Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    26364





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu565/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành17/09/2020
      Người kýĐặng Ngọc Dũng
      Ngày hiệu lực 17/09/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 565/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 9 năm 2019

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 896/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác Văn thư;

      Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

      Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

      Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3139/STNMT-VILG ngày 04/9/2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2054/STC-TCĐT ngày 01/9/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là các phụ lục thay thế các phụ lục kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm:

      1. Phụ lục 01: Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính.

      2. Phụ lục 02: Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

      3. Phụ lục 03: Đơn giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      4. Phụ lục 04: Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ Công văn số 3936/UBND-NNTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh. Các nội dung khác tại Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh không được thay thế, điều chỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Mộ Đức, Tư nghĩa, Sơn Tịnh, Bình Sơn, Trà Bồng, Ba Tơ, Minh Long, Nghĩa Hành, Lý Sơn, Sơn Tịnh, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - Ban Quản lý dự án VILG tỉnh Quảng Ngãi;
      - VPUB: PVVP(NN), CBTH;
      - Lưu: VT, NNTN (lnphong328)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Ngọc Dũng

       

      PHỤ LỤC 01

      ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      A

      Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

      Thửa

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Thửa

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

      Thửa

      447

      443

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

      Thửa

      426

      422

      2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Thửa

      1.618

      1.603

      3

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

      Thửa

      -

      -

      3.1

      Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

      Thửa

      1.363

      1.342

      3.2

      Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

      Thửa

      1.590

      1.566

      3.3

      Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

      Thửa

      2.743

      2.717

      4

      Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

      Thửa

      -

      -

      4.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

      Thửa

      -

      -

      4.1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

      Thửa

      362

      323

      4.1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

      Thửa

      1.899

      1.690

      4.1.3

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

      Thửa

      3.493

      3.107

      4.2

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

      Thửa

      456

      373

      4.3

      Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

      Thửa

      -

      -

      4.3.1

      Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

      Thửa

      9.007

      6.259

      4.3.2

      Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

      Thửa

      13.790

      12.415

      4.3.3

      Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

      Thửa

      7.599

      6.225

      4.4

      Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

      Thửa

      7.599

      6.225

      5

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

      Thửa

      -

      -

      5.1

      Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

      Thửa

      2.524

      2.486

      5.2

      Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

      Thửa

      1.262

      1.243

      5.3

      Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

      Thửa

      30.434

      27.275

      6

      Hoàn thiện dữ liệu địa chính

       

      -

      -

      6.1

      Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

      Thửa

      2.692

      2.490

      6.2

      Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

      Thửa

      654

      623

      7

      Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

      Thửa

      -

      -

      7.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

      Thửa

      857

      843

      7.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

      Thửa

      23

      22

      8

      Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

      Thửa

      -

      -

      8.1

      Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

      Thửa

      1.555

      1.464

      8.2

      Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

      Thửa

      1.463

      1.384

      8.3

      Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Thửa

      2.705

      2.499

      9

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

      Thửa

      -

      -

       

      Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

      Thửa

      479

      471

      Tổng A

      Thửa đất loại A (Hệ số lao động K = 1)

      Thửa

       

       

      Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)

      Thửa

       

       

      Thửa đất loại C (Hệ số lao động K = 0,5)

      Thửa

       

       

      Thửa đất loại D (Hệ số lao động K = 1,2)

      Thửa

       

       

      Thửa đất loại E (Hệ số lao động K = 0,5)

      Thửa

       

       

      B

      Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

       

       

      1.1

      Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

      Xã

      1.490.824

      1.336.425

      1.2

      Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

      Xã

      3.578.096

      3.207.520

      1.3

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

      Xã

      905.337

      806.525

      1.4

      Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối lượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

      Xã

      2.960.229

      2.663.769

      2

      Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

      -

      -

      2.1

      Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

      Xã

      3.578.096

      3.207.520

      2.2

      Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Xã

      1.611.260

      1.336.425

      Tổng B

      Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính
      (Hệ số lao động K=1)

      Xã

       

       

      Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng
      (Hệ số lao động K=0,5)

      Xã

       

       

      Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng
      (Hệ số lao động K = 0,8)

      Xã

       

       

      C

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

      Thửa

       

       

      1

      Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Thửa

       

       

      1.1

      Quét trang A3 (2 trang)

      Thửa

      2.816

      2.660

      1.2

      Quét trang A4 (3 trang)

      Thửa

      1.963

      1.858

      2

      Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)

      Thửa

      999

      983

      3

      Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

      Thửa

      2.151

      2.027

       

       

       

       

       

      2. Đơn giá chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      A

      Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Thửa

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Thửa

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

      Thửa

      139

      138

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính

      Thửa

      133

      131

      2

      Chuyển đổi dữ liệu địa chính

      Thửa

       

       

      2.1

      Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

      Thửa

      268

      264

      2.2

      Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

      Thửa

      89

      81

      2.3

      Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

      Thửa

      662

      658

      2.4

      Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

      Thửa

      25

      24

      3

      Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

      Thửa

       

       

      3.1

      Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

      Thửa

      311

      275

      3.2

      Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

      Thửa

      3.066

      2.895

      3.3

      Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

      Thửa

      571

      530

      3.4

      Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)

      Thửa

      697

      665

      4

      Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

      Thửa

       

       

      4.1

      Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

      Thửa

      64

      32

      4.2

      Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

      Thửa

      459

      451

      4.3

      Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

      Thửa

      22

      21

      5

      Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

      Thửa

       

       

      5.1

      Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới số địa chính (điện tử)

      Thửa

      1.119

      1.057

      5.2

      Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

      Thửa

      1.522

      1.460

      6

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

      Thửa

       

       

       

      Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

      Thửa

      225

      221

       

      Tổng A

      Thửa

       

       

      B

      Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

       

       

      1.1

      Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

      Xã

      1.667.144

      1.646.749

      1.2

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

      Xã

      542.257

      536.802

      2

      Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

       

       

       

      Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Xã

      985.961

      809.316

       

       

       

       

       

      3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Nội dung công việc

      ĐVT

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Thửa

       

       

       

      Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

      Thửa

      812

      808

      2

      Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

       

       

       

      2.1

      Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

      Xã

      9.872.743

      8.892.392

      2.2

      Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

      Thửa

      457

      378

      3

      Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

      Thửa

      888

      880

      4

      Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

      Thửa

      681

      633

      5

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

      Thửa

      483

      479

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 02

      ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

      1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp xã

      Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê. kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo xã

      111.238

      110.279

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      84.758

      83.991

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      98.354

      96.437

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      49.177

      48.219

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Bộ dữ liệu theo xã

      30.986

      30.406

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Bộ dữ liệu theo xã

      139.845

      123.614

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      20.658

      20.271

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      27.324

      26.941

      1.2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      0

      0

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lặp báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      27.324

      26.941

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      0

      0

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      23.170

      21.569

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      54.648

      53.882

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      103.139

      97.026

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      51.566

      48.510

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      109.303

      107.770

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      0

      0

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      0

      0

       

      Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

       

       

       

       

      Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

       

       

       

      1.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp xã

      Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo xã

      111.238

      110.279

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      84.758

      83.991

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      98.354

      96.437

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      49.177

      48.219

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Bộ dữ liệu theo xã

      30.986

      30.406

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Bộ dữ liệu theo xã

      139.845

      123.614

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo xã

      20.658

      20.271

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      0

      0

      1.2

      Thu thập lài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      118.366

      117.408

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      0

      0

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      94.693

      93.926

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      23.170

      21.569

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      54.648

      53.882

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      103.139

      97.026

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      51.566

      48.510

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      0

      0

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      236.744

      234.828

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      301.366

      270.485

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      452.050

      405.728

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      90.408

      81.143

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      301.366

      270.485

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đo số vào CSDL theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      95.002

      81.143

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      158.340

      135.242

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

      2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp huyện

      Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo huyện

      709.803

      704.053

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      678.060

      672.310

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      224.942

      221.108

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      112.471

      110.554

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      263.972

      231.511

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      615.872

      550.949

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      263.997

      231.536

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      27.864

      27.481

      1.2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      0

      0

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      139.336

      137.419

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      0

      0

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      118.561

      110.560

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      55.728

      54.961

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      105.596

      99.195

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      52.790

      49.589

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      139.336

      137.419

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      0

      0

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp huyện

      Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo huyện

      709.803

      704.053

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      678.060

      672.310

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      224.942

      221.108

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      112.471

      110.554

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      263.972

      231.511

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      615.872

      550.949

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo huyện

      263.997

      231.536

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      0

      0

      1.2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      239.447

      237.531

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      0

      0

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      718.342

      712.592

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      118.561

      110.560

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      55.728

      54.961

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      105.596

      99.195

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      52.790

      49.589

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      0

      0

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      478.895

      475.061

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      611.441

      549.678

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      764.295

      687.091

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      152.854

      137.413

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      611.441

      549.678

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      160.511

      137.413

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      321.047

      274.852

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

      3.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

      Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc vơi các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      937.383

      929.716

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      895.059

      887.393

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      220.435

      216.602

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      110.217

      108.301

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      258.895

      226.434

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      910.303

      812.918

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      281.312

      226.434

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy từ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      548.377

      540.711

      1.2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      0

      0

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      548.377

      540.711

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      0

      0

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      232.640

      216.637

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      137.070

      135.153

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      259.499

      243.496

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      389.224

      365.220

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      274.189

      270.356

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      0

      0

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

      0

      0

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      3.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh

      Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công lác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      937.383

      929.716

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      895.059

      887.393

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      220.435

      216.602

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      110.217

      108.301

      3

      Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      258.895

      226.434

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      910.303

      812.918

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Bộ dữ liệu theo tỉnh

      281.312

      226.434

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      1.1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

      Năm TK

      0

      0

      1.2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

      Kỳ KK

      1.423.185

      1.411.685

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Năm TK

      0

      0

      2.2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

      Kỳ KK

      2.372.007

      2.352.840

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      232.640

      216.637

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tỉnh thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      137.070

      135.153

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      259.499

      243.496

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

      Năm TK hoặc Kỳ KK

      389.224

      365.220

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

      Năm TK

      0

      0

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

      Kỳ KK

      1.186.004

      1.176.420

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

      Lớp dữ liệu

      1.506.126

      1.351.720

      1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      2.108.577

      1.892.407

      1.3

      Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

      Lớp dữ liệu

      301.225

      270.344

      1.4

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

      Lớp dữ liệu

      2.108.577

      1.892.407

      2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

       

       

       

      2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      633.079

      540.688

      2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

      Lớp dữ liệu

      949.618

      811.032

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

       

      PHỤ LỤC 03

      ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

      1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

      Đơn vị tính: đồng/năm kế hoạch

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

       

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

      Huyện

      913.413

      905.746

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Huyện

      871.089

      863.423

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

      625.412

      613.912

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Huyện

      220.633

      204.630

      3

      Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Huyện

      470.354

      430.064

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Huyện

      1.395.177

      1.294.637

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Huyện

      470.377

      430.087

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.849.987

      1.834.653

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1.1

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.621.889

      2.583.555

      2.1.2

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.097.499

      2.066.832

      2.2

      Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.446.323

      2.427.157

      2.3

      Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      706.006

      694.506

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      110.553

      102.321

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      262.195

      258.361

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      495.009

      463.004

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      247.505

      231.502

      4.3

      Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      441.291

      409.286

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH

      0

      0

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

      Năm KH

      957.704

      863.392

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

       

      0

      0

      1.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.3

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử Iý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2

      Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

       

       

       

      2.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      723.009

      645.806

      2.2

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      614.576

      548.953

      2.3

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      190.328

      161.451

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      1.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

      Đơn vị tính: đồng/kỳ quy hoạch

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

       

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

      Huyện

      913.413

      905.746

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Huyện

      871.089

      863.423

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

      625.412

      613.912

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Huyện

      220.633

      204.630

      3

      Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Huyện

      470.354

      430.064

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Huyện

      1.395.177

      1.294.637

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Huyện

      470.377

      430.087

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.849.987

      1.834.653

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1.1

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.621.889

      2.583.555

      2.1.2

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.097.499

      2.066.832

      2.2

      Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      2.446.323

      2.427.157

      2.3

      Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      706.006

      694.506

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      110.553

      102.321

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      262.195

      258.361

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      495.009

      463.004

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      247.505

      231.502

      4.3

      Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      441.291

      409.286

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH

      2.394.346

      2.158.565

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

      Năm KH

      0

      0

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

       

       

       

      1.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

       

       

      1.1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      867.647

      775.003

      1.1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      2.892.126

      2.583.312

      1.1.3

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      2.458.303

      2.195.811

      1.2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

       

       

      1.2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      761.295

      645.806

      1.2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

      Lớp dữ liệu

      1.431.248

      1.214.129

      2

      Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

       

       

       

      2.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.2

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.3

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

      2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

      Đơn vị tính: đồng/năm kế hoạch

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

       

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

      Tỉnh

      2.277.671

      2.258.504

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư. thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Tỉnh

      2.171.862

      2.152.696

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      829.183

      813.850

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      329.177

      305.173

      3

      Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Tỉnh

      702.021

      641.586

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Tỉnh

      1.667.138

      1.546.489

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      702.021

      641.586

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      3.689.791

      3.659.125

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1.1

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      5.220.029

      5.143.362

      2.1.2

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      4.176.023

      4.114.690

      2.2

      Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      4.392.747

      4.358.247

      2.3

      Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.756.013

      1.727.263

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      329.814

      305.121

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      261.002

      257.168

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      837.416

      783.007

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      418.762

      391.558

      4.3

      Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.536.167

      1.424.149

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH

      0

      0

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

      Năm KH

      2.264.466

      2.152.657

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

       

       

       

      1.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.1.3

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      1.2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2

      Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

       

       

       

      2.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      2.448.491

      2.185.999

      2.2

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      2.081.169

      1.858.051

      2.3

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      644.670

      546.500

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

      Đơn vị tính: đồng/kỳ quy hoạch

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

       

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

      Tỉnh

      2.277.671

      2.258.504

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Tỉnh

      2.171.862

      2.152.696

      2

      Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      829.183

      813.850

      2.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      329.177

      305.173

      3

      Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      3.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

      Tỉnh

      702.021

      641.586

      3.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Tỉnh

      1.667.138

      1.546.489

      3.3

      Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Tỉnh

      702.021

      641.586

      II

      Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      3.689.791

      3.659.125

      2

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      2.1

      Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      2.1.1

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      5.220.029

      5.143.362

      2.1.2

      Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      4.176.023

      4.114.690

      2.2

      Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      4.392.747

      4.358.247

      2.3

      Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.756.013

      1.727.263

      3

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      329.814

      305.121

      4

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      4.1

      Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

       

       

       

      4.1.1

      Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      261.002

      257.168

      4.1.2

      Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      837.416

      783.007

      4.2

      Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      418.762

      391.558

      4.3

      Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH hoặc Năm KH

      1.536.167

      1.424.149

      5

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      5.1

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

      Kỳ QH

      4.776.875

      4.305.315

      5.2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

      Năm KH

      0

      0

      III

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

       

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

       

       

       

      1.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

       

       

      1.1.1

      Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      1.469.046

      1.311.551

      1.1.2

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      4.896.901

      4.371.918

      1.1.3

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      4.162.338

      3.716.102

      1.2

      Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

       

       

      1.2.1

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      1.289.330

      1.093.000

      1.2.2

      Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

      Lớp dữ liệu

      2.423.906

      2.054.804

      2

      Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

       

       

       

      2.1

      Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.2

      Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      2.3

      Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

      Lớp dữ liệu

      0

      0

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

       

      PHỤ LỤC 04

      ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Đơn giá sản phẩm

      Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

      I

      Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

       

       

       

      1

      Công tác chuẩn bị

       

       

       

      1.1

      Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

      Bộ dữ liệu theo huyện

      941.771

      934.104

      1.2

      Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

      Bộ dữ liệu theo huyện

      899.447

      891.781

      2

      Thu thập tài liệu, dữ liệu

       

       

       

       

      Thu thập dữ liệu, tài liệu

      Bộ dữ liệu theo huyện

      2.859.347

      2.836.347

      3

      Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

       

       

       

      3.1

      Rà soát, đánh giá, phân loại

      Bộ dữ liệu theo huyện

      4.144.955

      4.087.455

      3.2

      Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      1.381.652

      1.362.485

      3.3

      Lập báo cáo kết quả thực hiện

      Bộ dữ liệu theo huyện

      552.721

      545.054

      4

      Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

       

       

       

       

      Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

      Bộ dữ liệu theo huyện

      470.543

      437.618

      5

      Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

       

       

       

      5.1

      Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

      Bộ dữ liệu theo huyện

      667.776

      656.276

      5.2

      Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      234.812

      218.809

      6

      Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

       

       

       

      6.1

      Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

      Bộ dữ liệu theo huyện

      2.452.205

      2.291.812

      6.2

      Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

      Bộ dữ liệu theo huyện

      1.381.652

      1.362.485

      6.3

      Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

      Bộ dữ liệu theo huyện

      524.535

      492.456

      II

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

       

       

       

      1

      Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

       

       

       

       

      Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm

       

       

       

      1.1

      Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

      Thửa đất

      3.863

      3.575

      1.2

      Dữ liệu giá đất cụ thể

      Thửa đất

      5.753

      5.363

      1.3

      Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

      Thửa đất

      2.295

      2.141

      1.4

      Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

      Thửa đất

      1.917

      1.788

      1.5

      Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

      Thửa đất

      3.551

      3.310

      2

      Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

       

       

       

       

      Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

      Thửa đất

      4.266

      4.033

      Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu565/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành17/09/2020
                                Người kýĐặng Ngọc Dũng
                                Ngày hiệu lực 17/09/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Bản án 44/2017/HNGĐ-ST ngày 26/07/2017 về ly hôn, tranh chấp nuôi con – Tòa án nhân dân Thành phố Pleiku – Gia Lai
                                                      • Bản án 48/2020/HNGĐ-ST ngày 14/08/2020 về tranh chấp hôn nhân và gia đình – Tòa án nhân dân Huyện Lạng Giang – Bắc Giang
                                                      • Bản án 34/2018/DS-ST ngày 31/05/2018 về tranh chấp hợp đồng vay tài sản – Tòa án nhân dân Huyện Phú Xuyên – Hà Nội
                                                      • Bản án 119/2020/HS-ST ngày 19/05/2020 về tội cướp giật tài sản – Tòa án nhân dân Hồ Chí Minh
                                                      • Bản án 08/2017/HS-ST ngày 15/11/2017 về tội vi phạm quy định ĐKPTGTĐB  – Tòa án nhân dân Thành phố Bắc Ninh – Bắc Ninh
                                                      • Bản án 31/2018/HS-ST ngày 21/08/2018 về tội vi phạm quy định ĐKPTGTĐB – Tòa án nhân dân Huyện Bình Lục – Hà Nam
                                                      •  Bản án 211/2021/HNGĐ-ST ngày 05/05/2021 về ly hôn – Tòa án nhân dân Quận 11 – Hồ Chí Minh
                                                      • Bản án 03/2019/HNGĐ-ST ngày 23/01/2019 về ly hôn, tranh chấp nuôi con – Tòa án nhân dân Huyện Thới Bình – Cà Mau
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ