Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    26013





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu29/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hậu Giang
      Ngày ban hành23/09/2020
      Người kýTrương Cảnh Tuyên
      Ngày hiệu lực 03/10/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẬU GIANG

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      Số: 29/2020/QĐ-UBND

      Hậu Giang, ngày 23 tháng 9 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

      Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

      Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

      Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

      2. Đối tượng áp dụng

      a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư thuộc danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.

      b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.

      Điều 2. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình, dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

      (Đính kèm Phụ lục)

      Điều 3. Nguyên tắc áp dụng định mức hỗ trợ

      1. Chỉ hỗ trợ các hạng mục, công trình, dự án được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

      2. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình, dự án có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn định mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại Quyết định này. Riêng các hạng mục, công trình, dự án không có quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo hạng mục, công trình, dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

      3. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ cụ thể theo quy định của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP nhỏ hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ đó. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình hoặc hạng mục công trình nhận hỗ trợ nhân với tỷ lệ hỗ trợ lớn hơn mức hỗ trợ tối đa thì doanh nghiệp được nhận hỗ trợ bằng với mức hỗ trợ tối đa.

      4. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và các quy định pháp luật hiện hành có liên quan.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 10 năm 2020.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Văn phòng Quốc hội;
      - VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
      - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
      - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
      - VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng;
      - VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - VP.HĐND và các Ban HĐND tỉnh ;
      - UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
      - Như Điều 5;
      - Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
      - Công báo tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT.
      CT
      D\2020\NNPTNT\QD\
      56 QD Pquy DMHTro DA NN

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trương Cảnh Tuyên

       

      PHỤ LỤC

      ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

      TT

      Nội dung hỗ trợ

      Đơn vị tính

      Định mức hỗ trợ

      Ghi chú

      1

      Hệ thống điện

       

       

       

      a

      Hệ thống điện trong hàng rào dự án

       

       

       

       

      Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

      1.000đ/km cáp

      207.000

      Chi phí bao gồm dây dẫn cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

       

      Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

      1.000 đ/KVA

      750

      Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

      b

      Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

       

       

       

       

      Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

      1.000đ/km dây

      364.000

      Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

       

      Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

      1.000 đ/KVA

      875

      Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

      2

      Hệ thống đường giao thông

       

       

       

      a

      Đường giao thông trong hàng rào dự án

      đồng/m 2

       

       Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

      đồng/m 2

      216.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

      đồng/m 2

      240.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m 2

      402.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m 2

      534.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m 2

      546.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)

      đồng/m 2

      310.200

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)

      đồng/m 2

      429.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (không cốt thép)

      đồng/m 2

      192.000

      Chi phí cho phần mặt đường

       

      Mặt đường bê tông xi măng mác 250 dày tối thiểu 12cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm (có cốt thép)

      đồng/m 2

      312.000

      Chi phí cho phần mặt đường

      b

      Đường giao thông ngoài hàng rào dự án, cấp VI Khu vực đồng bằng

       

       

       

       

      Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      2.800

      Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

       

      Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      2.590

      3

      Nhà xưởng, kho chuyên dụng

       

       

       

      a

      Nhà xưởng

       

       

       

       

      Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

      1.000 đ/m2 XD

      1.509

       

       

      Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

      1.000 đ/m2 XD

      1.776

       

       

      Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

      1.000 đ/m2 XD

      2.428

       

       

      Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo thép, vách tôn, mái tôn, không có cầu trục

      1.000 đ/m2 XD

      2.446

       

       

      Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, cột kèo bê tông, tường xây gạch, mái tôn, không có cầu trục

      1.000 đ/m2 XD

      2.788

       

      b

       Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

      1.000 đ/m2 XD

      1.116

       

      c

       Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

      1.000 đồng/tấn

      1.666

       

      d

      Kho đông lạnh

      1.000 đ/m2 XD

       

      Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: Nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

       

       

      Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

      1.000 đ/m2 XD

      5.842

       

      Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa từ 100 tấn trở lên

      1.000 đ/m2 XD

      6.930

      4

      Nhà máy xay xát lúa gạo

      1.000 đ/tấn sản phẩm

      735

      Chi phí xây dựng công trình bao gồm:

      - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: Đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.

      - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị

      5

      Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm

      1.000 đồng/m3

       

      Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.

       

      Xây dựng mới

       

      3.000

       

      Nâng cấp, cải tạo

       

      2.000

      6

      Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ

      1.000 đồng/km

       

      Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

       

      Ống Gang dẻo DN100

      1.000 đồng/km

      442.826

       

      Ống Gang dẻo DN150

      1.000 đồng/km

      521.324

       

      Ống Nhựa HDPE DN50

      1.000 đồng/km

      42.293

       

      Ống Nhựa HDPE DN63

      1.000 đồng/km

      49.252

       

      Ống Nhựa HDPE DN75

      1.000 đồng/km

      85.000

       

      Ống Nhựa HDPE DN90

      1.000 đồng/km

      85.809

      7

      Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

      1.000 đồng/ha

       

       

      a

      Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

       

       

       

       

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      45.679

      Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

       

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      59.568

      b

      Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

       

       

       

       

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      9.463

      Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

       

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      12.469

      c

      Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

       

       

       

       

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      11.374

      Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý; chi phí thiết bị.

       

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      17.239

      d

      Công trình kênh bê tông

      1.000 đồng/km

       

       

       

      Có kích thước BxH = 0,25 m2

      1.000 đồng/km

      771.982

       

       

      Có kích thước BxH = 1 m 2

      1.000 đồng/km

      2.401.584

       

       

      Có kích thước BxH = 2 m 2

      1.000 đồng/km

      4.574.391

       

       

      Có kích thước BxH = 3 m 2

      1.000 đồng/km

      6.747.203

       

      8

      Công trình thu gom xử lý nước sinh hoạt nông thôn

      Triệu đồng/m3/ngày đêm

       

       

      a

      Theo công nghệ bùn hoạt tính

       

       

      Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến

       

      Công suất 3/ngày đêm

      Triệu đồng/m3/ngày đêm

      13,8

       

      Công suất từ 2.000 đến 3/ngày đêm

      Triệu đồng/m3/ngày đêm

      12

      b

      Theo công nghệ hồ sinh học

       

       

       

      Công suất 3/ngày đêm

      Triệu đồng/m3/ngày đêm

      9,6

       

      Công suất từ 2.000 đến 3/ngày đêm

      Triệu đồng/m3/ngày đêm

      7,2

      9

      Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

      Triệu đồng/tấn/ngày

       

       

      a

      Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất

       

       

      Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…)

       

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn/ngày

      336

       

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn/ngày

      240

      b

      Công nghệ đốt công suất

       

       

       

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn/ngày

      510

       

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn/ngày

      384

      c

      Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất

       

       

       

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn/ngày

      348

       

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn/ngày

      288

      d

      Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất

      Triệu đồng/tấn/ngày

      120

      10

      Dự án nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

      Triệu đồng/ha

      200

      Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án

      11

      Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản

      Triệu đồng/dự án

      20.000

      Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

      12

      Dự án xây dựng khu neo đậu tàu thuyền

      Triệu đồng/dự án

      20.000

      Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

      13

      Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước

      Triệu đồng/dự án

      20.000

      Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

      14

      Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động

      Triệu đồng/m2 sàn xây dựng

       

       

       

      Nhà cấp IV

       

      1

       

       

      Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)

       

      2

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu29/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hậu Giang
                                Ngày ban hành23/09/2020
                                Người kýTrương Cảnh Tuyên
                                Ngày hiệu lực 03/10/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
                                                      • Kế hoạch 197/KH-UBND năm 2021 thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư dự án cung cấp nước sạch và hỗ trợ giá nước sạch cho vùng nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
                                                      • Nghị quyết 1028/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ