Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24793





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2090/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành15/10/2020
      Người kýLương Trọng Quỳnh
      Ngày hiệu lực 15/10/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2090/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 15 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Trình số 104/TTr-SXD ngày 05/10/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt, quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

      Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

      Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

      1. Đối với các dự án đầu tư xây dựng, công trình, hạng mục công trình chưa phê duyệt dự toán thì chủ đầu tư tổ chức lập và quản lý giá ca máy và máy thi công theo Quyết định này.

      2. Đối với các dự án đầu tư xây dựng, công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đang tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư được điều chỉnh dự toán công bố tại Quyết định này.

      3. Đối với các gói thầu xây dựng đã đóng thầu, đã ký hợp đồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng đã ký kết.

      Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Bộ Xây dựng (để b/c);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm TH-CB;
      - Lưu: VT, KT(HVTr).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lương Trọng Quỳnh

       

      Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn

      PHỤ LỤC I

      THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
      (Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15 /10/2020 của UBND tỉnh)

      A. THUYẾT MINH

      I. THUYẾT MINH CHUNG

      1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là giá ca máy), quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

      2. Kết cấu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình như sau:

      Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được tính toán cho 02 vùng: vùng III (thành phố Lạng Sơn); vùng IV (các huyện còn lại); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển máy; chi phí khác.

      3. Đơn giá ca máy bao gồm các thành phần chi phí như sau:

      Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

      CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

      Trong đó:

      + CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

      + CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

      + CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

      + CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

      + CNC: Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

      + CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

      - Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.

      - Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.

      - Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.

      Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

      + Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh

      + Xăng RON 92: 13.345 đồng/lít

      + Dầu diesel (0,05S): 11.082 đồng/lít

      Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị bình quân như sau:

      + Động cơ xăng: 1,02

      + Động cơ diesel: 1,03

      + Động cơ điện: 1,05

      - Chi phí nhân công điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng và đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn công bố tại Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

      + Chi phí nhân công điều khiển máy được tính cho 02 vùng: vùng III: thành phố Lạng Sơn; vùng IV các huyện còn lại của tỉnh Lạng Sơn.

      + Hệ số bậc lương theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng.

      - Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT- BXD ngày ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng

      II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY

      - Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      - Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

      - Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

      - Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      - Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện;

      - Theo công bố của của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam từ 15 giờ ngày 27 tháng 8 năm 2020;

      - Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

      B. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

      1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn trong điều kiện làm việc bình thường.

      2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong Đơn giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, Chủ đầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng, làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

      3. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế do Bộ Xây dựng, UBND tỉnh công bố, Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:

      3.1 Chi phí nhiên liệu - năng lượng được tính bổ sung chênh lệch giữa giá nhiên liệu - năng lượng tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu - năng lượng được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.

      3.2 Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính bổ sung chênh lệch giữa chi phí tiền lương thợ điều khiển tại thời điểm lập dự toán và chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính trong Bảng giá ca máy do UBND tỉnh công bố.

      3.3 Nguyên giá máy tính trong bảng giá ca máy được lấy theo nguyên giá tham khảo tại Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng. Trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, căn cứ vào báo giá của nhà cung cấp, hợp đồng mua bán máy hoặc tham khảo giá máy từ các công trình tương tự đã và đang thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với mặt bằng giá máy trên thị trường tại thời điểm tính giá ca máy để điều chỉnh nguyên giá máy cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

      4. Trong quá trình sử dụng Đơn giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng Lạng Sơn để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết nếu cần thiết./.

       

      PHỤ LỤC II

      GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh)

      Mã hiệu

      Loại máy và thiết bị

      Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

      Chi phí nhân công

      thợ điều khiển máy

      (đồng)

      Giá ca máy (đồng)

      Vùng III

      Vùng IV

      Vùng III

      Vùng IV

      M101.0000

      MÁY THI CÔNG

      ĐẤT VÀ LU LÈN

       

       

       

       

       

      M101.0100

      Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

       

       

       

       

       

      M101.0101

      0,40 m3

      490.814

      254.013

      242.724

      1.499.810

      1.488.521

      M101.0102

      0,50 m3

      582.128

      254.013

      242.724

      1.723.714

      1.712.425

      M101.0103

      0,65 m3

      673.442

      254.013

      242.724

      1.930.076

      1.918.787

      M101.0104

      0,80 m3

      741.928

      254.013

      242.724

      2.098.855

      2.087.566

      M101.0105

      1,25 m3

      947.385

      254.013

      242.724

      2.938.573

      2.927.284

      M101.0106

      1,60 m3

      1.289.813

      254.013

      242.724

      3.539.561

      3.528.272

      M101.0107

      2,30 m3

      1.575.170

      254.013

      242.724

      4.726.710

      4.715.421

      M101.0108

      3,60 m3

      2.271.440

      254.013

      242.724

      7.208.333

      7.197.044

      M101.0115

      Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

      947.385

      254.013

      242.724

      3.205.505

      3.194.216

      M101.0116

      Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

      1.289.813

      254.013

      242.724

      3.644.194

      3.632.905

      M101.0200

      Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0201

      0,8 m3

      650.614

      254.013

      242.724

      2.063.743

      2.052.454

      M101.0202

      1,25 m3

      833.242

      254.013

      242.724

      3.091.767

      3.080.478

      M101.0300

      Máy đào gầu ngoạm

      (gầu dây) - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0301

      0,40 m3

      673.442

      298.658

      285.384

      2.056.954

      2.043.680

      M101.0302

      0,65 m3

      741.928

      298.658

      285.384

      2.233.856

      2.220.582

      M101.0303

      1,20 m3

      1.289.813

      298.658

      285.384

      3.703.220

      3.689.946

      M101.0304

      1,60 m3

      1.461.027

      298.658

      285.384

      4.447.700

      4.434.426

      M101.0305

      2,30 m3

      1.871.941

      298.658

      285.384

      5.745.360

      5.732.086

      M101.0400

      Máy xúc lật - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0401

      0,65 m3

      331.014

      254.013

      242.724

      1.181.951

      1.170.662

      M101.0401a

      0,9 m3

      445.157

      254.013

      242.724

      1.486.943

      1.475.654

      M101.0402

      1,25 m3

      536.471

      254.013

      242.724

      1.708.066

      1.696.777

      M101.0403

      1,65 m3

      856.070

      254.013

      242.724

      2.287.681

      2.276.392

      M101.0404

      2,30 m3

      1.084.356

      254.013

      242.724

      2.728.435

      2.717.146

      M101.0405

      3,20 m3

      1.529.513

      254.013

      242.724

      4.292.079

      4.280.790

      M101.0500

      Máy ủi - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0501

      75 cv

      433.742

      254.013

      242.724

      1.169.674

      1.158.385

      M101.0501a

      100 cv

      502.228

      254.013

      242.724

      1.418.759

      1.407.470

      M101.0502

      110 cv

      525.057

      254.013

      242.724

      1.490.977

      1.479.688

      M101.0503

      140 cv

      673.442

      254.013

      242.724

      2.069.860

      2.058.571

      M101.0504

      180 cv

      867.485

      254.013

      242.724

      2.568.392

      2.557.103

      M101.0505

      240 cv

      1.072.942

      254.013

      242.724

      3.050.205

      3.038.916

      M101.0506

      320 cv

      1.426.784

      254.013

      242.724

      4.318.104

      4.306.815

      M101.0600

      Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0601

      9 m3

      1.506.684

      354.079

      338.342

      3.206.057

      3.190.320

      M101.0602

      16 m3

      1.757.798

      354.079

      338.342

      4.141.951

      4.126.214

      M101.0603

      25 m3

      2.077.398

      354.079

      338.342

      4.863.230

      4.847.493

      M101.0700

      Máy san tự hành - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0701

      110 cv

      445.157

      298.658

      285.384

      1.726.591

      1.713.317

      M101.0702

      140 cv

      502.228

      298.658

      285.384

      2.033.382

      2.020.108

      M101.0703

      180 cv

      616.371

      298.658

      285.384

      2.333.769

      2.320.495

      M101.0800

      Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0801

      50 kg

      40.837

      213.987

      204.476

      293.756

      284.245

      M101.0802

      60 kg

      47.643

      213.987

      204.476

      307.024

      297.513

      M101.0803

      70 kg

      54.449

      213.987

      204.476

      317.443

      307.932

      M101.0804

      80 kg

      68.062

      213.987

      204.476

      333.647

      324.136

      M101.0900

      Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

       

      -

      -

       

      -

      M101.0901

      9 t

      388.085

      254.013

      242.724

      1.158.612

      1.147.323

      M101.0902

      16 t

      433.742

      254.013

      242.724

      1.274.654

      1.263.365

      M101.0903

      18 t

      479.399

      254.013

      242.724

      1.354.708

      1.343.419

      M101.0904

      25 t

      627.785

      254.013

      242.724

      1.583.852

      1.572.563

      M101.1000

      Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

       

      -

      -

       

      -

      M101.1001

      8 t

      216.871

      254.013

      242.724

      1.111.061

      1.099.772

      M101.1002

      15 t

      445.157

      254.013

      242.724

      1.727.874

      1.716.585

      M101.1003

      18 t

      604.956

      254.013

      242.724

      2.062.782

      2.051.493

      M101.1004

      20 t

      696.271

      254.013

      242.724

      2.195.706

      2.184.417

      M101.1005

      25 t

      764.756

      254.013

      242.724

      2.335.401

      2.324.112

      M101.1100

      Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

       

      -

      -

       

      -

      M101.1101

      6,0 t

      228.285

      254.013

      242.724

      728.773

      717.484

      M101.1102

      8,5 t - 9,0 t

      273.943

      254.013

      242.724

      817.926

      806.637

      M101.1103

      10 t

      296.771

      254.013

      242.724

      928.172

      916.883

      M101.1104

      12 t

      365.257

      254.013

      242.724

      1.029.008

      1.017.719

      M101.1105

      16,0 t

      422.328

      254.013

      242.724

      1.100.242

      1.088.953

      M101.1106

      25,0 t

      536.471

      254.013

      242.724

      1.267.172

      1.255.883

      M101.1200

      Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

       

      -

      -

       

      -

      M101.1201

      12 t

      331.014

      254.013

      242.724

      1.463.648

      1.452.359

      M101.1202

      20 t

      696.271

      254.013

      242.724

      2.268.468

      2.257.179

      M102.0000

      MÁY NÂNG CHUYỂN

       

      -

      -

       

      -

      M102.0100

      Cần trục ô tô - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0101

      3 t

      285.357

      490.576

      468.773

      1.246.095

      1.224.292

      M102.0102

      4 t

      296.771

      490.576

      468.773

      1.292.064

      1.270.261

      M102.0103

      5 t

      342.428

      490.576

      468.773

      1.381.158

      1.359.355

      M102.0104

      6 t

      376.671

      490.576

      468.773

      1.542.909

      1.521.106

      M102.0105

      10 t

      422.328

      490.576

      468.773

      1.848.219

      1.826.416

      M102.0106

      16 t

      490.814

      490.576

      468.773

      2.077.326

      2.055.523

      M102.0107

      20 t

      502.228

      490.576

      468.773

      2.288.421

      2.266.618

      M102.0108

      25 t

      570.714

      494.237

      472.271

      2.537.176

      2.515.210

      M102.0109

      30 t

      616.371

      494.237

      472.271

      2.774.730

      2.752.764

      M102.0110

      40 t

      730.513

      494.237

      472.271

      3.526.131

      3.504.165

      M102.0111

      50 t

      798.999

      494.237

      472.271

      4.522.274

      4.500.308

      M102.0200

      Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0201

      6 t

      285.357

      608.092

      581.066

      1.355.029

      1.328.003

      M102.0202

      16 t

      376.671

      608.092

      581.066

      1.741.962

      1.714.936

      M102.0203

      25 t

      410.914

      608.092

      581.066

      1.947.470

      1.920.444

      M102.0204

      40 t

      570.714

      608.092

      581.066

      2.950.245

      2.923.219

      M102.0205

      63 t - 65 t

      696.271

      608.092

      581.066

      3.403.081

      3.376.055

      M102.0206

      80 t

      764.756

      608.092

      581.066

      4.339.021

      4.311.995

      M102.0207

      90 t

      787.585

      671.211

      641.379

      5.152.437

      5.122.605

      M102.0208

      100 t

      844.656

      671.211

      641.379

      5.965.477

      5.935.645

      M102.0209

      110 t

      890.313

      671.211

      641.379

      7.109.498

      7.079.666

      M102.0210

      125 t - 130 t

      924.556

      671.211

      641.379

      8.220.038

      8.190.206

      M102.0300

      Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0301

      5 t

      365.257

      552.671

      528.108

      1.516.230

      1.491.667

      M102.0302

      10 t

      410.914

      552.671

      528.108

      1.727.705

      1.703.142

      M102.0303

      16 t

      513.642

      552.671

      528.108

      2.059.823

      2.035.260

      M102.0304

      25 t

      536.471

      608.092

      581.066

      2.418.968

      2.391.942

      M102.0305

      28 t

      559.299

      608.092

      581.066

      2.688.727

      2.661.701

      M102.0306

      40 t

      582.128

      608.092

      581.066

      3.129.259

      3.102.233

      M102.0307

      50 t

      616.371

      608.092

      581.066

      3.714.386

      3.687.360

      M102.0308

      63 t - 65 t

      639.199

      608.092

      581.066

      4.113.741

      4.086.715

      M102.0309

      80 t

      662.028

      608.092

      581.066

      4.587.524

      4.560.498

      M102.0310

      100 t

      673.442

      608.092

      581.066

      5.512.164

      5.485.138

      M102.0311

      110 t

      719.099

      608.092

      581.066

      6.188.863

      6.161.837

      M102.0312

      125 t - 130 t

      821.828

      608.092

      581.066

      8.262.212

      8.235.186

      M102.0313

      150 t

      947.385

      608.092

      581.066

      9.178.573

      9.151.547

      M102.0314

      250 t

      1.609.412

      608.092

      581.066

      22.007.590

      21.980.564

      M102.0315

      300 t

      1.769.212

      608.092

      581.066

      29.427.769

      29.400.743

      M102.0400

      Cần trục tháp - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0401

      5 t

      82.222

      512.645

      489.861

      1.268.171

      1.245.387

      M102.0402

      10 t

      117.460

      512.645

      489.861

      1.648.468

      1.625.684

      M102.0403

      12 t

      133.121

      512.645

      489.861

      1.886.568

      1.863.784

      M102.0404

      15 t

      176.190

      512.645

      489.861

      2.051.916

      2.029.132

      M102.0405

      20 t

      221.216

      512.645

      489.861

      2.282.650

      2.259.866

      M102.0406

      25 t

      234.919

      568.066

      542.818

      2.950.698

      2.925.450

      M102.0407

      30 t

      250.581

      568.066

      542.818

      3.510.141

      3.484.893

      M102.0408

      40 t

      264.284

      568.066

      542.818

      3.908.758

      3.883.510

      M102.0409

      50 t

      279.946

      608.092

      581.066

      4.746.912

      4.719.886

      M102.0410

      60 t

      387.617

      608.092

      581.066

      5.819.359

      5.792.333

      M102.0500

      Cần cẩu nổi:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0501

      Kéo theo - sức nâng 30 t

      924.556

      1.827.750

      1.731.685

      5.804.323

      5.708.258

      M102.0502

      Tự hành - sức nâng 100 t

      1.346.884

      2.582.451

      2.448.323

      8.480.118

      8.345.990

      M102.0600

      Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0601

      10 t

      158.571

      512.645

      489.861

      1.120.763

      1.097.979

      M102.0602

      20 t

      176.190

      568.066

      542.818

      1.369.330

      1.344.082

      M102.0603

      30 t

      176.190

      568.066

      542.818

      1.441.040

      1.415.792

      M102.0604

      50 t

      240.792

      631.184

      603.132

      1.708.272

      1.680.220

      M102.0605

      60 t

      281.903

      631.184

      603.132

      1.820.486

      1.792.434

      M102.0606

      90 t

      352.379

      631.184

      603.132

      2.204.316

      2.176.264

      M102.0701

      Cẩu lao dầm K33-60

      456.135

      1.584.118

      1.513.713

      4.849.376

      4.778.971

      M102.0702

      Thiết bị nâng hạ dầm 90T

      454.178

      1.076.092

      1.028.266

      4.607.001

      4.559.175

      M102.0703

      Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

      31.323

      254.013

      242.724

      299.578

      288.289

      M102.0800

      Cầu trục - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0801

      30 t

      93.968

      568.066

      542.818

      863.132

      837.884

      M102.0802

      40 t

      117.460

      568.066

      542.818

      911.830

      886.582

      M102.0803

      50 t

      140.952

      568.066

      542.818

      965.459

      940.211

      M102.0804

      60 t

      164.444

      631.184

      603.132

      1.103.333

      1.075.281

      M102.0805

      90 t

      211.427

      631.184

      603.132

      1.225.142

      1.197.090

      M102.0806

      110 t

      258.411

      631.184

      603.132

      1.410.599

      1.382.547

      M102.0807

      125 t

      281.903

      631.184

      603.132

      1.512.212

      1.484.160

      M102.0808

      180 t

      328.887

      631.184

      603.132

      1.739.054

      1.711.002

      M102.0809

      250 t

      399.363

      631.184

      603.132

      2.029.643

      2.001.591

      M102.0900

      Máy vận thăng - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.0901

      0,8 T

      41.111

      213.987

      204.476

      414.305

      404.794

      M102.0902

      2 T

      62.645

      213.987

      204.476

      487.987

      478.476

      M102.0903

      3 T

      76.349

      213.987

      204.476

      533.427

      523.916

      M102.1000

      Máy vận thăng lồng - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1001

      3 T

      92.010

      213.987

      204.476

      793.533

      784.022

      M102.1100

      Tời điện - sức kéo:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1101

      0,5 t

      7.831

      213.987

      204.476

      226.437

      216.926

      M102.1102

      1,0 t

      9.788

      213.987

      204.476

      229.700

      220.189

      M102.1103

      1,5 t

      10.767

      213.987

      204.476

      240.881

      231.370

      M102.1104

      2,0 t

      12.333

      213.987

      204.476

      249.822

      240.311

      M102.1105

      3,0 t

      21.534

      213.987

      204.476

      271.065

      261.554

      M102.1106

      3,5 t

      23.492

      213.987

      204.476

      276.614

      267.103

      M102.1107

      5,0 t

      27.407

      213.987

      204.476

      289.001

      279.490

      M102.1200

      Pa lăng xích - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1201

      3 t

       

      213.987

      204.476

      221.755

      212.244

      M102.1202

      5 t

       

      213.987

      204.476

      223.847

      214.336

      M102.1300

      Kích nâng - sức nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1301

      10 t

       

      254.013

      242.724

      258.904

      247.615

      M102.1302

      30 t

       

      254.013

      242.724

      260.179

      248.890

      M102.1303

      50 t

       

      254.013

      242.724

      264.432

      253.143

      M102.1304

      100 t

       

      254.013

      242.724

      274.213

      262.924

      M102.1305

      200 t

       

      254.013

      242.724

      283.144

      271.855

      M102.1306

      250 t

       

      254.013

      242.724

      297.781

      286.492

      M102.1307

      500 t

       

      254.013

      242.724

      349.010

      337.721

      M102.1308

      Hệ kích nâng 25 t

      (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

      11.746

      254.013

      242.724

      382.075

      370.786

      M102.1400

      Kích thông tâm

       

      -

      -

       

      -

      M102.1401

      RRH - 100 t

       

      254.013

      242.724

      337.952

      326.663

      M102.1402

      YCW - 150 t

       

      254.013

      242.724

      266.446

      255.157

      M102.1403

      YCW - 250 t

       

      254.013

      242.724

      273.150

      261.861

      M102.1404

      YCW - 500 t

       

      254.013

      242.724

      309.212

      297.923

      M102.1501

      Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

      56.772

      552.671

      528.108

      867.488

      842.925

      M102.1601

      Kích sợi đơn YDC - 500 t

       

      254.013

      242.724

      275.466

      264.177

      M102.1700

      Trạm bơm dầu áp loc - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1701

      40 Mpa (HCP-400)

      27.407

      254.013

      242.724

      316.269

      304.980

      M102.1702

      50 Mpa (ZB4-500)

      39.153

      254.013

      242.724

      334.738

      323.449

      M102.1800

      Xe nâng - chiều cao nâng:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1801

      12 m

      285.357

      490.576

      468.773

      1.316.911

      1.295.108

      M102.1802

      18 m

      331.014

      490.576

      468.773

      1.549.901

      1.528.098

      M102.1803

      24 m

      376.671

      490.576

      468.773

      1.785.768

      1.763.965

      M102.1900

      Xe thang - chiều dài thang:

       

      -

      -

       

      -

      M102.1901

      9 m

      285.357

      490.576

      468.773

      1.582.844

      1.561.041

      M102.1902

      12 m

      331.014

      490.576

      468.773

      1.908.728

      1.886.925

      M102.1903

      18 m

      376.671

      490.576

      468.773

      2.185.593

      2.163.790

      M103.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

       

      -

      -

       

      -

      M103.0100

      Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0101

      1,2 t

      639.199

      298.658

      285.384

      1.890.565

      1.877.291

      M103.0102

      1,8 t

      673.442

      298.658

      285.384

      2.016.096

      2.002.822

      M103.0103

      3,5 t

      707.685

      298.658

      285.384

      2.871.987

      2.858.713

      M103.0104

      4,5 t

      741.928

      298.658

      285.384

      3.220.985

      3.207.711

      M103.0105

      8,0 t

      1.666.484

      298.658

      285.384

      12.126.971

      12.113.697

      M103.0200

      Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0201

      1,2 t

      301.350

      298.658

      285.384

      1.079.354

      1.066.080

      M103.0202

      1,8 t

      369.835

      298.658

      285.384

      1.373.575

      1.360.301

      M103.0203

      2,5 t

      459.855

      298.658

      285.384

      1.596.638

      1.583.364

      M103.0204

      3,5 t

      596.827

      298.658

      285.384

      1.839.652

      1.826.378

      M103.0205

      4,5 t

      785.660

      298.658

      285.384

      2.250.356

      2.237.082

      M103.0206

      5,5 T

      956.874

      298.658

      285.384

      2.645.825

      2.632.551

      M103.0300

      Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0301

      60 kW

      767.839

      298.658

      285.384

      4.044.852

      4.031.578

      M103.0302

      90 kW

      1.051.967

      298.658

      285.384

      5.832.055

      5.818.781

      M103.0400

      Búa rung - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0401

      40 kW

      211.427

      -

      -

      321.019

      321.019

      M103.0402

      50 kW

      264.284

      -

      -

      397.797

      397.797

      M103.0403

      170 kW

      698.885

      -

      -

      936.933

      936.933

      M103.0500

      Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0501

      1,8 t

      479.399

      1.827.750

      1.731.685

      5.041.800

      4.945.735

      M103.0502

      2,5 t

      536.471

      1.827.750

      1.731.685

      5.196.685

      5.100.620

      M103.0503

      3,5 t

      593.542

      1.827.750

      1.731.685

      5.305.482

      5.209.417

      M103.0504

      4,5 t

      662.028

      1.827.750

      1.731.685

      6.051.729

      5.955.664

      M103.0600

      Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0601

      7,5 t

      1.849.112

      2.582.451

      2.448.323

      12.816.789

      12.682.661

      M103.0700

      Máy ép cọc trước - lực ép:

       

      -

      -

       

      -

      M103.0701

      60 t

      74.391

      254.013

      242.724

      488.931

      477.642

      M103.0702

      100 t

      103.756

      254.013

      242.724

      575.608

      564.319

      M103.0703

      150 t

      146.825

      254.013

      242.724

      647.333

      636.044

      M103.0704

      200 t

      164.444

      254.013

      242.724

      693.609

      682.320

      M103.0801

      Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

      1.479.992

      468.000

      447.200

      12.561.870

      12.541.070

      M103.0901

      Máy ép thủy loc (KGK-130C4), lực ép 130 t

      270.157

      254.013

      242.724

      1.114.740

      1.103.451

      M103.1001

      Máy cắm bấc thấm

      547.885

      254.013

      242.724

      1.705.400

      1.694.111

      M103.1100

      Máy khoan xoay:

       

      -

      -

       

      -

      M103.1101

      Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

      593.542

      354.079

      338.342

      4.715.630

      4.699.893

      M103.1102

      Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

      776.171

      354.079

      338.342

      5.453.628

      5.437.891

      M103.1103

      Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

      1.095.770

      354.079

      338.342

      12.567.107

      12.551.370

      M103.1104

      Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

      1.563.755

      354.079

      338.342

      15.182.837

      15.167.100

      M103.1105

      Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

       

      -

      -

      489.536

      489.536

      M103.1201

      Máy khoan tường sét

      700.017

      354.079

      338.342

      5.158.711

      5.142.974

      M103.1300

      Máy khoan cọc đất

       

      -

      -

       

      -

      M103.1301

      Máy khoan cọc đất (1 cần)

      737.843

      354.079

      338.342

      5.869.824

      5.854.087

      M103.1302

      Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

      865.091

      354.079

      338.342

      6.670.359

      6.654.622

      M103.1401

      Máy cấp xi măng

       

      -

      -

      13.946

      13.946

      M103.1500

      Máy trộn dung dịch - dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M103.1501

      750 lít

      25.450

      213.987

      204.476

      262.997

      253.486

      M103.1502

      1000 lít

      35.238

      254.013

      242.724

      433.009

      421.720

      M103.1600

      Máy sàng lọc - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M103.1601

      100 m3/h

      41.111

      254.013

      242.724

      581.433

      570.144

      M103.1700

      Máy bơm dung dịch - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M103.1701

      15 m3/h

      72.433

      254.013

      242.724

      354.688

      343.399

      M103.1702

      200 m3/h

      97.883

      254.013

      242.724

      404.116

      392.827

      M104.0000

      MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

       

      -

      -

       

      -

      M104.0100

      Máy trộn bê tông - dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0101

      250 lít

      21.534

      213.987

      204.476

      287.885

      278.374

      M104.0200

      Máy trộn vữa - dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0201

      80 lít

      9.788

      213.987

      204.476

      247.040

      237.529

      M104.0202

      150 lít

      15.661

      213.987

      204.476

      261.948

      252.437

      M104.0203

      250 lít

      21.534

      213.987

      204.476

      276.962

      267.451

      M104.0300

      Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0301

      1200 lít

      140.952

      254.013

      242.724

      523.932

      512.643

      M104.0302

      1600 lít

      187.936

      254.013

      242.724

      618.924

      607.635

      M104.0400

      Trạm trộn bê tông - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0401

      16 m3/h

      180.105

      512.645

      489.861

      1.541.197

      1.518.413

      M104.0402

      25 m3/h

      227.089

      512.645

      489.861

      1.911.387

      1.888.603

      M104.0403

      30 m3/h

      336.718

      512.645

      489.861

      2.329.630

      2.306.846

      M104.0404

      50 m3/h

      387.617

      512.645

      489.861

      3.263.335

      3.240.551

      M104.0405

      60 m3/h

      518.780

      512.645

      489.861

      3.598.594

      3.575.810

      M104.0406

      75 m3/h

      818.303

      726.632

      694.337

      4.508.393

      4.476.098

      M104.0407

      90 m3/h

      832.006

      726.632

      694.337

      5.500.541

      5.468.246

      M104.0408

      125 m3/h

      873.117

      726.632

      694.337

      6.520.095

      6.487.800

      M104.0409

      160 m3/h

      1.082.587

      940.618

      898.813

      7.124.431

      7.082.626

      M104.0500

      Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0501

      35 m3/h

      148.782

      254.013

      242.724

      440.141

      428.852

      M104.0502

      45 m3/h

      189.893

      254.013

      242.724

      490.533

      479.244

      M104.0600

      Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0601

      20 m3/h

      616.664

      468.000

      447.200

      2.633.430

      2.612.630

      M104.0602

      25 m3/h

      698.885

      468.000

      447.200

      3.123.285

      3.102.485

      M104.0603

      125 m3/h

      1.233.327

      468.000

      447.200

      8.308.508

      8.287.708

      M104.0700

      Máy nghiền đá thô - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0701

      14 m3/h

      262.327

      468.000

      447.200

      976.321

      955.521

      M104.0702

      200 m3/h

      1.644.436

      468.000

      447.200

      4.211.931

      4.191.131

      M104.0800

      Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M104.0801

      25 t/h

      411.109

      906.750

      866.450

      5.503.774

      5.463.474

      M104.0802

      50 t/h

      587.299

      906.750

      866.450

      7.414.200

      7.373.900

      M104.0803

      60 t/h

      634.282

      1.160.763

      1.109.174

      8.701.914

      8.650.325

      M104.0804

      80 t/h

      751.742

      1.459.421

      1.394.558

      9.909.461

      9.844.598

      M104.0805

      120 t/h

      1.397.771

      1.459.421

      1.394.558

      11.367.645

      11.302.782

      M105.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

       

      -

      -

       

      -

      M105.0100

      Máy phun nhựa đường - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M105.0101

      190 cv

      650.614

      490.576

      468.773

      2.586.040

      2.564.237

      M105.0200

      Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M105.0201

      65 t/h

      388.085

      512.645

      489.861

      2.613.917

      2.591.133

      M105.0202

      100 t/h

      570.714

      512.645

      489.861

      3.110.841

      3.088.057

      M105.0203

      130 cv đến 140 cv

      719.099

      512.645

      489.861

      4.788.128

      4.765.344

      M105.0301

      Máy rải Novachip 170 cv

      901.728

      512.645

      489.861

      17.107.706

      17.084.922

      M105.0401

      Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

      342.428

      512.645

      489.861

      3.329.881

      3.307.097

      M105.0402

      Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

      650.614

      512.645

      489.861

      9.902.147

      9.879.363

      M105.0500

      Máy cào bóc

       

      -

      -

       

      -

      M105.0501

      Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

      1.050.113

      552.671

      528.108

      5.186.439

      5.161.876

      M105.0502

      Máy cào bóc tái sinh, Wirtgen 2400

      3.880.853

      671.211

      641.379

      31.757.585

      38.757.585

      M105.0503

      Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

      5.969.665

      671.211

      641.379

      23.440.876

      30.440.876

      M105.0601

      Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

       

      254.013

      242.724

      329.818

      318.529

      M105.0701

      Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

      125.557

      254.013

      242.724

      767.849

      756.560

      M105.0801

      Máy rót mastic

      54.449

      254.013

      242.724

      350.828

      339.539

      M105.0901

      Thiết bị nấu nhựa 500 lít

       

      254.013

      242.724

      339.356

      328.067

      M105.1001

      Máy rải bê tông SP500

      833.242

      512.645

      489.861

      9.378.410

      9.355.626

      M106.0000

      PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

       

      -

      -

       

      -

      M106.0100

      Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0101

      1,5 t

      95.287

      241.200

      230.480

      515.477

      504.757

      M106.0102

      2 t

      163.348

      241.200

      230.480

      612.677

      601.957

      M106.0103

      2,5 t

      176.961

      241.200

      230.480

      659.042

      648.322

      M106.0104

      5 t

      285.357

      241.200

      230.480

      876.213

      865.493

      M106.0105

      7 t

      353.842

      241.200

      230.480

      1.064.887

      1.054.167

      M106.0106

      10 t

      433.742

      241.200

      230.480

      1.271.039

      1.260.319

      M106.0107

      12 t

      467.985

      286.169

      273.451

      1.374.184

      1.361.466

      M106.0108

      15 t

      525.057

      286.169

      273.451

      1.567.788

      1.555.070

      M106.0109

      20 t

      639.199

      286.169

      273.451

      2.035.034

      2.022.316

      M106.0110

      32 t

      707.685

      288.305

      275.492

      2.752.758

      2.739.945

      M106.0200

      Ô tô tự đổ - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0201

      2,5 t

      258.635

      241.200

      230.480

      774.658

      763.938

      M106.0202

      5 t

      467.985

      241.200

      230.480

      1.193.866

      1.183.146

      M106.0203

      7 t

      525.057

      241.200

      230.480

      1.444.564

      1.433.844

      M106.0204

      10 t

      650.614

      241.200

      230.480

      1.610.971

      1.600.251

      M106.0205

      12 t

      741.928

      286.169

      273.451

      1.857.921

      1.845.203

      M106.0206

      15 t

      833.242

      286.169

      273.451

      2.058.183

      2.045.465

      M106.0207

      20 t

      867.485

      286.169

      273.451

      2.550.326

      2.537.608

      M106.0208

      22 t

      878.899

      286.169

      273.451

      2.690.926

      2.678.208

      M106.0209

      25 t

      924.556

      288.305

      275.492

      2.900.044

      2.887.231

      M106.0210

      27 t

      981.627

      288.305

      275.492

      3.060.877

      3.048.064

      M106.0300

      Ô tô đầu kéo - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0301

      150 cv

      342.428

      286.169

      273.451

      1.134.894

      1.122.176

      M106.0302

      200 cv

      456.571

      286.169

      273.451

      1.441.927

      1.429.209

      M106.0302a

      255 cv

      582.128

      288.305

      275.492

      1.801.431

      1.788.618

      M106.0303

      272 cv

      639.199

      288.305

      275.492

      1.754.081

      1.741.268

      M106.0304

      360 cv

      776.171

      288.305

      275.492

      1.925.493

      1.912.680

      M106.0400

      Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0401

      6 m3

      490.814

      490.576

      468.773

      1.808.193

      1.786.390

      M106.0402

      10,7 m3

      730.513

      490.576

      468.773

      3.238.777

      3.216.974

      M106.0403

      14,5 m3

      798.999

      494.237

      472.271

      4.043.352

      4.021.386

      M106.0500

      Ô tô tưới nước - dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0501

      4 m3

      228.285

      241.200

      230.480

      848.990

      838.270

      M106.0502

      5 m3

      262.528

      286.169

      273.451

      954.326

      941.608

      M106.0503

      6 m3

      273.943

      286.169

      273.451

      1.025.944

      1.013.226

      M106.0504

      7 m3

      296.771

      286.169

      273.451

      1.112.362

      1.099.644

      M106.0505

      9 m3

      308.185

      286.169

      273.451

      1.206.854

      1.194.136

      M106.0506

      16 m3

      399.500

      286.169

      273.451

      1.511.154

      1.498.436

      M106.0600

      Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0601

      2 m3

      216.871

      241.200

      230.480

      841.747

      831.027

      M106.0602

      3 m3

      308.185

      286.169

      273.451

      1.160.150

      1.147.432

      M106.0700

      Ô tô bán tải - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0701

      1,5 t

      245.023

      241.200

      230.480

      844.501

      833.781

      M106.0800

      Rơ mooc - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M106.0801

      15 t

       

      -

      -

      143.429

      143.429

      M106.0801a

      21 t

       

      -

      -

      166.430

      166.430

      M106.0802

      30 t

       

      -

      -

      218.019

      218.019

      M106.0803

      40 t

       

      -

      -

      257.501

      257.501

      M106.0804

      60 t

       

      -

      -

      289.308

      289.308

      M106.0805

      100 t

       

      -

      -

      465.768

      465.768

      M106.0806

      125 t

       

      -

      -

      521.710

      521.710

      M106.0900

      Xe bồn chuyên dụng

       

      -

      -

       

      -

      M106.0901

      30 t

      1.061.527

      288.305

      275.492

      1.574.429

      1.561.616

      M106.0902

      Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

      399.500

      490.576

      468.773

      5.250.311

      5.228.508

      M106.0903

      Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

      262.528

      286.169

      273.451

      1.645.208

      1.632.490

      M107.0000

      MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

       

      -

      -

       

      -

      M107.0100

      Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0101

      D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

      9.788

      213.987

      204.476

      241.456

      231.945

      M107.0102

      D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

       

      213.987

      204.476

      248.747

      239.236

      M107.0103

      D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

       

      213.987

      204.476

      360.340

      350.829

      M107.0104

      Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

       

      213.987

      204.476

      222.038

      212.527

      M107.0200

      Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0201

      D75-95 mm

       

      468.000

      447.200

      1.512.446

      1.491.646

      M107.0202

      D105-110 mm

       

      468.000

      447.200

      1.773.339

      1.752.539

      M107.0300

      Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0301

      D 45 mm (2 cần - 147 cv)

      958.799

      671.211

      641.379

      10.297.688

      10.267.856

      M107.0302

      D 45 mm (3 cần - 255 cv)

      1.575.170

      671.211

      641.379

      14.879.167

      14.849.335

      M107.0400

      Máy khoan néo - độ sâu khoan:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0401

      H 3,5 m (80 cv)

      433.742

      671.211

      641.379

      10.693.352

      10.663.520

      M107.0500

      Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0501

      D 2,4 m (250 kW)

      1.321.422

      671.211

      641.379

      38.223.864

      38.194.032

      M107.0600

      Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0601

      9 kW

      31.323

      254.013

      242.724

      2.492.362

      2.481.073

      M107.0700

      Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

       

      -

      -

       

      -

      M107.0701

      YG 60

      319.600

      468.000

      447.200

      1.672.336

      1.651.536

      M107.0800

      Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

       

      -

      -

       

      -

      M107.0801

      HCR1200-EDII

      3.789.539

      254.013

      242.724

      8.392.815

      8.381.526

      M108.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

       

      -

      -

       

      -

      M108.0100

      Máy phát điện lưu động - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M108.0100a

      3,75 kVA

      22.829

      213.987

      204.476

      247.744

      238.233

      M108.0100b

      6,25 kVA

      57.071

      213.987

      204.476

      308.189

      298.678

      M108.0101

      37,5 kVA

      273.943

      213.987

      204.476

      623.712

      614.201

      M108.0102

      62,5 kVA

      410.914

      213.987

      204.476

      825.253

      815.742

      M108.0103

      93,75 kVA

      513.642

      254.013

      242.724

      1.034.158

      1.022.869

      M108.0104

      150 kVA

      867.485

      254.013

      242.724

      1.447.835

      1.436.546

      M108.0105

      250 kVA

      1.209.913

      254.013

      242.724

      1.805.547

      1.794.258

      M108.0200

      Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M108.0200a

      120 m3/h

      190.573

      254.013

      242.724

      523.299

      512.010

      M108.0201

      600 m3/h

      626.169

      254.013

      242.724

      1.266.757

      1.255.468

      M108.0300

      Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M108.0300a

      120 m3/h

      159.800

      254.013

      242.724

      500.702

      489.413

      M108.0301

      240 m3/h

      319.600

      254.013

      242.724

      750.496

      739.207

      M108.0302

      360 m3/h

      399.500

      254.013

      242.724

      898.279

      886.990

      M108.0303

      420 m3/h

      433.742

      254.013

      242.724

      1.005.576

      994.287

      M108.0304

      540 m3/h

      502.228

      254.013

      242.724

      1.118.670

      1.107.381

      M108.0305

      600 m3/h

      536.471

      254.013

      242.724

      1.224.099

      1.212.810

      M108.0306

      660 m3/h

      570.714

      254.013

      242.724

      1.329.865

      1.318.576

      M108.0307

      1200 m3/h

      856.070

      254.013

      242.724

      2.064.720

      2.053.431

      M108.0308

      1260 m3/h

      890.313

      254.013

      242.724

      2.217.521

      2.206.232

      M108.0400

      Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M108.0401

      5 m3/h

      3.915

      213.987

      204.476

      221.437

      211.926

      M108.0402

      300 m3/h

      168.359

      213.987

      204.476

      531.114

      521.603

      M108.0403

      600 m3/h

      244.708

      254.013

      242.724

      812.970

      801.681

      M109.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

       

      -

      -

       

      -

      M109.0100

      Sà lan - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0101a

      100 t

       

      -

      -

      411.245

      411.245

      M109.0101

      200 t

       

      -

      -

      542.108

      542.108

      M109.0102

      250 t

       

      -

      -

      677.592

      677.592

      M109.0103

      400 t

       

      -

      -

      891.221

      891.221

      M109.0104

      600 t

       

      -

      -

      1.048.501

      1.048.501

      M109.0105

      800 t

       

      -

      -

      1.464.574

      1.464.574

      M109.0106

      1000 t

       

      -

      -

      1.723.004

      1.723.004

      M109.0200

      Phao thép - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0201

      60 t

       

      -

      -

      115.189

      115.189

      M109.0202

      200 t

       

      -

      -

      200.603

      200.603

      M109.0203

      250 t

       

      -

      -

      210.600

      210.600

      M109.0301

      Pông tông

       

      -

      -

      342.457

      342.457

      M109.0400

      Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0401

      5 t

      502.228

      369.639

      352.390

      1.108.554

      1.091.305

      M109.0402

      40 t

      1.495.270

      710.170

      674.514

      3.019.166

      2.983.510

      M109.0500

      Ca nô - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0501

      12 cv

      34.243

      369.639

      352.390

      486.927

      469.678

      M109.0502

      23 cv

      57.071

      369.639

      352.390

      517.900

      500.651

      M109.0503

      30 cv

      68.486

      369.639

      352.390

      534.452

      517.203

      M109.0504

      54 cv

      114.143

      665.639

      632.390

      903.519

      870.270

      M109.0505

      75 cv

      159.800

      665.639

      632.390

      988.968

      955.719

      M109.0506

      150 cv

      262.528

      953.018

      904.235

      1.502.830

      1.454.047

      M109.0700

      Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0701

      75 cv

      776.171

      1.894.170

      1.794.514

      2.866.321

      2.766.665

      M109.0702

      150 cv

      1.084.356

      2.251.781

      2.135.663

      3.796.690

      3.680.572

      M109.0703

      250 cv

      1.689.312

      2.251.781

      2.135.663

      4.533.036

      4.416.918

      M109.0704

      360 cv

      2.305.683

      2.251.781

      2.135.663

      5.224.420

      5.108.302

      M109.0704a

      600 cv

      3.595.496

      3.090.218

      2.928.916

      7.636.772

      7.475.470

      M109.0705

      1200 cv

      (tầu kéo biển)

      8.149.791

      3.090.218

      2.928.916

      17.935.380

      17.774.078

      M109.0800

      Tàu cuốc sông- công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0801

      495 cv

      5.935.422

      5.347.539

      5.064.220

      18.025.341

      17.742.022

      M109.0900

      Tàu cuốc biển - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.0901

      2085 cv

      19.986.392

      3.519.811

      3.335.288

      43.579.306

      43.394.783

      M109.1000

      Tàu hút - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.1001

      585 cv

      6.540.378

      4.057.235

      3.843.661

      15.420.927

      15.207.353

      M109.1002

      1200 cv

      11.505.587

      5.042.918

      4.776.064

      27.681.394

      27.414.540

      M109.1003

      3958 cv - 4170 cv

      36.651.230

      6.333.223

      5.996.623

      94.675.786

      94.339.186

      M109.1100

      Tàu hút bụng tự hành - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M109.1101

      1390 cv

      16.505.038

      4.361.856

      4.131.817

      28.249.719

      28.019.680

      M109.1102

      5945 cv

      59.719.475

      4.361.856

      4.131.817

      105.628.641

      105.398.602

      M109.1200

      Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M109.1201

      17 m3

      30.396.208

      5.347.539

      5.064.220

      61.749.906

      61.466.587

      M109.1300

      Máy xáng cạp - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M109.1301

      1,25 m3

      798.999

      298.658

      285.384

      2.471.011

      2.457.737

      M109.1401

      Trạm lặn

       

      1.008.000

      958.000

      1.180.475

      1.130.475

      M110.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

       

      -

      -

       

      -

      M110.0100

      Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

       

      -

      -

       

      -

      M110.0101

      0,9 m3

      593.542

      254.013

      242.724

      3.272.239

      3.260.950

      M110.0102

      1,65 m3

      741.928

      254.013

      242.724

      3.784.354

      3.773.065

      M110.0200

      Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M110.0201

      3 m3/ph

      485.500

      213.987

      204.476

      1.443.108

      1.433.597

      M110.0300

      Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

       

      -

      -

       

      -

      M110.0301

      Tời ma nơ - 13 kW

      84.179

      254.013

      242.724

      361.780

      350.491

      M110.0302

      Xe goòng 3 t

       

      254.013

      242.724

      277.643

      266.354

      M110.0303

      Đầu kéo 30 t

      422.328

      254.013

      242.724

      2.717.078

      2.705.789

      M110.0304

      Quang lật 360 t/h

      52.857

      254.013

      242.724

      496.081

      484.792

      M110.0400

      Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M110.0401

      135 cv

      513.642

      254.013

      242.724

      1.343.958

      1.332.669

      M111.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

       

      -

      -

       

      -

      M111.0100

      Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

       

      -

      -

       

      -

      M111.0101

      Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

      604.956

      671.211

      641.379

      2.767.536

      2.737.704

      M111.0102

      Máy khoan ngang UĐB- 4

      449.208

      671.211

      641.379

      1.909.789

      1.879.957

      M111.0200

      Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

       

      -

      -

       

      -

      M111.0201

      Máy khoan ngầm có định hướng

      393.490

      671.211

      641.379

      6.317.638

      6.287.806

      M111.0202

      Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

      3.915

      608.092

      581.066

      3.304.174

      3.277.148

      M112.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

       

      -

      -

       

      -

      M112.0100

      Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0101

      1,1 kW

      5.873

      -

      -

      10.707

      10.707

      M112.0102

      2 kW

      9.788

      -

      -

      15.266

      15.266

      M112.0102a

      2,8 kW

      15.661

      -

      -

      22.106

      22.106

      M112.0102b

      7 kW - 7,5 kW

      33.280

      -

      -

      49.097

      49.097

      M112.0103

      14 kW

      66.561

      -

      -

      90.924

      90.924

      M112.0104

      20 kW

      93.968

      -

      -

      132.972

      132.972

      M112.0200

      Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0201

      5 cv

      30.819

      -

      -

      57.076

      57.076

      M112.0202

      5,5 cv

      34.243

      -

      -

      65.612

      65.612

      M112.0203

      10 cv

      57.071

      -

      -

      111.676

      111.676

      M112.0204

      20 cv

      114.143

      -

      -

      227.773

      227.773

      M112.0205

      25 cv

      125.557

      -

      -

      244.983

      244.983

      M112.0206

      30 cv

      171.214

      -

      -

      315.715

      315.715

      M112.0207

      40 cv

      228.285

      -

      -

      417.573

      417.573

      M112.0208

      75 cv

      410.914

      -

      -

      778.157

      778.157

      M112.0209

      120 cv

      604.956

      -

      -

      1.019.155

      1.019.155

      M112.0300

      Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0301

      3 cv

      21.780

      -

      -

      42.026

      42.026

      M112.0302

      6 cv

      40.837

      -

      -

      75.444

      75.444

      M112.0303

      8 cv

      54.449

      -

      -

      99.649

      99.649

      M112.0401

      Máy bơm chân không 7,5kW

      43.069

      -

      -

      225.936

      225.936

      M112.0402

      Máy bơm xói 4MC (75 kW)

      352.379

      213.987

      204.476

      701.743

      692.232

      M112.0501

      Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

      1.266.984

      213.987

      204.476

      2.697.203

      2.687.692

      M112.0600

      Máy bơm vữa - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0601

      6 m3/h

      37.196

      254.013

      242.724

      482.871

      471.582

      M112.0602

      9 m3/h

      66.561

      254.013

      242.724

      561.320

      550.031

      M112.0603

      32 - 50 m3/h

      140.952

      254.013

      242.724

      705.875

      694.586

      M112.0700

      Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0701

      126 cv

      616.371

      298.658

      285.384

      1.150.899

      1.137.625

      M112.0702

      350 cv

      1.449.613

      298.658

      285.384

      2.236.464

      2.223.190

      M112.0703

      380 cv

      1.552.341

      298.658

      285.384

      2.368.055

      2.354.781

      M112.0704

      480 cv

      1.917.598

      298.658

      285.384

      2.839.786

      2.826.512

      M112.0800

      Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0801

      50 m3/h

      604.956

      490.576

      468.773

      3.324.492

      3.302.689

      M112.0802

      60 m3/h

      684.856

      490.576

      468.773

      3.628.555

      3.606.752

      M112.0900

      Máy bơm bê tông - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.0901

      40 - 60 m3/h

      356.294

      512.645

      489.861

      2.181.960

      2.159.176

      M112.0902

      60 - 90 m3/h

      485.500

      552.671

      528.108

      2.843.394

      2.818.831

      M112.1000

      Máy phun vẩy - năng suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1001

      9 m3/h (AL 285)

      105.714

      254.013

      242.724

      2.319.639

      2.308.350

      M112.1002

      16 m3/h (AL 500)

      839.837

      254.013

      242.724

      8.572.416

      8.561.127

      M112.1100

      Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1101

      1,0 kW

      9.788

      213.987

      204.476

      239.954

      230.443

      M112.1200

      Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1201

      1,0 kW

      9.788

      -

      -

      22.502

      22.502

      M112.1300

      Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1301

      1,5 kW

      13.704

      213.987

      204.476

      243.861

      234.350

      M112.1302

      3,5 kW

      31.323

      213.987

      204.476

      295.197

      285.686

      M112.1400

      Máy phun (chưa tính khí nén):

       

      -

      -

       

      -

      M112.1401

      Máy phun sơn 400 m2/h

       

      213.987

      204.476

      230.788

      221.277

      M112.1402

      Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

       

      213.987

      204.476

      229.587

      220.076

      M112.1403

      Máy phun cát

       

      213.987

      204.476

      238.917

      229.406

      M112.1404

      Máy phun bi 235kW

      344.549

      468.000

      447.200

      4.310.325

      4.289.525

      M112.1500

      Máy khoan đứng - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1501

      2,5 kW

      9.788

      -

      -

      47.521

      47.521

      M112.1502

      4,5 kW

      17.619

      -

      -

      67.929

      67.929

      M112.1600

      Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1601

      1,7 kW

      5.873

      -

      -

      19.408

      19.408

      M112.1700

      Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1701

      0,62 kW

      1.762

      -

      -

      15.042

      15.042

      M112.1702

      0,75 kW

      2.153

      -

      -

      15.278

      15.278

      M112.1702a

      0,85 kW

      2.545

      -

      -

      16.720

      16.720

      M112.1702b

      1,00 kW

      3.132

      -

      -

      23.486

      23.486

      M112.1703

      1,50 kW

      4.503

      -

      -

      34.284

      34.284

      M112.1800

      Máy luồn cáp - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1801

      15 kW

      52.857

      213.987

      204.476

      327.343

      317.832

      M112.1900

      Máy cắt cáp - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.1901

      10 kW

      25.450

      213.987

      204.476

      260.598

      251.087

      M112.2000

      Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2001

      1,7 kW

      5.873

      -

      -

      30.613

      30.613

      M112.2100

      Máy cắt gạch đá - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2101

      1,7 kW

      5.873

      -

      -

      27.817

      27.817

      M112.2200

      Máy cắt bê tông - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2200a

      1,5 kW

      5.286

      -

      -

      26.796

      26.796

      M112.2201

      7,5 kW

      21.534

      213.987

      204.476

      278.296

      268.785

      M112.2202

      12 cv (MCD 218)

      108.899

      213.987

      204.476

      411.115

      401.604

      M112.2300

      Máy cắt ống - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2301

      5 kW

      17.619

      213.987

      204.476

      258.043

      248.532

      M112.2400

      Máy cắt tôn - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2401

      5 kW

      19.577

      213.987

      204.476

      249.857

      240.346

      M112.2402

      15 kW

      52.857

      213.987

      204.476

      394.734

      385.223

      M112.2500

      Máy cắt đột - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2501

      2,8 kW

      9.788

      213.987

      204.476

      259.742

      250.231

      M112.2600

      Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2601

      5 kW

      17.619

      213.987

      204.476

      248.365

      238.854

      M112.2700

      Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2701

      0,8 kW

      3.915

      -

      -

      12.389

      12.389

      M112.2801

      Máy cắt thép Plasma

      25.450

      213.987

      204.476

      297.852

      288.341

      M112.2900

      Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

       

      -

      -

       

      -

      M112.2901

      1,5 m3/ph

       

      -

      -

      18.720

      18.720

      M112.2902

      3,0 m3/ph

       

      -

      -

      21.147

      21.147

      M112.3000

      Máy uốn ống - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3001

      2,0 kW - 2,8 kW

      9.788

      213.987

      204.476

      251.362

      241.851

      M112.3100

      Máy lốc tôn - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3101

      5 kW

      19.577

      213.987

      204.476

      280.263

      270.752

      M112.3200

      Máy cưa kim loại - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3201

      1,7 kW

      7.831

      -

      -

      29.642

      29.642

      M112.3202

      2,7 kW

      11.746

      -

      -

      37.978

      37.978

      M112.3300

      Máy tiện - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3301

      10 kW

      37.196

      213.987

      204.476

      351.443

      341.932

      M112.3400

      Máy bào thép - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3401

      7,5 kW

      31.323

      213.987

      204.476

      310.920

      301.409

      M112.3500

      Máy phay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3501

      7 kW

      29.365

      213.987

      204.476

      323.542

      314.031

      M112.3600

      Máy ghép mí - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3601

      1,1 kW

      3.915

      213.987

      204.476

      224.030

      214.519

      M112.3700

      Máy mài - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3701

      1 kW

      3.915

      -

      -

      7.559

      7.559

      M112.3702

      2,7 kW

      7.831

      -

      -

      18.982

      18.982

      M112.3800

      Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3801

      1,3 kW

      5.873

      -

      -

      24.662

      24.662

      M112.3900

      Máy hàn một chiều - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.3901

      50 kW

      205.555

      254.013

      242.724

      503.118

      491.829

      M112.4000

      Máy hàn xoay chiều - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4000a

      7 kW

      29.365

      254.013

      242.724

      290.000

      278.711

      M112.4001

      14 kW - 15 kW

      56.772

      254.013

      242.724

      324.029

      312.740

      M112.4002

      23 kW

      93.968

      254.013

      242.724

      372.621

      361.332

      M112.4100

      Máy hàn hơi - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4101

      1000 l/h

       

      254.013

      242.724

      260.558

      249.269

      M112.4102

      2000 l/h

       

      254.013

      242.724

      264.023

      252.734

      M112.4201

      Máy hàn cắt dưới nước

       

      1.008.000

      958.000

      1.410.657

      1.360.657

      M112.4300

      Máy hàn nối ống nhựa:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4301

      Máy hàn nhiệt cầm tay

      11.746

      -

      -

      14.235

      14.235

      M112.4302

      Máy gia nhiệt D315mm

      15.661

      254.013

      242.724

      345.674

      334.385

      M112.4303

      Máy gia nhiệt D630mm

      23.492

      254.013

      242.724

      464.050

      452.761

      M112.4304

      Máy gia nhiệt D1200mm

      35.238

      254.013

      242.724

      549.033

      537.744

      M112.4400

      Máy quạt gió - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4401

      2,5 kW

      31.323

      -

      -

      37.105

      37.105

      M112.4402

      4,5 kW

      56.772

      -

      -

      69.462

      69.462

      M112.4500

      Máy khoan đập cáp - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4501

      40 kW

      281.903

      254.013

      242.724

      1.291.916

      1.280.627

      M112.4600

      Máy khoan xoay - công suất:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4601

      54 cv

      216.871

      254.013

      242.724

      1.641.515

      1.630.226

      M112.4602

      300 cv

      1.107.184

      354.079

      338.342

      7.763.878

      7.748.141

      M112.4700

      Bộ kích chuyên dùng:

       

      -

      -

       

      -

      M112.4701

      Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

      127.248

      671.211

      641.379

      1.505.595

      1.475.763

      M112.4702

      Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

      27.407

      254.013

      242.724

      367.699

      356.410

       

      MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

       

      -

      -

       

      -

      M201.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

       

      -

      -

       

      -

      M201.0001

      Bộ khoan tay

       

      -

      -

      47.752

      47.752

      M201.0002

      Máy khoan XY-1A

       

      -

      -

      80.222

      80.222

      M201.0003

      Máy khoan XY-3

       

      -

      -

      222.626

      222.626

      M201.0004

      Máy khoan GK-250

       

      -

      -

      143.940

      143.940

      M201.0005

      Bộ nén ngang GA

       

      -

      -

      450.450

      450.450

      M201.0006

      Búa căn MO - 10

      (chưa tính khí nén)

       

      -

      -

      11.171

      11.171

      M201.0007

      Búa khoan tay P30

       

      -

      -

      19.424

      19.424

      M201.0008

      Thùng trục 0,5 m3

       

      -

      -

      6.811

      6.811

      M201.0009

      Máy khoan F-60L

       

      -

      -

      1.005.440

      1.005.440

      M201.0010

      Máy xuyên động RA-50

       

      -

      -

      57.182

      57.182

      M201.0011

      Máy xuyên tĩnh Gouda

       

      -

      -

      462.272

      462.272

      M201.0012

      Thiết bị đo ngẫu lực

       

      -

      -

      321.596

      321.596

      M201.0013

      Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

       

      -

      -

      11.076

      11.076

      M201.0014

      Biến thế thắp sáng

       

      -

      -

      6.096

      6.096

      M201.0015

      Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

       

      -

      -

      33.804

      33.804

      M201.0016

      Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

       

      -

      -

      41.852

      41.852

      M201.0017

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

       

      -

      -

      99.101

      99.101

      M201.0018

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

       

      -

      -

      292.130

      292.130

      M201.0019

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

       

      -

      -

      343.379

      343.379

      M201.0020

      Máy thủy bình điện tử

       

      -

      -

      14.767

      14.767

      M201.0021

      Máy toàn đạc điện tử

       

      -

      -

      147.059

      147.059

      M201.0022

      Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

       

      -

      -

      540.291

      540.291

      M201.0023

      Ống nhòm

       

      -

      -

      1.020

      1.020

      M201.0024

      Kính hiển vi

       

      -

      -

      7.065

      7.065

      M201.0025

      Kính hiển vi điện tử quét

       

      -

      -

      2.287.396

      2.287.396

      M201.0026

      Máy ảnh

       

      -

      -

      6.726

      6.726

      M202.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

       

      -

      -

       

      -

      M202.0001

      Cần Belkenman

       

      -

      -

      19.475

      19.475

      M202.0002

      Thiết bị đếm phóng xạ

       

      -

      -

      120.343

      120.343

      M202.0003

      TRL Profile Beam

       

      -

      -

      328.431

      328.431

      M202.0004

      Máy FWD

       

      -

      -

      1.645.466

      1.645.466

      M202.0005

      Thiết bị đo phản ứng Romdas

       

      -

      -

      82.140

      82.140

      M202.0006

      Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

       

      -

      -

      294.514

      294.514

      M202.0007

      Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

       

      -

      -

      1.096.978

      1.096.978

      M202.0008

      Bộ thiết bị siêu âm

       

      -

      -

      478.189

      478.189

      M202.0009

      Cân điện tử

       

      -

      -

      6.521

      6.521

      M202.0010

      Cân phân tích

       

      -

      -

      10.054

      10.054

      M202.0011

      Cân bàn

       

      -

      -

      3.804

      3.804

      M202.0012

      Cân thủy tĩnh

       

      -

      -

      4.438

      4.438

      M202.0013

      Lò nung

       

      -

      -

      12.795

      12.795

      M202.0014

      Tủ sấy

       

      -

      -

      11.348

      11.348

      M202.0015

      Tủ hút khí độc

       

      -

      -

      11.041

      11.041

      M202.0016

      Tủ lạnh

       

      -

      -

      5.613

      5.613

      M202.0017

      Máy hút chân không

       

      -

      -

      3.499

      3.499

      M202.0018

      Máy hút ẩm OASIS-America

       

      -

      -

      9.287

      9.287

      M202.0019

      Bếp điện

       

      -

      -

      2.168

      2.168

      M202.0020

      Bếp cát

       

      -

      -

      2.786

      2.786

      M202.0021

      Máy chưng cất nước

       

      -

      -

      6.621

      6.621

      M202.0022

      Máy trộn đất

       

      -

      -

      5.518

      5.518

      M202.0023

      Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

       

      -

      -

      17.455

      17.455

      M202.0024

      Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

       

      -

      -

      14.847

      14.847

      M202.0025

      Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

       

      -

      -

      5.833

      5.833

      M202.0026

      Máy cắt đất

       

      -

      -

      2.241

      2.241

      M202.0027

      Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

       

      -

      -

      14.618

      14.618

      M202.0028

      Máy cắt ứng biến

       

      -

      -

      124.602

      124.602

      M202.0029

      Máy nén 3 trục

       

      -

      -

      569.293

      569.293

      M202.0030

      Máy ép litvinốp

       

      -

      -

      15.203

      15.203

      M202.0031

      Kích tháo mẫu

       

      -

      -

      6.315

      6.315

      M202.0032

      Máy ép mẫu đá, bê tông

       

      -

      -

      126.868

      126.868

      M202.0033

      Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

       

      -

      -

      59.874

      59.874

      M202.0034

      Máy khoan mẫu đá

       

      -

      -

      55.334

      55.334

      M202.0035

      Máy mài thử độ mài mòn

       

      -

      -

      9.390

      9.390

      M202.0036

      Máy nén một trục

       

      -

      -

      15.203

      15.203

      M202.0037

      Máy nén Marshall

       

      -

      -

      201.193

      201.193

      M202.0038

      Máy CBR

       

      -

      -

      61.220

      61.220

      M202.0039

      Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

       

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0040

      Máy nén 4 t (quay tay)

       

      -

      -

      6.822

      6.822

      M202.0041

      Máy nén thủy lực 10 t

       

      -

      -

      18.760

      18.760

      M202.0042

      Máy nén thủy lực 50 t

       

      -

      -

      29.416

      29.416

      M202.0043

      Máy nén thủy lực 125 t

       

      -

      -

      39.348

      39.348

      M202.0044

      Máy nén thủy lực 200 t

       

      -

      -

      51.150

      51.150

      M202.0045

      Máy kéo nén thủy loc 100 t

       

      -

      -

      43.037

      43.037

      M202.0046

      Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

       

      -

      -

      25.281

      25.281

      M202.0047

      Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

       

      -

      -

      183.418

      183.418

      M202.0048

      Máy gia tải - 20 t

       

      -

      -

      30.740

      30.740

      M202.0049

      Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

       

      -

      -

      5.518

      5.518

      M202.0050

      Máy xác định hệ số thấm

       

      -

      -

      66.996

      66.996

      M202.0051

      Máy đo PH

       

      -

      -

      8.126

      8.126

      M202.0052

      Máy đo âm thanh

       

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0053

      Máy đo chiều dày màng sơn

       

      -

      -

      83.523

      83.523

      M202.0054

      Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

       

      -

      -

      71.616

      71.616

      M202.0055

      Máy đo vết nứt

       

      -

      -

      14.245

      14.245

      M202.0056

      Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

       

      -

      -

      101.861

      101.861

      M202.0057

      Máy đo độ thấm của I-on Clo

       

      -

      -

      145.406

      145.406

      M202.0058

      Dụng cụ đo độ cháy của than

       

      -

      -

      10.533

      10.533

      M202.0059

      Máy đo gia tốc

       

      -

      -

      76.237

      76.237

      M202.0060

      Máy ghi nhiệt ổn định

       

      -

      -

      14.747

      14.747

      M202.0061

      Máy đo chuyển vị

       

      -

      -

      47.093

      47.093

      M202.0062

      Máy xác định môđun

       

      -

      -

      25.040

      25.040

      M202.0063

      Máy so màu ngọn lửa

       

      -

      -

      33.386

      33.386

      M202.0064

      Máy so màu quang điện

       

      -

      -

      83.168

      83.168

      M202.0065

      Máy đo độ dãn dài Bitum

       

      -

      -

      48.514

      48.514

      M202.0066

      Máy chiết nhựa (Xốc lét)

       

      -

      -

      7.725

      7.725

      M202.0067

      Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

       

      -

      -

      12.741

      12.741

      M202.0068

      Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

       

      -

      -

      1.254

      1.254

      M202.0069

      Thiết bị thử tỷ diện

       

      -

      -

      13.844

      13.844

      M202.0070

      Bàn dằn

       

      -

      -

      23.475

      23.475

      M202.0071

      Bàn rung

       

      -

      -

      8.527

      8.527

      M202.0072

      Máy khuấy bằng từ

       

      -

      -

      13.343

      13.343

      M202.0073

      Máy khuấy cầm tay NAG-2

       

      -

      -

      7.925

      7.925

      M202.0074

      Máy nghiền bi sứ LE1

       

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0075

      Máy phân tích hạt LAZER

       

      -

      -

      64.153

      64.153

      M202.0076

      Máy phân tích vi nhiệt

       

      -

      -

      51.980

      51.980

      M202.0077

      Tenxômét

       

      -

      -

      6.922

      6.922

      M202.0078

      Máy đo độ giãn nở bê tông

       

      -

      -

      64.686

      64.686

      M202.0079

      Máy đo hệ số dẫn nhiệt

       

      -

      -

      6.521

      6.521

      M202.0080

      Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

       

      -

      -

      1.679.079

      1.679.079

      M202.0081

      Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

       

      -

      -

      3.871

      3.871

      M202.0082

      Côn thử độ sụt

       

      -

      -

      3.068

      3.068

      M202.0083

      Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

       

      -

      -

      3.871

      3.871

      M202.0084

      Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

       

      -

      -

      2.710

      2.710

      M202.0085

      Chén bạch kim

       

      -

      -

      19.169

      19.169

      M202.0086

      Kẹp niken

       

      -

      -

      7.155

      7.155

      M202.0087

      Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

       

      -

      -

      33.845

      33.845

      M202.0088

      Máy dò vị trí cốt thép

       

      -

      -

      51.980

      51.980

      M202.0089

      Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

       

      -

      -

      116.673

      116.673

      M202.0090

      Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

       

      -

      -

      49.758

      49.758

      M202.0091

      Súng bi

       

      -

      -

      7.524

      7.524

      M202.0092

      Thiết bị hấp mẫu xi măng

       

      -

      -

      1.050

      1.050

      M202.0093

      Bình hút ẩm

       

      -

      -

      438

      438

      M202.0094

      Bộ dụng cụ xác định thấm nước

       

      -

      -

      19.250

      19.250

      M202.0095

      Bơm thủy lực ZB4-500

       

      -

      -

      14.315

      14.315

      M202.0096

      Đồng hồ đo áp lực

       

      -

      -

      162

      162

      M202.0097

      Đồng hồ đo biến dạng

       

      -

      -

      972

      972

      M202.0098

      Đồng hồ đo nước

       

      -

      -

      2.268

      2.268

      M202.0099

      Đồng hồ đo lún

       

      -

      -

      1.458

      1.458

      M202.0100

      Đồng hồ Shore A

       

      -

      -

      1.215

      1.215

      M202.0101

      Dụng cụ đo độ bền va đập

       

      -

      -

      1.230

      1.230

      M202.0102

      Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

       

      -

      -

      5.125

      5.125

      M202.0103

      Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

       

      -

      -

      2.563

      2.563

      M202.0104

      Dụng cụ thử thấm mực

       

      -

      -

      513

      513

      M202.0105

      Dụng cụ Vica

       

      -

      -

      1.948

      1.948

      M202.0106

      Dụng cụ xác định độ bền va đập

       

      -

      -

      87.750

      87.750

      M202.0107

      Dụng cụ xác định độ bền va uốn

       

      -

      -

      78.000

      78.000

      M202.0108

      Khuôn Capping mẫu

       

      -

      -

      1.538

      1.538

      M202.0109

      Khuôn dập mẫu

       

      -

      -

      451

      451

      M202.0110

      Kích kéo thủy lực 60 t

       

      -

      -

      16.569

      16.569

      M202.0111

      Kích thủy lực 800 t

       

      -

      -

      94.354

      94.354

      M202.0112

      Kính phóng đại đo lường

       

      -

      -

      2.888

      2.888

      M202.0113

      Kính lúp

       

      -

      -

      165

      165

      M202.0114

      Máy bộ đàm

       

      -

      -

      289

      289

      M202.0115

      Máy cắt quay tay

       

      -

      -

      990

      990

      M202.0116

      Máy cắt, mài mẫu vật liệu

       

      -

      -

      14.850

      14.850

      M202.0117

      Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

       

      -

      -

      5.198

      5.198

      M202.0118

      Máy đo độ bóng

       

      -

      -

      5.363

      5.363

      M202.0119

      Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

       

      -

      -

      12.375

      12.375

      M202.0120

      Thiết bị đo độ dẫn nước

       

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0121

      Thiết bị đo độ dày

       

      -

      -

      1.313

      1.313

      M202.0122

      Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

       

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0123

      Máy dò khuyết tật

       

      -

      -

      3.063

      3.063

      M202.0124

      Máy đo kích thước

       

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0125

      Máy đo thời gian khô màng sơn

       

      -

      -

      2.625

      2.625

      M202.0126

      Máy đo ứng suất bề mặt

       

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0127

      Máy đo ứng suất điện tử

       

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0128

      Máy Hveem

       

      -

      -

      12.375

      12.375

      M202.0129

      Máy kéo vải địa kỹ thuật

       

      -

      -

      170.500

      170.500

      M202.0130

      Máy kéo, nén WDW- 100

       

      -

      -

      170.500

      170.500

      M202.0131

      Máy thử cơ lý thạch cao

       

      -

      -

      4.125

      4.125

      M202.0132

      Máy kiểm tra độ cứng

       

      -

      -

      8.168

      8.168

      M202.0133

      Máy làm sạch bằng siêu âm

       

      -

      -

      2.888

      2.888

      M202.0134

      Máy mài mòn bề mặt

       

      -

      -

      14.850

      14.850

      M202.0135

      Máy mài mòn sâu

       

      -

      -

      3.713

      3.713

      M202.0136

      Máy nén cố kết

       

      -

      -

      20.625

      20.625

      M202.0137

      Máy phân tích thành phần kim loại

       

      -

      -

      8.250

      8.250

      M202.0138

      Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

       

      -

      -

      38.750

      38.750

      M202.0139

      Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

       

      -

      -

      46.500

      46.500

      M202.0140

      Máy siêu âm đo vết nứt

       

      -

      -

      28.288

      28.288

      M202.0141

      Máy soi kim tương

       

      -

      -

      8.100

      8.100

      M202.0142

      Máy thấm

       

      -

      -

      16.119

      16.119

      M202.0143

      Máy thử độ bền nén, uốn

       

      -

      -

      159.600

      159.600

      M202.0144

      Máy thử độ bục

       

      -

      -

      3.950

      3.950

      M202.0145

      Máy thử độ rơi côn

       

      -

      -

      3.555

      3.555

      M202.0146

      Máy uốn gạch

       

      -

      -

      59.200

      59.200

      M202.0147

      Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

       

      -

      -

      4.813

      4.813

      M202.0148

      Thiết bị đo chuyển vị Indicator

       

      -

      -

      13.125

      13.125

      M202.0149

      Thiết bị đo điểm sương

       

      -

      -

      8.750

      8.750

      M202.0150

      Thiết bị đo độ bền ẩm

       

      -

      -

      8.750

      8.750

      M202.0151

      Thiết bị đo độ cứng màng sơn

       

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0152

      Thiết bị đo độ dày

       

      -

      -

      1.313

      1.313

      M202.0153

      Thiết bị đo hệ số ma sát

       

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0154

      Thiết bị đo thử độ kín

       

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0155

      Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

       

      -

      -

      12.600

      12.600

      M202.0156

      Thiết bị thử va đập phản hồi

       

      -

      -

      8.400

      8.400

      M202.0157

      Tủ chiếu UV

       

      -

      -

      4.200

      4.200

      M202.0158

      Tủ khí hậu

       

      -

      -

      47.400

      47.400

      M202.0159

      Thước đo vết nứt

       

      -

      -

      117

      117

      M202.0160

      Vi kế

       

      -

      -

      117

      117

      M202.0161

      Máy scanner (khổ Ao)

       

      -

      -

      149.078

      149.078

      M202.0162

      Máy vẽ plotter

       

      -

      -

      84.979

      84.979

      M202.0163

      Máy vi tính

       

      -

      -

      9.630

      9.630

      M202.0164

      Máy tính xách tay

       

      -

      -

      17.627

      17.627

      M203.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

       

      -

      -

       

      -

      M203.0001

      Bộ tạo nguồn 3 pha

       

      -

      -

      404.287

      404.287

      M203.0002

      Bộ nguồn AC-DC

       

      -

      -

      39.763

      39.763

      M203.0003

      Công tơ mẫu xách tay

       

      -

      -

      167.533

      167.533

      M203.0004

      Hộp bộ đo tgd Delta

       

      -

      -

      796.170

      796.170

      M203.0005

      Hợp bộ đo lường

       

      -

      -

      752.669

      752.669

      M203.0006

      Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

       

      -

      -

      1.287.736

      1.287.736

      M203.0007

      Hợp bộ thí nghiệm cao áp

       

      -

      -

      403.740

      403.740

      M203.0008

      Hợp bộ thí nghiệm rơle

       

      -

      -

      760.420

      760.420

      M203.0009

      Máy điều chỉnh điện áp 1pha

       

      -

      -

      16.679

      16.679

      M203.0010

      Máy đo độ A xít

       

      -

      -

      145.190

      145.190

      M203.0011

      Máy đo độ chớp cháy kín

       

      -

      -

      139.170

      139.170

      M203.0012

      Máy đo độ nhớt

       

      -

      -

      119.562

      119.562

      M203.0013

      Máy đo điện áp xuyên thủng

       

      -

      -

      29.093

      29.093

      M203.0014

      Máy đo điện trở một chiều

       

      -

      -

      142.910

      142.910

      M203.0015

      Máy đo điện trở tiếp địa

       

      -

      -

      48.609

      48.609

      M203.0016

      Máy đo điện trở tiếp xúc

       

      -

      -

      83.447

      83.447

      M203.0017

      Cầu đo tang dầu cách điện

       

      -

      -

      290.561

      290.561

      M203.0018

      Máy đo tỷ trọng

       

      -

      -

      58.459

      58.459

      M203.0019

      Máy đo vạn năng

       

      -

      -

      120.292

      120.292

      M203.0020

      Máy chụp sóng

       

      -

      -

      414.684

      414.684

      M203.0021

      Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

       

      -

      -

      297.584

      297.584

      M203.0022

      Máy phát tần số

       

      -

      -

      105.974

      105.974

      M203.0023

      Máy phân tích độ ẩm khí SF6

       

      -

      -

      146.558

      146.558

      M203.0024

      Máy đo vi lượng ẩm

       

      -

      -

      132.604

      132.604

      M203.0025

      Mê gôm mét

       

      -

      -

      40.128

      40.128

      M203.0026

      Thiết bị kiểm tra áp lực

       

      -

      -

      68.673

      68.673

      M203.0027

      Thiết bị tạo dòng điện

       

      -

      -

      397.538

      397.538

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC MÁY THAM KHẢO BỔ SUNG
      (Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh)

      Mã hiệu

      Loại máy và thiết bị

      Chi phí nhiên liệu (1 ca)

      Chi phí nhân công

      điều khiển máy

      Giá ca máy (đồng)

      Vùng III

      Vùng IV

      Vùng III

      Vùng IV

      M1414

      Máy trộn bê tông 100 lít

      13.704

      213.987

      204.476

      267.495

      257.984

      M2556

      Ô tô 0,5T

      54.449

      241.200

      230.480

      351.034

      340.314

      M2521

      Máy xoá vạch sơn 13HP

      81.674

      213.987

      204.476

      342.888

      333.377

      M109.0506a

      Ca nô 90 cv

      182.628

      665.639

      632.390

      1.060.855

      1.027.606

      M2758

      Nồi nấu nhựa

       

      254.013

      242.724

      341.587

      330.298

      M108.0101a

      Máy phát điện 2,5kW

      22.829

      213.987

      204.476

      248.913

      239.402

      M1856

      Xe chuyên dùng (Pajero)

      342.428

      286.169

      273.451

      1.207.964

      1.195.246

      M101.1001a

      Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: 12T

      342.428

      254.013

      242.724

      1.466.686

      1.455.397

      M102.1801a

      Xe nâng - chiều cao nâng: 9m

      262.528

      490.576

      468.773

      1.194.345

      1.172.542

      M103.0501a

      Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: 1,2 t

      422.328

      1.827.750

      1.731.685

      4.584.111

      4.488.046

      M2313

      Máy phát điện 5KW

      55.473

      213.987

      204.476

      310.558

      301.047

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2090/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành15/10/2020
                                Người kýLương Trọng Quỳnh
                                Ngày hiệu lực 15/10/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 822/TTg-QHQT về việc phê duyệt danh mục Dự án do Đan Mạch tài trợ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn số 286/TTg-CN về việc chỉ định thầu tư vấn thiết kế và xây dựng các khu tái định cư thuộc Dự án đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 009/2007/QĐ-BCT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Công văn số 3670/TCT-HT về việc kê khai thuế theo Thông tư 60 do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn số 3023/VPCP-CN về việc lựa chọn tư vấn nước ngoài thiết kế hạng mục Trung tâm điều hành quản lý khai thác đường thuộc Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Trung Lương (giai đoạn I) do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn số 187/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Tự in biên lai phí tham quan
                                                      • Công văn số 3424/LĐTBXH-TL về việc chế độ phụ cấp thu hút do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Chỉ thị 01/2006/CT-UBND tăng cường tổ chức, thực hiện Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ