Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    22671





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành20/11/2020
      Người kýNguyễn Thanh Nhàn
      Ngày hiệu lực 01/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 20/2020/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

      Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

      Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

      Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 552/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      a) Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được đưa vào khai thác, sử dụng.

      b) Đối với các công trình, hệ thống công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác: việc tổ chức quản lý, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định trên cơ sở vận dụng hướng dẫn của Quyết định này và các hướng dẫn khác theo quy định của pháp luật, đảm bảo an toàn, sử dụng có hiệu quả.

      c) Các công trình, hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, trừ trường hợp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp.

      2. Đối tượng áp dụng

      Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

      Điều 2. Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình và phân cấp quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi

      1. Phân loại và phân cấp công trình thủy lợi để phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi. Tùy theo quy mô, năng lực, mức độ phức tạp về kỹ thuật và vị trí của công trình để phân cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.

      2. Công trình do cơ quan Nhà nước cấp nào quản lý thì trực tiếp tổ chức quản lý, bảo vệ và đầu tư bảo trì, cải tạo, nâng cấp theo đúng quy định của pháp luật. Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất lập quy trình vận hành hệ thống để quản lý, bảo vệ và vận hành thống nhất, bảo đảm hài hòa lợi ích chung do hệ thống công trình mang lại.

      3. Bảo đảm tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính; đồng thời bảo đảm hài hòa các lợi ích, chia sẻ rủi ro, hạn chế tác động bất lợi đến các vùng liên quan; phát huy hiệu quả khai thác tổng hợp, phục vụ đa mục tiêu của hệ thống thủy lợi.

      Điều 3. Phân loại công trình thủy lợi

      1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi và Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa.

      2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân loại công trình trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

      Điều 4. Phân cấp công trình thủy lợi

      1. Cấp công trình thủy lợi được quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

      2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi do cấp tỉnh quản lý theo khoản 1 Điều này.

      3. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.

      Điều 5. Phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi

      1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập phương án bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.

      2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập, phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý để triển khai thực hiện.

      Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

      b) Xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

      c) Định kỳ hàng iiàm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi toàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

      đ) Tổ chức thanh tra chuyên ngành, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định pháp luật.

      e) Tổ chức nghiên cứu khoa học, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo cán bộ; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.

      2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

      a) Định kỳ hằng năm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi do cấp mình quản lý gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

      b) Thực hiện quản lý nhà nước về thủy lợi theo quy định tại khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.

      3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thủy lợi có trách nhiệm bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Điều 42 Luật Thủy lợi.

      Điều 7. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

      2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dận tỉnh xem xét, quyết định.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2020 và thay thế Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 7;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
      - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - Website Chính phủ;
      - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh Kiên Giang;
      - CT, các PCT.UBND tỉnh;
      - Các sở, ban ngành tỉnh (Đảng, CQ, ĐT và DNNN);
      - UBND các huyện, TP;
      - Công báo tỉnh;
      - Website Kiên Giang;
      - LĐVP, Phòng: KT,NC,TH;
      - Lưu: VT, SNNPTNT, tvhung.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thanh Nhàn

       

      PHỤ LỤC: 1

      (Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      I. CỐNG

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số cửa

      Kích thước

      Phân loại

      Ghi chú

      B

      (m)

      H

      (m)

      I

      Đang vận hành

       

      167

      785,2

      518,5

       

       

      1

      Thứ Tư

      An Biên

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      2

      Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      3

      Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      4

      Thứ Tư (cổng thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      5

      Bà Lý

      An Biên

      1

      3,0

      4,5

      Nhỏ

       

      6

      Xẻo Quao

      An Biên

      2

      10,0

      5,5

      Vừa

       

      7

      Kênh Thứ 7

      An Biên

      1

      7,5

      5,5

      Nhỏ

       

      8

      Xẻo Đôi (An Biên)

      An Biên

      1

      7,5

      5,5

      Nhỏ

       

      9

      Xẻo Vẹt

      An Biên

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      10

      Thủy Lợi (AB)

      An Biên

      1

      3,0

      4,5

      Nhỏ

       

      11

      Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      12

      Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      13

      Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ)

      An Biên

      1

      5,3

      4,5

      Nhỏ

       

      14

      Hai Nhượng

      An Biên

      ì

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      15

      Thuồng Luồng

      An Minh

      1

      7,5

      5,5

      Nhỏ

       

      16

      Rọ Ghe

      An Minh

      1

      10,0

      4,7

      Nhỏ

       

      17

      Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào

      An Minh

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      18

      Xẻo Nhào

      An Minh

      2

      10,0

      5,5

      Vừa

       

      19

      Giữa Xẻo Quao - Xẻo Bần

      An Minh

      1

      3,0

      4,5

      Nhỏ

       

      20

      Giữa Xẻo Bần - Thứ 8

      An Minh

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      21

      Giữa Thứ 9-Thứ 10

      An Minh

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      22

      Giữa Thứ 8-Thứ 9

      An Minh

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      23

      Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát

      An Minh

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      24

      An Minh

      An Minh

      1

      5,0

      4,7

      Nhỏ

       

      25

      Kim Quy

      An Minh

      2

      7,5

      4,7

      Vừa

       

      26

      Kênh Sóc Tràm

      Châu Thành

      1

      7,5

      4,3

      Nhỏ

       

      27

      Rạch Cà Lang

      Châu Thành

      1

      20,0

      4,5

      Vừa

       

      28

      Kênh Đạp Đa

      Châu Thành

      1

      12,0

      4,5

      Vừa

       

      29

      Nông Trường B (KL-GT)

      Giang Thành

      1

      15,0

      4,5

      Vừa

       

      30

      Kênh Hà Giang

      Giang Thành

      1

      25,3

      4,0

      Vừa

       

      31

      K10 (ĐQP)

      Giang Thành

      1

      5,5

      4,3

      Nhỏ

       

      32

      K12 (ĐQP)

      Giang Thành

      1

      5,5

      4,3

      Nhỏ

       

      33

      Đầm Chích

      Giang Thành

      2

      8,0

      5,0

      Vừa

       

      34

      KH8-C

      Giồng Riềng

      1

      9,9

      4,8

      Nhỏ

       

      35

      14000Đ

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      36

      Đường Láng

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      37

      Lý Kỳ

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      38

      Tám Phó

      Giồng Riềng

      1

      5,3

      4,0

      Nhỏ

       

      39

      Giáo Điểu

      Giồng Riềng

      1

      4,3

      3,0

      Nhỏ

       

      40

      Kênh Ranh (GR)

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      41

      Giáo Thìn

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      42

      Bà Xéo

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      43

      Hội Đồng Thơm

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      44

      Cả Sỹ

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      45

      Nhà Băng

      Giồng Riềng

      1

      4,3

      3,0

      Nhỏ

       

      46

      Kênh Mới

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      47

      Lộ 62Đ

      Giồng Riềng

      1

      8,1 .

      4,0

      Nhỏ

       

      48

      Bảy Trâm

      Giồng Riềng

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      49

      Ông Dèo

      Giồng Riềng

      1

      8,1

      3,8

      Nhỏ

       

      50

      Xẻo Lùng

      Giồng Riềng

      1

      4,0

      3,0

      Nhỏ

       

      51

      Cái Sắn

      Giồng Riềng

      1

      4,0

      3,0

      Nhỏ

       

      52

      Xẻo Cui

      Giồng Riềng

      1

      4,0

      3,0

      Nhỏ

       

      53

      Kênh 15

      Giồng Riềng

      1

      20 100

      2 0 100

      Nhỏ

       

      54

      Hai Vỹ

      Giồng Riềng

      1

      2 0 100

      2 0 100

      Nhỏ

       

      55

      Bảy Hồng

      Giồng Riềng

      1

      20 100

      2 0 100

      Nhỏ

       

      56

      Hai Thống

      Giồng Riềng

      1

      2 0 100

      2 0 100

      Nhỏ

       

      57

      Ba Bình

      Giồng Riềng

      1

      2 0100

      2 0 100

      Nhỏ

       

      58

      Quế Ba

      Giồng Riềng

      1

      4,0

      3,0

      Nhỏ

       

      59

      KH9-C

      Gò Quao

      2

      7,5

      5,7

      Vừa

       

      60

      Bá Đế

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      61

      Cả Nâu

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      62

      Năm Phát

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      63

      Xóm Huế

      Gò Quao

      1

      3,4

      3,3

      Nhỏ

       

      64

      Ông Ký

      Gò Quao

      1

      5,3

      3,5

      Nhỏ

       

      65

      Bảy Miễn

      Gò Quao

      1

      3,8

      3,0

      Nhỏ

       

      66

      Bờ Tre

      Gò Quao

      1

      3,8

      3,0

      Nhỏ

       

      67

      Chín Hường

      Gò Quao

      1

      3,8

      3,0

      Nhỏ

       

      68

      Chiến Hào

      Gò Quao

      1

      1 Ф 100

      1 Ф 100

      Nhỏ

       

      69

      Rạch Gõ

      Gò Quao

      1

      2 Ф 100

      2 Ф 100

      Nhỏ

       

      70

      Năm Lưong

      Gò Quao

      1

      2 Ф 100

      2 Ф 100

      Nhỏ

       

      71

      Chịch Đùng

      Gò Quao

      1

      1 Ф 100

      1 Ф 100

      Nhỏ

       

      72

      Ba Hiệp

      Gò Quao

      1

      1 Ф 100

      1 Ф 100

      Nhỏ

       

      73

      Năm Phùng

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      74

      Ông Thọ

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      75

      Kênh Xã

      Gò Quao

      1

      5,6

      3,3

      Nhỏ

       

      76

      Ba Hồ

      Gò Quao

      1

      4,0

      3,0

      Nhỏ

       

      77

      Ông Bồi

      Gò Quao

      1

      3,8

      3,0

      Nhỏ

       

      78

      Kênh Ranh (GQ)

      Gò Quao

      1

      3,8

      3,0

      Nhỏ

       

      79

      Thủy Lợi (GQ)

      Gò Quao

      1

      2 Ф 100

      2 Ф 100

      Nhỏ

       

      80

      K8+500 (ĐQP)

      Hà Tiên

      1

      5,5

      4,3

      Nhỏ

       

      81

      Nông Trường

      Hà Tiên

      1

      15,0

      4,5

      Vừa

       

      82

      Bình Giang 2

      Hòn Đất

      3

      7,5

      6,2

      Vừa

       

      83

      Kênh Số 10

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,7

      Nhỏ

       

      84

      Kênh Hai

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,7

      Nhỏ

       

      85

      Kênh 5

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,7

      Nhỏ

       

      86

      T6

      Hòn Đất

      2

      7,5

      5,0

      Vừa

       

      87

      T5

      Hòn Đất

      3

      7,5

      4,8

      Vừa

       

      88

      Bình Giang 1

      Hòn Đất

      3

      7,5

      6,2

      Vừa

       

      89

      Kênh Bảy

      Hòn Đất

      1

      5,4

      4,7

      Nhỏ

       

      90

      Kênh Bốn

      Hòn Đất

      1

      5,4

      4,5

      Nhỏ

       

      91

      286

      Hòn Đất

      1

      7,5

      4,5

      Nhỏ

       

      92

      Vàm Rầy

      Hòn Đất

      3

      7,5

      6,0

      Vừa

       

      93

      Kênh 287

      Hòn Đất

      1

      5,4

      4,3

      Nhỏ

       

      94

      Kênh Tám Nguyên

      Hòn Đất

      1

      7,5

      4,7

      Nhỏ

       

      95

      Kênh 285

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,7

      Nhỏ

       

      96

      Kênh Tám

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,7

      Nhỏ

       

      97

      283

      Hòn Đất

      1

      7,5

      4,5

      Nhỏ

       

      98

      Lình Huỳnh

      Hòn Đất

      3

      7,5

      5,5

      Vừa

       

      99

      Kênh 282

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,2

      Nhỏ

       

      100

      Kênh 281

      Hòn Đất

      1

      5,4

      4,7

      Nhỏ

       

      101

      Kênh 284

      Hòn Đất

      1

      5,4

      4,7

      Nhỏ

       

      102

      Thần Nông

      Hòn Đất

      1

      7,5

      4,3

      Nhỏ

       

      103

      Số 2

      Hòn Đất

      2

      7,5

      5,2

      Vừa

       

      104

      Số 3

      Hòn Đất

      2

      5,0

      5,0

      Nhỏ

       

      105

      Thầy Xếp

      Hòn Đất

      1

      3,5

      4,2

      Nhỏ

       

      106

      Tà Hem

      Hòn Đất

      1

      7,5

      4,3

      Nhỏ

       

      107

      Tà Manh

      Hòn Đất

      1

      4,0

      4,2

      Nhỏ

       

      108

      Tà Lúa

      Hòn Đất

      2

      5,0

      5,0

      Nhỏ

       

      109

      Vàm Răng

      Hòn Đất

      3

      10,0

      6,7

      Lớn

       

      110

      Rạch Phốc

      Hòn Đất

      1

      7,8

      4,3

      Nhỏ

       

      111

      Vàm Răng 2

      Hòn Đất

      1

      3,0

      4,5

      Nhỏ

       

      112

      Mương Khâm

      Hòn Đất

      1

      5,5

      4,5

      Nhỏ

       

      113

      Số 7

      Hòn Đất

      2

      5,5

      5,0

      Vừa

       

      114

      Hòn Me 2

      Hòn Đất

      1

      3,5

      4,2

      Nhỏ

       

      115

      Hòn Sóc

      Hòn Đất

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      116

      Số 9

      Hòn Đất

      3

      7,5

      5,0

      Vừa

       

      117

      Tà Lức

      Hòn Đất

      1

      8,0

      4,2

      Nhỏ

       

      118

      Lung Lớn 2

      Kiên Lương

      1

      7,5

      4,8

      Nhỏ

       

      119

      Lung Lớn 1

      Kiên Lương

      3

      7,5

      4,8

      Vừa

       

      120

      Cái Tre

      Kiên Lương

      3

      7,5

      4,5

      Vừa

       

      121

      Kênh 500

      Kiên Lương

      1

      3,0

      4,3

      Nhỏ

       

      122

      Cống 500 - Kênh 8 Thước

      Kiên Lương

      1

      7,5

      4,3

      Nhỏ

       

      123

      Ba Hòn

      Kiên Lương

      3

      7,5

      6,0

      Vừa

       

      124

      Kênh Cụt

      Tp.Rạch Giá

      3

      22,0

      6,0

      Lớn

       

      125

      Số 1

      Tp. Rạch Giá

      1

      5,0

      4,5

      Nhỏ

       

      126

      Sông Kiên

      Tp. Rạch Giá

      5

      10,0

      6,5

      Lớn

       

      127

      Kênh 18

      U Minh Thượng

      1

      7,5

      4,5

      Nhỏ

       

      128

      Kênh 3

      U Minh Thượng

      1

      9,5

      4,0

      Nhỏ

       

      129

      Kênh 3B

      U Minh Thượng

      1

      7,5

      4,0

      Nhỏ

       

      130

      Kênh 12 (UMT)

      U Minh Thượng

      1

      5,5

      3,5

      Nhỏ

       

      131

      Kênh 13 (UMT)

      U Minh Thượng

      1

      4,5

      3,5

      Nhỏ

       

      II

      Đang xây dựng

       

      15

      148,0

      60,2

       

       

      1

      Rạch Tà Niên

      Châu Thành

      1

      15,0

      4,5

      Vừa

       

      2

      Kênh Nhánh

      TP.Rạch Giá

      2

      20,0

      6,2

      Lớn

       

      3

      Kênh 16

      U Minh Thượng

      1

      10,0

      4,5

      Nhỏ

       

      4

      Kênh Thứ Năm

      An Biên

      1

      10,0

      5,0

      Nhỏ

       

      5

      Kênh Thứ Sáu

      An Biên

      2

      15,0

      5,0

      Lớn

       

      6

      Kênh Thứ Hai

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      7

      Kênh Thứ Ba

      An Biên

      2

      15,0

      5,0

      Lớn

       

      8

      Kênh Thứ Nhất

      An Biên

      1

      10,0

      5,0

      Nhỏ

       

      9

      Xẻo Bần

      An Minh

      1

      10,0

      5,0

      Nhỏ

       

      10

      Kênh Thứ Tám

      An Minh

      1

      15,0

      5,0

      Vừa

       

      11

      Kênh Thứ Chín

      An Minh

      1

      10,0

      5,0

      Nhỏ

       

      12

      Kênh Thứ Mười

      An Minh

      1

      10,0

      5,0

      Nhỏ

       

      III

      Đang lập hồ sơ triển khai xây

       

      22

      284,0

      91,5

       

       

      1

      Âu Thuyền Xẻo Rô

      An Biên

      3

      5+31+5

      6,5

      Lớn

       

      2

      Kênh Dài

      An Biên

      1

      15,0

      5,0

      Vừa

       

      3

      Kênh 40

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      4

      Mương Chùa

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      5

      Mương Quao

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      6

      Hai Sến

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      7

      Chống Mỹ

      An Biên

      1

      20,0

      5,0

      Vừa

       

      8

      Ngã Bát

      An Biên

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      9

      Xẻo Lá

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      10

      Xẻo Đôi (An Minh)

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      11

      Xẻo Ngát

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      12

      Mương Đào

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      13

      Chủ Vàng

      An Minh

      1

      20,0

      5,0

      Vừa

       

      14

      Mười Than

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      15

      Cây Gõ

      An Minh

      1

      8,0

      5,0

      Nhỏ

       

      16

      Tiểu Dừa

      An Minh

      1

      8,0

      2,0

      Nhỏ

       

      17

      Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch

      Châu Thành

      2

      31+15

      6,5

      Lớn

       

      18

      Cống Âu thuyền T3 - Hòa Điền (trên kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

      Kiên Lương

      2

      31+15

      6,5

      Lớn

       

      II. KÊNH

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Chiều dài (km)

      Phân loại

      Ghi chú

      1

      Sông Giang Thành

      Hà Tiên

      23,0

      Vừa

       

      2

      Kênh Hà Giang

      Hà Tiên

      25,3

      Vừa

       

      3

      Kêng Nông Trường

      Kiên Lương

      25,5

      Vừa

       

      4

      KênhT3

      Kiên Lương

      27,0

      Vừa

       

      5

      Kênh Thời Trang

      Kiên Lương

      25,0

      Vừa

       

      6

      Kênh T4

      Kiên Lương

      24,0

      Vừa

       

      7

      Kênh T5

      Kiên Lương

      18,0

      Vừa

       

      8

      Kênh T6

      Hòn Đất

      14,0

      Vừa

       

      9

      Kênh Tám Ngàn

      Hòn Đất

      12,0

      Vừa

       

      10

      Kênh H7

      Hòn Đất

      13,0

      Nhỏ

       

      11

      Kênh Thầy Xếp

      Hòn Đất

      14,0

      Nhỏ

       

      12

      Kênh H9

      Hòn Đất

      16,5

      Nhỏ

       

      13

      Kênh Bao

      Hòn Đất

      17,0

      Nhỏ

       

      14

      Kênh Tri Tôn

      Hòn Đất

      17,5

      Vừa

       

      15

      Kênh Tri Tôn

      Hòn Đất

      11,0

      Vừa

       

      16

      Kênh Ba Ngàn

      Hòn Đất

      17,3

      Vừa

       

      17

      Kênh Mỹ Thái

      Hòn Đất

      17,5

      Vừa

       

      18

      Kênh 3 Thê

      Hòn Đất

      18,5

      Vừa

       

      19

      Kênh Kiên Hảo

      Hòn Đất

      20,0

      Vừa

       

      20

      Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

      TP.RG

      28,0

      Vừa

       

      21

      Kênh Đòn Dong

      Châu Thành

      27,5

      Vừa

       

      22

      Kênh Cái Sắn

      Châu Thành

      30,5

      Vừa

       

      23

      Kênh Ba Hòn

      Kiên Lương

      8,0

      Vừa

       

      24

      Kênh Tám Thước

      Kiên Lương

      11,0

      Nhỏ

       

      25

      Kênh Lung Lớn 1

      Kiên Lương

      8,5

      Vừa

       

      26

      Kênh Lung Lớn 2

      Kiên Lương

      14,0

      Vừa

       

      27

      Kênh T5

      Hòn Đất

      7,5

      Vừa

       

      28

      Kênh Bình Giang 1

      Hòn Đất

      6,7

      Vừa

       

      29

      Kênh T6

      Hòn Đất

      6,5

      Vừa

       

      30

      Kênh Bình Giang 2

      Hòn Đất

      7,2

      Vừa

       

      31

      Kêng Vàm Rầy

      Hòn Đất

      6,0

      Vừa

       

      32

      Kênh 286

      Hòn Đất

      7,0

      Nhỏ

       

      33

      Kênh 285

      Hòn Đất

      7,0

      Nhỏ

       

      34

      Kênh 283

      Hòn Đất

      7,0

      Nhỏ

       

      35

      Kênh Lình Huỳnh

      Hòn Đất

      8,5

      Vừa

       

      36

      Kênh Hòn Sóc

      Hòn Đất

      13,0

      Nhỏ

       

      37

      Kênh Số 9

      Hòn Đất

      11,0

      Vừa

       

      38

      Kênh Kiên Bình

      Hòn Đất

      6,0

      Nhỏ

       

      39

      Kênh Vàm Răng

      Hòn Đất

      5,0

      Vừa

       

      40

      Kênh Tà lúa

      Hòn Đất

      4,0

      Nhỏ

       

      41

      Kênh Tà hem

      Hòn Đất

      3,5

      Nhỏ

       

      42

      Kênh Tà Manh

      Hòn Đất

      3,5

      Nhỏ

       

      43

      Kênh Số 3

      Hòn Đất

      3,0

      Vừa

       

      44

      Kênh Thần Nông

      Hòn Đất

      3,0

      Nhỏ

       

      45

      Kênh Thầy Xếp

      Hòn Đất

      3,5

      Vừa

       

      46

      Kênh Số 2

      Hòn Đất

      3,0

      Vừa

       

      47

      Kênh Số 1

      Hòn Đất

      2,0

      Vừa

       

      48

      Kênh Cái Sắn

      Châu Thành-Tân Hiệp

      30,5

      Vừa

       

      49

      Kênh KH1

      Châu Thành-Tân Hiệp

      30,0

      Vừa

       

      50

      Kênh Chưng Bầu

      Châu Thành - Giồng Riềng

      30,0

      Vừa

       

      51

      Kênh KH3

      Châu Thành-Giồng Riềng

      22,0

      Vừa

       

      52

      Kênh Thốt Nốt

      Châu Thành-Giồng Riềng

      17,0

      Vừa

       

      53

      Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng

      Giồng Riềng

      11,0

      Vừa

       

      54

      Kênh KH5

      Giồng Riềng

      18,0

      Vừa

       

      55

      Kênh KH6

      Giồng Riềng

      17,0

      Vừa

       

      56

      Kênh KH7

      Giồng Riềng

      17,0

      Vừa

       

      57

      Kênh Ô Môn

      Giồng Riềng

      12,0

      Vừa

       

      58

      Kênh Ô Môn

      Giồng Riềng-Gò Quao

      10,5

      Vừa

       

      59

      Kênh KH8

      Giồng Riềng

      7,0

      Vừa

       

      60

      Kênh KH9

      Giồng Riềng-Gò Quao

      18,0

      Vừa

       

      61

      Sông Cái Mới Nhỏ

      Giồng Riềng-Gò Quao

      5,0

      Vừa

       

      62

      Sông Cái Mới Lớn

      Giồng Riềng-Gò Quao

      7,0

      Vừa

       

      63

      Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu

      Giồng Riềng-Gò Quao

      11,0

      Vừa

       

      64

      Kênh KH5

      Gò Quao

      20,0

      Vừa

       

      65

      Kênh KH6

      Gò Quao

      19,0

      Vừa

       

      66

      Kênh KH7

      Gò Quao

      5,0

      Vừa

       

      67

      Kênh Sáng Mới

      Gò Quao

      9,0

      Vừa

       

      68

      Kênh Lộ 61

      Gò Quao

      13,0

      Vừa

       

      69

      Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy

      Gò Quao

      17,0

      Vừa

       

      70

      Kênh Thứ Nhất

      An Biên

      11,9

      Nhỏ

       

      71

      Kênh Thứ 2

      An Biên

      11,4

      Nhỏ

       

      72

      Kênh Thứ 3

      An Biên

      11,3

      Nhỏ

       

      73

      Kênh Thứ 4

      An Biên

      11,0

      Nhỏ

       

      74

      Kênh Thứ 5

      An Biên

      11,8

      Nhỏ

       

      75

      Kênh Thứ 6

      An Biên

      12,8

      Vừa

       

      76

      Kênh Thứ 7

      An Biên

      10,5

      Nhỏ

       

      77

      Kênh Xẻo Quao

      An Minh

      13,0

      Vùa

       

      78

      Kênh Xẻo Bần

      An Minh

      14,0

      Vừa

       

      79

      Kênh Thứ 8

      An Minh

      12,8

      Nhỏ

       

      80

      Kênh Thứ 9

      An Minh

      12,9

      Nhỏ

       

      81

      Kênh Xẻo Nhàu

      An Minh

      11,8

      Vừa

       

      82

      Kênh Thứ 10

      An Minh

      12,8

      Vừa

       

      83

      Kênh Chủ Vàng

      An Minh

      9,7

      Vừa

       

      84

      Kênh 10 Thân

      An Minh

      11,0

      Vừa

       

      85

      Kênh Kim Quy

      An Minh

      12,6

      Vừa

       

      86

      Kênh 3 Ngàn

      An Biên

      15,5

      Nhỏ

       

      87

      Kênh Bào Môm - Cái Nước

      An Biên

      10,0

      Nhỏ

       

      88

      Kênh Năm Châu

      An Biên

      10,0

      Nhỏ

       

      89

      Kênh Vĩnh Thái

      An Biên

      10,0

      Nhỏ

       

      90

      Kênh Xáng Ba Đình

      An Biên

      16,0

      Nhỏ

       

      91

      Kênh Cái Nứa

      An Biên

      12,0

      Nhỏ

       

      92

      Kênh Xáng Chắc Băng

      Vĩnh Thuận

      8,0

      Nhỏ

       

      93

      Kênh Cạnh Đền

      Vĩnh Thuận

      5,5

      Nhỏ

       

      94

      Kênh Bà Ban

      Vĩnh Thuận

      7,5

      Nhỏ

       

      95

      Kênh Ông Cả

      Vĩnh Thuận

      7,5

      Nhỏ

       

      96

      Kênh 1

      Vĩnh Thuận

      9,0

      Nhỏ

       

      97

      Kênh 3

      Vĩnh Thuận

      8,0

      Nhỏ

       

      98

      Kênh 4

      Vĩnh Thuận

      9,0

      Nhỏ

       

      99

      Kênh Phán Linh

      An Minh

      10,0

      Nhỏ

       

      100

      Kênh Làng

      An Minh

      10,0

      Nhỏ

       

      101

      Kênh 10 Quang

      An Minh

      11,0

      Nhỏ

       

      102

      Kênh Hãng

      An Minh

      10,0

      Nhỏ

       

      103

      Kênh Hãng 3

      An Minh

      9,0

      Nhỏ

       

      104

      Kênh 5 Sện

      Vĩnh Thuận

      11,0

      Nhỏ

       

      105

      Kênh Lò Rèn

      Vĩnh Thuận

      9,0

      Nhỏ

       

      106

      Kênh 3

      Vĩnh Thuận

      8,5

      Nhỏ

       

      107

      Kênh 14

      Vĩnh Thuận

      8,0

      Nhỏ

       

      108

      Kênh 13

      Vĩnh Thuận

      8,0

      Nhỏ

       

      109

      Kênh 5

      Vĩnh Thuận

      7,5

      Nhỏ

       

      110

      Kênh 9

      Vĩnh Thuận

      7,0

      Nhỏ

       

      111

      Kênh Ranh Hạt

      Vĩnh Thuận

      6,5

      Nhỏ

       

      112

      Kênh Đê bao ngoài

      An Minh-Vĩnh Thuận

      51,0

      Nhỏ

       

      113

      Kênh Đê bao trong

      An Minh-Vĩnh Thuận

      39,0

      Nhỏ

       

      114

      Kênh Trung Tâm

      An Minh-Vĩnh Thuận

      15,0

      Nhỏ

       

      TỔNG CỘNG

       

      1,493,2

       

       

      III. HỒ CHỨA NƯỚC

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Dung tích

      (triệu m3)

      Phân loại

      Ghi chú

      1

      Dương Đông

      Dương Đông, Phú Quốc

      4,338

      Lớn

       

      2

      Bãi Nhà

      Lại Sơn, Kiên Hải

      0,102

      Nhỏ

       

      3

      Bãi Cây Mến

      An Sơn, Kiên Hải

      0,200

      Nhỏ

       

      4

      Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang)

      An Sơn, Kiên Hải

      0,045

      Nhỏ

       

       

      PHỤ LỤC: 2

      (Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      I. CỐNG

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số cửa

      Ghi chú

      I

      Huyện An Biên

      37

       

      1

      Cống Thầy Cai

      Nam Yên

      1

       

      2

      Cống Hậu 500-Lô 3

      Hưng Yên

      1

       

      3

      Cống 1000-Lô 3

      Hung Yên

      1

       

      4

      Cống Tư Xô-Lô 15A

      Hưng Yên

      1

       

      5

      Cống Kênh 3000

      Đông Yên

      1

       

      6

      Cống Kênh Đồn

      Đông Yên

      1

       

      7

      Cống Bộ Lất

      Đông Yên

      1

       

      8

      Cống 40-Đường Lung

      Đông Yên

      1

       

      9

      Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn

      Đông Yên

      1

       

      10

      Cống Bụi Gừa

      Đông Yên

      1

       

      11

      Cống 7 Xứng

      Đông Yên

      1

       

      12

      Cống 6 Phương

      Đông Yên

      1

       

      13

      Cống Bà 10

      Đông Yên

      1

       

      14

      Cống Lẫm Trường Tiền

      Tây Yên A

      1

       

      15

      Cống Bà Chủ

      Tây Yên A

      1

       

      16

      Cống Đầu Ngàn giáp NY

      Tây Yên A

      1

       

      17

      Cống Kênh Giữa

      TT.Thứ 3

      1

       

      18

      Cống Kênh Ráng

      TT.Thứ 3

      1

       

      19

      Cống Kênh Lý Hội

      TT.Thứ 3

      1

       

      20

      Cống Kênh Tư Liệt

      TT.Thứ 3

      1

       

      21

      Cống THT Số 1 - Phú Hưởng

      Đông Thái

      1

       

      22

      Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6

      Đông Thái

      1

       

      23

      Cống Kênh 500

      Đông Thái

      1

       

      24

      Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung

      Đông Thái

      1

       

      25

      Cống Hai Hưng (Hai Tốt)

      Tây Yên A

      1

       

      26

      Cống Tư Mỹ (Mương Chùa)

      Tây Yên A

      1

       

      27

      Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy

      Đông Yên

      1

       

      28

      Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông

      Đông Yên

      1

       

      29

      Cống Kênh Thủy Lợi IB

      Đông Yên

      1

       

      30

      Cống Cựa Gà

      Đông Yên

      1

       

      31

      Cống Kênh 7 Vân

      Nam Yên

      1

       

      32

      Cống Kênh Ông Mol

      Nam Yên

      1

       

      33

      Cống Kênh Đầu Ngàn

      Nam Yên

      1

       

      34

      Cống Kênh 8 Trọng

      Nam Yên

      1

       

      35

      Cống Kênh Đồng Nai

      Hưng Yên

      1

       

      36

      Cống Ông Bà Chủ

      Hưng Yên

      1

       

      37

      Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2

      Hưng Yên

      1

       

      II

      Huyện An Minh

      9

       

      1

      Cống Xẻo Quao (Đê cấp 2)

      Thuận Hòa

      1

       

      2

      Công Bà Chủ (Xẻo Quao)

      Thuận Hòa

      1

       

      3

      Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2)

      Thuận Hòa

      1

       

      4

      Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2)

      Tân Thạnh

      1

       

      5

      Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2)

      Tân Thạnh

      1

       

      6

      Cống Tiểu Dừa (Đê Quốc Phòng)

      Vân Khánh Tây

      1

       

      7

      Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2)

      Vân Khánh Tây

      1

       

      8

      Cống 10 Quang (Kênh 300)

      Đông Thạnh

      1

       

      9

      Cống 9 Cẩm

      Vân Khánh Đông

      1

       

      III

      Huyện Châu Thành

      41

       

      1

      Cống Sáu Huệ

      Vĩnh Hòa Phú

      1

       

      2

      Cống HTX An Bình

      Minh Hòa

      1

       

      3

      Cống HTX Hòa Thuận 1

      Mong Thọ A

      1

       

      4

      Cống Chồi Mồi

      Mong Thọ A

      1

       

      5

      Cống Ba Bảy Bề

      Mong Thọ A

      1

       

      6

      Cống HTX Hòa Ninh

      Mong Thọ A

      1

       

      7

      Cống Thanh Niên

      Mong Thọ A

      1

       

      8

      Cống Tám Đạt

      Mong Thọ B

      1

       

      9

      Cống 500 Hòa An

      Mong Thọ

      1

       

      10

      Cống Tà Sôm 1

      Gịuc Tượng

      1

       

      11

      Cống Tà Sôm 2

      Gịuc Tượng

      1

       

      12

      Cống Tân Tiến

      Gịuc Tượng

      1

       

      13

      Cống Kênh cấp 1 - Hòa Thuận 1

      Mong Thọ A

      1

       

      14

      Cống Kênh cấp 1- Hòa Thuận 2

      Mong Thọ A

      1

       

      15

      Cống Kênh Sáu Lúa

      Mong Thọ A

      1

       

      16

      Cống Kênh Ông Ke

      Thạnh Lộc

      1

       

      17

      Cống Kênh Tà Khanh

      Mong Thọ B

      1

       

      18

      Cống Kênh Chín Tỷ

      Mong Thọ B

      1

       

      19

      Cống 3 Mi

      Mong Thọ

      1

       

      20

      Cống Tám Tập

      Mong Thọ

      1

       

      21

      Cống Bà Mì

      Vĩnh Hoa Hiệp

      1

       

      22

      Cống So Đũa

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1

       

      23

      Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi

      Thạnh Lộc

      1

       

      24

      Cống Kênh Số 1

      Mong Thọ A

      1

       

      25

      Cống Kênh Ranh Củ

      Mong Thọ A

      1

       

      26

      Cống Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa

      Mong Thọ A

      1

       

      27

      Cống 500 Hòa Ninh

      Mong Thọ A

      1

       

      28

      Cống Cấp II-Hòa Thuận 2

      Mong Thọ A

      1

       

      29

      Cống Bảy Ngàn (kênh 18)

      Mong Thọ

      1

       

      30

      Cống Đầu Ngàn (kênh 19)

      Mong Thọ

      1

       

      31

      Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19)

      Mong Thọ

      1

       

      32

      Cống Sáu Câu (kênh 17)

      Mong Thọ

      1

       

      33

      Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17)

      Mong Thọ

      1

       

      34

      Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3)

      Mong Thọ

      1

       

      35

      Cống Lung Tà Manh 1 (Tần Bình)

      Gịuc Tượng

      1

       

      36

      Cống Kênh 3 Tới

      Mong Thọ B

      1

       

      37

      Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa

      Mong Thọ B

      1

       

      38

      Cống Phước Tân (1+2)

      Mong Thọ B

      1

       

      39

      Cống Kênh ông Nô (An Bình)

      Minh Hòa

      1

       

      40

      Cống Xổ Phèn Bình Lợi

      Minh Hòa

      1

       

      41

      Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc

      TT. Minh Lương

      1

       

      IV

      Huyện Giang Thành

      10

       

      1

      Cống Cầu Dừa

      Tân Khánh Hòa

      1

       

      2

      Cống Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

      Tân Khánh Hòa

      1

       

      3

      Cống Số 1

      Tân Khánh Hòa

      1

       

      4

      Cống Số 2

      Tân Khánh Hòa

      1

       

      5

      Cống Cái Đôi

      Phú Lợi

      1

       

      6

      Cống Rạch Gỗ

      Phú Lợi

      1

       

      7

      Cống Số 5

      Phú Lợi

      1

       

      8

      Cống Số 6

      Phú Lợi

      1

       

      9

      Cống Số 7

      Phú Lợi

      1

       

      10

      Cống HT6

      Phú Mỹ

      1

       

      V

      Huyện Giồng Riềng

      107

       

      1

      Cống Kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh - Thầy Dòng)

      Hòa Lợi

      1

       

      2

      Cống Kênh Trà (giáp kênh Xẻo Sao - Thác Lác)

      Hòa An

      1

       

      3

      Cống Kênh 2 Hiếu (giáp kênh Đường Lác)

      Ngọc Thuận

      1

       

      4

      Cống Kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

      Ngọc Thành

      1

       

      5

      Cống Kênh Tổng Lộc (giáp kênh ngang hai hy)

      Hòa Thuận

      1

       

      6

      Cống Kênh 2 Nghi (giáp kênh 13 - kênh 14)

      Bàn Tân định

      1

       

      7

      Cống Kênh Thủy Lợi (6 Thêm - giáp kênh Lộ Mới)

      Thanh Bình

      1

       

      8

      Cống Kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

      Thạnh Bình

      1

       

      9

      Cống Kênh 8 Manh (giáp kênh Chà Rào)

      Thạnh Bình

      1

       

      10

      Cống Kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai)

      Thạnh Bình

      1

       

      11

      Cống Kêng đường bò (giáp kênh KH3)

      Thạnh Bình

      1

       

      12

      Cống Kênh Chuối nước (giáp kênh Cai Trương)

      Thạnh Hưng

      1

       

      13

      Cống Kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

      Ngọc Chúc

      1

       

      14

      Cống Kênh Cây Gáo (giáp SCB)

      Ngọc Chúc

      1

       

      15

      Cống Kênh 9 Thậm (giáp SCB)

      Ngọc Chúc

      1

       

      16

      Cống Kênh 8 Chỉ (giáp kênh KH5)

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      17

      Cống Kênh 8 Chỉ (giáp sông Cái bé)

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      18

      Công Kênh Xương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

      Thạnh Phước

      1

       

      19

      Cống Kênh Xương Cá (giáp kênh 4 Diệu)

      Thạnh Phước

      1

       

      20

      Cống Kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

      Thạnh Phước

      1

       

      21

      Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Chưng Bầu)

      Bàn Thạch

      1

       

      22

      Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Giồng Đá)

      Bàn Thạch

      1

       

      23

      Cống Kênh Hậu (giáp kênh Thị Đội)

      Thạnh Lộc

      1

       

      24

      Cống Kênh Út Què (giáp kênh Đường Lác)

      Ngọc Thuận

      1

       

      25

      Cống Kênh 7 Khôn (giáp kênh 6 Thì)

      Vĩnh Phú

      1

       

      26

      Cống Kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

      Vĩnh Phú

      1

       

      27

      Cống Kênh 8 Thước (giáp sông Thuận hòa)

      TT.Giồng Riềng

      1

       

      28

      Cống Kênh 500 (giáp kênh Ranh)

      Hòa Lợi

      1

       

      29

      Cống Kênh 500 (giáp kênh Chà)

      Hòa Lợi

      1

       

      30

      Cống Kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

      Hòa An

      1

       

      31

      Cống Kênh 4 Thưóc (giáp kênh Lộ Tử)

      Hòa An

      1

       

      32

      Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh 4 Thước)

      Long Thạnh

      1

       

      33

      Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh Ngã Con)

      Long Thạnh

      1

       

      34

      Cống Kênh Ông Ban (giáp KH9)

      Hòa Hưng

      1

       

      35

      Cống Kênh 10 Trí (3 Thống)

      Thạnh Bình

      1

       

      36

      Cống HTX Thạnh Tân

      Thạnh Bình

      1

       

      37

      Cống Kênh Mã Đá (giáp kênh KH3)

      Thạnh Hòa

      1

       

      38

      Cống Kênh 3 Xoài (giáp xáng Ô Môn)

      Hòa Hưng

      1

       

      39

      Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19)

      Thạnh Lộc

      1

       

      40

      Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp kênh Ranh)

      Thạnh Lộc

      1

       

      41

      Cống Kênh xẻo Dung (2 đầu )

      Ngọc Hòa

      1

       

      42

      Cống Kênh Chuối Nước (giáp kênh 3 Lan)

      Thạnh Hưng

      1

       

      43

      Cống Kênh Chuối Nước (giáp ranh thị trấn)

      Thạnh Hưng

      1

       

      44

      Cống Kênh Hậu (giáp kênh Bà Cô)

      Thạnh Hưng

      1

       

      45

      Cống Kênh Cá (2 đầu)

      Hòa An

      1

       

      46

      Cống Kênh Trâm Bầu (giáp kênh cầu Kè)

      Hòa An

      1

       

      47

      Cống Kênh 6 Bông

      Hòa An

      1

       

      48

      Cống Kênh 4 Thước (2 đầu )

      Hòa An

      1

       

      49

      Cống Kênh 3 Hẵng (2 đầu)

      Ngọc Thành

      1

       

      50

      Cống Kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi)

      Ngọc Thành

      1

       

      51

      Cống Kênh 4 Nghề (2 đầu )

      Ngọc Thành

      1

       

      52

      Cống Kênh 7 Trọng (2 đầu)

      Ngọc Thành

      1

       

      53

      Cống Kênh-Lung Bắc Vĩ (2 đầu)

      Ngọc Thuận

      1

       

      54

      Cống Kênh Cơi I (2 đầu)

      Ngọc Thuận

      1

       

      55

      Cống Kênh 8 Na (2 đầu )

      Thạnh Lộc

      1

       

      56

      Cống Kênh Đìa Mã (2 đầu)

      Thạnh Lộc

      1

       

      57

      Cống Kênh Hai Địa

      Thạnh Lộc

      1

       

      58

      Cống Kênh Tập Đoàn 3 (giáp 7 Lực)

      TTGR

      1

       

      59

      Cống Kênh Lục Danh - Tư Ghềnh

      Thạnh Hòa

      1

       

      60

      Cống Kênh Bà xuyến - Ông Hạn

      Vĩnh Phú

      1

       

      61

      Cống Kênh Ông Chiếu (2 đầu)

      Ngọc Thuận

      1

       

      62

      Cống Kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

      Hòa Hưng

      1

       

      63

      Cống Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng (HTX)

      Hòa Lợi

      1

       

      64 .

      Cống Kênh Hậu vườn giáp kênh Xã Trắc

      Thạnh phước

      1

       

      65

      Cống Kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

      Bàn Tân Định

      1

       

      66

      Cống Kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

      Bàn Thạch

      1

       

      67

      Cống Kênh Giữa giáp kênh Bờ Đê

      Thạnh Bình

      1

       

      68

      Cống Kênh Tư Diệu (2 đầu )

      Thạnh phước

      1

       

      69

      Cống Kênh 8 Hiếu (2 đầu )

      Thạnh Hòa

      1

       

      70

      Cống Kênh 2 Lý (giáp kênh Sáu Thước và kênh Trâm Bầu)

      Ngọc Thành

      1

       

      71

      Cống Kênh Ông Chủ (2 đầu)

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      72

      Cống Kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng

      Thạnh Lộc

      1

       

      73

      Cống Kênh Ông Sóc giáp kênh Cây Vông

      Vĩnh Phú

      1

       

      74

      Cống Kênh Ông Hổ giáp kênh Giồng Đá

      Bàn Thạch

      1

       

      75

      Cống Kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

      Bàn Thạch

      1

       

      76

      Cống Kênh Dòng sầm giáp kênh KH5

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      77

      Cống Kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      78

      Cống Kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

      Bàn Tân Định

      1

       

      79

      Cống Kênh 6 Phước giáp kênh Xáng Nước Mặn

      Bàn Tân Định

      1

       

      80

      Cống Kênh Sở tại giáp kênh Lô Bích

      Bàn Tân Định

      1

       

      81

      Cống Kênh Lung Tạo giáp kênh Cây Trôm

      Bàn Thạch

      1

       

      82

      Cống Kênh ông Danh giáp kênh Cây Trôm

      Bàn Thạch

      1

       

      83

      Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

      Bàn Thạch

      1

       

      84

      Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng

      Bàn Thạch

      1

       

      85

      Cống Kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu

      Hòa Hưng

      1

       

      86

      Cống Kênh 400 giáp kênh 3 Của

      Hòa Lợi

      1

       

      87

      Cống Kênh xẻo giáp sông Cái Bé

      Hòa Thuận

      1

       

      88

      Cống Kênh Thủy Lợi giáp kênh Ngang (Chống Mỹ) 2

      Hòa Thuận

      1

       

      89

      Cống Kênh Ông Ngoan giáp kênh Đường Gỗ

      Long Thạnh

      1

       

      90

      Cống Kênh Tám Chinh giáp kênh Đường Gỗ

      Long Thạnh

      1

       

      91

      Công Kênh Chòm Sắn giáp xẻo Nguyên

      Ngọc Hòa

      1

       

      92

      Cống Kênh 2 Mậu (cầu Xẻo Mây) giáp kênh Lộ 963

      Ngọc Hòa

      1

       

      93

      Cống Kênh 5 Sang giáp kênh 10 sắc

      Ngọc Hòa

      1

       

      94

      Cống kênh Tập Đoàn 3 (8 Chi) giáp kênh KH6

      Ngọc Thành

      1

       

      95

      Cống Kênh Cá Bông giáp kênh KH5

      Ngọc Thành

      1

       

      96

      Cống Kênh Sáu chữ giáp kênh Tà Ke

      Thạnh Hòa

      1

       

      97

      Cống Kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa

      Thanh Hòa

      1

       

      98

      Cống Kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo

      Thạnh Hòa

      1

       

      99

      Cống Kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ

      Thạnh Hòa

      1

       

      100

      Cống Kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan

      Thạnh Bình

      1

       

      101

      Cống Kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven

      Vĩnh Phú

      1

       

      102

      Cống Kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở

      Vĩnh Phú

      1

       

      103

      Cống Kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở

      Vĩnh Phú

      1

       

      104

      Cống Kênh Xã giáp kênh Cây Dừa

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      105

      Cống Kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      106

      Cống Kênh 20 giáp sông Cái Bé

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      107

      Cống Kênh ông chủ giáp kênh 6 Đa

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      VI

      Huyện Gò Quao

      50

       

      1

      Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa

      Định An

      1

       

      2

      Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ

      Định An

      1

       

      3

      Cống Kênh Thủy lợi - Lò Lu - Ba Voi

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      4

      Cống Kênh Lò Lu

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      5

      Cống Kênh Ba Voi

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      6

      Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chùa

      Vĩnh Phước B

      1

       

      7

      Cống Kênh Tập đoàn 6-7

      Vĩnh Phước B

      1

       

      8

      Cống Kênh Mương Chùa

      Vĩnh Phước B

      1

       

      9

      Cống Kênh Ba Năng

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      10

      Cống Kênh 500

      Vĩnh Tuy

      1

       

      11

      Cống 2 Thể

      Thới Quản

      1

       

      12

      Cống Lạc Tà Muôn

      TT Gò Quao

      1

       

      13

      Cống Ông Dậy

      Thới Quản

      1

       

      14

      Cống Ông Xia

      Thới Quản

      1

       

      15

      Cống Ông Hoài

      Thới Quản

      1

       

      16

      Cống Kênh Miễu

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      17

      Cống 4 Phước

      Vĩnh Tuy

      1

       

      18

      Cống Thầy Tuấn

      Định An

      1

       

      19

      Cống 7 Sách (Công Điền)

      Vĩnh Thắng

      1

       

      20

      Cống Thủy lợi ấp 6, 7

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      21

      Cống Ông Bì

      Thủy Liễu

      1

       

      22

      Cống Ông Thưa

      Định Hòa

      1

       

      23

      Cống Tập đoàn 7-9

      Vĩnh Phước B

      1

       

      24

      Cống Năm Hàn

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      25

      Cống Út Dùng

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      26

      Cống Hòa Thuận

      Định An

      1

       

      27

      Cống Kênh Ranh

      Định An

      1

       

      28

      Cống Tà Đuông

      Định Hòa

      1

       

      29

      Cống Chùa Thanh Gia

      Định Hòa

      1

       

      30

      Cống Hai Ngươn

      Vĩnh Phước B

      1

       

      31

      Cống Năm Mai

      Vĩnh Phước B

      1

       

      32

      Cống Kênh Ông Nghệ

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      33

      Cống Ngang Kênh Ông Nghệ

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      34

      Cống Kênh Tư Ngân

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      35

      Cống THT số 2 (ấp An Bình)

      Định An

      1

       

      36

      Cống HTX Phong Phú

      Định An

      1

       

      37

      Cống THT Lê Phước Nhường

      Định An

      1

       

      38

      Cống Hai Biển

      Định Hòa

      1

       

      39

      Cống Kênh Bà Kiểm Năm

      Định Hòa

      1

       

      40

      Cống HTX Thanh Xuân

      Định Hòa

      1

       

      41

      Cống Ông Đằng

      Thủy Liễu

      1

       

      42

      Cống Kênh Ba Láng

      TT Gò Quao

      1

       

      43

      Cống Kênh Ba Kim

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      44

      Cống Kênh Sáu Tặng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      45

      Cống Kênh Cùng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      46

      Cống Kênh Lạng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      47

      Cống Tám Ngọc Anh

      Thới Quản

      1

       

      48

      Cống Kênh Ba Biết

      Thới Quản

      1

       

      49

      Cống Kênh Hậu Tổ 1

      Thới Quản

      1

       

      50

      Cống Kênh Thầy Bùa

      Vĩnh Phước A

      1

       

      VII

      Huyện Hòn Đất

      48

       

      1

      Cống Kênh 500

      Mỹ Lâm

      1

       

      2

      Cống Kênh Trâm Bầu

      Mỹ Lâm

      1

       

      3

      Cống Cuối Kênh 5 phiên ấp Hưng Giang

      Mỹ Lâm

      1

       

      4

      Cống Kênh Tà Công - kênh Đôi

      Mỹ Lâm

      1

       

      5

      Cống Kênh Tà Công - Kênh Cầu Số 2

      Mỹ Lâm

      1

       

      6

      Cống Kênh 20 ấp Tân Hưng

      Mỹ Lâm

      1

       

      7

      Cống Phi Long

      TT Hòn Đất

      1

       

      8

      Cống Kênh Đê

      Sơn Bình

      1

       

      9

      Cống Kênh Tà Keo (cống Mười Cường)

      Sơn Bình

      1

       

      10

      Cống, cầu Kênh Cựa Gà

      Sơn Bình

      1

       

      11

      Cống Kênh Lung Năng - Kênh Rạch Phóc

      Sơn Bình

      1

       

      12

      Cống K9 - ấp Kiên Bình

      Sơn Kiên

      1

       

      13

      Công Hàng Ngang

      Sơn Kiên

      1

       

      14

      Cống THT Số 1 (lúa - màu)

      TT Sóc Sơn

      1

       

      15

      Cống Kênh 500 bờ Đông - kênh Tà Hem

      TT Sóc Sơn

      1

       

      16

      Cống Kênh 500 bờ Tây - kênh Tà Hem

      TT Sóc Sơn

      1

       

      17

      Cống Kênh 500 - kênh Tà Manh

      TT Sóc Sơn

      1

       

      18

      Cống Kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm

      TT Sóc Sơn

      1

       

      19

      Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc

      Thổ Sơn

      1

       

      20

      Cống, đập Kênh Tập Đoàn

      Thổ Sơn

      1

       

      21

      Cống đầu Kênh Bến Đất - kênh Thủy Lợi

      Thổ Sơn

      1

       

      22

      Cống Kênh Hòn Me nối kênh Cây Me

      Thổ Sơn

      1

       

      23

      Cống Kênh 100 (kênh 10)

      Mỹ Hiệp Sơn

      1

       

      24

      Cống Kênh 100 (kênh 11)

      Mỹ Hiệp Sơn

      1

       

      25

      Cống Kênh Lung Cờ Đỏ

      Mỹ Hiệp Sơn

      1

       

      26

      Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

      Bình Sơn

      1

       

      27

      Cống cuối kênh 500 THT ấp Thuận Tiến

      Bình Sơn

      1

       

      28

      Cống Kênh 250 - kênh 285

      Bình Sơn

      1

       

      29

      Cống Kênh 750 - kênh 285

      Bình Sơn

      1

       

      30

      Cống Kênh 1000- kênh 285

      Bình Sơn

      1

       

      31

      Cống Kênh 500- kênh 285

      Bình Sơn

      1

       

      32

      Cống sau kênh Tám Nguyên

      Bình Sơn

      1

       

      33

      Cống sau trường học điểm Cả Cội

      Bình Sơn

      1

       

      34

      Cống Kênh Chệch Khuê

      Lình Huỳnh

      1

       

      35

      Cống Rạch 2 Quăn

      Lình Huỳnh

      1

       

      36

      Cống Kênh 2 (kênh Đòn Dông)

      Bình Giang

      1

       

      37

      Cống Kênh 4 ấp Giồng Kè

      Bình Giang

      1

       

      38

      Cống Kênh 5 ấp Giồng Kè

      Bình Giang

      1

       

      39

      Cống Kênh 500 (kênh 2- kênh 3)

      Bình Giang

      1

       

      40

      Cống Kênh 500 (kênh 3 - kênh 4)

      Bình Giang

      1

       

      41

      Cống Kênh 500 (kênh 4 - kênh 5)

      Bình Giang

      1

       

      42

      Cống Kênh 500 (kênh 5 - kênh 6)

      Bình Giang

      1

       

      43

      Cống Kênh 500 (kênh 6 - kênh 7)

      Bình Giang

      1

       

      44

      Cống Kênh Sau Làng - kênh Đòn Dông bờ Nam

      Bình Giang

      1

       

      45

      Cống THT Số 1 (nhà ông Đồng Văn Tuấn)

      Mỹ Phước

      1

       

      46

      Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng

      Mỹ Thái

      1

       

      47

      Cống kênh 750 - kênh 12

      Nam Thái Sơn

      1

       

      48

      Cống kênh 750 - kênh 14 cũ

      Nam Thái Sơn

      1

       

      VIII

      Huyện Kiên Lương

      10

       

      1

      Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc

      Hòa Điền

      1

       

      2

      Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc

      Hòa Điền

      1

       

      3

      Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc

      Hòa Điền

      1

       

      4

      Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc

      Hòa Điền

      1

       

      5

      Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi

      Hòa Điền

      1

       

      6

      Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương)

      TT.Kiên Lương

      1

       

      7

      Cống 1300 (ấp Kiên Thanh)

      Kiên Bình

      1

       

      8

      Cống 2700 (ấp Kiên Thanh)

      Kiên Bình

      1

       

      9

      Cống Ba Tài (ấp Ba Núi)

      Bình An

      1

       

      10

      Cống Tà Êm (Lung Kha Na)

      TT.Kiên Lương

      1

       

      IX

      Thành phố Rạch Giá

      33

       

      1

      Cống Kênh Máy Ủi

      Phi Thông

      1

       

      2

      Cống Kênh Cống Đế

      Phi Thông

      1

       

      3

      Cống TĐ 10

      Phi Thông

      1

       

      4

      Cống TĐ11

      Phi Thông

      1

       

      5

      Cống Kênh Bờ Tre

      Vĩnh Lợi

      1

       

      6

      Cống Kênh 600

      Phi Thông

      1

       

      7

      Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa)

      Phi Thông

      1

       

      8

      Cống Kênh Hậu - B.Thoại

      Phi Thông

      1

       

      9

      Cống Kênh Ngang

      Phi Thông

      1

       

      10

      Cống Kênh Hai Ri

      Phi Thông

      1

       

      11

      Cống Cái Mẹo

      Phi Thông

      1

       

      12

      Cống Kênh Rạch Chát 2

      Vĩnh Hiệp

      1

       

      13

      Cống Kênh Năm Đò

      Phi Thông

      1

       

      14

      Cống Bà Ký

      Phi Thông

      1

       

      15

      Cống Út Trà

      Phi Thông

      1

       

      16

      Rãnh Thoát nước kênh 76

      Vĩnh Quang

      1

       

      17

      Cống Kênh Hồng Thị Ky

      Phi Thông

      1

       

      18

      Cống TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn)

      Phi Thông

      1

       

      19

      Cống Kênh Giữa giáp kênh Tư Cầu

      Vĩnh Thông

      1

       

      20

      Cống Kênh Giữa giáp kênh Dân Quân 2

      Vĩnh Thông

      1

       

      21

      Cống Kênh Thầy Vinh

      Phi Thông

      1

       

      22

      Cống TĐ 4

      Phi Thông

      1

       

      23

      Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu)

      Phi Thông

      1

       

      24

      Cống TĐ (Danh Quang Chiến)

      Phi Thông

      1

       

      25

      Cống 7 Em (đầu xã Chính)

      Phi Thông

      1

       

      26

      Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân

      Phi Thông

      1

       

      27

      Cống 7 Em (đầu kênh 6)

      Phi Thông

      1

       

      28

      02 cống đường Bùi Viện (cầu TN và ND) - VL

      Vĩnh Lợi

      1

       

      29

      Cống cấp II Thị xã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT

      Phi Thông

      1

       

      30

      Cống Bảy Lanh - ấp Phú Hòa - PT

      Phi Thông

      1

       

      31

      Cống cấp II Thị xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT

      Phi Thông

      1

       

      32

      Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT

      Phi Thông

      1

       

      33

      Cống Kênh Đập Đá - KP4

      Vĩnh Thông

      1

       

      X

      Huyện U Minh Thượng

      1

       

       

      Cống tại xã Thạnh Yên

      Thạnh Yên

      1

       

      XI

      Huyện Vĩnh Thuận

      41

       

      1

      Cống Rạch Đình

      Vĩnh Phong

      1

       

      2

      Cống 2 Nhãn

      Vĩnh Phong

      1

       

      3

      Cống Xẻo Lợp

      Vĩnh Phong

      1

       

      4

      Cống Ông 8

      Vĩnh Phong

      1

       

      5

      Cống Quảng Đình

      Vĩnh Phong

      1

       

      6

      Cống Kênh 4 xã Vĩnh Phong

      Vĩnh Phong

      1

       

      7

      Cống Hai Tỷ xã Vĩnh Phong

      Vĩnh Phong

      1

       

      8

      Cống Ông Huề 2 xã Vĩnh Phong

      Vĩnh Phong

      1

       

      9

      Cống 1000 kênh 6

      Vĩnh Phong

      1

       

      10

      Cống Lung Trụ Đá

      Vĩnh Phong

      1

       

      11

      Cống Trâm Bầu

      Vĩnh Phong

      1

       

      12

      Cống 7 Giang

      Vĩnh Phong

      1

       

      13

      Cống Đập Hàng

      Vĩnh Phong

      1

       

      14

      Cống Bờ Dừa

      Vĩnh Phong

      1

       

      15

      Cống Miễu Ông Tà

      Vĩnh Phong

      1

       

      16

      Cống Thầy Hom

      Vĩnh Phong

      1

       

      17

      Cống Ba Kỹ 1 xã Vĩnh Bình Nam

      Vĩnh Bình Nam

      1

       

      18

      Cống Bã Kỹ 2 xã Vĩnh Bình Nam

      Vĩnh Bình Nam

      1

       

      19

      Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 xã Phong Đông

      Phong Đông

      1

       

      20

      Cống Thủy Lợi Thạnh Đông xã Phong Đông

      Phong Đông

      1

       

      21

      Cống Kênh Lô A1

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      22

      Cống Kênh Lô A2

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      23

      Cống Cầu Kênh Chùa

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      24

      Cống Kênh Lộ Nhỏ

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      25

      Cống Thủy Lợi Xẻo Công

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      26

      Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      27

      Cống Thủy Lợi Ba Đình

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      28

      Cống Thủy Lợi Xèo Gia 2

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      29

      Cống Kênh Lô 8 (1)

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      30

      Cống Thủy Lợi Bình Bát

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      31

      Cống Thủy Lợi Nước Chảy

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      32

      Cống 3000 kênh Thủy Lợi

      Vĩnh Thuận

      1

       

      33

      Cống 1000 kênh Thủy Lợi

      Vĩnh Thuận

      1

       

      34

      Cống kênh Ranh

      Vĩnh Thuận

      1

       

      35

      Cống 2000 kênh 14

      Vĩnh Thuận

      1

       

      36

      Cống 2000 kênh 13

      Vĩnh Thuận

      1

       

      37

      Cống 6500 kênh Thủy Lợi

      Vĩnh Thuận

      1

       

      38

      Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính)

      Vĩnh Thuận

      1

       

      39

      Cống Thủy Lợi Bờ Xáng

      Vĩnh Thuận

      1

       

      40

      Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính)

      Vĩnh Thuận

      1

       

      41

      Cống Kênh 500

      Tân Thuận

      1

       

      II. KÊNH

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Chiều dài

      (km)

      Ghi chú

      I

      Huyện An Biên

      1.119,4

       

      1

      Kênh sau UB huyện

      TT.Thứ 3

      1,2

       

      2

      Kênh Thầy Cai

      TT.Thứ 3

      2,0

       

      3

      Kênh thứ 4 (Bờ Đông)

      TT.Thứ 3

      3,5

       

      4

      Kênh Thứ 4 (Bờ Tây)

      TT.Thứ 3

      2,0

       

      5

      Kênh Thứ Ba (Bờ Đông)

      TT.Thứ 3

      2,3

       

      6

      Kênh Tư Đương

      TT Thứ 3

      1,2

       

      7

      Kênh Ông Dil

      TT.Thứ 3

      2,1

       

      8

      Kênh Lý Hội

      TT.Thứ 3

      3,2

       

      9

      Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây)

      TT.Thứ 3

      1,7

       

      10

      Kênh Xẻo Kè (Bờ Đông)

      TT.Thứ 3

      1,7

       

      11

      Kênh Ráng

      TT.Thứ 3

      0,9

       

      12

      Kênh Bào Láng (Bờ Đông)

      TT.Thứ 3

      3,2

       

      13

      Kênh Giữa

      TT.Thứ 3

      3,3

       

      14

      Kênh hậu Xẽo Kè

      TT.Thứ 3

      1,6

       

      15

      Kênh Tư Liệt

      TT.Thứ 3

      1,6

       

      16

      Kênh hậu vườn tổ 5

      TT.Thứ 3

      1,0

       

      17

      Kênh Ông Trạng

      TT.Thứ 3

      0,6

       

      18

      Kênh Bà Biết

      TT.Thứ 3

      0,8

       

      19

      Kênh Nhị Tỳ

      TT.Thứ 3

      2,0

       

      20

      Kênh Chùa

      TT Thứ 3

      1,7

       

      21

      Kênh Mới (Đông Quý)

      TT.Thứ 3

      0,8

       

      22

      Kênh Mới (Cây Xoài)

      TT.Thứ 3

      5,1

       

      23

      Kênh giữa Thầy Cai

      TT.Thứ 3

      1,0

       

      24

      Kênh hậu nhà Ông Tứ

      TT.Thứ 3

      2,0

       

      25

      Kênh Trường HTX

      TT.Thử 3

      1,1

       

      26

      Kênh Hậu Tổ 3

      TT Thứ 3

      0,9

       

      27

      Kênh ông Đô

      TT.Thứ 3

      0,8

       

      28

      Kênh ông Chí Hùng

      TT.Thứ 3

      0,8

       

      29

      Kênh Ngang (Bờ Đông)

      TT.Thứ 3

      0,8

       

      30

      Kênh Xẻo Rô

      TT.Thứ 4

      4,0

       

      31

      Kênh Vườn Cau

      Hưng Yên

      3,0

       

      32 .

      Kênh Bào Môn

      Hưng Yên

      8,0

       

      33

      Kênh 1500

      Hưng Yên

      4,5

       

      34

      Kênh Hậu 500

      Hưng Yên

      1,6

       

      35

      Kênh 3 Giang-Thầy Cai

      Hưng Yên

      2,6

       

      36

      Kênh Vườn Cao

      Hưng Yên

      1,4

       

      37

      Kênh Mới

      Hưng Yên

      8,0

       

      38

      Kênh Rọc Năng

      Hưng Yên

      4,4

       

      39

      Kênh Thứ Hai

      Hưng Yên

      4,0

       

      40

      Kênh Hậu 500

      Hưng Yên

      3,4

       

      41

      Kênh Hậu 500 (Xẻo Xu)

      Hưng Yên

      8,5

       

      42

      Kênh Đồng Nai

      Hưng Yên

      2,2

       

      43

      Kênh Hậu 1000

      Hưng Yên

      5,9

       

      44

      Kênh Bến Cá

      Hưng Yên

      3,2

       

      45

      Kênh Kiểm 2

      Hưng Yên

      1,8

       

      46

      Kênh 7 Chắc

      Hưng Yên

      1,6

       

      47

      Kênh 2 Phi - C nước

      Hưng Yên

      1,8

       

      48

      Kênh Thầy Cai

      Hưng Yên

      2,8

       

      49

      Kênh Thầy Cai-Kíểm 1

      Hưng Yên

      4,8

       

      50

      Kênh Tư Xô

      Hưng Yên

      2,0

       

      51

      Kênh Hậu 500

      Hưng Yên

      4,3

       

      52

      Kênh Xẻo Đăng- Lô 2

      Hưng Yên

      1,4

       

      53

      Kênh 3000-Rọc Năng

      Hưng Yên

      4,6

       

      54

      Kênh 5000 giáp lô 15

      Hưng Yên

      3,9

       

      55

      Kênh 1500

      Hưng Yên

      5,5

       

      56

      Kênh Hậu 500 - Lô 15

      Hưng Yên

      1,6

       

      57

      Kênh Cựa Gà A+B

      Hưng Yên

      1,5

       

      58

      Kênh 7000

      Hưng Yên

      4,0

       

      59

      Kênh Bà Chủ

      Hưng Yên

      1,6

       

      60

      Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước

      Hưng Yên

      8,6

       

      61

      Kênh 9 Đá

      Hưng Yên

      0,7

       

      62

      Kênh Xẻo Cạn

      Hưng Yên

      1,5

       

      63

      Kênh Thành Hảo

      Hưng Yên

      1,1

       

      64

      Bờ bao HTX Hưng Nông

      Hưng Yên

      5,3

       

      65

      Bờ bao HTX Bàu Môn

      Hưng Yên

      2,4

       

      66

      Kênh Công Điền

      Hưng Yên

      1,0

       

      67

      Kênh 2 Phi

      Hưng Yên

      1,9

       

      68

      Kênh 3 Giang

      Hưng Yên

      1,9

       

      69

      Kênh Xẻo Xu

      Hưng Yên

      1,9

       

      70

      Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2

      Hưng Yên

      1,2

       

      71

      Kênh 2 Vàng

      Hưng Yên

      0,4

       

      72

      Kênh Họa Đồ-Xẻo Đăng

      Hưng Yên

      2,0

       

      73

      Kênh Hậu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước

      Hưng Yên

      8,5

       

      74

      Kênh Bến Cá

      Hưng Yên

      2,0

       

      75

      Kênh 2 Hoài

      Hưng Yên

      0,8

       

      76

      Kênh Ông Sư

      Hưng Yên

      1,2

       

      77

      Kênh 6 Bồi

      Hưng Yên

      1,6

       

      78

      Kênh Vàm Gân

      Hưng Yên

      0,6

       

      79

      Kênh Chệch Sành

      Hưng Yên

      2,2

       

      80

      Kênh HTX Hưng Nông

      Hưng Yên

      1,6

       

      81

      Kênh 5000

      Hưng Yên

      4,0

       

      82

      Kênh 3000 (bờ Đông)

      Hưng Yên

      3,0

       

      83

      Kênh 1000-Lô 15

      Hưng Yên

      1,6

       

      84

      Kênh thầy Cai

      Hưng Yên

      3,0

       

      85

      Kênh Mới

      Hưng Yên

      7,9

       

      86

      Kênh 1000

      Hưng Yên

      5,9

       

      87

      Kênh 7 Chắc

      Hưng Yên

      1,6

       

      88

      Kênh Xẻo Rô

      Hưng Yên

      2,0

       

      89

      Kênh 8 Mới

      Đông Yên

      0,8

       

      90

      Kênh Lô 2

      Đông Yên

      3,8

       

      91

      Kênh Vàm Cái Nước

      Đông Yên

      2,8

       

      92

      Kênh 6 Thanh-2 Nhi

      Đông Yên

      2,3

       

      93

      Kênh 2 Thọ

      Đông Yên

      2,0

       

      94

      Kênh Vườn

      Đông Yên

      1,0

       

      95

      Kênh Bào Sen

      Đông Yên

      2,2

       

      96

      Kênh thứ 4 (bờ Đông)

      Đông Yên

      3,5

       

      97

      Kênh Ông Tuôl

      Đông Yên

      5,7

       

      98

      Kênh Lung Ông Đốc

      Đông Yên

      4,3

       

      99

      Kênh 3000

      Đông Yên

      4,3

       

      100

      Kênh Miễu Bà

      Đông Yên

      1,4

       

      101

      Kênh 30

      Đông Yên

      4,2

       

      102

      Kênh Lục Đông

      Đông Yên

      3,6

       

      103

      Kênh Đê Bao Cái Nước

      Đông Yên

      1,6

       

      104

      Kênh Ranh

      Đông Yên

      2,1

       

      105

      Kênh Tây Sơn 1

      Đông Yên

      3,5

       

      106

      Kênh Lung Xẻo Đước

      Đông Yên

      1,1

       

      107

      Kênh Cây Còng-Cái Nước

      Đông Yên

      2,7

       

      108

      Kênh Đập Đá-2 Công

      Đông Yên

      3,1

       

      109

      Kênh Quản Vi

      Đông Yên

      2,3

       

      110

      Kênh Thần Đồng

      Đông Yên

      1,4

       

      111

      Kênh Bộ Lất

      Đông Yên

      1,7

       

      112

      Kênh Ngã Cạy

      Đông Yên

      3,5

       

      113

      Kênh Ngang Xã

      Đông Yên

      2,1

       

      114

      Kênh Thầy Cai

      Đông Yên

      2,8

       

      115

      Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn

      Đông Yên

      5,3

       

      116

      Kênh Xáng Mới Bào Sen

      Đông Yên

      2,3

       

      117

      Kênh Bào Hưng

      Đông Yên

      2,0

       

      118

      Kênh Trung Thành

      Đông Yên

      2,2

       

      119

      Kênh 50

      Đông Yên

      3,4

       

      120

      Kênh 40

      Đông Yên

      2,3

       

      121

      Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái

      Đông Yên

      5,6

       

      122

      Kênh Đập Đá

      Đông Yên

      2,2

       

      123

      Kênh Ông Tuốl -Quản Di

      Đông Yên

      4,7

       

      124

      Kênh TL giáp sông cái lớn

      Đông Yên

      1,0

       

      125

      Kênh Bà Mười-Tây Sơn 1

      Đông Yên

      0,9

       

      126

      Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen

      Đông Yên

      3,4

       

      127

      Kênh Ngang 1B

      Đông Yên

      1,7

       

      128

      Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2

      Đông Yên

      2,1

       

      129

      Kênh Ngang xã giáp Lâm Thiết

      Đông Yên

      2,1

       

      130

      Kênh 4 Thước giáp Trại giam

      Đông Yên

      1,9

       

      131

      Kênh Chòm Tre

      Đông Yên

      2,4

       

      132

      Kênh Nhà Lầu

      Đông Yên

      2,2

       

      133

      Kênh Bờ Dừa

      Đông Yên

      2,1

       

      134

      Kênh 6 Phương

      Đông Yên

      0,9

       

      135

      Kênh Tư Đương

      Đông Yên

      2,4

       

      136

      Kênh thủy lợi Ngã Cạy

      Đông Yên

      1,4

       

      137

      Kênh 3 Xệ

      Đông Yên

      1,9

       

      138

      Kênh Họa Hình

      Đông Yên

      2,4

       

      139

      Kênh Thần Đồng

      Đông Yên

      3,6

       

      140

      Kênh Bụi Gừa + 7 Xứng

      Đông Yên

      2,2

       

      141

      Kênh Xẻo Kè

      Đông Yên

      1,7

       

      142

      Kênh Thủy Lợi (Hậu 500)

      Đông Yên

      1,7

       

      143

      Kênh Út Thuận-5 Nghi

      Đông Yên

      1,1

       

      144

      Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc)

      Đông Yên

      1,5

       

      145

      Kênh Hai Công

      Đông Yên

      2,4

       

      146

      Kênh 7 Vàng + kênh 3 Lợi

      Đông Yên

      2,1

       

      147

      Kênh thủy lợi sau nhà Ông Manh

      Đông Yên

      0,6

       

      148

      Kênh thủy lợi Ông Hiểu

      Đông Yên

      1,6

       

      149

      Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3

      Đông Yên

      0,6

       

      150

      Kênh Lung Xẻo Đước

      Đông Yên

      1,9

       

      151

      Kênh 15

      Đông Yên

      1,8

       

      152

      Kênh Ba Hiệp

      Đông Yên

      0,7

       

      153

      Kênh Hai Nhi (đoạn 2)

      Đông Yên

      0,7

       

      154

      Kênh Tây Sơn - Đường Choại

      Đông Yên

      4,6

       

      155

      Kênh 2 Công

      Đông Yên

      1,6

       

      156

      Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông)

      Đông Yên

      0,8

       

      157

      Kênh Nhà Lầu

      Đông Yên

      2,0

       

      158

      Kênh Đập Đá (2 Công)

      Đông Yên

      3,1

       

      159

      Kênh 15

      Đông Yên

      2,0

       

      160

      Kênh 40

      Đông Yên

      2,3

       

      161

      Kênh Ngang

      Đông Yên

      3,4

       

      162

      Kênh Sáng Mới

      Đông Yên

      2,3

       

      163

      Kênh Thuỷ Lợi

      Đông Yên

      1,5

       

      164

      Kênh Thứ 3

      Đông Yến

      5,6

       

      165

      Kênh Miễu Bà

      Đông Yên

      2,1

       

      166

      Kênh Trung Thành

      Đông Yên

      2,2

       

      167

      Kênh 19

      Đông Yên

      2,0

       

      168

      Kênh Ông Đốc

      Đông Yên

      4,3

       

      169

      Kênh Ranh

      Đông Yên

      2,1

       

      170

      Kênh Thầy Cai

      Đông Yên

      2,8

       

      171

      Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh)

      Đông Yên

      1,5

       

      172

      Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê)

      Đông Yên

      1,9

       

      173

      Kênh Tây Sơn 1

      Đông Yên

      3,5

       

      174

      Kênh Đau Ngàn

      Đông Yên

      1,5

       

      175

      Kênh Đường Choại

      Đông Yên

      5,0

       

      176

      Kênh Lẫm Thiết

      Đông Yên

      3,0

       

      177

      Kênh Mương Chùa

      Đông Yên

      2,0

       

      178

      Kênh Thứ 5 (bờ Đông)

      Đông Thái

      9,0

       

      179

      Kênh Nhị Tỳ

      Đông Thái

      3,5

       

      180

      Kênh 8 Mới

      Đông Thái

      0,8

       

      181

      Kênh Chùa

      Đông Thái

      3,4

       

      182

      Kênh Quản Vi

      Đông Thái

      2,0

       

      183

      Kênh Kiểm Lâm Trên

      Đông Thái

      3,1

       

      184

      Kênh Dân Quân

      Đông Thái

      6,5

       

      185

      Kênh Thứ 6

      Đông Thái

      2,8

       

      186

      Kênh Thứ 5

      Đông Thái

      6,2

       

      187

      Kênh Số 1

      Đông Thái

      7,9

       

      188

      Kênh Chóp Mao

      Đông Thái

      2,4

       

      189

      Kênh Bào Láng

      Đông Thái

      3,3

       

      190

      Kênh Hai Mít

      Đông Thái

      1,9

       

      191

      Kênh Dân Quân

      Đông Thái

      4,3

       

      192

      Kênh Bào Hang

      Đông Thái

      3,8

       

      193

      Kênh Biện Phát

      Đông Thái

      3,0

       

      194

      Kênh Thứ 5 (bờ Tây)

      Đông Thái

      3,4

       

      195

      Kênh Hàng Gòn

      Đông Thái

      3,3

       

      196

      Kênh Hậu 500

      Đông Thái

      1,7

       

      197

      Kênh Chùa Cũ

      Đông Thái

      1,4

       

      198

      Kênh Coi 5

      Đông Thái

      3,4

       

      199

      Kênh 3000

      Đông Thái

      4,0

       

      200

      Kênh Cơi 3

      Đông Thái

      2,6

       

      201

      Kênh Cơi 6

      Đông Thái

      3,2

       

      202

      Kênh Cơi 4

      Đông Thái

      ĩ,8

       

      203

      Kênh Hậu 1000

      Đông Thái

      1,6

       

      204

      Kênh Ven Thứ 6

      Đông Thái

      4,3

       

      205

      Kênh Trâm Bầu - Thành Trung

      Đông Thái

      1,5

       

      206

      Kênh Thứ 6 (bờ Đông)

      Đông Thái

      5,6

       

      207

      Kênh 5 Ý

      Đông Thái

      2,0

       

      208

      Kênh Lung Đốc

      Đông Thái

      2,8

       

      209

      Kênh 7 Kiên

      Đông Thái

      2,5

       

      210

      Kênh Thầy Ban

      Đông Thái

      3,7

       

      211

      Kênh 5 Đâu-Nam Quý

      Đông Thái

      1,0

       

      212

      Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông

      Đông Thái

      0,9

       

      213

      Kênh Ranh-kinh Làng Đông

      Đông Thái

      2,1

       

      214

      Kênh Thủy Lợi - kinh I

      Đông Thái

      0,8

       

      215

      Kênh Miểu-kinh I

      Đông Thái

      0,4

       

      216

      Kênh Xẻo Bướm

      Đông Thái

      3,5

       

      217

      Kênh Hậu 500 - Phú Lâm

      Đông Thái

      2,0

       

      218

      Kênh Lung Giữa

      Đông Thái

      0,5

       

      219

      Kênh 8 Bạch-Đông Thành

      Đông Thái

      1,1

       

      220

      Kênh Nội Đồng-Trung Quý

      Đông Thái

      4,3

       

      221

      Kênh 500-Nam Quý

      Đông Thái

      1,2

       

      222

      Kênh Cựa Gà-Kinh IA

      Đông Thái

      0,5

       

      223

      Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng

      Đông Thái

      2,1

       

      224

      Kênh Hậu 500-Phú Hưởng

      Đông Thái

      1,5

       

      225

      Kênh Trâm Bầu

      Đông Thái

      1,6

       

      226

      Kênh Ấp Chiến Lược

      Đông Thái

      0,5

       

      227

      Kênh 7 Suối

      Đông Thái

      2,9

       

      228

      Kênh Đường Cộ

      Đông Thái

      1,5

       

      229

      Kênh 6 Loản

      Đông Thái

      0,6

       

      230

      Kênh Thủy Lợi Cơi 6

      Đông Thải

      0,9

       

      231

      Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng

      Đông Thái

      1,8

       

      232

      Kênh Hàng Gòn (7 Kim)

      Đông Thái

      3,5

       

      233

      Kênh Mù U

      Đông Thái

      1,0

       

      234

      Kênh Ven Út Nam

      Đông Thái

      3,0

       

      235

      Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối

      Đông Thái

      1,0

       

      236

      Kênh 5 Giàu

      Đông Thái

      2;0

       

      237

      Kênh 5 Hung

      Đông Thái

      1,0

       

      238

      Kênh Ranh-Cơi 3

      Đông Thái

      1,0

       

      239

      Kênh Chùa

      Đông Thái

      3,4

       

      240

      Kênh Hai Mít

      Đông Thái

      1,8

       

      241

      Kênh Ven Thứ 6

      Đông Thái

      4,3

       

      242

      Kênh Xáng Mới

      Đông Thái

      2,0

       

      243

      Kênh Xẻo Rô

      Đông Thái

      4,0

       

      244

      Kênh Làng thứ 7

      Đông Thái

      11,0

       

      245

      Kênh Đê Canh Nông

      Nam Thái A

      5,0

       

      246

      Kênh Bà 6 Sái

      Nam Thái A

      2,0

       

      247

      Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao

      Nam Thái A

      5,0

       

      248

      Kênh Kiểm Lâm Trên

      Nam Thái A

      3,1

       

      249

      Kênh Đề Bô

      Nam Thái A

      2,7

       

      250

      Kênh 6 Đồng

      Nam Thái A

      1,1

       

      251

      Kênh Khu 3

      Nam Thái A

      2,8

       

      252

      Kênh 7 Suối

      Nam Thái A

      5,8

       

      253

      Kênh Hai Mít

      Nam Thái A

      1,9

       

      254

      Kênh Đìa Bô

      Nam Thái A

      2,6

       

      255

      Kênh Xáng Mới

      Nam Thái A

      4,6

       

      256

      Kênh Xẻo Dừa

      Nam Thái A

      2,7

       

      257

      Kênh Xẻo Vẹt

      Nam Thái A

      5,0

       

      258

      Kênh Xèo Đôi

      Nam Thái A

      5,7

       

      259

      Kênh Chống Mỹ cũ

      Nam Thái A

      3,4

       

      260

      Kênh Trâm Bầu-Đầu Ngàn

      Nam Thái A

      2,1

       

      261

      Kênh Mương Lãi

      Nam Thải A

      1,1

       

      262

      Kênh Nông Trường dừa khu I

      Nam Thái A

      1,5

       

      263

      Kênh Nông Trường dừa khu II

      Nam Thái A

      2,3

       

      264

      Kênh nông Đìa Bô

      Nam Thái A

      2,7

       

      265

      Kênh Xẻo Dừa trong

      Nam Thái A

      1,0

       

      266

      Kênh Khum

      Nam Thái A

      1,3

       

      267

      Kênh Cây Me

      Nam Thái A

      2,4

       

      268

      Kênh Cặp Đê Quốc Phòng

      Nam Thái A

      4,0

       

      269

      Kênh Xáng Mới - 7 Biển

      Nam Thái A

      11,2

       

      270

      Kênh Ngang

      Nam Thái A

      1,1

       

      271

      Kênh Xang Cùng

      Nam Thái A

      0,9

       

      272

      Kênh Mương Lãi

      Nam Thái A

      1,1

       

      273

      Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B

      Nam Thái A

      2,5

       

      274

      Kênh Đê Canh Nông

      Nam Thái

      5,0

       

      275

      Kênh Xẻo Dừa Trong

      Nam Thái

      2,0

       

      276

      Kênh Rừng

      Nam Thái

      2,8

       

      277

      Kênh Xáng Mới

      Nam Thái

      3,2

       

      278

      Kênh Kiểm Lâm Trên

      Nam Thái

      3,1

       

      279

      Kênh Cũ

      Nam Thái

      1,7

       

      280

      Kênh Đề Bô

      Nam Thái

      2,7

       

      281

      Kênh Xẻo Bướm

      Nam Thái

      2,4

       

      282

      Kênh Hai Hú

      Nam Thải

      5,0

       

      283

      Kênh Cũ

      Nam Thái

      2,9

       

      284

      Kênh Thứ 6 Đồng Giữa

      Nam Thái

      4,9

       

      285

      Kênh Bào Dừa

      Nam Thái

      3,7

       

      286

      Kênh Thứ 5

      Nam Thái

      5,6

       

      287

      Kênh Đìa Bô

      Nam Thái

      2,6

       

      288

      Kênh 10 Đò

      Nam Thái

      1,3

       

      289

      Kênh Thứ Tư

      Nam Thái

      2,6

       

      290

      Kênh Hai Nhượng

      Nam Thái

      2,7

       

      291

      Kênh Xẻo Dừa

      Nam Thái

      2,7

       

      292

      Kênh Xẻo Bà Lý

      Nam Thái

      2,7

       

      293

      Kênh Mù U

      Nam Thái

      1,4

       

      294

      Kênh Rừng

      Nam Thái

      1,0

       

      295

      Kênh Thứ Tư Trong

      Nam Thái

      6,5

       

      296

      Kênh Tràm 1

      Nam Thái

      2,1

       

      297

      Kênh Ông Giáo

      Nam Thái

      0,9

       

      298

      Kênh Cây Gòn

      Nam Thái

      3,4

       

      299

      Kênh Thầy Cai

      Nam Thái

      4,5

       

      300

      Kênh Xẻo Dừa

      Nam Thái

      1,2

       

      301

      Kênh 9 Mẹo

      Nam Thái

      1,5

       

      302

      Kênh Bào Láng

      Nam Thái

      1,7

       

      303

      Kênh Bào Dừa

      Nam Thái

      1,5

       

      304

      Kênh Thứ 6

      Nam Thái

      1,6

       

      305

      Kênh cặp Đê Quốc Phòng

      Nam Thái

      5,0

       

      306

      Kênh 30/4

      Nam Thái

      1,5

       

      307

      Kênh Mã Văn Cùi

      Nam Thái

      1,8

       

      308

      Kênh Thứ 4 (Biển)

      Nam Thái

      2,7

       

      309

      Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn

      Nam Thái

      1,7

       

      310

      Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa

      Nam Thái

      1,6

       

      311

      Kênh 2 Mít

      Nam Thái

      1,9

       

      312

      Kênh 10 Đò

      Nam Thái

      1,3

       

      313

      Kênh 5 Nhu

      Nam Thái

      1,0

       

      314

      Kênh Xẻo Cạn

      Nam Thái

      1,6

       

      315

      Kênh Chống Mỹ

      Nam Thái

      5,0

       

      316

      Kênh Cây Gòn

      Nam Thái

      3,5

       

      317

      Kênh thứ 6 Đình

      Nam Thái

      3,0

       

      318

      Kênh Bà Thùy

      Nam Thái

      1,7

       

      319

      Kênh Cả Tòng

      Nam Thái

      2,1

       

      320

      Kênh 3 Minh

      Nam Thái

      1,3

       

      321

      Kênh Dân Quân

      Nam Thái

      2,6

       

      322

      Kênh Mười Nới

      Nam Thái

      0,9

       

      323

      Kênh Mương Giáo

      Nam Thái

      0,9

       

      324

      Kênh Thầy Cai

      Nam Thái

      4,5

       

      325

      Kênh Đê Canh Nông

      Nam Yên

      5,0

       

      326

      Kênh Thứ 4

      Nam Yên

      2,0

       

      327

      Kênh Chống Mỹ

      Nam Yên

      5,0

       

      328

      Kênh Thầy Cai

      Nam Yên

      1,4

       

      329

      Kênh Hai Biển

      Nam Yên

      3,3

       

      330

      Kênh Thứ Tư Trong

      Nam Yên

      6,5

       

      331

      Kênh Kiểm

      Nam Yên

      2,5

       

      332

      Kênh Cũ

      Nam Yên

      1,4

       

      333

      Kênh Út Qui

      Nam Yên

      0,8

       

      334

      Kênh 3 Cọp

      Nam Yên

      1,1

       

      335

      Kênh Bà Sượt

      Nam Yên

      1,3

       

      336

      Kênh Ông Mol - Xẻo Kè

      Nam Yên

      2,4

       

      337

      Kênh Xẽo Cuôi - Xẽo Dầu

      Nam Yên

      4,0

       

      338

      Kênh Ông Thọ

      Nam Yên

      1,3

       

      339

      Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô

      Nam Yên

      1,1

       

      340

      Kênh Thứ 3

      Nam Yên

      8,4

       

      341

      Kênh Kiểm

      Nam Yên

      2,5

       

      342

      Kênh Mương Cái

      Nam Yên

      1,3

       

      343

      Kênh Đào Sáo

      Nam Yên

      1,3

       

      344

      Kênh 8 Thố

      Nam Yên

      3,1

       

      345

      Kênh Thứ 2

      Nam Yên

      11,4

       

      346

      Kênh Út Đang

      Nam Yên

      1,4

       

      347

      Kên Ông Nhẫn

      Nam Yên

      1,2

       

      348

      Kênh cặp Đê Quốc phòng

      Nam Yên

      5,0

       

      349

      Kênh thủy lợi sau Công ty Compositte

      Nam Yên

      0,7

       

      350

      Kênh thủy lợi 3 Cượng

      Nam Yên

      0,9

       

      351

      Kênh Thầy Cai

      Nam Yên

      1,2

       

      352

      Kênh Ông Tâm (3 Biển)

      Nam Yên

      1,2

       

      353

      Kênh 8 Oanh (2 Biển)

      Nam Yên

      0,9

       

      354

      Kênh Đầu Ngàn

      Nam Yên

      2,5

       

      355

      Kênh Cựa Gà - kênh Củ

      Nam Yên

      1,5

       

      356

      Kênh Thứ Tư

      Nam Yên

      3,0

       

      357

      Kênh 7 Dân-Bào Trâm

      Nam Yên

      1,1

       

      358

      Kênh Ba Đằng

      Nam Yên

      1,6

       

      359

      Kênh Đê Canh Nông

      Nam Yên

      0,8

       

      360

      Kênh 4 Phụng + Út Nhỏ + ông Hoàng

      Nam Yên

      2,9

       

      361

      Kênh Út Tâm

      Nam Yên

      0,6

       

      362

      Kênh Mai Vàng

      Nam Yên

      1,0

       

      363

      Kênh 5 Dậy

      Nam Yên

      0,9

       

      364

      Kênh 3 Hạo

      Nam Yên

      1,3

       

      365

      Kênh Xẻo Vườn Cau

      Nam Yên

      0,7

       

      366

      Kênh Dân Quân (8 Mại)

      Nam Yên

      1,0

       

      367

      Kênh Ông Mười Một

      Nam Yên

      1,1

       

      368

      Kênh Ông Nghĩa

      Nam Yên

      1,1

       

      369

      Kênh 8 Đủ

      Nam Yên

      0,8

       

      370

      Kênh Đầu Ngàn

      Nam Yên

      2,9

       

      371

      Kênh Út Ân

      Nam Yên

      0,8

       

      372

      Kênh Dân Quân

      Nam Yên

      1,9

       

      373

      Kênh 3 Nở

      Nam Yên

      1,2

       

      374

      Kênh Ông Hải

      Nam Yên

      1,2

       

      375

      Kênh 8 Trọng

      Nam Yên

      1,3

       

      376

      Kênh Giữa

      Nam Yên

      2,9

       

      377

      Kênh Ba Quan

      Nam Yên

      1,3

       

      378

      Kênh Ba Hiển

      Nam Yên

      2,5

       

      379

      Kênh 5 Hải

      Nam Yên

      1,3

       

      380

      Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm)

      Nam Yên

      3,1

       

      381

      Kênh 20

      Tây Yên

      2,0

       

      382

      Kênh Dài

      Tây Yên

      5,7

       

      383

      Kênh Rạch Cóc

      Tây Yên

      2,1

       

      384

      Kênh 7 Long

      Tây Yên

      2,3

       

      385

      Kênh 10 Hên

      Tây Yên

      1,1

       

      386

      Kênh Trâm Bầu

      Tây Yên

      4,6

       

      387

      Kênh Mương Quao

      Tây Yên

      4,2

       

      388

      Kênh Xẻo Già-Láng Chim

      Tây Yên

      7,9

       

      389

      Kênh Đập Đá

      Tây Yên

      2,0

       

      390

      Kênh Vườn Dừa

      Tây Yên

      2,2

       

      391

      Kênh 25

      Tây Yên

      1,5

       

      392

      Kênh Xáng 30

      Tây Yên

      5,5

       

      393

      Kênh 10 Em (Hào Dần)

      Tây Yên

      3,3

       

      394

      Kênh cặp Đê Quốc Phòng

      Tây Yên

      14,0

       

      395

      Kênh 2 Phước

      Tây Yên

      2,3

       

      396

      Kênh Chòm Cao

      Tây Yên

      1,7

       

      397

      Kênh 2 Lấy + kênh Cùng + kênh 6 Giầu

      Tây Yên

      2,9

       

      398

      Kênh 4 Hương

      Tây Yên

      0,5

       

      399

      Kênh Chống Mỹ

      Tây Yên

      1,7

       

      400

      Kênh 5 Lèo

      Tây Yên

      1,2

       

      401

      Kênh Bang Lình

      Tây Yên

      0,5

       

      402

      Kênh Út Hen

      Tây Yên

      0,7

       

      403

      Kênh Bù Lu

      Tây Yên

      1,0

       

      404

      Kênh Đường Kinh Cái Lớn

      Tây Yên

      1,3

       

      405

      Kênh 2 Mão

      Tây Yên

      1,8

       

      406

      Kênh Ranh Đất - Kinh Xáng

      Tây Yên

      2,5

       

      407

      Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa

      Tây Yên

      1,8

       

      408

      Kênh 7 Trặc

      Tây Yên

      1,8

       

      409

      Kênh Xẻo Dinh

      Tây Yên

      5,0

       

      410

      Kênh Rạch Cốc

      Tây Yên

      2,1

       

      411

      Kênh Thầy Cai

      Tây Yên A

      1,4

       

      412

      Kênh Bà Cối - Ông Tà

      Tây Yên A

      2,8

       

      413

      Kênh Mương Chùa

      Tây Yên A

      4,0

       

      414

      Kênh Đường Xuồng

      Tây Yên A

      1,7

       

      415

      Kênh 40

      Tây Yên A

      3,7

       

      416

      Kênh Đầu Ngàn

      Tây Yên A

      3,5

       

      417

      Kênh Mới (Ngã Bát)

      Tây Yên A

      1,6

       

      418

      Kênh 20

      Tây Yên A

      2,0

       

      419

      Kênh Kiểm

      Tây Yên A

      2,5

       

      420

      Kênh Rẫy Mới

      Tây Yên A

      2,5

       

      421

      Kênh Bà Chủ

      Tây Yên A

      1,0

       

      422

      Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

      Tây Yên A

      1,8

       

      423

      Kênh cặp Đê Quốc Phòng

      Tây Yên A

      5,0

       

      424

      Kênh Ranh

      Tây Yên A

      4,1

       

      425

      Kênh Lẫm Trường Tiền

      Tây Yên A

      1,6

       

      426

      Kênh 5 Chà - kênh 2 Đạo

      Tây Yên A

      1,2

       

      427

      Kênh Kiểm Củ

      Tây Yên A

      1,2

       

      428

      Kênh Ông Quãng Tổ 10

      Tây Yên A

      0,9

       

      429

      Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên

      Tây Yên A

      2,6

       

      430

      Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa

      Tây Yên A

      3,1

       

      431

      Kênh Xóm Lẫm

      Tây Yên A

      L5

       

      432

      Kênh Rọc Lá

      Tây Yên A

      4,0

       

      433

      Kênh Cựa Gà

      Tây Yên A

      0,8

       

      II

      Huyện An Minh

      707,8

       

      1

      Kênh Làng Thứ 7

      Đông Hòa

      9,0

       

      2

      Kênh Ông Lục

      Đông Hòa

      5,2

       

      3

      Kênh Hai Điển

      Đông Hòa

      2,5

       

      4

      Kênh Nhị Tỳ

      Đông Hòa

      5,6

       

      5

      Kênh Chệt Kỵ

      Đông Hòa

      5,2

       

      6

      Kênh Phán Linh

      Đông Hòa

      10,3

       

      7

      Kênh Hồ Văn Tẩu

      Đông Hòa

      5,2

       

      8

      Kênh Phạm Phương Tri

      Đông Hòa

      5,2

       

      9

      Kênh Ngàn Ba

      Đông Hòa

      5,3

       

      10

      Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông)

      Đông Hòa

      7,0

       

      11

      Kênh KT1

      Đông Hòa

      7,3

       

      12

      Kênh KT2

      Đông Hòa

      7,3

       

      13

      Kênh KT3

      Đông Hòa

      3,0

       

      14

      Kênh KT4

      Đông Hòa

      3,0

       

      15

      Kênh KT5

      Đông Hòa

      2,6

       

      16

      Kênh Xẻo Quao

      Đông Hòa

      4,0

       

      17

      Kênh Ông Kiệt

      Đông Hòa

      5,4

       

      18

      Kênh Thứ 8

      Đông Hòa

      3,6

       

      19

      Kênh Thứ 9

      Đông Hòa

      3,9

       

      20

      Kênh Quản Điển

      Đông Thạnh

      10,1

       

      21

      Kênh 10 Quang

      Đông Thạnh

      10,8

       

      22

      Kênh Nguyễn Văn Chiếm

      Đông Thanh

      4,8

       

      23

      Kênh Công Nghiệp

      Đông Thạnh

      4,7

       

      24

      Kênh Danh Coi

      Đông Thạnh

      4,6

       

      25

      Kênh KT1

      Đông Thạnh

      4,3

       

      26

      Kênh KT2

      Đông Thanh

      3,9

       

      27

      Kênh KT3

      Đông Thạnh

      3,6

       

      28

      Kênh KT4

      Đông Thạnh

      3,6

       

      29

      Kênh KT5

      Đông Thạnh

      2,0

       

      30

      Kênh Hai Lâu

      Đông Thanh

      4,0

       

      31

      Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

      Đông Thạnh

      2,2

       

      32

      Kênh 9 Rưởi

      Đông Thanh

      3,7

       

      33

      Kênh Ông Đường

      Đông Thạnh

      3,8

       

      34

      Kênh Nông Trương

      Đông Thạnh

      3,0

       

      35

      Kênh 10 Rẩy

      Đông Hưng

      4,9

       

      36

      Kênh Hai Phát

      Đông Hưng

      3,5

       

      37

      Kênh Bà Điền

      Đông Hưng

      5,5

       

      38

      Kênh Chệt Ớt

      Đông Hưng

      6,7

       

      39

      Kênh Hãng

      Đông Hưng

      9,0

       

      40

      Kênh 26/3

      Đông Hưng

      4,0

       

      41

      Kênh 773

      Đông Hưng

      4,1

       

      42

      Kênh KT1

      Đông Hưng

      4,7

       

      43

      Kênh KT2

      Đông Hưng

      2,6

       

      44

      Kênh KT3

      Đông Hưng

      2,1

       

      45

      Kênh KT4

      Đông Hưng

      1,4

       

      46

      Kênh KT5

      Đông Hưng

      3,5

       

      47

      Kênh Thứ 10 - Rọ Ghe

      Đông Hưng

      4,0

       

      48

      Kênh Chủ Vàng

      Đông Hưng

      2,0

       

      49

      Kênh Lung

      Đông Hưng

      1,9

       

      50

      Kênh Họa Đồ

      Đông Hưng B

      4,8

       

      51

      Kênh 5 Ấp Tý (Đứng)

      Đông Hưng B

      4,8

       

      52

      Kênh 5 Ấp Tý (Ngang)

      Đông Hưng B

      6,7

       

      53

      Kênh Ngã Bát

      Đông Hưng B

      7,6

       

      54

      Kênh Đứng 15

      Đông Hưng B

      4,6

       

      55

      Kênh 5 Sện

      Đông Hưng B

      4,2

       

      56

      Kênh Xáng Đội 2

      Đông Hưng B

      4,9

       

      57

      Kênh KT1

      Đông Hưng B

      4,9

       

      58

      Kênh KT5

      Đông Hưng B

      1,2

       

      59

      Kênh Xáng Cùng

      Đông Hưng B

      3,9

       

      60

      Kênh Lung Cán Gáo

      Đông Hưng B

      4,9

       

      61

      Kênh Đường Tắc

      Đông Hưng B

      1,8

       

      62

      Kênh Chống Mỹ

      Thuận Hòa

      6,5

       

      63

      Kênh Xẻo Quao

      Thuận Hòa

      8,7

       

      64

      Kênh Xẻo Bần

      Thuận Hòa

      7,0

       

      65

      Kênh Thứ 8 Biển

      Thuận Hòa

      8,0

       

      66

      Kênh Thứ 9 Biển

      Thuận Hòa

      8,5

       

      67

      Kênh Thứ 10 Biển

      Thuận Hòa

      7,9

       

      68

      Kênh Đê cấp 2

      Thuận Hòa

      9,0

       

      69

      Kênh Đê Quốc Phòng

      Thuận Hòa

      9,2

       

      70

      Kênh Kiểm Lâm

      Thuận Hòa

      6,7

       

      71

      Kênh Chống Mỹ

      Tân Thạnh

      4,8

       

      72

      Kênh Xẻo Ngát

      Tân Thanh

      7,4

       

      73

      Kênh Xẻo Nhàu

      Tân Thanh

      8,2

       

      74

      Kênh Đê Cấp 2

      Tân Thanh

      5,3

       

      75

      Kênh Đê Quốc phòng

      Tân Thanh

      5,4

       

      76

      Kênh Xẻo Nhàu Hữu

      Tân Thanh

      4,2

       

      77

      Kênh Xẻo Nhàu Tả

      Tân Thanh

      4,4

       

      78

      Kênh Xẻo Lá

      Tân Thanh

      7,3

       

      79

      Kênh Dân Quân

      Tân Thạnh

      1,6

       

      80

      Kênh Ngọn Nhỏ

      Tân Thạnh

      4,2

       

      81

      Kênh Giữa Xẻo Nhàu B

      Tân Thạnh

      4,8

       

      82

      Kênh Đê Quốc Phòng

      Đông Hưng A

      5,5

       

      83

      Kênh Đê Cấp 2

      Đông Hưng A

      4,8

       

      84

      Kênh Chống Mỹ

      Đông Hưng A

      5,3

       

      85

      Kênh Xẻo Lúa

      Đông Hưng A

      7,3

       

      86

      Kênh Thuồng Luồng

      Đông Hưng A

      7,3

       

      87

      Kênh Ranh Cù Giá

      Đông Hưng A

      2,2

       

      88

      Kênh Rọ Ghe

      Đông Hưng A

      7,3

       

      89

      Kênh Ba Mạnh

      Đồng Hưng A

      1,8

       

      90

      Kênh Xẻo Đôi

      Đông Hưng A

      4,8

       

      91

      Kênh Mương Lớn

      Đông Hưng A

      1,8

       

      92

      Kênh Dân Quân

      Đông Hưng A

      3,8

       

      93

      Kênh Xáng Cùng

      Đông Hưng A

      2,5

       

      94

      Kênh Lung

      Đông Hưng A

      2,9

       

      95

      Kênh Nông Trường

      Đông Hưng A

      3,2

       

      96

      Kênh 500

      Đông Hưng A

      2,5

       

      97

      Kênh Đê Quốc Phòng

      Vân Khánh Đông

      6,0

       

      98

      Kênh Đê cấp 2

      Vân Khánh Đông

      5,9

       

      99

      Kênh Chống Mỹ

      Vân Khánh Đông

      5,6

       

      100

      Kênh Chà Che

      Vân Khánh Đông

      4,7

       

      101

      Kênh Rạch Ông

      Vân Khánh Đông

      7,3

       

      102

      Kênh Rạch Bà

      Vân Khánh Đông

      2,6

       

      103

      Kênh Chính Phủ

      Vân Khánh Đông

      2,6

       

      104

      Kênh Rạch Con Heo

      Vân Khánh Đông

      2,6

       

      105

      Kênh Rạch Nằm Bếp

      Vân Khánh Đông

      2,6

       

      106

      Kênh Cây Dứa

      Vân Khánh Đông

      4,0

       

      107

      Kênh Ba Lớp

      Vân Khánh Đông

      4,4

       

      108

      Kênh Mười Thân

      Vân Khánh Đông

      6,0

       

      109

      Kênh Ba Thọ

      Vân Khánh Đông

      5,7

       

      110

      Kênh Đê Quốc Phòng

      Vân Khánh

      5,2

       

      111

      Kênh Đê Cấp 2

      Vân Khánh

      4,8

       

      112

      Kênh Đê 9 Năm

      Vân Khánh

      4,8

       

      113

      Kênh Chống Mỹ

      Vân Khánh

      5,0

       

      114

      Kênh Rạch Mương Đào

      Vân Khánh

      9,3

       

      115

      Kênh Rạch Chà Già Thiệt

      Vân Khánh

      4,8

       

      116

      Kênh Rạch Chà Già Giả

      Vân Khánh

      3,1

       

      117

      Kênh Rạch Cây Thông

      Vân Khảnh

      4,5

       

      118

      Kênh Rạch Mãng Cú

      Vân Khánh

      2,2

       

      119

      Kênh Rạch Sâu

      Vân Khánh

      2,2

       

      120

      Kênh Rạch Kim Qui

      Vân Khánh

      12,0

       

      121

      Kênh Năm Đất Sét

      Vân Khánh

      4,5

       

      122

      Kênh Xáng 2

      Vân Khánh

      5,9

       

      123

      Kênh Xáng 3

      Vân Khánh

      4,0

       

      124

      Kênh Đê Quốc Phòng

      Vân Khánh Tây

      4,8

       

      125

      Kênh Đê cấp 2

      Vân Khánh Tây

      4,6

       

      126

      Kênh Chống Mỹ

      Vân Khánh Tây

      4,7

       

      127

      Kênh Rạch Cái Kim Qui

      Vân Khánh Tây

      8,3

       

      128

      Kênh Rạch Sên

      Vân Khánh Tây

      1,5

       

      129

      Kênh Rạch Nẩy

      Vân Khánh Tây

      2,3

       

      130

      Kênh Rạch Cây Gõ

      Vân Khánh Tây

      2,5

       

      131

      Kênh Ngang 327

      Vân Khánh Tây

      6,3

       

      132

      Kênh Bầu Sấu

      Vân Khánh Tây

      6,3

       

      133

      Kênh Xẻo Đìa Lá

      Vân Khánh Tây

      7,2

       

      134

      Kênh Xẻo Đùng Đình

      Vân Khánh Tây

      4,0

       

      135

      Kênh Chống Mỹ Cũ

      Vân Khánh Tây

      3,0

       

      136

      Kênh Rạch Tiểu Dừa

      Vân Khánh Tây

      5,5

       

      137

      Kênh Năm Đất Sét

      Vân Khánh Tây

      8,3

       

      138

      Kênh Xáng 1

      Vân Khánh Tây

      3,5

       

      139

      Kênh Xáng 2

      Vân Khánh Tây

      2,0

       

      140

      Kênh Xáng 3

      Vân Khánh Tây

      2,4

       

      141

      Kênh Kim Bắc

      TT.Thứ 11

      1,0

       

      142

      Kênh Bà Điền

      TT.Thứ 11

      1,0

       

      143

      Kênh Chêt Ớt

      TT.Thứ 11

      1,0

       

      144

      Kênh Hãng

      TT.Thứ 11

      1,0

       

      145

      Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông)

      TT.Thứ 11

      4,0

       

      146

      Kênh Xã Lập

      TT.Thứ 11

      1,9

       

      147

      Kênh Chợ

      TT.Thứ 11

      1,9

       

      148

      Kênh Ba Thọ

      TT.Thứ 11

      L9

       

      149

      Kênh 10 Thân

      TT.Thứ 11

      1,9

       

      150

      Kênh Lung

      TT.Thứ 11

      4,7

       

      151

      Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây)

      TT.Thứ 11

      2,0

       

      III

      Huyện Châu Thành

      488,6

       

      1

      Kênh Xẻo Ông Xiêng

      Bình An

      1,1

       

      2

      Kênh Ngang

      Bình An

      1,4

       

      3

      Kênh Tập Đoàn 14

      Bình An

      3,4

       

      4

      Kênh Chùa- Tập Đoàn 1

      Bình An

      3,3

       

      5

      Kênh Chùa Củ - Chùa mới

      Bình An

      2,0

       

      6

      Kênh Ông Bông - Bà Liết

      Bình An

      2,2

       

      7

      Kênh Tập Đoàn 2-7

      Bình An

      2,1

       

      8

      Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát

      Bình An

      2,0

       

      9

      Kênh Hầu Dầu

      Bình An

      1,6

       

      10

      Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới

      Bình An

      1,6

       

      11

      Kênh Xẻo Thầy Bảy

      Bình An

      2,6

       

      12

      Kênh TĐ 3-13 -Xà Xiêm

      Bình An

      2,6

       

      13

      Kênh Tư Tùng

      Bỉnh An

      L3

       

      14

      Kênh Ranh Gò Đất - Xà Xiêm

      Bình An

      2,7

       

      15

      Kênh 5 Thước-TĐ 12

      Bình An

      1,8

       

      16

      Kênh Nhánh Lô 7

      Bình An

      2,5

       

      17

      Kênh Rạch Gốc

      Bình An

      4,3

       

      18

      Kênh Tập Đoàn 10-15

      Bình An

      3,9

       

      19

      Kênh Xang Múc-Lô 7

      Bình An

      2,8

       

      20

      Kênh Rạch Tàu Hơi

      Giục Tượng

      3,0

       

      21

      Kênh Ranh Lung Lớn

      Giục Tượng

      1,9

       

      22

      Kênh Tập Đoàn 3

      Giục Tượng

      1,7

       

      23

      Kênh Cũ

      Giục Tượng

      2,0

       

      24

      Kênh Tà Nôm

      Giục Tượng

      3,2

       

      25

      Kênh Chín Cửu

      Giục Tượng

      2,7

       

      26

      Kênh Chùa

      Giục Tượng

      2,1

       

      27

      Kênh 5 Thước

      Giục Tượng

      3,5

       

      28

      Rạch Bon Sa

      Giục Tượng

      3,9

       

      29

      Kenh Tập Đoàn 3

      Giục Tượng

      2,8

       

      30

      Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới

      Giục Tượng

      1,8

       

      31

      Rạch Láng Tượng

      Giục Tượng

      9,4

       

      32

      Kenh Tổ 7 HTX Tân Hưng

      Giục Tượng

      3,9

       

      33

      Kênh Tiếp Cà Đam

      Giục Tượng

      6,2

       

      34

      Kênh Ba Luống - Tân Tiến

      Giục Tượng

      4,1

       

      35

      Kênh Tám Bầy - Minh Tân

      Giục Tượng

      3,5

       

      36

      Rạch Tà Săn

      Giục Tượng

      2,1

       

      37

      Kẻnh Ranh Tân Lợi

      Giục Tương

      3,3

       

      38

      Kênh HTX Tân Hưng

      Giục Tượng

      5,9

       

      39

      Kênh 10 Thước

      Giục Tượng

      3,0

       

      40

      Kênh Ranh Tân Phước

      Giục Tượng

      2,6

       

      41

      Kênh Ke Mốt

      Giục Tượng

      2,7

       

      42

      Kênh 9

      Giục Tượng

      1,9

       

      43

      Kênh Xã

      Giục Tượng

      3,0

       

      44

      Kênh Tám

      Giục Tượng

      4,1

       

      45

      Kênh 14

      Giục Tượng

      2,8

       

      46

      Kênh 15

      Giục Tượng

      2,9

       

      47

      Kênh Đập Đá

      Giục Tượng

      1,7

       

      48

      Kênh Ba

      Giục Tượng

      1,6

       

      49

      Kênh Tập Đoàn 1

      Giục Tượng

      2,0

       

      50

      Kênh Hai Xuyên

      Giục Tượng

      4,2

       

      51

      Kênh Xã

      Minh Hòa

      6,3

       

      52

      Kênh 7 Thước

      Minh Hòa

      3,0

       

      53

      Kênh Tập Đoàn 3-4

      Minh Hòa

      1,8

       

      54

      Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15

      Minh Hòa

      2,7

       

      55

      Kênh Ven Ấp Bình Lạc (Đoạn 2)

      Minh Hòa

      3,8

       

      56

      Kênh KH3-30

      Minh Hòa

      5,7

       

      57

      Kênh Ranh Long Thạnh

      Minh Hòa

      2,6

       

      58

      Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh

      Minh Hòa

      2,4

       

      59

      Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng

      Minh Hòa

      2,3

       

      60

      Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch

      Minh Hòa

      1,7

       

      61

      Kênh 5 Trọng

      Minh Hòa

      4,7

       

      62

      KênhTĐ 11-12-Bình Hoà

      Minh Hòa

      4,0

       

      63

      Kênh TĐ 8-10-Bình Hòa

      Minh Hòa

      1,8

       

      64

      Kênh TĐ 2-3-Minh Long

      Minh Hòa

      4,0

       

      65

      Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng

      Minh Hòa

      3,0

       

      66

      Kênh TĐ4-8 - Ông Nô

      Minh Hòa

      2,9

       

      67

      Kênh Sau Chợ - Ông Tùng

      Minh Hòa

      0,7

       

      68

      Kênh TĐ 5-9 - An Khương

      Minh Hòa

      6,7

       

      69

      Kênh Năm Thủy-Ông Tài

      Minh Hòa

      2,2

       

      70

      Kênh Sau Làng-Hòa Hưng

      Minh Hòa

      1,0

       

      71

      Kênh Ông Đến

      Minh Hòa

      4,5

       

      72

      Kênh Đường Trâu

      Minh Hòa

      6,6

       

      73

      Kênh Rạch Đường Trâu

      Minh Hòa

      2,0

       

      74

      Kênh Ven ấp Bình Lạc

      Minh Hòa

      2,5

       

      75

      Kênh Tập Đoàn 14-15

      Minh Hòa

      1,3

       

      76

      Kênh Tập Đoàn 12

      Minh Hòa

      1,1

       

      77

      Kênh Chùa

      Minh Hòa

      2,5

       

      78

      Kênh Ông Thượng

      Mong Thọ

      4,8

       

      79

      Kênh 1000

      Mong Thọ

      4,2

       

      80

      Kênh 500

      Mong Thọ

      5,2

       

      81

      Kênh 19 (cũ)

      Mong Thọ

      1,9

       

      82

      Kênh 18

      Mong Thọ

      4,3

       

      83

      Kênh Tám Tập

      Mong Thọ

      2,7

       

      84

      Kênh 4 Mét

      Mong Thọ A

      1,5

       

      85

      Kênh Nhà Nguyện

      Mong Thọ A

      3,3

       

      86

      Kênh 5A

      Mong Thọ A

      1,6

       

      87

      Kênh HTX Thạnh Hòa

      Mong Thọ A

      7,1

       

      88

      Kênh Tư

      Mong Thọ A

      4,6

       

      89

      Kênh Thanh Niên

      Mong Thọ A

      1,6

       

      90

      Kênh Chồi Mồi

      Mong Thọ A

      1,6

       

      91

      Kênh Ba Chùa

      Mong Thọ A

      4,8

       

      92

      kênh Hầu Bàn

      Mong Thọ A

      3,1

       

      93

      Kênh Cấp Ba

      Mong Thọ A

      3,0

       

      94

      Kênh Ranh

      Mong Thọ A

      2,3

       

      95

      Kênh 500

      Mong Thọ A

      6,8

       

      96

      Kênh Cấp 2

      Mong Thọ A

      5,9

       

      97

      Kênh Thay Cai

      Mong Thọ A

      1,8

       

      98

      Kênh Hai

      Mong Thọ A

      5,4

       

      99

      Kênh Sau Chùa

      Minh Thọ B

      2,8

       

      100

      Kênh Tập Đoàn 1-2

      Minh Thọ B

      2,4

       

      101

      Kênh Bầu Thì Củ

      Minh Thọ B

      2,9

       

      102

      Kênh Chung Sư

      Minh Thọ B

      5,4

       

      103

      Kênh 500 (Sau Hậu)

      Minh Thọ B

      3,1

       

      104

      Kênh HTX Phước Ninh

      Minh Thọ B

      4,6

       

      105

      Kênh Sau Làng

      Minh Thọ B

      8,1

       

      106

      Kênh Chòm Mã - Hội Đồng Phát

      Minh Thọ B

      3,3

       

      107

      Rạch Ông Phê (Tà Noi)

      MinhThọ B

      1,9

       

      108

      Kênh Cầu Móng

      Minh Thọ B

      4,7

       

      109

      Kênh Bầu Thì

      Minh Thọ B

      4,7

       

      110

      Kênh Tám Đạt

      Minh Thọ B

      2,1

       

      111

      Kênh Lộ Mới

      Minh Thọ B

      1,5

       

      112

      Kênh Tà Khanh

      Minh Thọ B

      3,8

       

      113

      Kênh Đường Trâu Lớn

      Thạnh Lộc

      1,9

       

      114

      Rạch Thông Lưu

      Thạnh Lộc

      0,8

       

      115

      Kênh Tư Tây

      Thạnh Lộc

      2,2

       

      116

      Kênh Bác Hồ

      Thạnh Lộc

      0,8

       

      117

      Kênh Sáu

      Thạnh Lộc

      4,9

       

      118

      Kênh Ông Ke Thạnh Hưng

      Thạnh Lộc

      0,8

       

      119

      Kênh Út Đèo

      Thạnh Lộc

      2,0

       

      120

      Kênh Ông Tường - Thạnh Hưng

      Thạnh Lộc

      3,0

       

      121

      Kênh Cấp 1 - Hoà Lợi

      Thạnh Lộc

      1,8

       

      122

      Kênh Bà Bâng

      Thạnh Lộc

      1,1

       

      123

      Kênh 6 Lưới

      Thạnh Lộc

      3,2

       

      124

      Kênh Ba Xạ

      Thạnh Lộc

      5,0

       

      125

      Kênh 6’Hấu (xã Hấu)

      Thạnh Lộc

      1,1

       

      126

      Kênh Bảy (Cây Sao)

      Thạnh Lộc

      7,8

       

      127

      kênh Cựa Gà

      Thanh Lộc

      1,5

       

      128

      Kênh Năm Ranh (Đoạn 2)

      Thạnh Lộc

      1,5

       

      129

      Kênh HTX Minh An

      TT. Minh Lương

      4,9

       

      130

      Kênh Tập đoàn 7-8

      TT. Minh Lương

      2,0

       

      131

      Rênh Tập đoàn 17

      TT. Minh Lương

      4,4

       

      132

      Kênh Tập Đoàn 2-4

      TT. Minh Lương

      2,3

       

      133

      Kênh Tư Xà Xiêm

      TT. Minh Lương

      1,5

       

      134

      Kênh Tập Đoàn 5-6

      TT. Minh Lương

      1,8

       

      135

      Kênh Tập Đoàn 1-3

      TT Minh Lương

      2,9

       

      136

      Kênh Tập Đoàn 6-9

      TT. Minh Lương

      1,8

       

      137

      Kênh 5 Thước

      TT. Minh Lương

      2,6

       

      138

      Kênh Tập đoàn 7-8

      TT. Minh Lương

      1,2

       

      139

      Kênh Tập đoàn 7-13

      TT. Minh Lương

      1,8

       

      140

      Kênh TĐ 6 Minh Thành

      TT. Minh Lương

      2,4

       

      141

      Rạch Cà Tuấn

      TT. Minh Lương

      2,5

       

      142

      Kênh tập đoàn 8-9

      TT. Minh Lương

      1,7

       

      143

      Kênh Liên Tập đoàn

      TT. Minh Lương

      3,1

       

      144

      Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5

      TT. Minh Lương

      1,6

       

      145

      Rạch Tà Bết

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,7

       

      146

      Kênh Đội III

      Vĩnh Hòa Hiệp

      2,7

       

      147

      Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,5

       

      148

      Kênh Đội II

      Vĩnh Hòa Hiệp

      3,6

       

      149

      Kênh Ông Liệu

      Vĩnh Hòa Hiệp

      2,3

       

      150

      Kênh TĐ 3-4

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,6

       

      151

      Kênh ven Vĩnh Thành

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,9

       

      152

      Kênh Bà Mì

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,8

       

      153

      Kênh Sau Làng VT B

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,7

       

      154

      Kênh Chín Xuyên

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,4

       

      155

      Kênh Tiếp Nước

      Vĩnh Hòa Hiệp

      2,7

       

      156

      Kênh Lò Thán

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,0

       

      157

      Kênh Xẻo Nhỏ

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,0

       

      158

      Kênh Tập Đoàn 2-3

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,4

       

      159

      Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3)

      Vĩnh Hòa Hiệp

      2,0

       

      160

      Kênh Tập đoàn 1

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,3

       

      161

      Kênh Tập đoàn 4-5

      Vĩnh Hòa Hiệp

      1,6

       

      162

      Kênh Trên Giòng

      Vĩnh Hòa Phú

      2,7

       

      163

      Rạch Cà Đao

      Vĩnh Hòa Phú

      2,9

       

      164

      Kênh Tổ 7 - Xẻo tre

      Vĩnh Hòa Phú

      5,2

       

      165

      Kênh Ven ấp Vĩnh Hội

      Vĩnh Hòa Phú

      1,7

       

      166

      Kênh Ông Cò

      Vĩnh Hòa Phú

      2,1

       

      167

      Kênh Phước Lộc

      Vĩnh Hòa Phú

      2,8

       

      168

      Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ

      Vĩnh Hòa Phú

      1,5

       

      IV

      Huyện Giang Thành

      437,1

       

      1

      Kênh HT1

      Vĩnh Phú

      2,8

       

      2

      Kênh HT2

      Vĩnh Phú

      2,0

       

      3

      Kênh T3

      Vĩnh Phú

      13,0

       

      4

      Kênh T4

      Vĩnh Phú

      10,5

       

      5

      Kênh T5

      Vĩnh Phú

      7,1

       

      6

      Kênh 1000

      Vĩnh Phú

      6,0

       

      7

      Kênh 2000

      Vĩnh Phú

      10,9

       

      8

      Kênh T4-T1B-T1C-T2

      Vĩnh Phú

      8,2

       

      9

      Kênh HT4

      Vĩnh Phú

      1,1

       

      10

      Kênh HT3

      Vĩnh Phú

      0,1

       

      11

      Kênh Thời Trang

      Vĩnh Phú

      11,0

       

      12

      Kênh K3

      Vĩnh Phú

      5,0

       

      13

      Kênh 9

      Vĩnh Phú

      2,6

       

      14

      Kênh Năng

      Vĩnh Phú

      5,7

       

      15

      Kênh K3 (T4-T5)

      Vĩnh Phú

      11,0

       

      16

      Kênh K1

      Vĩnh Phú

      8,6

       

      17

      Kênh K2

      Vĩnh Phú

      3,9

       

      18

      Kênh K3(T3-T4)

      Vĩnh Phú

      5,0

       

      19

      Kênh T2(T3-T5)

      Vĩnh Phú

      9,8

       

      20

      Kênh K2(T4-T5)

      Vĩnh Phú

      5,1

       

      21

      Kênh Giữa Rộc Xây

      Vĩnh Phú

      1,1

       

      22

      Kênh NT7

      Vĩnh Điều

      8,8

       

      23

      Kênh HN2

      Vĩnh Điều

      1,8

       

      24

      Kênh HN3

      Vĩnh Điều

      2,3

       

      25

      Kênh 500 (HN1-HN2)

      Vĩnh Điều

      0,3

       

      26

      Kênh 500 (HN2-HN3)

      Vĩnh Điều

      2,2

       

      27

      Kênh 500 Giữa (NT5-NT4)

      Vĩnh Điều

      7,8

       

      28

      Kênh 500 Giữa (NT6-NT5)

      Vĩnh Điều

      7,9

       

      29

      Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6)

      Vĩnh Điều

      8,2

       

      30

      Kênh HT1

      Vĩnh Điều

      8,8

       

      31

      Kênh HT2

      Vĩnh Điều

      9,0

       

      32

      Kênh HT3

      Vĩnh Điều

      8,0

       

      33

      Kênh NT1

      Vĩnh Điều

      8,0

       

      34

      Kênh Nha Sáp

      Vĩnh Điều

      1,4

       

      35

      Kênh NT2

      Vĩnh Điều

      4,2

       

      36

      Kênh NT4

      Vĩnh Điều

      8,0

       

      37

      Kênh Rạch Sâu

      Vĩnh Điều

      0,7

       

      38

      Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp

      Vĩnh Điều

      3,0

       

      39

      Kênh NT6

      Vĩnh Điều

      8,5

       

      40

      Kênh NT5

      Vĩnh Điều

      8,3

       

      41

      Kênh NT3

      Vĩnh Điều

      8,0

       

      42

      Kênh HT4

      Vĩnh Điều

      6,0

       

      43

      Kênh Giữa Rộc Xây

      Vĩnh Điều

      5A

       

      44

      Kênh HN1

      Tân Khánh Hòa

      5,0

       

      45

      Kênh HN2

      Tân Khánh Hòa

      3,4

       

      46

      Kênh HN3

      Tân Khánh Hòa

      3,2

       

      47

      Kênh HN4

      Tân Khánh Hòa

      2,8

       

      48

      Kênh HN5

      Tân Khánh Hòa

      3,7

       

      49

      Kênh 500 (HN1-HN2)

      Tân Khánh Hòa

      5,0

       

      50

      Kênh 500 (HN2-HN3)

      Tân Khánh Hòa

      2,9

       

      51

      Kênh HN0

      Tần Khánh Hòa

      3,4

       

      52

      Rạch Cái Đôi

      Tân Khánh Hòa

      1,8

       

      53

      Đường Tượng

      Tân Khánh Hòa

      2,3

       

      54

      Kênh HT5

      Tân Khánh Hòa

      4,8

       

      55

      Kênh 750

      Tân Khánh Hòa

      12,8

       

      56

      Kênh HT1

      Tân Khánh Hòa

      2,3

       

      57

      Kênh HT2

      Tân Khánh Hòa

      3,0

       

      58

      Kênh Cầu Dừa

      Tân Khánh Hòa

      4,2

       

      59

      Kênh Lộ Tân Khánh Hòa

      Tân Khánh Hòa

      5,2

       

      60

      Kênh 500 (HN0-HN1)

      Tân Khánh Hòa

      0,0

       

      61

      Kênh Lộ Quốc Phòng

      Tân Khánh Hòa

      5,2

       

      62

      Kênh Đường Tượng

      Tân Khánh Hòa

      2,3

       

      63

      Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài)

      Phú Lợi

      3,0

       

      64

      Kênh Cả Ngay - Rạch Gỗ

      Phú Lợi

      2,7

       

      65

      Kênh HN1

      Phú Lợi

      5,0

       

      66

      Kênh HN2

      Phú Lợi

      5,0

       

      67

      Kênh HN3

      Phú Lợi

      4,5

       

      68

      Kênh HN4

      Phú Lợi

      3,0

       

      69

      Kênh HN5

      Phú Lợi

      0,8

       

      70

      Kênh Chùn Xây

      Phú Lợi

      1,5

       

      71

      Kênh Chùa

      Phú Lợi

      2,2

       

      72

      Kênh 500 (HN1-HN2)

      Phú Lợi

      5,3

       

      73

      Kênh 500 (HN2-HN3)

      Phú Lợi

      5,2

       

      74

      Kênh Lộ Quốc Phòng

      Phú Lợi

      2,3

       

      75

      Kênh Trà Phọt

      Phú Mỹ

      1,4

       

      76

      Kênh HT6

      Phú Mỹ

      8,3

       

      77

      Kênh Đồng Cỏ Bàng

      Phú Mỹ

      0,0

       

      78

      Trà Phô Tà Teng

      Phú Mỹ

      7,4

       

      79

      Kênh Som Bắc

      Phú Mỹ

      3,5

       

      80

      Kênh Pu Tuốt

      Phú Mỹ

      1,6

       

      81

      Kênh 500- Rạch Dứa

      Phú Mỹ

      2,8

       

      82

      Kênh T1

      Phú Mỹ

      1,0

       

      83

      Kênh K1

      Phú Mỹ

      4,6

       

      84

      Kênh K2

      Phú Mỹ

      2,2

       

      85

      Kênh K3

      Phú Mỹ

      4.4

       

      86

      Kênh K4

      Phú Mỹ

      4,5

       

      87

      Kênh HN0

      Phú Mỹ

      10,6

       

      88

      Kênh 10

      Phú Mỹ

      2,1

       

      89

      Kênh Đồng Hòa

      Phú Mỹ

      10,0

       

      90

      Kênh Cong

      Phú Mỹ

      4,1

       

      V

      Huyện Giồng Riềng

      593,1

       

      1

      Kênh Lộ mới bờ phụ (Từ kênh Xẻp Mây đến phà Công binh) - Ngọc Hòa

      Ngọc Hòa

       

       

      2

      Kênh 6 Thước (Hòa Lợi +Hòa Hưng)

      Hòa Lợi - Hòa Hưng

       

       

      3

      Kênh Mới (Bờ phụ)- Thạnh Hòa+Thạnh Bình

      Thạnh Hòa - Thạnh Bình

       

       

      4

      Kênh Huỳnh Kỳ (đoạn qua nông trường huyện đội) -Thanh phước

      Thạnh Phước

       

       

      5

      Kênh Ngây (từ kênh Bà Đầm đến kênh Thầy dòng)-Hòa An+Hòa Lợi

      Hòa An-Hòa Lợi

       

       

      6

      Kênh Ranh Xã (Thạnh phước + Thạnh Lộc

      Thạnh Phước - Thạnh Lộc

       

       

      7

      Kênh Ngọn Thân Suốt (Ngọc Hòa)

      Ngọc Hòa

       

       

      8

      Kênh Đường Trâu Lớn (Bàn Tân Định)

      Bàn Tân Định

       

       

      9

      Kênh Bờ Trúc (Thạnh Lộc)

      Thạnh Lộc

       

       

      10

      Kênh Ba Hầu (Ngọc chúc)

      Ngọc Chúc

       

       

      11

      Kênh Đường Lác (Ngọc Thuận)

      Ngọc Thuận

       

       

      12

      Kênh Đìa Sậy -5 Tỷ (Ngọc Thuận +Thạnh Lộc)

      Ngọc Thuận - Thạnh Lộc

       

       

      13

      Kênh Hội Đồng (Thanh Bình)

      Thạnh Bình

       

       

      14

      Kênh KH7-13 (Ngọc Thuận -Hòa An)

      Ngọc Thuận - Hòa An

       

       

      15

      Kênh Tân An (Ngọc Chúc+Ngọc Thuận)

      Ngọc Chúc - Ngọc Thuận

       

       

      16

      Kênh Xẻo Nẩy (Thị Trấn)

      TT.Giồng Riềng

       

       

      17

      Kênh Công Điển (Ngọc Chúc)

      Ngọc Chúc

       

       

      18

      Kênh Thầy Cai-Ngọc Phong Lưu (Vĩnh Phú)

      Vĩnh Phú

       

       

      19

      Kênh Gọc Lá (Hòa Thuận)

      Hòa Thuận

       

       

      20

      Kênh Rạch Nhum (Vĩnh Thanh)

      Vĩnh Thạnh

       

       

      21

      Kênh 4 Hiến (Vĩnh Thạnh)

      Vĩnh Thạnh

       

       

      22

      Kênh Cà Lỳ (Ba Rẩy -Ngọc Chúc)

      Ngọc Chúc

       

       

      23

      Kênh Xẻo Ke (Ngọc Chuc)

      Ngọc Chúc

       

       

      24

      Kênh Cây dương (Bàn Tân Định)

      Bàn Tân Định

       

       

      25

      Kênh Tà Mách (Long Thạnh)

      Long Thạnh

       

       

      26

      Kênh Huế -cây bàng (Long Thạnh)

      Long Thạnh

       

       

      27

      Kênh Đường Trâu-Cỏ Khía (Long Thạnh)

      Long Thạnh

       

       

      28

      Kênh Tắc - Mương Đào (Hòa Thuận)

      Hòa Thuận

       

       

      29

      Kênh KH7 (bờ nam-từ k.lộ mới-KH7-15)

      Ngọc Hòa - Hòa An

      9,7

       

      30

      Kênh 7 Lực (bờ phụ)

      Vĩnh Thanh - TT.Giồng Riềng

      5,3

       

      31

      Kênh Bà Chu

      Vĩnh Thạnh

      3,2

       

      32

      Kênh 3 Đinh

      Long Thạnh

      2,5

       

      33

      Kênh Ba Xéo

      Hòa Lợi

      5,1

       

      34

      Kênh 14

      Hòa Hưng

      5,5

       

      35

      Kênh Giáo Điểu

      Hòa Hưng

      4,3

       

      36

      Kênh Đường Cày

      Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

      3,2

       

      37

      Kênh KH7 -15

      Ngọc Chúc

      4,6

       

      38

      Kênh 6 Thì (bờ phụ)

      Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú

      1,6

       

      39

      Kênh 5 Phú

      Hòa Thuận - Vĩnh Thạnh

      3,1

       

      40

      Kênh Xã Chắc

      Thạnh Phước

      3,9

       

      41

      Kênh Cây Quéo

      Thạnh Bình

      1,6

       

      42

      Kênh Tổng Lộc

      Hòa Thuận

      1,9

       

      43

      Rạch Bà Cương

      Ngọc Thành

      2,0

       

      44

      Kênh KH7 (bờ Tây)

      Ngọc Hòa

      4,3

       

      45

      Kênh Ranh Làng

      Ngọc Chúc - Ngọc Hòa - Hòa An

      5,0

       

      46

      Kênh Cây Dương

      Bàn Tân Định

      3,5

       

      47

      Kênh 7 Trang - 6 Phượng

      Bàn Thạch - Bàn Tân Định

      5,1

       

      48

      Kênh Ranh Thủy Lợi

      Thạnh Bình - Thạnh Hưng

      1,7

       

      49

      Kênh 500

      Hòa Lợi

      2,1

       

      50

      Kênh Công Sự

      Hòa Lợi

      3,6

       

      51

      Kênh Lung 7 Điệp

      Ngọc Thuận

      2,7

       

      52

      Kênh Trà

      Hòa An

      2,7

       

      53

      Kênh Lung Bắc Vĩ

      Ngọc Thuận

      2,5

       

      54

      Kênh Tư Rạng-Lung Chiếu

      Ngọc Thuận

      5,9

       

      55

      Kênh Hậu Vườn

      TT. Giồng Riềng

      0,8

       

      56

      Kênh Xẻo Bần (bờ phụ)

      Thạnh Hưng - Ngọc Thành

      5,5

       

      57

      Kênh 7 Khôn-6 Bự

      Vĩnh Phú

      1,2

       

      58

      Kênh Xẻo Sao

      Hòa An

      3,3

       

      59

      Kênh KH7-17

      Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

      4,7

       

      60

      Kênh KH7 (bờ Nam) từ kênh Lộ mới đến kênhKH7-15

      Ngọc Hòa - Hòa An

      9,7

       

      61

      Kênh 4 Kỉnh

      Hòa Thuận

      2,1

       

      62

      Kênh Củ Sáu

      Thạnh Phước

      5,1

       

      63

      Kênh 4 Thước

      Hòa An

      4,0

       

      64

      Kênh lung Củi

      Thạnh Hưng

      4,3

       

      65

      Kênh 7 Lực (bờ phụ)

      Vĩnh Thạnh - TT. Giồng Riềng

      5,3

       

      66

      Kênh Lộ Mới (bờ phụ) đoạn 2 từ kênh Xáng Thốt Nốt đến kênh KH5

      Ngọc Chúc

      5,3

       

      67

      Kênh Bà Chủ

      Vĩnh Thạnh

      3,1

       

      68

      Kênh Xã

      Ngọc Hòa

      1,7

       

      69

      Kênh Hậu Vườn (6 Thước)

      Long Thạnh - TT.Giồng Riềng

      8,3

       

      70

      Kênh Rạch Bông Súng

      TT. Giồng Riềng - Thạnh Bình

      3,6

       

      71

      Kênh 3 Đinh

      Long Thạnh

      2,5

       

      72

      Kênh Huyện 2

      Thạnh Hưng - Ngọc Thành

      4,8

       

      73

      Kênh Ba Tường

      TT.Giồng Riềng - Thạnh Hòa

      1,9

       

      74

      Kênh Chòm Tre

      Thạnh Hưng

      1,6

       

      75

      Kênh Ba Xéo

      Hòa Lợi

      5,1

       

      76

      Kênh Giáo Thình

      Hòa Lợi

      5,1

       

      77

      Kênh Hai Đáo

      Hòa Lợi

      5,0

       

      78

      Kênh 14

      Hòa Hưng

      5,5

       

      79

      Kênh Giáo Điểu

      Hòa Hưng

      4,3

       

      80

      Kênh Xả Ủ

      Ngọc Thành

      2,0

       

      81

      Kênh Cơi 15

      Ngọc Thuận

      3,9

       

      82

      Kênh Lộ Mới (bờ phụ)

      Ngọc Hòa

      5,8

       

      83

      Kênh Mẫu Giữa

      Thạnh Hưng

      1,4

       

      84

      Kênh Trảng Tranh

      Hòa An

      4,4

       

      85

      Kênh Bồi Rô

      Thạnh Hưng

      1,9

       

      86

      Kênh Hậu-Ngọn Bà Cô

      Thạnh Hưng

      4,7

       

      87

      Kênh Bà-Xẻo Dầu

      Hòa An

      3,5

       

      88

      Kênh 5 Y-Lung Sen

      Thạnh Hòa- Bàn Thạch

      2,3

       

      89

      Kênh Thuỷ lợi (bờ cảng)

      Thạnh Hòa - Thạnh Bình

      4,0

       

      90

      Kênh 4 Hoàng (Út Trắng)

      Thạnh Hòa

      2,0

       

      91

      Kênh Út Nhái (Đìa Gáo-4 Lùn)

      Thạnh Hưng

      3.1

       

      92

      Kênh Ngọn Biện Mười-Chòm Cao

      Thạnh Hưng

      5,0

       

      93

      Kênh Bờ Cảng Nhỏ-Lung Sen

      Thạnh Hưng

      4,9

       

      94

      Kênh Quế Phương-6 Nghệ

      Bàn Tân Định

      1,4

       

      95

      Kênh 8 Hải (Danh Đê-Ông Cẩn)

      Bàn Tân Định

      5,4

       

      96

      Kênh Ranh

      Hòa An

      2,0

       

      97

      Kênh xã Chiến đấu (8 Na)

      Thạnh Lộc

      2,5

       

      98

      Kênh Nha Si Mới

      Vĩnh Phú

      4,2

       

      99

      Kênh Ông Thạnh (Ông Liễu)

      Vĩnh Phú

      2,3

       

      100

      Kênh Rạch Chùa (Cây Dừa)

      Vĩnh Thạnh

      1,6

       

      101

      Kênh 20-Trụ Bon

      Vĩnh Thạnh

      2,1

       

      102

      Kênh Út Chót

      Ngọc Chúc

      1,5

       

      103

      Kênh 9 Nhóm

      Long Thạnh

      2,1

       

      104

      Kênh Giữa KV8

      TT.Giồng Riềng

      1,3

       

      105

      Kênh 4 Nghề-7 Trọng-Thủy lợi

      Ngọc Thành

      2,9

       

      106

      Kênh KH3 (bờ Tây)

      Bàn Thạch - Thuận Hòa

      8,1

       

      107

      Kênh Miểu ông Tà trắng

      Bàn Thạch

      3,7

       

      108

      Kênh 5 Nhơn-Ông Điều

      Bàn thạch

      2,4

       

      109

      Kênh Bà Thân (Ông Thuộc-Ông Danh)

      Bàn thạch

      3,0

       

      110

      Kênh 6 Sậu-Đìa Xoài-Cây Tràm

      Ngọc Thuận

      3,2

       

      111

      Kênh 2 Hoài-Công an

      Ngọc Thuận

      1,5

       

      112

      Kênh thuỷ lợi (4 Tệt-2 Hiếu)

      Ngọc Thuận

      2,9

       

      113

      Kênh Thác Lác-2 Đông

      Ngọc Hòa

      2,0

       

      114

      Kênh Giữa-Cao Sản

      Ngọc Hòa

      4,5

       

      115

      Kênh 6 Thước-Xẻo Trô

      Long Thạnh

      4,0

       

      116

      Kênh Bà Chùa( Hí hẻ-7 Hương)

      Hòa An

      1,5

       

      117

      Kênh Cá (6 Bông-Trâm Bầu)

      Hòa An

      2,3

       

      118

      Kênh Xẻo Mây (2 Mậu-5 Sang)

      Ngọc Hòa

      1,5

       

      119

      Kênh Mương Cộ (Chòm Sắn-2 Đông)

      Ngọc Hòa

      2,1

       

      120

      Kênh Giữa-Vườn Dừa

      Thị trấn

      1,4

       

      121

      Kênh Chữ C (2 Thìn-Huỳnh Tệt)

      thị trấn

      1,2

       

      122

      Kênh Đòn Dông-3 Bé

      Hòa Thuận

      3,2

       

      123

      Kênh 15 (Giữa-Chữ Y)

      Hòa Thuận

      2,5

       

      124

      Kênh Xẻo Chát

      Long Thạnh

      2,3

       

      125

      Kênh Cái Nai

      Vĩnh Thạnh

      2,0

       

      126

      Kênh Cây Trôm

      Bàn Thạch

      3,2

       

      127

      Kênh Đường Lầu

      Thạnh Lộc - Thạnh Phước

      5,2

       

      128

      Kênh Xẻo Kè-Cựa Gà

      Ngọc Chúc

      3,0

       

      129

      Kênh KH5 (bờ Tây) (từ Sông Cái Bé đến kênh Xẻo Sâu)

      Vĩnh Thạnh - Hòa Thuận

      2,4

       

      130

      Kênh Cây Mướp

      Bàn Tân Định

      5,0

       

      131

      Kênh Xẻo Gia

      Hòa An

      4,1

       

      132

      Kênh Đôi

      Thạnh Lộc

      1,3

       

      133

      Kênh Rạch Chanh

      TT.Giồng Riềng - Bàn Thạch

      3,2

       

      134

      Kênh KH7-12

      Ngọc Thuận - Hòa An

      4,5

       

      135

      Kênh Khu C (lộ phụ)

      TT.Giồng Riềng

      1,0

       

      136

      Kênh 6 Thước

      Xã Hòa Lợi

      5,9

       

      137

      Kênh KH3 (Thạnh Bình - Thạnh Hưng)

      Thạnh Bình - Thạnh Hưng

      6,0

       

      138

      Kênh 2 Tịch; kênh Út tước; kênh 2 Cum; kênh Thủy Lợi Sóc Giữa.

      Hòa Thuận

      6,2

       

      139

      Kênh Thầy Ba + kênh 400 + kênh 500

      Hòa Lợi

      6,9

       

      140

      Kênh 2 Cẩn; kênh Xã Đẳng; kênh Huyện; kênh Mộ Đá; kênh Út Nhái

      Thạnh Hưng

      5,2

       

      141

      Kênh KH3 Thạnh Phước

      Thạnh Phước

      7,6

       

      142

      Kênh 2, 3, 4, 5, kênh Giữa

      TT.Giồng Riềng

      4,8

       

      143

      Kênh k lung tạo + ông quon + tatul (ông thuộc) + 6 thước + Danh cảnh + ông bin

      Bàn Thạch

      4,8

       

      144

      Kênh Thầy Dòng Mới

      Hòa Lợi

      3,5

       

      145

      Kênh Xéo; kênh Số 4; kênh Lô số 2; kênh Tư Diệu

      Thạnh Phước

      6,2

       

      146

      Kênh Bờ Một + Cơi 3

      Ngọc Thuận

      5,7

       

      147

      Kênh Đòn Dông

      Thạnh Lộc

      5,8

       

      148

      Kênh Thầy Dòng cũ; kênh 3 Thước; kênh Lung Lớn

      Hòa Lợi

      5,2

       

      149

      Các tuyến kênh ngang Rạch Xâm Há + kênh 3 Giàu + kênh 3 Gà + kênh Rạch Nhỏ

      Ngọc Thành

      4,2

       

      150

      Kênh Đường Trâu Nhỏ; kênh Ngang; kênh Nghĩa Trang

      Vĩnh Phú

      2,1

       

      151

      Kênh Rạch Chùa; kênh Chùa Vàm; kênh Công Điền

      Ngọc Chúc

      4,2

       

      152

      Kênh 4 Trường, Chùa Long Hòa, 9 Đẹp

      Ngọc Hòa

      4,0

       

      153

      Kênh Bà Đầm giáp Hòa Hưng

      Hoa An

      4,0

       

      154

      Kênh 2 Thảo + 2 Kiều + Lung Trao Tráo+ 2 Thế

      Thạnh Hòa

      3,7

       

      155

      Kênh Út Được - Bến Túc

      Hòa Thuận

      2,6

       

      156

      Kênh 2 Thu - kênh 6 Đồng

      Ngọc Hòa

      2,3

       

      157

      Kênh Hậu căn cứ Tỉnh ủy

      Thạnh Lộc

      5,9

       

      158

      Kênh Tư Phu

      TT. Giồng Riềng

      1,7

       

      159

      Kênh Sóc Miên; kênh Hậu Tà Ke; kênh 2 Luyến; kênh 9 Quận

      Thạnh Hòa

      2,7

       

      160

      Kênh Vàm đường gỗ đến ngọn đường gỗ + Kênh Kiểm Lâm

      Long Thạnh

      1,8

       

      161

      Kênh Chòm Mã; kênh Ba Tường; kênh 15

      Hòa Thuận

      3,4

       

      162

      Kênh Mới; kênh Xéo

      Hòa Thuận

      2,7

       

      163

      Kênh Xuôi

      Ngọc Thành

      3,6

       

      164

      Kênh Đông Pháp

      Thạnh Hưng - Thạnh Lộc

      3,6

       

      165

      Kênh Ngàn Năm

      Hòa Lợi

      11,7

       

      166

      Kênh Năm Húi

      Bàn Tân Định

      3,5

       

      167

      Kênh Đường Trâu

      Bàn Tân Định

      2,1

       

      168

      Kênh Sông Củ

      Hòa Thuận

      8,5

       

      169

      Kênh Sáu

      Thanh bình

      2,0

       

      170

      Kênh Mù U

      Vĩnh Thạnh

      2 ,1

       

      171

      Kênh Cái Đuốc Nhỏ

      Ngọc Chúc

      2,1

       

      172

      Kênh KH-13

      Bàn Tân Định

      5,2

       

      173

      Kênh Cầu Tre-Lung Đội Phẩu

      Thạnh bình

      2,8

       

      174

      Kênh Cai Trương-Mò Om

      Thạnh Bình - Thạnh Hưng

      8,1

       

      175

      Kênh KH5 (từ kênh Ranh-kênh Xuôi)

      Thạnh Lộc - Ngọc Thành

      12,4

       

      176

      Sông Cái Bé (bờ Bắc)

      Ngọc Hòa - Ngọc Chúc

      7,0

       

      177

      Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Nam từ kênh KH7- 15 đến kênh Ranh)

      Ngọc Thuận-Thạnh Lộc

      4,3

       

      178

      Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Bắc từ kênh Bào Tre đến kênh Ranh)

      Ngọc Hòa - Hòa An - Hòa Lợi

      12,9

       

      179

      Kênh KH7-19

      Thạnh Lộc - Ngọc Thuận

      4,8

       

      180

      Kênh Tà Hoan

      Ngọc Thành

      3,4

       

      181

      Kênh Chùa

      Thạnh Lộc

      6,4

       

      VI

      Huyện Gò Quao

      736,5

       

      1

      Kênh Ông Huề

      Thủy Liễu

      2,6

       

      2

      Kênh Ven sông Cái Lớn

      Thủy Liễu

      2,1

       

      3

      Kênh Thủ Hồ

      Định Hòa

      2,5

       

      4

      Kênh 6 - kênh 4

      Thới Quản

      4,8

       

      5

      Kênh Địa Cừ

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,5

       

      6

      Kênh Ba Đông

      Thới Quản

      1,0

       

      7

      Kênh X.Thanh - C.Điền

      Thới Quản

      2,5

       

      8

      Kênh Mới

      Vĩnh Phước A

      4,8

       

      9

      Kênh Hai Quang

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,5

       

      10

      Kênh Đòn Dông (đoạn 2)

      Vĩnh Phước A

      2,1

       

      11

      Kênh Lâm (H.Xuân)

      Định Hòa

      1,8

       

      12

      Kênh Dân Quân - Thủy lợi - Đường Trâu

      Vĩnh Thắng

      4,7

       

      13

      Kênh Xẻo Nổ

      Thới Quản

      3,0

       

      14

      Kênh Lục Sự

      Vĩnh Tuy

      2,8

       

      15

      Kênh ven sông Cái Lớn

      TT.Gò Quao

      3,5

       

      16

      Kênh 3 Quân - 3 Hưởng

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      5,3

       

      17

      Kênh Đìa Mốp

      Thủy Liễu

      2,4

       

      18

      Kênh 6

      Vĩnh Thắng

      1,7

       

      19

      Kênh Tà Muôn

      TT Gò Quao

      2,8

       

      20

      Kênh Lô 3

      Vĩnh Phước A

      2,8

       

      21

      Kênh Năm Chòi

      Định Hòa

      1,1

       

      22

      Kênh Thốt Nốt

      Định Hòa

      1,4

       

      23

      Kênh Hai Lẫm

      Vĩnh Tuy

      2,6

       

      24

      Kênh Hòa Ấn

      Định Hòa

      2,7

       

      25

      Kênh Sườn

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,6

       

      26

      Kênh Hai Liễng

      Vĩnh Tuy

      2,3

       

      27

      Kênh Hai Ngươn

      Vĩnh Phước B

      1,3

       

      28

      Kênh 6 Thước - Kênh Ông Xiêu

      Định An

      3,0

       

      29

      Kênh Ranh

      TT.Gò Quao - Định An

      1,6

       

      30

      Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thanh)

      Định Hòa

      1,4

       

      31

      Kênh Lô 2

      Vĩnh Phước A

      3,5

       

      32

      Kênh Ranh

      VPB-VHHN

      1,8

       

      33

      Kênh Đường Trâu - Que Sợp

      VPB

      3,0

       

      34

      Kênh Thốt nốt

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,6

       

      35

      Kênh Giữa

      Vĩnh Tuy

      3,5

       

      36

      Kênh 3 Kim

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,1

       

      37

      Kênh 3 Huân

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2

       

      38

      Kênh CL3

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,7

       

      39

      Kênh 2 Hiếu

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,6

       

      40

      Kênh ông Kệt

      Thới Quản

      1,4

       

      41

      Kênh Sau Chùa

      Thới Quản

      1,2

       

      42

      Kênh 2 Thế

      Thới Quản

      1,2

       

      43

      Kênh Cơ I

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,3

       

      44

      Kênh Cơ II

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      0,9

       

      45

      Kênh Cơ III

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,0

       

      46

      Kênh Tư Tiền

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,5

       

      47

      Kênh Xã Nam

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,0

       

      48

      Kênh Đìa Mốp (đoạn 2)

      Thủy Liễu

      3,9

       

      49

      Kênh xóm Bà Rồng

      Thủy Liễu

      3,0

       

      50

      Kênh Ranh

      Thủy Liễu

      2,3

       

      51

      Kênh Bà Tình

      Thủy Liễu

      1,5

       

      52

      Kênh Chín Lùn (Út Còn)

      Thới Quản

      2,3

       

      53

      Kênh 6 Giờ đến kênh kiểm Lâm

      Thới Quản

      3,9

       

      54

      Kênh 5 đến Lô 8

      Thới Quản

      3,3

       

      55

      Kênh Ngang Rít

      Định Hòa

      3,7

       

      56

      Kênh Tà Sol

      Định Hòa

      1,6

       

      57

      Kênh Lộ Xe Thị trấn - Vĩnh Phước B

      Vĩnh Phước B

      4,7

       

      58

      Kênh Tập Đoàn 7, 9

      Vĩnh Phước B

      1,8

       

      59

      Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2)

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,3

       

      60

      Kênh Ông Thọ - Đường Thét

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,2

       

      61

      Kênh 3 Hòa

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,1

       

      62

      Kênh Thêu

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,5

       

      63

      Kênh Bờ Cảng (Chín Ân)

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,7

       

      64

      Kênh 7

      Vĩnh Thắng

      1,1

       

      65

      Kênh Vĩnh Thạnh

      Vĩnh Thắng

      3,0

       

      66

      Kênh Tàu Đô

      Vĩnh Tuy

      2,5

       

      67

      Kênh Hảng

      Vĩnh Tuy

      3,4

       

      68

      Kênh Bà Cường

      Vĩnh Tuy

      1,6

       

      69

      Kênh Ngã Cạy CL3

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,3

       

      70

      Kênh Thủy lợi

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,2

       

      71

      Kênh Ngan Trâu

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,5

       

      72

      Kênh Lô 9

      Vĩnh Phước A

      3,7

       

      73

      Kênh Lô 5

      Vĩnh Phước A

      4,0

       

      74

      Kênh Ông Xiêu - Ngã Tư

      Định An

      2,2

       

      75

      Kênh Bà Ét - Cống số 4

      Định An

      2,2

       

      76

      Kênh 4 Thước - KH9

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,3

       

      77

      Kênh Miếu

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,3

       

      78

      Kênh Cái Lục

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,0

       

      79

      Kênh Bà Tư Quí + nhánh Bửng Đế

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,5

       

      80

      Kênh Tập Đoàn 1

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,0

       

      81

      Kênh Út Hạnh + 6 Hiến

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,1

       

      82

      Kênh Thủy Lợi + Bà 6 Ên

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,9

       

      83

      Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,7

       

      84

      Kênh Lộ xe mới + kênh 10 nam

      Vĩnh Phước B

      3,7

       

      85

      Kênh Tập Đoàn 13

      Vĩnh Phước B

      2,0

       

      86

      Kênh Tám Lợi

      Vĩnh Thắng

      2,1

       

      87

      Kênh Tà Nôn

      Định An

      3,7

       

      88

      Kênh ấp Chiến lược

      Định An

      1,6

       

      89

      Kênh Lạng

      Vĩnh Tuy

      0,9

       

      90

      Kênh Nhánh Bần Bé - Cầu Cây Điệp

      TT Gò Quao

      2,8

       

      91

      Kênh Cây Xoài - kênh Nghĩa Địa

      Định Hòa

      1,6

       

      92

      Kênh 7 Lèn

      Định Hòa

      2,1

       

      93

      Kênh Ranh Thủy Liễu - Định Hòa

      Thủy Liễu

      4,8

       

      94

      Kênh Ngã tư Đường Cày

      Thủy Liễu

      1,0

       

      95

      Kênh Lò Đường

      Thủy Liễu

      4,4

       

      96

      Kênh sau Chùa Cỏ Khía cù

      Thới Quản

      2,3

       

      97

      Kênh Rán 1

      Thới Quản

      1,1

       

      98

      Kênh Ông Ba Liệt

      Thới Quản

      2,6

       

      99

      Kênh Ô.Bợ + Ô.Bợ + Bạc Bình

      Định Hòa

      1,5

       

      100

      Kênh Miếu Ông Tà

      Vĩnh Phước B

      2,4

       

      101

      Kênh Ranh giáp cầu Trắng VPB

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,1

       

      102

      Kênh Công Điền

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,7

       

      103

      Kênh Xẻo Giá lớn

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      5,2

       

      104

      Kênh 3 Thước+ 3 Bé

      Vĩnh Thắng

      2,2

       

      105

      Kênh Bà Bang - Kênh Cùng

      Vĩnh Tuy

      1,7

       

      106

      Kênh Rọc

      Vĩnh Tuy

      1,6

       

      107

      Kênh Tư

      Vĩnh Tuy

      1,4

       

      108

      Kênh Đường Trâu - Dân Quân

      TT. Gò Quao

      3,1

       

      109

      Kênh Cánh Đồng Cơ Nhì

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,9

       

      110

      Kênh vào cụm công nghiệp

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,7

       

      111

      Kênh Lò Lu-Bờ Dừa

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,6

       

      112

      Kênh 5 Phùng

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,3

       

      113

      Kênh 6 Bưởi - 2 Tuấn

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,3

       

      114

      Kênh 2 Tiên - Cụm lũ

      Định An

      2,3

       

      115

      Kênh Lô 8

      Vĩnh Phước A

      2,4

       

      116

      Kênh Đường Đào-Xóm Huế

      Vĩnh Thắng

      3,2

       

      117

      Kênh cặp QL61

      Định Hòa

      2,2

       

      118

      Kênh Lô 7

      Vĩnh Phước A

      4,4

       

      119

      Kênh 3+kênh 4

      Vĩnh Phước A

      2,6

       

      120

      Kênh Ông Ký

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      4,6

       

      121

      Kênh Xẻo Giá Nhỏ

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,6

       

      122

      Kênh Tài Phú

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,2

       

      123

      Kênh Xóm Củ

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,6

       

      124

      Kênh Mương Lộ

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,6

       

      125

      Kênh Ông Cả

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,7

       

      126

      Kênh Ông Bồi

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,0

       

      127

      Kênh Bà Chủ (Lò Rèn)

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,5

       

      128

      Kênh Quế Ba

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,8

       

      129

      Kênh 500-CL3

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,1

       

      130

      Kênh Ba Hồ

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,1

       

      131

      Kênh Lộ liên tỉnh-QL61

      TT Gò Quao

      4,0

       

      132

      Kênh Lộ Tư Trình

      Thới Quản

      2,4

       

      133

      Kênh Hậu Xẻo Mũi

      Thới Quản

      1,1

       

      134

      Kênh Thới Quản-Thới An

      Thới Quản

      4,3

       

      135

      Kênh Hai Bèo

      Vĩnh Tuy

      2,0

       

      136

      Kênh Bảy Quỳ

      Vĩnh Tuy

      1,4

       

      137

      Kênh Hai Kim

      Vĩnh Tuy

      0,8

       

      138

      Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL

      Thủy Liễu

      3,8

       

      139

      Kênh Đường Trâu

      Thủy Liễu

      0,9

       

      140

      Kênh Đai Xiêm

      Vĩnh Phước B

      4,3

       

      141

      Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu

      Định An

      5,5

       

      142

      Kênh Xáng Hậu

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      0,7

       

      143

      Kênh Xẻo Kim

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,6

       

      144

      Kênh Chùa Xóm Khu

      Thới Quản

      0,9

       

      145

      Kênh 3 Thành + Tập đoàn 9

      Định Hòa

      1,3

       

      146

      Kênh Lô 11

      Vĩnh Phước A

      3,4

       

      147

      Kênh 3 Giam

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,7

       

      148

      Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,2

       

      149

      Kênh Mương lộ TT-Bần Bé

      Thị trấn

      3,7

       

      150

      Kênh Rán 2 (Công Điền)

      Thới Quản

      2,3

       

      151

      Kênh Đường Tắc

      Thủy Liễu

      2,0

       

      152

      Kênh Thới Thủy

      Thủy Liễu

      6,2

       

      153

      Kênh Mới Sóc Ven

      Định An

      6,8

       

      154

      Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy

      Vĩnh Thắng

      6,5

       

      155

      Kênh Bầu Dừa

      Thủy Liễu

      3,7

       

      156

      Kênh Ông Cai

      Thủy Liễu

      3,2

       

      157

      Kênh Nhà 2 Biển - 2 Phúc

      Định Hòa

      4,1

       

      158

      Kênh cặp QL61

      Định Hòa

      3,3

       

      159

      Kênh Rọc Lá Vàm Hồ

      Định An

      4,3

       

      160

      Kênh Nhà Thờ - cặp QL 61

      Định An

      5,5

       

      161

      Kênh QL 61 đi VHHNam

      Định An

      1,4

       

      162

      Kênh Cống số 1

      Định An

      4,0

       

      163

      Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng

      Vĩnh Thắng

      1,4

       

      164

      Kênh Hai Chùa

      Vĩnh Thắng

      0,9

       

      165

      Kênh 500 - Kênh 3 Thước

      Vĩnh Thắng

      3,7

       

      166

      Kênh Xóm Khu - Xóm Vườn

      Thới Quản

      3,6

       

      167

      Kênh Đường Tắc

      Thới Quản

      2,3

       

      168

      Kênh Xóm Giữa

      Thới Quản

      2,8

       

      169

      Kênh Ngã 4 Thu Đông - Chùa Cỏ Khía - Kênh Tắc

      Thới Quản

      3,2

       

      170

      Kênh Lô 10

      Vĩnh Phước A

      2,8

       

      171

      Kênh Bao

      Vĩnh Phước A

      4,6

       

      172

      Kênh 10 Đờn

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,7

       

      173

      Kênh Đường Mây - Cây Bần

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,3

       

      174

      Kênh CL3-Xẻo Kim

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,0

       

      175

      Kênh Ngọn Ba Hưỡng

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,6

       

      176

      Kênh Bào Mác

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,8

       

      177

      Kênh Ba Huân

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      5,2

       

      178

      Kênh 10 Huyện

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,7

       

      179

      Kênh Cây Điệp - Nhà Ông Ty

      TT Gò Quao

      2,5

       

      180

      Kênh 2 On - Cựa Gà - Cầu Miểu

      Vĩnh Tuy

      2,5

       

      181

      Kênh 2

      Vĩnh Tuy

      2,0

       

      182

      Kênh 3

      Vĩnh Tuy

      5,8

       

      183

      Kênh Ngã Cái

      Thủy Liễu

      1,7

       

      184

      Kênh Ông Cọp - Bữu Hiền

      Thủy Liễu

      2,5

       

      185

      Kênh Giai Phong - 8 Ú

      Thủy Liễu

      2,5

       

      186

      Kênh Nhánh Đìa Mướp

      Thủy Liễu

      1,5

       

      187

      Kênh Đai Bân + Cựa Gà

      Vĩnh Phước B

      3,1

       

      188

      Kênh Danh Điểm - Danh Chuột - Danh Phôn-Ông Ga

      Vĩnh Phước B

      2,5

       

      189

      Kênh Xẻo Train

      Vĩnh Thắng

      1,5

       

      190

      Kênh Vuông - kênh Nông Trường

      Vĩnh Thắng

      3,5

       

      191

      Kênh Ông Bầu

      Vĩnh Thắng

      3,0

       

      192

      Kênh cặp QL 61 giáp Long Thanh

      Định Hòa

      1,6

       

      193

      Kênh Đìa Tho - kênh Tà Khoa

      Định Hòa

      1,5

       

      194

      Kênh Ngọn Mồ Côi

      Định Hòa

      3,3

       

      195

      Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới

      Định An

      1,1

       

      196

      Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông

      Định An

      2,4

       

      197

      Kênh KH6

      Định An

      5,1

       

      198

      Kênh 1- kênh 2- kênh 4

      Vĩnh Phước A

      3,6

       

      199

      Kênh 3 Láng

      TT Gò Quao

      6,3

       

      200

      Kênh Phước Thới

      TT Gò Quao

      2,2

       

      201

      Kênh Xáng Hậu

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,5

       

      202

      Kênh Bà Đạo

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,1

       

      203

      Kênh Ông Bang

      Thủy Liễu

      1,8

       

      204

      Kênh 3 Khoai

      Thủy Liễu

      1,2

       

      205

      Kênh Ranh Định Hòa - Long Thạnh

      Thủy Liễu

      3,1

       

      206

      Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre

      Thủy Liễu

      2,3

       

      207

      Kênh Cầu Dừa - kênh Tà Quên

      Thủy Liễu

      1,9

       

      208

      Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1)

      Thủy Liễu

      4,6

       

      209

      Kênh Ngã 3 Đai Xiêm

      Vĩnh Phước B

      1,7

       

      210

      Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá - kênh Lò Rèn

      Vĩnh Phước B

      3,3

       

      211

      Kênh Cựa Gà - kênh Ba Đông

      Thới Quản

      1,7

       

      212

      Kênh Hai Giàu

      Thới Quản

      2,8

       

      213

      Kênh Cỏ Khía

      Thới Quản

      2,4

       

      214

      Kênh Rán 2

      Thới Quản

      2,5

       

      215

      Kênh Tư Nên - kênh Ba Xưng

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,3

       

      216

      Kênh Nghĩa Trang

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      3,1

       

      217

      Kênh Ngã Quát

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,4

       

      218

      Kênh Ba Chi-Bảy Hậu

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      2,4

       

      219

      Kênh Ngang- Năm Mai

      Vĩnh Phước B

      1,3

       

      220

      Kênh Tập Đoàn 7-9

      Vĩnh Phước B

      1,8

       

      221

      Kênh Xẻo Cá

      Vĩnh Phước B

      1,4

       

      222

      Kênh Sườn - kênh Út Lượm

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,3

       

      223

      Kênh Bà Chủ - kênh Năm Khải - kênh Đường Thét

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      3,5

       

      224

      Kênh Giữa (8 Cường) - kênh 7 Bò

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,3

       

      225

      Kênh KH9

      VHHB+VHHN

      8,2

       

      226

      Kênh 500

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,0

       

      227

      Kênh Ranh giáp xã Hòa Thuận

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,7

       

      228

      Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-ông Lành

      Định Hòa

      2,7

       

      229

      Kênh KH5

      Định Hòa - Thủy Liễu

      7,5

       

      230

      Kênh Long Cộ - THT Danh Lẹ

      Định An

      2,9

       

      231

      Kênh Thủy Lợi ấp An Bình

      Định An

      16

       

      232

      Kênh Sóc Cạn

      Định An

      1,3

       

      233

      Kênh Trâm Bầu

      Vĩnh Tuy

      3,8

       

      234

      Kênh Chín Tài

      Vĩnh Tuy

      2,5

       

      235

      Kênh Hai Thông

      Vĩnh Tuy

      1,3

       

      236

      Kênh Ông Huề

      Thủy Liễu

      2,6

       

      237

      Kênh Ông Đằng - kênh về Thới Quản

      Thủy Liễu

      3,4

       

      238

      Kênh Ông Nhượng - Cây Gòn

      Thủy Liễu

      2,6

       

      239

      Kênh Vàm Cả Bần (về Đường Xuồng gđ2)

      Thủy Liễu

      4,7

       

      240

      Kênh Đê bao

      Thủy Liễu

      1,7

       

      241

      Kênh Xẻo Giữa - kênh Hậu

      Thới Quản

      1,4

       

      242

      Kênh Ông Xiệp

      Thới Quản

      1,7

       

      243

      Kênh Ông Khai - kênh Lung 1 - kênh Lung 2

      Thới Quản

      3,7

       

      244

      Kênh Ông Thể - kênh Ông Kel - kênh Ranh

      Thới Quản

      3,2

       

      245

      Kênh 1 - kênh Ông Cai

      Vĩnh Thắng

      5,7

       

      246

      Kênh Tập Đoàn 13

      Định Hòa

      2,1

       

      247

      Kênh Vườn - kênh Bảy Tạo

      Vinh Tuy

      4,0

       

      248

      Kênh Mới

      Vĩnh Tuy

      2,7

       

      249

      Kênh 5 Phát - Rạch Rùa

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      1,9

       

      250

      Kênh Bốn Thước (2 Quang)

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      2,8

       

      251

      Kênh 6 - kênh Ngọc Anh

      Thới Quản

      2,4

       

      252

      Kênh Lô Ba Hóa

      Thới Quản

      2,0

       

      253

      Kênh Cả Mới Lớn

      Thới Quản

      2,6

       

      254

      Kênh Cả Mới Nhỏ

      Thới Quản

      3,7

       

      255

      Kênh Ba Dừa Khô

      Thới Quản

      1,7

       

      256

      Kênh 6 Quang - kênh 3 Cưỡng - kênh 6 Sen

      Vĩnh Phước B

      4,0

       

      257

      Kênh Tư Sang - Lộ Xe Mới (Xáng Cụt)

      Vĩnh Phước B

      8,1

       

      258

      Kênh Tập Đoàn 6

      Vĩnh Phước B

      3,4

       

      259

      Kênh Ông Xiệu

      Định An

      2,4

       

      260

      Kênh Đường Mây cũ - kênh Ba Đen

      Định An

      2,6

       

      261

      Kênh Long Tạo -Thu Mua-Xóm Giữa-Chiến Lược

      Định An

      1,1

       

      262

      Kênh Láng Biển - kênh Ông Cai

      Vĩnh Thắng

      1,8

       

      263

      Kênh Dân Quân

      Vĩnh Thắng

      3,2

       

      264

      Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn

      Vĩnh Thắng

      1,0

       

      265

      Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9

      Định Hòa

      2,7

       

      266

      Kênh Trạm bơm Hai Tâm - Huế Lội

      Định Hòa

      2,4

       

      267

      Kênh Ông Đã - 7 Xiếu

      Định Hòa

      2,7

       

      268

      Kênh Bảy Tống - Rạch Đường Xuồng

      Định Hòa

      3,0

       

      269

      Kênh HTX Tân Hòa - Gò Xoài

      Định Hòa

      2,5

       

      270

      Kênh Ba Kim

      Vĩnh Hòa Hưng Bắc

      1,7

       

      271

      Kênh Lầm Dồ

      Thủy Liễu

      1,1

       

      272

      Kênh Trạm Bơm HTX Quyết Tiến

      Vĩnh Hòa Hưng Nam

      0,8

       

      273

      Kênh Ông Thuôl

      Thủy Liễu

      2,0

       

      274

      Kênh Ông Út - Kênh Ông Kệt

      Thới Quản

      1,7

       

      275

      Kênh Ông Mạnh

      Thới Quản

      1,5

       

      276

      Kênh 8 Tạo

      Thới Quản

      2,7

       

      277

      Kênh Ông Rây - Danh Đệnh - Chị Tài

      Định Hòa

      2,7

       

      278

      Kênh Tập Đoàn 2-3

      Vĩnh Phước B

      2,0

       

      279

      Kênh Đê Bao trong

      Vĩnh Thắng

      1,1

       

      280

      Kênh Xẻo Đước

      Vĩnh Tuy

      1,1

       

      281

      Kênh 7 Dậy-Kênh 9 Thử

      Vĩnh Tuy

      1,5

       

      VII

      Thành phố Hà Tiên

      98,3

       

      1

      Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

      Thuận Yên

      13,0

       

      2

      Kênh 100

      Thuận Yên

      6,7

       

      3

      Rạch Vược

      Thuận Yên

      4,5

       

      4

      Kênh Nước Chảy

      Thuận Yên

      3,0

       

      5

      Kênh Núi Đồng

      Thuận Yên

      2,9

       

      6

      Kênh Ba Sen

      Thuận Yên

      1,0

       

      7

      Kênh Út Đức

      Thuận Yên

      1,0

       

      8

      Kênh Núi Đồng-Tam Bàn

      Thuận Yên

      4,3

       

      9

      Kênh Bảy Phát

      Thuận Yên

      1,0

       

      10

      Kênh Bảy Tùng

      Thuận Yên

      1,0

       

      11

      Kênh Đường Xuồng

      Thuận Yên

      1,0

       

      12

      Kênh Cánh Đồng Năng

      Thuận Yên

      1,0

       

      13

      Kênh Gò Trâu

      Thuận Yên

      3,3

       

      14

      Kênh 1000

      Thuận Yên

      7,0

       

      15

      Kênh Thoát Lũ

      Thuận Yên

      1,0

       

      16

      Kênh 1

      Thuận Yên

      1,0

       

      17

      Kênh 2

      Thuận Yên

      1,0

       

      18

      Kênh 3

      Thuận Yên

      1,0

       

      19

      Kênh 4

      Thuận Yên

      1,0

       

      20

      Kênh 5

      Thuận Yên

      1,0

       

      21

      Kênh Thủy Lợi

      Thuận Yên

      1,2

       

      22

      Kênh Mương Đào

      Đồng Hồ

      1,5

       

      23

      Kênh 500

      Đông Hồ

      3,9

       

      24

      Kênh Hà Giang

      Đông Hồ

      1,0

       

      25

      Kênh Số 8

      Đông Hồ

      3,5

       

      26

      Kênh Số 9

      Đông Hồ

      2,6

       

      27

      Kênh Số 10

      Đông Hồ

      2,6

       

      28

      Kênh Quốc Phòng

      Đông Hồ

      3,5

       

      29

      Kênh Đá Dựng

      Mỹ Đức

      2,0

       

      30

      Rạch Quạo

      Đông Hồ

      6,0

       

      31

      Rạch Miễu

      Đông Hồ

      1,1

       

      32

      Kênh Bà Lý

      Pháo Đài

      4,1

       

      33

      Kênh Đồn Tả

      Mỹ Đức

      4,8

       

      34

      Kênh Đốc Điền

      Thuận Yên

      2,0

       

      VIII

      Huyện Hòn Đất

      1.489,3

       

      1

      Kênh Cầu Số 2

      Mỹ Lâm

      2,7

       

      2

      Kênh Đôi Dưới

      Mỹ Lâm

      2,2

       

      3

      Kênh Đình

      Mỹ Lâm

      2,0

       

      4

      Kênh Thần Nông

      Mỹ Lâm

      3,2

       

      5

      Kênh Bảy Ngàn

      Mỹ Lâm

      2,2

       

      6

      Kênh Đôi Trên

      Mỹ Lâm

      2,9

       

      7

      Kênh Cầu Số 3

      Mỹ Lâm

      3,3

       

      8

      Kênh Đòn Dông

      Mỹ Lâm

      1,4

       

      9

      Kênh Rạch Ngay

      Mỹ Lâm

      1,5

       

      10

      Kênh 80

      Mỹ Lâm

      2,9

       

      11

      Kênh Trâm Bầu

      Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn

      2,5

       

      12

      Kênh Ông Kiểm

      Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn + Sơn Bình

      5,3

       

      13

      Kênh Cũ

      Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn

      7,1

       

      14

      Kênh 20

      Mỹ Lâm

      2,5

       

      15

      Kênh 40

      Mỹ Lâm

      1,3

       

      16

      Kênh Chùa

      Mỹ Lâm

      1,0

       

      17

      Kênh Năm Linh

      Mỹ Lâm + Mỹ Thuận + Mỹ Phước + TT.Sốc Sơn

      6,4

       

      18

      Kênh 1

      Mỹ Lâm

      4,3

       

      19

      Kênh Ông Kiểm

      Mỹ Lâm + Mỹ Phước

      7,5

       

      20

      Kênh 1

      Mỹ Lâm + Mỹ Phước

      4,8

       

      21

      Kênh Cô Tự

      Mỹ Lâm

      1,4

       

      22

      Kênh Ranh

      Mỹ Lâm + Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      18,6

       

      23

      Kênh Ông Cả

      Mỹ Lâm + Mỹ Phước

      1,2

       

      24

      Kênh Hai Đực

      Mỹ Phước

      4,2

       

      25

      Kênh Lung Bông

      Mỹ Phước

      3,3

       

      26

      Kênh Cầu Số 3

      Mỹ Phước

      2,8

       

      27

      Kênh Năm Chùa

      Mỹ Phước

      3,2

       

      28

      Kênh 1000

      Mỹ Phước

      2,7

       

      29

      Kênh Tư Tỷ

      Mỹ Phước

      2,3

       

      30

      Kênh Thông

      My Phước

      1,6

       

      31

      Kênh 500

      Mỹ Phước

      3,0

       

      32

      Kênh Đập Đá

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      1,8

       

      33

      Kênh 1

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      5,7

       

      34

      Kênh 2 Cũ

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      4,7

       

      35

      Kênh 2

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      5,3

       

      36

      Kênh 2.5

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      5,2

       

      37

      Kênh Móp Văn

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      5,4

       

      38

      Kênh 3

      Mỹ Phước + Mỹ Thuận

      5,4

       

      39

      Kênh 3.5 (H4)

      Mỹ Phước

      2,3

       

      40

      Kênh Bộ Đội (H5)

      Mỹ Phước

      2,4

       

      41

      Kênh Bộ Đội

      Mỹ Phước

      2,4

       

      42

      Kênh 6

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      5,5

       

      43

      Kênh Bộ Đội

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      2,5

       

      44

      Kênh 7

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      5,5

       

      45

      Kênh Bộ Đội

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      4,9

       

      46

      Kênh 8

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      5,6

       

      47

      Kênh Bộ Đội

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      2,6

       

      48

      Kênh 9

      Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn

      5,6

       

      49

      Kênh Năm Vụ

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Phước

      1,5

       

      50

      Kênh Thân Huyện

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,1

       

      51

      Kênh Huệ Bá

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,9

       

      52

      Kênh Bảy Đủ

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,6

       

      53

      Kênh Cống Xã

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,4

       

      54

      Kênh Tư Cầm

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,9

       

      55

      Kênh 3000

      Mỹ Hiệp Sơn

      4,5

       

      56

      Kênh 5

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

      3,0

       

      57

      Kênh 100

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận

      15,5

       

      58

      Kênh 500

      Mỹ Hiệp Sơn

      6,0

       

      59

      Kênh Chủ Kiều

      Mỹ Hiệp Sơn

      3,0

       

      60

      Kênh 9.5

      Mỹ Hiệp Sơn

      5,1

       

      61

      Kênh 10

      Mỹ Hiệp Sơn

      5,6

       

      62

      Kênh 10.5

      Mỹ Hiệp Sơn

      4,7

       

      63

      Kênh 11

      Mỹ Hiệp Sơn

      5,7

       

      64

      Kênh 600

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,9

       

      65

      Kênh Sáu Lụa

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,9

       

      66

      Kênh Đập Đá

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,8

       

      67

      Kênh Bà Bé

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,9

       

      68

      Kênh Thủy Lợi

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,9

       

      69

      Kênh Tư Biển

      Mỹ Hiệp Sơn

      1,9

       

      70'

      Kênh Ranh Tỉnh

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn + Bình Sơn + Bình Giang

      47,9

       

      71

      Kênh 7

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      12,9

       

      72

      Kênh Bộ Đội

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên

      7,9

       

      73

      Kênh 8.5

      Mỹ Hiệp Sơn

      6,3

       

      74

      Kênh 9

      Mỹ Hiệp Sơn

      4,3

       

      75

      Kênh 9.5

      Mỹ Hiệp Sơn

      6,3

       

      76

      Kênh 10

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Sơn Kiên + Nam Thái Sơn +Bình Sơn

      24,9

       

      77

      Kênh 11

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

      6,4

       

      78

      Kênh 12

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

      6,4

       

      79

      Kênh 13

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

      8,3

       

      80

      Kênh 14

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

      '6,4

       

      81

      Kênh 14.5

      Mỹ Hiệp Sơn+ Mỹ Thái

      5,9

       

      82

      Kênh 15

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      13,5

       

      83

      Kênh 15.5

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      13,4

       

      84

      Kênh 2 Lình

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái

      4,4

       

      85

      Kênh 16

      Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      16,4

       

      86

      Kênh 16.5

      Mỹ Hiệp Sơn

      4,3

       

      87

      Kênh Lung Mướp

      Mỹ Hiệp Sơn

      4,6

       

      88

      Kênh Lung Môn

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,8

       

      89

      Kênh Lung Văn

      Mỹ Hiệp Sơn

      0,7

       

      90

      Kênh 100

      Mỹ Hiệp Sơn

      7,0

       

      91

      Kênh Ngang

      Mỹ Thuận + Mỹ Phước

      4,0

       

      92

      Kênh Quản Thống

      Mỹ Thuận

      3,9

       

      93

      Kênh Zero

      Mỹ Thuận

      4,0

       

      94

      Kênh Nam Ninh

      Mỹ Thuận

      3,2

       

      95

      Kênh 4

      Mỹ Thuận

      2,9

       

      96

      Kênh 1

      Mỹ Thuận + Thị Trấn Sóc Sơn + Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

      16,6

       

      97

      Kênh 2

      Mỹ Thuận + Thị Trần Sóc Sơn+ Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất

      13,6

       

      98

      Kênh Cấp I

      Mỹ Thuận

      1,0

       

      99

      Kênh 3

      Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      13,7

       

      100

      Kênh 4

      Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      15,6

       

      101

      Kênh 5

      Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái+ Nam Thái Sơn

      15,6

       

      102

      Kênh Tư Hãng

      Mỹ Thuận

      1,8

       

      103

      Kênh 6

      Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      13,9

       

      104

      Kênh Thân Huyện

      Thi Trấn Sóc Sơn

      1,4

       

      105

      Kênh 200

      Thị Trấn Sóc Sơn

      1,8

       

      106

      Kênh Vạn Thành

      Thị Trẩn Sóc Sơn

      1,7

       

      107

      Kênh 500

      Thị Trấn Sóc Sơn

      2,7

       

      108

      Kênh Tà Hem

      Thị Trấn Sóc Sơn

      3,9

       

      109

      Kênh Tà Lúa

      Thị Trấn Sóc Sơn

      4,1

       

      110

      Kênh Bà Dung

      Thị Trấn Sóc Sơn

      1,9

       

      111

      Kênh Giáo Thinh

      Thị Trấn Sóc Sơn

      1,8

       

      112

      Kênh Sóc

      TT.Sóc Sơn + Xã Sơn Kiên

      4,2

       

      113

      Kênh Cũ

      TT.Sóc Sơn + Sơn Kiên + Sơn Bình

      4,1

       

      114

      Kênh Tà Niên

      Thị Trấn Sóc Sơn

      1,9

       

      115

      Kênh Tà Điền

      Sơn Bình + Sơn Kiên

      5,1

       

      116

      Kênh Hòn Sóc

      Sơn Bình + Sơn Kiên

      0,8

       

      117

      Kênh Ô Môi

      Sơn Bình

      2,6

       

      118

      Kênh Rạch Gừa

      Sơn Bình

      4,8

       

      119

      Kênh Mới

      Sơn Bình

      7,7

       

      120

      Kênh Rạch Sâu

      Sơn Bình

      2,5

       

      121

      Kênh Rạch Sậy

      Sơn Bình

      1,8

       

      122

      Kênh Đê Cũ

      Sơn Bình

      3,4

       

      123

      Kênh Ông Thần

      Sơn Bình

      5,4

       

      124

      Kênh Giữa

      Sơn Bình

      2,9

       

      125

      Kênh Tá Cóc

      Sơn Bình

      1,5

       

      126

      Kênh Tà Keo

      Sơn Bình + Thổ Sơn

      5,2

       

      127

      Kênh 9.5

      Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

      7,5

       

      128

      Kênh 10

      Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

      6,6

       

      129

      Kênh 11

      Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

      7,1

       

      130

      Kênh 200

      Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

      3,2

       

      131

      Kênh Hòn Sóc

      Thổ Sơn + TT.Hòn Đất

      8,2

       

      132

      Kênh Bẹt Tỏi

      Thổ Sơn

      2,2

       

      133

      Kênh Hòn Me

      Thổ Sơn

      4,0

       

      134

      Kênh 11

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      4,6

       

      135

      Kênh Thủy Lợi

      Thổ Sơn

      2,2

       

      136

      Kênh Suối Tiên

      Thổ Sơn

      2,9

       

      137

      Kênh Lung Hòn Sóc 2

      Thổ Sơn

      1,4

       

      138

      Kênh Rạch Phóoc

      Thổ Sơn

      3,4

       

      139

      Kênh Ranh

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất

      6,3

       

      140

      Kênh Petxay

      Thổ Sơn

      6,5

       

      141

      Kênh MLưa

      Thổ Sơn

      4,6

       

      142

      Kênh 9

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      4,4

       

      143

      Kênh 7

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      3,9

       

      144

      Kênh Hòn Me 1

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      4,5

       

      145

      Kênh 5

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      2,6

       

      146

      Kênh 3

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh

      4,0

       

      147

      Kênh 2

      Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất

      3,9

       

      148

      Kênh Số 8

      Sơn Kiên

      3,2

       

      149

      Kênh Tập Đoàn

      Sơn Kiên

      3,2

       

      150

      Kênh Mương Màu

      Sơn Kiên

      2,0

       

      151

      Kênh số Lung Mướp

      Sơn Kiên + TT.Sóc Sơn

      7,7

       

      152

      Kênh Cấp I

      Sơn Kiên

      6,1

       

      153

      Kênh 9

      Sơn Kiên

      2,0

       

      154

      Kênh 8.5

      Sơn Kiên

      8,7

       

      155

      Kênh KD3

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      16,8

       

      156

      Kênh KD1

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      17,2

       

      157

      Kênh 165

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      17,3

       

      158

      Kênh 3000

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      17,4

       

      159

      Kênh KD5

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      16,5

       

      160

      Kênh KH9

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      16,0

       

      161

      Kênh Bao

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      9,5

       

      162

      Kênh Lung Sơn Nam

      TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn

      3,3

       

      163

      Kênh 250

      TT.Hòn Đất - Lình Huỳnh

      7,3

       

      164

      Kênh Lung Cũ

      Lình Huỳnh

      2,2

       

      165

      Kênh Bờ Đao Kênh 2

      Lình Huỳnh

      1,7

       

      166

      Kênh Cả Cội

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      10,7

       

      167

      Kênh 281

      Xã Lình Huỳnh

      3,4

       

      168

      Kênh 281-B

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      4,9

       

      169

      Kênh 282

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      7,9

       

      170

      Kênh 283

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      7,7

       

      171

      Kênh 284

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      7,3

       

      172

      Kênh 500

      Lình Huỳnh

      2,4

       

      173

      Kênh 285

      Lình Huỳnh - Bình Sơn

      7,1

       

      174

      Kênh 286

      Bình Sơn

      6,9

       

      175

      Kênh 250

      Bình Sơn

      5,3

       

      176

      Kênh 281

      Bình Sơn

      2,5

       

      177

      Kênh 287

      Bình Sơn

      6,6

       

      178

      Kênh 288

      Bình Sơn

      5,1

       

      179

      Kênh 289

      Bình Sơn

      5,1

       

      180

      Kênh 290

      Bình Sơn

      5,1

       

      181

      Kênh Rạch Cũ

      Bình Sơn

      3,7

       

      182

      Kênh Rạch Bằng

      Bình Sơn

      2,0

       

      183

      Kênh 500

      Bình Sơn

      3,6

       

      184

      Kênh 8 Nguyên

      Bình Sơn

      1,2

       

      185

      Kênh Ngàn Nhì

      Bình Sơn

      3,3

       

      186

      Kênh Ngàn Nhất

      Bình Sơn

      3,3

       

      187

      Kênh 1000

      Bình Sơn

      4,1

       

      188

      Kênh 750

      Bình Sơn

      5,5

       

      189

      Kênh 500

      Bình Sơn

      5,6

       

      190

      Kênh 250

      Bình Sơn

      5,6

       

      191

      Kênh 200

      Thị Trấn Hòn Đất + Lình Huỳnh + Xã Bình Sơn + Bình Giang

      20,2

       

      192

      Kênh 1250

      Bình Sơn

      2,0

       

      193

      Kênh 1500

      Bình Sơn

      4,0

       

      194

      Kênh 2000

      Bình Sơn

      1,0

       

      195

      Kênh 500

      Bình Sơn

      2,7

       

      196

      Kênh Cấp Giữa Kênh 10 - Vàm Rầy

      Bình Sơn

      3,3

       

      197

      Kênh 10

      Bình Sơn + Bình Giang

      6,1

       

      198

      Kênh KH7

      Bình Sơn + Nam Thái Sơn

      13,1

       

      199

      Kênh KH6

      Bình Sơn + Nam Thái Sơn

      12,7

       

      200

      Kênh 422

      Bình Sơn + Bình Giang

      9,0

       

      201

      Kênh Cấp 1

      Bình Sơn

      7,2

       

      202

      Kênh 500

      Bình Sơn

      10,1

       

      203

      Kênh 7

      Bình Sơn

      4,2

       

      204

      Kênh 12

      Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      6,8

       

      205

      Kênh 12.5

      Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      6,8

       

      206

      Kênh 13

      Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      7,0

       

      207

      Kênh Hãng Đứng

      Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      6,8

       

      208

      Kênh 7.5

      Mỹ Thái + Nam Thái Sơn

      6,4

       

      209

      Kênh KD2

      Nam Thái Sơn

      13,5

       

      210

      Kênh KD4

      Nam Thái Sơn

      13,5

       

      211

      Kênh 281

      Nam Thái Sơn

      2,5

       

      212

      Kênh 287

      Nam Thái Sơn

      6,6

       

      213

      Kênh K7

      Nam Thái Sơn + Xã Bình Sơn

      6,6

       

      214

      Kênh 8

      Nam Thái Sơn

      1,1

       

      215

      Kênh 9

      Nam Thái Sơn

      1,1

       

      216

      Kênh N2

      Nam Thái Sơn

      1,8

       

      217

      Kênh 9

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

      6,5

       

      218

      Kênh 8

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

      6,0

       

      219

      Kênh Thầy Xếp

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ)

      13,9

       

      220

      Kênh 11

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn

      7,9

       

      221

      Kênh 12

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn

      7,8

       

      222

      Kênh 12.5

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn

      7,8

       

      223

      Kênh 13

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn

      9,5

       

      224

      Kênh N1

      Nam Thái Sơn + Bình Sơn

      2,8

       

      225

      Kênh Bao

      Nam Thái Sơn

      2,8

       

      226

      Kênh 9

      Bình Giang

      6,2

       

      227

      Kênh 8

      Bình Giang

      6,4

       

      228

      Kênh 500

      Bình Giang

      3,2

       

      229

      Kênh 7

      Bình Giang

      6,7

       

      230

      Kênh 6 Sáu Làng

      Bình Giang

      6,7

       

      231

      Kênh Giữa Kênh 5 - Kênh 6

      Bình Giang

      3,3

       

      232

      Kênh 5

      Bình Giang

      6,7

       

      233

      Kênh Giữa Kênh 4 - Kênh 5

      Bình Giang

      3,2

       

      234

      Kênh 4

      Bình Giang

      6,6

       

      235

      Kênh Giữa Kênh 3 - Kênh 4

      Bình Giang

      2,6

       

      236

      Kênh Giữa Kênh 2 - Kênh 3

      Bình Giang

      3,6

       

      237

      Kênh 2

      Bình Giang

      7,2

       

      238

      Kênh 1

      Bình Giang

      4,5

       

      239

      Kênh 500

      Bình Giang

      3,2

       

      240

      Kênh Đòn Dông

      Bình Giang

      8,6

       

      241

      Kênh 4

      Bình Giang

      4,6

       

      242

      Kênh T6

      Bình Giang

      13,2

       

      243

      Kênh Hai Mới

      Bình Giang

      4,8

       

      244

      Rạch Ba Tàu

      Bình Giang

      2,3

       

      245

      Kenh cấp 1

      Bình Giang

      7,6

       

      246

      Kênh K1

      Bình Giang

      1,8

       

      247

      Kênh cấp 2

      Bình Giang

      9,9

       

      248

      Kênh Thủy Lợi

      Bình Giang

      7,8

       

      249

      Kênh Cấp IV

      Bình Giang

      11,0

       

      250

      Kênh Cấp III

      Bình Giang

      7,3

       

      251

      Kênh 85B

      Bình Giang

      3,4

       

      252

      Kênh Chín Mới

      Bình Giang

      5,6

       

      253

      Kênh Chi Cục

      Bình Giang

      3,4

       

      254

      Kênh 25

      Bình Giang

      1,0

       

      255

      Kênh K3

      Bình Giang

      2,7

       

      256

      Kênh Bao

      Bình Giang

      2,1

       

      257

      Kênh 1000

      Bình Giang

      4,2

       

      258

      Kênh Xóm Đạo

      Bình Giang

      2,6

       

      259

      Kênh Đường Thép

      Bình Giang

      4,4

       

      260

      Kênh Hậu 1000

      Bình Giang

      3,1

       

      261

      Kênh T3

      Bình Giang

      2,9

       

      262

      Kênh TLA

      Bình Giang

      8,1

       

      263

      Kênh TLB

      Bình Giang

      8,1

       

      264

      Kênh TLC

      Bình Giang

      8,2

       

      265

      Kênh T2

      Bình Giang

      5,1

       

      266

      Kênh K5

      Bình Giang

      6,0

       

      267

      Kênh T4

      Bình Giang

      5,0

       

      IX

      Huyện Kiên Lương

      719,9

       

      1

      Kênh Ranh Kiên Tài

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      2

      Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      3

      Kênh 7 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      4

      Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      5

      Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      6

      Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      7

      Kênh 1000 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      8

      Kênh 5 Thủy sản ấp Cảng

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      9

      Kênh 6 Củ

      UBND huyện xác định

      9,0

       

      10

      Kênh Nhà Chung ấp Thanh Lợi

      UBND huyện xác định

      2,7

       

      11

      Kênh 5 ấp Thanh Lợi

      UBND huyện xác định

      2,7

       

      12

      Kênh 4 ấp Núi Trầu

      UBND huyện xác định

      12,0

       

      13

      Kênh 3 ấp Núi Trầu

      UBND huyện xác định

      2,7

       

      14

      Kếnh 2 ấp Núi Trầu

      UBND huyện xác định

      2,7

       

      15

      Kênh 1 ấp Kinh I

      UBND huyện xác định

      2,7

       

      16

      Kênh 1300

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      17

      Kênh 2700

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      18

      Kênh 5 ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      19

      Kênh 9 ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      10,0

       

      20

      Kênh 400 ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      21

      Kênh A ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      22

      Kênh B ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      23

      Kênh C ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      24

      Kênh D ấp Hòa Lạc

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      25

      Kênh ranh Kiên Tài

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      26

      Kênh 400 ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      3,0.

       

      27

      Kênh A ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      28

      Kênh B ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      29

      Kênh C ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      30

      Kênh D ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      31

      Kênh T3 ấp Tân Điền

      UBND huyện xác định

      13,0

       

      32

      Kênh Rạch Giá-Kiên Lương

      UBND huyện xác định

      14,0

       

      33

      Kênh Tam Bản

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      34

      Kênh Tạo Nguồn

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      35

      Kênh Nông Trường

      UBND huyện xác định

      9,0

       

      36

      Kênh Gia Lạc

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      37

      Kênh Xóm Mới

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      38

      Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      39

      Kênh Ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9)

      UBND huyện xác định

      9,0

       

      40

      Kênh 7

      UBND huyện xác định

      4,5

       

      41

      Kênh Hậu T4 (10-11)

      UBND huyện xác định

      1,6

       

      42

      Kênh Hạu Ttrang T4 (12-14,5)

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      43

      Kênh 6 (T3-T4)

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      44

      Kênh 12 (T4-T5)

      UBND huyện xác định

      5,8

       

      45

      Kênh 750

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      46

      Kênh Bộ Đội

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      47

      Kênh G

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      48

      Kênh Sáng

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      49

      Kênh 1500

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      50

      Kênh 14500

      UBND huyện xác định

      5,0

       

      51

      Kênh Lẩu Mắm

      UBND huyện xác định

      45

       

      52

      Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT)

      UBND huyện xác định

      7,5

       

      53

      Kênh 2700

      UBND huyện xác định

      5,0

       

      54

      Kênh Tạo Nguồn

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      55

      Kênh Hậu Cái Tre

      UBND huyện xác định

      6,5

       

      56

      Kênh 9

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      57

      Kênh 750A

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      58

      Kênh 750B

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      59

      Kênh 7 nối dài

      UBND huyện xác định

      3,6

       

      60

      Kênh Giữa TĐ1-TĐ2

      UBND huyện xác định

      1,5

       

      61

      Kênh 500 (phía T5)

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      62

      Kênh Hậu Lung Lớn I

      UBND huyện xác định

      2,6

       

      63

      Kênh giữa TĐ4 -TĐ5

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      64

      Kênh giữa TĐ3-TĐ4

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      65

      Kênh giữa TĐ2-TĐ3

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      66

      Kênh Thủy Lợi (Bộ đội)

      UBND huyện xác định

      2,0.

       

      67

      Kênh 13 Rưỡi

      UBND huyện xác định

      1,5

       

      68

      Kênh 11

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      69

      Kênh Ông Kiểm

      UBND huyện xác định

      1,5

       

      70

      Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang

      UBND huyện xác định

      5,5

       

      71

      Kênh TĐ1

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      72

      Kênh TĐ2

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      73

      Kênh TĐ3

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      74

      Kênh 10

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      75

      Kênh 14

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      76

      Kênh TĐ4

      UBND huyện xác định

      5,5

       

      77

      Kênh F

      UBND huyện xác định

      5,0

       

      78

      Kênh Hậu T Trang - T4

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      79

      Kênh 2900

      UBND huyện xác định

      1,5

       

      80

      Kênh 12

      UBND huyện xác định

      0,9

       

      81

      Kênh 13

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      82

      Kênh 500 (Phía T3)

      UBND huyện xác định

      5,5

       

      83

      Kênh 8

      UBND huyện xác định

      5,0

       

      84

      Kênh 500 Cống Tre

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      85

      Kênh 1000 Cống Tre

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      86

      Kênh 800

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      87

      Kênh 850

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      88

      Kênh 900

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      89

      Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh)

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      90

      Kênh Ông Ngọ

      UBND huyện xác định

      0,5

       

      91

      Kênh Thời Trang (từ kênh 14 -kênh 15)

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      92

      Kênh Thời Trang (RG-HT) - Kênh 14)

      UBND huyện xác định

      14,0

       

      93

      Kênh T3

      UBND huyện xác định

      15,0

       

      94

      Kênh T4

      UBND huyện xác định

      15,0

       

      95

      Kênh ông Võ Văn Kiệt

      UBND huyện xác định

      15,0

       

      96

      Kênh Lung Lớn I

      UBND huyện xác định

      8,0

       

      97

      Kênh Lung Lớn II

      UBND huyện xác định

      15,0

       

      98

      Kênh Cái Tre

      UBND huyện xác định

      8,0

       

      99

      Kênh Rạch Giá-Hà Tiên

      UBND huyện xác định

      25,0

       

      100

      Kênh An Bình II

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      101

      Kênh 500-504

      UBND huyện xác định

      7,5

       

      102

      Kênh 505-508

      UBND huyện xác định

      8,5

       

      103

      Kênh Bao Ngạn

      UBND huyện xác định

      4,7

       

      104

      Kênh Bao Ngạn II

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      105

      Kênh 700 (An Bình II)

      UBND huyện xác định

      3,7

       

      106

      Kênh Ba Long

      UBND huyện xác định

      3,6

       

      107

      Kênh 5 Thước

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      108

      Kênh 327

      UBND huyện xác định

      7,5

       

      109

      Kênh Rạch Đùng -Song Chinh

      UBND huyện xác định

      4,5

       

      110

      Kênh 327 (Núi mây - hang Cá sấu)

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      111

      Kênh Cặp hang Cá sấu

      UBND huyện xác định

      6,7

       

      112

      Kênh 1500

      UBND huyện xác định

      1,6

       

      113

      Kênh TĐ5

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      114

      Kênh TĐ6

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      115

      Kênh TĐ7

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      116

      Kênh TĐ8

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      117

      Kênh 500

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      118

      Kênh An Bình I

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      119

      Kênh Tổ 4 (Lung Kha na)

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      120

      Kênh Kiên Lương - Ba Hòn

      UBND huyện xác định

      10,0

       

      121

      Kênh Tám Thước

      UBND huyện xác định

      4,5

       

      122

      Kênh An Bình

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      123

      Kênh Lung Kha Na

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      124

      Kênh Bờ Suối Núi Nai

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      125

      Kênh Cảng cá

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      126

      Kênh 22

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      127

      Kênh 21 Xà Ngách

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      128

      Kênh Hãng

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      129

      Kênh Cái Tre Mới

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      130

      Kênh 3000

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      131

      Kênh Tận Đoàn

      UBND huyện xác định

      1,0

       

      132

      Kênh Tập Đoàn 5

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      133

      Kênh Ba Hòn nhỏ

      UBND huyện xác định

      1,6

       

      134

      Kênh Đường Chùa

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      135

      Kênh Tam Bản

      UBND huyện xác định

      7,0

       

      136

      Kênh 3000

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      137

      Kênh Tà Săng

      UBND huyện xác định

      6,5

       

      138

      Kênh Cây Me

      UBND huyện xác định

      5,0

       

      139

      Kênh Xáng (Kênh Ranh)

      UBND huyện xác định

      6,0

       

      140

      Kênh 4000

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      141

      Kênh 1000

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      142

      Kênh 2000

      UBND huyện xác định

      2,5

       

      143

      Kênh 3000

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      144

      Kênh Núi Đồng.

      UBND huyện xác định

      3,5

       

      145

      Kênh Ba Tài

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      146

      Kênh 327

      UBND huyện xác định

      4,0

       

      147

      Kênh Thủy lợi

      UBND huyện xác định

      2,0

       

      148

      Kênh Sao Mai

      UBND huyện xác định

      4,5

       

      149

      Kênh Hang cá sấu

      UBND huyện xác định

      3,0

       

      X

      Huyện Tân Hiệp

      662,4

       

      1

      Kênh 2

      Tân Hiệp A - Tân Hiệp B

      10,0

       

      2

      Kênh 3

      Tân Hiệp A- Tân An

      10,0

       

      3

      Kênh 4

      Tân Hiệp A- Tân An

      10,0

       

      4

      Kênh 5

      Tân Hiệp A- Tân An

      10,0

       

      5

      Kênh A

      Tân Hiệp B-Tân Hòa

      10,0

       

      6

      Kênh Zê rô

      Tân Hiệp B- Tân Hòa

      10,0

       

      7

      Kênh 1

      Tân Hiệp B-Tân Hòa

      10,0

       

      8

      Kênh Xã Diễu

      Tân Thành

      10,0

       

      9

      Kênh Cựu Chiến Binh

      Tân Thành

      6,0

       

      10

      Kênh Phan Chí Thành

      Tân Thành

      5,0

       

      11

      Kênh Cả Cầm

      Tân Thành

      6,0

       

      12

      Kênh Cống Xã

      Tân Thành

      6,0

       

      13

      Kênh Hữu An (kênh ranh)

      Tân Thành

      6,0

       

      14

      Kênh Huế Bá

      Tân Hội

      5,7

       

      15

      Kênh Thân Huyện

      Tân Hội

      5,4

       

      16

      Kênh 5 Vụ

      Tân Hội

      5,4

       

      17

      Kênh Đập Đá

      Tân Hội

      6,0

       

      18

      Kênh Tư Tỷ

      Tân Hội

      5,2

       

      19

      Kênh Ba Vàng

      Tân Hội

      4,5

       

      20

      Kênh Thầy Thông (kênh ranh)

      Tân Hội

      4,0

       

      21

      Kênh RivêRa

      TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

      10,0

       

      22

      Kênh Đông Bình

      TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

      10,0

       

      23

      Kênh 10

      TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

      9,0

       

      24

      Kênh 9

      TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B

      10,1

       

      25

      Kênh 1 tháng 5 (kênh mới)

      TT.Tân Hiệp

      2,0

       

      26

      Kênh 19/5

      TT.Tân Hiệp

      3,0

       

      27

      Kênh Huỳnh Kỳ

      Thạnh Đông B

      1,6

       

      28

      Kênh Xáng Mới

      Thạnh Đông B

      2,5

       

      29

      Kênh Chấp Trà Vinh

      Thạnh Đông B

      1,5

       

      30

      Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A)

      Thạnh Đông

      9,5

       

      31

      Kênh Củ Sáu

      Thạnh Đông

      5,1

       

      32

      Kênh Xã Trắc

      Thạnh Đông

      2,5

       

      33

      Kênh KH8

      Thạnh Đông

      3,0

       

      34

      Kênh 7

      Thạnh Đông A

      10,0

       

      35

      Kênh 8

      Thạnh Đông A

      10,0

       

      36

      Kênh Lung Bà Thốn

      Thạnh Đông A

      2,0

       

      37

      Kênh Hội Đồng

      Thạnh Đông A

      2,0

       

      38

      Kênh 6 Tàu Hơi

      Thanh Trị

      10,0

       

      39

      Kênh 11

      Thạnh Trị

      12,7

       

      40

      Kênh Tràm

      Thạnh Trị

      6,0

       

      41

      Kênh Thầy Bang

      Thạnh Tri

      5,0

       

      42

      Kênh 12

      Thạnh Trị

      6,0

       

      43

      Kênh Lung Lớn

      Thạnh Trị

      2,0

       

      44

      Kênh Thanh Trị

      Thạnh Trị

      4,0

       

      45

      Kênh Kiến

      Thanh Trị

      5,0

       

      46

      Kênh Trái Bầu

      Thanh Trị

      2,0

       

      47

      Kênh Ông Khê

      Thạnh Trị

      4,5

       

      48

      Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên)

      Thạnh Trị

      2,0

       

      49

      Kênh Miếu Bà

      Thạnh Trị

      2,0

       

      50

      Kênh Trục 600 Tân Hiệp A

      Tân Hiệp A - Tân An

      8,0

       

      51

      Kênh Trục 110 Tân Hiệp A

      Tân Hiệp A - Tân An

      7,0

       

      52

      Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1

      Tân An - Tân Hiệp B

      9,0

       

      53

      Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3

      Tân Hiệp A - Tân An

      9,0

       

      54

      Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4

      Tân Hiệp A - Tân An

      9,0

       

      55

      Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5

      Tân Hiệp A - Tân An

      9,0

       

      56

      Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ

      Tân Hiệp A - Tân An

      9,0

       

      57

      Kênh Trạm bơm Tân Quới

      Tân Hiệp A

      0,6

       

      58

      Kênh 600 giáp ranh Tân Hội

      Tân An

      8,0

       

      59

      Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang

      Tân Hiệp B- Tân Hòa

      9,0

       

      60

      Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô

      Tân Hiệp B- Tân Hòa

      9,0

       

      61

      Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1

      Tân Hiệp B- Tân Hòa

      9,0

       

      62

      Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An)

      Tân Hiệp B

      7,0

       

      63

      Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An)

      Tân Hiệp B

      7,0

       

      64

      Kênh 600 giáp xáng Tân Hội

      Tân Hiệp B

      8,0

       

      65

      Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành

      Tân Hoa

      0,6

       

      66

      Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k2 - k 4)

      Tân Hội

      4,0

       

      67

      Kênh 300 (kênh 2 - kênh Ze rô)

      Tân Thành

      4,0

       

      68

      Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi)

      Tân Thành

      2,5

       

      69

      Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc)

      Tân Thành

      5,5

       

      70

      Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành

      Tẩn Thành

      5,5

       

      71

      Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú

      Tân Thành

      5,5

       

      72

      Kênh Ranh giáp Hòn Đất

      Tân Thành

      3,5

       

      73

      Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân

      Tân Thành

      5,5

       

      74

      Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc

      Tân Thành

      5,5

       

      75

      Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành

      Tân Thành

      3,0

       

      76

      Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An)

      Tân Thành

      4,5

       

      77

      Kênh 600 (Hữu An - Thầy Thông)

      Tân Hội

      7,0

       

      78

      Kênh Sau Làng (Hữu An - Thầy Thông)

      Tân Hội

      7,0

       

      79

      Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất

      Tân Hội

      8,0

       

      80

      Kênh Út Oanh - Phú Hòa

      Tân Hội

      4,5

       

      81

      Kênh Ba Kiếm

      Tân Hội

      2,0

       

      82

      Kênh Ranh (Phú Hiệp - Tân Hưng)

      Tân Hội

      5,0

       

      83

      Kênh 1200 (Tân Hội)

      Tân Hội

      5,0

       

      84

      Kênh Bà 8 (Tân Hội)

      Tân Hội

      1,5

       

      85

      Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ)

      Tân Hội

      5,0

       

      86

      Kênh Đìa Thầy

      Tân Hội

      2,5

       

      87

      Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang)

      TT. Tân Hiệp

      9,0

       

      88

      Kênh Cuối Ngàn Đông Thái - Đông An

      TT. Tân Hiệp

      5,0

       

      89

      Kênh Cuối Ngàn Đông Bình - Đông An

      TT. Tân Hiệp

      5,0

       

      90

      Kênh Bô

      TT. Tân Hiệp

      3,0

       

      91

      Kênh Cuối Ngàn 9-10

      TT. Tân Hiệp

      9,0

       

      92

      Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp)

      TT. Tân Hiệp

      2,0

       

      93

      Kênh 600 (từ kênh 10 B - Đông Bình)

      TT. Tân Hiệp

       

       

      94

      Kênh Cuối Ngàn kênh 10B - Đông Bình

      TT. Tân Hiệp

       

       

      95

      Kênh Cuối Ngàn Đông Thanh - Đông Hòa

      Thạnh Đông B

      2,0

       

      96

      Kênh 600 (giáp xáng Chung Bầu)

      Thạnh Đông B

      9,3

       

      97

      Kênh 1200 Thạnh Đồng (giáp Giồng Riềng)

      Thạnh Đông B

      5,0

       

      98

      Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6

      Thạnh Đông

      5,5

       

      99

      Kênh Công Điền

      Thạnh Đông

      3,0

       

      100

      Kênh Nông Trường

      Thạnh Đông

      9,5

       

      101

      Kênh Ranh giáp Giồng Riềng

      Thạnh Đông

      9,5

       

      102

      Kênh 1,2,3 Tân Hưng

      Thạnh Đông

      2,0

       

      103

      Kênh 600 Thạnh Tây - Cầu

      Thạnh Đông

      7,0

       

      104

      Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu

      Thạnh Đông

      3,0

       

      105

      Kênh 1200 -9A

      Thạnh Đông

      2,0

       

      106

      Kênh 1000; 17 00

      Thạnh Đông

      7,0

       

      107

      Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7)

      Thạnh Đông A

      3,0

       

      108

      Kênh 300 Đông Phước (kênh 6 - kênh 8)

      Thạnh Đông A

      2,0

       

      109

      Kênh Cuối Ngàn kênh 6 - kênh 8

      Thạnh Đông A

      2,0

       

      110

      Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11

      Thạnh Đông A

      2,0

       

      111

      Kênh 300 Đông Thọ

      Thạnh Trị

      9,5

       

      112

      Kênh 600 Thạnh An I

      Thạnh Trị

      9,5

       

      113

      Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng)

      Thanh Trị

      1,0

       

      114

      Kênh Tư Oanh - công số 3 Lớn

      Thạnh Trị

      1,5

       

      115

      Kênh Uyển Kiểng

      Thạnh Trị

      5,7

       

      116

      Kênh Đìa sậy

      Thạnh Trị

      1,5

       

      117

      Kênh Lung Lớn + cầu

      Thanh Trị

      2,0

       

      118

      Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị

      Thạnh Trị

      3,5

       

      119

      Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn)

      Thạnh Trị

      2,0

       

      120

      Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7

      Thạnh Đông A

      7,0

       

      121

      Kênh 600 Đông Lộc

      Thạnh Đông

      2,0

       

      122

      Kênh 4 Thước

      Thạnh Đông

      9,5

       

      123

      Kênh Đập Đất

      Tân Hội

      2,0

       

      124

      Kênh 600-1200 Phú Hội

      Tân Hội

      2,0

       

      XI

      Thành phố Rạch Giá

      146,6

       

      1

      Kênh Sóc Suông

      Phi Thông

      2,2

       

      2

      Kênh Năm Quới

      Phi Thông

      2,8

       

      3

      Kênh Máy Ủi

      Phi Thông

      3,3

       

      4

      Kênh Tà Keo Mới

      Phi Thông

      2,8

       

      5

      Kênh Ranh (Nhà thờ)

      Phi Thông

      1,3

       

      6

      Kênh Ông Sư

      Vĩnh Thông

      1,8

       

      7

      Kênh Đường Trâu

      Vĩnh Thông

      2,3

       

      8

      Kênh N3

      Vĩnh Quang

      1,3

       

      9

      Kênh Ô kê

      Phi Thông

      2,2

       

      10

      Kênh Tà Tân

      Phi Thông

      2,1

       

      11

      Kênh Cũ

      Vĩnh Quang

      0,9

       

      12

      Kênh Mã Trắng

      Vĩnh Lợi

      0,5

       

      13

      Kênh Cùng

      Vĩnh Lợi

      0,8

       

      14

      Kênh Ranh

      Vĩnh Lợi

      1,2

       

      15

      Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6

      Phi Thông

      0,7

       

      16

      Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6

      Phi Thông

      0,9

       

      17

      Kênh Bà Ký

      Phi Thông

      1,3

       

      18

      Kênh Tập Đoàn 4

      Phi Thông

      1,3

       

      19

      Kênh Tập Đoàn 27

      Phi Thông

      1,5

       

      20

      Kênh Năm Đò

      Phi Thông

      1,5

       

      21

      Kênh Rạch Tà Tân

      Phi Thông

      0,8

       

      22

      Kênh 600

      Phi Thông

      1,0

       

      23

      Kênh 600 (Nhà Thờ)

      Phi Thông

      0,9

       

      24

      Kênh Lung Tắc Ù

      Phi Thông

      1,8

       

      25

      Kênh Năm Liêu

      Phi Thông

      7,9

       

      26

      Kênh Rau Xanh

      Vĩnh Thông

      1,0

       

      27

      Kênh Dãy Ốc Lớn - Kênh Cựa Gà

      Vĩnh Thông

      1,7

       

      28

      Kênh Rọc Lá

      Vĩnh Lợi

      0,9

       

      29

      Kênh cặp đường Bùi Viện

      Vĩnh Lợi

      1,6

       

      30

      Kênh Tổ 2 (đoạn trong)

      Rạch Sỏi

      0,7

       

      31

      Kênh Tà Mưa

      Vĩnh Thông

      0,8

       

      32

      Kênh Cống Đôi

      Vĩnh Thông

      0,8

       

      33

      Kênh Tổ 11B

      Vĩnh Hiệp

      0,3

       

      34

      Kênh 5 Quới cũ

      Phi Thông

      2,2

       

      35

      Kênh Ngọn Ô Kê

      Phi Thông

      0,8

       

      36

      Kênh Quãng Thoại

      Phi Thông

      1,5

       

      37

      Kênh 76

      Vĩnh Quang

      1,3

       

      38

      Kênh Tư Non

      Vĩnh Quang

      0,5

       

      39

      Kênh nhánh Sóc Suông

      Phi Thông

      0,7

       

      40

      Kênh 7 Em

      Phi Thông

      1,1

       

      41

      Kênh Tâp Đoàn 10

      Phi Thông

      1,1

       

      42

      Kênh Út Trà

      Phi Thông

      1,3

       

      43

      Kênh đường Cao Thắng

      Vĩnh Lợi

      1,2

       

      44

      Kênh ấp Chiến Lược

      Vĩnh Hiệp

      3,7

       

      45

      Kênh Rạch Ông Xìa

      Vĩnh Hiệp

      0,7

       

      46

      Kênh T2

      Vĩnh Quang

      0,9

       

      47

      Kênh TĐ 1 - 2

      Phi Thông

      0,6

       

      48

      Kênh Công An

      Phi Thông

      1,1

       

      49

      Kênh Vàm Trư

      Vĩnh Quang

      3,6

       

      50

      Kênh đường Nguyễn Phi Khanh

      Vĩnh Quang

      2,5

       

      51

      Kênh Tổ 2,3

      Rạch Sỏi

      1,6

       

      52

      Kênh Điều Hành

      An Bình

      1,2

       

      53

      Kênh Bảy Lanh

      Phi Thông

      1,5

       

      54

      Kênh 6 Hiếu Mập

      Phi Thông

      1,2

       

      55

      Kênh Hai Ri

      Phi Thông

      2,9

       

      56

      Kênh Ba Cà Bay

      Phi Thông

      1,2

       

      57

      Kênh Năm Buôi

      Vĩnh Thông

      1,2

       

      58

      Kênh Hậu chợ xã

      Phi Thông

      1,3

       

      59

      Kênh Hồng Thị Ky

      Phi Thông

      1,2

       

      60

      Kênh Chồi mồi

      Phi Thông

      1,3

       

      61

      Kênh Tập Đoàn 1

      Phi Thông

      1,5

       

      62

      Kênh Dãy Ốc

      Vĩnh Hiệp

      0,7

       

      63

      Kênh 3 giáp Trung Thành

      Phi Thông

      1,2

       

      64

      Kênh Dãy Ốc Nhỏ

      Vĩnh Thông

      1,1

       

      65

      Kênh Rạch Chát 1

      Vĩnh Hiệp

      1,7

       

      66

      Kênh Rạch Chát 3

      Vĩnh Hiệp

      0,9

       

      67

      Kênh Rạch Lác

      Vĩnh Hiệp

      2,4

       

      68

      Kênh Máy Ủi - Vĩnh Lợi

      Vĩnh Lợi

      1,5

       

      69

      Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài - Dương Minh Châu

      Vĩnh Quang

      1,1

       

      70

      Kênh Sư Chanh nối dài -TĐ Ba Sơn - TĐ Danh Cô

      Phi Thông

      1,8

       

      71

      Kênh Chính Bông

      Vĩnh Thông

      0,9

       

      72

      Kênh Dân Quân 1

      Vĩnh Thông

      1,0

       

      73

      Kênh Ranh PT - HĐ

      Phi Thông

      4,2

       

      74

      Kênh thầy Năm Quới

      Phi Thông

      2,0

       

      75

      Kênh Dày Heo

      Vĩnh Thông

      2,0

       

      76

      Kênh Rạch Láng Cát - 750

      Vĩnh Hiệp

      1,5

       

      77

      Kênh Xóm Ray

      Vĩnh Hiệp

      1,0

       

      78

      Kênh Xương sống

      Vĩnh Hiệp

      2,2

       

      79

      Kênh Sáu

      Phi Thông

      2,8

       

      80

      Kênh Sáu Lái

      Phi Thông

      0,8

       

      81

      Kênh Ba Nô

      Phi Thông

      1,3

       

      82

      Kênh 19-5

      P. Rạch Sỏi

      1,9

       

      83

      Kênh dân quân 2 - TĐ1

      Vĩnh Thông

      2,5

       

      84

      Kênh Sáu Nhường - Bà ngò

      Vĩnh Thông

      4,3

       

      85

      Kênh TĐ5

      Phi Thông

      1,5

       

      86

      Kênh Tà Tây

      Phi Thông

      0,5

       

      87

      Kênh Hè Thu 1

      Vĩnh Hiệp

      1,6

       

      88

      Kênh Hè Thu 2

      Vĩnh Hiệp

      1,5

       

      89

      Kênh Hai Bá

      Phi Thông

      3,2

       

      90

      Kênh Tám Nho

      Phi Thông

      1,3

       

      91

      Kênh TĐ 5

      Phi Thông

      0,9

       

      92

      Kênh Tà Tây

      Phi Thông

      1,5

       

      XII

      Huyện U Minh Thượng

      655,4

       

      1

      Kênh Năm Châu

      Thạnh Yên

      3,8

       

      2

      Kênh Cựa Gà

      Thạnh Yên

      3,1

       

      3

      Kênh Bờ Dừa

      Thạnh Yên

      1,4

       

      4

      Kênh Liên Lạc

      Thạnh Yên

      1,0

       

      5

      Kênh Xẻo Cạn

      Thạnh Yên

      9,5

       

      6

      Kênh Lộ Mới

      Thạnh Yên

      2,9

       

      7

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên

      1,0

       

      8

      Kênh Ngay

      Thạnh Yên

      1,9

       

      9

      Kênh Rạch Vườn

      Thạnh Yên

      1,2

       

      10

      Kênh Thủy lợi

      Thạnh Yên

      1,2

       

      11

      Kênh Ông Tà

      Thạnh Yên

      1,9

       

      12

      Kênh Ông Thọ

      Thạnh Yên

      1,9

       

      13

      Kênh Ông Đước

      Thạnh Yên

      1,4

       

      14

      Kênh Cây Me Nước

      Thạnh Yên

      2,0

       

      15

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên

      1,3

       

      16

      Kênh Thủy Lợi (1)

      Thạnh Yên

      2,2

       

      17

      Kênh Thủy Lợi (2)

      Thạnh Yên

      2,2

       

      18

      Kênh Lô 3

      Thạnh Yên

      2,7

       

      19

      Kênh Thủy Lợi (3)

      Thạnh Yên

      2,6

       

      20

      Kênh Thủy Lợi (4)

      Thạnh Yên

      2,7

       

      21

      Kênh Thủy Lợi (5)

      Thạnh Yên

      1,3

       

      22

      Kênh Thủy Lợi (6)

      Thạnh Yên

      3,4

       

      23

      Kênh Thủy Lợi (Ba Yên)

      Thạnh Yên

      2,4

       

      24

      Kênh Vĩnh Thái

      Thạnh Yên

      5,3

       

      25

      Kênh Tư

      Thạnh Yên

      2,1

       

      26

      Kênh Thủy lợi

      Thạnh Yên

      1,3

       

      27

      Kênh Ông Đầy

      Thạnh Yên

      0,9

       

      28

      Kênh Ông Tế

      Thạnh Yên

      1,9

       

      29

      Kênh Cây Dong

      Thạnh Yên

      1,9

       

      30

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên

      1,6

       

      31

      Kênh Đất Gò 2

      Thạnh Yên

      1,8

       

      32

      Kênh Đát Gò 1

      Thạnh Yên

      0,8

       

      33

      Kênh Vườn Xoài

      Thạnh Yên

      1,2

       

      34

      Kênh Tư Tiệm

      Thạnh Yên

      1,3

       

      35

      Kênh Xóm Rẩy

      Thạnh Yên

      0,8

       

      36

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên

      1,0

       

      37

      Kênh Xẻo Kè

      Thạnh Yên

      4,4

       

      38

      Kênh Gọ Rùa

      Thạnh Yên

      0,8

       

      39

      Kênh Bơ 12

      Thạnh Yên

      1,4

       

      40

      Kênh Thứ 2 - Xẻo Vườn

      Thạnh Yên A

      2,4

       

      41

      Kênh Lý Thông

      Thạnh Yên A

      1,9

       

      42

      Kênh Cây Dừa

      Thạnh Yên A

      2,4

       

      43

      Kênh Tràm 1

      Thạnh Yên A

      2,2

       

      44

      Kênh Bà Hương

      Thạnh Yên A

      3,8

       

      45

      Kênh Lung Xẻo Đước

      Thạnh Yên A

      1,0

       

      46

      Kênh Lẫm Thiết

      Thạnh Yên A

      4,6

       

      47

      Kênh 50

      Thạnh Yên A

      1,9

       

      48

      Kênh Xẻo Đìa

      Thạnh Yên A

      2,2

       

      49

      Kênh Liên Lạc

      Thạnh Yên A

      1,5

       

      50

      Kênh Xẻo Lùng

      Thạnh Yên A

      4,0

       

      51

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên A

      1,0

       

      52

      Kênh Thủy Lợi

      Thạnh Yên A

      2,2

       

      53

      Kênh Bụi Gừa

      Thành Yên A

      2,9

       

      54

      Kênh Ba

      Thạnh Yên A

      7,0

       

      55

      Kênh Mới

      Thạnh Yên A

      3,0

       

      56

      Kênh Tư Cúc

      Thạnh Yên A

      1,3

       

      57

      Kênh Miễu Ông Tà

      Thạnh Yên A

      1,3

       

      58

      Kênh Rạch Bù Lon

      Thạnh Yên A

      1,3

       

      59

      Kênh 2 Ánh

      Thạnh Yên A

      2,0

       

      60

      Kênh Bụi Tre

      Thạnh Yên A

      1,5

       

      61

      Kênh Bình Bát

      Thạnh Yên A

      1,0

       

      62

      Kênh Thủy lợi (1)

      Thạnh Yên A

      2,8

       

      63

      Kênh Thủy lợi (2)

      Thạnh Yên A

      2,8

       

      64

      Kênh Thủy lợi (3)

      Thạnh Yên A

      3,1

       

      65

      Kênh Thủy lợi (4)

      Thạnh Yên A

      3,3

       

      66

      Kênh Lô Bốn

      Thạnh Yên A

      2,5

       

      67

      Kênh Trâu Chết

      Thạnh Yên A

      4,2

       

      68

      Kênh Bốn Thước

      Thạnh Yên A

      5,2

       

      69

      Kênh Đập Đá

      Thạnh Yên A

      4,7

       

      70

      Kênh Thủy lợi Xã thứ

      Thạnh Yên A

      1,9

       

      71

      Kênh Làng (Tư Vốn)

      Vĩnh Hòa

      2,7

       

      72

      Kênh Lung 9 Phẩm

      Vĩnh Hòa

      1,0

       

      73

      Kênh Ấp Khân

      Vĩnh Hòa

      3,7

       

      74

      Kênh Cây Bàng

      Vĩnh Hòa

      2,2

       

      75

      Kênh Nhỏ

      Vĩnh Hòa

      2,0

       

      76

      Kêrth 24 - Ấp Khân

      Vĩnh Hòa

      2,0

       

      77

      Kênh Tiến Thành

      Vĩnh Hòa

      4,4

       

      78

      Kênh Vĩnh Tiến - Tuần Thơm

      Vĩnh Hòa

      6,6

       

      79

      Kênh Sáu Thâu

      Vĩnh Hòa

      3,4

       

      80

      Kênh Út Mót

      Vĩnh Hòa

      1,0

       

      81

      Kênh Tư Tôn

      Vĩnh Hòa

      1,0

       

      82

      Kênh Tám Mang - Ba Hớn

      Vĩnh Hòa

      1,6

       

      83

      Kênh 9 Phần

      Vĩnh Hòa

      0,6

       

      84

      Kênh Thủy Lợi

      Vĩnh Hòa

      1,7

       

      85

      Kênh Lô 12

      Vĩnh Hòa

      3,1

       

      86

      Kênh Giữa

      Vĩnh Hòa

      2,5

       

      87

      Kênh Đầu Ngàn

      Vĩnh Hòa

      3,0

       

      88

      Kênh Thủy Lợi 20

      Vĩnh Hòa

      2,6

       

      89

      Kênh Sáu Sanh

      Vĩnh Hòa

      2,7

       

      90

      Kênh Bờ Tre

      Vĩnh Hòa

      2,5

       

      91

      Kênh Thủy Lợi 20

      Vĩnh Hòa

      3,1

       

      92

      Kênh Mới

      Vĩnh Hòa

      3,1

       

      93

      Kênh Dân Quân

      Vĩnh Hòa

      7,0

       

      94

      Kênh Hai Ịch

      Hòa Chánh

      4,2

       

      95

      Kênh Thông Hòa

      Hòa Chánh

      4,0

       

      96

      Kênh Ba Suối

      Hòa Chánh

      3,1

       

      97

      Kênh Gọ Rùa

      Hòa Chánh

      0,8

       

      98

      Kênh Rọc Năng

      Hòa Chánh

      7,9

       

      99

      Kênh Ngã Cái

      Hòa Chánh

      2,4

       

      100

      Kênh Ngã Ruộng

      Hòa Chánh

      1,0

       

      101

      Kênh Bảy huyện

      Hòa Chánh

      1,7

       

      102

      Kênh Hai Tửu

      Hòa Chánh

      1,7

       

      103

      Kênh 9 Đào

      Hòa Chánh

      2,0

       

      104

      Kênh Thầy Quơn

      Hòa Chánh

      1,8

       

      105

      Kênh Tám Đài

      Hòa Chánh

      3,8

       

      106

      Kênh Bộ Đội

      Hòa Chánh

      1,3

       

      107

      Kênh Gò Xoài

      Hòa Chánh

      1,7

       

      108

      Kênh Rọc Đìa Chồn

      Hòa Chánh

      2,0

       

      109

      Kênh Ngay

      Hòa Chánh

      5,8

       

      110

      Kênh Lẫm

      Hòa Chánh

      1,9

       

      111

      Kênh Thủy lợi

      Hòa Chánh

      2,1

       

      112

      Kênh Sáu Phú

      Hòa Chánh

      3,2

       

      113

      Kênh Lũng

      Hòa Chánh

      3,2

       

      114

      Kênh Chệt Tệt

      Hòa Chánh

      4,1

       

      115

      Kênh Sông Tài Chính

      Hòa Chánh

      1,6

       

      116

      Kênh Lộ Mới

      Hòa Chánh

      1,5

       

      117

      Kênh Thầy Chính

      Hòa Chánh

      3,0

       

      118

      Kênh Rạch Cũ

      Hòa Chánh

      1,2

       

      119

      Kênh Xẻo Quốc

      Hòa Chánh

      2,2

       

      120

      Kênh Năm Khum

      Hòa Chảnh

      2,8

       

      121

      Kênh Hòa bình

      Hòa Chánh

      1,0

       

      122

      Kênh Chống Mỹ

      Hòa Chánh

      3,9

       

      123

      Kênh Xẻo Cui

      Hòa Chánh

      2,8

       

      124

      Kênh 14

      Minh Thuận

      3,2

       

      125

      Kênh Hậu 14-13

      Minh Thuận

      3,1

       

      126

      Kênh 13

      Minh Thuận

      3,0

       

      127

      Kênh Hậu 13-12

      Minh Thuận

      2,6

       

      128

      Kênh 12

      Minh Thuận

      2,5

       

      129

      Kênh Hậu 12-11

      Minh Thuận

      2,0

       

      130

      Kênh 9 Lớn

      Minh Thuận

      4,0

       

      131

      Kênh Đào

      Minh Thuận

      0,6

       

      132

      Kênh 11 (ngoài vùng đệm)

      Minh Thuận

      2,4

       

      133

      Kênh 13 (ngoài vùng đệm)

      Minh Thuận

      2,1

       

      134

      Kênh 12 (cũ)

      Minh Thuận

      0,6

       

      135

      Kênh 11

      MinhThuận

      4,7

       

      136

      Kênh Hậu 11-10

      Minh Thuận

      4,4

       

      137

      Kênh 10

      Minh Thuận

      4,8

       

      138

      Kênh Hậu 10-9

      Minh Thuận

      4,5

       

      139

      Kênh 9

      Minh Thuận

      4,4

       

      140

      Kênh 2 (Chợ MT)

      Minh Thuận

      1,6

       

      141

      Kênh Co Đê 1

      Minh Thuận

      7,5

       

      142

      Kênh Co Đê 2

      Minh Thuận

      5,8

       

      143

      Kênh Lục Út

      Minh Thuận

      4,0

       

      144

      Kênh Nam

      Minh Thuận

      3,6

       

      145

      Kênh Đất cấp

      Minh Thuận

      3,8

       

      146

      Kênh Thủy lợi (Minh Tân)

      Minh Thuận

      4,2

       

      147

      Kênh Kiểm Lâm

      Minh Thuận

      4,4

       

      148

      Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên)

      Minh Thuận

      1,3

       

      149

      Kênh Hậu 9-8

      Minh Thuận

      4,1

       

      150

      Kênh 8

      Minh Thuận

      3,8

       

      151

      Kênh Hậu 8-7

      Minh Thuận

      3,6

       

      152

      Kênh 7

      Minh Thuận

      3,0

       

      153

      Kênh Hậu 7-6

      Minh Thuận

      2,6

       

      154

      Kênh 6

      Mình Thuận

      2,1

       

      155

      Kênh Hậu 6-5

      Minh Thuận

      1,5

       

      156

      Kênh 5

      Minh Thuận

      1,0

       

      157

      Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn)

      Minh Thuận

      1,1

       

      158

      Kênh Đê bao ngoài (MT)

      Minh Thuận

      25,6

       

      159

      Kếnh Đê bao trong (MT)

      Minh Thuận

      17,4

       

      160

      Kênh Đê cũ

      Minh Thuận

      5,1

       

      161

      Kênh Chống Mỹ

      Minh Thuận

      12,8

       

      162

      Kênh Sáu Thâu

      Minh Thuận

      1,5

       

      163

      Kênh Lung Còng Cọc

      Minh Thuận

      4,2

       

      164

      Kênh 7 Hồng

      Minh Thuận

      1,0

       

      165

      Kênh Co Đê 10 Thanh

      Minh Thuận

      2,5

       

      166

      Kênh 5 Mụ

      Minh Thuận

      0,8

       

      167

      Kênh Cô Bạch

      Minh Thuận

      2,0

       

      168

      Kênh Ba Nghĩa

      Minh Thuận

      1,0

       

      169

      Kênh Đê Tù Binh

      Minh Thuận

      1,0

       

      170

      Kênh Đê Nhà máy

      Minh Thuận

      0,8

       

      171

      Kênh Đê

      Minh Thuận

      0,7

       

      172

      Kênh Ông Tố

      Minh Thuận

      1,5

       

      173

      Kênh Hậu (3m)

      Minh Thuận

      1,2

       

      174

      Kênh 350

      Minh Thuận

      1,0

       

      175

      Kênh 3 (12m)

      Minh Thuận

      0,8

       

      176

      Kênh 14 (12m)

      Minh Thuận

      0,4

       

      177

      Kênh Lung 2 A

      Minh Thuận

      0,6

       

      178

      Kênh Đê Cũ (6m)

      Minh Thuận

      0,3

       

      179

      Kênh 500

      Minh Thuận

      1,7

       

      180

      Kênh 350

      Minh Thuận

      1,2

       

      181

      Kênh Tư

      Minh Thuận

      0,7

       

      182

      Kênh Việt Bắc

      Minh Thuận

      0,6

       

      183

      Kênh 350

      Minh Thuận

      5,3

       

      184

      Kênh Làng thứ 7

      An Minh Bắc

      19,3

       

      185

      Kênh Lò Gạch

      An Minh Bắc

      1,2

       

      186

      Kênh Tư

      An Minh Bắc

      1,9

       

      187

      Kênh Hậu 3-4

      An Minh Bắc

      2,6

       

      188

      Kênh Ba

      An Minh Bắc

      2,9

       

      189

      Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4)

      An Minh Bắc

      1,6

       

      190

      Kênh Hậu 2-3

      An Minh Bắc

      3,1

       

      191

      Kênh 2

      An Minh Bắc

      3,1

       

      192

      Kênh Hậu 1-2

      An Minh Bắc

      1,1

       

      193

      Kênh 1

      An Minh Bắc

      3,1

       

      194

      Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi)

      An Minh Bắc

      3,1

       

      195

      Kênh Tàu Lũy

      An Minh Bắc

      0,5

       

      196

      Kênh 21

      An Minh Bắc

      3,0

       

      197

      Kênh Hậu 21-20

      An Minh Bắc

      2,8

       

      198

      Kênh 20

      An Minh Bắc

      2,1

       

      199

      Kênh Hậu 20-19

      An Minh Bắc

      2,5

       

      200

      Kênh 19

      An Minh Bắc

      2,3

       

      201

      Kênh Hậu 19-18

      An Minh Bắc

      2,1

       

      202

      Kênh 18

      An Minh Bắc

      2,0

       

      203

      Kênh Hậu 18-17

      An Minh Bắc

      1,9

       

      204

      Kênh 17A

      An Minh Bắc

      1,7

       

      205

      Kênh Hậu 17A-17B

      An Minh Bắc

      1,6

       

      206

      Kênh 17B

      An Minh Bắc

      1,5

       

      207

      Kênh Thủy lợi (K17B đến K21)

      An Minh Bắc

      9,6

       

      208

      Kênh 16

      An Minh Bắc

      3,8

       

      209

      Kênh Hậu 16-15

      An Minh Bắc

      3,5

       

      210

      Kênh 15

      An Minh Bắc

      3,3

       

      211

      Kênh Hậu 15-14

      An Minh Bắc

      3,3

       

      212

      Kênh Đê bao ngoài

      An Minh Bắc

      31,0

       

      213

      Kênh Đê bao trong

      An Minh Bắc

      18,4

       

      214

      Kênh Hậu 17B-16

      An Minh Bắc

      2,9

       

      215

      Kênh Bộ Đội

      An Minh Bắc

      0,8

       

      XIII

      Huyện Vĩnh Thuận

      463,0

       

      1

      Kênh làng Thứ 7

      Liên xã

      14,6

       

      2

      Kênh Lung

      Thị trấn

      4,1

       

      3

      Kênh 1

      Liên xã

      10,9

       

      4

      Kênh Lò Rèn

      Tân Thuận

      9,0

       

      5

      Kênh Thủy lợi

      Tân Thuận

      5,4

       

      6

      Kênh Công Điền

      Tân Thuận

      2,7

       

      7

      Kênh Cô Bạch

      Tân Thuận

      2,9

       

      8

      Kênh 2

      Tân Thuận

      8,8

       

      9

      Kênh 3

      Vĩnh Thuận

      8,6

       

      10

      Kênh Thủy Lợi

      Vĩnh Thuận

      8,4

       

      11

      Kênh Đòn Dông

      Vĩnh Thuận

      6,9

       

      12

      Kênh 11

      Vĩnh Thuận

      7,7

       

      13

      Kênh 12

      Vĩnh Thuận

      7,9

       

      14

      Kênh 13

      Vĩnh Thuận

      7,7

       

      15

      Kênh 14

      Vĩnh Thuận

      8,1

       

      16

      Kênh 5

      Vĩnh Thuận

      7,6

       

      17

      Kênh Ranh hạt

      Vĩnh Thuận

      6,7

       

      18

      Kênh Cô Chín

      Vĩnh Phong

      3,5

       

      19

      Kênh Xéo

      Vĩnh Phong

      5,3

       

      20

      Kênh 10 Lầu

      Vĩnh Phong

      5,8

       

      21

      Kênh Ruột Xã

      Vĩnh Phong

      9,7

       

      22

      Kênh Bạch Ngưu

      Vĩnh Phong

      7,6

       

      23

      Kênh Xang 80

      Vĩnh Phong

      3,7

       

      24

      Kênh Ngã Cại

      Vĩnh Phong

      5,5

       

      25

      Kênh Sông Cũ

      Vĩnh Phong

      2,5

       

      26

      Kênh 5

      Vĩnh Phong

      3,5

       

      27

      Kênh 6

      Vĩnh Phong

      3,0

       

      28

      Kênh Rọc Dài

      Vĩnh Phòng

      7,0

       

      29

      Kênh Thầy Hom

      Vĩnh Phong

      4,5

       

      30

      Kênh Hai Hãng

      Vĩnh Phong

      3,1

       

      31

      Kênh Dân Quân

      Vĩnh Phong

      3,2

       

      32

      Kênh Bà Sáu

      Vĩnh Phong

      3,2

       

      33

      Kênh Liếp Vườn

      Vĩnh Phong

      6,6

       

      34

      Kênh Xẻo lợp

      Vĩnh Phong

      6,2

       

      35

      Kênh Bà Ban

      Vĩnh Phong

      7,3

       

      36

      Kênh Cả nhẹ

      Vĩnh Phong

      7,6

       

      37

      Kênh Ranh Hạt

      Vĩnh Phong

      9,0

       

      38

      Kênh Quảng Đinh

      Vĩnh Phong

      3,9

       

      39

      Kênh 3 Hãng

      Vĩnh Phong

      5,9

       

      40

      Kênh Hậu Bạch Ngưu

      Vĩnh Phong

      4,7

       

      41

      Kênh Chín Đẩu- Lung rừng

      Vĩnh Phong

      4,4

       

      42

      Kênh 1 Hãng

      Vĩnh Phong

      8,3

       

      43

      Kênh Tư

      Vĩnh Phong

      9,0

       

      44

      Kênh Bờ Đế

      Vĩnh Bình Bắc

      2,4

       

      45

      Kênh Đường Đào

      Vĩnh Bình Bắc

      3,7

       

      46

      Kênh Trường Tòa

      Vĩnh Bình Bắc

      1,2

       

      47

      Kênh Xẻo Gia

      Vĩnh Bình Bắc

      2 ,7

       

      48

      Kênh 195

      Vĩnh Bình Bắc

      2,7

       

      49

      Kênh Lô A

      Vĩnh Bình Bắc

      6,5

       

      50

      Kênh Lô 8

      Vĩnh Bình Bắc

      5,5

       

      51

      Kênh 7 Quều

      Vĩnh Bình Bắc

      4,7

       

      52

      Kênh Tiên Tiến

      Vĩnh Bình Bắc

      2,4

       

      53

      Kênh Lung 4 Cự

      Vĩnh Bình Bắc

      4,9

       

      54

      Kênh Kèo 1

      Vĩnh Bình Bắc

      5,7

       

      55

      Kênh Xáng - 3 Đình

      Vĩnh Bình Bắc

      7,3

       

      56

      Kênh Đồng Tranh

      Vĩnh Bình Bắc

      3,5

       

      57

      Kênh 7 Quều

      Vĩnh Binh Bắc

      4,7

       

      58

      Kênh Lung Tư Cự

      Vĩnh Bình Bắc

      3,3

       

      59

      Kênh 6 Bão

      Vĩnh Bình Bắc

      2,3

       

      60

      Kênh Xáng Hậu

      Vĩnh Bình Bắc

      5,3

       

      61

      Kênh Lô 12

      Vĩnh Bình Bắc

      3,5

       

      62

      Kênh Nước Chảy - Tân Bình

      Vĩnh Bình Bắc

      1,5

       

      63

      Kênh Đường Sân

      Vĩnh Bình Nam

      5,8

       

      64

      Kênh Tắc

      Vĩnh Bình Nam

      5,0

       

      65

      Kênh Cái Nứa

      Vĩnh Bình Nam

      3,0

       

      66

      Kênh Xèo Gỗ

      Vĩnh Binh Nam

      7,8

       

      67

      Kênh Đồng Năng

      Vĩnh Bình Nam

      3,0

       

      68

      Kênh Cột Cờ

      Vĩnh Bình Nam

      2,3

       

      69

      Kênh Rạch Đường Sân

      Vĩnh Bình Nam

      3,4

       

      70

      Kênh 8 Nhiễu

      Vĩnh Bình Nam

      3,0

       

      71

      Kênh Phủ Nhựt

      Vĩnh Bình Nam

      4,8

       

      72

      Kênh Giáo Hoài

      Vĩnh Bình Nam

      1,6

       

      73

      Kênh Tư Hối

      Vĩnh Bình Nam

      3,1

       

      74

      Kênh Thầy Ký

      Vĩnh Bình Nam

      5,0

       

      75

      Kênh Bời Lời

      Vĩnh Bình Nam

      7,1

       

      76

      Kênh Cây Da

      Vĩnh Bình Nam

      2,3

       

      77

      Kênh Ký Ướng - Phủ Nhật

      Vĩnh Bình Nam

      5,4

       

      78

      Kênh Xã Đại

      Bình Minh

      3,5

       

      79

      Kênh Chống Tăng

      Bình Minh

      1,2

       

      80

      Kênh 4 Thước

      Bình Minh

      3,8

       

      81

      Kênh Nhà Đồng

      Bình Minh

      5,0

       

      82

      Kênh Cả Chợ

      Bình Minh

      4,6

       

      83

      Kênh Phủ Nhựt

      Bình Minh

      4,8

       

      84

      Kênh Cả Chợ

      Bình Minh

      5,8

       

      85

      Kênh Chùa

      Phong Đông

      6,0

       

      86

      Kênh So le

      Phong Đông

      7,1

       

      87

      Kênh Ba Lường

      Phong Đông

      4,2

       

      88

      Kênh Mương Lộ

      Phong Đông

      2,8

       

      89

      Kênh Tư Trượng

      Phong Đông

      3,0

       

      90

      Kênh Cái Nhum

      Phong Đông

      3,1

       

      III. HỒ CHỨA NƯỚC

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Dung tích (triệu m3)

      Ghi chứ

      I

      TP.Rạch Giá

       

       

       

       

      Hồ chứa nước Vĩnh Thông

      Vĩnh Thông

      0,49

       

      II

      Huyện Kiên Lương

       

       

       

      1

      Hồ chứa nước Kiên Lương

      TT.Kiên Lương

      2,95

       

      2

      Hồ chứa nước Hòn Chông

      Bình An

      0,35

       

      III

      TP.Hà Tiên

       

       

       

      1

      Hồ chứa nước Đông Hà Tiên

      Đông Hồ

      1,0

       

      2

      Hồ chứa nước Tam Phu Nhân

      Pháo Đài

      0,15

       

      IV. TRẠM BƠM

      Số TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số lượng (cái)

      Ghi chú

      I

      Huyện An Biên

       

      44

       

      1

      Trạm bơm HTX Tiên Phong

      Đông Thái

      1

       

      2

      Trạm bơm HTX Tân Nông

      Đông Yên

      1

       

      3

      Trạm bơm HTX Bào Trâm

      Nam Yên

      1

       

      4

      Trạm bơm HTX Tân Tạo

      Thị Trấn

      1

       

      5

      Trạm bơm HTX Hưng Nông

      Hưng Yên

      1

       

      6

      Trạm bơm 7 Xứng

      Đông Yên

      1

       

      7

      Trạm bơm Bụi Gừa

      Đông Yên

      1

       

      8

      Trạm bơm Ông Thọ

      Nam Yên

      1

       

      9

      Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn

      Hưng Yên

      1

       

      10

      Trạm bơm HTX Tân Lập

      Thi Trấn

      1

       

      11

      Trạm bơm kênh Ông Trạng

      Thị Trấn

      1

       

      12

      Trạm bơm Hai Tỷ

      Đông Thái

      1

       

      13

      Trạm bơm kênh 3000

      Đông Yên

      1

       

      14

      Trạm bơm Hai Lừa

      Tây Yên A

      1

       

      15

      Trạm bơm kênh Giửa

      Thị Trấn

      1

       

      16

      Trạm bơm kênh Tư Liệt

      Thị Trấn

      1

       

      17

      Trạm bơm kênh Hậu UB huyện

      Thị Trấn

      1

       

      18

      Trạm bơm kênh Bộ Lất

      Đông Yên

      1

       

      19

      Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài

      Đông Thái

      1

       

      20

      Trạm bơm đầu kênh 3000

      Đông Thái

      1

       

      21

      Trạm bơm kênh Xẻo Bướm

      Nam Thái

      1

       

      22

      Trạm bơm kênh Đào Sáu

      Nam Yên

      1

       

      23

      Trạm bơm kênh Ông Ré

      Thị Trấn

      1

       

      24

      Trạm bơm kênh Chùa

      Thị Trấn

      1

       

      25

      Trạm bơm kênh Dị Tỳ

      Thị Trấn

      1

       

      26

      Trạm bơm kênh Mới

      Thị Trấn

      1

       

      27

      Trạm bơm kênh Ông Hiểu

      Đông Yên

      1

       

      28

      Trạm bơm kênh Bà Chủ

      Hưng Yên

      1

       

      29

      Trạm bơm kênh hậu 500-3000

      Hưng Yên

      1

       

      30

      Trạm bơm kênh Đồng Nai

      Hưng Yên

      1

       

      31

      Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000)

      Hưng Yên

      1

       

      32

      Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000)

      Hưng Yên

      1

       

      33

      Trạm bơm kênh Bà Mười

      Đông Yên

      1

       

      34

      Trạm bơm kênh 6 Phương

      Đông Yên

      1

       

      35

      Trạm bơm kênh 15 trên

      Đông Yên

      1

       

      36

      Trạm bơm kênh 15 dưới

      Đông Yên

      1

       

      37

      Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu)

      Đông Yên

      1

       

      38

      Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình)

      Đông Yên

      1

       

      39

      Trạm bơm THT kênh 40

      Đông Yên

      1

       

      40

      Trạm bơm THT xẻo Đước 1+2 (k.40)

      Đông Yên

      1

       

      41

      Trạm bơm THT số 5 (kênh Ông Bạch)

      Đông Yên

      1

       

      42

      Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre)

      Đông Yên

      1

       

      43

      Trạm bơm THT Trung Thành

      Đông Yên

      1

       

      44

      Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương)

      Đông Yên

      1

       

      II

      Huyện An Minh

       

      1

       

       

      Trạm bơm ấp 7 Xáng 2

      Đông Hòa

      1

       

      III

      Huyện Châu Thành

       

      2

       

      1

      Trạm bơm kinh 18

      Mong Thọ

      1

       

      2

      Trạm bơm An Bình

      Minh Hòa

      1

       

      IV

      Huyện Giang Thành

       

      47

       

      1

      Trạm bơm Đồng Cừ 1

      Vĩnh Điều

      1

       

      2

      Trạm bơm Đồng Cừ 2

      Vĩnh Điều

      4

       

      3

      Trạm bơm Cống Cả 1

      Vĩnh Điều

      1

       

      4

      Trạm bơm Cống Cả 2

      Vĩnh Điều

      1

       

      5

      Trạm bơm Tà Êm

      Vĩnh Điều

      2

       

      6

      Trạm bơm Nha Sáp

      Vĩnh Điều

      1

       

      7

      Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1

      Vĩnh Điều

      1

       

      8

      Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2

      Vĩnh Điều

      1

       

      9

      Trạm bơm NT4 (HT4)

      Vĩnh Điều

      1

       

      10

      Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5)

      Vĩnh Điều

      1

       

      11

      Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6)

      Vĩnh Điều

      1

       

      12

      Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7)

      Vĩnh Điều

      1

       

      13

      Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7)

      Vĩnh Điều

      1

       

      14

      Trạm bơm HTX Nha Sáp

      Vĩnh Điều

      1

       

      15

      Trạm bơm Mẹt Lung 1

      Vĩnh Phú

      2

       

      16 ,

      Trạm bơm Mẹt Lung 2

      Vĩnh Phú

      1

       

      17

      Trạm bơm Mẹt Lung 3

      Vĩnh Phú

      2

       

      18

      Trạm bơm Mẹt Lung 4

      Vĩnh Phú

      1

       

      19

      Trạm bơm Mẹt Lung 5

      Vĩnh Phú

      1

       

      20

      Trạm bơm TB Vĩnh Phú

      Vĩnh Phú

      1

       

      21

      Trạm bơm Ấp Mới 1

      Vĩnh Phú

      3

       

      22

      Trạm bơm Ấp Mới 2

      Vĩnh Phú

      1

       

      23

      Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15)

      Vĩnh Phú

      1

       

      24

      Trạm bơm Bờ bao T4-1

      Vĩnh Phú

      1

       

      25

      Trạm bơm Bờ bao T4-2

      Vĩnh Phú

      1

       

      26

      Trạm bơm THT tổ 5

      Vĩnh Phú

      1

       

      27

      Trạm bơm THT tổ 4

      Vĩnh Phú

      1

       

      28

      Trạm bơm THT tổ 2

      Vĩnh Phú

      1

       

      29

      Trạm bơm THT 6-1

      Vĩnh Phú

      1

       

      30

      Trạm bơm THT6-2

      Vĩnh Phú

      1

       

      31

      Trạm bơm T5-2

      Vinh Phú

      1

       

      32

      Trạm bơm T5-3

      Vĩnh Phú

      1

       

      33

      Trạm bơm T5-4

      Vĩnh Phú

      1

       

      34

      Trạm bơm T5-5

      Vĩnh Phú

      1

       

      35

      Trạm bơm kênh 750

      Tân Khánh Hòa

      1

       

      36

      Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2)

      Phú Lợi

      1

       

      37

      Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ

      Phú Lợi

      1

       

      38

      Trạm bơm Trần Thệ 2

      Phú Mỹ

      1

       

      39

      Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ

      Phú Mỹ

      1

       

      V

      Huyện Giồng Riềng

       

      69

       

      1

      Trạm bơm kênh Trà (giáp kênh xẻo Sao)

      Hòa An

      1

       

      2

      Trạm bơm kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5)

      Ngọc Thành

      1

       

      3

      Trạm bơm kênh 2 Nghi (giáp kênh 14)

      Bàn Tân định

      1

       

      4

      Trạm bơm kênh Đường Lác (giáp kênh 2 Hiếu)

      Ngọc Thuận

      1

       

      5

      Trạm bơm kênh 6 Thêm (giáp kênh Lộ Mới)

      Thạnh Bình

      1

       

      6

      Trạm bơm kênh ba Hầu (giáp kênh KH5)

      Ngọc Chúc

      1

       

      7

      Trạm bơm kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào)

      Thạnh Bình

      1

       

      8

      Trạm bơm kênh 77 (giáp Lộ Mới)

      Ngọc Hòa

      1

       

      9

      Trạm bơm kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất)

      Ngọc Chúc

      1

       

      10

      Trạm bơm kênh Xẻo dung (giáp kênh 3 Nhi)

      Ngọc Hòa

      1

       

      11

      Trạm bơm kênh 8 Chi (giảp sông Cái Bé)

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      12

      Trạm bơm kênh Sương Cá (giáp kênh Xã Chắc)

      Thạnh Phước

      1

       

      13

      Trạm bơm kênh 5 Trai (giáp kênh Xáng Chưng Bầu)

      Bàn Thạch

      1

       

      14

      Trạm bơm kênh 500 (giáp kênh Ranh)

      Hòa Lợi

      1

       

      15

      Trạm bơm kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh)

      Hòa Lợi

      1

       

      16

      Trạm bơm kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao)

      Hòa An

      1

       

      17

      Trạm bơm kênh 6 Bự (giáp kênh KH6)

      Vĩnh Phú

      1

       

      18

      Trạm bơm kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc)

      Thạnh Phước

      1

       

      19

      Trạm bơm kênh Giữa (giáp kênh Bờ Đế)

      Thạnh Bình

      1

       

      20

      Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần

      Ngọc Thành

      1

       

      21

      Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3

      Bàn Thạch

      1

       

      22

      Trạm bơm kênh ông Sang giáp kênh Rạch Chanh

      Bàn Thạch

      1

       

      23

      Trạm bơm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát

      Bàn Thạch

      1

       

      24

      Trạm bơm kênh ông Chủ giáp kênh Rạch Nhum

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      25

      Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

      Vĩnh Thạnh

      1

       

      26

      Trạm bơm kênh Hai Lái giáp Ngã 3 Sóc Ven

      Vĩnh Phú

      1

       

      27

      Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

      Bàn Tân Định

      1

       

      28

      Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

      Bàn Tân Định

      1

       

      29

      Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963

      Ngọc Chúc

      1

       

      30

      Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

      Ngọc Chúc

      1

       

      31

      Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

      Thạnh Hòa

      1

       

      32

      Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực

      Thị Trấn

      1

       

      33

      Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Ca Sĩ

      Hòa Lợi

      1

       

      34

      Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

      Thạnh Phước

      1

       

      35

      Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

      Hòa Hưng

      1

       

      36

      Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (Xẻo Bần)

      Ngọc Thành

      1

       

      37

      Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

      Thạnh Hưng

      1

       

      38

      Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo Bần

      Xã Ngọc Thành

      1

       

      39

      Trạm bơm kênh Cò ke giáp kênh Ngã Bát

      Xã Bàn Thạch

      1

       

      40

      Trạm bơm kênh ông Chủ giáp Rạch Nhum

      Xã Vĩnh Thanh

      1

       

      41

      Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai

      Xã Vĩnh Thạnh

      1

       

      42

      Trạm bơm kênh Hai Lái giáp ngã 3 Sóc Ven - 6 Thước

      Xã Vĩnh Phú

      1

       

      43

      Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn

      Xã Bàn Tân Định

      1

       

      44

      Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích

      Xã Bàn Tân Định

      1

       

      45

      Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lô 963

      Xã Ngọc Chúc

      1

       

      46

      Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963

      Xã Ngọc Chúc

      1

       

      47

      Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi)

      Xã Thạnh Hòa

      1

       

      48

      Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ

      Xã Hòa Lợi

      1

       

      49

      Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc

      Xã Thạnh Phước

      1

       

      50

      Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu

      Xã Hòa Hưng

      1

       

      51

      Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần)

      Xã Ngọc Thành

      1

       

      52

      Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8

      Xã Thạnh Hưng

      1

       

      53

      Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 (HTX Sen Tiến)

      xã Bàn Thạch

      1

       

      54

      Trạm bơm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh

      xã Bàn Thạch

      1

       

      55

      Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh 7 Lực

      TTGR

      1

       

      56

      Trạm bơm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ

      Bàn Tân Định

      1

       

      57

      Trạm bơm kênh Ông cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ

      Bàn Tân Định

      1

       

      58

      Trạm bơm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn

      Bàn Tân Định

      1

       

      59

      Trạm bơm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát

      Bàn Thạch

      1

       

      60

      Trạm bơm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo

      Hòa Thuận

      1

       

      61

      Trạm bơm kênh Mới giáp kênh Tắc

      Hòa Thuận

      1

       

      62

      Trạm bơm kênh ông Đệ giáp kênh Đường Gỗ

      Long Thanh

      1

       

      63

      Trạm bơm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé

      Long Thạnh

      1

       

      64

      Trạm bơm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc

      Ngọc Hòa

      1

       

      65

      Trạm bơm kênh Cá Bông giáp kênh KH5

      Ngọc Thành

      1

       

      66

      Trạm bơm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp

      Thạnh Phước

      1

       

      67

      Trạm bờm kênh Ông Chương giáp Hai Thái

      Vĩnh Phú

      1

       

      68

      Trạm bơm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở

      Vĩnh Phú

      1

       

      69

      Trạm bơm Bồi Rô giáp kênh Ba Lan

      Thạnh Hưng

      1

       

      VI

      Huyện Gò Quao

       

      94

       

      1

      Trạm bơm ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình)

      Định An

      1

       

      2

      Trạm bơm Ông Vinh (HTX cánh đồng - An Hòa)

      Định An

      1

       

      3

      Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận)

      Định An

      1

       

      4

      Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

      Định An

      1

       

      5

      Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú)

      Định An

      1

       

      6

      Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tia - An

      Định An

      1

       

      7

      Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An

      Định An

      1

       

      8

      Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1)

      Định Hòa

      1

       

      9

      Trạm bơm ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út)

      Định Hòa

      1

       

      10

      Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt nốt)

      Định Hòa

      1

       

      11

      Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh)

      Định Hòa

      1

       

      12

      Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

      Định Hòa

      1

       

      13

      Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

      Đinh Hòa

      1

       

      14

      Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

      Định Hòa

      1

       

      15

      Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh)

      Định Hòa

      1

       

      16

      Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4)

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      17

      Trạm bơm Miểu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

      Vĩnh Phước B

      1

       

      18

      Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa

      Vĩnh Phước B

      1

       

      19

      Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ)

      Định Hòa

      1

       

      20

      Trạm bơm ông Xuyên (cánh đồng HTX ấp Hòa

      Định Hòa

      1

       

      21

      Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo)

      Định Hòa

      1

       

      22

      Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển )

      Định Hòa

      1

       

      23

      Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10)

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      24

      Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1)

      Thủy Liễu

      1

       

      25

      Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông)

      Thới Quản

      1

       

      26

      Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong)

      Vĩnh Tuy

      1

       

      27

      Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới)

      TT Gò Quao

      1

       

      28

      Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ xã )

      Định An

      1

       

      29

      Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị tỳ - ấp An Phong)

      Định An

      1

       

      30

      Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình)

      Định An

      1

       

      31

      Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong)

      Định An

      1

       

      32

      Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận)

      Định An

      1

       

      33

      Trạm bơm nhà Danh út (ấp Hòa Hớn)

      Định Hòa

      1

       

      34

      Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1)

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      35

      Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4)

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      36

      Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3)

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      37

      Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3)

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      38

      Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3)

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      39

      Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời)

      Vĩnh Tuy

      1

       

      40

      Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn

      TT Gò Quao

      1

       

      41

      Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông chịa)

      Định An

      1

       

      42

      Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng)

      Định An

      1

       

      43

      Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận)

      Định An

      1

       

      44

      Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình)

      Định An

      1

       

      45

      Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng)

      Định An

      1

       

      46

      Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho)

      Định Hòa

      1

       

      47

      Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm

      Định Hòa

      1

       

      48

      Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3)

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      49

      Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú)

      Vĩnh Phước B

      1

       

      50

      Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng

      Thủy Liễu

      1

       

      51

      Trạm bơm HTX Phát Đạt

      TT Gò Quao

      1

       

      52

      Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

      TT Gò Quao

      1

       

      53

      Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4

      TT Gò Quao

      1

       

      54

      Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3

      Thủy Liễu

      1

       

      55

      Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2

      Thủy Liễu

      1

       

      56

      Trạm bơm THT Dương Việt

      Định An

      1

       

      57

      Trạm bơm THT ấp Hòa Út

      Định Hòa

      1

       

      58

      Trạm bơm Bé Tư

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      59

      Trạm bơm HTX Tư Tiền

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      60

      Trạm bơm Út Dùng

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      61

      Trạm bơm Ba Kim

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      62

      Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      63

      Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      64

      Trạm bơm kênh Ông Nghệ

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      65

      Trạm bơm kênh Chiến Hào

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      66

      Trạm bơm kênh Tư Ngân

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      67

      Trạm bơm kênh Cầu Bò

      Vĩnh HH Nam

      1

       

      68

      Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

      Vĩnh Phước B

      1

       

      69

      Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13

      Vĩnh Phước B

      1

       

      70

      Trạm bơm THT ấp Phước Thọ

      Vĩnh Phước B

      1

       

      71

      Trạm bơm ông Dậy (HTX Tân Tiến)

      Thới Quản

      1

       

      72

      Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh)

      Thới Quản

      1

       

      73

      Trạm bơm Mười Hùng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      74

      Tĩạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng)

      Vĩnh Tuy

      1

       

      75

      Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (đầu kinh)

      Vĩnh Tuy

      1

       

      76

      Trạm bơm THT nhà 10 Mến

      Vĩnh Tuy

      1

       

      77

      Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (cuối kinh)

      Vĩnh Tuy

      1

       

      78

      Trạm bơm nhà Danh Bợ

      Định Hòa

      1

       

      79

      Trạm bơm kênh Bờ Lức

      Định Hòa

      1

       

      80

      Trạm bơm Danh Đệnh

      Định Hòa

      1

       

      81

      Trạm bơm THT Danh Phủ

      Định An

      1

       

      82

      Trạm bơm THT Hà Văn Chân

      Định An

      1

       

      83

      Trạm bơm THT Ông Thống

      Định An

      1

       

      84

      Trạm bơm THT Danh Bình Na

      Định An

      1

       

      85

      Trạm bơm THT Trần Thái Hồng

      Định An

      1

       

      86

      Trạm bơm THT Danh Lành

      Định An

      1

       

      87

      Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa

      Định An

      1

       

      88

      Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu

      Vĩnh HH Bắc

      1

       

      89

      Trạm bơm HTX Phước Đạt

      Vĩnh Phước B

      1

       

      90

      Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa)

      Vĩnh Phước B

      1

       

      91

      Trạm bơm Tổ Hợp tác Ông Xia

      Thới Quản

      1

       

      92

      Trạm bơm HTX Chiến Thắng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      93

      Trạm bơm THT Kênh Lạng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      94

      Trạm bơm THT Kênh Cùng

      Vĩnh Tuy

      1

       

      VII

      Huyện Kiên Lương

       

      6

       

      1

      Trạm bơm Kênh C

      UBND huyện xác định

      1

       

      2

      Trạm bơm Kênh 15

      UBND huyện xác định

      1

       

      3

      Trạm bơm Kênh Gia Lạc

      UBND huyện xác định

      1

       

      4

      Trạm bơm THT NN số 3

      UBND huyện xác định

      1

       

      5

      Trạm bơm Cà Bay Ngọp

      UBND huyện xác định

      1

       

      6

      Trạm bơm THT NN

      UBND huyện xác định

      1

       

      VIII

      Huyện Tân Hiệp

       

      12

       

      1

      Xây dựng trạm bơm điện

      Thạnh Trị

      1

       

      2

      Xây dựng trám bơm điện

      Thạnh Trị

      1

       

      3

      Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A

      Thạnh Đông

      1

       

      4

      Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A

      Thạnh Đông

      1

       

      5

      Trạm bơm HTXNN Đông Bình. Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10

      TT.Tân Hiệp

      2

       

      6

      Trạm bơm (Kênh 2). Trạm bơm 300 Kênh 1. Trạm borm tổ 3 và tổ 4

      Tân Thành

      3

       

      7

      Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9

      TT.Tân Hiệp

      1

       

      8

      Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7

      TT.Tân Hiệp

      1

       

      9

      Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu)

      Thạnh Trị

      1

       

      IX

      Huyện U Minh Thượng

       

      1

       

       

      Cống+trạm bơm

      Thạnh Yên

      1

       

      X

      Huyện Vĩnh Thuận

       

      3

       

      1

      Trạm Xẻo Gia

      Vĩnh Bình Bắc

      1

       

      2

      Trạm kênh 500

      Tân Thuận

      1

       

      3

      Trạm 5.000 kênh 1

      Tân Thuận

      1

       

      Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại, phân cấp công trình theo Điều 4 và Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành20/11/2020
                                Người kýNguyễn Thanh Nhàn
                                Ngày hiệu lực 01/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 145/2008/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính xã Phú Mỹ (huyện Phù Ninh) và xã Thanh Vân (huyện Thanh Ba), để thành lập đơn vị hành chính mới do tỉnh Phú Thọ ban hành
                                                      • Quyết định 36/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
                                                      • Công văn số 550/TCT-CS về việc chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn số 6671/VPCP-ĐP về việc giải quyết đề nghị của tỉnh Quảng Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4212/TCHQ-PC năm 2021 về vướng mắc xử phạt vi phạm hành chính do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1020/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Nguyễn Việt Thắng giữ chức Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 270/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 119/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ