Số hiệu | 14650/BTC-TCHQ |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 30/11/2020 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 30/11/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | TP. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
NĂM 1997 THUỘC NGUỒN VỐN BÁN NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn
năm 1997 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số
2161/TT-KHĐT-XD ngày 27/8/1997;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Bổ sung danh mục
công trình và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản một số
công trình đã ban hành tại quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của Ủy
ban nhân dân thành phố thành nguồn vốn bán nhà sở hữu Nhà nước theo biểu chi
tiết danh mục công trình đính kèm. Quyết định 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997 của
Ủy ban nhân dân thành phố có hiệu lực đối với danh mục công trình không điều
chỉnh vốn đầu tư.
Điều 2.- Kế hoạch sửa
chữa nhà và kho bãi ban hành theo quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997
không thay đổi.
Điều 3.- Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc các Sở Xây
dựng, Giám đốc Sở Tài chánh, Kiến trúc sư trưởng thành phố, Giám đốc Sở Nhà
đất, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. Vũ Hùng Việt |
BIỂU
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1997 CỦA NGÀNH NHÀ ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
| Kế | Kế | Tăng | Giảm |
TỔNG SỐ Sở Nhà đất Quận Huyện 1- Quận 1 2- Quận 3 3- Quận 4 4- Quận 5 5- Quận 6 6- Quận 7 7- Quận 8 8- Quận 10 9- Quận 11 10- Quận 12 11- Quận Phú Nhuận 12- Quận Tân Bình 13- Quận Bình Thạnh 14- Quận Thủ Đức 15- Huyện Hóc Môn 16- Huyện Nhà Bè Ban Ngành 1- Sở Giao thông công chánh 2- Lực lượng Thanh niên xung 3- Liên đoàn Lao động thành phố 4- Công ty Phát triển Nam Sài 5- Sở Xây dựng |
267.000 219.810 42.200 47.000 20.000 8.000 7.500 - 18.110 3.000 2.500 - 24.000 20.000 14.000 1.000 7.500 5.000 31.000 - - 30.500 - 500 | 497.300 209.100 195.500 36.500 42.500 15.500 18.500 9.000 1.000 11.000 7.500 - 3.500 19.500 23.500 2.000 5.000 500 - 92.700 11.000 36.700 5.000 40.000 - | 244.430 82.230 74.000 7.000 11.500 500 14.500 7.000 1.000 6.000 5.500 - 3.500 2.500 8.500 2.000 4.500 - - 88.200 11.000 36.700 500 40.000 - | 265.440 140.130 98.310 12.700 16.000 5.000 4.000 5.500 - 13.110 1.000 2.500 - 7.000 5.000 14.000 500 7.000 5.000 27.000 - - 26.000 500 500 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NGÀNH NHÀ ĐẤT
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
DANH | Kế | ||
TỔNG | Trong | ||
Cấp | Vay, | ||
TỔNG SỐ 1- Xây dựng hạ tầng các khu Trong đó : - Sở Nhà đất - Quận Huyện 2- Xây dựng nhà phục vụ giải Trong đó : - Sở Nhà đất - Quận Huyện 3- Chương trình giải tỏa kênh Trong đó : - Sở Nhà đất - Quận Huyện 4- Giải tỏa chung cư hư hỏng Trong đó : - Sở Nhà đất - Quận Huyện 5- Xây nhà theo chỉ đạo của Trong đó : - Sở Nhà đất - Liên đoàn - Lực lượng - Công ty cổ 6- Xây dựng hạ tầng dọc rạch 7- Chuẩn bị đầu tư các khu dân Trong đó : - Sở Nhà đất - Quận Huyện - Liên đoàn | 497.300 14.668 13.168 1.500 151.932 35.432 116.500 30.000 5.000 25.000 90.500 60.000 30.500 163.700 83.000 4.000 36.700 40.000 11.000 35.500 12.500 22.000 1.000 | 34.668 14.668 13.168 1.500 - - - - - - - - - 20.000 20.000 - - - - - - - - | 462.632 - - - 151.932 35.432 116.500 30.000 5.000 25.000 90.500 60.000 30.500 143.700 63.000 4.000 36.700 40.000 11.000 35.500 12.500 22.000 1.000 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH THU CHI NGÀNH NHÀ ĐẤT NĂM 1997
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5518/QĐ-UB-QLĐT ngày 10-10-1997 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
A- TỔNG SỐ (Thu từ nguồn ngân sách)
1- Bán nhà sở hữu Nhà nước Trong đó : - Bán nhà năm 1997 - Bán nhà - Kết dự 1996
2- Tiền cho thuê nhà và kho bãi Trong đó : - Tiền cho thuê nhà - Tiền cho
3- Tiền đền bù nhà 20 Lê Thánh
B- TỔNG CHI
1- Xây dựng và sửa chữa nhà, Trong đó : - Xây dựng cơ bản - Sửa chữa
2- Chuyển sang vốn XDCB và SCL
3- Nộp ngân sách
4- Chuyển sang Quỹ Đầu tư phát | 1.200
949 649 154 146
201 174 27
50
1.200
780 709 71
200
120
100 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 14650/BTC-TCHQ |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 30/11/2020 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 30/11/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.