Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21776





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu18/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Lào Cai
      Ngày ban hành04/12/2020
      Người kýĐặng Xuân Phong
      Ngày hiệu lực 01/01/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH LÀO CAI
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       Số: 18/2020/NQ-HĐND

       Lào Cai, ngày 04 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2020/NQ-HĐND NGÀY 12/6/2020 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
      KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 16

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Sau khi xem xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-KTNS ngày01 tháng12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Caivề Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND)và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai(sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND) như sau:

      1. Khoản 5 Điều 1Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai được sửa đổinhư sau:

      Đấtsau làn dân cư là diện tích đất xen kẹp giữa các làn dân cư hoặc xen kẹp giữa các làn dân cư với các công trình công cộng khác tại đô thị và nông thôn, không có lối đi vào, không đủ điều kiện để quy hoạch thành làn dân cư mớihoặc công trình công cộng khác. Trường hợp đủ điều kiện giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo bảng giá đất đối với trường hợp trong hạn mức giao đất; xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với phần diện tích đất vượt hạn mức. Việc xác định vị trí thực hiện theo quy định tạikhoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

      2. Bổ sung điểm d vào khoản 13 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐNDcủa Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai, như sau:

      “d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.

      3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:

      a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá đất các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất, ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

      (Chi tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị quyết này)

      b) Điều chỉnh tên các tuyến đường, mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất, ban hành kèm theoNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

      (Chi tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

      c) Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường chưa có trong bảng giáđất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

      (Chi tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

      d) Bãi bỏ đưa ra khỏi bảng giá đất 02 tuyến đường, đoạn đường,ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

      (Chi tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

      1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, cácban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV-Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Đặng Xuân Phong

       


      PHỤ LỤC Ib

       

      ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI

       

      (Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

      Đồng/m2

       

      STT

      Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

      Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

      Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập

      Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập

      Ghi chú

       

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ..đến..)

      Giá đất ở

      Giá đất TMDV

      Giá đất SXKDPNN

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ..đến..)

      Giá đất ở

      Giá đất TMDV

      Giá đất SXKDPNN

       

       

      THÀNH PHỐ LÀO CAI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Bắc cường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 387, mục 1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

      Phố Hoàng Quy

      Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

      7,000,000

      5,600,000

      4,200,000

      387

      Phố Hoàng Quy

      Từ đường Trần Hưng Đạo đến điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp

      7,000,000

      5,600,000

      4,200,000

      Tách để điều chỉnh lại giá các loại đất cho phù hợp với thực tế thị trường

       

      387a

      Từ điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp đế hết đường

      5,000,000

      4,000,000

      3,000,000

       

      I

      HUYỆN BẢO YÊN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Phố Ràng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 37, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

      Quốc lộ 279

      Từ ngã tư Thương Nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết chi nhánh Điện lực

      10,500,000

      8,400,000

      6,300,000

       

      37

      Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh

      10,500,000

      8,400,000

      6,300,000

      Gộp để điều chỉnh lại mốc xác định và điều chỉnh tăng giá các loại đất,sát với giá thị trường

       

      2

      Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

      Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục

      6,000,000

      4,800,000

      3,600,000

       

       

       

      38

      Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ

      6,500,000

      5,200,000

      3,900,000

       

      3

      Số thứ tự 39, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

      Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ

      5,500,000

      4,400,000

      3,300,000

       

       

      1

      Xã Yên Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu vực 2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 281, mục 3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

       

      Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tống Gia (cũ)

      200,000

      160,000

      120,000

      281

       

      Từ Nhà Dương Ngọc Mạ 2 đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ

      200,000

      160,000

      120,000

      Điều chỉnh để phù hợp với thực tế, do sáp nhập thôn, không điều chỉnh giá đất

       

       

      281a

       

      Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ đến nhà ông Hoàng Văn Hải

      200,000

      160,000

      120,000

       

       

      281b

       

      Từ nhà VH thôn Tổng Gia cũ dọc đường bê tông đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ

      200,000

      160,000

      120,000

       

      II

      HUYỆN BÁT XÁT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Bát Xát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 26, mục 4, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

      Đường 35 m (tuyến D7

      Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

      4,000,000

      3,200,000

      2,400,000

      26

       Đường 35m

       Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến nút giao giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

      4,500,000

      3,600,000

      2,700,000

      Gộp tuyến đường, điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với thực tế (do có khả năng sinh lời cao)

       

      2

      Số thứ tự 04, IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

      Đường 35 m

      Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

       

      3

      Số thứ tự 1.2, mục IV, phụ lục IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

      Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

      Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

      2,500,000

      2,000,000

      1,500,000

       

       

       

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

      Điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với giá đất trên thị trường

       

       

      PHỤ LỤC IIb

       

      ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
      (Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

       

      Đồng/m2

       

      Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

      Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

      Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ..đến..)

      Giá đất ở

      Giá đất TM-DV

      Giá đất SXKDPNN

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ..đến..)

      Giá đất ở

      Giá đất TM-DV

      Giá đất SXKDPNN

      I

      THÀNH PHỐ LÀO CAI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Bắc Cường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 368 mục 1, phụ lục I

      Phố Mường Hoa

      Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh

      8,800,000

      7,040,000

      5,280,000

      Phố Mường Hoa

      Từ Phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn

      8,800,000

      7,040,000

      5,280,000

      Do điều chỉnh lại mốc gới đường

      2

      Số thứ tự 375 mục 1, phụ lục I

      Phố Bùi Minh Đức

      Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy

      8,800,000

      7,040,000

      5,280,000

      Phố Bùi Minh Đức

      Từ phố Hoàng Quy đến phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2)

      8,800,000

      7,040,000

      5,280,000

      3

      Số thứ tự 379 mục 1, phụ lục I

      Đường D6A

      Từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đao

      6,000,000

      4,800,000

      3,600,000

      Đường D6A

      Đường vòng từ phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo

      6,000,000

      4,800,000

      3,600,000

      4

      Số thứ tự 388 mục 1, phụ lục I

      Phố Quách Văn Rạng

      Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

      7,000,000

      5,600,000

      4,200,000

      Phố Quách Văn Rạng

      Đường vòng từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh

      7,000,000

      5,600,000

      4,200,000

      2

      Phường Nam Cường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 458, mục 1, phụ lục I

      Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

      Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

      2,000,000

      1,600,000

      1,200,000

      Tổ 16, tổ 17

      Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ

      2,000,000

      1,600,000

      1,200,000

      Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố

      2

      Số thứ tự 459, mục 1, phụ lục I

      Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt.

      1,700,000

      1,360,000

      1,020,000

      Tổ 16, tổ 17

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt.

      1,700,000

      1,360,000

      1,020,000

      3

      Số thứ tự 461, mục 1, phụ lục I

      thôn Đông Hà

      Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ.

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 15

      Các khu vực còn lại của tổ 15

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Do thay đổi tên từ thôn sang tổ dân phố

      4

      Số thứ tự 462, mục 1, phụ lục I

      Đường WB

      từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Đường WB, tổ 14

      từ phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương

      1,100,000

      880,000

      660,000

      5

      Số thứ tự 463, 464 mục 1, phụ lục I

      Thôn Tùng Tung 1(cũ)

      các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 12

      các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      6

      Số thứ tự 464 mục 1, phụ lục I

      Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 11

      Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh

      1,100,000

      880,000

      660,000

      7

      Số thứ tự 465 mục 1, phụ lục I

      Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

      Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 13, 14

      Các hộ không bám mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      8

      Số thứ tự 466 mục 1, phụ lục I

      Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 9, 10

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      9

      Số thứ tự 467 mục1, phụ lục I

      Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      Tổ 3, tổ 6

      Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

      1,100,000

      880,000

      660,000

      II

      HUYỆN BẢO THẮNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Tằng Loỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 112, mục 2, phụ lục I

      Tỉnh lộ 151

      Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu chui (đường sắt)

      2,500,000

      2,000,000

      1,500,000

      Tỉnh lộ 151

      Đoạn từ giáp Xuân Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt)

      2,500,000

      2,000,000

      1,500,000

      Để phù hợp với thực tế

      III

      HUYỆN BẢO YÊN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Kim Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 57, mục 4, phụ lục II

      Tỉnh lộ 161

      Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang sâu mỗi bên 30m

      500,000

      400,000

      300,000

      Tỉnh lộ 161

      Từ nhà ông Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên 30m

      500,000

      400,000

      300,000

      Để phù hợp với thực tế

      2

      Xã Yên Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Khu vực 1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 265, mục 4, phụ lục II

      Quốc lộ 279

      Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

      900,000

      720,000

      540,000

      Quốc lộ 279

      Tiếp giáp TT Phố Ràng đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom

      900,000

      720,000

      540,000

      Để phù hợp với thực tế

      2

      Số thứ tự 266, mục 4, phụ lục II

      Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển

      600,000

      480,000

      360,000

      Từ nhà bà Lạ đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát

      600,000

      480,000

      360,000

      3

      Số thứ tự 267, mục 4, phụ lục II

      Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5

      550,000

      440,000

      330,000

      Từ Nhà ông Giang đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1

      550,000

      440,000

      330,000

      4

      Số thứ tự 280, mục 4, phụ lục II

       

      Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3)

      250,000

      200,000

      150,000

       

      Từ nhà ông Bà Phú Thanh đến Quốc lộ 279 thôn múi 3

      250,000

      200,000

      150,000

      IV

      HUYỆN BÁT XÁT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Bát Xát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 02, mục 4, phục lục I

      Đường Hùng Vương

      Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

      4,000,000

      3,200,000

      2,400,000

      Đường Hùng Vương

      Đoạn từ Cổng chào thị trấn đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Bát Xát

      4,000,000

      3,200,000

      2,400,000

      Để phù hợp với thực tế

      V

      HUYỆN BẮC HÀ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Bắc Hà

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 30, mục 5, phụ lục I

      Phố Mới

      Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

      Phố Mới

      Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy dương)

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

      Do trùng với STT 31

      2

      Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục I

      Đường Bắc Hà 2

      Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà

      1,200,000

      960,000

      720,000

      Đường Bắc Hà 2

      Đất hai bên đường từ nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà

      1,200,000

      960,000

      720,000

      Do trùng một phần đoạn đường đã có tại STT 16

      2

      Xã Tà Chải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 68, mục 5, phụ lục II

      Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

      Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

      Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ)

      Đất bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang

      3,000,000

      2,400,000

      1,800,000

      Do một bên đường đã có trong bảng giá đất thuộc xã Na Hối STT 49

      2

      Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II

      Đường Pạc Kha

      Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

      2,900,000

      2,320,000

      1,740,000

      Đường Pạc Kha

      Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Na Kim

      2,900,000

      2,320,000

      1,740,000

       Do sáp nhập thôn Tả Hồ vào thôn Na Kim

      3

      Số thứ tự 74, mục 5, phụ lục II

      Phố Nậm Cáy

      Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

      2,800,000

      2,240,000

      1,680,000

      Phố Nậm Cáy

      Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam

      2,800,000

      2,240,000

      1,680,000

       Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam

      4

      Số thứ tự 75, mục 5, phụ lục II

      Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

      Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu

      1,500,000

      1,200,000

      900,000

      Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

      Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam

      1,500,000

      1,200,000

      900,000

      5

      Số thứ tự 72, mục 5, phụ lục II

       

      Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

      200,000

      160,000

      120,000

       

      Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Pắc Ngam, Na Khèo

      200,000

      160,000

      120,000

       Do thôn Nậm Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam

      3

      Xã Thải Giàng Phố

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 88, mục 5, phụ lục II

      Đường ĐT 159

      Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

      1,900,000

      1,520,000

      1,140,000

      Đường DT 159

      Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình

      1,900,000

      1,520,000

      1,140,000

       Do xã Lầu Thí Ngài đã sáp nhập với xã Lùng Phình

      2

      Số thứ tự 89, mục 5, phụ lục II

      Đường ĐT 160

      Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1

      1,200,000

      960,000

      720,000

      Đường DT 160

       Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay

      1,200,000

      960,000

      720,000

       Do thôn Sân Bay 1 sáp nhập với thôn Sân Bay 2 thành thôn Sân Bay

      VI

      THỊ XÃ SA PA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Ô Quý Hồ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 47, mục 7, phụ lục I

      Tỉnh lộ 155

      Từ QL4D đến đường vào Bãi rác

      2,250,000

      1,800,000

      1,350,000

      Tỉnh lộ 155

      Từ QL4D đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ

      2,250,000

      1,800,000

      1,350,000

      Điều chỉnh phù hợp với thực tế

      2

      Số thứ tự 49, mục 7, phụ lục I

      Các ngõ còn lại

      Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)

      1,200,000

      960,000

      720,000

      Các ngõ còn lại

      Từ TDP số 1 đến đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D

      1,200,000

      960,000

      720,000

      3

      Số thứ tự 50, mục 7, phụ lục I

      Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ)

      800,000

      640,000

      480,000

      Từ đường đi Bản Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D

      800,000

      640,000

      480,000

      2

      Phường Phan Si Păng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 52, mục 7, phụ lục I

      Đường Điện Biên Phủ

      Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên

      28,000,000

      22,400,000

      16,800,000

      Đường Điện Biên Phủ

      Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến ngõ 520

      28,000,000

      22,400,000

      16,800,000

      Điều chỉnh phù hợp với thực tế

      2

      Số thứ tự 53, mục 7, phụ lục I

      Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

      24,000,000

      19,200,000

      14,400,000

      Từ ngõ 520 đến hết ngõ 606

      24,000,000

      19,200,000

      14,400,000

      3

      Số thứ tự 54, mục 7, phụ lục I

      Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

      19,000,000

      15,200,000

      11,400,000

      Từ ngõ 606 đến ngõ 654

      19,000,000

      15,200,000

      11,400,000

      4

      Số thứ tự 55, mục 7, phụ lục I

      Đường Điện Biên Phủ

      Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

      14,250,000

      11,400,000

      8,550,000

      Đường Điện Biên Phủ

      Ngõ 654 đến hết số nhà 744

      14,250,000

      11,400,000

      8,550,000

      5

      Số thứ tự 56, mục 7, phụ lục I

      Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D

      11,250,000

      9,000,000

      6,750,000

      Từ số nhà 744 đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cưTây Bắc

      11,250,000

      9,000,000

      6,750,000

      6

      Số thứ tự 57, mục 7, phụ lục I

      Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú

      9,000,000

      7,200,000

      5,400,000

      Từ đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú

      9,000,000

      7,200,000

      5,400,000

      7

      Số thứ tự 91, mục 7, phụ lục I

      Đường Fan Si Păng

      Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng Bảo tồn

      23,200,000

      18,560,000

      13,920,000

      Đường Fan Si Păng

      Từ ngã ba Violet đến đối diện cổng Bảo tồn

      23,200,000

      18,560,000

      13,920,000

      8

      Số thứ tự 92, mục VIII.1, phụ lục VIII

      Đường đi khu du lịch Cát Cát

      Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

      11,000,000

      8,800,000

      6,600,000

      Đường đi khu du lịch Cát Cát

      Từ đối diện cổng Bảo tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật)

      11,000,000

      8,800,000

      6,600,000

      9

      Số thứ tự 93, mục 7, phụ lục I

      Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)

      9,000,000

      7,200,000

      5,400,000

      Từ đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm ý tế xã San Sả Hồ (cũ)

      9,000,000

      7,200,000

      5,400,000

      3

      Phường Sa Pả

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 196, mục 7, phụ lục I

      Đường Điện Biên Phủ

      Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

      11,250,000

      9,000,000

      6,750,000

      Đường Điện Biên Phủ

      Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275

      11,250,000

      9,000,000

      6,750,000

      Điều chỉnh phù hợp với thực tế

      2

      Số thứ tự 197, mục 7, phụ lục I

      Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

      14,000,000

      11,200,000

      8,400,000

      Từ số nhà 275 đến hết số nhà 393

      14,000,000

      11,200,000

      8,400,000

      Điều chỉnh phù hợp với thực tế

      3

      Số thứ tự 198, mục 7, phụ lục I

      Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả

      17,500,000

      14,000,000

      10,500,000

      Từ số nhà 393 đến hết địa phận phường Sa Pả

      17,500,000

      14,000,000

      10,500,000

      4

      Số thứ tự 199, mục 7, phụ lục I

      Đường Sâu Chua đi Hầu Thào

      Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua

      700,000

      560,000

      420,000

      Đường tỉnh lộ 152

      Từ đường QL4D đến hết địa phận TDP số 4

      700,000

      560,000

      420,000

      5

      Số thứ tự 200, mục 7, phụ lục I

      Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả

      500,000

      400,000

      300,000

      Từ hết địa phận TDP số 4 đến hết địa phận phường Sa Pả

      500,000

      400,000

      300,000

      6

      Số thứ tự 201, mục 7, phụ lục I

      Đường Liên Thôn Sa Pả -Sả Xéng

      Từ đầu cầu 32 đấn hết nhà ông Đào Trọng Huấn

      500,000

      400,000

      300,000

      Đường đi TDP số 2,3

      Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần

      500,000

      400,000

      300,000

      7

      Số thứ tự 202, mục 7, phụ lục I

      Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng

      300,000

      240,000

      180,000

      Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận TDP số 3.

      300,000

      240,000

      180,000

      8

      Số thứ tự 206, mục 7, phụ lục I

      Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ

      Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ

      5,000,000

      4,000,000

      3,000,000

      Ngõ 285 đường Điện Biên Phủ

      Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

      5,000,000

      4,000,000

      3,000,000

      9

      Số thứ tự 207, mục 7, phụ lục I

      Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)

      Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m

      6,750,000

      5,400,000

      4,050,000

      Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ

      Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

      6,750,000

      5,400,000

      4,050,000

       

      PHỤ LỤC IIIb

      BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
      (Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

       

       

       

       

       

       

      Đồng/m2

      STT

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ....đến....)

      Giá đất ở

      Giá đất TM-DV

      Giá đất SXKDPNN

      Ghi chú

      I

      THÀNH PHỐ LÀO CAI

       

       

       

       

       

      1

      Phường Cốc Lếu

       

       

       

       

       

      1

      Phố Nguyễn Đức Cảnh

      Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

      6,000,000

      4,800,000

      3,600,000

      Do tuyến đường này là ranh gới giữa P. Duyên hải và P. Cốc Lếu; khi điều chỉnh lại ĐGHC chưa cập nhật váo P. Cốc Lếu

      3

      Phường Bình Minh

       

       

       

       

       

      1

      Phố 30/4

      Từ phố Chiềng On đến phố Lý Thường Kiệt

      7,000,000

      5,600,000

      4,200,000

      Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất

      2

      Phố Lý Thường Kiệt

      Từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi

      5,000,000

      4,000,000

      3,000,000

      3

      Đường DH12

      Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 19/8

      7,500,000

      6,000,000

      4,500,000

      4

      Tổ 7

      Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm

      1,200,000

      960,000

      720,000

      5

      Tổ 2

      Các hộ bám mặt đường, ngõ, xóm

      1,200,000

      960,000

      720,000

      II

      HUYỆN BẢO YÊN

       

       

       

       

       

      1

      Xã Yên Sơn

       

       

       

       

       

       

      Khu vực 1

       

       

       

       

       

      1

      Quốc lộ 70

      Từ Km3 (khu vực bãi giác cũ) đến hết bến xe khách Bảo Yên

      350,000

      280,000

      210,000

      Chưa có trong bảng giá đất

      2

      Từ đất nhà ông Đoạn đến km5 giáp xã Minh Tân

      350,000

      280,000

      210,000

      III

      HUYỆN BÁT XÁT

       

       

       

       

       

      1

      Xã Trịnh Tường

       

       

       

       

       

      1

      Đường từ xã Trịnh Tường đi xã Y Tý (Tuyến đường T2 theo Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng trung tâm xã Trịnh Tường)

      Tuyến T2 (Từ ngã ba đi Trường tiểu học) đến ngã ba đường rẽ vào thôn Bản Mạc, xã Trịnh Tường

      1,500,000

      1,200,000

      1,000,000

      Bổ sung do chưa có trong Bảng giá đất

      IV

      HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Mường Khương

       

       

       

       

       

      1

      Đường nội thị theo trục đường mới mở

      Từ ngã tư giáp nhà ông Vương Tiến Sung đến giao với đoạn từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy

      4,000,000

      3,200,000

      2,400,000

      Bổ sung do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất

      V

      HUYỆN SI MA CAI

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Si Ma Cai

       

       

       

       

       

      1

       

      Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn

      300,000

      240,000

      180,000

      Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

      VI

      THỊ XÃ SA PA

       

       

       

       

       

      1

      Phường Phan Si Pan

       

       

       

       

       

      1

      Đường Thác Bạc

      Từ khách sạn Đỉnh Cao đến ngõ giáp số nhà 021 (đường vào nhà ông Xuẩn)

      28,900,000

      23,120,000

      17,340,000

      Do đoạn đường này là ranh giới giữa P. Sa Pa và P. Phan Si Pan, khi điều chỉnh ĐGHC chưa cập nhật vào P. Phan Si Pan

       

      PHỤ LỤC IVb

      BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

       

      Đồng/m2

      STT

      Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

      Tên đường phố, ngõ phố

      Mốc xác định (Từ....đến....)

      Giá đất ở

      Giá đất TM-DV

      Giá đất SXKDPNN

      Ghi chú

      I

      HUYỆN BÁT XÁT

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Bát Xát

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 01, mục 3, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND

      Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)

      Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

      2,000,000

      1,800,000

      1,200,000

      Hủy bỏ do trùng tuyến đường có số thứ tự 1.2, phụ lục IIa, tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND

      II

      THỊ XÃ SA PA

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Sa Pả

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thứ tự 208, mục 7, phụ lụcI, Nghị quyết sô 19/2019/NQ-HĐND

      Đường tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

      Tờ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả

      500,000

      400,000

      300,000

      Hủy bỏ do trùng với tuyến đường có số thứ tự 199, 200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu18/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Lào Cai
                                Ngày ban hành04/12/2020
                                Người kýĐặng Xuân Phong
                                Ngày hiệu lực 01/01/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4574/SYT-NVY năm 2021 hướng dẫn giảm thời gian cách ly điều trị cho trường hợp F0 không có triệu chứng lâm sàng do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
                                                      • Quyết định 4216/QÐ-BVHTTDL năm 2020 về Quy tắc ứng xử bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Công văn 95845/CT-TTHT năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng nộp thừa do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 6066/BCT-ĐB năm 2020 về xây dựng Kế hoạch thực hiện Hiệp định EVFTA và các văn bản thông báo hướng dẫn thực thi cam kết do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Quyết định 1811/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      • Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 123/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ