Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21710





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu333/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành06/12/2020
      Người kýĐỗ Trọng Hưng
      Ngày hiệu lực 06/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 333/NQ-HĐND

      Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓa
      KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

      Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như sau:

      1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Chỉ tiêu

      Tổng thu NSNN

      Trong đó phân chia các cấp ngân sách

      NS TW

      NS tỉnh

      NS huyện

      NS xã

      A

      B

      1=2+3+4+5

      2

      3

      4

      5

      I

      Các khoản thu theo dự toán

      49.419.880

      13.465.179

      12.872.431

      15.274.096

      7.808.174

      1

      Thu NSNN trên địa bàn

      29.210.012

      13.465.179

      6.996.367

      5.823.565

      2.924.901

      1.1

      Thu nội địa

      19.355.249

      3.900.767

      6.847.275

      5.777.726

      2.829.481

       

      Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

      6.772488

       

      1.331.828

      3.277.206

      2.163.454

      1.2

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      9.564.412

      9.564.412

       

       

       

      1.3

      Các khoản huy động đóng góp

      152.924

       

      11.665

      45.839

      95.420

      1.4

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      137.427

       

      137.427

       

       

      2

      Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ thu chuyển giao)

      20.209.868

       

      5.876.064

      9.450.531

      4.883.273

      II

      Vay của ngân sách địa phương

      17.688

       

      17.688

       

       

      III

      Thu kết dư năm trước

      834.068

       

      60.214

      423.786

      350.068

      IV

      Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

      7.550.321

       

      5.279.777

      1.657.333

      613.211

      V

      Thu hoàn trả giữa các cấp NS

      257.187

      84.619

      157.807

      14.761

       

       

      Tổng thu NSNN (I+II+...+V)

      (Đã loại trừ thu chuyển giao)

      58.079.144

      13.549.798

      18387.917

      17.369.976

      8.771.453

      2. Chi ngân sách địa phương

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Chỉ tiêu

      Tổng chi NSĐP

      Trong đó phân chia các cấp ngân sách

      NS tỉnh

      NS huyện

      NS xã

      A

      B

      1=2+3+4

      2

      3

      4

      I

      Chi cân đối NSĐP

      43.210.712

      18.206.375

      16.601.293

      8.403.044

      1

      Chi đầu tư phát triển

      14.060.571

      6.647.624

      3.256.034

      4.156.913

      2

      Chi trả nợ lãi

      465

      465

       

       

      3

      Chi thường xuyên

      21.687.953

      6.278.921

      11.585.806

      3.823.226

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      3.230

      3.230

       

       

      5

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      7.458.493

      5.276.135

      1.759.453

      422.905

      II

      Chi hoàn trả giữa các cấp NS

      257.187

      84.619

      157.807

      14.761

       

      Tổng chi NSĐP (I+II)

      (Đã loại trừ chi chuyển giao)

      43.467.899

      18.290.994

      16.759.100

      8.417.805

      3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Chỉ tiêu

      Tổng số

      Trong đó phân chia các cấp ngân sách

      NS tỉnh

      NS huyện

      NS xã

      A

      B

      1=2+3+4

      2

      3

      4

      I

      Tổng thu NSĐP

      44.529.346

      18.387.917

      17.369.976

      8.771.453

      II

      Tổng chi NSĐP

      43.467.899

      18.290.994

      16.759.100

      8.417.805

      III

      Chênh lệch thu - chi (I-II)

      1.061.447

      96.923

      610.876

      353.648

      (Có Phụ lục chi tiết số l, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2; Điều 3;
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Đoàn biểu Quốc hội
      tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
      - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND
      tỉnh,
      - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
      - TTr HĐND, UBND
      các huyện, TX, TP;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Đỗ Trọng Hưng

       

      PHỤ LỤC I

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      30.277.901

      44.529.346

      14.251.445

      147%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      10.974.089

      15.779.973

      4.805.884

      144%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      19.303.812

      20.209.868

      906.056

      105%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      15.355.034

      15.355.034

       

      100%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      3.948.778

      4.854.834

      906.056

      123%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      137.427

       

       

      IV

      Thu kết dư

       

      834.068

       

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      7.550.321

       

       

      VI

      Vay của NSĐP

       

      17.688

       

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      30.277.901

      43.467.899

      13.189.998

      144%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      28.681.760

      34.421.684

      5.739.924

      120%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      6.794.394

      13.114.760

      6.320.366

      193%

      2

      Chi thường xuyên

      21.377.939

      21.303.229

      -74.710

      100%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.610

      465

       

       

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      3.230

      3.230

       

      100%

      5

      Dự phòng ngân sách

      502.587

       

       

       

      II

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      1.596.141

      1.330.535

      -265.606

      83%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      7.458.493

       

       

      IV

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      257.187

       

       

      C

      KẾT DƯ NSĐP

       

      1.061.447

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

       

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      26.642.000

      10.974.089

      37.441.477

      16.425.977

      141%

      150%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      26.642.000

      10.974.089

      28.919.661

      15.454.482

      109%

      141%

      I

      Thu nội địa

      15.542.000

      10.974.089

      19.355.249

      15.454.482

      125%

      141%

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

      1.450.000

      1.450.000

      1.785.998

      1.785.998

      123%

      123%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      673.000

       

      745.665

      745.665

      111%

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      90.000

       

      106.551

      106.551

      118%

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      600.000

       

      806.352

      806.352

      134%

       

       

      - Thuế tài nguyên

      87.000

       

      127.430

      127.430

      146%

       

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

      160.000

      160.000

      92.972

      92.972

      58%

      58%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      83.900

       

      61.213

      61.213

      73%

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      21.000

       

      25.295

      25.295

      120%

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      100

       

       

       

      0%

       

       

      - Thuế tài nguyên

      55.000

       

      6.464

      6.464

      12%

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      4.010.000

      630.000

      3.461.885

      736.933

      86%

      117%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      256.000

       

      332.522

      332.522

      130%

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      370.000

       

      402.217

      402.217

      109%

       

       

      - Thu từ khí thiên nhiên

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      3.380.000

       

      2.724.952

       

      81%

       

       

      - Thuế tài nguyên

      4.000

       

      2.194

      2.194

      55%

       

       

      - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

       

       

       

       

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      1.950.000

      1.950.000

      1.956.982

      1.956.983

      100%

      100%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.450.000

       

      1.378.552

      1.378.552

      95%

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      273.000

       

      357.439

      357.439

      131%

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      12.000

       

      10.045

      10.045

      84%

       

       

      - Thuế tài nguyên

      215.000

       

      210.947

      210947

      98%

       

      5

      Lệ phí trước bạ

      700.000

      700.000

      811.663

      811663

      116%

      116%

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

      183

      183

       

       

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      40.000

      40.000

      56.101

      56.101

      140%

      140%

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      620.000

      620.000

      739.151

      739.151

      119%

      119%

      9

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.460.000

      543.100

      1.261.979

      469.631

      86%

      86%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      916.900

       

      792.348

       

      86%

       

       

      - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      542.100

       

      469.631

      469.631

      86%

       

      10

      Phí, lệ phí

      300.000

      237.000

      324.360

      221.195

      108%

      93%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

      63.000

       

      128.257

      25.092

      204%

       

       

      - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

      237.000

       

      196.103

      196.103

      83%

       

       

      Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

      74.000

       

      101.412

      101.412

      137%

       

      11

      Tiền sử dụng đất

      4.000.000

      4.000.000

      6.772.488

      6.772.488

      169%

      169%

       

      - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

      4.000.000

      4.000.000

      6.772.488

      6.772.488

      169%

      169%

      12

      Thu tiền thuê đất, mặt nước

      260.000

      260.000

      1.251.839

      1.251.839

      481%

      481%

      13

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      2.114

      2.114

       

       

      14

      Thu khác ngân sách

      380.000

      199.989

      463.932

      264.191

      122%

      132%

       

      Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

      180.011

       

      199.741

       

      111%

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

      85.000

      57.000

      181.276

      100.715

      213%

      177%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      - Giấy phép do Trung ương cấp

      40.000

       

      115.089

      34.528

      288%

       

       

      - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

      45.000

       

      66.187

      66.187

      147%

       

      16

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

      105.000

      105.000

      161.962

      161.962

      154%

      154%

      17

      Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

      10.000

      10.000

      11.971

      11.971

      120%

      120%

      18

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

      12.000

      12.000

      18.390

      18.390

      153%

      153%

      II

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      11.100.000

       

      9.564.412

       

      86%

       

      1

      Thuế xuất khẩu

      250.000

       

      232.091

       

      93%

       

      2

      Thuế nhập khẩu

      1.150.000

       

      136.235

       

      12%

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      70

       

       

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      9.700.000

       

      9.179.497

       

      95%

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      77

       

       

       

      6

      Thu khác

       

       

      16.442

       

       

       

      III

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

      137.427

      137.427

       

       

      C

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      834.068

      834.068

       

       

      D

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      7.550.321

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết
      số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      30.277.901

      43.467.899

      144%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      28.681.760

      34.421.684

      120%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      6.794.394

      13.114.760

      193%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

       

      12.980.663

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

      700

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      133.397

       

      II

      Chi thường xuyên

      21.377.939

      21.303.229

      100%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      9.236.293

      8.766.791

      95%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      117.397

      122.169

      104%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.610

      465

      13%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      3.230

      3.230

      100%

      V

      Dự phòng ngân sách

      502.587

       

       

      B

      CHI CTMTQG

      1.596.141

      1.330.535

      83%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      7.458.493

       

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      257.187

       

       

      PHỤ LỤC IV

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị
      quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      24.258.953

      32.624.803

      8.365.850

      134%

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      11.213.655

      14.333.809

      3.120.154

      128%

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      13.045.298

      12.930.240

      -115.058

      99%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.783.339

      6.647.624

       

       

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

       

      6.514.833

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      153 609

       

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

      19.176

       

       

      -

      Chi quốc phòng

       

      23.494

       

       

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

       

      6 500

       

       

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      311.136

       

       

      -

      Chi văn hóa thông tin

       

      39.671

       

       

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

      20.007

       

       

      -

      Chi thể dục thể thao

       

      3.370

       

       

      -

      Chi bảo vệ môi trường

       

      92.970

       

       

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      4.195.387

       

       

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

       

      257.311

       

       

      -

      Chi bảo đảm xã hội

       

      33.372

       

       

      -

      Chi đầu tư khác

       

      1.358.830

       

       

      2

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      132.791

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      7.961.300

      6.278.921

      -1.682.379

      79%

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.304.670

      1.862.606

      -442.064

      81%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      117.397

      121.958

      4.561

      104%

      -

      Chi quốc phòng

      156.824

      150.676

      -6.148

      96%

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      101.923

      155.092

      53.169

      152%

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      1.231.140

      1.251.541

      20.401

      102%

      -

      Chi văn hóa thông tin

      498.836

      230.224

      -223.705

      55%

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      43.280

      -

      Chi thể dục thể thao

      1.627

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      128.263

      135.780

      7.517

      106%

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      2.093.949

      1.192.814

      -901.135

      57%

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      847.868

      808.218

      -39.650

      95%

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      419.040

      207.844

      -211.196

      50%

      -

      Chi khác

      61.390

      117.261

      55.871

      191%

      Ill

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.610

      465

      -3.145

      13%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      3.230

      3.230

       

      100%

      V

      Dự phòng ngân sách

      293.819

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      5.276.135

      5.276.135

       

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      84.619

      84.619

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu333/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành06/12/2020
                                Người kýĐỗ Trọng Hưng
                                Ngày hiệu lực 06/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch C
                                                      • Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án “Nâng cao năng lực, hiệu lực, hiệu quả giám sát, kiểm tra, thanh tra nhằm phòng ngừa, phát hiện, xử lý hành vi vi phạm pháp luật, tiêu cực, tham nhũng, lãng phí trong doanh nghiệp nhà nước” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Kế hoạch 584/KH-UBND năm 2020 về cải cách hành chính tỉnh Bắc Ninh năm 2021
                                                      • Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Thông tư 76/2020/TT-BTC về sửa đổi Thông tư liên tịch 39/2014/TTLT-BCT-BTC quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu; Thông tư 38/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 89/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luậ
                                                      • Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi Người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Chỉ thị 07/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý đê điều, chuẩn bị sẵn sàng hộ đê, chống lũ, bão và đảm an toàn công trình thủy lợi trong mùa mưa, lũ năm 2020 tỉnh Hưng Yên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ