Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21548





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu382/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành08/12/2020
      Người kýPhan Văn Thắng
      Ngày hiệu lực 18/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 382/2020/NQ-HĐND

      Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
      KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

      Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

      1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 133 dự án.

      2. Tổng diện tích thu hồi là 390,26ha.

      a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 0,87ha (kèm theo biểu 01).

      b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 07, với diện tích đất thu hồi là 30,27ha (kèm theo biểu 02).

      c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 105, với diện tích đất thu hồi là 295,66ha (kèm theo biểu 03).

      d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,95ha (kèm theo biểu 04).

      đ) Danh mục dự án theo hình thức đối tác công tư PPP: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 6,16ha (kèm theo biểu 05).

      e) Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 44,35ha (kèm theo biểu 06).

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu và các Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
      - Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
      - UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
      - Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
      - TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
      - Công báo Tỉnh;
      - Lưu: VT, KT-NS.

      CHỦ TỊCH

      Phan Văn Thắng

       

      Biểu 01

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+(5)

      (4)

      (5)=(6)+ (7)+… (19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Huyện Tân Hồng

      0,5200

      0,2000

      0,3200

      0,0200

      0,2000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,1000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Cầu Tứ Tân

      0,5200

      0,2000

      0,3200

      0,0200

      0,2000

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thành A, Tân Thành B

       

      II

      Huyện Hồng Ngự

      0,9600

      0,4100

      0,5500

      0,5500

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường nội đồng mương Cây Gáo (đoạn 2)

      0,6000

      0,4100

      0,1900

      0,1900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Lạc

       

      2

      Đường nội đồng Khu 3

      0,3600

       

      0,3600

      0,3600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 1

      Tổng

      1,4800

      0,6100

      0,8700

      0,5700

      0,2000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,1000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

       

      Biểu 02

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+(5)

      (4)

      (5)=(6)+ (7)+… (19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp

      4,3900

      2,6400

      1,7500

      0,2400

      0,2400

      0,0000

      0,0000

      0,4400

      0,0700

      0,3300

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,4300

       

       

      1

      Xây cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843

      2,1800

      1,0900

      1,0900

      0,1500

      0,1100

       

       

      0,2200

       

      0,3300

       

       

       

       

       

       

      0,2800

      Tân Thành B, Thông Bình, huyện Tân Hồng Tân Hồng

       

      2

      Mở rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông

      2,2100

      1,5500

      0,6600

      0,0900

      0,1300

       

       

      0,2200

      0,0700

       

       

       

       

       

       

       

      0,1500

      thị trấn Tràm Chim

       

      II

      Huyện Châu Thành

      28,5200

      0,0000

      28,5200

      3,7000

      19,0500

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      3,5900

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      2,1800

       

       

      1

      Dự án Làng khởi nghiệp, xã Tân Nhuận Đông

      5,8000

       

      5,8000

       

      5,2100

       

       

       

       

      0,5900

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Nhuận Đông

       

      2

      Đường vào bến xe - Xóm Cưởi

      1,3600

       

      1,3600

       

      1,3600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Cái Tàu Hạ

      3

      Tuyến dân cư Hang Mai (đoạn từ Trạm biến áp 110kV đến Cụm dân cư Hang Mai)

      11,4400

       

      11,4400

      0,9500

      5,3100

       

       

       

       

      3,0000

       

       

       

       

       

       

      2,1800

      An NHơn

      4

      Khu dân cư Nha Mân

      7,1700

       

      7,1700

       

      7,1700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Nhuận Đông

      5

      Khu dân cư Xẻo Mát (mở rộng)

      2,7500

       

      2,7500

      2,7500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Tân

      Tổng

      32,9100

      2,6400

      30,2700

      3,9400

      19,2900

      0,0000

      0,0000

      0,4400

      0,0700

      3,9200

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      2,6100

       

       

       

      Biểu 03

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (5)

      (4)

      (5)=(6)+(7) +… (19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Huyện Thanh Bình

      10,2700

      0,0000

      10,2700

      10,2700

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Cụm dân cư Bình Thành (Đấu nối vào Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành), đang kêu gọi đầu tư

      9,6000

       

      9,6000

      9,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bình Thành

       

      2

      Xây dựng Trung tâm học tập cộng đồng

      0,6000

       

      0,6000

      0,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thạnh

      3

      Xây dựng Nhà văn hóa ấp 2

      0,0700

       

      0,0700

      0,0700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Mỹ

      II

      Huyện Tam Nông

      35,3750

      0,0000

      35,3750

      34,7750

      0,3000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,3000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Quảng trường kết hợp Văn hóa thể thao – Dịch vụ

      6,6000

       

      6,6000

      6,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Tràm Chim

       

      2

      Hồ Điều hòa chống biến đổi khí hậu gắn liền với xây dựng cảnh quan đô thị.(khóm 3)

      9,8000

       

      9,8000

      9,8000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Tràm Chim

      3

      Khu hành chính xã Phú Thành A.

      0,7500

       

      0,7500

      0,4500

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thành A

      4

      Trụ sở Ban nhân dân ấp 1, xã Phú Ninh.

      0,0800

       

      0,0800

       

       

       

       

       

       

      0,0800

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Ninh

      5

      Cứng hóa Đường bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường ĐT 845 (dự kiến) đến Đường cặp kênh Phước Xuyên).

      0,0750

       

      0,0750

      0,0250

       

       

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Bình

      6

      Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã Phú Thọ

      1,6000

       

      1,6000

      1,5000

       

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thọ

      7

      Xây dựng mới sân bóng đá 11 người, xã An Long

      2,6000

       

      2,6000

      2,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Long

      8

      Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp An Phú

      0,0400

       

      0,0400

       

       

       

       

       

       

      0,0400

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thành A

      9

      Xây dựng mới Trạm cung cấp nước sinh hoạt ấp Tân Dinh

      0,0300

       

      0,0300

       

       

       

       

       

       

      0,0300

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thành A

      10

      Đường Tràm Chim nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).

      2,0000

       

      2,0000

      2,0000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Tràm Chim

      11

      Đường Nguyễn Huệ nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).

      2,2000

       

      2,2000

      2,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thị trấn Tràm Chim

      12

      Dự án khai thác khoáng sản mỏ sét thuộc ấp K12

      9,6000

       

      9,6000

      9,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Hiệp

      III

      Thành phố Sa Đéc

      20,2500

      0,4700

      19,7800

      5,6600

      9,4600

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      2,3100

      1,0100

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      1,3400

       

       

      1

      Trường Tiểu học Phú Long

      1,0200

       

      1,0200

      0,9800

      0,0300

       

       

       

       

      0,0100

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phú Đông

       

      2

      Mở rộng hẻm 405 đường Nguyễn Tất Thành ( Hẻm Tư Mão)

      0,4000

       

      0,4000

       

       

       

       

       

      0,1400

       

       

       

       

       

       

       

      0,2600

      Phường 1

       

      3

      Cầu Năm Nghi. Hạng mục: Cầu và đường vào cầu

      0,0900

      0,0300

      0,0600

       

      0,0300

       

       

       

       

      0,0200

       

       

       

       

       

       

      0,0100

      Tân Phú Đông

       

      4

      Đường N7 (đoạn từ đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848);hạng mục: Nền, mặt đường, cầu Sa Nhiên, cầu Ông Thung, cống ngang đường, hệ thống thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, bãi đỗ xe

      3,3000

       

      3,3000

      1,3000

      0,7500

       

       

       

      0,3700

      0,5800

       

       

       

       

       

       

      0,3000

      Phường Tân Quy Đông và Tân Khánh Đông

       

      5

      Đường T3. Hạ tầng thủy sản

      1,0700

       

      1,0700

      0,1000

      0,7000

       

       

       

       

      0,2700

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tân Khánh Đông

       

      6

      Đường Đào Duy Từ (từ đường ĐT.848 đến đường cặp Rạch Ông Hộ); Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng

      3,2000

      0,2500

      2,9500

      1,8000

      0,5500

       

       

       

      0,2700

       

       

       

       

       

       

       

      0,3300

      Phường An Hòa

       

      7

      Kè Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ kè Bình Tiên (giai đoạn 1) đến đường tắt bến xe), hạng mục: Kè, Nền, mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh

      0,0800

      0,0400

      0,0400

       

       

       

       

       

      0,0400

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 2

       

      8

      Đường Trường Sa; Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng

      2,7600

      0,1500

      2,6100

       

      1,7600

       

       

       

      0,8500

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 4

       

      9

      Khu nhà ở Thương mại phường An Hòa (kêu gọi đầu tư)

      6,9500

       

      6,9500

      0,7000

      5,3100

       

       

       

      0,6400

       

       

       

       

       

       

       

      0,3000

      Phường An Hòa

       

      10

      Trường THCS Tân Phú Đông (kêu gọi đầu tư)

      1,3800

       

      1,3800

      0,7800

      0,3300

       

       

       

       

      0,1300

       

       

       

       

       

       

      0,1400

      Tân Phú Đông

       

      IV

      Huyện Cao Lãnh

      5,0000

      0,0000

      5,0000

      1,1000

      3,8000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,1000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Khu dân cư đường Thống Linh nối dài

      5,0000

       

      5,0000

      1,1000

      3,8000

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      Mỹ Thọ

       

      V

      Huyện Lấp Vò

      26,2700

      2,0000

      24,2700

      12,4600

      8,8000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      1,6000

      1,4100

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường số 3; hạng mục: Xây dựng mới (đoạn từ UBND xã đến Cua Me Nước)

      0,9700

       

      0,9700

      0,5600

      0,4000

       

       

       

       

      0,0100

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Khánh Trung

       

      2

      Quảng trường Huyện hạng mục: Bồi thường, mở rộng

      5,6000

       

      5,6000

      2,00

      2,00

       

       

       

      1,6000

       

       

       

       

       

       

       

       

      thị trấn Lấp Vò

       

      3

      Đường số 1: Đường nối từ dự án chỉnh trang đến Đường số 7 (Đường Huỳnh Thúc Kháng)

      5,6000

       

      5,6000

      3,60

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      thị trấn Lấp Vò

       

      4

      Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh Trung

      7,0000

      2,0000

      5,0000

      3,00

      1,60

       

       

       

       

      0,4000

       

       

       

       

       

       

       

      Bình Thạnh Trung

       

      5

      Mở rộng chợ Mương Kinh

      5,3000

       

      5,3000

      2,30

      2,00

       

       

       

       

      1,0000

       

       

       

       

       

       

       

      Hội An Đông

       

      6

      Đường 13 (từ QL 54 - Đ 12) dài 530m; Hạng mục: Bồi thường + rãi đá tạm

      1,8000

       

      1,8000

      1,00

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Định Yên

       

      VI

      Huyện Tháp Mười

      14,7732

      2,9032

      11,8700

      7,0700

      2,8271

      1,4500

      0,0000

      0,0000

      0,4600

      0,0629

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Công trình Đường bờ Đông kênh Cái Bèo

      3,1032

      2,9032

      0,2000

       

      0,1371

       

       

       

       

      0,0629

       

       

       

       

       

       

       

      xã Mỹ Quí

       

      2

      Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 3)

      11,6700

       

      11,6700

      7,0700

      2,6900

      1,4500

       

       

      0,4600

       

       

       

       

       

       

       

       

      thị trấn Mỹ An

       

      VII

      Huyện Hồng Ngự

      6,3078

      0,0000

      6,3078

      4,9808

      0,3000

      0,0000

      0,0000

      1,0000

      0,0000

      0,0270

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Nghĩa trang Long Khánh B

      1,8600

       

      1,8600

      1,8600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Long Khánh B

       

      2

      Trường Tiểu học Phú Thuận B4 (điểm ấp Phú Trung)

      0,5000

       

      0,5000

       

       

       

       

      0,5000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thuận B

       

      3

      Trường Mẫu giáo Phú Thuận B (điểm ấp Phú Trung)

      0,3000

       

      0,3000

       

       

       

       

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thuận B

      4

      Trạm Y tế (ấp Phú Trung)

      0,2000

       

      0,2000

       

       

       

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thuận B

       

      5

      Mở rộng Trường Mầm non xã Thường Lạc

      0,2000

       

      0,2000

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Lạc

      6

      Kiên cố hóa đường nước Long La kết hợp hóa đường bê tông nội đồng

      0,9900

       

      0,9900

      0,9900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 1

      7

      Đường nội đồng Năm Lăng

      0,1562

       

      0,1562

      0,1562

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 2

      8

      Nâng cấp mở rộng đường nội đồng út Gốc-Đìa Sậy

      1,9746

       

      1,9746

      1,9746

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 2

      9

      Đường bờ kè kết nối Thường Phước 2

      0,0270

       

      0,0270

       

       

       

       

       

       

      0,0270

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 2

      10

      Trạm nước sạch xã Phú Thuận B

      0,1000

       

      0,1000

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Thuận B

      VIII

      Thành phố Cao Lãnh

      146,0300

      19,0000

      127,0300

      80,1000

      32,2000

      0,2000

      0,0000

      0,6000

      9,3300

      3,8000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,8000

       

       

      1

      Trường Mầm non Hòa An 4

      0,4500

      0,2000

      0,2500

      0,1000

      0,1000

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa An

       

      2

      Mở rộng đường Lê Văn Cử (đoạn từ Nguyễn Thị Lựu - Hòa Tây)

      1,6000

      0,8000

      0,8000

       

      0,5000

       

       

       

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Thuận

      3

      Trường Mầm non Mỹ Tân (điểm phụ ấp 3)

      1,4000

      1,1000

      0,3000

      0,1500

      0,1000

       

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

      Mỹ Tân

      4

      Đường Trục giữa Mỹ Tân (cầu Kênh Cụt - đường ĐT 846)

      11,5000

       

      11,5000

      6,0000

      5,0000

       

       

       

      0,2000

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

      Mỹ Tân - Phường 11

      5

      Mở rộng đường Quảng Khánh (từ cầu Quảng Khánh - Nghĩa địa nhân dân)

      2,1000

      0,5000

      1,6000

      1,0000

      0,5000

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      Mỹ Trà

      6

      Đường Duy Tân nối dài (đoạn từ Rạch Chanh - Nguyễn Văn Tre nối dài); cầu Duy Tân

      3,8000

       

      3,8000

      2,0000

      1,4000

       

       

       

      0,2000

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

      Mỹ Trà - Mỹ Phú

      7

      Đường Nguyễn Thái Học nối dài

      0,8000

      0,3000

      0,5000

       

      0,3000

       

       

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường 4

      8

      Đường số 10 thuộc hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại)

      0,1800

       

      0,1800

       

      0,1000

       

       

       

      0,0800

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường 4

      9

      Đường Nguyễn Thị Lựu (KDC Phường 4 - bến đò Hòa An)

      4,0000

      0,1000

      3,9000

      1,0000

      2,0000

       

       

       

      0,3000

      0,6000

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 4 - Hòa An

      10

      Đường cống Hồ Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B

      5,5500

      0,0500

      5,5000

      1,0000

      4,0000

       

       

       

       

      0,5000

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thuận Đông

      11

      Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp)

      2,3000

      1,1000

      1,2000

       

      0,5000

       

       

       

       

      0,7000

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thuận Tây

      12

      Mở rộng đường Song Hành (đoạn từ nút giao Tân Việt Hòa - đường Ven sông Tiền)

      7,0000

       

      7,0000

      3,0000

      3,0000

       

       

       

       

      1,0000

       

       

       

       

       

       

       

      Tịnh Thới

      13

      Hoa viên cặp UBND phường Hòa Thuận

      0,3500

       

      0,3500

       

      0,2500

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Thuận

      14

      Chợ xã Tân Thuận Đông

      0,4000

      0,2000

      0,2000

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      xã Tân Thuận Đông

      15

      Chỉnh trang Khu dân cư Phường 6 (sau Đại học Đồng Tháp)

      1,5600

      1,1600

      0,4000

       

      0,2500

       

       

       

      0,1500

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 6

      16

      Cụm công nghiệp Trần Quốc Toản

      50,0000

      2,5000

      47,5000

      43,5000

      2,0000

       

       

       

      2,0000

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 11, Mỹ Ngãi

      17

      Đường Khóm 3, Khóm 4 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ngã Ba)

      0,8800

      0,3800

      0,5000

       

      0,4000

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 11

      18

      Sân bóng đá Tân Thuận Tây

      1,2000

      0,7000

      0,5000

       

      0,4500

       

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thuận Tây

      19

      Khu dân cư Sở Tư pháp (cũ)

      12,4000

      2,5000

      9,9000

      2,5000

      2,0000

      0,1000

       

       

      4,5000

       

       

       

       

       

       

       

      0,8000

      phường Mỹ Phú

      20

      Khu dân cư Phường 4 - Hòa An (giai đoạn 2)

      16,0000

      5,5000

      10,5000

      6,5000

      3,0000

       

       

       

      1,0000

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 4

      21

      Dự án khắc phục ô nhiễm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, Phường 11

      4,5600

      1,9100

      2,6500

       

      2,5000

       

       

       

      0,1500

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 11

       

      22

      Dự án khu dân cư Tân Việt Hòa

      18,0000

       

      18,0000

      13,3500

      3,6500

      0,1000

       

      0,6000

       

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

      Tịnh Thới

       

      IX

      Huyện Lai Vung

      12,3880

      0,0000

      12,3880

      10,0517

      1,3812

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,7027

      0,2524

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường Đ-02

      4,3422

       

      4,3422

      4,2560

       

       

       

       

      0,0862

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Lai Vung

       

      2

      Đường huyện lộ Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp QH mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung - Tỉnh lộ 852), hạng mục: Đường và Cầu

      2,0548

       

      2,0548

      1,4383

       

       

       

       

      0,6165

       

       

       

       

       

       

       

       

      TT Lai Vung

      3

      Đường D5

      1,4444

       

      1,4444

      1,3540

       

       

       

       

       

      0,0904

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Thành

      4

      Trường Mầm non Long Thắng 2

      0,4557

       

      0,4557

      0,3190

      0,1367

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Long Thắng

      5

      Trường Tiểu học Long Thắng 2 (điểm chính)

      0,7299

       

      0,7299

      0,5109

      0,2190

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Long Thắng

      6

      Trường Tiểu học Phong Hòa 2

      0,3000

       

      0,3000

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phong Hòa

      7

      Trường Tiểu học Long Hậu 2

      0,4543

       

      0,4543

      0,3180

      0,1363

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Long Hậu

      8

      Trường Trung học cơ sở Định Hòa

      0,7561

       

      0,7561

      0,5293

      0,2268

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Định Hòa

      9

      Trường Tiểu học Tân Hòa 1 (điểm chính)

      0,1654

       

      0,1654

       

      0,1654

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Hòa

      10

      Trường Tiểu học Vĩnh Thới 3 (điểm chính)

      0,3000

       

      0,3000

      0,1000

      0,1000

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      Vĩnh Thới

      11

      Trường Trung học cơ sở Tân Phước

      0,7428

       

      0,7428

      0,5200

      0,2228

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phước

      12

      Trường Tiểu học Tân Phước 1

      0,5804

       

      0,5804

      0,4062

      0,1742

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phước

      13

      Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Long Thành

      0,0120

       

      0,0120

       

       

       

       

       

       

      0,0120

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Long

      14

      Văn phòng kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Hưng

      0,0500

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

      Phong Hòa

      X

      Thành phố Hồng Ngự

      33,4143

      0,0000

      33,4143

      17,0043

      2,1400

      6,9400

      0,0000

      0,0000

      2,5000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      4,8300

       

       

      1

      Mở rộng tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường

      0,9000

       

      0,9000

      0,1000

       

      0,8000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Lạc

       

      2

      Chỉnh trang đô thị khu 2, khóm An Thạnh A

      2,5000

       

      2,5000

       

       

       

       

       

      2,5000

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Lộc

      3

      Mở rộng khu dân cư mật độ thấp ở khu vực trung tâm về hướng Bắc (tiếp giáp Cụm dân cư An Thành)

      2,2500

       

      2,2500

      2,0500

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Thạnh

      4

      Trung tâm thương mại thành phố Hồng Ngự (khu đô thị bờ Đông)

      1,1000

       

      1,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,1000

      An Thạnh

      5

      Đất di tích Đình An Bình

      0,2500

       

      0,2500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,2500

      An Thạnh

      6

      Mở rộng khu thương mại dịch vụ, Bờ Đông 1+2

      3,0800

       

      3,0800

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,0800

      An Thạnh

      7

      Mở rộng Bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

      0,2143

       

      0,2143

      0,2143

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Thạnh

      8

      Đường bờ Đông kênh 2/9 (đường ĐT842 - kênh ranh)

      1,2000

       

      1,2000

      1,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Bình A, An Bình B

      9

      Đường bờ Tây kênh Kháng Chiến (ĐT842 - kênh ranh)

      10,6400

       

      10,6400

      10,6400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Bình A

      10

      Bờ kè Trường Mẫu Giáo Tân Hội

      0,3000

       

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,3000

      Tân Hội

      11

      Cầu Vàm Xếp

      0,1000

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,1000

      Tân Hội

      12

      Đường Nguyễn Tất Thành

      9,7000

       

      9,7000

      2,7600

      1,9400

      5,0000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Thạnh

      13

      Trường Mẫu Giáo An Lạc

      1,1400

       

      1,1400

       

       

      1,1400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Lạc

      14

      Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

      0,0400

       

      0,0400

      0,0400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bình Thạnh

      XI

      Huyện Châu Thành

      9,9544

      0,0000

      9,9544

      0,0000

      8,1144

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,3100

      1,5000

      0,0100

      0,0000

      0,0000

      0,0200

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Khu hành chính xã An Khánh

      0,2400

       

      0,2400

       

      0,2400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Khánh

       

      2

      Trường Trung học cơ sở Tân Bình (mở rộng)

      0,4700

       

      0,4700

       

      0,4700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Bình

      3

      Trường Trung học cơ sở Tân Phú

      0,1000

       

      0,1000

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phú

      4

      Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Chính)

      0,5700

       

      0,5700

       

      0,5700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Long

      5

      Trường Tiểu học Hòa Tân 1

      0,8000

       

      0,8000

       

      0,8000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hòa Tân

      6

      Đường từ cầu Nguyễn Văn Voi đến cầu Bà Quới,

      0,3500

       

      0,3500

       

      0,3400

       

       

       

       

      0,0100

       

       

       

       

       

       

       

      thị trấn Cái Tàu Hạ,

      7

      Nâng cấp đường Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (nhánh tuyến ĐT 854 cũ)

      7,2000

       

      7,2000

       

      5,3700

       

       

       

       

      0,3000

      1,5000

      0,0100

       

       

      0,0200

       

       

      thị trấn Cái Tàu Hạ, Phú Hựu, An Khánh, Hòa Tân.

      8

      Trụ sở UBND xã An Hiệp

      0,0600

       

      0,0600

       

      0,0600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      An Hiệp

      9

      Ban nhân dân khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ

      0,0120

       

      0,0120

       

      0,0120

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      thị trấn Cái Tàu Hạ.

      10

      Xử lý nước thải tại bãi rác Phú Hựu.

      0,1400

       

      0,1400

       

      0,1400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Hựu

      11

      Nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp (Đường dẫn vào cầu Bần Kiến)

      0,0124

       

      0,0124

       

      0,0124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Nhuận Đông

      Tổng

      320,0327

      24,3732

      295,6595

      183,4718

      69,3227

      8,5900

      0,0000

      1,6000

      16,9027

      7,2723

      1,5000

      0,0100

      0,0000

      0,0000

      0,0200

      0,0000

      6,9700

       

       

       

      Biểu 04

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO NHÀ NƯƠC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (5)

      (4)

      (5)=(6)+ (7)+… (19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Huyện Tam Nông

      1,4000

      0,0000

      1,4000

      1,4000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường nước nội đồng ô bao số 8 (cặp Quốc lộ 30)

      1,4000

       

      1,4000

      1,4000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phú Ninh

       

      II

      Thành phố Sa Đéc

      12,7300

      1,5800

      11,1500

      5,6000

      2,3400

      0,0000

      0,0000

      0,6600

      1,1000

      0,8200

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,6300

       

       

      1

      Đường Xẻo tre bờ trái. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường

      1,0800

      0,3000

      0,7800

      0,1500

      0,2300

       

       

       

       

      0,4000

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phú Đông

       

      2

      Đường Năm Nghi - Ba Làng (đoạn từ cầu Năm Nghi đến cầu Trường Quang)

      2,1300

       

      2,1300

      1,6000

      0,2300

       

       

       

       

      0,3000

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Phú Đông

       

      3

      Đường kênh Mương Chùa. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường

      0,5900

       

      0,5900

      0,2000

      0,1000

       

       

      0,1900

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường Tân Quy Đông

       

      4

      Đường kênh Hai Liêu bờ phải. Hạng mục: Nền, mặt đường

      0,5400

       

      0,5400

       

      0,0900

       

       

       

       

      0,0200

       

       

       

       

       

       

      0,4300

      Tân Quy Tây

       

      5

      Đường rạch Hai Đường bờ trái (Đoạn từ cầu Hai Đường đến Kênh KC1); Hạng mục: Nền, mặt đường

      0,6800

       

      0,6800

      0,1500

      0,3300

       

       

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường An Hòa

       

      6

      Đường rạch Cao Mên dưới (Đoạn từ cầu Cao Mên dưới đến KDC Tân Hòa); Hạng mục: Nền, mặt đường

      0,6400

       

      0,6400

      0,2200

      0,1500

       

       

       

      0,2700

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường An Hòa

       

      7

      Đường hẻm 196; Hạng mục: Nói dài hẻm 196 đến đường Hoàng Sa

      0,2200

       

      0,2200

       

       

       

       

       

      0,2200

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phường 3

       

      8

      Nâng cấp mở rộng đường Rạch Chùa bờ trái (đoạn từ cầu Ba Nhạn đến giáp Tân Phú Đông); Hạng mục: Nền, mặt đường

      0,7500

      0,2000

      0,5500

      0,1500

      0,3000

       

       

       

       

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

      phường An Hòa

       

      9

      Mở rộng đường Nguyễn An Ninh; hạng mục: Nền, mặt đường

      1,1200

      0,5200

      0,6000

      0,1000

      0,1400

       

       

      0,2000

      0,1600

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường Tân Quy Đông

       

      10

      Nâng cấp mở rộng đường rạch chùa bờ phải (đoạn từ cầu Hai Đường – cầu Tám Tá); hạng mục: Nền, mặt đường và cầu giao thông

      0,4100

      0,1600

      0,2500

       

      0,2000

       

       

       

      0,0500

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường An Hòa

       

      11

      Nâng cấp đường Bùi Thị Xuân; hạng mục: Nền, mặt đường

      0,8100

      0,4000

      0,4100

       

      0,0400

       

       

      0,2700

      0,1000

       

       

       

       

       

       

       

       

      phường Tân Quy Đông

       

      12

      Đường Phan Văn Trầm

      1,2400

       

      1,2400

      0,9300

      0,3100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Khánh Đông

       

      13

      Đường Kênh 19 tháng 5

      2,5200

       

      2,5200

      2,1000

      0,2200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,2000

      Phường Tân Quy Đông và xã Tân Khánh Đông

       

      III

      Huyện Hồng Ngự

      0,2000

      0,0000

      0,2000

      0,2000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường nội đồng ông Thúc

      0,2000

       

      0,2000

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thường Phước 1

       

      IV

      Huyện Lai Vung

      0,2000

      0,0000

      0,2000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,2000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

       

       

      1

      Đường đấu nối (từ Trường tiểu học Tân Hòa 1 - đường Cái Dứa dưới)

      0,2000

       

      0,2000

       

       

       

       

      0,2000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tân Hòa

       

      Tổng

      14,5300

      1,5800

      12,9500

      7,2000

      2,3400

      0,0000

      0,0000

      0,8600

      1,1000

      0,8200

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,6300

       

       

       

      Biểu 05

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (5)

      (4)

      (5)=(6)+ (7)+… (19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Huyện Hồng Ngự

      6,1622

      0,0000

      6,1622

      1,3975

      0,4314

      1,0717

      0,0000

      0,2968

      2,8747

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0901

       

       

      1

      Khu đô thị thông minh Rồng Xanh (Blue Dragon), giai đoạn 1

      6,1622

       

      6,1622

      1,3975

      0,4314

      1,0717

       

      0,2968

      2,8747

       

       

       

       

       

       

       

      0,0901

      Thị trấn Thường Thới Tiền

       

       

      Biểu 06

      DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 KÊU GỌI ĐẦU TƯ

      (Kèm theo Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Tăng thêm

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ các loại đất

      Đất lúa

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất rừng sản xuất

      Đất nông nghiệp khác

      Đất ở tại đô thị

      Đất ở tại nông thôn

      Đất trụ sở cơ quan

      Đất sản xuất kinh doanh

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      Đất cơ sở TDTT

      Đất giáo dục

      Đất y tế

      Đất phi nông nghiệp khác

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+(5)

      (4)

      (5)= (6) + (7)+…(19)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      Thành phố Hồng Ngự

      44,3500

      0,0000

      44,3500

      31,4100

      0,0000

      10,1400

      0,0000

      2,6300

      0,1500

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0000

      0,0200

      0,0000

       

       

      1

      Khu đô thị Đông An Thạnh

      44,3500

       

      44,3500

      31,4100

       

      10,1400

       

      2,6300

      0,1500

       

       

       

       

       

       

      0,0200

       

      Phường An Thạnh

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu382/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành08/12/2020
                                Người kýPhan Văn Thắng
                                Ngày hiệu lực 18/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                            • Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                    • Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
                                                    • Quyết định 65/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                    • Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2025
                                                    • Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                    • Công văn 1377/TCQLĐĐ-CĐKĐĐ năm 2020 về đo đạc, lập bản đồ địa chính phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án giao thông do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành
                                                    • Kế hoạch 85/KH-UBND năm 2020 về Tái đàn gắn với tái cơ cấu chăn nuôi heo sau dịch bệnh Dịch tả heo Châu Phi giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                    • Công văn 391/BVHTTDL-VHCS năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp trong hoạt động lễ hội, di tích do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ