Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21415





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu34/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
      Ngày ban hành08/12/2020
      Người kýLê Thị Ái Nam
      Ngày hiệu lực 08/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BẠC LIÊU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 34/NQ-HĐND

      Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

      Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

      Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 5 điều 1 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

      1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 8.941.475 triệu đồng (tám ngàn chín trăm bốn mươi mốt tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng).

      Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 8.920.129 triệu đồng (tám ngàn chín trăm hai mươi tỷ, một trăm hai mươi chín triệu đồng).

      (Chi tiết các khoản chi theo Phụ lục 2 đính kèm)

      2. Kết dư ngân sách địa phương: 1.430.712 triệu đồng (một ngàn bốn trăm ba mươi tỷ, bảy trăm mười hai triệu đồng).

      - Ngân sách tỉnh: 889.519 triệu đồng.

      - Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 403.557 triệu đồng.

      - Ngân sách xã, phường, thị trấn: 137.636 triệu đồng.

      (Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2018 có mẫu số 48, 49, 51, 52, 53 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)

      Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

      Các nội dung khác không nêu tại nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - UBTVQH (báo cáo);
      - Chính phủ (báo cáo)
      - Bộ TC; Bộ KH & ĐT (báo cáo);
      - Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
      - TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
      - TT. HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Sở TC; Sở KH&ĐT;
      - Lưu (NH).

      CHỦ TỊCH

      Lê Thị Ái Nam

       

      PHỤ LỤC 2

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      NỘI DUNG

      KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

      QUYẾT TOÁN NĂM 2018

      SO SÁNH (%)

      QT/KH

      QT NĂM 2017

      1

      2

      3

      4=3/2

      5

      TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

      6,866,675

      8,941,475

      130.22

      116.91

      A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

      6,780,575

      8,920,129

      131.55

      116.66

      I/- Chi đầu tư phát triển:

      2,958,218

      2,735,483

      92.47

      150.95

      1 - Chi đầu tư xây dựng cơ bản

      2,957,218

      2,703,383

      91.42

      149.28

      2- Chi hỗ trợ vốn DNNN

      1,000

      31,000

      3,100.00

      2,559.87

      3- Chi đầu tư phát triển khác

       

      1,100

       

       

      II/- Chi trả nợ lãi vay

      2,100

      1,790

       

       

      III/- Chi thường xuyên:

      3,717,097

      4,067,925

      109.44

      107.27

      1- Chi an ninh quốc phòng

      112,688

      177,173

      157.22

      114.18

      2- Chi SN giáo dục - đào tạo

      1,329,003

      1,495,219

      112.51

      114.01

      3- Chi SN y tế

      601,628

      644,978

      107.21

      206.32

      4- Chi SN khoa học công nghệ

      16,433

      9,456

      57.54

      88.84

      5- Chi SN văn hóa, thể thao và du lịch

      47,742

      54,225

      113.58

      125.59

      6- Chi SN phát thanh truyền hình

      14,519

      20,175

      138.96

      105.91

      7- Chi đảm bảo xã hội

      247,439

      255,214

      103.14

      46.74

      8- Chi SN môi trường

      48,483

      37,795

      77.96

      134.63

      9- Chi SN kinh tế

      540,280

      522,291

      96.67

      106.59

      10- Chi quản lý hành chính

      685,960

      799,798

      116.60

      97.99

      11- Chi khác ngân sách

      72,922

      51,601

      70.76

      86.25

      IV/- Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      2,107,666

      -

      103.29

      V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      7,265

      726.50

      665.90

      VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

       

       

       

       

      VIII/- Dự phòng ngân sách

      102,160

       

      -

      -

      B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      21,346

       

       

      * CHI TRẢ NỢ GỐC

      86,100

      86,100

       

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (Kể cả chi trả nợ gốc)

      6,952,775

      9,027,575

       

       

       

      Biểu mẫu số 48

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      6,780,575

      10,392,187

      3,587,585

      337.20

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      2,703,300

      2,899,513

      196,213

      213.70

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      1,384,750

      1,710,164

      325,414

      123.50

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1,318,550

      1,189,349

      -129,201

      90.20

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4,077,275

      4,337,668

      260,393

      106.39

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      2,313,097

      2,404,783

      91,686

      103.96

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1,672,492

      1,841,199

      168,707

      110.09

      3

      Bổ sung nguồn làm lương

      91,686

      91,686

      0

      100.00

      III

      Thu huy động đóng góp

       

      610

       

       

      IV

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      0

       

      V

      Thu kết dư

      0

      1,090,439

      1,090,439

       

      VI

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

      19,353

       

       

      VII

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      4,064

       

       

      VIII

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      2,040,540

      2,040,540

       

      IX

      Thu vay để bù đắp bội chi

      0

      0

      0

       

      X

      Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

      0

       

       

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      6,780,575

      8,941,475

      2,686,683

      131.87

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      5,385,106

      5,964,123

      579,017

      110.75

      1

      Chi đầu tư phát triển

      1,595,550

      1,924,376

      328,826

      120.61

      2

      Chi thường xuyên

      3,684,296

      4,030,692

      346,396

      109.40

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2,100

      1,790

      -310

      85.24

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      7,265

      6,265

      726.50

      5

      Dự phòng ngân sách

      102,160

       

      -102,160

      0.00

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

       

      0

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1,395,469

      848,340

      0

      60.79

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      107,541

      118,161

      0

      109.88

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1,287,928

      730,179

      0

      56.69

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      2,107,666

      2,107,666

       

      IV

      Chi quản lý qua ngân sách

      0

       

       

       

      V

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      21,346

       

       

      C

      BỘI CHI NSĐP

      0

       

      0

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      0

      86,100

      86,100

      0.00

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

      66,100

      66,100

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      20,000

      20,000

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      0

      0

      0

       

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      0

      0

      0

       

      II

      Vay để trả nợ gốc

      0

      0

      0

       

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

       

      78,600

      78,600

       

       

      Biểu mẫu số 49

      QUYẾT TOÁN CÂN NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

       

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      6,222,555

      9,024,706

      145.03

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      2,145,280

      2,276,515

      106.12

      -

      Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

      2,145,280

      2,276,515

      106.12

      -

      Thu viện trợ

       

       

       

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4,077,275

      4,337,668

      106.39

      -

      Bổ sung cân đối ngân sách

      2,313,097

      2,404,783

      103.96

      -

      Bổ sung có mục tiêu

      1,672,492

      1,841,199

      110.09

      -

      Bổ sung nguồn làm lương

      91,686

      91,686

      100.00

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

       

       

      4

      Thu kết dư

      0

      643,530

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      1,750,001

       

      6

      Thu vay để bù đắp bội chi

      0

      0

       

      7

      Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

      0

      0

       

      8

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

      13,667

       

      9

      Thu huy động, đóng góp

       

      0

       

      10

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      3,325

       

      II

      Chi ngân sách

      6,222,555

      8,115,187

      130.42

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      4,512,324

      3,679,888

      81.55

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      1,710,231

      2,612,888

      152.78

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      1,545,831

      1,545,831

      100.00

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      164,400

      1,067,057

      649.06

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      1,805,129

       

      4

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      17,282

       

      III

      Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

      20,000

       

      IV

      Kết dư NSĐP

       

      889,519

       

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

       

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      2,268,251

      3,980,369

      175.48

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      558,020

      622,998

      111.64

      -

      Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

      558,020

       

       

      -

      Thu viện trợ

       

       

       

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      1,710,231

      2,612,888

      152.78

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      1,545,831

      1,545,831

      100.00

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      164,400

      1,067,057

      649.06

      3

      Thu kết dư

      0

      446,910

       

      4

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

      5,686

       

      5

      Thu huy động đóng góp

       

      610

       

      6

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      738

       

      7

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      290,539

       

      II

      Chi ngân sách

      2,268,251

      3,439,176

      151.62

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

      2,268,251

      3,136,639

      138.28

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      0

      0

       

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

       

       

       

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

       

       

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      302,537

       

      III

      Kết dư

       

      541,193

       

       

      Biểu mẫu số 50

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      6,985,275

      6,780,575

      10,615,555

      10,392,187

      151.97

      153.26

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      2,908,000

      2,703,300

      3,125,562

      2,919,476

      107.48

      108.00

      I

      Thu nội địa

      2,908,000

      2,703,300

      3,104,330

      2,899,513

      106.75

      107.26

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      80,000

      80,000

      73,111

      73,111

      91.39

      91.39

      -

      Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

      77,000

      77,000

      72,060

      72,060

      93.58

      93.58

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3,000

      3,000

      1,051

      1,051

      35.03

      35.03

      -

      Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

      -

      Thu khác DNTW

       

       

       

       

       

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      442,000

      442,000

      351,183

      351,183

      79.45

      79.45

      -

      Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

      70,800

      70,800

      43,731

      43,731

      61.77

      61.77

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

      357,000

      357,000

      290,144

      290,144

      81.27

      81.27

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      11,000

      11,000

      14,075

      14,075

      127.95

      127.95

      -

      Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế tài nguyên

      3,200

      3,200

      3,233

      3,233

      101.03

      101.03

      -

      Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

      -

      Thu khác DNĐP

       

       

       

       

       

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      12,000

      12,000

      22,433

      22,401

      186.94

      186.68

      -

      Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

      350

      350

      1,762

      1,730

      503.43

      494.29

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      11,000

      11,000

      20,566

      20,566

      186.96

      186.96

      -

      Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế tài nguyên

      150

      150

      105

      105

      70.00

      70.00

       

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      500

      500

       

       

       

       

       

      Thu khác

       

       

       

       

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      442,000

      442,000

      374,127

      374,127

      84.64

      84.64

      -

      Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

      358,600

      358,600

      292,775

      292,775

      81.64

      81.64

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

      1,500

      1,500

      1,305

      1,305

      87.00

      87.00

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      79,000

      79,000

      76,881

      76,881

      97.32

      97.32

      -

      Thuế tài nguyên

      2,900

      2,900

      3,166

      3,166

      109.17

      109.17

      -

      Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

      -

      Thu khác ngân sách

       

       

       

       

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      260,000

      260,000

      267,313

      267,313

      102.81

      102.81

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      240,000

      89,300

      221,182

      82,280

      92.16

      92.14

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      89,300

      89,300

      82,280

      82,280

      92.14

      92.14

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      150,700

       

      138,902

       

      92.17

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      100,000

      100,000

      114,278

      114,278

      114.28

      114.28

      8

      Thu phí, lệ phí

      55,000

      42,000

      45,145

      28,200

      82.08

      67.14

      -

      Phí và lệ phí Trung ương

      13,000

       

      16,945

       

      130.35

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh, huyện

      42,000

      42,000

      28,200

      28,200

      67.14

      67.14

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

       

       

       

       

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

       

      15

      15

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      500

      500

      1,994

      1,994

      398.80

      398.80

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      28,000

      28,000

      157,133

      157,133

      561.19

      561.19

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      55,000

      55,000

      194,268

      194,268

      353.21

      353.21

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

      500

      500

      7,724

      7,724

      1544.87

      1544.87

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1,100,000

      1,100,000

      1,181,061

      1,181,061

      107.37

      107.37

      -

      Thuế giá trị gia tăng

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

       

       

       

       

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

      -

      Thu nhập sau thuế thu nhập

       

       

       

       

       

       

      -

      Thu khác XSKT

       

       

       

       

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

       

       

      938

      938

       

       

      16

      Thu khác ngân sách

      85,000

      44,000

      88,154

      39,216

      103.71

      89.13

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      5,000

      5,000

      476

      476

      9.53

      9.53

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

      3,000

      3,000

      3,794

      3,794

       

       

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

       

       

       

       

       

       

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

       

      20,622

      19353

       

       

      III

      Huy động, đóng góp

       

       

      610

      610

       

       

      IV

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      V

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1

      Thuế xuất khẩu

       

       

       

       

       

       

      2

      Thuế nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      6

      Thu khác

       

       

       

       

       

       

      VI

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      C

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      1,090,439

      1,090,439

       

       

      D

      THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      4,077,275

      4,077,275

      4,337,668

      4,337,668

       

       

      E

      THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

       

       

      21,346

      4,064

       

       

      F

      THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

       

       

      0

      0

       

       

      I

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      2,040,540

      2,040,540

       

       

       

      Biểu mẫu số 51

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm chi trả nợ gốc)

      6,780,575

      8,941,475

      131.9

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      5,385,106

      5,964,123

      110.8

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1,595,550

      1,924,376

      120.6

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1,594,550

      1,892,276

      118.7

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      78,800

      206,602

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      55,000

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1,100,000

      834,485

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      1,000

      31,000

      3,100.0

      3

      Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

       

      -

       

      4

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      1,100

       

      II

      Chi thường xuyên

      3,684,296

      4,030,692

      109.4

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,323,603

      1,495,219

      113.0

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      16,433

      9,456

      57.5

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2,100

      1,790

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      7,265

      726.5

      V

      Dự phòng ngân sách

      102,160

       

      -

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      -

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1,395,469

      848,340

      60.8

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      107,541

      118,161

      109.9

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      67,800

      69,797

      102.9

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      39,741

      48,365

      121.7

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1,287,928

      730,179

      56.7

      1

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

      153,950

      125,274

      81.4

      2

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

      41,900

      15,307

      36.5

      3

      Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

      1,000

      2,222

      222.2

      4

      Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

      25,000

      8,480

      33.9

      5

      Chương trình mục tiêu Y tế-dân số

       

      7,628

       

      6

      Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy,... và ma túy

       

      194

       

      7

      Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ

       

      7,567

       

      8

      Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      25,000

      23,051

      92.2

      9

      Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

       

      2,895

       

      10

      Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

       

      102,378

       

      11

      Kinh phí khen thưởng nông thôn mới

       

      9,000

       

      13

      Các Chương trình, dự án khác

       

      56,895

       

      14

      Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

      12,150

      12,848

       

      15

      Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

      5,000

      1,429

       

      16

      Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ

      179,968

      135,582

       

      17

      Vốn trái phiếu Chính phủ

      651,500

      170,488

       

      18

      Vốn nước ngoài

      192,460

      48,941

       

      C

      CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      21,346

       

      D

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      2,107,666

       

      *

      CHI TRẢ NỢ GỐC

       

      86,100

       

       

      Biểu mẫu số 52

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc)

      6,222,555

      8,115,187

      173,603

      130.4

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      1,710,231

      2,612,888

      902,657

      152.8

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      4,512,324

      3,679,888

      (832,436)

      978

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1,253,930

      1,981,548

      727,618

      158.0

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1,252,930

      1,953,548

      700,618

      155.9

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      198,000

      105,666

      (92,334)

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      -

       

      -

       

      -

      Chi quốc phòng

      14,600

      16,584

      1,984

       

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      9,950

      11,894

      1,944

       

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      285,969

      190,358

      (95,611)

       

      -

      Chi văn hóa thông tin

      9,500

      4,525

      (4,975)

       

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      52,700

      49,189

      (3,511)

       

      -

      Chi thể dục thể thao

      -

      -

      -

       

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      -

      783

      783

       

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      391,298

      1,472,278

      1,080,980

       

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      114,802

      65,531

      (49,271)

       

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      2,000

      -

      (2,000)

       

      -

      Chi đầu tư khác

      174,111

      36,740

      (137,371)

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      1,000

      28,000

      27,000

      2,800.0

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      -

      -

       

      II

      Chi thường xuyên

      1,799,277

      1,689,285

      (109,992)

      93.9

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      274,639

      318,486

      43,847

      116.0

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      14,333

      8,115

      (6,218)

      56.6

      -

      Chi an ninh quốc phòng

      75,114

      118,791

      43,677

      158.1

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      584,787

      626,248

      41,461

      107.1

      -

      Chi văn hóa thông tin và thể dục thể thao

      34,959

      41,203

      6,244

      117.9

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      7,982

      12,646

      4,664

      158.4

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      22,743

      26,260

      3,517

      115.5

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      369,980

      179,279

      (190,701)

      48.5

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      229,544

      256,950

      27,406

      111.9

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      120,345

      67,048

      (53,297)

      55.7

      -

      Chi thường xuyên khác

      64,851

      34,259

      (30,592)

      52.8

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2,100

      1,790

      (310)

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      7,265

      6,265

      726.5

      VI

      Dự phòng ngân sách

      60,548

       

      (60,548)

      -

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

      -

       

      VII

      Chi Chương trình mục tiêu Quốc Gia

      107,541

       

      (107,541)

       

      VIII

      Chi các Chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

      1,287,928

       

      (1,287,928)

       

      C

      CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      17,282

      17,282

       

      D

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      1,805,129

      1,805,129

       

      *

      CHI TRẢ NỢ GỐC

       

      86,100

      86,100

       

       

      Biểu mẫu số 53

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2018

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      6,780,575

      4,512,324

      2,268,251

      8,941,475

      5,502,299

      3,439,176

      131.87

      121.94

      151.62

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      5,385,106

      3,116,855

      2,268,251

      5,964,123

      3,069,748

      2,894,375

      110.75

      98.49

      127.60

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1,595,550

      1,253,930

      341,620

      1,924,376

      1,375,762

      548,614

      120.61

      109.72

      160.59

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1,594,550

      1,252,930

      341,620

      1,892,276

      1,347,762

      544,514

      118.67

      107.57

      159.39

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      237,300

      198,000

      39,300

      206,602

      105,666

      100,936

      87.06

      53.37

      256.83

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      -

      -

      -

      _

      .

      -

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1,600

      1,600

      -

      .

      -

      -

      0.00

      0.00

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      954,600

      954,600

      -

      834,485

      581,368

      253,117

      87.42

      60.90

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      1,000

      1,000

      -

      31,000

      28,000

      3,000

      3100.00

      2800.00

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

       

       

      1,100

      -

      1,100

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      3,684,296

      1,799,277

      1,885,019

      4,030,692

      1,684,931

      2,345,761

      109.40

      93.64

      124.44

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,323,603

      274,639

      1,048,964

      1,495,219

      318,486

      1,176,733

      112.97

      115.97

      112.18

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      16,433

      14,333

      2,100

      9,456

      8,115

      1,341

      57.54

      56.62

      63.86

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2,100

      2,100

      -

      1,790

      1,790

      -

       

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      1,000

      -

      7,265

      7,265

      -

      726.50

      726.50

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      102,160

      60,548

      41,612

      -

      -

      -

      0.00

      0.00

      0.00

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      VII

      Chi Chương trình mục tiêu cân đối trong NSNN

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1,395,469

      1,395,469

      -

      848,340

      610,140

      238,200

      60.79

      43.72

       

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      107,541

      107,541

      -

      118,161

      24,543

      93,618

      225

      38

       

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      67,800

      67,800

       

      69,797

      22,389

      47,407

      102.94

      33.02

       

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      39,741

      39,741

       

      48,365

      2,154

      46,211

      121.70

      5.42

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1,287,928

      1,287,928

      -

      730,179

      585,597

      144,582

      56.69

      45.47

       

      1

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

      153,950

      153,950

       

      125,274

      125,274

       

      81.37

      81.37

       

      2

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

      41,91

      41,900

       

      15,307

      15,307

       

      36.53

      36.53

       

      3

      Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

      1,000

      1,000

       

      2,222

      2,222

       

      222.20

      222.20

       

      4

      Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

      25,000

      25,000

       

      8,480

      8,480

       

      33.92

      33.92

       

      5

      Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      25,000

      25,000

       

      23,051

      23,051

       

      92.20

      92.20

       

      6

      Chương trình mục tiêu Y tế - dân số

       

       

       

      7,628

      7,628

       

       

       

       

      7

      Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy,…và ma túy

       

       

       

      194

      194

       

       

       

       

      8

      Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ

       

       

       

      7,567

      7,567

       

       

       

       

      9

      Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

      -

       

       

      2,895

      2,895

       

       

       

       

      10

      Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

      -

       

       

      102,378

      102,378

       

       

       

       

      11

      Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ (các năm trước mang sang)

      -

       

       

      -

       

       

       

       

       

      12

      Kinh phí khen thưởng nông thôn mới

       

       

       

      9,000

      -

      9,000

       

       

       

      13

      Các Chương trình, dự án khác

      -

       

       

      56,895

      56,895

       

       

       

       

      14

      Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn nước ngoài cho Dự án xây dựng cầu và đường kênh 30/4 nối thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình theo Quyết định số 1973/QĐ-BKHĐT ngày 29/7/2017 (Kho bạc nhà nước hạch toán ghi thu, ghi chi)

      -

       

       

      -

       

       

       

       

       

      15

      Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

      12,150

      12,150

       

      12,848

      12,848

       

       

       

       

      16

      Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

      5,000

      5,000

       

      1,429

      1,429

       

       

       

       

      17

      Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ

      179,968

      179,968

      -

      135,582

       

      135,582

       

       

       

      18

      Vốn trái phiếu Chính phủ

      651,500

      651,500

       

      170,488

      170,488

       

       

       

       

      19

      Vốn nước ngoài

      192,460

      192,460

       

      48,941

      48,941

       

       

       

       

      C

      CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

       

       

      21,346

      17,282

      4,064

       

       

       

      E

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      -

      -

      -

      2,107,666

      1,805,129

      302,537

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu34/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                                Ngày ban hành08/12/2020
                                Người kýLê Thị Ái Nam
                                Ngày hiệu lực 08/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Công văn 5446/VPCP-KGVX năm 2021 về bảo đảm an toàn đối với các trò chơi mạo hiểm tại các khu vui chơi, giải trí do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 493/VPCP-KGVX năm 2021 về xử lý thông tin báo nêu về Đề xuất cho bán bảo hiểm Covid-19 để chuẩn bị mở cửa du lịch quốc tế do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 288/KH-UBND năm 2020 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                      • Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Công văn 2640/LĐTBXH-TCCB năm 2020 về Báo cáo thực hiện quy định về đối tượng, tiêu chuẩn đào tạo, bồi dưỡng và xác nhận trình độ lý luận chính trị năm 2009-2020 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Công văn 2849/TCHQ-GSQL năm 2020 hướng dẫn thủ tục xuất khẩu gạo do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ