Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20957





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu22/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýHuỳnh Thị Hằng
      Ngày hiệu lực 21/12/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 22/2020/NQ-HĐND

      Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ HỦY DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Chính Phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1.

      1. Thông qua danh mục 615 dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích 18.805,35 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      (có Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Thông qua 15 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 với diện tích 69,18 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      (có Phụ lục 02 kèm theo)

      3. Hủy 76 danh mục các dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 433,48 ha đã quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      (có Phụ lục 03 kèm theo)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

      Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - VPQH, VPCP, Bộ TN và MT; Bộ TP (Cục KTVB);
      - TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Các Ban của HĐND tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
      - TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Trung tâm CNTT và TT;
      - LĐVP. Phòng Tổng hợp;

      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Huỳnh Thị Hằng

       

      PHỤ LỤC 01

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      STT

      Tên dự án

      Diện tích thu hồi (ha)

      Loại đất thu hồi (*)

      Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

      Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

      Nguồn vốn thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

      I

      Thành phố Đồng Xoài

      3.722,88

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      2.565,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương

      1,50

      CLN + ONT

      Tân Thành

      525,00

      525,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh

       

      2

      Thao trường huấn luyện (ấp 6, Tiến Hưng)

      18,00

      CLN

      Tiến Hưng

      4.500,00

      4.500,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

      Đất của công ty cao su Đồng Phú

      3

      Căn cứ chiến đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành)

      19,50

      CLN

      Tiến Thành

      4.500,00

      4.500,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS TP.Đồng Xoài

      Đất của công ty cao su Đồng Phú

      4

      Trụ sở Công an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

      17,31

      CLN+ODT

      Tân Bình

      59.100,00

       

      59.100,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      5

      Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú

      149,00

      CLN

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      6

      Cụm công nghiệp Tiến Hưng 1

      59,30

      CLN

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      7

      Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ

      1,00

      DGD

      Tân Phú

      3.500,00

      3.500,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      8

      Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

      166,00

      CLN+NHK+ ONT+ODT và các loại đất khác

      Tân Phú

      479.940,00

      479.940,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019

       

      9

      Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện

      3,81

      CLN+ODT+ NHK

      Tân Thiện

      13.335,00

       

      13.335,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      10

      Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)

      0,04

      CLN+ODT

      Tân Phú

      115,00

       

      115,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      11

      Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)

      0,50

      CLN+ODT+ NHK+LUK và các loại đất khác

      Tân Bình

      3.000,00

       

      3.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh

       

      12

      Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng)

      2,55

      CLN+NHK+ ODT+LUK và các loại đất khác

      Tân Đồng

      8.925,00

       

      8.925,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      13

      Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)

      6,90

      CLN+ODT

      Tân Đồng, Tân Phú

      24.150.00

       

      24.150,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      14

      Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riêng Đỏ đến Nguyễn Huệ)

      1,85

      CLN+ODT+NHK

      Tân Đồng

      6.475,00

       

      6.475,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      15

      Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt

      1,35

      CLN+ODT+NHK

      Tân Phú

      4.725,00

       

      4.725,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      16

      Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất)

      0,05

      CLN+ODT

      Tân Phú

      144,00

       

      144,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      17

      Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)

      9,80

      CLN+ODT

      Tân Xuân, Tân Thiện

      34.300,00

       

      34.400,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      18

      Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn)

      4,45

      CLN+ODT+ LUK và các loại đất khác

      Tân Thiện

      15.575,00

       

      15.575,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      19

      Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải)

      4,96

      CLN+ODT+NHK

      Tân Thiện

      17.360,00

       

      17.360,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      20

      Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ)

      1,40

      CLN+ODT

      Tân Bình

      4.900,00

       

      4.900,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

       

      21

      Đường vành đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)

      41,01

      CLN+ODT+ LUA và các loại đất khác

      Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện

      134.400,00

       

      134.400,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

      Điều chỉnh diện tích theo đăng ký của BQLDA TP so với NQ27

      22

      Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông

      0,78

      CLN

      Tân Bình, Tân Xuân

      2.730,00

       

       

      2.730,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020

       

      23

      Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền

      4,50

      CLN

      Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

      15.750,00

       

       

      15.750,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020

       

      24

      Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

      9,60

      CLN+ODT+ ONT+LUK và các loại đất khác

      Tân Bình, Tiến Hưng

      33.600,00

       

      33.600,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      25

      Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích)

      1,70

      CLN+ODT+NHK

      Tân Phú

      5.950,00

       

      5.950,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      26

      Đường vào khu nhà ở xã hội

      1,28

      CLN+ONT

      Tiến Hưng

      4.480,00

      4.480,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh

       

      27

      Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III

      2,56

      CLN+ODT

      Tiến Hưng

      8.960,00

       

      8.960,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      28

      Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẫn)

      1,68

      CLN+ODT

      Tân Phú

      10.920,00

       

      10.920,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh

       

      29

      Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa

      0,10

      CLN+ODT+HNK

      Tân Thiện

      350,00

       

      350,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài

       

      30

      Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.

      81,22

      CLN +ONT

      Tân Thành

      284.270,00

       

       

      284.270,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

       

      31

      Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)

      3,61

      CLN+ODT+HNK

      Tân Bình

      12.635,00

      12.635,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh;

       

      32

      Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ

      0,83

      CLN+ODT

      Tân Phú

      2.905,00

      2.905,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD…

       

      33

      Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

      15,16

      CLN+ODT

      Tân Bình, Tiến Hưng

      53.060,00

      53.060,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND

       

      34

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài)

      5,10

      CLN+ODT+ ONT

      Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân

      17.850,00

       

       

      17.850,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh: Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh;

       

      35

      Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương

      3,08

      CLN+ODT

      Tân Phú

      10.780,00

       

      10.780,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài)

       

      36

      Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ)

      0,73

      CLN+ODT+HNK

      Tân Phú

      2.555,00

       

      2.555,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      37

      Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè

      3,82

      CLN+HNK

      Tân Bình, Tân Xuân

      13.370,00

       

       

      13.370,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018

       

      38

      Đường dọc theo hai bên suối Mơ

      0,18

      CLN+HNK

      Tân Phú

      630,00

       

       

      630,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      39

      Đường dọc theo hai bên suối Đá

      9,00

      CLN+HNK

      Tân Xuân

      31.500,00

       

       

      31.500,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      40

      Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng

      1,70

      CLN+HNK

      Tiến Thành

      5.950,00

       

       

      5.950,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      41

      Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ)

      4,19

      CLN

      Tân Xuân, Tân Thiện

      14.665,00

       

       

      14.665,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh

       

      42

      Đường vào trại giam An Phước

      4,96

      CLN

      Tiến Hưng

      17.360,00

       

       

      17.360,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      43

      Đường hai bên suối cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng

      2,25

      CLN

      Tiến Hưng

      7.875,00

       

       

      7.875,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND TP.Đồng Xoài

       

      44

      Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm)

      32,50

      CLN

      08 phường, xã

      102.400,00

       

       

      102.400,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      45

      Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

      5,55

      CLN+ODT

      Tân Phú

      14.175,00

       

      14.175,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh;

       

      46

      Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); khoảng 550 m

      4,05

      CLN+ODT

      Tân Thiện

      14.175,00

       

      14.175,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã

       

      47

      Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II

      0,06

      CLN

      Tiến Thành

      94,00

       

       

      94,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      48

      Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III

      0,31

      CLN

      Tiến Hưng

      1.085,00

      1.085,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

       

      49

      Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt

      2,34

      CLN+HNK+ODT

      Tân Đồng, Tân Thiện

      8.190,00

      8.190,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

       

      50

      Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân

      0,16

      CLN

      Tân Xuân

      560,00

       

       

      560,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      51

      Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ

      0,10

      CLN

      Tân Thành

      350,00

      350,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

       

      52

      Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

      0,46

      CLN

      Tiến Thành

      1.710,00

      1.710,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh;

       

      53

      Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước

      10,00

      CLN + phi nông nghiệp

      Tiến Hưng

      35.000,00

      35.000,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      54

      Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II Tại ấp Bưng Sê, Tân Thành

      5,50

      CLN+NHK+ONT

      Tân Thành

      19.250,00

       

      19.250,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND TX Đồng Xoài

       

      55

      Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài

      49,36

      LUK+CLN+ ODT và các loại đất khác

      Tân Bình

      543.004,00

       

       

      543.004,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh

       

      56

      Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

      31,10

      CLN+NHK+ LUK+ODT và các loại đất khác

      Tân Thiện

      93.300,00

       

       

      93.300,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

       

      57

      Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam

      1.755,00

      CLN

      Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

      3.940.000,00

       

       

      3.940.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh

       

      58

      Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn 1 hộ)

      0,01

      CLN+ODT

      Tân Xuân

      62,00

      62,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      59

      TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)

      0,35

      CLN+ODT

      Tân Đồng

      2.762,00

       

      2.762,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012

       

      b

      Các dự án đăng ký mới 2021

      1.157,73

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trạm 110 kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 kV Đồng Xoài 2

      0,73

      CLN+ONT+ NHK và các loại đất khác

      Tiến Hưng, Tân Thành

       

       

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      2

      Khu sơ tán nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự Tp Đồng Xoài

      32,10

      CLN

      Tiến Thành

      2.500,00

       

      3.800,00

       

      Kế hoạch 155/KH-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh

       

      3

      Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I

      23,64

      CLN+ODT+ ONT+NHK và các loại đất khác

      Tiến Thành, Tân Thành

      7.574,00

      7.574,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      4

      Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến đường Quy hoạch số 40)

      7,58

      CLN+ODT+NHK

      Tân Phú, Tiến Thành

      2.370,00

       

      2.370,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      5

      Xây dựng đường An Dương Vương (đường Quy hoạch 48) phường Tân Phú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến đường Hồ Xuân Hương)

      1,50

      CLN+ODT+NHK

      Tân Phú

      4.560,00

       

      4.560,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích theo đăng ký của Ban QLDA TP so với Nghị quyết 04

      6

      Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

      1.84

      CLN+ODT+NHK

      Tiến Thành

      6.370,00

       

      6.370,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      7

      Đường quy hoạch số 31

      22,16

      CLN+ODT+NHK

      Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

      29.225,00

       

      29.225,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      8

      Đường quy hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)

      9,07

      CLN+ODT+NHK

      Tiến Thành, Tiến Hưng

      18.000,00

       

      18.000,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      9

      Đường Trường Chinh (Đoạn từ QL14 đến đường vành đai 32m)

      3,58

      CLN+ODT+NHK

      Tân Bình

      3.990,00

       

      3.990,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều chỉnh tên và diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      10

      Đường Phan Bội Châu

      1,89

      CLN+ODT+NHK

      Tân Bình

      6.615,00

       

      6.615,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      11

      Đường quy hoạch số 21

      6,49

      CLN+ODT+NHK

      Tân Bình

      22.715,00

       

      22.715,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      12

      Đường quy hoạch số 15

      5,53

      CLN+ODT+NHK

      Tân Xuân

      19.355,00

       

      19.355,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      13

      Đường quy hoạch số 51

      3,62

      CLN+ODT+NHK

      Tân Thiện

      12.670,00

       

      12.670,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      14

      Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753)

      17,69

      CLN+ODT+NHK

      Tân Xuân

      61.897,00

       

      61.897,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      15

      Đường quy hoạch số 50

      3,14

      CLN+ODT+NHK

      Tân Thiện

      10.972,00

       

      10.972,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      16

      Đường quy hoạch số 16

      6,98

      CLN+ODT+NHK

      Tân Thiện

      24.430,00

       

      24.430,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      17

      Đường quy hoạch số 1

      7,93

      CLN+ODT+NHK

      Tân Xuân, Tân Thiện

      27.737,00

       

      27.737,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      18

      Đường quy hoạch số 11

      6,75

      CLN+ODT+NHK

      Tân Đồng

      23.625,00

       

      23.625,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      19

      Đường quy hoạch số 8

      1,27

      CLN+ODT+NHK

      Tân Đồng

      4.287,00

       

      4.287,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      Điều diện tích so với Nghị quyết 04 theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020

      20

      Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

      1,94

      CLN+ODT+NHK

      Tân Đồng

      6.790,00

       

      6.790,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      21

      Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

      1,98

      CLN+ODT+NHK

      Tiến Hưng

      6.930,00

       

      6.930,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      22

      Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

      3,20

      CLN+ODT+NHK

      Tiến Hưng

      11.200,00

       

      11.200,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      23

      Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ

      1,00

      CLN+ODT và các loại đất khác

      Tân Phú

      2.500,00

      2.500,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước; Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhàn dân tỉnh Bình Phước

       

      24

      Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

      0,68

      CLN+NHK+ ONT và các loại đất khác

      Tân Thành

      48,00

      48,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      25

      Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

      0,29

      CLN+ODT và các loại đất khác

      Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

      2.465,00

       

       

      2.465,00

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN

       

      26

      Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành

      0,49

      CLN+ONT và các loại đất khác

      Tiến Hưng, Tân Thành

      3.185,00

       

       

      3.185,00

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Công văn số 3413/PCPB- QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước

       

      27

      Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 1 (KDC Tiến Hưng 1)

      64.00

      CLN

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

      Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

      28

      Khu đô thị TMDV Tiến Hưng 2 (KDC Tiến Hưng 2)

      38,00

      CLN

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; QĐ 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

      Đất tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

      29

      Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải (thuộc Dự án xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I.

      17,40

      CLN

      Tân Thành

       

       

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh

       

      30

      Dự án Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn suối Dinh - KCN Đồng Xoài III)

      3,68

      CLN+DTL

      Tiến Hưng, Tiến Thành

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      31

      Dự án Xây dựng đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I

      27,00

      CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

      Tiến Thành, Tân Thành

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      32

      Dự án Xây dựng đường cặp theo đường dây 550kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú

      12,00

      CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

      Tân Xuân, Tân Thiện

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      33

      Dự án Xây dựng các hồ bậc thang Suối Cam (GĐ: Hồ Suối Cam 3)

      100,00

      CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

      Tiến Thành, Tân Thành

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      34

      Xây dựng đường Quy hoạch số 35 (kết nối Đồng Phú - KCN Đồng Xoài I với hồ Suối Cam), thành phố Đồng Xoài

      20,16

      CLN+ONT+ DGT+DTL+ NTS

      Tiến Hưng, Tiến Thành

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố

       

      35

      Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14

      51,68

       

      Tân Phú, Tiến Thành

       

      Ngân sách tỉnh được hỗ trợ từ nguồn ngân sách Trung Ương

       

       

      Tờ trình 172/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND thành phố

      Diện tích theo Báo cáo số 496/BC- PTNMT ngày 16/9/2020 là 17,64 ha

      36

      Xây dựng đường kết nối Đồng Phú-Đồng Xoài-Thuận Lợi

      32,00

       

      Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Công văn số 1707/SKHĐT-ĐT ngày 25/9/2020 của Sở KH-ĐT

       

      37

      Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú

      10,40

       

      Tân Phú, Tiến Thành

       

      Ngân sách tỉnh

       

       

      Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND

       

      38

      Xử lý cấp bách thoát lũ Suối Đá TP Đồng Xoài

      17,00

       

      Tân Xuân

       

       

       

       

      Quyết định số 1661a/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      39

      Đường vành đai (32 m) (từ đường vành đai 1 đến QL14)

      4,0

      CLN + phi nông nghiệp

      Tân Đồng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

       

      40

      Đường nông trường - ĐH507

      40,84

       

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      41

      Đường Võ Văn Tần nối dài

      5,48

       

      Tân Bình, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      42

      Đường Nguyễn Bình

      0,91

       

      Tân Phú

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      43

      Đường Trường Chinh (KCN ĐX III đến ngõ 245)

      2,03

       

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      44

      Đường số 39

      34,69

       

      Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      45

      Đường số 35

      14,39

       

      Tiến Thành, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      46

      Đường vành đai 1

      131,38

       

      Tân Xuân, Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      47

      Đường vành đai 2

      79,16

       

      Tân Xuân, Tiến Hưng, Tân Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      48

      Đường vành đai phía Đông (từ suối Rạt - Đồng Phú đến QL14)

      55,73

       

      Tiến Hưng, Tân Xuân, Tân Thiện

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      49

      Đường số 41

      6,60

       

      Tân Thành, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      50

      Đường diện 110kV

      15,03

       

      Tân Xuân, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKT/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      51

      Tuyến số 1

      13,08

       

      Tân Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      52

      Tuyến số 2

      11,78

       

      Tân Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      53

      Đường Tân Phú - QL14

      17,64

       

      Tân Thành, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      54

      Đường số 32

      11,47

       

      Tân Thành, Tiến Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      55

      Tuyến số 3

      17,70

       

      Tân Thành, Tiến Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      56

      Đường vành đai phía Tây

      33,30

       

      Tân Thành, Tiến Thành

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      57

      Đường số 3

      6,41

       

      Tân Xuân, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      58

      Đường 246

      11,95

       

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài; Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      59

      Đường số 50

      22,75

       

      Tân Thiện, Tân Xuân, Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      60

      Đường vành đai phía Đông (từ đường số 16 đến đường liên xã (Thuận Phú)

      22,33

       

      Tân Thiện, Tân Đồng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      61

      Đường 354

      7,24

       

      Tiến Hưng

       

       

       

       

      Kết luận số 15-TBKL/TU ngày 21/8/2020 của Ban thường vụ Thành ủy Đồng Xoài: Kết luận số 35-TBKL/TU ngày 28/9/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đồng Xoài

      Vận động nhân dân hiến đất theo quy hoạch được phê duyệt

      62

      Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía bắc phường Tân Phú

      29,47

       

      Tân Phú

       

       

       

       

      Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 16/4/2020

      Thu hồi đất Ban QL Khu kinh tế và người dân (người dân sẽ được bồi thường bằng đất)

      II

      Huyện Chơn Thành

      6.578,48

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      5.301,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất TMDV dân cư Becamex

      2.208,27

      CLN

      Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT Chơn Thành

      1.908.875,00

       

       

      1.908.875,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      2

      Khu công nghiệp và dân cư Becamex

      2.425,00

      CLN

      Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành

      2.138.782,00

       

       

      2.138.782,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      3

      Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

      458,47

      CLN

      Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích

      320.000,00

      320.000,00

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018)

       

      4

      Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex

      40,00

      CLN

      Xã Nha Bích, Minh Thành

      40.000,00

      40.000,00

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

       

      5

      Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch)

      0,80

      CLN

      Xã Nha Bích, Minh Thành

      112.033,00

       

       

      112.033,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018)

       

      6

      Khu dân cư Minh Hưng

      20,00

      ONT+CLN

      Xã Minh Hưng

      170.000,00

       

       

      170.000,00

      Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

       

      7

      Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành

      22,05

      ODT, CLN, DGT, SON

      TT. Chơn Thành

      14.566,65

       

      14.566,65

       

      Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

       

      8

      Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước

      0,35

      CLN

      Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành

      140,00

       

       

      140,00

      Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh

       

      9

      Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành

      0,61

      CLN

      Xã Minh Thành

      24,40

       

       

      24,40

      Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh

       

      10

      Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

      55,34

      ONT, CLN, DGT

      Xã Minh Hưng, xã Minh Long

      22.040,00

      22.040,00

       

       

      Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

       

      11

      Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      3,50

      ONT, CLN, DGT

      Xã Minh Lập

      200,00

      200,00

       

       

      Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh

       

      12

      Thu hồi một phần diện tích đất trường THCS Minh Hưng xây dựng nhà văn hóa ấp 3A

      0,03

      DGD

      Xã Minh Hưng

       

       

       

       

      Quyết định 1766/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh

       

      13

      Lộ ra 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch)

      0,44

      CLN

      Xã Minh Thành, xã Nha Bích, xã Minh Thắng, xã Minh Lập

      176,00

       

       

      176,00

      Công văn số 3007/UBND-TH ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh

       

      14

      Đường dây 110kV Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành

      0,56

      CLN

      Xã Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành

      252,00

       

       

      252,00

      Quyết định số 3297/QD- EVNSPC ngày 14/11/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam

       

      15

      Trạm 110kV Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV

      0,54

      CLN

      Xã Nha Bích

      216,00

       

       

      216,00

      Công văn số 3773/UBND- TH ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh

       

      16

      Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Becamex

      40,00

      CLN

      Xã Minh Thành

       

       

       

       

      QĐ 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      17

      Xây dựng vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành

      25,05

      CLN

      Xã Minh Lập

       

       

       

       

      Kết luận số 341-KL/TU ngày 26/8/2019 của Thường trực Tỉnh ủy Bình Phước

       

      b

      Các dự án đăng ký mới 2021

      1.277,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)

      19,84

      ODT+CLN

      TT. Chơn Thành

      14.512,00

       

       

      14.512,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      2

      Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy

      20,00

      CLN

      Xã Minh Hưng

      10.000,00

      10.000,00

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      3

      Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

      577,53

      CLN

      Xã Minh Hưng

      231.012,00

       

       

      231.012,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      4

      Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

      4,16

      CLN

      Xã Minh Hưng

      1.664,00

       

       

      1.664,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      5

      Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa

      15,00

      CLN

      Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành

      5.250,00

      5.250,00

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      6

      Khu dân cư Minh Thành

      20,00

      ONT+CLN

      Xã Minh Thành

      10.400,00

       

       

      10.400,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017); Quyết định số 1176/QĐ-SKHĐT-ĐKKD ngày 19/7/2019 của Sở KHĐT

       

      7

      Trạm biến áp 500KV

      20,07

      CLN

      Xã Minh Thành

      8.028,00

       

       

      8.028,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      8

      Móng trụ đường dây 500KV đấu nối

      0,09

      CLN

      Xã Minh Thành

      34,00

       

       

      34,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      9

      Móng trụ đường dây 220KV đấu nối

      1,11

      CLN

      Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành

      444,00

       

       

      444,00

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      10

      Mương thoát nước và đường giao thông ngoài KCN và KDC Becamex Bình Phước (giai đoạn 2)

      12,27

      ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

      Xã Minh Thành

      21.470,00

      21.470,00

       

       

      Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      11

      Đường Đồng Hưu - Bàu Nàm

      12,08

      ONT, CLN, NTS, DTL, DGT

      Xã Minh Thành

      13.190,00

      13.190,00

       

       

      Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      12

      Khu công nghiệp - Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

      515,47

      CLN

      Xã Minh Hưng

       

       

       

       

      Công Văn số 763/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020 của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long

       

      13

      Trụ sở Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước

      13,54

      CLN

      Xã Minh Lập

       

       

       

       

      Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh

       

      14

      Xây dựng các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

      11,60

      CLN

      TT. Chơn Thành

      13.954,14

       

      13.954,14

       

      Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh

       

      15

      Cải tạo, nâng cấp vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống thoát nước đường Phạm Hồng Thái, thị trấn Chơn Thành (dài 1,250 km)

      2,81

      CLN

      TT. Chơn Thành

       

       

       

       

      Quyết định số: 2764/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện

       

      16

      Đường giao thông dọc bờ kè suối Bến Đình

      12,00

      CLN

      TT. Chơn Thành

       

       

       

       

      Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện

       

      17

      Đường giao thông dọc bờ kè suối Đôi

      10,40

      CLN

      TT. Chơn Thành

       

       

       

       

      Quyết định số 279/QĐ-UBND 02/03/2016 của UBND huyện

       

      18

      Bờ kè suối Bàu Bàng

      9,50

      CLN

      TT. Chơn Thành

       

       

       

       

      Quyết định số 912/QĐ-UBND 24/6/2020 của UBND huyện

       

      III

      Huyện Bù Đăng

      441,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      406,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng đường bê tông nhựa (bên cạnh Trụ sở BCHQS huyện) từ QL14 đến đường D1 nối dài

      0,70

      CLN; ODT

      Đức Phong

      3.955,00

       

      3.955,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện Thông qua dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương

       

      2

      Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy

      1,27

      CLN

      Đức Phong

      1.800,00

      1.800,00

       

       

      Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh

       

      3

      Mở rộng chợ Bù Đăng

      0,10

      ODT; TMD

      Đức Phong

      4.000,00

       

      4.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      4

      Trụ sở Công an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác

      15,00

      CLN; ODT

      Đức Phong

      15.000,00

       

      15.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh.

       

      5

      Đường vành đai Nhà văn hóa thiếu nhi

      0,40

      CLN; ODT

      Đức Phong

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện

       

      6

      Xây dựng khối trụ sở UBND xã Bom Bo tại điểm quy hoạch mới

      1,00

      CLN

      Bom Bo

      17.000,00

       

      17.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của NDND tỉnh

       

      7

      Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đăk Nhau

      10,80

      CLN; ONT

      Thọ Sơn; Đăk Nhau

      110.000,00

      110.000,00

       

       

      Quyết định 2210/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND tỉnh

       

      8

      Mở rộng Trường Mẫu giáo Phước Sơn

      0,80

      CLN

      Phước Sơn

      750,00

       

      750,00

       

      Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020; Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Bù Đăng

       

      9

      Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3)

      24,40

      CLN; HNK; LUK: 8.3

      Đoàn Kết

      16.500,00

       

       

      16.500,00

      Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      10

      Doanh trại Ban CHQS huyện Bù Đăng

      4,60

      CLN

      Đoàn Kết

       

       

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2021

       

      11

      Trường mẫu giáo Hoa Sen

      0,20

      CLN; ONT

      Đoàn Kết

      400,00

       

      400,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

       

      12

      Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng

      0,70

      CLN; ONT(0,15)

      Đức Liễu

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      13

      Cụm CN Minh Hưng 2

      32,70

      CLN

      Minh Hưng

      3.000,00

       

       

      3.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐNĐ ngày 16/12/2020

       

      14

      Cụm CN Minh Hưng 1

      43,40

      CLN

      Minh Hưng

      217.000,00

       

       

      217.000,00

      Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh

       

      15

      Mở rộng THCS Thọ Sơn

      0,06

      CLN

      Thọ Sơn

      200,00

       

      200,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      16

      Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt cho cụm xã Bình Minh, Bom Bo

      2,80

      CLN

      Bình Minh

      1.800,00

       

      1.800,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      17

      Hồ chứa nước Daou2

      3,00

      CLN; ONT

      Nghĩa Bình

      24.000,00

       

       

      24.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      18

      Hồ chứa nước Darana

      0,50

      CLN; HNK

      Đức Liễu

      37.000,00

       

       

      37.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      19

      Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành

      2,60

      CLN

      Minh Hưng

      2.000,00

       

       

      2.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      20

      Xử lý sạt lỡ đoạn Km 16+000 đến Km 21 + 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà

      0,14

      CLN

      Thống Nhất

      200,00

      200,00

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ HĐND ngày 16/12/2020

       

      21

      Thủy điện Thống Nhất

      24,90

      CLN

      Thống Nhất

      20.000,00

       

       

      20.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      22

      Vùng nguyên liệu và Nhà máy chế biến hạt điều Mê công

      200,00

      CLN

      Đức Liễu

      200.000,00

       

       

      200.000,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

       

      23

      Trường Tiểu học Lê Văn Tám

      1,10

      CLN

      Nghĩa Trung

      1.300,00

       

      1.300,00

       

      Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của H. Bù Đăng

       

      24

      Xây dựng cầu dân sinh

      0,45

      CLN

      Thọ Sơn

      600,00

      600,00

       

       

      Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

       

      25

      Xây dựng cầu dân sinh

      0,40

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

       

      26

      Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo

      14,20

      CLN, ONT

      Bình Minh

      350,00

      350,00

       

       

      Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      27

      Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai

      1,00

      ONT,CLN

      Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết

      5.425,00

      5.425,00

       

       

      Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      28

      Trường THPT Lương Thế Vinh

      0,15

      CLN

      Bom Bo

      313,00

       

      313,00

       

      Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      29

      Khu dân cư thương mại chợ cũ Nghĩa Trung

      5,00

      ONT, CLN

      Nghĩa Trung

      586,00

       

       

      586,00

      Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      30

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện

      4,00

      CLN

      Đoàn Kết

      1.060,00

       

      1.060,00

       

      Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      31

      Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau

      2,00

      CLN,ONT

      Đăk Nhau

      904,00

       

      904,00

       

      Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      32

      Mở rộng trường Tiểu học

      0,50

      CLN

      Phú Sơn

      250,00

       

      250,00

       

      Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      33

      Sân vận động xã

      1,00

      CLN

      Đoàn Kết

       

       

       

       

       

      Không bồi thường về đất

      34

      Nghĩa trang xã Đường 10

      1,40

      CLN

      Đường 10

      700,00

       

      700,00

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      35

      Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng

      2,01

      ONT+CLN

      Minh hưng

      1.208,00

       

      1.208,00

       

      Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      36

      Xây mới Mẫu giáo Sao Mai

      1,00

      CLN

      Nghĩa Trung

      500,00

       

      500,00

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      37

      Mở rộng trường Tiểu học

      0,60

      CLN

      Đoàn Kết

      300,00

       

      300,00

       

      Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      38

      Nghĩa địa thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn

      1,00

      CLN

      Phú Sơn

      500,00

       

      500,00

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      39

      Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua

      0,61

      CLN

      Thống Nhất

      307,00

      307,00

       

       

      Quyết định số 3160/QĐ/UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      b

      Các dự án phát sinh mới từ năm 2021

      34,86

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong

      1,70

      CLN; ODT

      Đức phong

      10.000,00

       

      10.000,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      2

      Công trình thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đăk Woa, huyện Bù Đăng.

      6,00

      ODT; CLN

      Đức phong

      30.000,00

       

      30.000,00

       

      Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Bù Đăng

       

      3

      Xây dựng 10 phòng học lầu Trường TH Đăk Nhau

      1,00

      CLN

      Đăk Nhau

      6.000,00

       

      6.000,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      4

      Xây dựng đường thâm nhập nhựa đường số 4, số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300 m, xã Đường 10

      1,00

      CLN

      Đường 10

      4.000,00

       

      4.000,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      5

      Quy hoạch mới Sân Vận động

      1,50

      CLN

      Đường 10

      1.200,00

       

      1.200,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      6

      Quy hoạch khu dân cư, thương mại (Mở rộng chợ cũ) Đường 10

      2,00

      CLN; ONT

      Đường 10

      3.000,00

       

      3.000,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      7

      Quy hoạch mở rộng Nghĩa Trang

      1,00

      CLN

      Đường 10

      700,00

       

      700,00

       

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07/8/2020 của HĐND huyện

       

      8

      Khu dân cư thương mại Phú Sơn

      10,00

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh

       

      9

      Bãi rác cụm xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai

      2,00

      CLN

      Thọ Sơn

      60,00

       

      60,00

       

      Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện

       

      10

      Đường từ QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau

      6,25

      CLN

      Đăk Nhau, Thọ Sơn

      80.000,00

      80.000,00

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      11

      Nhà Văn hóa thôn 4

      0,50

      CLN

      Đồng Nai

       

       

       

       

       

      Không bồi thường về đất

      12

      Trạm Y tế xã Đồng Nai

      0,20

      CLN

      Đồng Nai

       

       

       

       

       

      Không bồi thường về đất

      13

      Nhà văn hóa thôn 5 và Nhà tránh lũ thôn 5

      0,35

      CLN

      Đăng Hà

       

       

       

       

       

      Không bồi thường về đất

      14

      Trạm 110kv Đức Liễu và ĐD 110kv trạm 110kv Bù Đăng - 110kv Đức Liễu

      1,32

      CLN

      Minh Hưng; Nghĩa Bình; Nghĩa Trung

      8.000,00

       

       

      8.000,00

      Nghị quyết 04/2020/QĐ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

       

      15

      Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

      0,04

      CLN

      Nghĩa

      Trung

       

       

       

      Tổng Cty Điện lực Miền Nam

      Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương. Công văn số 2721/UBND-TH ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      IV

      Thị xã Phước Long

      481,58

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      376,90

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Long Giang

      50,00

      CLN

      xã Long Giang

      55.000,00

      55.000,00

       

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      2

      Trung tâm thương mại Phước Tín

      2,20

      CLN, ONT

      Xã Phước Tín

      6.500,00

       

       

      6.500,00

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      3

      Xây dựng đường vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT 741)

      11,60

      ONT, CLN

      xã Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang

      43.410,00

       

      43.410,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      4

      Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)

      0,89

      CLN

      phường Sơn Giang, Phường Phước Bình

      3.335,00

       

      3.335,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

      đã thực hiện xong đoạn qua phường Phước Bình

      5

      Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá

      5,17

      CLN

      Phường Sơn Giang

      5.687,00

       

      5.687,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      6

      Khu di tích nơi ghi dấu tội ác Mỹ - Ngụy tại cầu Đăk Lung

      0,40

      DNL

      Phường Thác Mơ

       

       

       

       

      Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      7

      Khôi phục lại nhà tù Bà Rá (CLN 6,09 ha)

      6,09

      CLN

      Phường Sơn Giang

      6.699,00

       

      6.699,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      8

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Giang (thôn An Lương)

      5,80

      CLN

      Xã Long Giang

      6.380,00

       

      6.380,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      9

      Khu phố Thương mại Dịch vụ Long Phước (40 ha)

      40,00

      CLN

      Phường Long Phước

       

       

       

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      10

      Dự án quần thể văn hoá - Cứu sinh núi Bà Rá

      245,77

      RDD

      Phường Sơn Giang; xã Phước Tín

       

       

       

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      11

      Đường cứu nạn tại KP Sơn Long

      0,17

      CLN

      Phường Sơn Giang

      250,00

       

      250,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      12

      Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

      0,22

      CLN

      Phường Thác Mơ

      240,00

       

      240,00

       

      QĐ số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã Phước Long

       

      13

      Đường Bù Xiết nối dài đến đường Vành đai 1

      0,50

      CLN

      Xã Long Giang

      550,00

       

      550,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      14

      Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long

      8,03

      CLN

      Phường Sơn Giang; phường Long Thủy; xã Long Giang; phường

      8.833,00

       

      8.833,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

      đã thực hiện xong địa bàn P. Sơn Giang, P Thác Mơ

      15

      Hội trường Khu phố 3

      0,03

      CLN

      Phường Phước Bình

      35,00

       

      35,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      16

      Hội trường Khu phố Phước An

      0,03

      CLN

      Phường Phước Bình

      35,00

       

      35,00

       

      QĐ số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

       

      b

      Các dự án đăng ký mới 2021

      104,68

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu công nghiệp Phước Bình - Phước Tín

      50,00

      CLN, ODT

      Phường Phước Bình, xã Phước Tín

      55.000,00

      55.000,00

       

       

      Đang khảo sát vị trí

       

      2

      Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Đinh Công Trứ (Đường Tư Hiền 2)

      0,10

      CLN

      Phường Thác Mơ

      120,00

       

      120,00

       

      QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

       

      3

      Nâng cấp mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

      0,36

      CLN

      xã Long Giang

      396,00

       

      396,00

       

      QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

       

      4

      Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

      43,95

      CLN

      Phường Long Phước (khu Long Điền)

       

       

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

      Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

      5

      Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

      0,22

      CLN

      Phường Thác Mơ

      240,00

       

      240,00

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

       

      6

      Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

      0,64

      ODT và CLN

      Phường Phước Bình

      1.300,00

       

      1.300,00

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

       

      7

      Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình

      0,02

      ODT

      Phường Long Phước

      80,00

       

      80,00

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

       

      8

      Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

      8,55

      CLN+ONT

      VÀ

      CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

      Phường Thác Mơ

      2.200,00

      2.200,00

       

       

      Nghị quyết 04/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

       

      9

      Nâng cấp mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

      0,40

      CLN

      Phường Long Phước, xã Long Giang

      440,00

       

      440,00

       

      NQ số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019

       

      10

      Xây dựng đường và cải tạo hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

      0,40

      CLN

      Phường Long Thủy

      440,00

       

      440,00

       

      NQ số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

       

      11

      Xây dựng hệ thống thoát nước từ trường mẫu giáo Phước Bình xuống hạ lưu

      0,04

      CLN

      Phường Phước Bình

      45,00

       

      45,00

       

      QĐ số 1017/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND thị xã

       

      V

      Huyện Hớn Quản

      1.154,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      906,79

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06 ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)

      176,00

      CLN

      Xã An Phú

      211.200,00

       

       

      211.200,00

      Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi 45,6/176ha.

      2

      Đường diện 220KV Bình Long - Tây Ninh

      0,34

      CLN

      Xã An Phú

      408,00

       

       

      408,00

      Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất

      3

      Mở rộng nghĩa địa ấp 3

      1,00

      CLN

      Xã Đồng Nơ

      800,00

       

      800,00

       

      Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      4

      Mỏ đá vôi Thanh Lương

      22,06

      CLN

      Xã Minh Tâm

      26.472,00

       

       

      26.472,00

      Quyết định số 1065/QĐ- TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP, Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi 6,8/ 22,06ha

      5

      Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh

      0,14

      CLN

      Xã Minh Tâm

      168,00

       

       

      168,00

      Công văn số 3490/UBND- KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi đất, GPMB xong. Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất.

      6

      Đường điện Phước An - Tân Quan

      2,17

      CLN

      Xã Phước An

      1.736,00

       

      1.736,00

       

      BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      7

      Trường Tiểu học Phước An B

      1,50

      CLN

      Xã Phước An

      1.200,00

       

      1.200,00

       

      Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh

      Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      8

      QH chợ

      1,69

      CLN

      Xã Tân Hiệp

      5.070,00

       

      5.070,00

       

      Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND

       

      9

      Trường Tiểu học Tân Hưng B

      2,00

      CLN

      Xã Tân Hưng

      1.600,00

       

      1.600,00

       

      Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      10

      Đường điện tổ trung, hạ thế

      1,70

      CLN

      Xã Tân Hưng

      1.360,00

       

      1.360,00

       

      Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện

      Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      11

      Bãi rác Tân Hưng

      2,00

      CLN

      Xã Tân Hưng

      1.600,00

       

      1.600,00

       

      BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

      12

      Dự án thành phần 03, dự án LRAMP

      0,13

      CLN

      Xã Tân Hưng

      156,00

      156,00

       

       

      Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ

      BQLDA tỉnh đăng ký

      13

      Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản

      30,00

      CLN

      Xã Tân Hưng

      24.000,00

      24.000,00

       

       

      Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 428 ngày 13/02/2018 của Bọ Tư lệnh QK7

      Đất của công tyTNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      14

      Khu công nghiệp Tân Khai II

      160,00

      CLN

      Thị trấn Tân Khai

      128.000,00

       

       

      128.000,00

      Công văn số 2162/TTg- KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP

      Đất của BQLKKT, không bồi thường về đất

      15

      Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II

      2,70

      CLN, ODT

      Thị trấn Tân Khai

      16.200,00

      16.200,00

       

       

      Công văn số 2508/UBND- KT ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh, Công văn số 3071/UBND-KT ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh

       

      16

      Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1)

      2,90

      CLN

      Thị trấn Tân Khai

      17.400,00

       

      17.400,00

       

      Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi 2,67/ 2,9ha

      17

      Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9

      11,70

      CLN, ONT

      Thị trấn Tân Khai

      70.200,00

       

      70.200,00

       

      Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

      Đã thu hồi 11,49/11,7ha

      18

      Đường Đông Tây 7 nối dài

      0,03

      CLN

      Thị trấn Tân Khai

      180,00

       

      180,00

       

      Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh

      Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô

      19

      Nghĩa trang Tân Lợi

      2,00

      CLN

      Xã Tân Lợi

      1.600,00

       

      1.600,00

       

      BQLKKT tỉnh đăng ký, được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      20

      Mở rộng Trường THCS Tân Lợi

      0,16

      CLN

      Xã Tân Lợi

      320,00

       

      320,00

       

      Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện

       

      21

      Trường mầm non Trà Thanh

      1,00

      CLN

      Xã Thanh An

      800,00

       

      800,00

       

      Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện, QĐ số 1780 ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất

      22

      Đất phát triển công trình công cộng

      241,95

      CLN

      Xã Thanh Bình

      193.560,00

       

       

      193.560,00

      Công văn số 4184 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh, BQLKKT đăng ký

      Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất.

      23

      Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR

      60,00

      CLN

      Xã An Khương

      90.000,00

       

       

      90.000,00

      Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

      Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019

      24

      Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

      32,76

      CLN, ONT, DGT

      Xã An Phú

      17.985,24

      17.985,24

       

       

      Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      25

      Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

      24,57

      CLN, ONT, DGT

      Xã Đồng Nơ

      13.488,93

      13.488,93

       

       

      Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      26

      Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

      49,14

      CLN, ONT, DGT

      Xã Minh Tâm

      26.977,86

      26.977,86

       

       

      Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      27

      Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

      32,76

      CLN, ONT, DGT

      Xã Tân Hiệp

      17.985,24

      17.985,24

       

       

      Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      28

      Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư

      24,57

      CLN, ONT, DGT

      Xã Minh Đức

      13.488,93

      13.488,93

       

       

      Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      29

      Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      1,05

      CLN, ONT, DGT

      Xã Tân Lợi

      49,98

      49,98

       

       

      Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

       

      30

      Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng

      0,10

      CLN

      Xã Thanh An

      150,00

       

       

      150,00

      Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện

      Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô

      31

      Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      4,72

      CLN, ONT, DGT

      Xã Thanh An

      224,67

      224,67

       

       

      Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

       

      32

      Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      4,72

      CLN, ONT, DGT

      Xã Tân Hưng

      224,67

      224,67

       

       

      Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh, BQLDA tỉnh đăng ký

       

      33

      Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

      0,11

      CLN

      Xã Phước An

      165,00

       

       

      165,00

      Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

       

      34

      Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

      0,11

      CLN

      Thị trấn Tân Khai

      165,00

       

       

      165,00

      Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

       

      35

      Trạm 220KV Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long

      0,11

      CLN

      Xã Tân Lợi

      165,00

       

       

      165,00

      Công văn số 2802 ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh, Công văn 1481 ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

       

      36

      Cầu Long Tân-Tân Hưng

      8,90

      CLN

      Xã Tân Hưng

      13.350,00

      13.350,00

       

       

      Quyết định số 2316 ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

       

      b

      Các dự án đăng ký mới năm 2021

      247,27

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú

      2,02

      CLN

      Xã An Phú

      1.616,00

       

      1.616,00

       

      Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long và UBND huyện Hớn Quản

      Đất cao su không bồi thường về đất

      2

      Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

      5,60

      CLN

      Xã An Phú

      4.480,00

      4.480,00

       

       

      Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 1039 ngày 06/5/2020 của Sở Xây dựng

      Đất cao su không bồi thường về đất

      3

      Xin giao về địa phương để quản lý

      10,07

      CLN

      Xã Minh Đức

      8.056,00

       

      8.056,00

       

      Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

      Đất BQLKKT, Không bồi thường về đất

      4

      Vùng lõi căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long

      25,53

      CLN

      Xã Phước An

      20.424,00

      20.424,00

       

       

      Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh, Quyết định số 431/QĐ-BTL ngày 13/02/2018 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7

      Đất cao su không bồi thường về đất

      5

      Cụm công nghiệp Lê Vy- Tân Khai

      20,00

      CLN, ODT

      Thị trấn Tân Khai

      120.000,00

      120.000,00

       

       

      Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

       

      6

      Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

      3,58

      CLN, DTL, NTS

      Thị trấn Tân Khai

      6.270,00

      6.270,00

       

       

      Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      7

      Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

      13,40

      CLN

      Xã Tân Lợi

      10.720,00

      10.720,00

       

       

      Thông báo số 195 ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

      Đất cao su không bồi thường về đất

      8

      Xin giao về địa phương để quản lý

      13,41

      CLN

      Xã Tân Lợi

      10.728,00

       

      10.728,00

       

      Biên bản ngày 16/9/2020 giữa UBND huyện và BQLKKT, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện

       

      9

      Khu Tái định cư thuộc TTHC xã Tân Lợi

      1,62

      CLN, ONT

      Xã Tân Lợi

      2.430,00

       

      2.430,00

       

      Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện

       

      10

      Khu đô thị mới Nam An Lộc

      91,00

      CLN

      Xã Thanh Bình

      72.800,00

      72.800,00

       

       

      Công văn số 1157/UBND-KT ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh

       

      11

      Cụm công nghiệp Thanh Bình

      20,00

      CLN

      Xã Thanh Bình

      60.000,00

      60.000,00

       

       

      Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

       

      12

      Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

      6,50

      LUC

      An Khương

      1.700,00

       

      1.700,00

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh

       

      13

      Đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan

      16,00

      CLN, ONT, ODT

      Phước An, Tân Khai, Tân Quan

      65.713,00

       

      65.713,00

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

       

      14

      Trạm biến áp 110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm biển áp 110KV Tân Hưng

      0,24

      CLN

      Phước An, Tân Khai, Tân Quan

      288,00

       

       

      288,00

      Quyết định số 866/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương Công văn số 3285 ngày 22/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

       

      15

      Nâng cấp đường vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai

      0,20

      CLN

      thị trấn Tân Khai

      300,00

       

      300,00

       

      Công văn số 244/UBND-KTHT ngày 04/3/2020 của UBND huyện

       

      16

      Khu dân cư Thanh Bình

      16,50

      CLN

      Xã Thanh Bình

       

       

       

       

      Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020

      Đất của Công ty Cao su không bồi thường về đất

      17

      Xây dựng mương thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều

      1,60

      CLN, ONT, DTL, DGT

      Xã Thanh Bình

      10.650,00

      10.650,00

       

       

      Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      VI

      Huyện Bù Gia Mập

      563,78

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      322,86

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

      4,80

      RSX

      xã Bù Gia Mập

       

       

       

       

      Nghị quyết 22/2019/NQ- HĐND ngày 16/12/2019

      Không bồi thường

      2

      Nhà máy mủ Công ty TNHH MTV CS Phước Long

      8,50

      RSX

      xã Bù Gia Mập

       

       

       

       

      Nghị quyết 03/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020

       

      3

      Cầu Đắk Mai

      0,11

      CLN:0,10;

      ONT:0,01

      xã Bù Gia Mập

      300,00

       

      300,00

       

      Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

       

      4

      Dự án thành phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh

      0,12

      CLN:0,10;

      ONT:0,02

      xã Bù Gia Mập

      120,00

      120,00

       

       

      Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

       

      5

      Khu di tích văn hóa thác Đăk Mai 1

      2,35

      CLN: 0,64; RPH: 0,58; RSX: 0,12; SON: 1,01

      xã Bù Gia Mập

      1.000,00

      1.000,00

       

       

      Quyết định số 1679 ngày 6/8/2014 Công nhận di tích cấp tỉnh;

       

      6

      Xây dựng đường giao thông thôn Bình Hà 1, Bình Hà 2 đi thôn Bình Thuỷ

      0,02

      CLN

      xã Đa Kia

      50,00

       

      50,00

       

      Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      7

      Khu đô thị TMDV Đa Kia

      37,55

      CLN

      xã Đa Kia

       

       

       

      35.000,00

      Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

      Bồi thường tài sản gắn liền với đất

      8

      Nghĩa địa thôn Bình Hà 2

      1,00

      CLN

      xã Đa Kia

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      9

      Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783)- BCH Bộ đội Biên

      10,19

      RSX

      xã Đắk Ơ

       

       

       

       

      Thông báo số 219/TB-UBND ngày 17/8/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      10

      Trường mầm non Ánh Dương

      0,90

      TMD

      Xã Đắk Ơ

      400,00

       

      400,00

       

      Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      11

      Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ

      1,00

      RSX

      Xã Đắk Ơ

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 2268/BCH- VP ngày 29/11/2019

       

      12

      Chợ Đắk Ơ

      1,25

      CLN: 1,20; ONT: 0,05

      Xã Đắk Ơ

      2.000,00

       

      2.000,00

       

      Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      13

      Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai

      33,27

      RSX

      Xã Đắk Ơ

       

       

       

       

      Quyết định 266/QĐ-UB ngày 02/2/2010

      Không bồi thường

      14

      Xây dựng đường thôn 6 xã Đắk Ơ đi Bù Gia Mập

      4,32

      CLN

      Đắk Ơ; Bù Gia Mập

      800,00

       

      800,00

       

      Quyết định 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      15

      MR. Trường tiểu học Nguyễn Huệ (thôn trung sơn)

      0,12

      CLN

      xã Đức Hạnh

      250,00

       

      250,00

       

      UBND huyện Bù Gia Mập đang ban hành chủ trương

       

      16

      Mở rộng UBND xã Đức Hạnh

      0,60

      CLN

      xã Đức Hạnh

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      17

      NC.ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL.14C

      19,95

      CLN: 18,0; ONT: 1,95

      Đức Hạnh; Phú Nghĩa

      5.000,00

      5.000,00

       

       

      Quyết định 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh

       

      18

      Phát triển kinh tế xã hội Địa Phương

      27,74

      CLN

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

       

      Công văn 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

       

      19

      Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật (vùng lõi)

      13,60

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      2.600,00

       

      2.600,00

       

      Quyết định 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của BTL Quân khu 7

       

      20

      Mở rộng Công an huyện

      0,70

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      400,00

       

      400,00

       

      Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      21

      Khu Dân Cư khu 6_TTHC

      2,13

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      2.000,00

       

      2.000,00

       

      Công văn 78/UBND-KT ngày 20/2/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      22

      Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn

      20,00

      RSX

      xã Phú Nghĩa

      12.000,00

       

       

      12.000,00

      Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

       

      23

      Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện

      2,00

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      600,00

       

      600,00

       

      Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      24

      Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện

      5,00

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Quyết định 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      25

      Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do, BQL RPH Bù Gia Phúc

      36,50

      RSX

      xã Phú Nghĩa

       

       

       

       

      Công văn 1452/UBND-SX ngày 22/5/2008

       

      26

      Trạm biến áp 110KV Bù Gia Mập và nhánh rẽ đầu nối trạm 110 KV Bù Gia Mập

      0,53

      CLN

      xã Phú Văn

      500,00

       

      500,00

       

      Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      27

      Trung tâm TDTT xã Phú Văn

      1,00

      CLN

      xã Phú Văn

      500,00

       

      500,00

       

      Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh

       

      28

      Mở rộng chợ Phú Văn

      1,13

      CLN

      xã Phú Văn

      7.000,00

       

      7.000,00

       

      Quyết định 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      29

      Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan

      75,90

      LUK:36,42;

      CLN:38,40;

      HNK:0,18;

      SON:0,90

      Phú Văn; Phú Nghĩa

      70.000,00

       

       

      70.000,00

      Quyết định 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT

       

      30

      Xây dựng đường và cầu từ ĐT.759 đến trung tâm xã Phước Minh (PM.M3)

      4,20

      CLN

      xã Phước Minh

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh

       

      31

      Mở rộng Điểm trường mẫu giáo Họa My

      2,00

      CLN

      xã Phước Minh

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      32

      Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước Minh

      2,40

      CLN

      xã Phước Minh

      1.200,00

       

      1.200,00

       

      Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      33

      Xây dựng đường thôn Bù Tam - Bình Giai, xã Phước Minh

      0,98

      CLN

      xã Phước Minh

      50,00

       

      50,00

       

      Quyết định 1727/QĐ-ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      34

      Nghĩa địa thôn Bình Tân

      1,00

      CLN

      xã Phước Minh

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      b

      Các dự án đăng ký mới năm 2021

      240,92

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thu hồi đất làm bãi rác xã Bình Thắng

      1,30

      CLN

      Xã Bình Thắng

      1.300,00

       

      1.300,00

       

      Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      2

      Thu hồi đất xây dựng hội trường thôn 7, xã Bình Thắng

      0,10

      CLN

      Xã Bình Thắng

      100,00

       

      100,00

       

      Thông báo số 161/TB-UBND ngày 02/07/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      3

      Xây dựng đường từ QL 14C đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)

      3,00

      CLN

      Xã Bù Gia Mập

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 HĐND huyện Bù Gia Mập

       

      4

      Trường THPT Đăk Mai

      4,50

      CLN

      Xã Bù Gia Mập

      2.000,00

      2.000,00

       

       

      QĐ 2567/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      5

      Khu dân cư, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù Gia Mập

      9,50

      ONT

      Xã Bù Gia Mập

      2.500,00

       

      2.500,00

       

      QĐ 1598/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      6

      Bãi rác tập trung xã Đa Kia

      2,00

      CLN

      Xã Đa Kia

      1.400,00

       

      1.400,00

       

      Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      7

      Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ

      37,55

      CLN

      Xã Đa Kia

      10.000,00

      10.000,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      8

      Khu dân cư Đa Kia

      8,04

      CLN

      Xã Đa Kia

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      9

      Điểm trường TH Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng

      0,50

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      700,00

       

      700,00

       

      Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      10

      Điểm trường Trương Định thôn 4

      0,60

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      600,00

       

      600,00

       

      Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      11

      Đường giao thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ

      1,00

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Thông báo số 317/TB-UBND ngày 15/9/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      12

      Đường giao thông: tuyến từ ngã ba thôn 7 đến hồ thủy lợi số 6 dài 1,2km

      1,20

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.000,00

       

       

      1.000,00

      Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

       

      13

      Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ QL 14C vào cầu khỉ thôn Bù Xia dài 1,5km

      1,50

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.200,00

       

       

      1.200,00

      Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

       

      14

      Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-01 từ Bù Bưng-thôn 4-Bãi rác-Phú Nghĩa dài 1,5km

      1,50

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.500,00

       

       

      1.500,00

      Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

       

      15

      Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km

      1,00

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.000,00

       

       

      1.000,00

      Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

       

      16

      Đường giao thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi Bù Bưng dài 2,2km

      2,20

      CLN

      Xã Đăk Ơ

      1.500,00

       

       

      1.500,00

      Công văn số 244/VPĐP ngày 18/09/2020 của văn phòng Điều phối XD nông thôn mới tỉnh Bình Phước

       

      17

      Xây dựng chợ Đăk Ơ

      0,20

      DCH

      Xã Đăk Ơ

      2.000,00

       

      2.000,00

       

      Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      18

      Xây dựng kết cấu hạ tầng TTHC xã Đức Hạnh

      1,10

      CLN

      Xã Đức Hạnh

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

       

      19

      Xây dựng điểm trường thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh

      2,00

      CLN

      Xã Đức Hạnh

      2.000,00

       

      2.000,00

       

      Công văn số 1030/UBND-SX ngày 31/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      20

      Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật

      13,60

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      7.000,00

      7.000,00

       

       

      Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      21

      Xây dựng trường TH Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa

      1,50

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND Huyện Bù Gia Mập

       

      22

      Xây dựng đường vành đai TTHC huyện

      8,50

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      8.500,00

      8.500,00

       

       

      Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

       

      23

      Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC

      60,00

      CLN, LUA: 06 ha

      xã Phú Nghĩa

      30.000,00

      30.000,00

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020

       

      24

      Xây dựng các tuyến đường TTHC huyện

      3,00

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      3.000,00

       

      3.000,00

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

       

      25

      Khu dân cư chợ Phú Nghĩa (cũ) TTHC huyện

      0,30

      CHO

      xã Phú Nghĩa

      500,00

       

      500,00

       

      Thông báo số 343/UBND-KT ngày 13/05/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      26

      Khu dân cư trường TH Phú Nghĩa

      3,70

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      2.000,00

       

      2.000,00

       

      Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      27

      Khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ

      9,52

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      28

      Khu dân cư 4, TTHC huyện

      11,96

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      29

      Khu dân cư 6,17 ha cho CBCNV Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long (cũ)

      6,17

      CLN

      xã Phú Nghĩa

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Tờ trình số 20/TTr-CSBP ngày 15/7/2020 của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước

       

      30

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư ĐT741 đến cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn (tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh- Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư quốc tế, xã Phú Văn (tuyến 2)

      18,00

      CLN

      Xã Phú Nghĩa, Phú Văn, Đức Hạnh

      15.000,00

      15.000,00

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND huyện Bù Gia Mập

       

      31

      Bãi rác xã Phú Văn

      5,00

      CLN

      Xã Phú Văn

      3.500,00

       

      3.500,00

       

      Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      32

      Nghĩa địa xã Phú Văn

      5,00

      CLN

      Xã Phú Văn

      3.500,00

       

      3.500,00

       

      Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      33

      Chợ Phú Văn

      2,50

      CLN

      Xã Phú Văn

      2.500,00

       

       

      2.500,00

      Thông báo số 347/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      34

      Khu dân cư xã Phước Minh

      7,40

      CLN

      Xã Phước Minh

      1.500,00

       

      1.500,00

       

      Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      35

      Mở rộng lòng hồ thủy điện Đăk U

      5,98

      CLN

      Phú Nghĩa

      6.000,00

       

       

      6.000,00

      Công văn số 1020/UBND-SX ngày 25/12/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập

       

      VII

      Thị xã Bình Long

      405,73

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      261,24

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nâng cấp mở rộng DT752 đoạn thị xã đi trường chuyên Bình Long

      1,71

      CLN, HNK, ODT

      Phường An Lộc

      410,00

       

      410,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      2

      Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23

      0,02

      CLN

      Phường An Lộc

      9.000,00

       

      9.000,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      3

      Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752

      0,04

      CLN

      Phường An Lộc

      18.000,00

       

      18.000,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      4

      Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

      0,34

      CLN, HNK

      Phường An Lộc

      99.000,00

       

      99.000,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      5

      Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long

      8,23

      CLN

      Phường An Lộc, Hưng Chiến

      2.672,01

      2.672,01

       

       

      Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

       

      6

      Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình

      1,14

      CLN

      Hưng Chiến

      481,50

       

      481,50

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã

       

      7

      Trường THPT Bình Long

      9,00

      CLN

      Phường Hưng Chiến

      4.050,00

      4.050,00

       

       

      Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL- QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

       

      8

      Khu đô thị mới Nam An Lộc

      94,36

      CLN

      Phường Hưng Chiến, Phú Đức

      33.911,00

      33.911,00

       

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      9

      Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa 23, TBĐ 51

      0,01

      CLN

      Phú Đức

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      10

      Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long

      5,51

      CLN

      Phường Phú Thịnh, Phú Đức

      2.484,00

      2.484,00

       

       

      Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT

       

      11

      Chợ Thanh Lương

      0,79

      CLN

      Xã Thanh Lương

      173,80

       

      173,80

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      12

      Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m)

      1,20

      CLN

      Xã Thanh Phú

      264,00

       

      264,00

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      13

      Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước

      2,14

      CLN

      Xã Thanh Lương

      600,00

       

       

      600,00

       

       

      14

      Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương.

      4,67

      CLN

      Phường Phú Đức, Phú Thịnh

       

       

       

       

      QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh

       

      15

      Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài

      2,00

      CLN

      Phường Phú Thịnh

      800,00

       

      800,00

       

      Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

       

      16

      XD đường từ ngã 3 cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt Phú Thịnh, Thanh Phú và Tân Lợi (HQ)

      1,60

      CLN

      Phú Thịnh

      640,00

       

      640,00

       

      Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

       

      17

      Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc

      0,70

      CLN

      Phường Phú Thịnh

      0,00

       

       

       

      Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy

       

      18

      Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long

      2,66

      CLN

      Xã Thanh Lương, Thanh Phú

      732,00

       

      732,00

       

      Sở Công thương đăng ký

       

      19

      Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

      2,00

      CLN

      Xã Thanh Phú

      550,00

       

      550,00

       

       

       

      20

      Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản)

      9,60

      CLN

      Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú

      20.000,00

      20.000,00

       

       

      Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

       

      21

      Đất công ty cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư

      15,00

      CLN

      Phường An Lộc, phường Hưng Chiến

      2.250,00

      2.250,00

       

       

      Công văn 352 - KL/TU ngày 30/9/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước

       

      22

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Quản)

      2,27

      CLN

      Hưng Chiến

      340,00

       

      340,00

       

      Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị Ủy Bình Long

       

      23

      Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước

      0,73

      ONT, CLN, HNK

      Thanh Lương

      3.000,00

       

       

      3.000,00

      Công văn 2355/HT1-QLDA ngày 18/11/2019 của Công ty Xi măng Hà Tiên 1

       

      24

      Cụm công nghiệp Thanh Lương

      20,00

      CLN

      Xã Thanh Lương

      5.500,00

      5.500,00

       

       

      Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh

       

      25

      Bổ sung dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức BOT

      0,50

      ONT, CLN, HNK

      Thanh Lương

      7.000,00

      7.000,00

       

       

      Căn cứ công văn 3451/UBND-KT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      26

      Thu hồi lô đất của ông Nguyễn Đình Ân - khu dân cư Trường Quốc Quang để giữ lại cây me Tât thuộc Di tích lịch sử trường Quốc Quang

      0,02

      ODT

      Phú Thịnh

      1.500,00

       

       

      1.500,00

      Thông báo 1841/TB-UBND ngày 07/11/2019 của UBND thị xã Bình Long

       

      27

      Cụm công nghiệp Thanh Phú

      75,00

      CLN

      Xã Thanh Phú

      5.500,00

      5.500,00

       

       

      QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      b

      Các dự án đăng ký mới năm 2021

      144,49

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất tập đoàn cao su giao về địa phương phát triển KTXH địa phương

      8,07

      CLN,

      Phường Hưng Chiến

       

       

       

       

      Công văn 1431/UBND-SX ngày 26/8/2020 của UBND thị xã Bình Long

      Đất Công ty cao su không bồi thường đất, chỉ bồi thường tài sản

      2

      Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều

      0,65

      CLN, SKC, DGT, ODT

      Phường Hưng Chiến

      10,65

      10,65

       

       

      Công văn 748/BQLDA-KHTH ngày 30/9/2020 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước

       

      3

      XD Cụm công nghiệp Hưng Chiến 2

      70,00

      CLN

      Hưng Chiến

       

       

       

       

      Công văn 762/CSBL-KHĐT ngày 28/7/2020

       

      4

      KDC đường vành đai Hồ Sa Cát

      0,50

      ODT,CLN

      phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Bình Long về việc quy hoạch chi tiết điều chỉnh xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC hồ sa cát phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long.

       

      5

      Dự án: Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến.

      4,50

      ODT,CLN

      Phường An Lộc, phường Hưng Chiến

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Căn cứ Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2016

       

      6

      Dự án:Vùng đệm nhà máy xi măng Bình Phước

      1,00

      ONT, CLN

      xã Thanh Lương, thị xã Bình Long

      1,50

       

      1,50

       

      Căn cứ Công văn số 1341/UB-KSX ngày 30 tháng 6 năm 2004 điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt băng tải công ty xi măng hà tiên I

       

      7

      Dự án đường ĐT 752 đoạn từ thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

      2,00

      ODT, CLN

      phường Hưng Chiến, phường An Lộc thị xã Bình Long

       

       

       

       

      Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Bình Long về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long).

       

      8

      Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

      7,30

      CLN

      P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

      20.000,00

      20.000,00

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

       

      9

      Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

      1,30

      CLN

      P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

       

       

       

       

      Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

       

      10

      Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

      7,30

      CLN

      P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

      20.000,00

      70,00

       

       

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước

      - Diện tích đất cho dự án 8,5ha

      11

      Nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

      1,30

      CLN

      P. Hưng Chiến, thị xã Bình Long

       

       

      ngân sách thị xã

       

      Công văn số 2137/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Bình Long về việc thuận chủ trương nạo vét khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam II

       

      12

      Nạo vét suối Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh

      2,50

      CLN

      Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh

       

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      13

      Đường Trần Phú Nối dài (360m)

      0,58

      CLN

      phường An Lộc

      500,00

       

      ngân sách thị xã

       

      Tờ trình số 72/TTr- UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường An Lộc

       

      14

      Mương 2m từ ALT22 đến giáp ranh phường Hưng Chiến (Phú Tân)

      0,01

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      15

      Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất sổ 76

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      30,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      16

      Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15

      0,09

      CLN

      phường An Lộc

      50,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      17

      Mương nước từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình- Phú Trung

      0,04

      CLN

      phường An Lộc

      40,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      18

      Mương 2m từ đường ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12

      0,01

      CLN

      phường An Lộc

      10,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      19

      Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14

      0,02

      CLN

      Phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      20

      Mương 2m từ đường đất (khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 200, thửa 336

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      21

      Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 27, 29, 31, 32, 38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      22

      Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 43, 54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú- An Lộc

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      23

      Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối

      0,03

      CLN

      phường An Lộc

      30,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      24

      Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12, 15 tờ 21

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      25

      Mương 3m từ đường ALT16 đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21

      0,03

      CLN

      phường An Lộc

      30,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      26

      Trung tâm học tập cộng đồng

      2,00

      DGD

      phường An Lộc

      200,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      27

      XD cơ sở văn hóa khu phố Bình An

      0,70

      CLN

      phường An Lộc

      100,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      28

      Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21

      0,17

      CLN

      phường An Lộc

      170,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      29

      Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12

      0,19

      CLN

      phường An Lộc

      200,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      30

      Đất trụ sở khu phố Bình An

      0,01

      DGD

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      31

      Đất trụ sở ấp Sóc Du

      0,07

      CLN

      phường An Lộc

      60,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      32

      Đất trụ sở khu phố An Bình

      0,32

      CLN

      phường An Lộc

      300,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      33

      Đất trụ sở khu phố Phú Sơn (thuộc tờ bản đồ số 07)

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      34

      Đất trụ sở khu phố Phú Cường (thuộc tờ bản đồ số 05)

      0,02

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      35

      Đất trụ sở khu phố Phú An (thuộc tờ bản đồ số 23)

      0,04

      CLN

      phường An Lộc

      40,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      36

      Đất trụ sở khu phố Bình Tân (thuộc tờ bản đồ số 23)

      0,22

      CLN

      phường An Lộc

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      37

      Đất trụ sở khu phố Phú Bình

      0,32

      CLN

      phường An Lộc

      30,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      38

      Đất trụ sở khu phố Phú Trung

      0,08

      CLN

      phường An Lộc

      80,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      39

      Đất trụ sở khu phố Phú Tân

      0,05

      CLN

      phường An Lộc

      40,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      40

      Đất trụ sở Công an phường (thửa số 808, tờ bản đồ 23)

      0,18

      CLN

      phường An Lộc

      200,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      41

      Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 37 tờ 21 và thửa đất 452 tờ bản đồ 21

      0,17

      CLN

      phường An Lộc

      200,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      42

      Mương 1,4m từ đường ALT7 đến suối qua thửa đất số 400 tờ 12 và thửa đất 394 tờ bản đồ 12

      0,19

      CLN

      phường An Lộc

      200,00

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      43

      Trụ sở khu phố Phú Lộc (Cũ)

      0,02

      TSC

      phường Phú Đức

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      44

      Trụ sở khu phố Phú Hòa II

      0,06

      ODT

      phường Phú Đức

      60,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      45

      Trụ sở khu phố Phú Nghĩa

      0,02

      ODT

      phường Phú Đức

      20,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      46

      Trụ sở khu phố Phú Trọng

      0,10

      CLN

      phường Phú Đức

      10,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      47

      Trụ sở khu phố Phú Hòa I

      0,03

      ODT

      phường Phú Đức

      30,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      48

      Trụ sở khu phố Phú Lộc

      0,63

      CLN

      phường Phú Đức

      70,00

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND phường Phú Đức đề nghị

       

      49

      Xin đất làm nhà văn hóa KP Bình Tây

      0,10

      CLC

      phường Hưng Chiến

       

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      50

      Xin đất xây dựng trường tiểu học Thanh Bình (Kp Xa cam II).

      1,40

      CLC

      phường Hưng Chiến

       

       

      ngân sách thị xã

       

       

       

      51

      Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Thanh Phú

      0,40

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

       

       

      Đất Quy hoạch TTVH cũ

       

      52

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại tổ 02 ấp Thanh Hà, xã Thanh Phú (Lô 2014, 2019 NTQL)

      0,56

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      53

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 1/2013 NTXC)

      0,12

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      54

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú (Lô 2010 NTXC)

      0,47

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      55

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Thanh Thủy, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC)

      0,54

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      56

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bế, xã Thanh Phú (Lô 2013 NTXC)

      0,14

      CLN

      xã Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      57

      Khu dân cư Thanh Bình

      27,07

      CLN

      Hưng Chiến

       

       

       

       

      Công văn số 989/UBND-KT ngày 10/4/2020

      Đất Công ty cao su không bồi thường về đất

      58

      Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân tại ấp Sóc Bưng, xã Thanh Phú (Lô 2019 NTQL)

      0,75

      CLN

      Thanh Phú

       

       

      ngân sách thị xã

       

      UBND xã Thanh Phú đề nghị

      Đất Công ty cao su

      VIII

      Huyện Phú Riềng

      810,31

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ các năm 2018, 2019, 2020 chuyển sang

      101,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Phú Riềng

      30,00

      CLN

      xã Phú Riềng

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 23/NQ-HĐND T ngày 16/12/2019 và QĐ số 420/QĐ-UBND tỉnh

      Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

      2

      Đường ĐT741 (mở rộng)

      22,50

      DGT, CLN, ONT

      xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng

      11.188,53

      11.188,53

       

       

      Nghị quyết số 13/NQ-HĐND T ngày 14/12/2018, đã triển khai thực hiện.

      Đất dân và đất công ty cao su

      3

      Đường cầu Long Tân Tân Hưng

      9,60

      DGT, CLN

      xã Long Tân

      2.281,66

       

      2.281,66

       

      Công văn số 208/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh BP về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng cầu Long Tân - Tân Hưng

      Đất dân và đất công ty cao su

      4

      MR đường vào mỏ đá Lộc Linh

      0,08

      CLN

      xã Phước Tân

      300,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, GP khai thác KS số 07/GP_UBND ngày 15/1/2018

       

      5

      Đường điện vào bãi rác huyện

      6,00

      CLN

      xã Long Tân

      1.261,44

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

      Đất dân và đất công ty cao su

      6

      TTVH-TDTT xã Long Bình (mới)

      0,20

      CLN

      xã Long Bình

      không bồi thường về đất

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, TB số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018

       

      7

      Đường điện trung thế tổ 2 thôn Phú An

      0,80

      CLN

      xã Phú Trung

      150,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018

      Đất dân và đất công ty cao su

      8

      Đường điện trung thế tổ 5 thôn Phú Tiến

      1,20

      CLN

      xã Phú Trung

      200,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 2090/QĐ-UBNDT ngày 05/9/2018

      Đất dân và đất công ty cao su

      9

      MR đường GTNT xã Bình Tân

      0,18

      CLN

      xã Bình Tân

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Cv 37/UBND ngày 18/3/2019

      Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

      10

      Bãi rác huyện

      10,00

      CLN

      xã Long Tân

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, Điều chỉnh diện tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su

      Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất
      Tiếp tục thực hiện trong năm 2021 vì là công trình trọng điểm của huyện

      11

      Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân

      6,79

      CLN

      xã Bình Tân

      816,40

       

       

      816,40

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

      Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

      12

      Đất cần thu hồi khu TTHC huyện

      12,15

      CLN, NTS, ONT

      xã Bù Nho

      11.095,38

       

      11.095,38

       

      Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh.

      Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất (Phần diện tích thu hồi của dân; phần đất của công ty cao su đã thu hồi 90 ha). Tiếp tục thực hiện trong năm 2021 vì là công trình trọng điểm của huyện

      13

      MR tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân

      1,85

      CLN

      xã Long Tân

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP; CV số 1250/UBND-SXH ngày 02/10/2019

      Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, người dân hiến đất. Đang thực hiện

      b

      Các dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2021

      708,96

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

      0,20

      CLN

      xã Bình Tân

      không bồi thường về đất

       

       

      vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

      Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

      2

      Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

      0,42

      CLN

      xã Bình Tân

      không bồi thường về đất

       

       

      vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

      Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

      3

      Thu hồi đất để làm đường giao thông, hạ tầng (ông Nguyễn Trì; ông Vũ An Ninh và ông Trần Văn Quyết)

      2,50

      CLN

      xã Bình Sơn

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

      4

      Thu hồi đất để làm đường giao thông; đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất

      9,60

      CLN

      xã Long Tân

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Dân hiến đất, hỗ trợ tài sản trên đất

      5

      Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường ĐT.741 đối diện nhà ông Huệ

      13,20

      CLN, NTS, ONT

      xã Bù Nho

      60.000,00

       

      60.000,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

      6

      Kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng

      83,30

      CLN, NTS, MNC, ONT

      xã Bù Nho

      150.000,00

       

      150.000,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất, diện tích hồ là 42 ha

      7

      Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng

      6,04

      CLN

      xã Bù Nho, Long Tân

      85.556,20

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân và đất công ty cao su

      8

      Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài

      1,00

      CLN

      xã Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng, Long Tân

      175,20

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân và đất công ty cao su

      9

      Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối

      4,27

      CLN

      xã Bù Nho

      60.489,27

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân và đất công ty cao su

      10

      Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

      2,70

      CLN

      xã Phú Trung

      172.808,90

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân và đất công ty cao su

      11

      Khu đô thị TMDV Bù Nho (KDC Bù Nho)

      92,40

      CLN

      xã Bù Nho

       

       

       

       

      Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

       

      12

      Khu đô thị TMDV Long Điền

      29,80

      CLN

      xã Bình Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 1983/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

       

      13

      KDC Nam Phú Riềng

      19,15

      CLN, NTS, ONT, DGT

      xã Phú Riềng

      165.681,60

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

      14

      Bãi rác xã Bù Nho

      2,00

      CLN

      xã Bù Nho

      1.800,00

       

      1.800,00

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất dân, Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất

      15

      Đất phát triển kinh tế xã hội địa phương

      10,00

      CLN

      xã Phú Riềng

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

      16

      Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

      261,60

      CLN

      xã Phú Riềng

      không bồi thường về đất

       

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh.

      Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

      17

      Cụm công nghiệp Bù Nho

      70,00

      CLN

      xã Bù Nho

      không bồi thường về đất

       

       

       

      QĐ số 420/QĐ-UBND Tỉnh

      Thu hồi đất của Công ty Cao su nên không bồi thường về đất, chỉ bồi thường tài sản gắn liền với đất

      18

      Đường điện tổ 1 thôn Phú Tín

      0,86

      CLN

      xã Phú Trung

      150,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Công văn số 288/CV-UBND ngày 13/10/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      19

      Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch)

      0,93

      CLN

      xã Bù Nho, Phước Tân

      600,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

      Đất dân và đất công ty cao su

      20

      Lộ ra 110 KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch)

      0,16

      CLN

      xã Bù Nho, Long Tân

      200,00

       

       

      Vốn doanh nghiệp

      Công văn 3222/PCBP- QLĐT ngày 20/10/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

      Đất dân và đất công ty cao su

      21

      Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

      19,00

      DGT, CLN

      xã Phước Tân, Long Tân, Bù Nho

      9.000,00

      9.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      22

      Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

      7,00

      CLN

      xã Long Tân

      5.000,00

      5.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      23

      Xây dựng Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà

      0,23

      CLN

      xã Long Hà

      1.000,00

      1.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      24

      Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

      8,00

      DGT, CLN

      xã Long Bình

      4.000,00

      4.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      25

      Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà

      7,00

      DGT, CLN

      xã Long Tân, Long Hà

      4.000,00

      4.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      26

      Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

      26,00

      DGT, CLN

      xã Long Tân

      5.000,00

      5.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      27

      Nâng cấp đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

      29,00

      DGT, CLN

      xã Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân

      8.000,00

      8.000,00

       

       

      Nghị quyết 11/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày 13/7/2020

      Đất dân và đất công ty cao su

      28

      Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng

      1,70

      DGT, CLN

      xã Bù Nho

      5.000,00

       

      5.000,00

       

      Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng

      Đất thuộc khu TTHC huyện

      29

      Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng

      0,90

      DGT, CLN

      xã Bù Nho

      3.000,00

       

      3.000,00

       

      Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện Phú Riềng

      Đất thuộc khu TTHC huyện

      IX

      Huyện Đồng Phú

      2.446,56

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      1.051,65

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Công trình QK1

      19,77

      CLN

      X. Tân Tiến

      24.101,00

      24.101,00

       

       

       

       

      2

      Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện

      49,00

      RSX

      X.Tân Hòa

       

       

       

       

      Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước

       

      3

      Dự án nâng cấp mở rộng ĐT741

      24,63

      CLN

      TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú, X. Thuận Lợi

      53.000,00

      53.000,00

       

       

       

       

      4

      Đường Đồng Phú - Bình Dương

      68,37

      CLN+DGT+ NTS+SON

      Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm

      45.000,00

       

       

      45.000,00

      QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC- SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha) Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha

       

      5

      Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi

      3,30

      CLN

      X. Tân Lợi.

      1.080,00

       

      1.080,00

       

      Công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện

       

      6

      Xây dựng đường kết nối ĐT753B

      11,50

      CLN, ONT

      X. Đồng Tâm, X. Tân Phước

      6.000,00

      6.000,00

       

       

      Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

       

      7

      Đường Đồng Tiến-Tân Phú

      21,74

      CLN, ONT

      Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

      33.050,00

      33.050,00

       

       

      Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

       

      8

      Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài

      9,56

      CLN, ONT

      TT.Tân Phú, X Tân Tiến

      34.310,00

      34.310,00

       

       

      Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

       

      9

      Nâng cấp mở rộng ĐT 755

      0,26

      CLN, ONT

      X. Tân Phước

      300,00

      300,00

       

       

      Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

       

      10

      Mương thoát nước đường ĐT 741

      0,10

      CLN

      X. Tân Tiến

      450,00

       

       

      450,00

      Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

      Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741

      11

      Mương thoát nước đường ĐT 741

      0,09

      CLN

      X. Tân Lập

      450,00

       

       

      450,00

      Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019

      Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741

      12

      Công trình "lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)

      0,13

      ODT+CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

       

      500,00

      Công văn số 3413/PCBP- QLĐT ngày 21/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

       

      13

      Công trình Đường dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

      0,35

      ONT+CLN

      Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi

      500,00

       

       

      500,00

      Công văn số 3362/PCBP- QLĐT ngày 19/11/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

       

      14

      Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)

      17,92

      ONT+CLN

      Xã Tân Lập

      20.570,00

      20.570,00

       

       

      Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      15

      Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyến 2)

      63,70

      ONT+CLN

      Xã Tân Tiến

      73.117,00

      73.117,00

       

       

      Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      16

      Tuyến đi qua Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)

      39,90

      ONT+CLN

      Xã Tân Tiến, xã Tân Hòa

      45.798,00

      45.798,00

       

       

      Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      17

      Tuyến đường kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyến 4)

      45,36

      ONT+CLN

      TTTân Phú, xã Tân Lợi, xã Tân Hòa

      52.066,00

      52.066,00

       

       

      Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      18

      Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5)

      7,36

      ONT+CLN

      Xã Tân Lập

      8.448,00

      8.448,00

       

       

      Thông báo số 1011/TB-UBND ngày 25/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      19

      Đường tổ 47, xã Tân Lập

      0,35

      CLN

      Xã Tân Lập

      1.000,00

       

      1.000,00

       

      Thông báo số 902/TB-UBND ngày 14/02/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      20

      Đường Đông Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ

      0,50

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      21

      Đường Đông Tây 7

      0,50

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      22

      Đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu mới ấp Quân Y, xã Tân Lợi

      0,50

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      23

      Đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú

      1,89

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      24

      Đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)

      1,50

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      25

      Nâng cấp đường tổ 27 đến đường tổ 23 (Đông Tây 10)

      0,45

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      26

      Đường Nguyễn Văn Linh nối dài đến đường Đông Tây 7

      1,00

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      27

      Đường tổ 43 nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 14)

      0,85

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      28

      Đường tổ Chùa Thanh Long nối dài đến đường Tôn Đức Thắng (Đông Tây 13)

      1,89

      CLN

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Công văn số 238/UBND-KT ngày 13/02/2020 của huyện Đồng Phú

       

      29

      Đường vào trường mầm non Đồng Tiến

      0,20

      HNK

      Đồng Tiến

       

       

      500,00

       

      Công văn số 675/UBND-KT ngày 27/3/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      30

      Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương

      10,98

      CLN

      Tân Tiến

       

       

       

      10.000,00

      Công văn số 1223/UBND ngày 28/4/2020

       

      31

      Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú

      528,00

      CLN và các loại đất khác

      Xã Tân Lập

       

       

       

       

       

       

      32

      Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

      120,00

      CLN và các loại đất khác

      Thị trấn Tân Phú

       

       

       

       

       

       

      b

      Các dự án đăng ký mới năm 2021

      1.394,92

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thu hồi đất của Trung tâm Y tế huyện giao về cho địa phương quản lý

      0,01

      DYT

      TT Tân Phú

       

       

       

       

      Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      2

      Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

      156,00

      CLN

      Thuận lợi

      23.400,00

      23.400,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

       

      3

      Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

      552,48

      CLN

      Đồng Phú

      82.872,00

      82.872,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

       

      4

      Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

      192,00

      CLN

      Đồng Phú

      28.800,00

      28.800,00

       

       

      Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh

       

      5

      Cụm Công nghiệp Tân Tiến 1

      55,90

      CLN

      Xã Tân Tiến

      8.385,00

       

       

      8.385,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      6

      Cụm Công nghiệp Tân Tiến 2

      56,30

      CLN

      Xã Tân Tiến

      8.445,00

       

       

      8.445,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      7

      Cụm Công nghiệp Tân Phú

      62,30

      CLN

      Thị trấn Tân Phú

      9.345,00

       

       

      9.345,00

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      8

      Đường giao thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú (Thu hồi đất của trung tâm y tế huyện chuyển mục đích sang đường giao thông)

      0,06

      DYT

      TT Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Tờ trình số 69/TTr- UBND ngày 03/6/2020 của UBND huyện Đồng Phú

       

      9

      Khu dân cư Chợ Thuận Phú

      7,50

      CLN

      xã Thuận Phú

      1.125,00

       

      1.125,00

       

      biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

       

      10

      Khu dân cư tập trung ấp 1, xã Tân Lập

      7,96

      CLN

      xã Tân Lập

      1.194,00

       

      1.194,00

       

      thông báo kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh.

       

      11

      Khu dân cư tập trung ấp 4, xã Tân Lập

      16,23

      CLN

      xã Tân Lập

      2.434,50

       

      2.434,50

       

      biên bản làm việc ngày 16/6/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND huyện, Ban quản lý Khu kinh tế và Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

       

      12

      Khu dân cư tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến

      94,30

      CLN

      xã Tân Tiến

      14.145,00

      14.145,00

       

       

      Công văn số 3219/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Kết luận số 571- KL/TU ngày 21/8/2020 của Bí thư Tỉnh ủy

       

      13

      Đường tổ 8

      0,01

      ODT

      TT. Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      14

      Đường tổ 10

      0,01

      ODT

      TT. Tân Phú

      500,00

       

      500,00

       

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      15

      Mở rộng chợ Đồng Tâm

      0,05

      CLN

      X. Đồng Tâm

      500,00

       

      500,00

       

      Nghị quyết số 27/20 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh

       

      16

      Thu hồi đất của Công ty Cao su Đồng Phú giao về cho địa phương quản lý để xây dựng công trình phúc lợi xã hội

      1,81

      CLN

      Thuận Lợi

       

       

       

       

      Công văn số 132/CSĐP- KTNN ngày 02/3/2020 của Công ty CP Cao su Đồng Phú, Công văn số 2937/UBND-KT ngày của UBND huyện Đồng Phú

       

      17

      Khu TTHC huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp

      192,00

      CLN

      TT Tân Phú

       

       

       

       

      Thông báo số 3407- TB/TU ngày 09/3/2020; kết luận số 502-KL/TU ngày 07/8/2020 của Tỉnh ủy và Công văn số 2902/UBND-KT của UBND tỉnh

       

      X

      Huyện Bù Đốp

      190,83

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2018, 2019, 2020

      58,80

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chợ Hưng Phước

      0,31

      TSC

      Xã Hưng Phước

       

       

       

       

      Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

      thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất

      2

      Công trình thủy lợi

      5,00

      CLN

      Xã Tân Thành

      950,00

       

      950,00

       

      Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      3

      Dự án cấp nước sạch

      0,11

      CLN

      Xã Tân Thành

       

       

       

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

      Vận động dân hiến đất

      4

      Dự án cấp nước sạch

      0,04

      CLN

      xã Tân Tiến

       

       

       

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

      đất xã quản lý

      5

      Đập thủy lợi (ấp 4+5)

      20,00

      CLN

      Xã Thanh Hòa

      4.000,00

      4.000,00

       

       

       

       

      6

      Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP)

      0,16

      CLN

      xã Thiện Hưng

      4.181,25

      4.181,25

       

       

       

       

      7

      Nghĩa địa xã Tân Tiến

      3,30

      CLN

      xã Tân Tiến

       

       

       

       

      Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      8

      Nhà văn hóa xã Hưng Phước

      0,59

      LUK

      xã Hưng Phước

      100,00

       

      100,00

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

       

      9

      Nghĩa địa xã Hưng Phước

      5,00

      CLN

      xã Hưng Phước

       

       

       

       

      Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      10

      Trường Mẫu giáo Hưng Phước

      0,30

      CLN

      xã Hưng Phước

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      11

      Trường THCS Phước Thiện

      1,50

      CLN

      xã Phước Thiện

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      12

      Trường Tiểu học Thiện Hưng B

      0,30

      CLN

      xã Thiện Hưng

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      13

      Trường Tiểu học Thiện Hưng C

      0,57

      DVH

      xã Thiện Hưng

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      đất xã quản lý

      14

      Trường TH Thanh Hòa

      0,15

       

      xã Thanh Hòa

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      đất xã quản lý

      15

      Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện

      0,40

      CLN

      Xã Phước Thiện

       

       

       

       

      Quyết định số 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

      thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất

      16

      Trường mẫu giáo phước thiện

      1,00

      CLN

      Xã Phước Thiện

      300,00

       

      300,00

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

       

      17

      Trường mẫu giáo Tân Tiến

      1,00

      CLN

      Xã Tân Tiến

      300,00

       

      300,00

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

       

      18

      Trường mẫu giáo Hưng Phước

      1,00

      CLN

      Xã Hưng Phước

      300,00

       

      300,00

       

      Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020

       

      19

      Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717

      0,05

      CLN

      xã Thiện Hưng

       

       

       

       

      Thông báo số 125- TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp

      Đất công không bồi thường

      20

      Đồn Biên phòng Bù Đốp

      6,40

      CLN

      Hưng Phước

      1.489,00

       

       

      1.489,00

      Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng tham mưu

       

      21

      Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2

      0,12

      CLN, ONT DTL, DGT, LUC

      Thanh Hòa

      30,00

       

      30,00

       

      Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

      Chỉ bồi thường tài sản trên đất

      22

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu Hoàng Diệu)

      3,00

      RSX; CLN

      Hưng Phước; PHước

      10.000,00

      10.000,00

       

       

      Công văn số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước

       

      23

      Đường Hùng Vương Nối Dài

      2,50

      LUK; CLN; ODT

      TT. Thanh Bình

      10.000,00

      10.000,00

       

       

      Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

       

      24

      Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài

      3,00

      LUK; CLN; ODT

      TT. Thanh Bình

      20.000,00

      20.000,00

       

       

      Công văn số 93/TTr- UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện

       

      25

      Điển dân cư liền kề chốt dân quân biên giới

      3,00

      CLN

      xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng

      800,00

       

       

      800,00

      QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện

       

      b

      Các dự án đăng ký mới năm 2021

      132,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đập Bù Tam

      80,93

      (0,38 ha ONT; 72,31 ha LNC; 7,280 ha LUC; TSN: 0,93ha; HL Đường, suối: 2,71 ha)

      Hưng Phước

      70.000,00

       

       

      70.000,00

      QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

       

      2

      Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành

      1,00

      LNC

      Tân Thành

      800,00

      800,00

       

       

      Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

       

      3

      Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước

      3,00

      LNC

      Hưng Phước

      1.200,00

      1.200,00

       

       

      Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

       

      4

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)

      6,50

      RSX; CLN

      Hưng Phước; Phước Thiện

      35.000,00

      35.000,00

       

       

       

       

      5

      Nâng cấp đường ĐT 759B đoạn từ chỗ tân thành đi cửa khẩu Cầu Trắng

      1,00

      LNC; ONT

      Tân Thành

      40.000,00

      40.000,00

       

       

      Quyết định 2026/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      6

      Xây dựng hệ thống kênh dẫn sử dụng nước sau thủy điện cần đơn cho cánh đồng Sóc nê, xã Tân Tiến

      5,00

      LUK; LNC

      Thanh Hòa; Tân Tiến

      30.000,00

      30.000,00

       

       

      Quyết định 2027/QĐ-UB ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh

       

      7

      Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện

      4,60

      RSX

      Phước Thiện

      1.500,00

      1.500,00

       

       

      Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

       

      8

      Phát triển kinh tế xã hội địa phương

      30,00

      CLN

      huyện Bù Đốp

       

       

       

       

      Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

       

      XI

      Huyện Lộc Ninh

      2.009,78

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Các dự án chuyển tiếp từ các năm 2018, 2019, 2020

      707,28

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tránh QL13

      54,20

      CLN

      Xã Lộc Hưng, Lộc Thái, Lộc Thiện, TT Lộc Ninh, Lộc Tấn

      14.138,00

      14.138,00

       

       

      Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

       

      2

      Tượng Đài chiến thắng Sư đoàn 9, Quân đoàn 4

      2,00

      CLN

      Xã Lộc Tấn

      1.200,00

       

       

      1.200,00

      Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

      Đổi tên từ dự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư

      3

      Nâng cấp ĐT-756

      16,37

      CLN, ONT

      Xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp

      4.893,00

       

       

      4.893,00

      QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh

       

      4

      Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km)

      8,07

      CLN, ONT

      Xã Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn

      7.722,00

       

       

      7.722,00

      Công văn số 2746/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

       

      5

      Đường tránh khu di tích Tà Thiết

      8,40

      CLN, RSX

      Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh

      1.206,00

       

       

      1.206,00

      Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

       

      6

      Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết

      55,74

      CLN, ONT

      Xã Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng

      11.267,00

      11.267,00

       

       

      Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh

       

      7

      Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư

      0,67

      RSX, CLN

      Xã Lộc Thạnh

      133,00

      133,00

       

       

      Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

       

      8

      CTr đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư

      0,74

      CLN

      Các xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh

      186,00

      186,00

       

       

      Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

       

      9

      Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

      73,72

      CLN, ONT, RSX

      Xã Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn

      7.783,00

      7.783,00

       

       

      Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019

       

      10

      Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại

      49,00

      CLN, RSX

      Xã Lộc Thạnh

      8.820,00

      8.820,00

       

       

      Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; Công văn 3203/UBND-KT ngày 30/10/2019

      Giảm quy mô so với Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

      11

      Cty Cổ phần du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom

      300,00

      RSX

      Xã Lộc Thạnh

      69.000,00

      69.000,00

       

       

      Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

       

      12

      Hồ chứa nước

      10,00

      CLN

      TT. Lộc Ninh

      50.000,00

      50.000,00

       

       

      Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

      Đang xây dựng dự toán chi tiết

      13

      Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

      37,55

      CLN

      TT. Lộc Ninh

      9.763,00

      9.763,00

       

       

      Theo CV số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh

      Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh

      14

      Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền

      3,50

      CLN

      Xã Lộc Điền

      875,00

       

      875,00

       

      Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ngày ngày 19/12/2019 cua HĐND tỉnh

       

      15

      Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường

      2,00

      CLN, LUK (0,2 ha)

      Xã Lộc Hòa

      500,00

       

      500,00

       

      Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

       

      16

      Trạm bơm ấp Việt Quang

      0,01

      CLN

      Xã Lộc Quang

      2,00

       

      2,00

       

      Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

       

      17

      Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal

      9,80

      CLN, ONT

      Xã Lộc Hòa, xã Lộc An

      8.199,00

       

       

      8.199,00

      Công văn số 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh

       

      18

      Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy

      9,00

      CLN, ONT

      xã Lộc Hòa

      7.530,00

       

       

      7.530,00

       

       

      19

      Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang

      4,50

      CLN, ONT

      xã Lộc Quang

      3.765,00

       

       

      3.765,00

       

       

      20

      Trụ sở ấp 11B mới

      0,30

      CLN

      Xã Lộc Thiện

      180,0

       

      180,0

       

      Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

      Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

      21

      Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B

      1,00

      CLN

      Xã Lộc Tấn

      230,0

       

      230,0

       

      Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

      Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

      22

      Trường MG Họa Mi

      1,00

      CLN

      Xã Lộc Thái

      230,0

       

      230,0

       

      Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

      Vị trí mới

      23

      Trường MG ấp 9 Lộc Điền + nhà VH ấp 9

      1,22

      CLN

      Xã Lộc Điền

      306,0

       

      306,0

       

      Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

       

      24

      Khu văn hóa thể thao

      1,00

      CLN

      Xã Lộc Tấn

      230,0

       

      230,0

       

      Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh

       

      25

      Nhà Văn hóa ấp 8

      0,30

      CLN

      Xã Lộc Hòa

      69,00

      69,00

       

       

      Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh

      Đất Cty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

      26

      Khu xử lý chất thải tập trung của huyện

      40,00

      CLN, RSX

      Xã Lộc Thạnh

      2.000,00

      2.000,00

       

       

      Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh;

      Bao gồm quỹ đất xây dựng các công trình phụ trợ 17,18ha.

      27

      Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh

      3,20

      RSX

      Xã Lộc Thịnh

      576,00

      576,00

       

       

      Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

      Đất do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý

      28

      Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành

      4,00

      RSX

      Xã Lộc Thành

      720,00

      720,00

       

       

      Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

      Đất của Ban QLRPH Tà Thiết

      29

      Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện

      2,00

      RSX

      Xã Lộc Thiện

      360,00

      360,00

       

       

      Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

      Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh

      30

      Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa

      8,00

      RSX

      Xã Lộc Hòa

      1.440,00

      1.440,00

       

       

      Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh

      Đất do Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý

      b

      Các dự án phát sinh mới từ năm 2021

      1.302,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Lê Đại Nam

      425,00

      RSX

      Xã Lộc Thạnh

      76.500,00

       

       

      76.500,00

      Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

       

      2

      Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư

      404,00

      RSX

      Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh

      72.720,00

       

       

      72.720,00

      Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

      Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý (lộc Thạnh 309 ha; L Tấn 95ha)

      3

      Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương

      40,00

      RSX

      Xã Lộc Tẩn

      7.200,00

       

       

      7.200,00

      Công văn 2365/UBND-KTN ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh; Công văn 1012/BQL-QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

      Ban Quản lý Khu kinh tế Đăng ký

      4

      Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế

      330,00

      RSX

      Xã Lộc Thạnh

      59.400,00

       

       

      59.400,00

      Công văn 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019; Công văn 1012/BQL- QHXDTNMT ngày 08/10/2020 của Ban quản lý khu kinh tế

       

      5

      Khu dân cư ấp K57, xã Lộc Tấn

      20,00

      LNC

      xã Lộc Tấn

      12.000,0

       

      12.000,0

       

       

      Đất Ban quản lý Khu kinh tế

      6

      Khu Trung tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn

      20,00

      LNC

      xã Lộc Tấn

       

       

       

       

       

      Đất Công ty Cao su

      7

      Khu dân cư khu phố Ninh Thuận

      10,00

      LNC

      TT. Lộc Ninh

      6.000,00

       

      6.000,00

       

       

      Đất Công ty Cao su

      8

      Khu Trung tâm thương mại - dịch vụ, dân cư khu phố Ninh Thịnh

      3,00

      CAN, GDC, TSC

      TT. Lộc Ninh

       

       

       

       

       

      Đất trụ sở Công an huyện, Trường Mẫu giáo Sao Mai, Nhà khách UB

      9

      Khu TMDV - Dân cư khu phố Ninh Thái

      3,00

      DQP, TSC

      TT. Lộc Ninh

       

       

       

       

       

      Đất trụ sở Hạt Kiểm Lâm, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

      10

      Khu thương mại dịch vụ Kp. Ninh Thịnh

      3,00

      GDC

      TT. Lộc Ninh

       

       

       

       

       

      Đất trường cấp 3 Lộc Ninh cũ

      11

      Khu dân cư, thương mại TT. Lộc Ninh

      5,00

      CAN

      TT. Lộc Ninh

       

       

       

       

       

      Đất giao cho Công an huyện xây trụ sở gần bệnh viện

      12

      Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện

      5,00

      RSX

      Lộc Thiện

      900,0

      900,0

       

       

       

      BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020

      13

      Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa

      5,00

      LNC

      Lộc Hòa

      3.000,0

      3.000,0

       

       

       

      BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất dự án 1592

      14

      Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân Lộc An

      2,50

      RSX

      Lộc An

      450,0

      450,0

       

       

       

      BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020, Đất Ban QLRPH Lộc Ninh

      15

      Thao trường huấn luyện Đại đội Bộ binh 31

      4,00

      LNC

      Lộc An

      2.400,0

      2.400,0

       

       

       

      BCH Quân sự Đăng ký CV 1147/BC-BCH ngày 03/11/2020

      16

      Mở rộng nghĩa địa ấp 5B-5C

      3,0

      LNC

      Lộc Tấn

      1.800,0

       

      1.800,0

       

       

      Đất Công ty Cao su

      17

      Khu dân cư ngã tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện

      20,00

      LNC

      xã Lộc Thiện

      12.000,00

       

      12.000,00

       

       

      Đất Công ty Cao su

      Tổng

      18.805,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú (*):

      CLN: Đất trồng cây lâu năm

      RSX: Đất trồng rừng sản xuất

      ONT: Đất ở tại nông thôn

      ODT: Đất ở tại đô thị

      TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TON: Đất cơ sở tôn giáo

      DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      DGT Đất giao thông

      NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

      SON Đất sông suối và MNCD

      SKK Đất Khu công nghiệp

      MNC Đất mặt nước chuyên dùng

      DCH Đất chợ

      DTT Đất thể dục, thể thao

      RDD Đất rừng đặc dụng

      DYT Đất y tế

      HNK Đất trồng cây hàng năm khác

      LUK Đất trồng lúa

      CAN Đất an ninh

       

      PHỤ LỤC 02:

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      STT

      Tên dự án/Chủ đầu tư

      Diện tích (ha)

      Loại đất CMĐ

      Sử dụng sang loại đất

      Địa điểm

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      I

      Thành phố Đồng Xoài

      40,80

       

       

       

       

       

      1

      Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)

      4,00

      LUK

      DGT

      Tân Bình

      Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố Đồng Xoài)

       

      2

      Khu du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)

      4,00

      LUK

      DGT+CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

      Tân Phú, Tiến Thành

      Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh

       

      3

      Đường vành đai thành phố Đồng Xoài

      3,50

      LUK

      DGT

      Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng

      Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài

       

      4

      Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện

      4,00

      LUK

      DGT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

      Tân Thiện

      Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài

       

      5

      Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

      3,00

      LUK

      DGT

      Tiến Thành, Tiến Hưng

      Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

       

      6

      Khu dân cư Hùng Vương (Công ty TNHH MTV Bất động sản Hùng Vương)

      2,50

      LUA

      Đất ở và các loại đất khác

      Tiến Hưng

      Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh;
      Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh;
      Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh;

       

      7

      Hộ gia đình, cá nhân (08 phường - xã)

      9,90

      LUK

      Đất ở và các loại đất khác

      Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng, Tân Phú, Tiến Hưng

       

       

      8

      Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài

      9,90

      LUK

      Đất ở và các loại đất khác

      Tân Bình

      Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh

       

      9

      Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I

      0,68

      LUC

      DTL

      Tân Thành

      Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

       

      II

      Huyện Bù Gia Mập

      6,00

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC

      6,00

      LUC

      DTL

      Phú Nghĩa

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/07/2020

       

      III

      Huyện Bù Đăng

      8,30

       

       

       

       

       

      1

      Dự án: Mở rộng Trường bắn tại thôn 7, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 3)

      8,30

      LUC

      DQP

      Đoàn Kết

      Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      IV

      Huyện Đồng Phú

      0,10

       

       

       

       

       

      1

      Cửa hàng xăng dầu -Công ty TNHH MTV Minh Hiếu

      0,10

      LUC

      TMD

      xã Tân Hưng

      QĐ CTĐT số 1376/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

       

      V

      Huyện Lộc Ninh

      0,20

       

       

       

       

       

      1

      Đường Sóc Bà Bom-đi lâm trường

      0,20

      LUK

      ĐGT

      Lộc Hòa

      Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 của UBND tỉnh

       

      VI

      Huyện Hớn Quản

      6,50

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương

      6,50

      LUC

      DTL

      An Khương

      Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh, Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh

       

      VII

      Huyện Bù Đốp

      7.28

       

       

       

       

       

      1

      Đập Bù Tam

      7.28

      LUC

      DTL

      Xã Hưng Phước

      QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

       

      Tổng

      69.18

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03:

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      STT

      Hạng mục

      Diện tích thu hồi (ha)

      Loại đất thu hồi

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

      Nguồn vốn thực hiện

      Căn cứ pháp lý (QĐ giao vốn hoặc VB thuận chủ trương đầu tư )

      Ghi chú

      Ngân sách Tỉnh

      Ngân sách Huyện

      Nguồn vốn khác (vốn DN,  vốn TW,...)

      I

      Huyện Bù Đăng

      81,25

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghĩa địa xã Bình Minh

      2,44

      CLN

      Bình Minh

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      2

      Xây dựng Trụ sở mới thôn 5

      0,17

      CLN

      Bom Bo

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      3

      Xây dựng Trường cấp 3 Ngô Gia Tự

      2,00

      CLN

      Bom Bo

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      4

      Trường mẫu giáo Hoa Hồng

      0,02

      DVH

      Đăk Nhau

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      5

      Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2

      3,12

      CLN

      Đăk Nhau

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      6

      Nghĩa địa thôn 3

      1,00

      CLN

      Đăng Hà

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      7

      Nghĩa địa thôn 3

      1,00

      CLN

      Đăng Hà

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      8

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Đoàn Kết

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      9

      Nhà văn hóa thôn 8

      0,12

      CLN

      Đoàn Kết

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      10

      Trạm biến áp 110 kV Đức Liễu và đường dây

      0,75

      CLN

      Đức Liễu

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      11

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Đức Liễu

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      12

      Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

      1,20

      CLN

      Đức Liễu

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      13

      Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

      1,20

      CLN

      Đức Liễu

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      14

      Khu dân cư VH-GD

      0,88

      HNK

      Đức Phong

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      15

      Mương dẫn dòng đường Điểu Ong

      0,01

      CLN

      Đức Phong

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      16

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Đức Phong

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      17

      Nhà văn hóa Thôn 4

      0,33

      CLN

      Đường 10

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      18

      Đường điện 220 Kv thôn 4 Minh Hưng

      1,00

      CLN

      Minh Hưng

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      19

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Minh Hưng

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      20

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Nghĩa Bình

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      21

      Nhà văn hóa thôn Bình Trung

      0,10

      CLN

      Nghĩa Bình

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      22

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Nghĩa Trung

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      23

      Sân vận động thôn 6

      0,30

      CLN

      Nghĩa Trung

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      24

      Quy hoạch bãi rác

      2,00

      CLN

      Nghĩa Trung

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      25

      Mở rộng Trường tiểu học Sơn Phú

      0,50

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      26

      Nhà văn hóa thôn Sơn Phú

      0,04

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc

       

      27

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      28

      Trường Mẫu giáo Hướng Dương

      0,50

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      29

      Tuyến tràn và cống lấy nước xã Phú Sơn

      0,50

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      30

      Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương

      0,30

      CLN

      Phú Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      31

      Bãi rác Phước Sơn

      1,29

      CLN

      Phước Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      32

      Nhà văn hóa thôn Sơn Lập

      0,50

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      33

      Nhà văn hóa thôn Sơn Lợi

      0,13

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 1273/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      34

      Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14

      0,03

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      35

      Sân vận động Sơn Thủy

      1,20

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phưóc

       

      36

      Sân vận động xã Thọ Sơn

      1,20

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      37

      Khu dân cư Sơn Lợi

      1,00

      CLN

      Thọ Sơn

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      38

      Mở rộng trường THCS Thống Nhất

      0,30

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      39

      Vùng lõi công trình quân sự

      30,00

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      40

      Nhà máy thủy điện Thống Nhất

      17,00

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      41

      Trường mẫu giáo Sơn Ca

      0,93

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      42

      Sân bóng xã Thống Nhất

      1,00

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      43

      Nhà văn hóa thôn 3

      0,50

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Binh Phước

       

      44

      Mở rộng mẫu giáo Anh Đào

      0,50

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      45

      GPMB, rà phá bom mìn làm cầu dân sinh (LRAMP)

      0,30

      CLN, NTS, ONT

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      46

      Sân bóng xã Thống Nhất

      1,00

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      47

      Mở rộng trường THCS Thống Nhất

      1,00

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      48

      Mở rộng Nghĩa trang thôn 2

      3,70

      CLN

      Thống Nhất

       

       

       

       

      Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      II

      Huyện Chơn Thành

      180,43

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc

      5,000

      CLN

      Xã Minh Hưng

       

       

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      2

      NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2

      0,050

      CLN

      Xã Thành Tâm

       

       

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      3

      Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ

      13,960

      CLN

      Xã Thành Tâm

       

       

       

       

      Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017)

       

      4

      Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành

      161,420

      ODT+CLN

      TT. Chơn Thành

       

       

       

       

      UBND tỉnh đã thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019

       

      III

      Huyện Phú Riềng

      52,49

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu căn cứ hậu phương vùng lõi

      30,00

      CLN

      Long Tân

       

       

       

       

      NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP vv Thông qua danh mục thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh BP, QĐ 880/QĐ-BTL QK7 ngày 30/4/2018 vv QH vị trí đóng quân Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Phú Riềng, CV538-BCH-TM ngày 09/7/2019

       

      2

      Khu dân cư xã Long Tân

      0,09

      CLN

      Long Tân

       

       

       

       

      NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP, QĐ 1907/QĐ-UBNDT ngày 04/8/2017

       

      3

      Đường Long Hung - Phước Bình

      22,40

      DGT, CLN

      Long Hưng, Bình Sơn

       

       

       

       

      NQ số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh BP

       

      IV

      Huyện Hớn Quản

      95,68

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu xử lý chất thải rắn

      35,000

      CLN

      Xã Minh Tâm

       

       

       

       

      Công văn số 4164 ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh

       

      2

      Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập

      60,680

       

      Xã Minh Tâm

       

       

       

       

      Công văn số 676 ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh

       

      V

      Thị xã Bình Long

      11,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn

      1,20

      CLN

      Thanh Phú

       

       

       

       

      QĐ 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước

       

      2

      Cải tạo chợ Bình Long

      0,30

      ODT

      Phường An Lộc

       

       

       

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      3

      Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752

      0,04

      CLN

      Phường An Lộc

       

       

       

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      4

      Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

      0,34

      CLN, HNK

      Phường An Lộc

       

       

       

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      5

      Chợ Thanh Lương

      0,79

      CLN

      Xã Thanh Lương

      174

       

      174

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      6

      Trường PTTH Nguyễn Huệ

      6,00

      CLN

      Xã Thanh Phú

      1.320

      1.320

       

       

      Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017

       

      7

      Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

      0,50

      CLN

      Phường An Lộc

      0

       

       

       

      Thửa số 444, tờ 1

       

      8

      Đường giao thông và khuôn viên cây xanh

      0,66

      CLN

      Phường Hưng Chiến

      0

       

       

       

      Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55

       

      9

      Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú

      2,00

      CLN

      Xã Thanh Phú

      550

       

      550

       

       

       

      10

      Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23

      0,02

      CLN

      Phường An Lộc

      9

       

      9

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      11

      Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752

      0,04

      CLN

      Phường An Lộc

      18

       

      18

       

      Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      12

      Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m)

      0,34

      CLN, HNK

      Phường An Lộc

      99

       

      99

       

      Quyết định 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017

       

      VI

      Huyện Bù Đốp

      12,60

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng trường mẫu giáo Phước thiện

      0,6

      LNC

      Phước Thiện

       

       

       

       

      QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

       

      2

      Di dời trường THCS Phước Thiện

      1

      LNC

      Phước Thiện

       

       

       

       

      QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

       

      3

      Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước

      0,2

      LNC

      Hưng Phước

       

       

       

       

      QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

       

      4

      Mở rộng trường THCS Hưng Phước

      0,5

      LNC

      Hưng Phước

       

       

       

       

      QĐ số:1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện

       

      5

      Sân vận động Phước thiện

      2

      LNC

      Phước Thiện

       

       

       

       

      QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

       

      6

      Nghĩa địa Hưng Phước

      5

      LNC

      Hưng Phước

       

       

       

       

      QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

       

      7

      Nghĩa địa Tân Tiến

      3,3

      LNC

      Tân Tiến

       

       

       

       

      QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020

       

      Tổng

      433,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu22/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýHuỳnh Thị Hằng
                                Ngày hiệu lực 21/12/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                    • Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Nghị quyết 06/1998/NQ-HĐ về thành lập quỹ an ninh -quốc phòng trên địa bàn thành phố do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5906:1995 về Dung sai hình dạng và vị trí – Quy định chung, ký hiệu, chỉ dẫn trên bản vẽ
                                                    • Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
                                                    • Công văn 1414/TCHQ-GSQL năm 2021 về thủ tục hải quan khi tách công ty do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Kế hoạch 07/KH-UBND về kiểm tra công vụ năm 2021 do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                    • Công văn 4436/UBND-KGVX năm 2020 về tiếp nhận người Việt Nam từ nước ngoài nhập cảnh về cách ly tại khu cách ly tập trung khách sạn có thu phí do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 714/HTQTCT-HT năm 2020 về thực hiện quy định của Thông tư 04/2020/TT-BTP và báo cáo tình hình số hóa dữ liệu hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ