Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20941





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu36/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýVõ Văn Minh
      Ngày hiệu lực 10/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 36/NQ-HĐND

      Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
      KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Xét tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 với các chỉ tiêu, như sau:

      1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 62.629.044.172.332 đồng (sáu mươi hai ngàn sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, một trăm bảy mươi hai ngàn, ba trăm ba mươi hai đồng). Trong đó: Số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 24.736.864.728.083 đồng (hai mươi bốn ngàn bảy trăm ba mươi sáu tỷ, tám trăm sáu mươi bốn triệu, bảy trăm hai mươi tám ngàn, không trăm tám mươi ba đồng).

      2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 26.712.603.136.478 đồng (hai mươi sáu ngàn bảy trăm mười hai tỷ, sáu trăm lẻ ba triệu, một trăm ba mươi sáu ngàn, bốn trăm bảy mươi tám đồng).

      3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 13.572.210.020.095 đồng (mười ba ngàn năm trăm bảy mươi hai tỷ, hai trăm mười triệu, không trăm hai mươi ngàn, không trăm chín mươi lăm đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 9.400.082.921.652 đồng (chín ngàn bốn trăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, chín trăm hai mươi mốt ngàn, sáu trăm năm mươi hai đồng), ngân sách cấp huyện là 3.871.979.063.094 đồng (ba ngàn tám trăm bảy mươi mốt tỷ, chín trăm bảy mươi chín triệu, không trăm sáu mươi ba ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng), ngân sách cấp xã là 300.148.035.349 đồng (ba trăm tỷ, một trăm bốn mươi tám triệu, không trăm ba mươi lăm ngàn, ba trăm bốn mươi chín đồng).

      (Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
      - Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
      - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
      - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
      - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
      - TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
      - Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
      - Lưu: VT, Phương.

      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Minh

       

      Biểu mẫu số 48

      PHỤ LỤC I

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      25.752.525

      39.091.536

      13.339.011

      152%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      18.548.616

      24.736.864

      6.188.248

      133%

       

      - Thu NSĐP hưởng 100%

      7.286.773

      13.759.197

      6.472.424

      189%

       

      - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      11.261.843

      10.977.667

      -284.176

      97%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      168.188

      168.188

      0

      100%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

       

       

       

       

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      168.188

      168.188

      0

      100%

      III

      GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP)

      643.080

      456.781

      -186.299

      71%

      IV

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

      V

      Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL)

      2.117.696

      10.561.712

      8.444.016

      499%

      VI

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      3.167.991

      3.167.991

       

      VII

      Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

      4.240.000

       

      -4.240.000

      0%

      VIII

      Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang

      1.500.000

       

      -1.500.000

      0%

      IX

      Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu-chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

      -1.465.055

       

      1.465.055

      0%

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      24.129.417

      26.712.603

      2.583.186

      111%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      22.124.949

      16.691.557

      -5.433.392

      75%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      10.774.969

      7.020.306

      -3.754.663

      65%

      2

      Chi thường xuyên

      10.645.080

      9.671.251

      -973.829

      91%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54.900

       

      -54.900

      0%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

      5

      Dự phòng ngân sách

      650.000

       

      -650.000

      0%

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      168.188

      230.364

      62.176

      137%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

       

       

       

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      168.188

      230.364

      62.176

      137%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      8.133.243

      8.133.243

       

      IV

      GTGC vốn ngoài nước ODA

      643.080

      456.781

      -186.299

      71%

      V

      Chi nộp NS cấp trên

       

      7.381

      7.381

       

      VI

      Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vay nước ngoài của Chính phủ)

      1.193.200

      1.193.277

      77

      100%

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

       

      13.572.210

      13.572.210

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

       

       

       

       

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      1.193.200

      1.193.277

      77

      100%

      I

      Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

      1.193.200

      1.193.277

      77

      100%

      II

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 49

      PHỤ LỤC II

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      19.129.377

      28.154.669

      147%

      I

      Nguồn thu ngân sách

      19.129.377

      28.154.669

      147%

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      12.550.450

      18.966.253

      151%

       

      - Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

      12.550.450

      18.966.253

      151%

       

      - Thu viện trợ

       

       

       

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      168.188

      168.188

      100%

       

      - Bổ sung cân đối ngân sách

       

       

       

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      168.188

      168.188

      100%

      3

      Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

       

       

       

      4

      Thu kết dư (bao gồm cả bổ sung cân đối thu, chi NSĐP từ nguồn CCTL)

      1.838.961

      6.633.940

      361%

      5

      Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

       

      2.386.288

       

      6

      Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

      4.240.000

       

      0%

      7

      Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm 2018 chuyển sang

      1.500.000

       

      0%

      8

      Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

      -1.168.222

       

      0%

      II

      Chi ngân sách

      16.514.326

      18.754.586

      114%

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      12.590.183

      7.370.537

      59%

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      3.924.143

      4.091.403

      104%

       

      - Chi bổ sung cân đối ngân sách

      3.341.925

      3.371.620

      101%

       

      - Chi bổ sung có mục tiêu

      582.218

      719.783

      124%

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      7.285.265

       

      4

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      7.381

       

      III

      Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

      IV

      Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

       

      9.400.083

       

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      10.201.044

      14.571.489

      143%

      I

      Nguồn thu ngân sách

      10.201.044

      14.571.489

      143%

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      5.998.166

      5.770.611

      96%

       

      - Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

      5.998.166

      5.770.611

      96%

       

      - Thu viện trợ

       

       

       

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      3.924.143

      4.091.403

      104%

       

      - Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.341.925

      3.371.620

      101%

       

      - Thu bổ sung có mục tiêu

      582.218

      719.783

      124%

      3

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

       

       

      4

      Thu kết dư

      278.735

      3.927.772

      1409%

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      781.703

       

      6

      Số giảm nguồn thu NSĐP được đưa vào cân đối thu- chi do Trung ương giao phải dành nguồn CCTL

      -296.833

       

      0%

      II

      Chi ngân sách

      9.702.954

      10.399.362

      107%

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

      9.702.954

      9.551.384

      98%

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

       

       

       

       

      - Chi bổ sung cân đối ngân sách

       

       

       

       

      - Chi bổ sung có mục tiêu

       

       

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      847.978

       

      III

      Kết dư

       

      4.172.127

       

       

      Biểu mẫu số 50

      PHỤ LỤC III

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị : triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2019

      Quyết toán năm 2019

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5= 3/1

      6 = 4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E)

      57.810.896

      18.548.616

      77.552.024

      39.659.844

      134%

      214%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      54.500.000

      18.548.616

      62.629.044

      24.736.864

      115%

      133%

      I

      Thu nội địa

      40.000.000

      18.548.616

      46.608.217

      24.733.664

      117%

      133%

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

      1.134.000

      418.992

      1.392.222

      510.183

      123%

      122%

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      838.200

      301.752

      896.490

      322.736

      107%

      107%

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      273.000

      98.280

      476.225

      171.441

      174%

      174%

      1.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      6.000

      2.160

      5.471

      1.970

      91%

      91%

      1.4

      Thuế tài nguyên

      16.800

      16.800

      14.036

      14.036

      84%

      84%

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

      2.892.000

      1.134.560

      2.821.741

      1.117.143

      98%

      98%

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      1.154.000

      415.440

      951.193

      342.429

      82%

      82%

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.442.000

      519.120

      1.574.709

      566.895

      109%

      109%

      2.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      150.000

      54.000

      137.532

      49.512

      92%

      92%

      2.4

      Thuế tài nguyên

      146.000

      146.000

      158.307

      158.307

      108%

      108%

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      11.700.000

      4.184.711

      12.721.144

      4.294.035

      109%

      103%

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      3.974.000

      1.430.640

      3.628.245

      1.306.168

      91%

      91%

      3.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      6.854.000

      2.467.440

      6.981.722

      2.513.306

      102%

      102%

      3.3

      Thu từ khí thiên nhiên

      0

      0

      0

      0

       

       

      3.4

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      865.700

      280.331

      2.107.417

      470.801

      243%

      168%

      3.5

      Thuế tài nguyên

      6.300

      6.300

      3.760

      3.760

      60%

      60%

      3.6

      Tiền thuê mặt đất, mặt nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      9.760.000

      3.550.720

      8.446.744

      3.076.477

      87%

      87%

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      5.299.000

      1.907.640

      4.667.127

      1.680.166

      88%

      88%

      4.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3.700.000

      1.332.000

      3.080.665

      1.109.037

      83%

      83%

      4.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      703.000

      253.080

      642.753

      231.075

      91%

      91%

      4.4

      Thuế tài nguyên

      58.000

      58.000

      56.199

      56.199

      97%

      97%

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      5.460.000

      1.965.600

      5.396.366

      1.942.614

      99%

      99%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.750.000

      234.360

      2.010.046

      269.517

      115%

      115%

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

      0

      0

      748.659

      269.517

       

       

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

      0

      0

      1.261.387

      0

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      1.300.000

      1.300.000

      1.434.842

      1.434.842

      110%

      110%

      8

      Thu phí, lệ phí

      320.000

      250.000

      359.784

      274.116

      112%

      110%

       

      - Phí, lệ phí trung ương

      0

      0

      97.990

      12.322

       

       

       

      - Phí, lệ phí tỉnh

      0

      0

      144.900

      144.900

       

       

       

      - Phí, lệ phí huyện

      0

      0

      102.059

      102.059

       

       

       

      - Phí, lệ phí xã phường

      0

      0

      14.835

      14.835

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      273

      273

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      50.000

      50.000

      69.792

      69.792

      140%

      140%

      11

      Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

      1.100.000

      1.100.000

      1.029.243

      1.029.243

      94%

      94%

      12

      Tiền sử dụng đất

      2.050.000

      2.050.000

      4.330.113

      4.330.113

      211%

      211%

      13

      Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      0

      0

      1.633

      1.633

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

      1.405.000

      1.405.000

      1.570.720

      1.570.720

      112%

      112%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      0

      0

      417.863

      417.863

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      0

      0

      154.834

      154.834

       

       

       

      - Thu từ thu nhập sau thuế

      0

      0

      440.824

      440.824

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      0

      0

      557.199

      557.199

       

       

       

      - Thu khác

      0

      0

      0

      0

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      60.000

      60.000

      99.589

      99.329

      166%

      166%

      16

      Thu khác ngân sách

      583.000

      408.673

      974.081

      764.464

      167%

      187%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

      0

      0

      18.596

      18.596

       

       

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

      436.000

      436.000

      3.909.084

      3.908.370

       

       

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      0

      0

      22.204

      22.204

       

       

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      0

      0

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất khẩu

      14.500.000

      0

      16.020.827

      3.200

      110%

       

      1

      Thuế xuất khẩu

      240.000

      0

      90.450

      0

      38%

       

      2

      Thuế nhập khẩu

      1.880.000

      0

      2.161.255

      0

      115%

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      170.000

      0

      248.632

      0

      146%

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

      12.000

      0

      21.622

      0

      180%

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12.158.000

      0

      13.449.286

      0

      111%

       

      6

      Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

      0

      0

      15.232

      0

       

       

      7

      Thu khác

      40.000

      0

      34.350

      3.200

      86%

       

      IV

      Thu viện trợ

      0

      0

      0

      0

       

       

      B

      Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      0

      0

       

       

      C

      Thu kết dư năm trước

      2.117.696

      0

      10.561.712

      10.561.712

      499%

       

      D

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      0

      3.167.991

      3.167.991

       

       

      E

      Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      1.193.200

      0

      1.193.277

      1.193.277

      100%

       

      Ghi chú:

      1. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.029.243 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 260.696 triệu đồng.

      2. Thu hồi vốn, cổ tức : Thực hiện năm 2019 là 3.909.084 triệu đồng, bao gồm:

      + Thu hồi vốn doanh nghiệp nhà nước do UBND tỉnh làm chủ sở hữu là 3.315.687 triệu đồng.

      + Thu cổ tức: Dự toán 436.000 triệu đồng, thực hiện 593.397 triệu đồng đạt 136 % dự toán.

       

      Biểu mẫu số 51

      PHỤ LỤC IV

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22.293.137

      25.062.545

      112%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22.124.949

      16.691.557

      75%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      10.774.969

      7.020.306

      65%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      10.624.949

      6.903.306

      65%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      1.102.046

      911.611

      83%

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      150

      49

      33%

       

      - Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1.381.088

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1.619.518

      1.470.797

      91%

      2

      GTGC tiền sử dụng đất

       

      897

       

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

      150.000

      116.100

      77%

      4

      Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

      20

      3

      15%

      II

      Chi thường xuyên

      10.645.080

      9.671.251

      91%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      3.872.144

      3.282.754

      85%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      73.746

      43.363

      59%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54.900

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      650.000

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      168.188

      230.364

      137%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      168.188

      230.364

      137%

       

      1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

      5.175

      3.748

      72%

       

      2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

      1.870

      1.870

      100%

       

      3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

      7.000

      6.920

      99%

       

      4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

      5.553

      4.237

      76%

       

      5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

      500

      495

      99%

       

      6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

      34.890

      55.578

      159%

       

      7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

      400

      1.061

      265%

       

      8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động

      960

      714

      74%

       

      9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

      475

      474

      100%

       

      10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

      110

      110

      100%

       

      11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

      50.844

      62.586

      123%

       

      12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

      60.411

      92.571

      153%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      8.133.243

       

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      7.381

       

      * Ghi chú: Trong tổng chi ngân sách chưa bao gồm 456.781 triệu đồng vốn ODA 9GTGC) do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho NSĐP; 1.193.277 triệu đồng nguồn vốn bội chi NSĐP.

       

      Biểu mẫu số 52

      PHỤ LỤC V

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương

      đối

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      16.514.326

      18.754.586

      2.240.260

      114%

      A

      CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

      3.924.143

      4.091.403

      167.260

      104%

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      12.590.183

      7.370.537

      -5.219.646

      59%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      9.067.359

      4.874.357

      -4.193.002

      54%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      8.917.339

      4.757.357

      -4.159.982

      53%

       

      - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      1.102.046

      911.611

      -190.435

      83%

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      150

      49

       

       

       

      - Chi quốc phòng

      137.240

      158.654

      21.414

      116%

       

      - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      251.181

      376.400

      125.219

      150%

       

      - Chi y tế, dân số và gia đình

      1.702.473

      873.972

      -828.501

      51%

       

      - Chi văn hóa thông tin

      272.443

      125.817

      -146.626

      46%

       

      - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      103.532

      6.224

      -97.308

      6%

       

      - Chi thể dục thể thao

      3.500

      1.019

      -2.481

      29%

       

      - Chi bảo vệ môi trường

      854.454

      208.403

      -646.051

      24%

       

      - Chi các hoạt động kinh tế

      4.400.083

      2.066.764

      -2.333.319

      47%

       

      - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      21.322

      21.874

      552

      103%

       

      - Chi bảo đảm xã hội

      2.915

      1.902

      -1.013

      65%

       

      - Chi đầu tư khác

      66.000

      4.668

      -61.332

      7%

      2

      GTGC tiền sử dụng đất

       

      897

       

       

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

      150.000

      116.100

       

      77%

      4

      Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

      20

      3

      -17

      15%

      II

      Chi thường xuyên

      3.027.924

      2.496.180

      -531.744

      82%

       

      - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      1.127.937

      771.275

      -356.662

      68%

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      67.496

      38.332

      -29.164

      57%

       

      - Chi quốc phòng

      70.000

      90.583

      20.583

      129%

       

      - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      96.505

      136.402

      39.897

      141%

       

      - Chi y tế, dân số và gia đình

      213.518

      122.693

      -90.825

      57%

       

      - Chi văn hóa thông tin

      82.335

      82.662

      327

      100%

       

      - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

      0

       

       

      - Chi thể dục thể thao

      54.522

      70.451

      15.929

      129%

       

      - Chi bảo vệ môi trường

      128.376

      110.652

      -17.724

      86%

       

      - Chi các hoạt động kinh tế

      489.211

      389.027

      -100.184

      80%

       

      - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      511.618

      468.275

      -43.343

      92%

       

      - Chi bảo đảm xã hội

      171.969

      158.809

      -13.160

      92%

       

      - Chi thường xuyên khác

      14.437

      57.019

      42.582

      395%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54.900

       

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      440.000

       

      -440.000

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      7.285.265

      7.285.265

       

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      7.381

       

       

      * Ghi chú: Chi đầu tư cho các dự án cột (1) chưa bao gồm 241.585 triệu đồng là dự toán kéo dài năm 2018 sang năm 2019.

       

      Biểu mẫu số 53

      PHỤ LỤC VI

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (QT/DT)

      NS cấp tỉnh

      NS huyện

      NS cấp tỉnh

      NS huyện

      Ngân sách địa phương

      NS cấp tỉnh

      NS huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22.293.137

      12.590.183

      9.702.954

      25.062.545

      14.663.183

      10.399.362

      112%

      116%

      107%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22.124.949

      12.430.449

      9.694.500

      16.691.557

      7.150.937

      9.540.620

      75%

      58%

      98%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      10.774.969

      9.032.469

      1.742.500

      7.020.306

      4.818.779

      2.201.527

      65%

      53%

      126%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      10.624.949

      8.882.449

      1.742.500

      6.903.306

      4.701.779

      2.201.527

      65%

      53%

      126%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      1.281.334

      1.102.146

      179.188

      1.217.398

      911.611

      305.787

      95%

      83%

      171%

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      150

      150

       

      49

      49

       

      33%

      33%

       

       

      - Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1.381.088

      1.381.088

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1.619.518

      1.619.518

       

      1.470.797

      1.470.797

       

       

       

       

      2

      GTGC tiền sử dụng đất

       

       

       

      897

      897

       

       

       

       

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

      150.000

      150.000

       

      116.100

      116.100

       

      77%

      77%

       

      4

      Chi đầu tư phát triển khác (Chi hỗ trợ lãi suất cho Doanh nghiệp)

      20

      20

       

      3

      3

       

      15%

      15%

       

      II

      Chi thường xuyên

      10.645.080

      2.903.080

      7.742.000

      9.671.251

      2.332.158

      7.339.093

      91%

      80%

      95%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

      3.872.144

      1.120.937

      2.751.207

      3.282.754

      764.355

      2.518.399

      85%

      68%

      92%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      73.746

      67.496

      6.250

      43.363

      38.332

      5.031

      59%

      57%

      80%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54.900

      54.900

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      650.000

      440.000

      210.000

       

       

       

      0%

      0%

      0%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      168.188

      159.734

      8.454

      230.364

      219.600

      10.764

      137%

      137%

      127%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      168.188

      159.734

      8.454

      230.364

      219.600

      10.764

      137%

      137%

      127%

       

      1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

      5.175

      5.175

       

      3.748

      3.748

       

      72%

      72%

       

       

      2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

      1.870

      1.870

       

      1.870

      1.870

       

      100%

      100%

       

       

      3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

      7.000

      7.000

       

      6.920

      6.920

       

      99%

      99%

       

       

      4. Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

      5.553

      5.553

       

      4.237

      4.237

       

      76%

      76%

       

       

      5. Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

      500

      500

       

      495

      495

       

      99%

      99%

       

       

      6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

      34.890

      34.890

       

      55.578

      55.578

       

      159%

      159%

       

       

      7. Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

      400

      400

       

      1.061

      1.061

       

      265%

      265%

       

       

      8. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động

      960

      960

       

      714

      714

       

      74%

      74%

       

       

      9. Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

      475

      475

       

      474

      474

       

      100%

      100%

       

       

      10. Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

      110

      110

       

      110

      110

       

      100%

      100%

       

       

      11. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

      50.844

      42.390

      8.454

      62.586

      51.822

      10.764

      123%

      122%

      127%

       

      12. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

      60.411

      60.411

       

      92.571

      92.571

       

      153%

      153%

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

      8.133.243

      7.285.265

      847.978

       

       

       

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

       

       

      7.381

      7.381

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 54

      PHỤ LỤC VII

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tổng số

      Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

      Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Dự phòng ngân sách

      Tổng số

      Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

      Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

      Chi Chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18=7/1

      19=8/2

      20=9/3

      21=16/4

       

      TỔNG SỐ

      15.125.647

      11.145.339

      2.903.190

      582.218

      54.900

      440.000

      17.033.024

      6.524.415

      2.496.180

      0

      0

      0

      0

      0

      7.285.265

      719.783

      7.381

      113%

      59%

      86%

      124%

      I

      CÁC CQ, TỔ CHỨC

      13.898.509

      10.995.319

      2.903.190

      0

       

      0

      8.903.595

      6.407.415

      2.496.180

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64%

      58%

      86%

       

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13.475

       

      13.475

       

       

       

      10.845

       

      10.845

       

       

       

       

       

       

       

       

      80%

       

      80%

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      750

       

      750

       

       

       

      555

       

      555

       

       

       

       

       

       

       

       

      74%

       

      74%

       

      3

      Văn phòng Tỉnh ủy

      70.748

      365

      70.383

       

       

       

      76.001

      189

      75.812

       

       

       

       

       

       

       

       

      107%

      52%

      108%

       

      4

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      107.429

       

      107.429

       

       

       

      103.723

       

      103.723

       

       

       

       

       

       

       

       

      97%

       

      97%

       

      5

      Sở Ngoại vụ

      8.532

       

      8.532

       

       

       

      31.470

       

      31.470

       

       

       

       

       

       

       

       

      369%

       

      369%

       

      6

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      17.913

      2.300

      15.613

       

       

       

      15.139

      2.832

      12.307

       

       

       

       

       

       

       

       

      85%

      123%

      79%

       

      7

      Sở Tài chính

      13.972

       

      13.972

       

       

       

      12.370

       

      12.370

       

       

       

       

       

       

       

       

      89%

       

      89%

       

      8

      Thanh tra tỉnh

      10.641

       

      10.641

       

       

       

      14.043

       

      14.043

       

       

       

       

       

       

       

       

      132%

       

      132%

       

      9

      Trường Chính trị

      25.237

       

      25.237

       

       

       

      14.770

       

      14.770

       

       

       

       

       

       

       

       

      59%

       

      59%

       

      10

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      147.976

      250

      147.726

       

       

       

      99.045

      212

      98.833

       

       

       

       

       

       

       

       

      67%

      85%

      67%

       

      11

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      35.562

       

      35.562

       

       

       

      36.630

       

      36.630

       

       

       

       

       

       

       

       

      103%

       

      103%

       

      12

      Trường Cao đẳng Y tế

      6.900

      2.000

      4.900

       

       

       

      5.618

      2.001

      3.617

       

       

       

       

       

       

       

       

      81%

      100%

      74%

       

      13

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

      21.598

       

      21.598

       

       

       

      22.166

       

      22.166

       

       

       

       

       

       

       

       

      103%

       

      103%

       

      14

      Ban An toàn Giao thông

      5.680

       

      5.680

       

       

       

      4.643

       

      4.643

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

       

      82%

       

      15

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      800

       

      800

       

       

       

      657

       

      657

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

       

      82%

       

      16

      Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

      2.460

       

      2.460

       

       

       

      1.565

       

      1.565

       

       

       

       

       

       

       

       

      64%

       

      64%

       

      17

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      13.385

       

      13.385

       

       

       

      9.127

       

      9.127

       

       

       

       

       

       

       

       

      68%

       

      68%

       

      18

      Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore

      3.293

       

      3.293

       

       

       

      2.738

       

      2.738

       

       

       

       

       

       

       

       

      83%

       

      83%

       

      19

      Quỹ Phát triển KHCN

      22.040

       

      22.040

       

       

       

      8.446

       

      8.446

       

       

       

       

       

       

       

       

      38%

       

      38%

       

      20

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      233

       

      233

       

       

       

      3.099

       

      3.099

       

       

       

       

       

       

       

       

      1330%

       

      1330%

       

      21

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      515.582

      390.662

      124.920

       

       

       

      252.672

      163.573

      89.099

       

       

       

       

       

       

       

       

      49%

      42%

      71%

       

      22

      Sở Tư Pháp

      17.276

       

      17.276

       

       

       

      8.791

       

      8.791

       

       

       

       

       

       

       

       

      51%

       

      51%

       

      23

      Sở Khoa học và Công nghệ

      29.712

      150

      29.562

       

       

       

      22.029

      49

      21.980

       

       

       

       

       

       

       

       

      74%

      33%

      74%

       

      24

      Sở Công thương

      36.769

       

      36.769

       

       

       

      30.186

      39

      30.147

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

       

      82%

       

      25

      Sở Xây dựng

      31.748

      14.600

      17.148

       

       

       

      35.189

      16.873

      18.316

       

       

       

       

       

       

       

       

      111%

      116%

      107%

       

      26

      Sở Giao thông- Vận tải

      49.709

       

      49.709

       

       

       

      33.871

       

      33.871

       

       

       

       

       

       

       

       

      68%

       

      68%

       

      27

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      105.000

       

      105.000

       

       

       

      161.614

       

      161.614

       

       

       

       

       

       

       

       

      154%

       

      154%

       

      28

      Sở Giáo dục- Đào tạo

      812.248

       

      812.248

       

       

       

      555.579

       

      555.579

       

       

       

       

       

       

       

       

      68%

       

      68%

       

      29

      Sở Y tế

      198.538

       

      198.538

       

       

       

      125.612

       

      125.612

       

       

       

       

       

       

       

       

      63%

       

      63%

       

      30

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      18.858

       

      18.858

       

       

       

      12.090

       

      12.090

       

       

       

       

       

       

       

       

      64%

       

      64%

       

      31

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      5.000

       

      5.000

       

       

       

      1.492

       

      1.492

       

       

       

       

       

       

       

       

      30%

       

      30%

       

      32

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      234.124

      8.000

      226.124

       

       

       

      217.323

      245

      217.078

       

       

       

       

       

       

       

       

      93%

      3%

      96%

       

      33

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      230.694

      37.305

      193.389

       

       

       

      194.921

      16.621

      178.300

       

       

       

       

       

       

       

       

      84%

      45%

      92%

       

      34

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      173.852

      3.570

      170.282

       

       

       

      109.093

      2.587

      106.506

       

       

       

       

       

       

       

       

      63%

      72%

      63%

       

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      23.000

       

      23.000

       

       

       

      23.000

       

      23.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      100%

       

      100%

       

      36

      Sở Thông tin -Truyền thông

      46.949

      1.169

      45.780

       

       

       

      39.764

      900

      38.864

       

       

       

       

       

       

       

       

      85%

      77%

      85%

       

      37

      Sở Nội vụ

      63.473

      500

      62.973

       

       

       

      40.230

      428

      39.802

       

       

       

       

       

       

       

       

      63%

      86%

      63%

       

      38

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      9.340

       

      9.340

       

       

       

      8.747

       

      8.747

       

       

       

       

       

       

       

       

      94%

       

      94%

       

      39

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      10.214

       

      10.214

       

       

       

      11.234

       

      11.234

       

       

       

       

       

       

       

       

      110%

       

      110%

       

      40

      Tỉnh Đoàn

      32.345

       

      32.345

       

       

       

      32.146

       

      32.146

       

       

       

       

       

       

       

       

      99%

       

      99%

       

      41

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      10.450

       

      10.450

       

       

       

      6.566

       

      6.566

       

       

       

       

       

       

       

       

      63%

       

      63%

       

      42

      Hội Nông dân

      8.961

       

      8.961

       

       

       

      7.660

       

      7.660

       

       

       

       

       

       

       

       

      85%

       

      85%

       

      43

      Hội Cựu Chiến binh

      3.679

       

      3.679

       

       

       

      2.773

       

      2.773

       

       

       

       

       

       

       

       

      75%

       

      75%

       

      44

      Hội Chữ thập đỏ

      3.616

       

      3.616

       

       

       

      3.135

       

      3.135

       

       

       

       

       

       

       

       

      87%

       

      87%

       

      45

      Hội Văn học Nghệ thuật

      7.157

       

      7.157

       

       

       

      5.867

       

      5.867

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

       

      82%

       

      46

      Hội Đông Y

      796

       

      796

       

       

       

      708

       

      708

       

       

       

       

       

       

       

       

      89%

       

      89%

       

      47

      Hội Người mù

      807

       

      807

       

       

       

      891

       

      891

       

       

       

       

       

       

       

       

      110%

       

      110%

       

      48

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1.279

       

      1.279

       

       

       

      1.031

       

      1.031

       

       

       

       

       

       

       

       

      81%

       

      81%

       

      49

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      837

       

      837

       

       

       

      977

       

      977

       

       

       

       

       

       

       

       

      117%

       

      117%

       

      50

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      3.860

       

      3.860

       

       

       

      3.186

       

      3.186

       

       

       

       

       

       

       

       

      83%

       

      83%

       

      51

      Hội Người cao tuổi

      424

       

      424

       

       

       

      351

       

      351

       

       

       

       

       

       

       

       

      83%

       

      83%

       

      52

      Liên minh các Hợp tác xã

      2.702

       

      2.702

       

       

       

      2.045

       

      2.045

       

       

       

       

       

       

       

       

      76%

       

      76%

       

      53

      Bộ Chỉ huy Quân sự

      191.720

      121.720

      70.000

       

       

       

      227.958

      137.375

      90.583

       

       

       

       

       

       

       

       

      119%

      113%

      129%

       

      54

      Công an tỉnh

      313.072

      251.181

      61.891

       

       

       

      519.304

      376.400

      142.904

       

       

       

       

       

       

       

       

      166%

      150%

      231%

       

      55

      Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh

      4.602.315

      4.602.315

      -

       

       

       

      1.713.703

      1.711.959

      1.744

       

       

       

       

       

       

       

       

      37%

      37%

       

       

      56

      Báo Bình Dương

      81

      81

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0%

      0%

       

       

      57

      Bệnh viện y học cổ truyền

      994

      994

       

       

       

       

      816

      816

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

      82%

       

       

      58

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      1.502

      1.502

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15%

      15%

       

       

      59

      UBND TP Dĩ An

      632.436

      632.436

       

       

       

       

      352.215

      352.215

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56%

      56%

       

       

       

      - Nguồn NSĐP

      591.051

      591.051

       

       

       

       

      296.637

      296.637

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50%

      50%

       

       

       

      - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

      41.385

      41.385

       

       

       

       

      55.578

      55.578

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      134%

      134%

       

       

      60

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      16.511

      16.511

       

       

       

       

      21.828

      21.828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      132%

      132%

       

       

      61

      Bệnh viện phục hồi chức năng

      656

      656

       

       

       

       

      146

      146

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22%

      22%

       

       

      62

      Đài PTTH Bình Dương

      99.752

      99.752

       

       

       

       

      3.368

      3.368

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3%

      3%

       

       

      63

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      746

      746

       

       

       

       

      114

      114

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15%

      15%

       

       

      64

      UBND huyện Phú Giáo

      247.387

      247.387

       

       

       

       

      217.796

      217.796

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      88%

      88%

       

       

      65

      UBND TP Thuận An

      298.507

      298.507

       

       

       

       

      244.843

      244.843

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

      82%

       

       

      66

      Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

      16.230

      16.230

       

       

       

       

      16.306

      16.306

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100%

      100%

       

       

      67

      UBND TX Bến Cát

      208.458

      208.458

       

       

       

       

      130.537

      130.537

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63%

      63%

       

       

      68

      UBND huyện Bàu Bàng

      158.357

      158.357

       

       

       

       

      185.804

      185.804

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      117%

      117%

       

       

      69

      UBND huyện Dầu Tiếng

      123.412

      123.412

       

       

       

       

      51.393

      51.393

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      42%

      42%

       

       

      70

      UBND TP Thủ Dầu Một

      454.718

      454.718

       

       

       

       

      385.200

      385.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      85%

      85%

       

       

      71

      UBND TX Tân Uyên

      326.270

      326.270

       

       

       

       

      316.316

      316.316

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      97%

      97%

       

       

      72

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      335.973

      335.973

       

       

       

       

      193.996

      193.996

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58%

      58%

       

       

      73

      Trung tâm Khuyến nông

      0

       

       

       

       

       

      100

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      74

      Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương

      2.628.744

      2.628.744

       

       

       

       

      1.852.850

      1.852.850

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70%

      70%

       

       

       

      - Nguồn NSĐP

      792.349

      792.349

       

       

       

       

      202.792

      202.792

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26%

      26%

       

       

       

      - Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53+54)

      1.836.395

      1.836.395

       

       

       

       

      1.650.058

      1.650.058

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90%

      90%

       

       

      75

      Hỗ trợ các đơn vị

      14.437

       

      14.437

       

       

       

      43.935

       

      43.935

       

       

       

       

       

       

       

       

      304%

       

      304%

       

      76

      Hội Nhà báo

      110

       

      110

       

       

       

      110

       

      110

       

       

       

       

       

       

       

       

      100%

       

      100%

       

      77

      Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

      0

       

       

       

       

       

      30

       

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

      0

       

       

       

       

       

      897

      897

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

      150.000

      150.000

       

       

       

       

      116.100

      116.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77%

      77%

       

       

      IV

      CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP

      20

      20

       

       

       

       

      3

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15%

      15%

       

       

      V

      CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      54.900

       

       

       

      54.900

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0%

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      0

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII

      DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      440.000

       

       

       

       

      440.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0%

       

       

       

      VIII

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      0

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IX

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      582.218

       

       

      582.218

       

       

      719.783

       

       

       

       

       

       

       

       

      719.783

       

      124%

       

       

      124%

      X

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

       

       

       

       

       

      7.285.265

       

       

       

       

       

       

       

      7.285.265

       

       

       

       

       

       

      XI

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      0

       

       

       

       

       

      7.381

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.381

       

       

       

       

      * Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 17.033.022 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.371.620 triệu đồng. Chi đầu tư phát triển 6.524.415 triệu đồng bao gồm: GTGC vốn ODA (Dự toán: 643.080 triệu đồng, Quyết toán: 456.781 triệu đồng); Vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Dự toán: 1.193.200 triệu đồng, Quyết toán: 1.193.277 triệu đồng).

       

      Biểu mẫu số 55

      PHỤ LỤC VIII

      QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi đầu tư khác

      Chi đầu tư phát triển khác

      So sánh (%)

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19=2/1

       

      TỔNG SỐ

      11.145.339

      6.524.415

      911.611

      49

      158.654

      376.400

      873.972

      125.816

      6.224

      1.019

      1.858.461

      2.066.765

      1.843.516

      2.422

      21.874

      1.902

      4.669

      117.000

      59%

      A

      VỐN XDCB

      10.995.319

      6.407.415

      911.611

      49

      158.654

      376.400

      873.972

      125.816

      6.224

      1.019

      1.858.461

      2.066.765

      1.843.516

      2.422

      21.874

      1.902

      4.669

       

      58%

      I

      Nguồn vốn NSNN

      9.158.924

      4.757.357

      911.611

      49

      158.654

      376.400

      873.972

      125.816

      6.224

      1.019

      208.403

      2.066.765

      1.843.516

      2.422

      21.874

      1.902

      4.669

       

      52%

      1

      Sở Thông tin và Truyền thông

      1.169

      900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      900

       

       

       

      77%

      2

      Sở VH-TT-DL

      37.305

      16.621

       

       

       

       

       

      15.703

       

      919

       

       

       

       

       

       

       

       

      45%

      3

      Báo Bình Dương

      81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0%

      4

      Bệnh viện Y học cổ truyền

      994

      816

       

       

       

       

      816

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82%

      5

      Liên đoàn Lao động tỉnh BD

      10.000

      1.502

       

       

       

       

       

      1.502

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15%

      6

      UBND thị xã Dĩ An

      632.436

      352.215

      168.505

       

       

       

       

      35.782

       

      100

       

      147.828

      147.828

       

       

       

       

       

      56%

      7

      Văn phòng Tỉnh ủy

      365

      189

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      189

       

       

       

      52%

      8

      Sở Xây dựng

      14.600

      16.873

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.873

       

       

       

      116%

      9

      BVĐK tỉnh

      16.511

      21.828

       

       

       

       

      21.828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      132%

      10

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      656

      146

       

       

       

       

      146

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22%

      11

      Đài PTTH BD

      99.752

      3.368

       

       

       

       

       

       

      3.368

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3%

      12

      Trường CĐ Y tế

      2.000

      2.001

      2.001

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100%

      13

      Trường ĐH TDM

      250

      212

      212

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      85%

      14

      Sở KH&ĐT

      2.300

      2.832

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.832

       

       

       

      123%

      15

      Sở LĐ - TBXH

      8.000

      245

      245

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3%

      16

      Sở TN&MT

      3.570

      2.587

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.587

       

       

       

       

       

       

       

      72%

      17

      Sở Khoa học và Công nghệ

      150

      49

       

      49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33%

      18

      Sở Nội vụ

      500

      428

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      428

       

       

       

      86%

      19

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      746

      114

       

       

       

       

      114

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15%

      20

      UBND huyện Phú Giáo

      247.387

      217.796

      49.306

       

       

       

       

       

       

       

       

      168.491

      168.238

       

       

       

       

       

      88%

      21

      UBND thị xã Thuận An

      298.507

      244.843

      244.343

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

       

      82%

      22

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      4.602.315

      1.711.959

      123

       

       

       

      612.587

      6.746

      2.856

       

      3.346

      1.080.148

      1.042.902

       

       

      1.485

      4.669

       

      37%

      23

      Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

      16.230

      16.306

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.306

       

       

       

       

       

       

      100%

      24

      UBND Thị xã Bến Cát

      208.458

      130.537

      105.869

       

       

       

       

      14.531

       

       

       

      10.138

      9.225

      615

       

       

       

       

      63%

      25

      UBND huyện Bàu Bàng

      158.357

      185.804

      17.998

       

       

       

      127.156

      24.531

       

       

       

      15.968

      15.968

       

      151

       

       

       

      117%

      26

      UBND huyện Dầu Tiếng

      123.412

      51.393

      16.156

       

       

       

       

       

       

       

       

      35.237

      35.237

       

       

       

       

       

      42%

      27

      Tỉnh Đoàn Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      121.720

      137.375

       

       

      137.375

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      113%

      29

      Công an tỉnh Bình Dương

      251.181

      376.400

       

       

       

      376.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150%

      30

      UBND TP Thủ Dầu Một

      454.718

      385.200

      65.647

       

      21.279

       

       

       

       

       

       

      297.857

      297.235

       

       

      417

       

       

      85%

      31

      UBND TX Tân Uyên

      326.270

      316.316

      143.185

       

       

       

      103.252

      715

       

       

       

      69.165

      65.483

       

       

       

       

       

      97%

      32

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      335.973

      193.996

      98.022

       

       

       

      8.074

      26.307

       

       

       

      61.093

      60.861

      232

      500

       

       

       

      58%

      33

      Công ty CP Nước - MT Bình Dương

      792.349

      202.792

       

       

       

       

       

       

       

       

      195.741

      7.051

       

       

       

       

       

       

      26%

      34

      Trung tâm khuyến nông

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

       

       

       

       

      35

      Sở NN & PTNT tỉnh Bình Dương

      390.662

      163.573

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.729

      156.844

       

      1.475

       

       

       

       

      42%

      36

      Sở Công thương

       

      39

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      39

       

       

       

       

       

       

      II

      Nguồn vốn ODA

      1.836.395

      1.650.058

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.650.058

       

       

       

       

       

       

       

      90%

      1

      Công ty CP Nước - MT BD

      1.836.395

      1.650.058

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.650.058

       

       

       

       

       

       

       

      90%

       

      Nguồn 53

      643.117

      456.781

       

       

       

       

       

       

       

       

      456.781

       

       

       

       

       

       

       

      71%

       

      Nguồn 54

      1.193.277

      1.193.277

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.193.277

       

       

       

       

       

       

       

      100%

       

      Nguồn 53 bổ sung

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      GTGC TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

       

      897

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      897

       

      C

      CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

      150.000

      116.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      116.100

      77%

      D

      CHI HỖ TRỢ LÃI SUẤT CHO DOANH NGHIỆP

      20

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      15%

      Ghi chú:

      - Dự toán vốn XDCB năm 2019 bao gồm dự toán được phép kéo dài từ năm 2018 chuyển sang năm 2019 là 241.699 triệu đồng (có bao gồm 114 triệu đồng chuyển nguồn vốn ODA và vốn vay lại 2018 sang 2019).

       

      Biểu mẫu số 56

      PHỤ LỤC IX

      QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi TDTT

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi khác

      So sánh (%)

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17= 2/1

       

      Tổng cộng

      2.903.190

      2.496.180

      771.275

      38.332

      90.583

      136.402

      122.693

      82.662

      70.451

      110.652

      389.026

      181.261

      62.636

      468.275

      158.809

      57.020

      86%

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13.475

      10.845

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.845

       

       

      80%

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      750

      555

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      555

       

       

      74%

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      107.429

      103.723

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.039

       

       

      23.684

       

       

      97%

      4

      Sở Ngoại vụ

      8.532

      31.470

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.415

       

      13.055

      369%

      5

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      15.613

      12.307

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.307

       

       

      79%

      6

      Sở Tài chính

      13.972

      12.370

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.370

       

       

      89%

      7

      Thanh tra tỉnh

      10.641

      14.043

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.043

       

       

      132%

      8

      Trường Chính trị

      25.237

      14.770

      14.770

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59%

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      147.726

      98.833

      86.710

      12.123

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      67%

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      35.562

      36.630

      36.150

      480

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      103%

      11

      Trường Cao đẳng Y tế

      4.900

      3.617

      3.617

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      74%

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

      21.598

      22.166

      22.166

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      103%

      13

      Ban An toàn Giao thông

      5.680

      4.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.643

       

       

      82%

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      800

      657

       

       

       

       

       

       

       

       

      657

      657

       

       

       

       

      82%

      15

      Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

      2.460

      1.565

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.565

      1.565

       

       

       

       

      64%

      16

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      13.385

      9.127

       

       

       

       

      9.127

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      68%

      17

      Ban Quản lý KCN Việt Nam- Singgapore

      3.293

      2.738

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.738

       

       

      83%

      18

      Quỹ Phát triển KHCN

      22.040

      8.446

       

      8.144

       

       

       

       

       

       

      302

       

       

       

       

       

      38%

      19

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      233

      3.099

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.099

       

       

       

       

       

      1330%

      20

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      124.920

      89.099

       

       

       

       

       

       

       

      44

      61.793

       

      61.793

      27.262

       

       

      71%

      21

      Sở Tư Pháp

      17.276

      8.791

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.756

       

       

      7.035

       

       

      51%

      22

      Sở Khoa học và Công nghệ

      29.562

      21.980

       

      15.197

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.783

       

       

      74%

      23

      Sở Công thương

      36.769

      30.147

       

       

       

       

       

       

       

      1.224

      15.983

       

       

      12.940

       

       

      82%

      24

      Sở Xây dựng

      17.148

      18.316

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.441

       

       

      13.875

       

       

      107%

      25

      Sở Giao thông- Vận tải

      49.709

      33.871

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.425

      17.425

       

      16.446

       

       

      68%

      26

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      105.000

      161.614

       

       

       

       

       

       

       

       

      161.614

      161.614

       

       

       

       

      154%

      27

      Sở Giáo dục- Đào tạo

      812.248

      555.579

      544.508

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.071

       

       

      68%

      28

      Sở Y tế

      198.538

      125.612

      16.388

       

       

       

      97.285

       

       

      1.176

       

       

       

      10.763

       

       

      63%

      29

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      18.858

      12.090

       

       

       

       

      12.090

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64%

      30

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      5.000

      1.492

       

       

       

       

      1.492

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30%

      31

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      226.124

      217.078

      35.009

       

       

       

       

       

       

       

      4.628

       

       

      18.632

      158.809

       

      96%

      32

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      193.389

      178.300

      8.344

      824

       

       

      2.699

      79.248

      70.451

       

      6.288

       

       

      10.446

       

       

      92%

      33

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      170.282

      106.506

       

       

       

       

       

       

       

      78.010

      11.946

       

       

      16.550

       

       

      63%

      34

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      23.000

      23.000

       

       

       

       

       

       

       

      23.000

       

       

       

       

       

       

      100%

      35

      Sở Thông tin -Truyền thông

      45.780

      38.864

      603

      224

       

       

       

       

       

       

      8.002

       

       

      30.035

       

       

      85%

      36

      Sở Nội vụ

      62.973

      39.802

      3.010

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      35.292

       

       

      63%

      37

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      9.340

      8.747

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.747

       

       

      94%

      38

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      10.214

      11.234

       

       

       

       

       

       

       

      251

       

       

       

      10.983

       

       

      110%

      39

      Tỉnh Đoàn

      32.345

      32.146

       

       

       

       

       

      2.830

       

       

      4.947

       

      843

      24.369

       

       

      99%

      40

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      10.450

      6.566

       

       

       

       

       

       

       

       

      516

       

       

      6.050

       

       

      63%

      41

      Hội Nông dân

      8.961

      7.660

       

       

       

       

       

       

       

       

      781

       

       

      6.879

       

       

      85%

      42

      Hội Cựu Chiến binh

      3.679

      2.773

       

       

       

       

       

       

       

      99

       

       

       

      2.674

       

       

      75%

      43

      Hội Chữ thập đỏ

      3.616

      3.135

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.135

       

       

      87%

      44

      Hội Văn học Nghệ thuật

      7.157

      5.867

       

       

       

       

       

      474

       

       

       

       

       

      5.393

       

       

      82%

      45

      Hội Đông Y

      796

      708

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      708

       

       

      89%

      46

      Hội Người mù

      807

      891

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      891

       

       

      110%

      47

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1.279

      1.031

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.031

       

       

      81%

      48

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      837

      977

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      977

       

       

      117%

      49

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      3.860

      3.186

       

      1.340

       

       

       

       

       

      346

       

       

       

      1.500

       

       

      83%

      50

      Hội Người cao tuổi

      424

      351

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      351

       

       

      83%

      51

      Liên minh các Hợp tác xã

      2.702

      2.045

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.045

       

       

      76%

      52

      Bộ Chỉ huy Quân sự

      70.000

      90.583

       

       

      90.583

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      129%

      53

      Công an tỉnh

      61.891

      142.904

       

       

       

      136.402

       

       

       

      6.502

       

       

       

       

       

       

      231%

      54

      Ban Quản lý dự án tỉnh

      -

      1.744

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.744

       

       

       

       

       

       

      55

      Tỉnh ủy

      70.383

      75.812

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75.812

       

       

       

      56

      Hỗ trợ các đơn vị

      14.437

      43.935

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43.935

       

      57

      Hội Nhà báo

      110

      110

       

       

       

       

       

      110

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

       

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

      * Ghi chú: Dự toán các đơn vị dự toán chưa bao gồm nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương.

       

      Biểu mẫu số 58

      PHỤ LỤC X

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị (1)

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Chi ĐTPT

      Chi thường xuyên

      Dự phòng

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Chi CTMTQG

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      Tổng số

      Chi ĐTPT

      Chi thường xuyên

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Chi Giáo dục ĐTDN

      Chi KH và CN

      Chi Giáo dục-ĐTDN

      Chi KH và CN (3)

      Chi ĐTPT

      Chi TX

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16=5/1

      17=6/2

      18=9/3

       

      Tổng số

      9.702.954

      1.742.500

      7.750.454

      210.000

      10.399.362

      2.201.527

      305.787

      0

      7.349.857

      2.518.399

      5.031

      0

      0

      0

      847.978

      107%

      126%

      95%

      1

      TP Thủ Dầu Một

      1.863.280

      250.704

      1.569.076

      43.500

      1.817.983

      389.267

      14.849

       

      1.297.104

      413.411

      724

       

       

       

      131.612

      98%

      155%

      83%

      2

      Thị xã Thuận An

      1.460.273

      332.323

      1.094.950

      33.000

      1.680.708

      383.545

      143.610

       

      1.009.287

      377.074

      610

       

       

       

      287.876

      115%

      115%

      92%

      3

      Thị xã Dĩ An

      1.293.918

      321.208

      943.710

      29.000

      1.392.824

      376.823

      62.357

       

      902.598

      397.467

      0

       

       

       

      113.403

      108%

      117%

      96%

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1.039.329

      174.688

      844.141

      20.500

      1.163.372

      212.989

      2.425

       

      866.302

      299.244

      379

       

       

       

      84.081

      112%

      122%

      103%

      5

      Huyện Bắc Tân Uyên

      639.079

      101.902

      523.177

      14.000

      754.360

      177.845

      371

       

      510.487

      113.974

      295

       

       

       

      66.028

      118%

      175%

      98%

      6

      Huyện Phú Giáo

      893.584

      128.954

      745.630

      19.000

      997.160

      165.981

      0

       

      803.387

      245.995

      424

       

       

       

      27.792

      112%

      129%

      108%

      7

      Thị xã Bến Cát

      983.167

      173.606

      790.561

      19.000

      879.105

      137.045

      11.713

       

      697.703

      259.068

      1.236

       

       

       

      44.357

      89%

      79%

      88%

      8

      Huyện Bàu Bàng

      594.622

      82.887

      498.735

      13.000

      664.878

      143.988

      61.330

       

      490.935

      159.270

      787

       

       

       

      29.955

      112%

      174%

      98%

      9

      Huyện Dầu Tiếng

      935.702

      176.228

      740.474

      19.000

      1.048.973

      214.045

      9.132

       

      772.054

      252.896

      576

       

       

       

      62.874

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 59

      PHỤ LỤC XI

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị:Triệu đồng

      S T T

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Gồm

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTM T quốc gia

      Tổng số

      Gồm

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

      Tổng số

      Gồm

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

      Vốn nước ngoài

      Vốn trong nước

      Vốn nước ngoài

      Vốn trong nước

      Vốn nước ngoài

      Vốn trong nước

      A

      B

      1

      2

      3=4+5

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11=12+1 3

      12

      13

      14

      15

      16

      17=9/1

      18=10/2

      19=11/3

      20=12/4

      21=13/5

      22=14/6

      23=15/7

      24=16/8

       

      TỔNG SỐ

      3.924.143

      3.341.925

      582.218

      0

      582.218

      412.500

      169.718

      0

      4.091.403

      3.371.620

      719.783

      0

      719.783

      430.500

      289.283

      0

      104%

      101%

      124%

       

      124%

      104%

      170%

       

      1

      TP Thủ Dầu Một

      508.899

      435.034

      73.865

       

      73.865

      30.000

      43.865

       

      509.819

      435.034

      74.785

       

      74.785

      30.000

      44.785

       

      100%

      100%

      101%

       

      101%

      100%

      102%

       

      2

      Thị xã Thuận An

      92.732

       

      92.732

       

      92.732

      67.500

      25.232

       

      92.732

      0

      92.732

       

      92.732

      67.500

      25.232

       

      100%

       

      100%

       

      100%

      100%

      100%

       

      3

      Thị xã Dĩ An

      89.223

       

      89.223

       

      89.223

      65.000

      24.223

       

      124.026

      29.695

      94.331

       

      94.331

      65.000

      29.331

       

      139%

       

      106%

       

      106%

      100%

      121%

       

      4

      Thị xã Tân Uyên

      510.836

      419.716

      91.120

       

      91.120

      73.000

      18.120

       

      520.460

      419.716

      100.744

       

      100.744

      73.000

      27.744

       

      102%

      100%

      111%

       

      111%

      100%

      153%

       

      5

      Thị xã Bến Cát

      327.128

      244.993

      82.135

       

      82.135

      65.000

      17.135

       

      332.128

      244.993

      87.135

       

      87.135

      70.000

      17.135

       

      102%

      100%

      106%

       

      106%

      108%

      100%

       

      6

      Huyện Phú Giáo

      751.143

      711.274

      39.869

       

      39.869

      30.500

      9.369

       

      819.143

      711.274

      107.869

       

      107.869

      32.500

      75.369

       

      109%

      100%

      271%

       

      271%

      107%

      804%

       

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      762.842

      680.726

      82.116

       

      82.116

      68.000

      14.116

       

      772.842

      680.726

      92.116

       

      92.116

      78.000

      14.116

       

      101%

      100%

      112%

       

      112%

      115%

      100%

       

      8

      Huyện Bàu Bàng

      467.403

      457.525

      9.878

       

      9.878

      0

      9.878

       

      475.831

      457.525

      18.306

       

      18.306

      1.000

      17.306

       

      102%

      100%

      185%

       

      185%

       

      175%

       

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      413.937

      392.657

      21.280

       

      21.280

      13.500

      7.780

       

      444.422

      392.657

      51.765

       

      51.765

      13.500

      38.265

       

      107%

      100%

      243%

       

      243%

      100%

      492%

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 60

      PHỤ LỤC XII

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSĐP

      Trong đó

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

      Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Thu từ kết dư năm trước

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

       

      TỔNG SỐ

      13.851.706

      5.770.611

      3.371.620

      0

      781.703

      3.927.772

      1

      TP Thủ Dầu Một

      3.780.059

      1.732.310

      435.034

      0

      178.318

      1.434.397

      2

      Thị xã Thuận An

      2.087.373

      1.306.927

      0

      0

      195.393

      585.053

      3

      Thị xã Dĩ An

      1.326.046

      987.561

      29.695

      0

      167.724

      141.066

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1.385.907

      498.991

      419.716

      0

      62.370

      404.830

      5

      Thị xã Bến Cát

      1.299.194

      512.871

      244.993

      0

      35.167

      506.163

      6

      Huyện Phú Giáo

      1.001.901

      100.747

      711.274

      0

      30.467

      159.413

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      1.046.408

      147.670

      680.726

      0

      40.601

      177.411

      8

      Huyện Bàu Bàng

      878.688

      199.266

      457.525

      0

      36.045

      185.852

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      1.046.130

      284.268

      392.657

      0

      35.618

      333.587

       

      Biểu mẫu số 61

      PHỤ LỤC XIII

      QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      ST T

      Nội dung (1)

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Trong đó

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Tổng số

      Chia ra

      Tổng số

      Chia ra

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14=4/1

      15=5/2

      16=6/3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC XIV

      QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      SHKB

      Mã dự án

      Tổng mức đầu tư

      Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2018

      Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2018

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      So sánh (%)

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Ngoài nước

      Trong nước

      Tổng số

      Ngoài nước

      Trong nước

      Tổng số

      Ngoài nước

      Trong nước

      Tổng số

      Ngoài nước

      Trong nước

      Tổng số

      Ngoài nước

      Trong nước

      Tổng số

      Ngoài nước

      Trong nước

      1

      2

      3

      4

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+13

      12

      13

      14=15+16

      15

      16

      17=18+19

      18

      19

      20=17/14

      21=18/15

      22=19/16

       

      TỔNG SỐ

       

       

      64.317.820

      7.408.514

      56.909.306

      22.833.849

      3.146.554

      19.687.295

      22.833.849

      3.146.554

      19.687.295

      12.737.819

      643.117

      12.094.701

      8.608.942

      456.781

      8.152.161

      68%

      71%

      67%

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

       

      64.317.820

      7.408.514

      56.909.306

      22.833.849

      3.146.554

      19.687.295

      22.833.849

      3.146.554

      19.687.295

      10.995.319

      643.117

      10.352.201

      6.407.415

      456.781

      5.950.634

      58%

      71%

      57%

      I

      Vốn XDCB tập trung cấp tỉnh ghi kế hoạch 2019 vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

       

       

      50.452.817

      0

      50.452.817

      16.882.172

      0

      16.882.172

      16.882.172

      0

      16.882.172

      9.117.539

      0

      9.117.539

      4.690.339

      0

      4.690.339

      51%

       

      51%

      I.1

      Vốn XDCB tập trung tỉnh QL

       

       

      33.550.369

      0

      33.550.369

      13.092.498

      0

      13.092.498

      13.092.498

      0

      13.092.498

      6.663.167

      0

      6.663.167

      2.464.951

      0

      2.464.951

      37%

       

      37%

      1

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

      2.291.737

      0

      2.291.737

      1.006.795

      0

      1.006.795

      1.006.795

      0

      1.006.795

      390.662

      0

      390.662

      163.573

      0

      163.573

      42%

       

      42%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B)

       

      7001487

      991.060

      0

      991.060

      864.450

      0

      864.450

      864.450

      0

      864.450

      31.400

      0

      31.400

      28.781

      0

      28.781

      92%

       

      92%

       

      7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An- KCN Tân Đông Hiệp (B)

       

      7001535

      898.731

      0

      898.731

      92.923

      0

      92.923

      92.923

      0

      92.923

      350.000

      0

      350.000

      133.312

      0

      133.312

      38%

       

      38%

       

      7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD

       

      '7678103

      58.247

      0

      58.247

      199

      0

      199

      199

      0

      199

      1.500

      0

      1.500

      511

      0

      511

      34%

       

      34%

       

      7681151 - Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

       

      7681151

      284.670

      0

      284.670

      300

      0

      300

      300

      0

      300

      1.750

      0

      1.750

      953

      0

      953

      54%

       

      54%

       

      7019772- HT thủy lợi An Sơn - Lái Thiệu ( B)

       

      7019772

      57.770

      0

      57.770

      48.923

      0

      48.923

      48.923

      0

      48.923

      12

      0

      12

      11

      0

      11

      93%

       

      93%

       

      7747210 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

       

      7747210 CBĐT

      1.258

      0

      1.258

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.000

      0

      2.000

      5

      0

      5

      0%

       

      0%

       

      Nạo vét, gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3.000

      0

      3.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      2

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

       

      5.795

      0

      5.795

      3.154

      0

      3.154

      3.154

      0

      3.154

      2.300

      0

      2.300

      2.832

      0

      2.832

      123%

       

      123%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7641445 - Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

       

      7641445

      5.795

      0

      5.795

      3.154

      0

      3.154

      3.154

      0

      3.154

      2.300

      0

      2.300

      2.832

      0

      2.832

      123%

       

      123%

      3

      Sở Khoa học - Công nghệ

       

       

      5.344

      0

      5.344

      3.265

      0

      3.265

      3.265

      0

      3.265

      150

      0

      150

      49

      0

      49

      33%

       

      33%

       

      Khoa học công nghệ

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7575359 - Đầu tư tăng cường NLKĐ và TN thuộc TTKTTCĐLCL

       

      7.575.359

      5.344

      0

      5.344

      3.265

      0

      3.265

      3.265

      0

      3.265

      150

      0

      150

      49

      0

      49

      33%

       

      33%

      4

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

       

      151.000

      0

      151.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      370

      Bảo đảm xã hội

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Mở rộng trung tâm giáo dục tạo việc làm tỉnh Bình Dương

       

      7.719.988

      151.000

      0

      151.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      5

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

       

      85.852

      0

      85.852

      70.166

      0

      70.166

      70.166

      0

      70.166

      3.570

      0

      3.570

      2.587

      0

      2.587

      72%

       

      72%

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7577431 - Mua sắm trang thiết bị tăng cường năng lực Quan trắc

       

      7577431

      14.688

      0

      14.688

      12.741

      0

      12.741

      12.741

      0

      12.741

      900

      0

      900

      827

      0

      827

      92%

       

      92%

       

      7578712 - Xây dựng trạm thủy văn trên sông SG Phường Lái Thiêu

       

      7578712

      6.031

      0

      6.031

      3.438

      0

      3.438

      3.438

      0

      3.438

      2.170

      0

      2.170

      1.760

      0

      1.760

      81%

       

      81%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7013105 - HTCNTT Sở Tài nguyên môi trường

       

      7013105

      65.134

      0

      65.134

      53.987

      0

      53.987

      53.987

      0

      53.987

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      6

      Sở Nội vụ

       

       

      69.799

      0

      69.799

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      428

      0

      428

      86%

       

      86%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7779894 - Cải tạo tầng P 1 và HT chữa cháy tại tòa nhà TTHC

       

      7.779.894

      69.799

      0

      69.799

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      428

      0

      428

      86%

       

      86%

      7

      Đài Phát thanh - Truyền hình

       

       

      436.642

      0

      436.642

      139.914

      0

      139.914

      139.914

      0

      139.914

      99.752

      0

      99.752

      3.368

      0

      3.368

      3%

       

      3%

       

      Phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7580346 - Thiết bị Trường quay nhà Bá Âm (B)

       

      7580346

      260.473

      0

      260.473

      138.125

      0

      138.125

      138.125

      0

      138.125

      53.636

      0

      53.636

      1.093

      0

      1.093

      2%

       

       

       

      7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh - Truyền hình Bình Dương

       

      7602650

      176.169

      0

      176.169

      1.789

      0

      1.789

      1.789

      0

      1.789

      46.116

      0

      46.116

      2.275

      0

      2.275

      5%

       

      5%

      8

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

       

       

      126.685

      0

      126.685

      52.922

      0

      52.922

      52.922

      0

      52.922

      16.511

      0

      16.511

      21.828

      0

      21.828

      132%

       

      132%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7497951 - DT trang TB y tế cho BV đa khoa tỉnh

       

      7497951

      51.553

      0

      51.553

      31.915

      0

      31.915

      31.915

      0

      31.915

      12.200

      0

      12.200

      18.460

      0

      18.460

      151%

       

      151%

       

      7444763 - MS trang TB y tế cho P Labo XN huyết học... BV đa khoa

       

      7444763

      24.928

      0

      24.928

      19.094

      0

      19.094

      19.094

      0

      19.094

      750

      0

      750

      135

      0

      135

      18%

       

      18%

       

      7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi ....... BV ĐK tỉnh

       

      '7588399

      44.930

      0

      44.930

      108

      0

      108

      108

      0

      108

      500

      0

      500

      303

      0

      303

      61%

       

      61%

       

      7588405 - MS Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện đa khoa tỉnh

       

      7588405

      2.043

      0

      2.043

      1.722

      0

      1.722

      1.722

      0

      1.722

      61

      0

      61

      12

      0

      12

      19%

       

      19%

       

      7588409 - Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh ( GĐ 2)

       

      7588409

      3.231

      0

      3.231

      83

      0

      83

      83

      0

      83

      3.000

      0

      3.000

      2.919

      0

      2.919

      97%

       

      97%

      9

      Bệnh viện điều dưỡng PHCN

       

       

      16.053

      0

      16.053

      12.387

      0

      12.387

      12.387

      0

      12.387

      656

      0

      656

      146

      0

      146

      22%

       

      22%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      450

      0

      450

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7318626 - Cải tạo SC bệnh viện phục hồi chức năng BD

       

      7.318.626

      10.986

      0

      10.986

      8.331

      0

      8.331

      8.331

      0

      8.331

      110

      0

      110

      52

      0

      52

      47%

       

      47%

       

      7402372 - Ứng dụng CNTT tại bệnh viện điều dưỡng và PHCN tỉnh BD

       

      7.402.372

      5.067

      0

      5.067

      4.056

      0

      4.056

      4.056

      0

      4.056

      96

      0

      96

      94

      0

      94

      98%

       

      98%

      10

      Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh BD

       

       

      18.027

      0

      18.027

      15.859

      0

      15.859

      15.859

      0

      15.859

      746

      0

      746

      114

      0

      114

      15%

       

      15%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7583761 - Tăng cường NL phân tích kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm

       

      7583761

      18.027

      0

      18.027

      15.859

      0

      15.859

      15.859

      0

      15.859

      746

      0

      746

      114

      0

      114

      15%

       

      15%

      11

      Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Bình Dương

       

       

      101.892

      0

      101.892

      84.254

      0

      84.254

      84.254

      0

      84.254

      2.000

      0

      2.000

      2.001

      0

      2.001

      100%

       

      100%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7589094 - Trang TB trường cao đẳng y tế BD

       

      7589094

      101.892

      0

      101.892

      84.254

      0

      84.254

      84.254

      0

      84.254

      2.000

      0

      2.000

      2.001

      0

      2.001

      100%

       

       

      12

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

       

       

      39.124

      0

      39.124

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      250

      0

      250

      212

      0

      212

      85%

       

      85%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7806703 - ĐT trang TB PV cho Phòng TN, TH và NC ở khoa CNTT... điện ...

       

      7.806.703

      39.124

      0

      39.124

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      250

      0

      250

      212

      0

      212

      85%

       

      85%

      13

      UBND Thị xã Thuận An

       

       

      210.859

      0

      210.859

      143.963

      0

      143.963

      143.963

      0

      143.963

      1.820

      0

      1.820

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu

       

      7007902

      210.859

      0

      210.859

      143.963

      0

      143.963

      143.963

      0

      143.963

      820

      0

      820

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      14

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

      127.209

      0

      127.209

      50.109

      0

      50.109

      50.109

      0

      50.109

      3.563

      0

      3.563

      3.483

      0

      3.483

      98%

       

      98%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7243871 - XD mới Cầu Bến Thăng, huyện Phú Giáo BD

       

      7243871

      53.970

      0

      53.970

      50.109

      0

      50.109

      50.109

      0

      50.109

      3.310

      0

      3.310

      3.230

      0

      3.230

      98%

       

      98%

       

      7776805 - Xóa điện kế dùng chung trên địa bà huyện Phú Giáo

       

      7.776.805

      73.239

      0

      73.239

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      253

      0

      253

      253

      0

      253

      100%

       

      100%

      15

      Sở Xây dựng

       

       

      18.549

      0

      18.549

      3.902

      0

      3.902

      3.902

      0

      3.902

      14.600

      0

      14.600

      16.873

      0

      16.873

      116%

       

      116%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7644033 - XD HTTT địa lý và các phần mền CN XD GĐ 2

       

      7644033

      18.549

      0

      18.549

      3.902

      0

      3.902

      3.902

      0

      3.902

      14.600

      0

      14.600

      16.873

      0

      16.873

      116%

       

      116%

      16

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

       

       

      219.764

      0

      219.764

      83.695

      0

      83.695

      83.695

      0

      83.695

      37.305

      0

      37.305

      16.611

      0

      16.611

      45%

       

      45%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7024321 - Di tích LS nhà tù Phú Lợi (B)

       

      7024321

      46.959

      0

      46.959

      40.947

      0

      40.947

      40.947

      0

      40.947

      5.000

      0

      5.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7251728 - NC CS vật chất Bảo Tàng tỉnh BD

       

      7251728

      80.000

      0

      80.000

      372

      0

      372

      372

      0

      372

      1.500

      0

      1.500

      181

      0

      181

      12%

       

      12%

       

      7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

       

      7251734

      4.784

      0

      4.784

      4.148

      0

      4.148

      4.148

      0

      4.148

      1.000

      0

      1.000

      171

      0

      171

      17%

       

      17%

       

      7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An

       

      7583010

      14.517

      0

      14.517

      520

      0

      520

      520

      0

      520

      13.000

      0

      13.000

      12.388

      0

      12.388

      95%

       

      95%

       

      7583016 - Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến Khu Đ

       

      7583016

      30.500

      0

      30.500

      239

      0

      239

      239

      0

      239

      10.000

      0

      10.000

      395

      0

      395

      4%

       

      4%

       

      7583019 - Trùng tu, tu bổ , tôn tạo Đình Phú Long

       

      7583019

      15.176

      0

      15.176

      10.789

      0

      10.789

      10.789

      0

      10.789

      3.205

      0

      3.205

      2.558

      0

      2.558

      80%

       

      80%

       

      Thể dục thể thao

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7153393- Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

       

      7.153.393

      26.521

      0

      26.521

      26.680

      0

      26.680

      26.680

      0

      26.680

      2.000

      0

      2.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7770449 - TT huấn luyện Thể Thao tỉnh BD (DA 2 nhà luyện tập TDTT đa năng)

       

      '7770449 CBĐT

      267

      0

      267

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      178

      0

      178

      36%

       

      36%

       

      7770450 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 4

       

      '7770450 CBĐT

      393

      0

      393

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      252

      0

      252

      50%

       

      50%

       

      7770451 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD-DA 3

       

      '7770451 BCĐT

      647

      0

      647

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      489

      0

      489

      98%

       

      98%

      17

      Báo Bình Dương

       

       

      4.993

      0

      4.993

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      81

      0

      81

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7614728 - ĐT Trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử gđ3

       

      7614728

      4.993

      0

      4.993

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      81

      0

      81

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      18

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

       

      48.133

      0

      48.133

      46.784

      0

      46.784

      46.784

      0

      46.784

      1.169

      0

      1.169

      900

      0

      900

      77%

       

      77%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7603884 - Đầu tư cho TT CNTT và TT ... Trung tâm dữ liệu dự phòng

       

      7603884

      24.806

      0

      24.806

      24.576

      0

      24.576

      24.576

      0

      24.576

      120

      0

      120

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7600840 - DTNC Hạ tầng CNTT tòa nhà TTHC

       

      7600840

      23.327

      0

      23.327

      22.208

      0

      22.208

      22.208

      0

      22.208

      1.049

      0

      1.049

      900

      0

      900

      86%

       

      86%

      19

      Bệnh viện Y học cổ truyền

       

       

      4.580

      0

      4.580

      2.849

      0

      2.849

      2.849

      0

      2.849

      994

      0

      994

      816

      0

      816

      82%

       

      82%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7582525 - C tạo khoa dược và khối HC BV Y học cổ truyền BD

       

      7582525

      4.580

      0

      4.580

      2.849

      0

      2.849

      2.849

      0

      2.849

      994

      0

      994

      816

      0

      816

      82%

       

      82%

      20

      Trung tâm Đầu tư – Khai thác nước sạch – Vệ sinh MTNT

       

       

      124.759

      0

      124.759

      69.008

      0

      69.008

      69.008

      0

      69.008

      16.230

      0

      16.230

      16.306

      0

      16.306

      100%

       

      100%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7612918 -HT cấp nước TTNT xã Hiếu Liêm ( Bắc TU)

       

      7612918

      22.522

      0

      22.522

      19.907

      0

      19.907

      19.907

      0

      19.907

      795

      0

      795

      722

      0

      722

      91%

       

      91%

       

      7612920 - ĐT NCMR CT cấp nước TTNT xã Lạc An ( Bắc TU)

       

      7612920

      32.930

      0

      32.930

      29.290

      0

      29.290

      29.290

      0

      29.290

      1.310

      0

      1.310

      1.309

      0

      1.309

      100%

       

      100%

       

      7612938 - HT cấp nước TTNT xã Tam Lập ( PG)

       

      7612938

      20.827

      0

      20.827

      19.311

      0

      19.311

      19.311

      0

      19.311

      760

      0

      760

      740

      0

      740

      97%

       

      97%

       

      7723914 - MR tuyến ống CN nước sạch xã Minh Hòa, Minh Tân, Định An, -H Dầu Tiếng

       

      '7723914

      11.524

      0

      11.524

      300

      0

      300

      300

      0

      300

      9.135

      0

      9.135

      9.257

      0

      9.257

      101%

       

      101%

       

      7723915 - MR tuyến ống cấp nước sạch huyện xã Trừ Văn Thố -H Bàu Bàng

       

      7.723.915

      5.100

      0

      5.100

      200

      0

      200

      200

      0

      200

      3.930

      0

      3.930

      4.051

      0

      4.051

      103%

       

      103%

       

      7758943 - ĐT LĐ TB quan trắc giám sát tự động TT tại trạm CN

       

      7.758.943

      31.856

      0

      31.856

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      300

      0

      300

      228

      0

      228

      76%

       

      76%

      21

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

       

      17.902

      0

      17.902

      16.420

      0

      16.420

      16.420

      0

      16.420

      365

      0

      365

      189

      0

      189

      52%

       

      52%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7561640 - XD TTTH DL tỉnh ủy phần mêm ĐT cho các CQ Đảng

       

      7561640

      17.902

      0

      17.902

      16.420

      0

      16.420

      16.420

      0

      16.420

      365

      0

      365

      189

      0

      189

      52%

       

      52%

      22

      Liên đoàn lao động Tỉnh

       

       

      69.913

      0

      69.913

      510

      0

      510

      510

      0

      510

      10.000

      0

      10.000

      1.502

      0

      1.502

      15%

       

      15%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7650647 - TTVH Công nhân lao động tx Bến Cát

       

      7650647

      69.913

      0

      69.913

      510

      0

      510

      510

      0

      510

      10.000

      0

      10.000

      1.502

      0

      1.502

      15%

       

      15%

      23

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

      618.170

      0

      618.170

      240.607

      0

      240.607

      240.607

      0

      240.607

      78.470

      0

      78.470

      40.471

      0

      40.471

      52%

       

      52%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7772313 - Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa ( VT cổ rùa)

       

      7.772.313

      79.775

      0

      79.775

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      300

      0

      300

      300

      0

      300

      100%

       

      100%

       

      7339305 - DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn (M Ô Cù, Thủ biên,Cổng Xanh (B)

       

      7339305

      325.046

      0

      325.046

      240.607

      0

      240.607

      240.607

      0

      240.607

      3.000

      0

      3.000

      13.858

      0

      13.858

      462%

       

      462%

       

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.070

      0

      1.070

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa ( Tân Uyên)

       

      7.718.685

      213.349

      0

      213.349

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      74.000

      0

      74.000

      26.313

      0

      26.313

      36%

       

      36%

      24

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      1.447.291

      0

      1.447.291

      21.981

      0

      21.981

      21.981

      0

      21.981

      195.973

      0

      195.973

      61.593

      0

      61.593

      31%

       

      31%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7705496 - ĐT xây dựng các tuyến đường nhánh và CSHTPT trong khu TTHC và TĐC H. Bắc TU

       

      7705496

      181.848

      0

      181.848

      100

      0

      100

      100

      0

      100

      42.673

      0

      42.673

      617

      0

      617

      1%

       

      1%

       

      7618740 - Đường trục chính TTHC và HTKTĐC huyện Bắc Tân Uyên

       

      7618740

      160.479

      0

      160.479

      2.616

      0

      2.616

      2.616

      0

      2.616

      150.000

      0

      150.000

      60.128

      0

      60.128

      40%

       

      40%

       

      7565949 - ĐT CSHTKT PV PT vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm Bắc TU

       

      7565949

      36.091

      0

      36.091

      19.266

      0

      19.266

      19.266

      0

      19.266

      1.500

      0

      1.500

      232

      0

      232

      15%

       

      15%

       

      7783476 - XD dựng đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến tạo lực BTU-PG-BB

       

      7.783.476

      724.973

      0

      724.973

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.100

      0

      1.100

      117

      0

      117

      11%

       

      11%

      25

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

       

      7.782.926

      343.900

      0

      343.900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      500

      0

      500

      100%

       

      100%

       

      Dự án bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cầu Kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      26

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

       

       

      2.271.636

      0

      2.271.636

      1.459.205

      0

      1.459.205

      1.459.205

      0

      1.459.205

      792.349

      0

      792.349

      202.552

      0

      202.552

      26%

       

      26%

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực phường Uyên Hưng và phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A)

       

      7306396

      0

      0

      0

      484.880

      0

      484.880

      484.880

      0

      484.880

      410.615

      0

      410.615

      14.135

      0

      14.135

      3%

       

      3%

       

      7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An

       

      7502964

      0

      0

      0

      232.184

      0

      232.184

      232.184

      0

      232.184

      255.204

      0

      255.204

      115.215

      0

      115.215

      45%

       

      45%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, V Hương 2 (B)

       

      7155708

      333.103

      0

      333.103

      154.821

      0

      154.821

      154.821

      0

      154.821

      63.965

      0

      63.965

      6.949

      0

      6.949

      11%

       

      11%

       

      7333723 - Cấp nước Nam TDM mở rộng CS 45.000m3/ngày đêm (B)

       

      7333723

      151.711

      0

      151.711

      66.935

      0

      66.935

      66.935

      0

      66.935

      2.000

      0

      2.000

      102

      0

      102

      5%

       

      5%

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

       

      7362603

      893.411

      0

      893.411

      520.385

      0

      520.385

      520.385

      0

      520.385

      565

      0

      565

      15.511

      0

      15.511

      2746%

       

      2746%

       

      7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

       

      7.362.603

      893.411

      0

      893.411

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      58.000

      0

      58.000

      49.201

      0

      49.201

      85%

       

      85%

       

      7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU

       

      7.362.603

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.440

      0

      1.440

       

       

       

      27

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

       

      232.237

      0

      232.237

      61.424

      0

      61.424

      61.424

      0

      61.424

      121.720

      0

      121.720

      137.375

      0

      137.375

      113%

       

      113%

       

      220190002 - Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BD

       

      7004686 '220190002

      14.999

      0

      14.999

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      152

      0

      152

      76%

       

      76%

       

      220160018 - TT giáo dục quốc phòng- an ninh trường QS- ĐP

       

      7004686 '220160018

      153.031

      0

      153.031

      34.443

      0

      34.443

      34.443

      0

      34.443

      93.000

      0

      93.000

      100.496

      0

      100.496

      108%

       

      108%

       

      220160019 - XD các hạng mục PV SH và LV ban CHQS Bàu Bàng

       

      7004686 '220160019

      26.264

      0

      26.264

      10.936

      0

      10.936

      10.936

      0

      10.936

      10.720

      0

      10.720

      14.533

      0

      14.533

      136%

       

      136%

       

      220160020 - XD các HM PV sinh hoạt và LV ban CHQS Bắc Tân Uyên

       

      7004686 '220160020

      34.995

      0

      34.995

      16.011

      0

      16.011

      16.011

      0

      16.011

      14.950

      0

      14.950

      19.584

      0

      19.584

      131%

       

      131%

       

      220170007 - UD CNTT Trong TH NV Quân sự QP của LLVT tỉnh BD

       

      7004686 '220170007

      2.949

      0

      2.949

      34

      0

      34

      34

      0

      34

      2.850

      0

      2.850

      2.609

      0

      2.609

      92%

       

      92%

      28

      Công an tỉnh

       

       

      1.281.473

      0

      1.281.473

      668.074

      0

      668.074

      668.074

      0

      668.074

      251.181

      0

      251.181

      366.869

      0

      366.869

      146%

       

      146%

       

      Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.520

      0

      1.520

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Mua sắm trang thiết bị, phương tiện cho Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ, TP Thủ Dầu Một)

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Đầu tư xây dựng hệ thống Camera quan sát cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      317

      0

      317

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

       

       

      0%

       

      220190004- Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

       

      7004692 '220190004

      44.672

      0

      44.672

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      825

      0

      825

      322

      0

      322

       

       

      39%

       

      220190001 - Cơ sở Làm việc Công An TP Thủ Dầu Một

       

      7004692 '220190001

      203.500

      0

      203.500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.665

      0

      1.665

      1.549

      0

      1.549

       

       

      93%

       

      220190003 - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

       

      7004692 '220190003

      21.087

      0

      21.087

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      321

      0

      321

      64%

       

      64%

       

      220130008 - Nhà khách công vụ Công An tỉnh Bình Dương

       

      7004692 '220130008

      78.979

      0

      78.979

      26.959

      0

      26.959

      26.959

      0

      26.959

      14.786

      0

      14.786

      18.053

      0

      18.053

      122%

       

      122%

       

      220160007 - XD, Cải tạo NC và MR Nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B)

       

      7004692 '220160007

      52.484

      0

      52.484

      29.528

      0

      29.528

      29.528

      0

      29.528

      11.549

      0

      11.549

      21.541

      0

      21.541

      187%

       

      187%

       

      220160008 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ công an TX Dầu Tiếng (C)

       

      7004692 '220160008

      37.032

      0

      37.032

      26.757

      0

      26.757

      26.757

      0

      26.757

      6.460

      0

      6.460

      9.557

      0

      9.557

      148%

       

      148%

       

      220160009 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát

       

      7004962 '220160009

      34.324

      0

      34.324

      23.808

      0

      23.808

      23.808

      0

      23.808

      7.584

      0

      7.584

      12.213

      0

      12.213

      161%

       

      161%

       

      220160010 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TP TDM (B)

       

      7004692 '220160010

      46.688

      0

      46.688

      27.815

      0

      27.815

      27.815

      0

      27.815

      9.902

      0

      9.902

      12.814

      0

      12.814

      129%

       

      129%

       

      220160012 - Trụ sở làm việc Công an Phường Hòa Lợi

       

      7004692 '220160012

      9.871

      0

      9.871

      8.640

      0

      8.640

      8.640

      0

      8.640

      91

      0

      91

      90

      0

      90

      99%

       

      99%

       

      220160013 - Mua sắm phương tiện, TB N. Vụ chuyên dùng C.An tỉnh

       

      7004692 '220160013

      44.673

      0

      44.673

      40.230

      0

      40.230

      40.230

      0

      40.230

      147

      0

      147

      146

      0

      146

      99%

       

      99%

       

      220160014 - Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

       

      7004692 '220160014

      279.000

      0

      279.000

      179.687

      0

      179.687

      179.687

      0

      179.687

      95.798

      0

      95.798

      118.768

      0

      118.768

      124%

       

      124%

       

      220160016 - MS TB PT chữa cháy và CNCH các đội CSPC và CC khu vực

       

      '7004692 '220160016

      141.079

      0

      141.079

      132.581

      0

      132.581

      132.581

      0

      132.581

      560

      0

      560

      1.264

      0

      1.264

      226%

       

      226%

       

      220160017 - Mua sắm trang thiết bị PV CT ứng cứu sự cố cháy, nổ

       

      7004692 '220160017

      204.597

      0

      204.597

      101.889

      0

      101.889

      101.889

      0

      101.889

      88.840

      0

      88.840

      156.914

      0

      156.914

      177%

       

      177%

       

      220130009 - Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ CA BD

       

      7004692 '220130009

      69.246

      0

      69.246

      63.882

      0

      63.882

      63.882

      0

      63.882

      2.307

      0

      2.307

      4.476

      0

      4.476

      194%

       

      194%

       

      220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ mái taly trại giam TTHL CA BD

       

      7004692 '220180002

      14.242

      0

      14.242

      6.297

      0

      6.297

      6.297

      0

      6.297

      5.030

      0

      5.030

      8.840

      0

      8.840

      176%

       

      176%

      29

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

       

       

      18.171.171

      0

      18.171.171

      6.663.401

      0

      6.663.401

      6.663.401

      0

      6.663.401

      4.128.403

      0

      4.128.403

      1.255.839

      0

      1.255.839

      30%

       

      30%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD

       

      7.677.567

      142.977

      0

      142.977

      741

      0

      741

      741

      0

      741

      84.000

      0

      84.000

      882

      0

      882

      1%

       

      1%

       

      7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D a1n: XD cầu vượt sông Đ. Nai

       

      '7678104 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      1.150

      0

      1.150

      1.150

      0

      1.150

      4.500

      0

      4.500

      514

      0

      514

      11%

       

      11%

       

      7203979 - NC, MR đường DT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ vành đai Bắc MP

       

      '7203979 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.155

      0

      1.155

      562

      0

      562

      49%

       

      49%

       

      7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

       

      ' 7742167 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6.800

      0

      6.800

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7780037 - NC đường DT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm

       

      7780037 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      91

      0

      91

      88

      0

      88

      97%

       

      97%

       

      7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường DT 741B

       

      7780036 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.780

      0

      1.780

      66

      0

      66

      4%

       

      4%

       

      7780942 - NC, mở rộng đường DT 746 đoạn ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

       

      7780942 CBĐT

      CBĐT

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.525

      0

      2.525

      220

      0

      220

      9%

       

      9%

       

      7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

       

      7.741.189

      241.932

      0

      241.932

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.750

      0

      2.750

      1.734

      0

      1.734

      63%

       

      63%

       

      7745601 - XD dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

       

      7.745.601

      369.982

      0

      369.982

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.945

      0

      1.945

      1.499

      0

      1.499

      77%

       

      77%

       

      7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre... (GĐ 2)

       

      7620900

      336.720

      0

      336.720

      2.262

      0

      2.262

      2.262

      0

      2.262

      197.500

      0

      197.500

      6.556

      0

      6.556

      3%

       

      3%

       

      7276846 - NC, MR đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba Đài liệt sĩ TPK

       

      7276846

      534.080

      0

      534.080

      43.841

      0

      43.841

      43.841

      0

      43.841

      483.565

      0

      483.565

      72.115

      0

      72.115

      15%

       

      15%

       

      7626481 - GPMB Đường tạo lực BTU-PG-BB, dự án TTHC BB, BTU

       

      7626481

      1.053.596

      0

      1.053.596

      40.851

      0

      40.851

      40.851

      0

      40.851

      644.712

      0

      644.712

      225.521

      0

      225.521

      35%

       

      35%

       

      7577422 - XD Đường Thủ Biên -Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe

       

      7577422

      293.128

      0

      293.128

      7.745

      0

      7.745

      7.745

      0

      7.745

      123.340

      0

      123.340

      7.183

      0

      7.183

      6%

       

      6%

       

      7251485 - XD bờ kè... từ cầu rạch tre đến thị ủy TX Tân Uyên

       

      7251485

      293.489

      0

      293.489

      230.941

      0

      230.941

      230.941

      0

      230.941

      1.900

      0

      1.900

      635

      0

      635

      33%

       

      33%

       

      7038345 - BT, H trợ, TĐC đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn (A)

       

      7038345

      1.723.842

      0

      1.723.842

      1.122.826

      0

      1.122.826

      1.122.826

      0

      1.122.826

      50.981

      0

      50.981

      4.412

      0

      4.412

      9%

       

      9%

       

      7004036 - Đường ĐT 744 đoạn Cầu Ông Cộ Km 12

       

      7004036

      189.730

      0

      189.730

      132.417

      0

      132.417

      132.417

      0

      132.417

      800

      0

      800

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7004370 - Đường DT 744 ( Cầu Ô. Cộ-NM mủ Bến Súc) (B)

       

      7004370

      680.936

      0

      680.936

      579.706

      0

      579.706

      579.706

      0

      579.706

      86.235

      0

      86.235

      87.250

      0

      87.250

      101%

       

      101%

       

      7357539 - NC, MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên

       

      7357539

      509.396

      0

      509.396

      300.563

      0

      300.563

      300.563

      0

      300.563

      120.909

      0

      120.909

      10.869

      0

      10.869

      9%

       

      9%

       

      7226116 - Đường từ ngã ba Mười Muộn- ngã 3 Tân Thành (B)

       

      7226116

      764.482

      0

      764.482

      573.282

      0

      573.282

      573.282

      0

      573.282

      40.000

      0

      40.000

      25.344

      0

      25.344

      63%

       

      63%

       

      7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước - Bàu Bàng đoạn 7BKCN

       

      7568169

      592.682

      0

      592.682

      298.758

      0

      298.758

      298.758

      0

      298.758

      120.485

      0

      120.485

      29.191

      0

      29.191

      24%

       

      24%

       

      7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu O Cù Sóng Thần

       

      7569781

      1.051.659

      0

      1.051.659

      447.737

      0

      447.737

      447.737

      0

      447.737

      593.599

      0

      593.599

      398.060

      0

      398.060

      67%

       

      67%

       

      7577426 - Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

       

      7577426

      384.622

      0

      384.622

      167.808

      0

      167.808

      167.808

      0

      167.808

      151.520

      0

      151.520

      163.134

      0

      163.134

      108%

       

      108%

       

      7300799 - XD đường ven sông Sài Gòn ( Bình Nhâm- Châu văn Tiếp) (B)

       

      7300799

      131.572

      0

      131.572

      103.123

      0

      103.123

      103.123

      0

      103.123

      11.500

      0

      11.500

      446

      0

      446

      4%

       

      4%

       

      7231793 - Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao (C)

       

      7231793

      63.249

      0

      63.249

      58.721

      0

      58.721

      58.721

      0

      58.721

      600

      0

      600

      864

      0

      864

      144%

       

      144%

       

      7341647 - Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744,748 Phú An - An Tây (B)

       

      7341647

      111.621

      0

      111.621

      98.623

      0

      98.623

      98.623

      0

      98.623

      4.088

      0

      4.088

      4.535

      0

      4.535

      111%

       

      111%

       

      7471541 - XD đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT 748, TX BC

       

      7471541

      106.067

      0

      106.067

      75.740

      0

      75.740

      75.740

      0

      75.740

      230

      0

      230

      854

      0

      854

      371%

       

      371%

       

      7004366 - NC, MR Đường Nguyễn Chí Thanh dai 5.947m TX TDM- BD

       

      7004366

      168.659

      0

      168.659

      139.731

      0

      139.731

      139.731

      0

      139.731

      155

      0

      155

      155

      0

      155

      100%

       

      100%

       

      7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát

       

      7033703

      726.542

      0

      726.542

      430.116

      0

      430.116

      430.116

      0

      430.116

      187.350

      0

      187.350

      37.105

      0

      37.105

      20%

       

      20%

       

      7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM

       

      7001480

      598.218

      0

      598.218

      98.442

      0

      98.442

      98.442

      0

      98.442

      4.724

      0

      4.724

      2.941

      0

      2.941

      62%

       

      62%

       

      7585305 - Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh BD

       

      '7585305

      169.051

      0

      169.051

      300

      0

      300

      300

      0

      300

      1.000

      0

      1.000

      311

      0

      311

      31%

       

      31%

       

      7390136 - Hạ tầng kỷ thuật khu TĐC liên kế

       

      7390136

      39.402

      0

      39.402

      23.063

      0

      23.063

      23.063

      0

      23.063

      700

      0

      700

      466

      0

      466

      67%

       

      67%

       

      7502439 - Khu tái định cư Phú Chánh

       

      7502439

      14.774

      0

      14.774

      11.715

      0

      11.715

      11.715

      0

      11.715

      15

      0

      15

      252

      0

      252

      1679%

       

      1679%

       

      7333110 - Nâng cấp mở rộng đường 7A huyện Bến cát (B)

       

      7.333.110

      828.183

      0

      828.183

      569.635

      0

      569.635

      569.635

      0

      569.635

      350

      0

      350

      345

      0

      345

      99%

       

      99%

       

      7183494- XD mới cầu Thới An qua sông Thị Tính

       

      7.183.494

      275.544

      0

      275.544

      226.603

      0

      226.603

      226.603

      0

      226.603

      25

      0

      25

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Sự nghiệp văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7157025 - Khu tưởng niệm chiến khu Đ (B)

       

      7157025

      391.825

      0

      391.825

      94.667

      0

      94.667

      94.667

      0

      94.667

      152.000

      0

      152.000

      5.953

      0

      5.953

      4%

       

      4%

       

      7751380 - XD hạ tầng ... DA trùng tu , tôn tạo DT Sổ CH tiền phương chiến dịch HCM GĐ2

       

      7.751.380

      41.990

      0

      41.990

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      974

      0

      974

      746

      0

      746

      77%

       

      77%

       

      7804216 - XD hoàn chỉnh KVVH tưởng niệm KDTLS chiến khu Long Nguyên

       

      '7804216 CBĐT

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      838

      0

      838

      47

      0

      47

      6%

       

      6%

       

      Phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7001974 - Trường quay-Đài PTTH Bình Dương (B)

       

      7001974

      189.429

      0

      189.429

      166.227

      0

      166.227

      166.227

      0

      166.227

      3.780

      0

      3.780

      2.856

      0

      2.856

      76%

       

      76%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD

       

      7.253.179

      2.318.639

      0

      2.318.639

      38.393

      0

      38.393

      38.393

      0

      38.393

      496.424

      0

      496.424

      16.147

      0

      16.147

      3%

       

      3%

       

      7390137 - Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác

       

      7390137

      369.241

      0

      369.241

      131.170

      0

      131.170

      131.170

      0

      131.170

      97.000

      0

      97.000

      89.348

      0

      89.348

      92%

       

      92%

       

      7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện

       

      7397335

      167.052

      0

      167.052

      140.589

      0

      140.589

      140.589

      0

      140.589

      1.000

      0

      1.000

      9.795

      0

      9.795

      980%

       

      980%

       

      7002650 - Bệnh viện Lao (B)

       

      7002650

      276.881

      0

      276.881

      152.129

      0

      152.129

      152.129

      0

      152.129

      460

      0

      460

      797

      0

      797

      173%

       

      173%

       

      7342065 - CS HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC

       

      7342065

      57.062

      0

      57.062

      33.432

      0

      33.432

      33.432

      0

      33.432

      3.000

      0

      3.000

      2.195

      0

      2.195

      73%

       

      73%

       

      7385877 - Bồi thường, HT và TĐC XD Bệnh viện Lao- Tâm Thần

       

      7.385.877

      43.357

      0

      43.357

      37.290

      0

      37.290

      37.290

      0

      37.290

      153

      0

      153

      153

      0

      153

      100%

       

      100%

       

      7466394 - HTKT tổng thể ( thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV đa khoa)

       

      7466394

      146.984

      0

      146.984

      18.257

      0

      18.257

      18.257

      0

      18.257

      97.000

      0

      97.000

      34.736

      0

      34.736

      36%

       

      36%

       

      7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường

       

      '7638237

      779.882

      0

      779.882

      1.413

      0

      1.413

      1.413

      0

      1.413

      5.000

      0

      5.000

      777

      0

      777

      16%

       

      16%

       

      7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các Bệnh viện thuộc khu QH XD các BV và một số CTNN

       

      7685629

      144.074

      0

      144.074

      741

      0

      741

      741

      0

      741

      36.207

      0

      36.207

      160

      0

      160

      0%

       

      0%

       

      7466397 - Khối KTTT và nhà quàn (thuộc khu QH 1/500 BV ĐK 1500)

       

      7466397

      392.936

      0

      392.936

      1.217

      0

      1.217

      1.217

      0

      1.217

      234.150

      0

      234.150

      2.496

      0

      2.496

      1%

       

      1%

       

      Bảo đảm xã hội

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7075314 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) (C)

       

      7075314

      84.447

      0

      84.447

      59.535

      0

      59.535

      59.535

      0

      59.535

      415

      0

      415

      1.485

      0

      1.485

      358%

       

      358%

       

      Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7589964 - XD Trung tâm lưu trũ tập trung tỉnh

       

      7589964

      371.238

      0

      371.238

      1.898

      0

      1.898

      1.898

      0

      1.898

      66.000

      0

      66.000

      4.038

      0

      4.038

      6%

       

      6%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.073

      0

      2.073

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      30

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

      1.590.666

      0

      1.590.666

      72.207

      0

      72.207

      72.207

      0

      72.207

      345.310

      0

      345.310

      91.875

      0

      91.875

      27%

       

      27%

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải KV Dĩ An

       

      7.802.700

      259.394

      0

      259.394

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      125.000

      0

      125.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

       

      7.526.224

      118.890

      0

      118.890

      6.460

      0

      6.460

      6.460

      0

      6.460

      28.040

      0

      28.040

      67

      0

      67

      0%

       

      0%

       

      7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

       

      7526223

      308.723

      0

      308.723

      64.787

      0

      64.787

      64.787

      0

      64.787

      80.770

      0

      80.770

      91.392

      0

      91.392

      113%

       

      113%

       

      7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1K (BX M/ Đông mới)

       

      7631815

      274.865

      0

      274.865

      960

      0

      960

      960

      0

      960

      61.000

      0

      61.000

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn

       

      7.631.814

      628.794

      0

      628.794

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50.500

      0

      50.500

      416

      0

      416

      1%

       

      1%

      31

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

      1.352

      0

      1.352

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      151

      0

      151

      30%

       

      30%

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7788621 – Trung Tâm hành chính huyện Bàu Bàng

       

      '7788621 CBĐT

      1.352

      0

      1.352

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      151

      0

      151

      30%

       

      30%

      32

      UBND TP THỦ DẦU MỘT

       

       

      3.309.400

      0

      3.309.400

      1.990.590

      0

      1.990.590

      1.990.590

      0

      1.990.590

      76.864

      0

      76.864

      49.686

      0

      49.686

      65%

       

      65%

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7787201 - ĐT vỉa hè, CX, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

       

      7.787.201

      388.335

      0

      388.335

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      625

      0

      625

      623

      0

      623

      100%

       

      100%

       

      7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM

       

      7200180

      651.282

      0

      651.282

      249.868

      0

      249.868

      249.868

      0

      249.868

      61.020

      0

      61.020

      45.630

      0

      45.630

      75%

       

      75%

       

      7207491 - XD đường ven sông SG dđ 1 ( đoạn BQK, NTP-cầu TN) (B)

       

      7207491

      151.920

      0

      151.920

      93.618

      0

      93.618

      93.618

      0

      93.618

      4.000

      0

      4.000

      2.128

      0

      2.128

      53%

       

      53%

       

      7207489 - XD đường vào TT chính trị - hành chính TT tỉnh BD (A)

       

      7207489

      1.710.986

      0

      1.710.986

      1.579.912

      0

      1.579.912

      1.579.912

      0

      1.579.912

      10.000

      0

      10.000

      671

      0

      671

      7%

       

      7%

       

      7017345 - Xây dựng cầu Bà Cô xã Chánh Mỹ TX TDM

       

      7.017.345

      103.685

      0

      103.685

      67.192

      0

      67.192

      67.192

      0

      67.192

      364

      0

      364

      304

      0

      304

      83%

       

      83%

       

      7773398 - XD Đường N8-N10(Từ Đường LHP- đến đường NT Minh Khai)

       

      7.773.398

      303.193

      0

      303.193

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      355

      0

      355

      331

      0

      331

      93%

       

      93%

      33

      UBND TX BẾN CÁT

       

       

      402.253

      0

      402.253

      104.446

      0

      104.446

      104.446

      0

      104.446

      65.763

      0

      65.763

      2.586

      0

      2.586

      4%

       

      4%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      #DIV/0!

       

      7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

       

      7.739.276

      213.241

      0

      213.241

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      600

      0

      600

      600

      0

      600

      100%

       

      100%

       

      Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.495

      0

      1.495

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7741188 - XD đường nội bộ Tiểu đoàn 2- Trung đoàn CS cơ động 25

       

      7.741.188

      12.384

      0

      12.384

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      368

      0

      368

      368

      0

      368

      100%

       

      100%

       

      7626480 - Bổ sung, NCHM chiếu sáng trên ĐT 744 đoạn qua An Tây

       

      7626480

      6.831

      0

      6.831

      5.976

      0

      5.976

      5.976

      0

      5.976

      200

      0

      200

      231

      0

      231

      116%

       

      116%

       

      7344453 - DA Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn (B)

       

      7344453

      169.797

      0

      169.797

      98.470

      0

      98.470

      98.470

      0

      98.470

      63.100

      0

      63.100

      1.387

      0

      1.387

      2%

       

      2%

      34

      UBND HUYỆN DẦU TIẾNG

       

       

      30.110

      0

      30.110

      4.608

      0

      4.608

      4.608

      0

      4.608

      2.410

      0

      2.410

      2.134

      0

      2.134

      89%

       

      89%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7648011 - HTTN trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách Km23+733

       

      7648011

      7.798

      0

      7.798

      4.608

      0

      4.608

      4.608

      0

      4.608

      1.565

      0

      1.565

      2.134

      0

      2.134

      136%

       

      136%

       

      7769797 - XD khu TĐC và lập PA di dời các hộ đang sinh sống trong rừng PH núi Cậu-DT

       

      7.769.797

      22.311

      0

      22.311

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7575165 - GPMT CT NC, cải tạo các nút GT QL 13

       

      '7575165 CBĐT ( chưa gửi HS)

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      245

      0

      245

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      I.2

      Nguồn vốn xổ số

       

       

      9.368.819

      0

      9.368.819

      2.618.829

      0

      2.618.829

      2.618.829

      0

      2.618.829

      1.619.518

      0

      1.619.518

      1.470.797

      0

      1.470.797

      91%

       

      91%

      1

      Khối tỉnh

       

       

      2.784.817

      0

      2.784.817

      889.051

      0

      889.051

      889.051

      0

      889.051

      480.912

      0

      480.912

      456.182

      0

      456.182

      95%

       

      95%

      1

      Sở Lao động TBXH tỉnh BD

       

       

      28.488

      0

      28.488

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7.000

      0

      7.000

      245

      0

      245

      3%

       

      3%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7575749 - NC, mở rộng Trường trung cấp kinh tế Bình Dương

       

      7.575.749

      28.488

      0

      28.488

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7.000

      0

      7.000

      245

      0

      245

      3%

       

      3%

      2

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

       

       

      2.756.328

      0

      2.756.328

      889.051

      0

      889.051

      889.051

      0

      889.051

      473.912

      0

      473.912

      455.937

      0

      455.937

      96%

       

      96%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7575166 -Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

       

      7575166

      47.962

      0

      47.962

      251

      0

      251

      251

      0

      251

      40.700

      0

      40.700

      7

      0

      7

       

       

       

       

      7253179 - Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

       

      7253179

      2.318.639

      0

      2.318.639

      686.761

      0

      686.761

      686.761

      0

      686.761

      426.364

      0

      426.364

      449.177

      0

      449.177

      105%

       

      105%

       

      7002652 - Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

       

      7002652

      247.106

      0

      247.106

      109.492

      0

      109.492

      109.492

      0

      109.492

      688

      0

      688

      571

      0

      571

      83%

       

      83%

       

      7449966 - Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

       

      7449966

      142.622

      0

      142.622

      92.548

      0

      92.548

      92.548

      0

      92.548

      6.160

      0

      6.160

      6.181

      0

      6.181

      100%

       

      100%

      2

      Khối huyện thị

       

       

      6.584.002

      0

      6.584.002

      1.729.778

      0

      1.729.778

      1.729.778

      0

      1.729.778

      1.138.606

      0

      1.138.606

      1.014.616

      0

      1.014.616

      89%

       

      89%

      1

      Thị xã Tân Uyên

       

       

      1.428.674

      0

      1.428.674

      497.965

      0

      497.965

      497.965

      0

      497.965

      192.800

      0

      192.800

      220.120

      0

      220.120

      114%

       

      114%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7415968 - Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

       

      7415968

      386.583

      0

      386.583

      139.000

      0

      139.000

      139.000

      0

      139.000

      100.000

      0

      100.000

      103.252

      0

      103.252

      103%

       

      103%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường THCS Vĩnh Tân

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Trường Mần non Thạnh Phước

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      0

      10

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Trường TH Khánh Bình

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7782927 - Cải tạo, Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh

       

      7.782.927

      106.928

      0

      106.928

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      242

      0

      242

      242

      0

      242

      100%

       

      100%

       

      7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

       

      7.782.929

      108.648

      0

      108.648

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      700

      0

      700

      668

      0

      668

      95%

       

      95%

       

      7718685 -Trường trung học phổ thông Thái Hòa

       

      7.718.685

      213.349

      0

      213.349

      750

      0

      750

      750

      0

      750

      2.250

      0

      2.250

      2.250

      0

      2.250

      100%

       

      100%

       

      7473593 - Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

       

      7473593

      47.318

      0

      47.318

      1.105

      0

      1.105

      1.105

      0

      1.105

      17.000

      0

      17.000

      8.298

      0

      8.298

      49%

       

      49%

       

      7415964 - Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên -BD

       

      7415964

      82.683

      0

      82.683

      29.662

      0

      29.662

      29.662

      0

      29.662

      21.000

      0

      21.000

      33.605

      0

      33.605

      160%

       

      160%

       

      7365423 - Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

       

      7365423

      98.242

      0

      98.242

      78.371

      0

      78.371

      78.371

      0

      78.371

      2.000

      0

      2.000

      2.600

      0

      2.600

      130%

       

      130%

       

      7445707 - Trường Mầm non Thạnh Hội

       

      7445707

      77.322

      0

      77.322

      64.892

      0

      64.892

      64.892

      0

      64.892

      2.854

      0

      2.854

      1.497

      0

      1.497

      52%

       

      52%

       

      7415970 - Trường Tiểu học Thái Hòa B

       

      7415970

      84.738

      0

      84.738

      35.043

      0

      35.043

      35.043

      0

      35.043

      24.000

      0

      24.000

      36.613

      0

      36.613

      153%

       

      153%

       

      7463007 - Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

       

      7463007

      88.092

      0

      88.092

      46.719

      0

      46.719

      46.719

      0

      46.719

      20.000

      0

      20.000

      28.799

      0

      28.799

      144%

       

      144%

       

      7251484 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Quốc Phú

       

      7251484

      52.758

      0

      52.758

      43.551

      0

      43.551

      43.551

      0

      43.551

      500

      0

      500

      452

      0

      452

      90%

       

      90%

       

      7251471 - Trường Tiểu học Hội Nghĩa (320100056)

       

      7251471 320100056

      82.012

      0

      82.012

      58.873

      0

      58.873

      58.873

      0

      58.873

      1.844

      0

      1.844

      1.844

      0

      1.844

      100%

       

      100%

       

      Huyện Bàu Bàng

       

       

      241.000

      0

      241.000

      74.407

      0

      74.407

      74.407

      0

      74.407

      104.300

      0

      104.300

      127.156

      0

      127.156

      122%

       

      122%

       

      7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường

       

      7.584.622

      241.000

      0

      241.000

      74.407

      0

      74.407

      74.407

      0

      74.407

      104.300

      0

      104.300

      127.156

      0

      127.156

      122%

       

      122%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (I+II)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Khối huyện thị

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      2

      TP.THỦ DẦU MỘT

       

       

      1.078.121

      0

      1.078.121

      215.631

      0

      215.631

      215.631

      0

      215.631

      96.000

      0

      96.000

      65.647

      0

      65.647

      68%

       

      68%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7767773 - Cải tạo, NC, Mở rộng Trường THPT Bình Phú

       

      7.767.773

      93.523

      0

      93.523

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      677

      0

      677

      677

      0

      677

      100%

       

      100%

       

      7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ

       

      7.766.154

      130.818

      0

      130.818

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      697

      0

      697

      697

      0

      697

      100%

       

      100%

       

      7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH cơ sở Hòa Phú

       

      7786897 CBĐT

      1.166

      0

      1.166

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      57

      0

      57

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7759858 - CT nhà đa năng, đường nội bộ, P học cũ Trường THPT Võ Minh Đức

       

      7.759.858

      22.400

      0

      22.400

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      220

      0

      220

      219

      0

      219

      100%

       

      100%

       

      7780949 - XD mới, BS nhà thi dấu TDTT Trường THPT chuyên Hùng Vương

       

      7.780.949

      25.698

      0

      25.698

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      304

      0

      304

      304

      0

      304

      100%

       

      100%

       

      7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2

       

      7.766.153

      108.373

      0

      108.373

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      735

      0

      735

      734

      0

      734

      100%

       

      100%

       

      7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2

       

      7.639.923

      139.339

      0

      139.339

      1.924

      0

      1.924

      1.924

      0

      1.924

      28.513

      0

      28.513

      22.469

      0

      22.469

      79%

       

      79%

       

      7646496 - Trường trung học cơ sở Phú Hòa 2

       

      7.646.496

      157.382

      0

      157.382

      1.916

      0

      1.916

      1.916

      0

      1.916

      29.919

      0

      29.919

      5.653

      0

      5.653

      19%

       

      19%

       

      7236203 - Trường THCS Trần Bình Trọng

       

      7.236.203

      91.449

      0

      91.449

      43.015

      0

      43.015

      43.015

      0

      43.015

      28.125

      0

      28.125

      28.968

      0

      28.968

      103%

       

      103%

       

      7463997 - Trường THCS N.T.M. Khai, P. Phú Thọ, TpTDM, BD

       

      7.463.997

      89.415

      0

      89.415

      64.882

      0

      64.882

      64.882

      0

      64.882

      1.410

      0

      1.410

      948

      0

      948

      67%

       

      67%

       

      7182264 - Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

       

      7.182.264

      86.897

      0

      86.897

      46.248

      0

      46.248

      46.248

      0

      46.248

      2.797

      0

      2.797

      2.796

      0

      2.796

      100%

       

      100%

       

      7470562 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi, P Phú Cường, Tp. TDM, BD

       

      7.470.562

      70.580

      0

      70.580

      55.503

      0

      55.503

      55.503

      0

      55.503

      2.534

      0

      2.534

      2.170

      0

      2.170

      86%

       

      86%

       

      7236205 - Trường MG Sao Mai(7236205)

       

      7.236.205

      61.082

      0

      61.082

      2.143

      0

      2.143

      2.143

      0

      2.143

      12

      0

      12

      12

      0

      12

      98%

       

      98%

      3

      TX. THUẬN AN (1+2)

       

       

      840.609

      0

      840.609

      244.885

      0

      244.885

      244.885

      0

      244.885

      213.200

      0

      213.200

      148.048

      0

      148.048

      69%

       

      69%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường tiểu học An Phú 3

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      750

      0

      750

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7718363 - Trường tiểu học Bình Chuẩn 2

       

      7.718.363

      101.839

      0

      101.839

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.277

      0

      2.277

      709

      0

      709

      31%

       

      31%

       

      7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

       

      7.719.529

      152.202

      0

      152.202

      544

      0

      544

      544

      0

      544

      50.000

      0

      50.000

      2.750

      0

      2.750

      6%

       

      6%

       

      7646495 - Trường Tiểu học An Thạnh

       

      7.646.495

      92.612

      0

      92.612

      737

      0

      737

      737

      0

      737

      40.000

      0

      40.000

      10.708

      0

      10.708

      27%

       

      27%

       

      7646494 - Trường trung học cơ sở Bình Chuẩn

       

      7.646.494

      99.450

      0

      99.450

      748

      0

      748

      748

      0

      748

      40.000

      0

      40.000

      2.321

      0

      2.321

      6%

       

      6%

       

      7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình - TX TA

       

      7.609.001

      49.925

      0

      49.925

      18.197

      0

      18.197

      18.197

      0

      18.197

      30.000

      0

      30.000

      46.513

      0

      46.513

      155%

       

      155%

       

      Do KB Thuận An giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7398641 - Trường Tiểu học Tuy An

       

      7398341

      84.370

      0

      84.370

      46.715

      0

      46.715

      46.715

      0

      46.715

      31.000

      0

      31.000

      56.623

      0

      56.623

      183%

       

      183%

       

      7256457 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

       

      7256457

      142.118

      0

      142.118

      86.469

      0

      86.469

      86.469

      0

      86.469

      18.000

      0

      18.000

      27.087

      0

      27.087

      150%

       

      150%

       

      7559130 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

       

      7559130

      33.412

      0

      33.412

      26.584

      0

      26.584

      26.584

      0

      26.584

      860

      0

      860

      860

      0

      860

      100%

       

      100%

       

      7398339 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2

       

      7398339

      84.681

      0

      84.681

      64.890

      0

      64.890

      64.890

      0

      64.890

      313

      0

      313

      476

      0

      476

      152%

       

      152%

      4

      HUYỆN PHÚ GIÁO (1+2)

       

       

      372.579

      0

      372.579

      88.996

      0

      88.996

      88.996

      0

      88.996

      49.161

      0

      49.161

      49.306

      0

      49.306

      100%

       

      100%

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7760562 - Cải tạo, NC, mở rộng Trường trung học PT Phước Hòa

       

      7.760.562

      27.679

      0

      27.679

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      265

      0

      265

      265

      0

      265

      100%

       

      100%

       

      7780944 - Cải tạo, NC,MR Trường THCS Vĩnh Hòa

       

      7.780.944

      148.990

      0

      148.990

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      550

      -

      550

      550

      0

      550

      100%

       

      100%

       

      Do KB Phú Giáo giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7367830 - Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

       

      7.367.830

      50.672

      0

      50.672

      826

      0

      826

      826

      0

      826

      24.345

      0

      24.345

      22.184

      0

      22.184

      91%

       

      91%

       

      7367834 - Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

       

      7367834

      75.921

      0

      75.921

      50.917

      0

      50.917

      50.917

      0

      50.917

      9.031

      0

      9.031

      9.031

      0

      9.031

      100%

       

      100%

       

      7367832 - 'Trường tiểu học Phước Sang

       

      7367832

      25.502

      0

      25.502

      17.037

      0

      17.037

      17.037

      0

      17.037

      1.259

      0

      1.259

      1.259

      0

      1.259

      100%

       

      100%

       

      7247267 - Trường tiểu học An Linh

       

      7.247.267

      43.815

      0

      43.815

      20.216

      0

      20.216

      20.216

      0

      20.216

      13.711

      0

      13.711

      16.016

      0

      16.016

      117%

       

      117%

      5

      TX. DĨ AN (1+2)

       

       

      678.473

      0

      678.473

      65.786

      0

      65.786

      65.786

      0

      65.786

      194.450

      0

      194.450

      168.505

      0

      168.505

      87%

       

      87%

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7643813 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

       

      7.643.813

      52.788

      0

      52.788

      1.188

      0

      1.188

      1.188

      0

      1.188

      18.000

      0

      18.000

      14.497

      0

      14.497

      81%

       

      81%

       

      7643805 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

       

      7.643.805

      116.888

      0

      116.888

      2.313

      0

      2.313

      2.313

      0

      2.313

      48.000

      0

      48.000

      41.489

      0

      41.489

      86%

       

      86%

       

      7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

       

      7.643.798

      81.943

      0

      81.943

      882

      0

      882

      882

      0

      882

      15.905

      0

      15.905

      7.518

      0

      7.518

      47%

       

      47%

       

      7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

       

      7644840

      84.144

      0

      84.144

      1.911

      0

      1.911

      1.911

      0

      1.911

      34.201

      0

      34.201

      31.425

      0

      31.425

      92%

       

      92%

       

      7648005 - Trường Tiểu học Đông Hòa C

       

      7648005

      91.746

      0

      91.746

      1.910

      0

      1.910

      1.910

      0

      1.910

      32.000

      0

      32.000

      26.231

      0

      26.231

      82%

       

      82%

       

      7643802 - Trường mầm non Đông Hòa

       

      7643802

      74.945

      0

      74.945

      1.436

      0

      1.436

      1.436

      0

      1.436

      22.000

      0

      22.000

      16.719

      0

      16.719

      76%

       

      76%

       

      7601956 -Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

       

      7601956

      53.922

      0

      53.922

      24.565

      0

      24.565

      24.565

      0

      24.565

      17.667

      0

      17.667

      18.166

      0

      18.166

      103%

       

      103%

       

      7601959 - Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

       

      7.601.959

      26.098

      0

      26.098

      11.055

      0

      11.055

      11.055

      0

      11.055

      6.112

      0

      6.112

      6.272

      0

      6.272

      103%

       

      103%

       

      Do KB Dĩ An giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7501251 - Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

       

      7501251

      95.999

      0

      95.999

      20.526

      0

      20.526

      20.526

      0

      20.526

      565

      0

      565

      6.188

      0

      6.188

      1095%

       

      1095%

      6

      TX. BẾN CÁT (1+2)

       

       

      600.110

      0

      600.110

      147.762

      0

      147.762

      147.762

      0

      147.762

      97.695

      0

      97.695

      105.869

      0

      105.869

      108%

       

      108%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường THCS Hòa Lợi

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50

      0

      50

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7584568- Trường THCS An Điền (giai đoạn 2)

       

      7.584.568

      80.999

      0

      80.999

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7780945 - Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

       

      7780945 CBĐT

      1.051

      0

      1.051

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      200

      0

      200

      100%

       

      100%

       

      7737791 - Trường tiểu học Hòa Lợi

       

      7.737.791

      91.300

      0

      91.300

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2.000

      0

      2.000

      1.693

      0

      1.693

      85%

       

      85%

       

      7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát

       

      7.749.208

      33.336

      0

      33.336

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.000

      0

      1.000

      756

      0

      756

      76%

       

      76%

       

      7355580 - Trường tiểu học Định Phước

       

      7.355.580

      84.864

      0

      84.864

      14.585

      0

      14.585

      14.585

      0

      14.585

      44.627

      0

      44.627

      50.425

      0

      50.425

      113%

       

      113%

       

      7626151 - Trường tiểu học An Tây B

       

      7.626.151

      80.770

      0

      80.770

      10.514

      0

      10.514

      10.514

      0

      10.514

      11.400

      0

      11.400

      14.877

      0

      14.877

      131%

       

      131%

       

      7584564 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

       

      7584564

      81.902

      0

      81.902

      37.500

      0

      37.500

      37.500

      0

      37.500

      29.625

      0

      29.625

      28.934

      0

      28.934

      98%

       

      98%

       

      7584568 - Trường Trung học cơ sở An Điền (giai đoạn 1)

       

      7.584.568

      80.999

      0

      80.999

      30.200

      0

      30.200

      30.200

      0

      30.200

      7.930

      0

      7.930

      8.223

      0

      8.223

      104%

       

      104%

       

      Do KB Bến Cát giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7355566 - Trường mầm non Mỹ Phước

       

      7355566

      64.887

      0

      64.887

      54.963

      0

      54.963

      54.963

      0

      54.963

      763

      0

      763

      762

      0

      762

      100%

       

      100%

      7

      HUYỆN DẦU TIẾNG (1+2)

       

       

      408.762

      0

      408.762

      122.589

      0

      122.589

      122.589

      0

      122.589

      88.000

      0

      88.000

      16.156

      0

      16.156

      18%

       

      18%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Cải tạo, nâng cấp, MR Trường tiểu học Long Hòa

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      XD nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      200

      0

      200

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      Do KB Dầu Tiếng giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7253018 - Trường THCS Minh Hòa

       

      7.253.018

      69.584

      0

      69.584

      49.683

      0

      49.683

      49.683

      0

      49.683

      4.182

      0

      4.182

      3.768

      0

      3.768

      90%

       

      90%

       

      7253019 - Trường Tiểu học An Lập ( giai đoạn I)

       

      7.253.019

      66.700

      0

      66.700

      42.162

      0

      42.162

      42.162

      0

      42.162

      3.258

      0

      3.258

      3.258

      0

      3.258

      100%

       

      100%

       

      7253021 - Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

       

      7.253.021

      76.457

      0

      76.457

      21.362

      0

      21.362

      21.362

      0

      21.362

      10.000

      0

      10.000

      319

      0

      319

      3%

       

      3%

       

      7303377 - Trường tiểu học Định An ( Giai đoạn 2)

       

      7.303.377

      74.101

      0

      74.101

      6.075

      0

      6.075

      6.075

      0

      6.075

      23.000

      0

      23.000

      388

      0

      388

      2%

       

      2%

       

      7358089 - Trường THCS Minh Tân (giai đoạn 2)

       

      7.358.089

      75.533

      0

      75.533

      2.117

      0

      2.117

      2.117

      0

      2.117

      15.260

      0

      15.260

      689

      0

      689

      5%

       

      5%

       

      7411208 - Trường THCS An Lập (giai đoạn I)

       

      7.411.208

      46.387

      0

      46.387

      1.190

      0

      1.190

      1.190

      0

      1.190

      31.900

      0

      31.900

      7.732

      0

      7.732

      24%

       

      24%

      8

      HUYỆN BÀU BÀNG (1 +2)

       

       

      348.205

      0

      348.205

      107.060

      0

      107.060

      107.060

      0

      107.060

      18.000

      0

      18.000

      17.998

      0

      17.998

      100%

       

      100%

       

      Do KB tỉnh giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7611323 - Trường Tiểu học Bàu Bàng

       

      7611323

      87.972

      0

      87.972

      52.568

      0

      52.568

      52.568

      0

      52.568

      6.100

      0

      6.100

      6.098

      0

      6.098

      100%

       

      100%

       

      Do KB Bàu Bàng giải ngân

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7255498- Trường tiểu học Trừ Văn Thố

       

      7.255.498

      97.739

      0

      97.739

      122

      0

      122

      122

      0

      122

      2.000

      0

      2.000

      2.000

      0

      2.000

      100%

       

      100%

       

      7355588- Trường Trung học cơ sở Cây Trường

       

      7.355.588

      94.799

      0

      94.799

      150

      0

      150

      150

      0

      150

      2.000

      0

      2.000

      2.000

      0

      2.000

      100%

       

      100%

       

      7471187- Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

       

      7471187

      67.695

      0

      67.695

      54.220

      0

      54.220

      54.220

      0

      54.220

      7.900

      0

      7.900

      7.900

      0

      7.900

      100%

       

      100%

      9

      HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

       

       

      587.470

      0

      587.470

      164.697

      0

      164.697

      164.697

      0

      164.697

      85.000

      0

      85.000

      95.812

      0

      95.812

      113%

       

      113%

       

      7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình

       

      7.761.863

      109.780

      0

      109.780

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      500

      0

      500

      100%

       

      100%

       

      7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc ( XD bổ sung 06 phòng học)

       

      7.761.865

      19.801

      0

      19.801

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      268

      0

      268

      268

      0

      268

      100%

       

      100%

       

      7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc ( XD bổ sung 09 phòng học)

       

      7.762.951

      22.437

      0

      22.437

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      328

      0

      328

      327

      0

      327

      100%

       

      100%

       

      7761864 - Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ ( giai đoạn 2)

       

      7.761.864

      60.699

      0

      60.699

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      500

      0

      500

      100%

       

      100%

       

      7699430 - Trường trung học phổ thông Lê Lợi

       

      7.699.430

      99.998

      0

      99.998

      792

      0

      792

      792

      0

      792

      29.070

      0

      29.070

      6.679

      0

      6.679

      23%

       

      23%

       

      7386400 - Trường Mầm non Hoa Phong Lan

       

      7386400

      68.035

      0

      68.035

      25.081

      0

      25.081

      25.081

      0

      25.081

      23.849

      0

      23.849

      40.944

      0

      40.944

      172%

       

      172%

       

      7386405 - Trường Mầm non Tân Mỹ

       

      7386405

      55.852

      0

      55.852

      21.076

      0

      21.076

      21.076

      0

      21.076

      22.055

      0

      22.055

      38.160

      0

      38.160

      173%

       

      173%

       

      7251397 - Trường Tiểu học Tân Thành

       

      7.251.397

      86.452

      0

      86.452

      70.621

      0

      70.621

      70.621

      0

      70.621

      7.000

      0

      7.000

      7.000

      0

      7.000

      100%

       

      100%

       

      7251478 - Trường tiểu học Tân Định

       

      7.251.478

      64.418

      0

      64.418

      47.126

      0

      47.126

      47.126

      0

      47.126

      1.430

      0

      1.430

      1.435

      0

      1.435

      100%

       

      100%

      I.3

      Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng va ̀ từ các nguồn khác…) tỉnh hỗ trợ cấp huyện

       

       

      7.533.629

      0

      7.533.629

      1.170.845

      0

      1.170.845

      1.170.845

      0

      1.170.845

      834.854

      0

      834.854

      754.591

      0

      754.591

      90%

       

      90%

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

       

       

      4.586.237

      0

      4.586.237

      366.143

      0

      366.143

      366.143

      0

      366.143

      281.854

      0

      281.854

      269.718

      0

      269.718

      96%

       

      96%

       

      Quốc phòng

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7445190 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

       

      7445190

      104.524

      0

      104.524

      34.892

      0

      34.892

      34.892

      0

      34.892

      15.520

      0

      15.520

      21.279

      0

      21.279

      137%

       

      137%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Xây dựng dường trục chính Đông- Tây

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.605

      0

      1.605

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7646497 - Nâng cấp, mở rộng đường DX 144 P Tương Bình Hiệp

       

      7.646.497

      959.458

      0

      959.458

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.251

      0

      1.251

      679

      0

      679

      54%

       

      54%

       

      7800505 - Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

       

      7.800.505

      648.472

      0

      648.472

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      886

      0

      886

      742

      0

      742

      84%

       

      84%

       

      7781792 - Mở mới Đường Tạo lực 6 nối dài

       

      7.781.792

      401.655

      0

      401.655

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.149

      0

      1.149

      442

      0

      442

      38%

       

      38%

       

      7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Việt (KP 1-5)

       

      7.775.250

      365.459

      0

      365.459

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      686

      0

      686

      517

      0

      517

      75%

       

      75%

       

      7019009 - Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

       

      7019009

      242.132

      0

      242.132

      53.380

      0

      53.380

      53.380

      0

      53.380

      41.474

      0

      41.474

      60.621

      0

      60.621

      146%

       

      146%

       

      7282859 - Đường Trần Văn Ơn

       

      7282859

      208.362

      0

      208.362

      124.754

      0

      124.754

      124.754

      0

      124.754

      20.162

      0

      20.162

      32.888

      0

      32.888

      163%

       

      163%

       

      7282855 - Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

       

      7282855

      384.920

      0

      384.920

      93.138

      0

      93.138

      93.138

      0

      93.138

      4.200

      0

      4.200

      623

      0

      623

      15%

       

      15%

       

      7017278 - Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

       

      7017278

      984.699

      0

      984.699

      27.262

      0

      27.262

      27.262

      0

      27.262

      190.693

      0

      190.693

      149.564

      0

      149.564

      78%

       

      78%

       

      7018809 - Đường Hoàng Hoa Thám II

       

      7018809

      148.017

      0

      148.017

      2.431

      0

      2.431

      2.431

      0

      2.431

      1.175

      0

      1.175

      961

      0

      961

      82%

       

      82%

       

      7245564 - Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

       

      7245564

      63.605

      0

      63.605

      8.551

      0

      8.551

      8.551

      0

      8.551

      690

      0

      690

      189

      0

      189

      27%

       

      27%

       

      7018818 - Đường Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi

       

      7018818

      44.950

      0

      44.950

      2.441

      0

      2.441

      2.441

      0

      2.441

      863

      0

      863

      795

      0

      795

      92%

       

      92%

       

      Bảo đảm xã hội

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7451851 - Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một

       

      7451851

      29.984

      0

      29.984

      19.294

      0

      19.294

      19.294

      0

      19.294

      1.500

      0

      1.500

      417

      0

      417

      28%

       

      28%

      2

      Thị xã Thuận An

       

       

      575.123

      0

      575.123

      140.362

      0

      140.362

      140.362

      0

      140.362

      83.487

      0

      83.487

      96.795

      0

      96.795

      116%

       

      116%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7770435 - Trường Tiểu học Vĩnh Phú

       

      7.770.435

      124.977

      0

      124.977

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      700

      0

      700

      700

      0

      700

      100%

       

      100%

       

      7648765 - Trường TH Lê Thị Trung

       

      7.648.765

      101.625

      0

      101.625

      450

      0

      450

      450

      0

      450

      22.287

      0

      22.287

      1.969

      0

      1.969

      9%

       

      9%

       

      7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

       

      7637537

      77.210

      0

      77.210

      22.660

      0

      22.660

      22.660

      0

      22.660

      32.000

      0

      32.000

      48.877

      0

      48.877

      153%

       

      153%

       

      7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3

       

      7609000

      67.568

      0

      67.568

      18.716

      0

      18.716

      18.716

      0

      18.716

      27.500

      0

      27.500

      44.299

      0

      44.299

      161%

       

      161%

       

      7398343 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

       

      7398343

      105.682

      0

      105.682

      98.536

      0

      98.536

      98.536

      0

      98.536

      500

      0

      500

      450

      0

      450

      90%

       

      90%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7765664 - Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân

       

      7.765.664

      98.061

      0

      98.061

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      500

      0

      500

      100%

       

      100%

      3

      Thị xã Dĩ An

       

       

      327.290

      0

      327.290

      147.061

      0

      147.061

      147.061

      0

      147.061

      51.291

      0

      51.291

      35.782

      0

      35.782

      70%

       

      70%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7301465 -Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

       

      7301465

      226.889

      0

      226.889

      146.738

      0

      146.738

      146.738

      0

      146.738

      26.500

      0

      26.500

      35.782

      0

      35.782

      135%

       

      135%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An

       

      7.630.372

      100.401

      0

      100.401

      323

      0

      323

      323

      0

      323

      24.791

      0

      24.791

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

      4

      Thị xã Tân Uyên

       

       

      437.476

      0

      437.476

      195.885

      0

      195.885

      195.885

      0

      195.885

      55.000

      0

      55.000

      55.722

      0

      55.722

      101%

       

      101%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7008032 - Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi

       

      7.008.032

      114.979

      0

      114.979

      98.435

      0

      98.435

      98.435

      0

      98.435

      200

      0

      200

      715

      0

      715

      358%

       

      358%

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH 402, P Tân Phước Khánh

       

      Chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7599490 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

       

      7599490

      79.984

      0

      79.984

      57.000

      0

      57.000

      57.000

      0

      57.000

      15.000

      0

      15.000

      25.115

      0

      25.115

      167%

       

      167%

       

      7599487 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

       

      7599487

      78.434

      0

      78.434

      32.736

      0

      32.736

      32.736

      0

      32.736

      16.000

      0

      16.000

      26.492

      0

      26.492

      166%

       

      166%

       

      7599497 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

       

      7599497

      79.147

      0

      79.147

      1.147

      0

      1.147

      1.147

      0

      1.147

      19.900

      0

      19.900

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7234468 - Nâng hộ sử dụng điện các xã Thạnh Hội, Bạch Đằng, phú Chánh

       

      7.234.468

      43.951

      0

      43.951

      3.358

      0

      3.358

      3.358

      0

      3.358

      1.800

      0

      1.800

      1.800

      0

      1.800

      100%

       

      100%

       

      7237130 - Nâng số hộ sử dụng điện các xã Thái Hòa, Khánh Bình, TVH, UH, TPK

       

      7.237.130

      40.981

      0

      40.981

      3.209

      0

      3.209

      3.209

      0

      3.209

      1.600

      0

      1.600

      1.600

      0

      1.600

      100%

       

      100%

      5

      Huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      321.221

      0

      321.221

      19.102

      0

      19.102

      19.102

      0

      19.102

      55.000

      0

      55.000

      35.883

      0

      35.883

      65%

       

      65%

       

      Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7712423 - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

       

      7.712.423

      44.999

      0

      44.999

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1.503

      0

      1.503

      1.503

      0

      1.503

      100%

       

      100%

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7616711 - Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường

       

      7616711

      236.299

      0

      236.299

      2.235

      0

      2.235

      2.235

      0

      2.235

      34.960

      0

      34.960

      8.074

      0

      8.074

      23%

       

      23%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7616712 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

       

      7616712

      39.923

      0

      39.923

      16.867

      0

      16.867

      16.867

      0

      16.867

      18.537

      0

      18.537

      26.307

      0

      26.307

      142%

       

      142%

      6

      Thị xã Bến Cát

       

       

      232.619

      0

      232.619

      59.182

      0

      59.182

      59.182

      0

      59.182

      45.000

      0

      45.000

      22.082

      0

      22.082

      49%

       

      49%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7625206 - Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

       

      7.625.206

      44.386

      0

      44.386

      26.451

      0

      26.451

      26.451

      0

      26.451

      12.938

      0

      12.938

      14.531

      0

      14.531

      112%

       

      112%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7729200 - Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến Sông Thị Tính

       

      7.729.200

      72.552

      0

      72.552

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      615

      0

      615

      615

      0

      615

      100%

       

      100%

       

      7575669 - Đường gò Cào Cào

       

      7575669

      39.998

      0

      39.998

      32.731

      0

      32.731

      32.731

      0

      32.731

      8.179

      0

      8.179

      6.639

      0

      6.639

      81%

       

      81%

       

      7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính

       

      7.776.126

      75.684

      0

      75.684

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      23.268

      0

      23.268

      298

      0

      298

      1%

       

      1%

      7

      Huyện Bàu Bàng

       

       

      194.027

      0

      194.027

      58.748

      0

      58.748

      58.748

      0

      58.748

      35.557

      0

      35.557

      40.499

      0

      40.499

      114%

       

      114%

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7624848 - Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng

       

      7624848

      44.832

      0

      44.832

      22.050

      0

      22.050

      22.050

      0

      22.050

      19.175

      0

      19.175

      24.531

      0

      24.531

      128%

       

      128%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nâng cấp, mở rộng đường DH 610, Xã Long Nguyên Khánh

       

      chưa có HS

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      320

      0

      320

      0

      0

      0

      0%

       

      0%

       

      7764483 - Xây dựng mới đường DH 618

       

      7.764.483

      90.562

      0

      90.562

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      680

      0

      680

      679

      0

      679

      100%

       

      100%

       

      7698452 - Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

       

      7.698.452

      11.863

      0

      11.863

      400

      0

      400

      400

      0

      400

      10.500

      0

      10.500

      10.170

      0

      10.170

      97%

       

      97%

       

      7628452 - Xây dựng mới Cầu Ông Chày xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

       

      7628903

      7.973

      0

      7.973

      5.473

      0

      5.473

      5.473

      0

      5.473

      734

      0

      734

      734

      0

      734

      100%

       

      100%

       

      7628906 - Bê tông nhựa đường ấp Hố Muôn xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

       

      7628906

      9.385

      0

      9.385

      7.352

      0

      7.352

      7.352

      0

      7.352

      1.360

      0

      1.360

      1.360

      0

      1.360

      100%

       

      100%

       

      7628905 - Bê tông nhựa đường ấp Bà Phái xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

       

      7628905

      13.698

      0

      13.698

      10.563

      0

      10.563

      10.563

      0

      10.563

      1.771

      0

      1.771

      1.949

      0

      1.949

      110%

       

      110%

       

      7628908 - Bê tông nhựa đường ấp Long Hưng xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

       

      7628908

      9.030

      0

      9.030

      7.370

      0

      7.370

      7.370

      0

      7.370

      811

      0

      811

      872

      0

      872

      108%

       

      108%

       

      7628909 -Bê tông nhựa đường từ chợ Tuấn Tâm đi đường mòn Hồ Chí Minh, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.

       

      7628909

      6.684

      0

      6.684

      5.540

      0

      5.540

      5.540

      0

      5.540

      206

      0

      206

      205

      0

      205

      100%

       

      100%

      8

      Huyện Phú Giáo

       

       

      629.597

      0

      629.597

      79.576

      0

      79.576

      79.576

      0

      79.576

      194.663

      0

      194.663

      165.007

      0

      165.007

      85%

       

      85%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7749511 - NC, MR đường DH 507 ( từ đường DT 741 đến An Phước)

       

      7.749.511

      179.113

      0

      179.113

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      500

      0

      500

      500

      0

      500

      100%

       

      100%

       

      7741707 - Nâng cấp đường Cống Triết

       

      7.741.707

      39.618

      0

      39.618

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      18.566

      0

      18.566

      8.167

      0

      8.167

      44%

       

      44%

       

      7741706 - Nâng cấp đường ĐH 515

       

      7.741.706

      33.954

      0

      33.954

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9.000

      0

      9.000

      768

      0

      768

      9%

       

      9%

       

      7741708 - Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

       

      7.741.708

      72.128

      0

      72.128

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      32.200

      0

      32.200

      17.764

      0

      17.764

      55%

       

      55%

       

      7741705 - Đầu tư xây dựng dường Trần Quang Diệu nối dài

       

      7.741.705

      60.659

      0

      60.659

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      28.426

      0

      28.426

      19.829

      0

      19.829

      70%

       

      70%

       

      7622325 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

       

      7622325

      108.764

      0

      108.764

      30.932

      0

      30.932

      30.932

      0

      30.932

      51.324

      0

      51.324

      61.598

      0

      61.598

      120%

       

      120%

       

      7003264 - Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

       

      7003264

      85.494

      0

      85.494

      29.307

      0

      29.307

      29.307

      0

      29.307

      38.847

      0

      38.847

      36.276

      0

      36.276

      93%

       

      93%

       

      7504083 - Đầu tư nâng cấp đường 19/5

       

      7504083

      49.868

      0

      49.868

      19.337

      0

      19.337

      19.337

      0

      19.337

      15.800

      0

      15.800

      20.105

      0

      20.105

      127%

       

      127%

      9

      Huyện Dầu Tiếng

       

       

      230.039

      0

      230.039

      104.786

      0

      104.786

      104.786

      0

      104.786

      33.002

      0

      33.002

      33.103

      0

      33.103

      100%

       

      100%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7723649 - NC đường nhựa DH 721 ( từ DT 749a đến DT 750)

       

      7.723.649

      57.666

      0

      57.666

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      400

      0

      400

      340

      0

      340

      85%

       

      85%

       

      7698761 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

       

      7.698.761

      28.973

      0

      28.973

      290

      0

      290

      290

      0

      290

      21.600

      0

      21.600

      16.092

      0

      16.092

      75%

       

      75%

       

      7599394 - Nâng cấp nhựa đường ĐH 722 (từ ĐT 749b đến ngã ba Căm Xe) huyện Dầu Tiếng

       

      7.599.394

      71.419

      0

      71.419

      41.493

      0

      41.493

      41.493

      0

      41.493

      1.622

      0

      1.622

      1.610

      0

      1.610

      99%

       

      99%

       

      7543882 - Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

       

      7543882

      71.980

      0

      71.980

      63.003

      0

      63.003

      63.003

      0

      63.003

      9.380

      0

      9.380

      15.061

      0

      15.061

      161%

       

      161%

      II

      NGUỒN VỐN NSTW HỔ TRỢ

       

       

      9.342.875

      0

      9.342.875

      3.181.060

      0

      3.181.060

      3.181.060

      0

      3.181.060

      684.502

      0

      684.502

      512.359

      0

      512.359

      75%

       

      75%

      1

      Vốn CTMT quốc gia

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      2

      Vốn CTMT phát triển kinh tế vùng

       

       

      427.532

      0

      427.532

      34.505

      0

      34.505

      34.505

      0

      34.505

      41.385

      0

      41.385

      55.578

      0

      55.578

      134%

       

      134%

       

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

      427.532

      0

      427.532

      34.505

      0

      34.505

      34.505

      0

      34.505

      41.385

      0

      41.385

      55.578

      0

      55.578

      134%

       

      134%

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

       

      7526223

      308.723

      0

      308.723

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      34.890

      0

      34.890

      34.205

      0

      34.205

      98%

       

      98%

       

      7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

       

      7.526.224

      118.809

      0

      118.809

      34.505

      0

      34.505

      34.505

      0

      34.505

      6.495

      0

      6.495

      21.373

      0

      21.373

      329%

       

      329%

      3

      Vốn nước ngoài

       

       

      8.915.342

      7.408.514

      1.506.828

      3.146.554

      3.146.554

      0

      3.146.554

      3.146.554

      0

      643.117

      643.117

      0

      0

      456.781

      0

       

      71%

       

       

      Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

       

       

      8.915.342

      7.408.514

      1.506.828

      3.146.554

      3.146.554

      0

      3.146.554

      3.146.554

      0

      643.117

      643.117

      0

      0

      456.781

      0

       

      71%

       

       

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

       

       

      8.915.342

      7.408.514

      1.506.828

      3.146.554

      3.146.554

      0

      3.146.554

      3.146.554

      0

      643.117

      643.117

      0

      0

      456.781

      0

       

      71%

       

       

      7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2

       

      7.306.396

      6.398.862

      5.394.788

      1.004.074

      3.087.395

      3.087.395

      0

      3.087.395

      3.087.395

      0

      250.000

      250.000

      0

      0

      63.663

      0

       

      25%

       

       

      7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

       

      7.502.964

      2.516.480

      2.013.726

      502.754

      59.159

      59.159

      0

      59.159

      59.159

      0

      393.117

      393.117

      0

      0

      393.117

      0

       

      100%

       

      III

      Nguồn vốn bội chi Ngân sách địa phương ('Vốn ODA vốn tỉnh vay Chính Phủ)

       

       

      0

      0

      0

      191.157

      0

      191.157

      191.157

      0

      191.157

      1.193.277

      0

      1.193.277

      1.193.277

      0

      1.193.277

      100%

       

      100%

       

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

       

       

      0

      0

      0

      191.157

      0

      191.157

      191.157

      0

      191.157

      1.193.277

      0

      1.193.277

      1.193.277

      0

      1.193.277

      100%

       

      100%

       

      7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

       

      7.502.964

      0

      0

      0

      191.157

      0

      191.157

      191.157

      0

      191.157

      1.193.277

      0

      1.193.277

      1.193.277

      0

      1.193.277

      100%

       

      100%

      4

      Vốn trái phiếu chính phủ

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      (1)

      Giao thông

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      (2)

      Thủy lợi

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      (3)

      Y tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      (4)

      Giáo dục

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      (5)

      Vốn TPCP thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương có thành tích tiêu biểu trong phong trào xây dựng nông thôn mới

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      5

      Vốn công trái quốc gia

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      6

      Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      7

      Vốn NSNN khác

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      IV

      Nguồn vốn các dự án không ghi kế hoạch vốn năm 2019 còn số dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang 2019

       

       

      4.522.128

      0

      4.522.128

      2.579.460

      0

      2.579.460

      2.579.460

      0

      2.579.460

      0

      0

      0

      11.439

      0

      11.439

       

       

       

       

      Ngân sách cấp tỉnh (tỉnh quản lý)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      1

      Văn phòng Ủy Ban nhân dân

       

       

      2.027

      0

      2.027

      1.675

      0

      1.675

      1.675

      0

      1.675

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nhà công vụ VP UBND Tỉnh Bình Dương

       

      7223756

      2.027

      0

      2.027

      1.675

      0

      1.675

      1.675

      0

      1.675

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      2

      Sở Xây dựng

       

       

      12.027

      0

      12.027

      10.702

      0

      10.702

      10.702

      0

      10.702

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Ký túc xá sinh viên tỉnh Bình Dương 220040161

       

      7238748 220040161

      12.027

      0

      12.027

      10.702

      0

      10.702

      10.702

      0

      10.702

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      3

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

       

       

      294.755

      0

      294.755

      252.849

      0

      252.849

      252.849

      0

      252.849

      0

      0

      0

      10

      0

      10

       

       

       

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7024325- MR và cải tạo TT văn hóa Thông Tin tỉnh Bình Dương (C)

       

      7024325

      25.955

      0

      25.955

      6.342

      0

      6.342

      6.342

      0

      6.342

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7024336- Cổng chào Bình Dương (B)

       

      7024336

      40.422

      0

      40.422

      39.103

      0

      39.103

      39.103

      0

      39.103

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7024340- Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng ( C )

       

      7024340

      3.204

      0

      3.204

      2.771

      0

      2.771

      2.771

      0

      2.771

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7024332- Khu di tích địa đạo tam giác sắt

       

      7024332

      225.135

      0

      225.135

      204.624

      0

      204.624

      204.624

      0

      204.624

      0

      0

      0

      10

      0

      10

       

       

       

       

      Bảo tàng tổng hợp Bình Dương GĐ II 220060063

       

      7227755 220060063

      20

      0

      20

      4

      0

      4

      4

      0

      4

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nhà bảo tàng Tổng hợp Bình Dương 220060062

       

      7227757 220060062

      20

      0

      20

      5

      0

      5

      5

      0

      5

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      4

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

      810.599

      0

      810.599

      581.008

      0

      581.008

      581.008

      0

      581.008

      0

      0

      0

      3

      0

      3

       

       

       

       

      Đường Tân P Khánh - Khánh Vân CS 18

       

      7094695

      15.516

      0

      15.516

      11.653

      0

      11.653

      11.653

      0

      11.653

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7317629 - DA Đường ĐT 746 Thủ Biên-Cổng Xanh(B)

       

      7.317.629

      366.255

      0

      366.255

      150.103

      0

      150.103

      150.103

      0

      150.103

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7317627 - DA BTHT và TĐC công trình nâng cấp, MR ĐT 746 (TK-DCQ) (B)

       

      7.317.627

      409.548

      0

      409.548

      405.184

      0

      405.184

      405.184

      0

      405.184

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ

       

      7094666 220040101

      18.781

      0

      18.781

      14.017

      0

      14.017

      14.017

      0

      14.017

      0

      0

      0

      3

      0

      3

       

       

       

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Tượng đài chiến thắng Bông Trang nhà Đỏ H Tân Uyên 220060086

       

      7008037 220060086

      500

      0

      500

      50

      0

      50

      50

      0

      50

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      5

      Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

       

       

      6.560

      0

      6.560

      2.349

      0

      2.349

      2.349

      0

      2.349

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Sân tập lái xe Trường trung cấp nghề Bình Dương (C) 220070006

       

      7038874 220070006

      2.125

      0

      2.125

      1.837

      0

      1.837

      1.837

      0

      1.837

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường CN kỷ thuật tỉnh Bình Dương GĐ II

       

      7248061 220050141

      4.435

      0

      4.435

      512

      0

      512

      512

      0

      512

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      6

      Sở Công thương

       

       

      28.842

      0

      28.842

      25.276

      0

      25.276

      25.276

      0

      25.276

      0

      0

      0

      39

      0

      39

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      220030015- XD đường vào khu DL hồ Than Thở núi Cậu DT (7008018)

       

      7008018 220030015

      25.255

      0

      25.255

      21.689

      0

      21.689

      21.689

      0

      21.689

      0

      0

      0

      39

      0

      39

       

       

       

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Cải tạo mở rộng Sở Thương mại & DL Bình Dương ( C) 220020110

       

      7008024

      3.587

      0

      3.587

      3.587

      0

      3.587

      3.587

      0

      3.587

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      7

      Sở giao thông vận tải

       

       

      130.120

      0

      130.120

      114.121

      0

      114.121

      114.121

      0

      114.121

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      MR, NC đường DT 744 ( Km32+000 đến cầu Cát)

       

      7003972

      130.120

      0

      130.120

      114.121

      0

      114.121

      114.121

      0

      114.121

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      8

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

       

      136.174

      0

      136.174

      87.556

      0

      87.556

      87.556

      0

      87.556

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Bảo đảm xã hội

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      TT nuôi dưỡng người già, tàn tật cô đơn ( C)

       

      7002201

      21.147

      0

      21.147

      15.280

      0

      15.280

      15.280

      0

      15.280

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      TT GD lao động - tạo việc làm tỉnh Bình Dương( C) 220070027

       

      7002208 220070027

      5.000

      0

      5.000

      3.699

      0

      3.699

      3.699

      0

      3.699

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường Kỷ nghệ Bình Dương 22002098

       

      7002218 220020098

      110.027

      0

      110.027

      68.577

      0

      68.577

      68.577

      0

      68.577

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      9

      UBND TX Bến Cát

       

       

      8.648

      0

      8.648

      7.819

      0

      7.819

      7.819

      0

      7.819

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      XD đường vành đai Cầu Đò - Cống Bà Phủ TT Bến Cát 220040089

       

      7010602 220040089

      8.648

      0

      8.648

      7.819

      0

      7.819

      7.819

      0

      7.819

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      10

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      32.652

      0

      32.652

      263

      0

      263

      263

      0

      263

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng

       

      7023977

      31.547

      0

      31.547

      15

      0

      15

      15

      0

      15

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      11

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng

       

      7023447 220050165

      451

      0

      451

      149

      0

      149

      149

      0

      149

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      TT kỷ thuật tổng hợp hướng nghiệp huyện Dầu Tiếng 220050117

       

      7247581 220050117

      361

      0

      361

      24

      0

      24

      24

      0

      24

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      160

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Cụm văn hóa xã Long Hòa - Huyện Dầu Tiếng 220050152

       

      7023422 220050152

      174

      0

      174

      45

      0

      45

      45

      0

      45

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Cụm văn hóa xã Thanh Tuyền - Huyện Dầu Tiếng 220050154

       

      7023437 220050154

      119

      0

      119

      30

      0

      30

      30

      0

      30

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      12

      UBND TP Thủ Dầu Một

       

       

      21.021

      0

      21.021

      16.244

      0

      16.244

      16.244

      0

      16.244

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Cải tạo nâng cấp các tuyến đường khu Phú Lợi TX TDM 220000016

       

      7238240 220000016

      21.021

      0

      21.021

      16.244

      0

      16.244

      16.244

      0

      16.244

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      13

      Sở giáo dục - đào tạo

       

       

      19.192

      0

      19.192

      3.461

      0

      3.461

      3.461

      0

      3.461

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Trường Đào tạo KT Bình Dương

       

      7002109

      19.192

      0

      19.192

      3.461

      0

      3.461

      3.461

      0

      3.461

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      14

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

       

       

      1.922.846

      0

      1.922.846

      841.052

      0

      841.052

      841.052

      0

      841.052

      0

      0

      0

      240

      0

      240

       

       

       

       

      Bảo vệ môi trường

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7493894- Tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng nhà máy XL nước thải KV Dĩ An

       

      7.493.894

      140.286

      0

      140.286

      109.392

      0

      109.392

      109.392

      0

      109.392

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7247263 - MR nhà máy xử lý chất thải rắn nam BD(B)

       

      7.247.263

      257.987

      0

      257.987

      85.024

      0

      85.024

      85.024

      0

      85.024

      0

      0

      0

      240

      0

      240

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7013190- Thoát nước Thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II

       

      7013190

      100.487

      0

      100.487

      93.921

      0

      93.921

      93.921

      0

      93.921

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      HT cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM - Bình Dương

       

      7013249

      645.110

      0

      645.110

      93.997

      0

      93.997

      93.997

      0

      93.997

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7013121 - Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh(B)

       

      7.013.121

      312.633

      0

      312.633

      254.906

      0

      254.906

      254.906

      0

      254.906

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7013212 - xd khu liên hợp xử lý rác thai nam BD(B)

       

      7.013.212

      466.342

      0

      466.342

      203.811

      0

      203.811

      203.811

      0

      203.811

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      15

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

       

      150

      0

      150

      27

      0

      27

      27

      0

      27

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Tiểu đoàn 1 : Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

       

      7004686 220060056

      150

      0

      150

      27

      0

      27

      27

      0

      27

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      16

      Công an tỉnh

       

       

      148.909

      0

      148.909

      112.231

      0

      112.231

      112.231

      0

      112.231

      0

      0

      0

      9.531

      0

      9.531

       

       

       

       

      220160001- XD các đội cảnh sát PCCC khu vực

       

      7004692 220160001

      74.976

      0

      74.976

      63.993

      0

      63.993

      63.993

      0

      63.993

      0

      0

      0

      900

      0

      900

       

       

       

       

      220170001- CS làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA BD

       

      7004692 220170001

      37.154

      0

      37.154

      29.258

      0

      29.258

      29.258

      0

      29.258

      0

      0

      0

      8.631

      0

      8.631

       

       

       

       

      TT huấn luyện và NV CA BD

       

      7004692 220110025

      36.780

      0

      36.780

      18.980

      0

      18.980

      18.980

      0

      18.980

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      17

      Trường Chính trị

       

       

      16.922

      0

      16.922

      13.755

      0

      13.755

      13.755

      0

      13.755

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Giảng đường Trường Chính Trị Bình Dương 220050129

       

      7226018 220050129

      2.837

      0

      2.837

      2.211

      0

      2.211

      2.211

      0

      2.211

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      CT, NC khối B Trường Chính Trị Bình Dương ( C)

       

      7241211

      14.085

      0

      14.085

      11.544

      0

      11.544

      11.544

      0

      11.544

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      18

      Ban QLDA xây dựng tình

       

       

      480.158

      0

      480.158

      308.235

      0

      308.235

      308.235

      0

      308.235

      0

      0

      0

      184

      0

      184

       

       

       

       

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7547074- Phòng tiêm ngừa của TT y tế dự phòng Tỉnh Bình Dương

       

      7547074

      2.332

      0

      2.332

      2.167

      0

      2.167

      2.167

      0

      2.167

      0

      0

      0

      46

      0

      46

       

       

       

       

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7440649 - Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương

       

      7440649

      42.862

      0

      42.862

      27.763

      0

      27.763

      27.763

      0

      27.763

      0

      0

      0

      123

      0

      123

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7004375- 'Xây dựng mới cầu Ông cộ trên DT 744

       

      7.004.375

      360.280

      0

      360.280

      272.650

      0

      272.650

      272.650

      0

      272.650

      0

      0

      0

      15

      0

      15

       

       

       

       

      Nội đồng An Sơn - Lái Thiêu ( B)

       

      7000969

      74.684

      0

      74.684

      5.656

      0

      5.656

      5.656

      0

      5.656

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      19

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

      17.162

      0

      17.162

      12.017

      0

      12.017

      12.017

      0

      12.017

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7001848 - Hồ Chứa nước Dốc Nhàn- Nạo vét sông Thị Tính 220000003

       

      7001848 220000003

      16.031

      0

      16.031

      11.099

      0

      11.099

      11.099

      0

      11.099

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Nạo vét rạch Vàm Búng DAHT thủy lợi An Sơn Lái Thiêu 220050093

       

      7180150 220050093

      1.131

      0

      1.131

      918

      0

      918

      918

      0

      918

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      20

      Trung tâm khuyến nông

       

       

      234

      0

      234

      100

      0

      100

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      100

      0

      100

       

       

       

       

      ĐT trại giống Nông nghiệp ( C)

       

      7251744

      234

      0

      234

      100

      0

      100

      100

      0

      100

      0

      0

      0

      100

      0

      100

       

       

       

      21

      UBND TX Bến Cát

       

       

      142.992

      0

      142.992

      22.364

      0

      22.364

      22.364

      0

      22.364

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7628900 - NC, MR đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan P MP, BC

       

      7.628.900

      142.992

      0

      142.992

      22.364

      0

      22.364

      22.364

      0

      22.364

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      22

      UBND TP TDM

       

       

      112.262

      0

      112.262

      8.046

      0

      8.046

      8.046

      0

      8.046

      0

      0

      0

      150

      0

      150

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7019366- Đường Trần Ngọc Lên DL BD-Bùi Ngọc Thu- TDM

       

      7.019.366

      108.874

      0

      108.874

      5.052

      0

      5.052

      5.052

      0

      5.052

      0

      0

      0

      150

      0

      150

       

       

       

       

      Bảo đảm xã hội

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      UDCN TT Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ 220050202

       

      7166601 220050202

      3.389

      0

      3.389

      2.994

      0

      2.994

      2.994

      0

      2.994

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      23

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

      122.285

      0

      122.285

      115.845

      0

      115.845

      115.845

      0

      115.845

      0

      0

      0

      475

      0

      475

       

       

       

       

      Văn hóa thông tin

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7394490- Sân vận động Dĩ An

       

      7394490

      96.783

      0

      96.783

      94.585

      0

      94.585

      94.585

      0

      94.585

      0

      0

      0

      100

      0

      100

       

       

       

       

      XD đường Cô Bắc - Cô Giang TT Dĩ An 220020076

       

      7174782 220020076

      10.343

      0

      10.343

      7.296

      0

      7.296

      7.296

      0

      7.296

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      220030043- MR, NC đường Nguyễn An Ninh - TT Dĩ An (7243525)

       

      7243525 220030043

      15.159

      0

      15.159

      13.963

      0

      13.963

      13.963

      0

      13.963

      0

      0

      0

      375

      0

      375

       

       

       

      24

      Huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      55.591

      0

      55.591

      42.467

      0

      42.467

      42.467

      0

      42.467

      0

      0

      0

      708

      0

      708

       

       

       

      070

      Giáo dục đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      7406276- Trường Mầm non Hoa Anh Đào

       

      7406276

      55.591

      0

      55.591

      42.467

      0

      42.467

      42.467

      0

      42.467

      0

      0

      0

      708

      0

      708

       

       

       

       

      7251478- Trường tiểu học Tân Định

       

      7251478

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      2

      Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

       

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.742.500

      0

      1.742.500

      2.201.527

      0

      2.201.527

      126%

       

      126%

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250.704

       

      250.704

      389.267

       

      389.267

      155%

       

      155%

      2

      Thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      332.323

       

      332.323

      383.545

       

      383.545

      115%

       

      115%

      3

      Thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      321.208

       

      321.208

      376.823

       

      376.823

      117%

       

      117%

      4

      Thị xã Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      174.688

       

      174.688

      212.989

       

      212.989

      122%

       

      122%

      5

      Huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      101.902

       

      101.902

      177.845

       

      177.845

      175%

       

      175%

      6

      Huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      128.954

       

      128.954

      165.981

       

      165.981

      129%

       

      129%

      7

      Thị xã Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      173.606

       

      173.606

      137.045

       

      137.045

      79%

       

      79%

      8

      Huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82.887

       

      82.887

      143.988

       

      143.988

      174%

       

      174%

      9

      Huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      176.228

       

      176.228

      214.044

       

      214.044

      121%

       

      121%

       

      Biểu mẫu số 64

      PHỤ LỤC XV

      TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      Tổng số

      1.517.590

      1.845.740

      122%

      I

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      232.733

      302.868

      130%

      II

      Sự nghiệp Y tế

      702.487

      820.528

      117%

      III

      Hoạt động BVMT

      50.767

      64.313

      127%

      IV

      Sự nghiệp kinh tế

      325.724

      453.024

      139%

      V

      Sự nghiệp Khoa học công nghệ

      14.945

      15.730

      105%

      VI

      Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

      130.194

      114.988

      88%

      VII

      Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao

      2.000

      4.157

      208%

      VIII

      Quản lý nhà nước, đoàn thể

      56.345

      65.850

      117%

      IX

      Hoạt động đảm bảo xã hội

      2.395

      4.282

      179%

       

       

       

       

       

      * Ghi chú: số Tổng dự toán thu: căn cứ Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Bình Dương.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu36/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýVõ Văn Minh
                                Ngày hiệu lực 10/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 126/2008/QĐ-BQP công nhận xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Quân đội do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
                                                      • Quyết định 977/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
                                                      • Công văn số 433/BXD-QLN về việc xây dựng thí điểm mô hình “sàn giao dịch bất động sản chuẩn” do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn số 1989/TTg-ĐMDN về việc tách và chuyển đổi Phân viện Vắc xin Đà Lạt thành doanh nghiệp trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 1818/2007/QĐ-UBND quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
                                                      • Công văn số 3465/VPCP-CN về việc lắp đặt mạng số liệu chuyên dùng của Ban Tôn giáo Chính phủ do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 07/2007/QĐ-BCN phê duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển ngành Công nghiệp giấy Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn 2020 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ