Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết 17/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20940





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu41/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýVõ Văn Minh
      Ngày hiệu lực 10/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 41/NQ-HĐND

      Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
      KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:

      Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

      - Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).

      - Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).

      Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
      - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
      - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
      - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
      - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
      - TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
      - Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
      - Lưu: VT, Phương.

      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Minh

       

      PHỤ LỤC I

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước thực hiện đến 31/01/2021

      Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3

      Chênh lệch

      Tỷ lệ thực hiện đến 15/11/2020 (%)

      Tỷ lệ ước thực hiện đến 31/01/2021 (%)

       

      TỔNG CỘNG (A+B)

      14.909.287

      5.130.683

      12.786.563

      14.666.667

      -242.620

      34,4%

      85,8%

      A

      VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

      546.300

      174.801

      303.680

      303.680

      -242.620

      32,0%

      55,6%

      I

      VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

      505.200

      162.671

      262.580

      262.580

      -242.620

      32,2%

      52,0%

      II

      VỐN TRONG NƯỚC

      41.100

      12.130

      41.100

      41.100

      0

      29,5%

      100,0%

       

      Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

      41.100

      12.130

      41.100

      41.100

      0

      29,5%

      100,0%

      B

      VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)

      14.362.987

      4.955.882

      12.482.883

      14.362.987

      0

      34,5%

      86,9%

      I

      VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)

      10.411.482

      3.373.998

      8.822.140

      10.359.686

      -51.796

      32,4%

      84,7%

      1

      Vốn ngân sách tỉnh tập trung

      7.475.319

      2.143.242

      6.033.149

      7.416.708

      -58.611

      28,7%

      80,7%

      1.1

      Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

      920.955

      22.338

      867.975

      869.876

      -51.079

      2,4%

      94,2%

      a

      Hạ tầng kinh tế

      868.101

      19.843

      824.043

      824.044

      -44.057

      2,3%

      94,9%

      b

      Hạ tầng văn hóa xã hội

      27.795

      1.270

      19.773

      20.773

      -7.022

      4,6%

      71,1%

      c

      QLNN - Quốc phòng - An ninh

      25.059

      1.225

      24.159

      25.059

      0

      4,9%

      96,4%

      1.2

      Thực hiện dự án (a+b+c)

      6.554.364

      2.120.904

      5.165.174

      6.546.832

      -7.532

      32,4%

      78,8%

      a

      Hạ tầng kinh tế

      3.685.481

      1.432.399

      3.339.656

      3.729.538

      44.057

      38,9%

      90,6%

      b

      Hạ tầng văn hóa xã hội

      2.214.534

      486.533

      1.328.256

      2.221.556

      7.022

      22,0%

      60,0%

      c

      QLNN - Quốc phòng - An ninh

      654.349

      201.972

      497.262

      595.738

      -58.611

      30,9%

      76,0%

      2

      Vốn xổ số kiến thiết (a+b)

      1.578.028

      772.503

      1.424.148

      1.578.028

      0

      49,0%

      90,2%

      a

      Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

      134.358

      25.819

      49.078

      103.283

      -31.075

      19,2%

      36,5%

      b

      Cấp huyện làm chủ đầu tư

      1.443.670

      746.684

      1.375.070

      1.474.745

      31.075

      51,7%

      95,2%

      3

      Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

      1.308.135

      457.683

      1.363.843

      1.363.950

      55.815

      35,0%

      104,3%

      4

      Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

      50.000

      570

      1.000

      1.000

      -49.000

      1,1%

      2,0%

      II

      VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

      3.335.505

      1.455.427

      3.387.286

      3.387.301

      51.796

      43,6%

      101,6%

      1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      1.410.000

      916.906

      1.410.000

      1.410.000

      0

      65,0%

      100,0%

      2

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      734.664

      301.629

      734.664

      734.664

      0

      41,1%

      100,0%

      3

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019

      1.190.841

      236.892

      1.242.622

      1.242.637

      51.796

      19,9%

      104,3%

      III

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      616.000

      126.457

      273.457

      616.000

      0

      20,5%

      44,4%

       

      PHỤ LỤC II

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

      Ghi chú

       

      TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)

      6.087.210

      2.422.902

      4.883.477

      4.983.259

       

       

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      1.410.000

      916.906

      1.410.000

      1.410.000

       

       

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      1.308.135

      457.683

      1.363.843

      1.363.950

       

       

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      1.443.570

      746.684

      1.374.970

      1.474.645

       

       

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      734.664

      301.629

      734.664

      734.664

       

       

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      1.190.841

      236.892

      1.242.622

      1.242.637

       

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      1.789.707

      317.916

      1.789.707

      1.213.172

       

      1.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      233.979

      186.567

      233.979

      233.979

       

      1.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      588.345

      19.090

      588.345

      588.345

       

      1.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      300.848

      68.173

      300.848

      300.848

       

      1.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      90.000

      44.086

      90.000

      90.000

       

      1.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      576.535

      0

      576.535

      576.535

       

      2

      Thị xã Thuận An

      1.111.922

      350.154

      1.014.917

      1.111.922

       

      2.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      280.752

      138.094

      280.752

      280.752

       

      2.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      93.177

      38.705

      93.077

      93.177

       

      2.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      261.993

      105.194

      165.088

      261.993

       

      2.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      266.000

      67.498

      266.000

      266.000

       

      2.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      210.000

      663

      210.000

      210.000

       

      3

      Thị xã Dĩ An

      655.199

      476.320

      659.275

      659.290

       

      3.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      271.619

      203.135

      271.619

      271.619

       

      3.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      80.500

      28.759

      80.500

      80.500

       

      3.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      218.080

      200.855

      222.156

      222.171

       

      3.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      85.000

      43.571

      85.000

      85.000

       

      4

      Thị xã Tân Uyên

      459.353

      272.959

      495.202

      395.224

       

      4.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      107.805

      79.781

      107.805

      107.805

       

      4.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      44.763

      31.984

      85.033

      85.040

       

      4.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      89.785

      47.780

      112.379

      112.379

       

      4.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      117.000

      46.226

      90.000

      90.000

       

      4.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      100.000

      67.188

      99.985

      100.000

       

      5

      Huyện Bắc Tân Uyên

      413.704

      307.175

      420.017

      420.017

       

      5.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      93.719

      64.140

      93.719

      93.719

       

      5.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      131.000

      130.698

      137.313

      137.313

       

      5.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      114.185

      61.855

      114.185

      114.185

       

      5.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      13.500

      13.500

      13.500

      13.500

       

      5.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      61.300

      36.982

      61.300

      61.300

       

      6

      Thị xã Bến Cát

      483.256

      202.734

      480.501

      402.213

       

      6.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      115.139

      43.918

      115.139

      115.139

       

      6.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      119.611

      69.744

      119.611

      119.611

       

      6.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      124.463

      54.317

      121.708

      124.463

       

      6.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      43.000

      4.524

      43.000

      43.000

       

      6.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      81.043

      30.231

      81.043

      81.043

       

      7

      Huyện Bàu Bàng

      295.035

      163.798

      292.759

      259.759

       

      7.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      87.873

      64.763

      87.873

      87.873

       

      7.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      50.291

      2.358

      48.015

      48.015

       

      7.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      123.871

      87.837

      123.871

      123.871

       

      7.4

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      33.000

      8.840

      33.000

      33.000

       

      8

      Huyện Phú Giáo

      397.812

      216.546

      421.835

      421.835

       

      8.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      104.376

      45.856

      104.376

      104.376

       

      8.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      153.570

      94.462

      153.570

      153.570

       

      8.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      75.310

      25.918

      75.310

      75.310

       

      8.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      49.993

      44.881

      74.016

      74.016

       

      8.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      14.563

      5.429

      14.563

      14.563

       

      9

      Huyện Dầu Tiếng

      481.222

      352.192

      551.886

      385.690

       

      9.1

      Vốn phân cấp theo tiêu chí

      114.738

      90.652

      114.738

      114.738

       

      9.2

      Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

      46.878

      41.883

      58.379

      58.379

       

      9.3

      Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

      135.035

      94.755

      139.425

      139.425

       

      9.4

      Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

      70.171

      37.343

      73.148

      73.148

       

      9.5

      Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

      114.400

      87.559

      166.196

      166.196

       

       

      PHỤ LỤC III

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Chủ đầu tư

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước giải ngân đến 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

      Tỷ lệ giải ngân đến 15/11/2020

      Tỷ lệ ước giải ngân đến 31/01/2021

       

      TỔNG CỘNG

      14.909.287

      5.130.683

      12.786.563

      14.666.667

      34,4%

      85,8%

      A

      UBND CẤP HUYỆN

      8.096.248

      3.193.166

      8.104.740

      8.205.648

      39,4%

      100,1%

       

      Vốn phân cấp tiêp chí

      1.410.000

      916.906

      1.410.000

      1.410.000

      65,0%

      100,0%

      1

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      2.089.825

      373.364

      2.090.063

      2.090.063

      17,9%

      100,0%

      2

      UBND thị xã Thuận An

      1.855.223

      350.591

      1.758.218

      1.855.223

      18,9%

      94,8%

      3

      UBND thị xã Dĩ An

      875.541

      544.969

      879.617

      879.632

      62,2%

      100,5%

      4

      UBND thị xã Tân Uyên

      531.753

      329.350

      570.602

      571.689

      61,9%

      107,3%

      5

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      811.926

      583.423

      783.093

      783.093

      71,9%

      96,4%

      6

      UBND thị xã Bến Cát

      557.084

      231.687

      554.329

      557.084

      41,6%

      99,5%

      7

      UBND huyện Bàu Bàng

      446.035

      199.212

      443.759

      443.804

      44,7%

      99,5%

      8

      UBND huyện Phú Giáo

      428.039

      216.962

      452.062

      452.062

      50,7%

      105,6%

      9

      UBND huyện Dầu Tiếng

      500.822

      363.608

      572.997

      572.998

      72,6%

      114,4%

      B

      SỞ, BAN, NGÀNH

      6.813.039

      1.937.517

      4.681.823

      6.461.019

      28,4%

      68,7%

      I

      Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng

      6.121.071

      1.728.832

      4.101.828

      5.822.986

      28,2%

      67,0%

      1

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      4.166.163

      957.045

      2.763.383

      4.122.813

      23,0%

      66,3%

      2

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

      1.354.811

      355.416

      797.124

      1.140.667

      26,2%

      58,8%

      3

      Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT

      392.686

      342.101

      406.454

      410.751

      87,1%

      103,5%

      4

      Công an tỉnh

      207.411

      74.270

      134.867

      148.755

      35,8%

      65,0%

      II

      Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng

      356.615

      141.874

      322.674

      356.615

      39,8%

      90,5%

      5

      Đài Phát thanh truyền hình

      172.643

      130.869

      150.968

      172.643

      75,8%

      87,4%

      6

      Sở Lao động TB - XH

      119.143

      10.128

      119.143

      119.143

      8,5%

      100,0%

      7

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      70.509

      36.459

      70.509

      70.509

      51,7%

      100,0%

      8

      Sở Văn hóa TT - DL

      64.829

      877

      52.563

      64.829

      1,4%

      81,1%

      III

      Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng

      262.185

      64.468

      233.652

      257.749

      24,6%

      89,1%

      9

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      50.330

      570

      1.000

      1.000

      1,1%

      2,0%

      10

      Đại học Thủ Dầu Một

      40.500

      14.317

      40.500

      40.500

      35,4%

      100,0%

      11

      Liên đoàn lao động tỉnh

      38.590

      80

      38.590

      38.590

      0,2%

      100,0%

      12

      Sở Thông tin Truyền thông

      34.332

      369

      34.332

      34.332

      1,1%

      100,0%

      13

      Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn

      32.933

      11.651

      28.497

      28.497

      35,4%

      86,5%

      14

      Sở Nội vụ

      29.071

      620

      5.064

      29.071

      2,1%

      17,4%

      15

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      16.250

      972

      16.160

      16.250

      6,0%

      99,4%

      16

      TT kiểm nghiệm

      16.000

      -

      16.000

      16.000

      0,0%

      100,0%

      IV

      Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng

      73.168

      2.343

      23.669

      23.669

      3,2%

      32,3%

      17

      Tỉnh đoàn

      3.249

      194

      3.405

      3.405

      6,0%

      104,8%

      18

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      1.140

      1.106

      1.140

      1.140

      97,0%

      100,0%

      19

      BV phục hồi chức năng

      1.027

      26

      667

      667

      2,5%

      64,9%

      20

      Trường Cao đẳng Y tế

      448

      447

      448

      448

      99,8%

      100,0%

      21

      Trường CĐ Việt Hàn

      270

      -

      270

      270

      0,0%

      100,0%

      22

      Trường Việt Nam - Singapore

      180

      -

      180

      180

      0,0%

      100,0%

      23

      Sở Xây dựng

      292

      -

      292

      292

      0,0%

      100,0%

      24

      Sở Khoa học và Công nghệ

      200

      -

      200

      200

      0,0%

      100,0%

      25

      Báo Bình Dương

      32

      -

      32

      32

      0,0%

      100,0%

      26

      Bệnh viện y học cổ truyền

      -

      -

      35

      35

       

       

       

      PHỤ LỤC IV

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Số dự án

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ (A+B+C)

       

      88

      920.955

      22.338

      867.975

      869.876

      A

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

      40

      868.101

      19.843

      824.043

      824.044

      I

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      24

      321.601

      5.792

      317.462

      317.462

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

      UBND Tp Thuận An

      1

      500

       

      500

      500

      2

      Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

      UBND Tp Thuận An

      1

      500

       

      500

      500

      3

      Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

      UBND Tp Thuận An

      1

      300.000

       

      300.000

      300.000

      4

      Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

      UBND Tp Thuận An

      1

      500

       

      500

      500

      5

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      1

      100

       

      100

      100

      6

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

      UBND Tx Tân Uyên

      1

      100

       

      100

      100

      7

      Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

      UBND thị xã Bến Cát

      1

      396

       

      396

      396

      8

      Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      UBND Tp Dĩ An

      1

      1.000

       

      1.000

      1.000

      9

      Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      4.200

      1.868

      2.754

      2.754

      10

      Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      328

      278

      610

      610

      11

      Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      2.900

      1.918

      2.900

      2.900

      12

      Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      1.720

      467

      1.481

      1.481

      13

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      2.950

      630

      1.584

      1.584

      14

      Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      1.780

      542

      1.780

      1.780

      15

      Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      1.500

       

      1.500

      1.500

      16

      Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      127

       

      127

      127

      17

      Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      100

       

      100

      100

      18

      Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      1

      1.000

      89

      540

      540

      19

      Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      1

      1.000

       

      90

      90

      20

      Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      200

       

      200

      200

      21

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      200

       

      200

      200

      22

      Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      200

       

      200

      200

      23

      Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      200

       

      200

      200

      24

      Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

      UBND Tp Dĩ An

      1

      100

       

      100

      100

      II

      SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

       

      6

      494.293

      369

      455.537

      455.537

      25

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      500

       

      500

      500

      26

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

      UBND Tp Thuận An

      1

      439.000

       

      439.000

      439.000

      27

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

      1

      4.000

       

      390

      390

      28

      Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

      UBND Tp Dĩ An

      1

      100

       

      100

      100

      29

      Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

      1

      324

       

      324

      324

      30

      Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      50.369

      369

      15.223

      15.223

      III

      CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

       

      3

      42.175

      11.001

      41.586

      41.587

      31

      Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      11.175

      10.585

      10.586

      10.587

      32

      Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      30.000

      416

      30.000

      30.000

      33

      Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

      UBND Tp Thuận An

      1

      1.000

       

      1.000

      1.000

      IV

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

       

      7

      10.032

      2.681

      9.458

      9.458

      34

      Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      2.359

      591

      2.100

      2.100

      35

      Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      1

       

       

      0

       

      36

      Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      1.000

      855

      2.436

      2.436

      37

      Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

      UBND Tp Thuận An

      1

      1.000

       

      1.000

      1.000

      38

      Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      1

      2.000

      740

      749

      749

      39

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

      1

      2.673

       

      2.673

      2.673

      40

      Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      1

      1.000

      495

      500

      500

      B

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

      26

      27.795

      1.270

      19.773

      20.773

      I

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

       

      5

      5.436

      0

      5.436

      5.436

      41

      Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      1

      2.500

       

      2.500

      2.500

      42

      Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      1

      2.500

       

      2.500

      2.500

      43

      Trường THPT chuyên Hùng Vương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      136

       

      136

      136

      44

      Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

      1

      100

       

      100

      100

      45

      Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

      Sở LĐTBXH

      1

      200

       

      200

      200

      II

      SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

      5

      3.809

      0

      2.687

      3.687

      46

      Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

      UBND TP TDM

      1

      859

       

      1.097

      1.097

      47

      Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

      1

      1.800

       

      800

      1.800

      48

      Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      100

       

      100

      100

      49

      Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      50

       

      50

      50

      50

      Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      1

      1.000

       

      640

      640

      III

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

       

      1

      500

      0

      500

      500

      51

      Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

      Sở Thông tin Truyền thông

      1

      500

       

      500

      500

      IV

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

       

      6

      8.250

      463

      2.350

      2.350

      52

      Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      150

      0

      150

      150

      53

      Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      6.000

       

      100

      100

      54

      Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      500

      0

      500

      500

      55

      Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      1.000

      463

      1.000

      1.000

      56

      Xây dựng mới thư viện tỉnh

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      100

      0

      100

      100

      57

      Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      500

      0

      500

      500

      V

      KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

       

      2

      200

      0

      200

      200

      58

      Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

      Sở Khoa học và Công nghệ

      1

      100

       

      100

      100

      59

      Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Sở Khoa học và Công nghệ

      1

      100

       

      100

      100

      VI

      SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

       

      4

      8.000

      0

      8.000

      8.000

      60

      Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      2.000

       

      2.000

      2.000

      61

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      2.000

       

      2.000

      2.000

      62

      Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      2.000

       

      2.000

      2.000

      63

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      2.000

       

      2.000

      2.000

      VII

      CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

       

      3

      1.600

      807

      600

      600

      64

      Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

      UBND huyện DT

      1

      1.000

      561

       

       

      65

      Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

      Liên đoàn lao động tỉnh

      1

      100

       

      100

      100

      66

      Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

      UBND huyện DT

      1

      500

      246

      500

      500

      C

      QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN

       

      22

      25.059

      1.225

      24.159

      25.059

      I

      HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

       

      3

      4.106

      1.131

      3.206

      4.106

      67

      Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      1.500

      709

      1.500

      1.500

      68

      Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      1.606

      422

      1.606

      1.606

      69

      Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      1.000

       

      100

      1.000

      II

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

       

      1

      17.353

      94

      17.353

      17.353

      70

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      17.353

      94

      17.353

      17.353

      III

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

       

      5

      1.000

      0

      1.000

      1.000

      71

      Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện tử tại công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      72

      Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      73

      Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ

      Công an tỉnh

      1

       

       

       

       

      74

      Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      75

      Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      IV

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

       

      13

      2.600

      0

      2.600

      2.600

      76

      Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

      Công an tỉnh

      1

      100

       

      100

      100

      77

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      78

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      79

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      80

      Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      81

      Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      82

      Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      83

      Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      84

      Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      85

      Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      86

      Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      87

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      88

      Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

      Công an tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC V

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Số dự án

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ (A+B+C)

       

      136

      6.554.364

      2.120.904

      5.165.174

      6.546.832

      A

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

      52

      3.685.481

      1.432.399

      3.339.656

      3.729.538

      I

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      35

      2.742.407

      950.241

      2.361.976

      2.747.561

       

      Công trình Thiết kế BVTC-TDT

       

      7

      597.152

      228.797

      769.072

      769.072

      1

      Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

      UBND Tp Dĩ An

      1

      40.042

      1.425

      40.042

      40.042

      2

      Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      185.000

      122.075

      185.000

      185.000

      3

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      71.000

      4.470

      128.696

      128.696

      4

      Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

      UBND thị xã Bến Cát

      1

      27.400

      858

      27.400

      27.400

      5

      Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      121.710

      1.463

      121.710

      121.710

      6

      Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      46.000

      1.904

      40.201

      40.201

      7

      Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      106.000

      96.602

      226.023

      226.023

       

      Công trình khởi công mới

       

      6

      572.201

      310.436

      568.286

      568.326

      8

      Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      113.000

      29.174

      113.000

      113.000

      9

      Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      45.000

      1.051

      45.000

      45.000

      10

      Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      57.669

      116

      57.669

      57.669

      11

      Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

      UBND thị xã Bến Cát

      1

      10.032

      9.839

      10.032

      10.032

      12

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      96.500

      20.256

      92.585

      92.625

      13

      Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      250.000

      250.000

      250.000

      250.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      10

      958.948

      209.754

      410.512

      764.017

      14

      Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      315.823

      4.114

      5.794

      259.299

      15

      Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      34.000

      24.025

      34.000

      34.000

      16

      Xây dựng đường Bắc Nam 3

      UBND Tp Dĩ An

      1

       

       

       

       

      17

      Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

      UBND Thành phố Thủ Dầu Một

      1

      98.000

      47.718

      98.000

      98.000

      18

      Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

      UBND Tp Dĩ An

      1

       

       

       

       

      19

      Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

      UBND thị xã Bến Cát

      1

      36.000

      18.256

      36.000

      36.000

      20

      Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

      UBND thị xã Tân Uyên

      1

      500

      168

      500

      500

      21

      Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      23.000

      14.501

      22.080

      22.080

      22

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      140.000

      1.014

      2.513

      2.513

      23

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      311.625

      99.958

      211.625

      311.625

       

      Công trình thanh toán khối lượng

       

      7

      588.540

      191.857

      588.540

      619.515

      24

      Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      25

      24

      25

      25

      25

      Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      12.975

      257

      12.975

      43.950

      26

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      500

      300

      500

      500

      27

      Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      14.100

      6.643

      14.100

      14.100

      28

      Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      42.000

      21.180

      42.000

      42.000

      29

      Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      511.940

      163.056

      511.940

      511.940

      30

      Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      7.000

      397

      7.000

      7.000

       

      Công trình quyết toán

       

      5

      25.566

      9.397

      25.566

      26.631

      31

      Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      5.165

      3.351

      5.165

      5.165

      32

      Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng xanh

      UBND thị xã Tân Uyên

      1

       

       

       

      1.065

      33

      Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

      UBND Tp Thuận An

      1

      801

      437

      801

      801

      34

      Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      12.113

      -

      12.113

      12.113

      35

      Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      7.487

      5.609

      7.487

      7.487

      II

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

       

      1

      37.975

      26.171

      33.678

      37.975

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      37.975

      26.171

      33.678

      37.975

      36

      Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      37.975

      26.171

      33.678

      37.975

      III

      SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

       

      8

      439.840

      227.790

      466.626

      466.626

       

      Công trình lập TKBVTC-DT

       

      1

      16.700

      1.223

      16.700

      16.700

      37

      Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

      UBND thị xã Tân Uyên

      1

      16.700

      1.223

      16.700

      16.700

       

      Công trình khởi công mới

       

      4

      142.140

      121.090

      168.926

      168.926

      38

      Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      1

      1.670

      1.626

      1.627

      1.627

      39

      Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      1

      763

      733

      733

      733

      40

      Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      1

      29.500

      8.797

      25.637

      25.637

      41

      Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      110.207

      109.934

      140.929

      140.929

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      281.000

      105.477

      281.000

      281.000

      42

      Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

      UBND Tp Dĩ An

      1

      138.000

      55.094

      138.000

      138.000

      43

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      1

      70.000

      4.837

      70.000

      70.000

      44

      Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      1

      73.000

      45.546

      73.000

      73.000

      IV

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

       

      8

      465.259

      228.197

      477.376

      477.376

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      287.914

      194.460

      307.405

      307.405

      45

      Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      1

      65.914

      449

      30.000

      30.000

      46

      Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      1

       

       

      68.000

      68.000

      47

      Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      222.000

      194.011

      209.405

      209.405

       

      Công trình thanh toán khối lượng

       

      3

      161.145

      17.984

      153.771

      153.771

      48

      Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

      Ban QLDA ngành NN và PTNT

      1

      19.145

      10.539

      17.906

      17.906

      49

      Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      1.000

      545

      1.079

      1.079

      50

      Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      141.000

      6.900

      134.786

      134.786

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      16.200

      15.753

      16.200

      16.200

      51

      Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      1

      15.900

      15.456

      15.900

      15.900

      52

      Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      1

      300

      297

      300

      300

      B

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

      57

      2.214.534

      486.533

      1.328.256

      2.221.556

      I

      SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

      19

      1.664.555

      332.972

      883.073

      1.662.751

       

      Công trình khởi công mới

       

      3

      381.000

      1.142

      31.215

      381.000

      53

      Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      1

      15.000

      972

      15.000

      15.000

      54

      Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

      1

      16.000

       

      16.000

      16.000

      55

      Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      350.000

      170

      215

      350.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      7

      1.234.675

      315.112

      829.938

      1.232.836

      56

      Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      50.000

      29.506

      50.000

      50.000

      57

      Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

      UBND TX Tân Uyên

      1

      55.000

      55.000

      58.000

      58.000

      58

      Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      48.600

      5.213

      25.268

      48.600

      59

      Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      685

      200

      200

      685

      60

      Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      702.706

      113.001

      555.823

      697.867

      61

      Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      322.891

      111.879

      119.528

      322.891

      62

      Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      54.793

      313

      21.119

      54.793

       

      Công trình quyết toán

       

      9

      48.880

      16.718

      21.920

      48.915

      63

      Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      405

       

      405

      405

      64

      Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

      Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

      1

      27

      26

      27

      27

      65

      Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      66

      Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      750

      200

      750

      750

      67

      Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      1

      400

       

      400

      400

      68

      Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      1

      750

       

      750

      750

      69

      Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      353

      353

      353

      353

      70

      Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      46.195

      16.139

      19.200

      46.195

      71

      Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương

      Bệnh viện Y học cổ truyền

      1

       

       

      35

      35

      II

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

       

      4

      798

      447

      798

      798

       

      Công trình quyết toán

       

      4

      798

      447

      798

      798

      72

      Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng – cấp độ quốc gia.

      Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

      1

      270

       

      270

      270

      73

      Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế

      Trường Cao đẳng Y tế

      1

      448

      447

      448

      448

      74

      Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

      1

      30

       

      30

      30

      75

      Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

      1

      50

       

      50

      50

      III

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

       

      7

      37.132

      15.126

      36.712

      36.802

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      35.500

      14.317

      35.500

      35.500

      76

      Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      1

      35.500

      14.317

      35.500

      35.500

       

      Công trình quyết toán

       

      6

      1.632

      809

      1.212

      1.302

      77

      Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng

      Sở Thông tin truyền thông

      1

      40

       

      40

      40

      78

      Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      1

      100

       

      10

      100

      79

      Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      1

      330

       

      0

      0

      80

      Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2

      Sở Xây dựng

      1

      292

       

      292

      292

      81

      Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính

      Sở Thông tin truyền thông

      1

      30

       

      30

      30

      82

      Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      1

      840

      809

      840

      840

      IV

      SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

       

      5

      175.075

      130.869

      153.400

      175.075

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      49.000

      38.701

      47.163

      49.000

      83

      Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

      Đài Phát thanh truyền hình

      1

      49.000

      38.701

      47.163

      49.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      2

      123.643

      92.168

      103.805

      123.643

      84

      Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

      Đài Phát thanh truyền hình

      1

      54.172

      53.289

      53.376

      54.172

      85

      Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

      Đài Phát thanh truyền hình

      1

      69.471

      38.879

      50.429

      69.471

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      2.432

      0

      2.432

      2.432

      86

      Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      2.400

       

      2.400

      2.400

      87

      Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

      Báo Bình Dương

      1

      32

       

      32

      32

      VI

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

       

      17

      237.544

      6.214

      155.687

      246.544

       

      Công trình khởi công mới

       

      5

      91.711

      753

      88.913

      100.711

      88

      Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát

      Liên đoàn lao động tỉnh

      1

      38.490

      80

      38.490

      38.490

      89

      Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      22.000

      0

      16.000

      22.000

      90

      Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      24.000

      0

      24.000

      24.000

      91

      Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

      UBND huyện DT

      1

       

       

      9.000

      9.000

      92

      Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      7.221

      673

      1.423

      7.221

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      140.492

      5.461

      63.579

      140.492

      93

      Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      134.492

      4.584

      60.699

      134.492

      94

      Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      5.000

      0

      2.000

      5.000

      95

      Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      1.000

      877

      880

      1.000

       

      Công trình quyết toán

       

      9

      5.341

      0

      3.195

      5.341

      96

      Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

      Liên đoàn Lao động tỉnh

      1

      0

       

      0

      0

      97

      Cổng chào tỉnh Bình Dương

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

       

       

      0

      0

      98

      Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      261

      0

      261

      261

      99

      Tượng đài chiến thắng Phước Thành

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      172

      0

      172

      172

      100

      Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      1.499

      0

      0

      1.499

      101

      Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      647

      0

      0

      647

      102

      Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

      Tỉnh đoàn

      1

      839

       

      839

      839

      103

      Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

      Tỉnh đoàn

      1

      286

       

      286

      286

      104

      Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

      Tỉnh đoàn

      1

      1.637

       

      1.637

      1.637

      VII

      SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

       

      1

      1.000

      0

      0

      1.000

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      1.000

      0

      0

      1.000

      105

      Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      1

      1.000

       

      0

      1.000

      VIII

      CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

       

      4

      98.430

      905

      98.586

      98.586

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      93.000

      711

      93.000

      93.000

      106

      Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      1

      93.000

      711

      93.000

      93.000

       

      Công trình quyết toán

       

      3

      5.430

      194

      5.586

      5.586

      107

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

      Sở LĐTBXH

      1

      4.517

       

      4.517

      4.515

      108

      Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

      Tỉnh đoàn

      1

      487

      194

      643

      643

      109

      Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy

      Sở LĐTBXH

      1

      426

       

      426

      428

      C

      QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

       

      27

      654.349

      201.972

      497.262

      595.738

      I

      CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

       

      5

      380.029

      91.243

      295.486

      380.074

       

      Công trình khởi công mới

       

      5

      380.029

      91.243

      295.486

      380.074

      110

      Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

      Sở Nội vụ

      1

      29.071

      620

      5.064

      29.071

      111

      Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

      Sở Thông tin truyền thông

      1

      33.762

      369

      33.762

      33.762

      112

      Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      154.000

      82.637

      154.000

      154.000

      113

      Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      63.696

      1.709

      3.160

      63.696

      114

      Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      99.500

      5.908

      99.500

      99.545

      II

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

       

      5

      70.509

      36.459

      70.509

      70.509

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      14.000

      8.185

      14.000

      14.000

      115

      Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      1

      14.000

      8.185

      14.000

      14.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      4

      56.509

      28.274

      56.509

      56.509

      116

      Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      1

      47.819

      28.245

      47.819

      47.819

      117

      Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

      1

      100

      29

      100

      100

      118

      Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      1

      3.625

       

      3.625

      3.625

      119

      Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      1

      4.965

       

      4.965

      4.965

      III

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

       

      13

      199.024

      72.995

      126.517

      140.368

       

      Công trình khởi công mới

       

      4

      137.794

      62.603

      72.687

      79.138

      120

      Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

      Công an tỉnh

      1

      43.000

      36.595

      43.000

      43.000

      121

      Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

      Công an tỉnh

      1

      69.780

      2.745

      5.000

      11.124

      122

      Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

      Công an tỉnh

      1

      4.427

      4.011

      4.100

      4.427

      123

      Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

      Công an tỉnh

      1

      20.587

      19.252

      20.587

      20.587

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      4

      56.800

      10.356

      49.400

      56.800

      124

      Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      3.300

       

      3.300

      3.300

      125

      Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      1.000

       

      1.000

      1.000

      126

      Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      9.000

      3.060

      9.000

      9.000

      127

      Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

      1

      43.500

      7.296

      36.100

      43.500

       

      Công trình quyết toán

       

      5

      4.430

      36

      4.430

      4.430

      128

      Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát

      Công an tỉnh

      1

      500

       

      500

      500

      129

      Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

      Công an tỉnh

      1

      387

       

      387

      387

      130

      Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

      Công an tỉnh

      1

      2.700

      36

      2.700

      2.700

      131

      Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

      Công an tỉnh

      1

      643

       

      643

      643

      132

      Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

      Công an tỉnh

      1

      200

       

      200

      200

      IV

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

       

      4

      4.787

      1.275

      4.750

      4.787

       

      Công trình quyết toán

       

      4

      4.787

      1.275

      4.750

      4.787

      133

      Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

      Công an tỉnh

      1

      3.129

       

      3.129

      3.129

      134

      Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

      Công an tỉnh

      1

      798

      416

      798

      798

      135

      Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

      Công an tỉnh

      1

      666

      666

      666

      666

      136

      Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

      Công an tỉnh

      1

      194

      193

      157

      194

       

      PHỤ LỤC VI

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Số dự án

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ

       

      120

      1.578.028

      772.503

      1.424.148

      1.578.028

       

      Khối tỉnh

       

      4

      134.358

      25.819

      49.078

      103.283

       

      Khối huyện

       

      116

      1.443.670

      746.684

      1.375.070

      1.474.745

      A

      SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

      6

      155.799

      27.031

      61.216

      115.421

      I

      Khối tỉnh

       

      3

      113.358

      16.402

      28.078

      82.283

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      3

      113.358

      16.402

      28.078

      82.283

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      85.280

      116

      0

      54.205

      1

      Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      85.280

      116

      0

      54.205

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      28.078

      16.286

      28.078

      28.078

      2

      Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      370

      183

      370

      370

      3

      Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

      1

      27.708

      16.103

      27.708

      27.708

      II

      Khối huyện thị

       

      3

      42.441

      10.629

      33.138

      33.138

      II.2

      HUYỆN BÀU BÀNG

       

      1

      40.291

      10.629

      30.988

      30.988

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      40.291

      10.629

      30.988

      30.988

      4

      Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      40.291

      10.629

      30.988

      30.988

      II.3

      HUYỆN PHÚ GIÁO

       

      1

      2.050

      0

      2.050

      2.050

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      1

      2.050

      0

      2.050

      2.050

      5

      Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      2.050

       

      2.050

      2.050

      III.4

      HUYỆN DẦU TIẾNG

       

      1

      100

      0

      100

      100

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      1

      100

      0

      100

      100

      6

      Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      100

       

      100

      100

      B

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

       

      114

      1.422.229

      745.472

      1.362.932

      1.462.607

      I

      Khối tỉnh

       

      1

      21.000

      9.417

      21.000

      21.000

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      1

      21.000

      9.417

      21.000

      21.000

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      21.000

      9.417

      21.000

      21.000

      7

      Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      1

      21.000

      9.417

      21.000

      21.000

      II

      Khối huyện thị

       

      113

      1.401.229

      736.055

      1.341.932

      1.441.607

      II.1

      TP.THỦ DẦU MỘT

       

      19

      300.848

      68.173

      300.848

      300.848

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      7

      3.872

      789

      1.439

      1.439

      8

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      3.272

      789

      1.439

      1.439

      9

      Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

      0

      0

      10

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

       

       

      11

      Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

       

       

      12

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

       

       

      13

      Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

       

       

      14

      Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      100

      0

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      12

      296.976

      67.384

      299.409

      299.409

       

      Công trình khởi công mới

       

      6

      181.583

      32.732

      207.939

      207.939

      15

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      41.000

      373

      45.774

      45.774

      16

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      50.000

      2.172

      59.367

      59.367

      17

      Trường tiểu học Định Hòa 2

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      45.000

      384

      47.360

      47.360

      18

      Trường Mầm non Họa Mi

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      18.000

      14.680

      26.243

      26.243

      19

      Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      15.000

      6.695

      12.611

      12.611

      20

      Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      12.583

      8.428

      16.584

      16.584

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      2

      106.570

      29.244

      81.894

      81.894

      21

      Trường Tiểu học Phú Lợi 2

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      37.563

      27.186

      32.255

      32.255

      22

      Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      69.007

      2.058

      49.639

      49.639

       

      Công trình quyết toán

       

      4

      8.823

      5.408

      9.576

      9.576

      23

      Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      2.000

      300

      2.657

      2.657

      24

      Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      1.926

      1.926

      2.085

      2.085

      25

      Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      2.432

      780

      2.432

      2.432

      26

      Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      2.465

      2.402

      2.402

      2.402

      II.2

      TX. THUẬN AN

       

      17

      261.993

      105.194

      165.088

      261.993

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      7

      1.926

      152

      100

      1.926

      27

      Trường Tiểu học An Phú 2

      UBND Tp Thuận An

      1

      1.000

      152

      100

      1.000

      28

      Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

      UBND Tp Thuận An

      1

      176

       

      0

      176

      29

      Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

      UBND Tp Thuận An

      1

      150

       

      0

      150

      30

      Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

      UBND Tp Thuận An

      1

      150

       

      0

      150

      31

      Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

      UBND Tp Thuận An

      1

      150

       

      0

      150

      32

      Trường tiểu học Lái Thiêu 2

      UBND Tp Thuận An

      1

      150

       

      0

      150

      33

      Trường MN Hoa Cúc 2

      UBND Tp Thuận An

      1

      150

       

      0

      150

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      10

      260.067

      105.042

      164.988

      260.067

       

      Công trình khởi công mới

       

      3

      92.290

      1.954

      4.000

      92.290

      34

      Trường TH Bình Chuẩn 2

      UBND Tp Thuận An

      1

      33.290

      606

      2.000

      33.290

      35

      Trường Mầm non Hoa Mai 2

      UBND Tp Thuận An

      1

      35.000

      1.348

      2.000

      35.000

      36

      Trường TH An Phú 3

      UBND Tp Thuận An

      1

      24.000

       

      0

      24.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      164.000

      101.230

      157.000

      164.000

      37

      Trường Tiểu học An Thạnh

      UBND Tp Thuận An

      1

      38.000

      37.965

      40.000

      38.000

      38

      Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

      UBND Tp Thuận An

      1

      46.000

      15.970

      46.000

      46.000

      39

      Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

      UBND Tp Thuận An

      1

      80.000

      47.295

      71.000

      80.000

       

      Công trình quyết toán

       

      4

      3.777

      1.858

      3.988

      3.777

      40

      Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

      UBND Tp Thuận An

      1

      1.000

       

      1.000

      1.000

      41

      Trường Tiểu học Tuy An

      UBND Tp Thuận An

      1

      915

      349

      935

      915

      42

      Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình

      UBND Tp Thuận An

      1

      1.362

      1.198

      1.742

      1.362

      43

      Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

      UBND Tp Thuận An

      1

      500

      311

      311

      500

      II.3

      TX. DĨ AN

       

      15

      218.080

      200.855

      222.156

      222.171

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      6

      5.267

      1.254

      2.215

      2.230

      44

      Trường THCS Tân Đông Hiệp B

      UBND Tp Dĩ An

      1

      960

       

      960

      960

      45

      Trường TH Tân Bình B

      UBND Tp Dĩ An

      1

      2.242

      674

      675

      675

      46

      Trường TH Châu Thới

      UBND Tp Dĩ An

      1

      2.050

      580

      580

      580

      47

      Trường trung học cơ sở Bình Thắng

      UBND Tp Dĩ An

      1

      5

       

      0

      5

      48

      Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

      UBND Tp Dĩ An

      1

      5

       

      0

      5

      49

      Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

      UBND Tp Dĩ An

      1

      5

       

      0

      5

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      9

      212.813

      199.601

      219.941

      219.941

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      7

      206.900

      193.730

      214.069

      214.069

      50

      Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

      UBND Tp Dĩ An

      1

      0

       

      200

      200

      51

      Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

      UBND Tp Dĩ An

      1

      21.800

      21.800

      23.791

      23.791

      52

      Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

      UBND Tp Dĩ An

      1

      48.600

      48.600

      51.133

      51.133

      53

      Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

      UBND Tp Dĩ An

      1

      48.500

      35.344

      48.500

      48.500

      54

      Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

      UBND Tp Dĩ An

      1

      27.000

      27.000

      29.445

      29.445

      55

      Trường Tiểu học Đông Hòa C

      UBND Tp Dĩ An

      1

      34.900

      34.900

      34.900

      34.900

      56

      Trường mầm non Đông Hòa

      UBND Tp Dĩ An

      1

      26.100

      26.086

      26.100

      26.100

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      5.913

      5.871

      5.872

      5.872

      57

      Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

      UBND Tp Dĩ An

      1

      1.285

      1.243

      1.244

      1.244

      58

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

      UBND Tp Dĩ An

      1

      4.628

      4.628

      4.628

      4.628

      II.4

      TX. BẾN CÁT

       

      10

      124.463

      54.317

      121.708

      124.463

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      3

      2.700

      1.271

      2.700

      2.700

      59

      Trường THCS Hòa Lợi.

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      1.200

      534

      1.200

      1.200

      60

      Trường THCS Mỹ Thạnh.

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      1.000

      637

      1.000

      1.000

      61

      Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      500

      100

      500

      500

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      7

      121.763

      53.046

      119.008

      121.763

       

      Công trình lập TKBVTC-TDT

       

      1

      13.400

      0

      13.400

      13.400

      62

      Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      13.400

       

      13.400

      13.400

       

      Công trình khởi công mới

       

      3

      78.251

      30.569

      78.251

      78.251

      63

      Trường Tiểu học Hòa Lợi

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      40.507

      29.792

      40.507

      40.507

      64

      Trường THCS An Điền (GĐ 2)

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      20.700

      560

      20.700

      20.700

      65

      Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát.

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      17.044

      217

      17.044

      17.044

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      2

      29.600

      21.965

      26.845

      29.600

      66

      Trường tiểu học Định Phước

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      12.400

      6.846

      11.772

      12.400

      67

      Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      17.200

      15.119

      15.073

      17.200

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      512

      512

      512

      512

      68

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      512

      512

      512

      512

      II.5

      TX. TÂN UYÊN

       

      13

      89.785

      47.780

      112.379

      112.379

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      13

      89.785

      47.780

      112.379

      112.379

       

      Công trình lập TKBVTC-DT

       

      2

      944

      425

      944

      944

      69

      Trường TH Tân Phước Khánh B

      UBND TX Tân Uyên

      1

      532

      13

      532

      532

      70

      Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

      UBND TX Tân Uyên

      1

      412

      412

      412

      412

       

      Công trình khởi công mới

       

      4

      59.757

      34.184

      83.809

      83.809

      71

      Trường trung học phổ thông Thái Hòa

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      31.089

      31.074

      55.000

      55.000

      72

      Trường mầm non Thạnh Phước

      UBND TX Tân Uyên

      1

      16.268

      485

      25.000

      25.000

      73

      Trường THCS Vĩnh Tân

      UBND TX Tân Uyên

      1

      6.200

      18

      1.200

      1.200

      74

      Trường TH Khánh Bình

      UBND TX Tân Uyên

      1

      6.200

      2.607

      2.609

      2.609

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      12.616

      5.468

      8.507

      8.507

      75

      Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      12.616

      5.468

      8.507

      8.507

       

      Công trình quyết toán

       

      6

      16.468

      7.703

      19.119

      19.119

      76

      Trường Mầm non Thạnh Hội

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      1.632

      1.632

      1.632

      1.632

      77

      Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      1.686

      1.685

      1.686

      1.686

      78

      Trường Tiểu học Thái Hòa B

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      5.000

      2.290

      6.600

      6.600

      79

      Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      4.106

      1.000

      4.032

      4.032

      80

      Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      4.025

      1.077

      5.150

      5.150

      81

      Trường tiểu học Hội Nghĩa

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      19

      19

      19

      19

      II.6

      HUYỆN DẦU TIẾNG

       

      12

      135.035

      94.755

      139.425

      139.425

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      3

      1.100

      249

      1.100

      1.100

      82

      Trường tiểu học Minh Tân

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      1.000

      249

      1.000

      1.000

      83

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      50

       

      50

      50

      84

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      50

       

      50

      50

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      9

      133.935

      94.506

      138.325

      138.325

       

      Công trình TK BVTC-DT

       

      1

      1.100

      667

      1.100

      1.100

      85

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      1.100

      667

      1.100

      1.100

       

      Công trình khởi công mới

       

      3

      42.102

      18.422

      40.379

      40.379

      86

      Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      11.000

      567

      17.272

      17.272

      87

      Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      6.102

      5.656

      7.680

      7.680

      88

      Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      25.000

      12.199

      15.427

      15.427

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      4

      90.078

      74.764

      96.191

      96.191

      89

      Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      19.796

      18.585

      18.881

      18.881

      90

      Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      32.719

      25.383

      31.690

      31.690

      91

      Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      23.963

      21.141

      32.565

      32.565

      92

      Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      13.600

      9.655

      13.055

      13.055

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      655

      653

      655

      655

      93

      Trường THCS Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      655

      653

      655

      655

      II.7

      HUYỆN PHÚ GIÁO

       

      10

      73.260

      25.918

      73.260

      73.260

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      4

      700

      0

      700

      700

      94

      Trường mầm non An Thái

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      100

       

      100

      100

      95

      Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      200

       

      200

      200

      96

      Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      200

       

      200

      200

      97

      Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      200

       

      200

      200

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      6

      72.560

      25.918

      72.560

      72.560

       

      Thiết kế BVTC-DT

       

      1

      1.000

      689

      1.000

      1.000

      98

      Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      1.000

      689

      1.000

      1.000

       

      Công trình khởi công mới

       

      2

      54.735

      9.789

      55.971

      55.971

      99

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      14.735

      7.817

      10.100

      10.100

      100

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      40.000

      1.972

      45.871

      45.871

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      12.497

      11.427

      11.428

      11.428

      101

      Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      12.497

      11.427

      11.428

      11.428

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      4.328

      4.013

      4.161

      4.161

      102

      Trường tiểu học An Linh

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      1.715

      1.403

      1.550

      1.550

      103

      Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      2.613

      2.610

      2.611

      2.611

      II.8

      HUYỆN BÀU BÀNG

       

      8

      83.580

      77.208

      92.883

      92.883

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      4

      2.800

      0

      1.765

      1.765

      104

      XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      700

       

      700

      700

      105

      Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      600

       

      565

      565

      106

      Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      400

       

      400

      400

      107

      Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      1.100

       

      100

      100

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      4

      80.780

      77.208

      91.118

      91.118

       

      Công trình khởi công mới

       

      2

      75.661

      72.329

      86.000

      86.000

      108

      Trường tiểu học Trừ Văn Thố

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      40.661

      40.661

      49.000

      49.000

      109

      Trường trung học cơ sở Cây Trường

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      35.000

      31.668

      37.000

      37.000

       

      Công trình quyết toán

       

      2

      5.119

      4.879

      5.118

      5.118

      110

      Trường Tiểu học Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      1.790

      1.790

      1.790

      1.790

      111

      Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      3.329

      3.089

      3.328

      3.328

      II.9

      HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

       

      9

      114.185

      61.855

      114.185

      114.185

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

      1

      500

      500

      500

      500

      112

      Trường Mầm non Sơn Ca

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      500

      500

      500

      500

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

      8

      113.685

      61.355

      113.685

      113.685

       

      Công trình khởi công mới

       

      4

      51.000

      16.370

      51.000

      51.000

      113

      Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      12.000

      1.625

      12.000

      12.000

      114

      Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      10.000

      7.308

      10.000

      10.000

      115

      Trường THPT Tân Bình

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      22.000

      450

      22.000

      22.000

      116

      Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      7.000

      6.987

      7.000

      7.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      60.438

      44.846

      60.438

      60.438

      117

      Trường Mầm non Hoa Phong Lan

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      19.000

      10.601

      10.602

      10.602

      118

      Trường Mầm non Tân Mỹ

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      13.000

      5.807

      7.335

      7.335

      119

      Trường trung học phổ thông Lê Lợi

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      28.438

      28.438

      42.501

      42.501

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      2.247

      139

      2.247

      2.247

      120

      Trường Tiểu học Tân Thành

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      2.247

      139

      2.247

      2.247

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC VII

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Số dự án

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

       

      VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

       

      58

      1.308.135

      457.683

      1.363.843

      1.363.950

      I

      Thành phố Thủ Dầu Một

       

      14

      588.345

      19.090

      588.345

      588.345

      I.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      13

      586.345

      18.710

      586.345

      586.345

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      1

      0

      0

      0

      0

      1

      Xây dựng đường trục chính Đông Tây

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

       

       

       

       

       

      Công trình khởi công mới

       

      4

      215.000

      4.609

      215.000

      215.000

      2

      Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      70.000

      1.725

      70.000

      70.000

      3

      Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      10.000

      286

      10.000

      10.000

      4

      Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      70.000

      1.151

      70.000

      70.000

      5

      Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      65.000

      1.447

      65.000

      65.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      29.730

      11.528

      29.730

      29.730

      6

      Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      10.000

      300

      10.000

      10.000

      7

      Đường Trần Văn Ơn

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      10.365

      7.252

      10.365

      10.365

      8

      Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      9.365

      3.976

      9.365

      9.365

       

      Thanh toán khối lượng

       

      4

      339.883

      2.573

      339.883

      339.883

      9

      Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      331.408

      2.573

      331.408

      331.408

      10

      Đường Hoàng Hoa Thám II

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      2.634

       

      2.634

      2.634

      11

      Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      841

       

      841

      841

      12

      Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      5.000

       

      5.000

      5.000

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      1.732

      0

      1.732

      1.732

      13

      Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      1.732

       

      1.732

      1.732

      I.3

      QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

       

      1

      2.000

      380

      2.000

      2.000

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      2.000

      380

      2.000

      2.000

      14

      Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      2.000

      380

      2.000

      2.000

      II

      Thành phố Thuận An

       

      6

      93.177

      38.705

      93.077

      93.177

      II.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      2

      33.300

      248

      33.200

      33.300

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      1

      100

      0

      0

      0

      15

      Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa

      UBND Tp Thuận An

      1

      100

       

       

       

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      33.200

      248

      33.200

      33.300

      16

      Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

      UBND Tp Thuận An

      1

      33.200

      248

      33.200

      33.300

      II.2

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

       

      4

      59.877

      38.457

      59.877

      59.877

       

      Công trình khởi công mới

       

      2

      31.000

      19.213

      31.000

      31.000

      17

      Trường TH Lê Thị Trung

      UBND Tp Thuận An

      1

      19.000

      18.900

      19.000

      19.000

      18

      Trường Tiểu học Vĩnh Phú

      UBND Tp Thuận An

      1

      12.000

      313

      12.000

      12.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      2

      28.877

      19.244

      28.877

      28.877

      19

      Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

      UBND Tp Thuận An

      1

      15.561

      6.481

      15.561

      15.561

      20

      Trường mầm non Hoa Mai 3

      UBND Tp Thuận An

      1

      13.316

      12.763

      13.316

      13.316

      III

      Thành phố Dĩ An

       

      3

      80.500

      28.759

      80.500

      80.500

      III.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      2

      74.500

      26.101

      74.500

      74.500

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      1

      500

      0

      500

      500

      21

      Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

      UBND Tp Dĩ An

      1

      500

       

      500

      500

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      74.000

      26.101

      74.000

      74.000

      22

      Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

      UBND Tp Dĩ An

      1

      74.000

      26.101

      74.000

      74.000

      III.2

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

      1

      6.000

      2.658

      6.000

      6.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      6.000

      2.658

      6.000

      6.000

      23

      Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

      UBND Tp Dĩ An

      1

      6.000

      2.658

      6.000

      6.000

      IV

      Thị xã Tân Uyên

       

      6

      44.763

      31.984

      85.033

      85.040

      IV.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      6

      44.763

      31.984

      85.033

      85.040

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      1

      1.700

      0

      1.000

      1.000

      24

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      1.700

       

      1.000

      1.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      3

      42.911

      31.851

      83.884

      83.890

      25

      Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      7.186

      171

      4.186

      4.190

      26

      Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      27.698

      14.953

      17.698

      17.700

      27

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      8.027

      16.727

      62.000

      62.000

       

      Quyết toán công trình

       

      2

      152

      133

      149

      150

      28

      Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      83

      64

      65

      65

      29

      Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa

      UBND Tx. Tân Uyên

      1

      69

      69

      84

      85

      V

      Huyện Bắc Tân Uyên

       

      3

      131.000

      130.698

      137.313

      137.313

      V.1

      SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

      1

      96.000

      96.000

      96.000

      96.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      96.000

      96.000

      96.000

      96.000

      30

      Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên qui mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      96.000

      96.000

      96.000

      96.000

      V.2

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

       

      1

      32.000

      32.000

      38.313

      38.313

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      32.000

      32.000

      38.313

      38.313

      31

      Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      32.000

      32.000

      38.313

      38.313

      V.3

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

      1

      3.000

      2.698

      3.000

      3.000

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      3.000

      2.698

      3.000

      3.000

      32

      Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      3.000

      2.698

      3.000

      3.000

      VI

      Thị xã Bến Cát

       

      6

      119.611

      69.744

      119.611

      119.611

      VI.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      3

      64.936

      38.084

      65.412

      65.412

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      59.754

      36.499

      59.754

      59.754

      33

      Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      59.754

      36.499

      59.754

      59.754

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      5.089

      1.585

      5.565

      5.565

      34

      Đường gò Cào Cào

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      5.089

      1.585

      5.565

      5.565

       

      Công trình quyết toán

       

      1

      93

      0

      93

      93

      35

      Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      93

       

      93

      93

      VI.2

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT)

       

      1

      29.385

      18.774

      29.385

      29.385

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      29.385

      18.774

      29.385

      29.385

      36

      Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      29.385

      18.774

      29.385

      29.385

      VI.3

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

      2

      25.290

      12.886

      24.814

      24.814

       

      Công trình khởi công mới

       

      1

      23.732

      12.886

      23.732

      23.732

      37

      Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      23.732

      12.886

      23.732

      23.732

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      1.558

      0

      1.082

      1.082

      38

      Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

      UBND Tx. Bến Cát

      1

      1.558

       

      1.082

      1.082

      VII

      Huyện Bàu Bàng

       

      5

      50.291

      2.358

      48.015

      48.015

      VII.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      4

      50.087

      2.155

      47.811

      47.811

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      1

      2.221

      0

      0

      0

      39

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      2.221

       

      0

      0

       

      Công trình khởi công mới

       

      2

      47.625

      1.914

      47.570

      47.570

      40

      Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      125

      70

      70

      70

      41

      Xây dựng mới đường ĐH 618

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      47.500

      1.844

      47.500

      47.500

       

      Thanh toán khối lượng

       

      1

      241

      241

      241

      241

      42

      Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      241

      241

      241

      241

      VII.2

      SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

      1

      204

      203

      204

      204

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      204

      203

      204

      204

      43

      Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

      UBND huyện Bàu Bàng

      1

      204

      203

      204

      204

      VIII

      Huyện Phú Giáo

       

      9

      153.570

      94.462

      153.570

      153.570

      VIII.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      9

      153.570

      94.462

      153.570

      153.570

       

      Công trình khởi công mới

       

      5

      124.719

      71.344

      128.490

      128.490

      44

      Nâng cấp đường Cống Triết

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      20.964

      17.700

      19.040

      19.040

      45

      Nâng cấp Đường ĐH 515

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      17.185

      16.195

      16.360

      16.360

      46

      Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      20.755

      11.859

      23.134

      23.134

      47

      Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      25.815

      23.710

      24.860

      24.860

      48

      Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      40.000

      1.880

      45.096

      45.096

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      4

      28.851

      23.118

      25.080

      25.080

      49

      Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      17.450

      15.953

      15.954

      15.954

      50

      Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      10

      10

      164

      164

      51

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      9.500

      6.874

      7.071

      7.071

      52

      Đầu tư nâng cấp đường 19/5

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      1.891

      281

      1.891

      1.891

      IX

      Huyện Dầu Tiếng

       

      6

      46.878

      41.883

      58.379

      58.379

      IX.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

      6

      46.878

      41.883

      58.379

      58.379

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

      3

      400

      0

      400

      400

      53

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      100

       

      100

      100

      54

      Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      100

       

      100

      100

      55

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      200

       

      200

      200

       

      Công trình khởi công mới

       

      2

      39.652

      38.902

      54.660

      54.660

      56

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      6.432

      6.432

      7.390

      7.390

      57

      Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      33.220

      32.470

      47.270

      47.270

       

      Công trình chuyển tiếp

       

      1

      6.826

      2.981

      3.319

      3.319

      58

      Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      6.826

      2.981

      3.319

      3.319

       

      PHỤ LỤC VIII

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ

      505.200

      162.671

      262.580

      262.580

       

      Ngành Cấp thoát nước - Môi trường

      262.580

      162.671

      262.580

      262.580

      1

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

      211.750

      111.841

      211.750

      211.750

      2

      Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

      50.830

      50.830

      50.830

      50.830

       

      Chưa phân bổ

      242.620

       

       

       

       

      PHỤ LỤC IX

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

      Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ

      41.100

      12.130

      41.100

      41.100

      I

      VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      41.100

      12.130

      41.100

      41.100

       

      Các hoạt động kinh tế (Giao thông)

      41.100

      12.130

      41.100

      41.100

      1

      Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

      11.760

      124

      11.760

      11.760

      2

      Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3

      29.340

      12.006

      29.340

      29.340

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC X

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

      Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ(*)

      616.000

      126.457

      273.457

      616.000

       

      Phân bổ dự án

      273.457

      126.457

      273.457

      273.457

      1

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

      147.000

       

      147.000

      147.000

      2

      Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

      126.457

      126.457

      126.457

      126.457

       

      Chưa phân bổ

      342.543

       

       

      342.543

       

      PHỤ LỤC XI

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Số dự án

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

      Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ (A+B)

       

      24

      1.304.072

      301.629

      1.304.072

      1.304.072

      A

      VỐN TỈNH TẬP TRUNG (I+II)

       

      5

      569.408

      0

      569.408

      569.408

      I

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

      1

      93.000

      0

      93.000

      93.000

      1

      Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương

      Sở Lao động - TB và Xã hội

      1

      93.000

       

      93.000

      93.000

      II

      VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN

       

      4

      476.408

      0

      476.408

      476.408

      2

      Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      10.000

       

      10.000

      10.000

      3

      Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      70.000

       

      70.000

      70.000

      4

      Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      65.000

       

      65.000

      65.000

      5

      Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

      UBND Tp.Thủ Dầu Một

      1

      331.408

       

      331.408

      331.408

      B

      VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (I+II+…+VIII)

       

      19

      734.664

      301.629

      734.664

      734.664

      I

      THỦ DẦU MỘT

       

      2

      90.000

      44.086

      90.000

      90.000

      6

      Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      45.000

      24.210

      45.000

      45.000

      7

      Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      1

      45.000

      19.876

      45.000

      45.000

      II

      THUẬN AN

       

      4

      266.000

      67.498

      266.000

      266.000

      8

      Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An

      UBND Tp Thuận An

      1

      40.000

      17.895

      40.000

      40.000

      9

      Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

      UBND Tp Thuận An

      1

      140.000

      18.081

      140.000

      140.000

      10

      Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)

      UBND Tp Thuận An

      1

      50.000

       

      50.000

      50.000

      11

      Trường Mầm non Hoa Cúc 10

      UBND Tp Thuận An

      1

      36.000

      31.522

      36.000

      36.000

      III

      DĨ AN

       

      1

      85.000

      43.571

      85.000

      85.000

      12

      Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu

      UBND Tp Dĩ An

      1

      85.000

      43.571

      85.000

      85.000

      IV

      TÂN UYÊN

       

      2

      117.000

      46.226

      90.000

      90.000

      13

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425

      UBND Tx Tân Uyên

      1

      100.000

      41.792

      77.000

      77.000

      14

      Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      1

      17.000

      4.434

      13.000

      13.000

      V

      BẮC TÂN UYÊN

       

      1

      13.500

      13.500

      13.500

      13.500

      15

      Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      1

      13.500

      13.500

      13.500

      13.500

      VI

      BẾN CÁT

       

      1

      43.000

      4.524

      43.000

      43.000

      16

      Trường Tiểu học Mỹ Phước II

      UBND Tx Bến Cát

      1

      43.000

      4.524

      43.000

      43.000

      VII

      PHÚ GIÁO

       

      3

      49.993

      44.881

      74.016

      74.016

      17

      Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      27.813

      27.701

      27.813

      27.813

      18

      Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)

      UBND huyện Phú Giáo

      1

      22.180

      17.180

      18.907

      18.907

      19

      Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện

      UBND huyện Phú Giáo

      1

       

       

      27.296

      27.296

      VIII

      DẦU TIẾNG

       

      5

      70.171

      37.343

      73.148

      73.148

      20

      Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      63.719

      33.730

      38.420

      38.420

      21

      Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      6.452

      3.613

      4.482

      4.482

      22

      Xây dựng trụ sở công an Định An

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      0

       

      10.807

      10.807

      23

      Xây dựng trụ sở công an Long Tân

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      0

       

      10.480

      10.480

      24

      Xây dựng trụ sở công an Thanh An

      UBND huyện Dầu Tiếng

      1

      0

       

      8.959

      8.959

       

      PHỤ LỤC XII

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

      Giải ngân đến ngày 15/11/2020

      Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

      Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ

       

      1.190.841

      236.892

      1.242.622

      1.242.637

      I

      THỦ DẦU MỘT

       

      576.535

      0

      576.535

      576.535

      1

      Đường Bùi Ngọc Thu

      UBND Tp. Thủ Dầu Một

      576.535

       

      576.535

      576.535

      II

      THUẬN AN

       

      210.000

      663

      210.000

      210.000

      2

      Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)

      UBND Tp Thuận An

      80.000

       

      80.000

      80.000

      3

      Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

      UBND Tp Thuận An

      25.000

       

      25.000

      25.000

      4

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao

      UBND Tp Thuận An

      25.000

      663

      25.000

      25.000

      5

      Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)

      UBND Tp Thuận An

      30.000

       

      30.000

      30.000

      6

      Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

      UBND Tp Thuận An

      50.000

       

      50.000

      50.000

      IV

      TÂN UYÊN

       

      100.000

      67.188

      99.985

      100.000

      7

      Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư)

      UBND Tx Tân Uyên

      7.000

      6.393

      7.000

      7.000

      8

      Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      9.500

      6.891

      9.500

      9.500

      9

      Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng

      UBND Tx Tân Uyên

      5.500

      6.708

      5.500

      5.500

      10

      Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước

      UBND Tx Tân Uyên

      2.500

      2.477

      3.000

      3.000

      11

      Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp

      UBND Tx Tân Uyên

      1.800

      1.213

      1.800

      1.800

      12

      Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      7.000

      6.224

      7.000

      7.000

      13

      Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      2.200

      2.200

      2.700

      2.700

      14

      Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội

      UBND Tx Tân Uyên

      3.800

      1.832

      3.800

      3.800

      15

      Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09

      UBND Tx Tân Uyên

      2.100

       

      5.022

      5.025

      16

      Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng

      UBND Tx Tân Uyên

      2.000

      1.461

      2.182

      2.185

      17

      Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh

      UBND Tx Tân Uyên

      1.500

      761

      761

      765

      18

      Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )

      UBND Tx Tân Uyên

      1.500

      262

      1.519

      1.520

      19

      Cổng chào thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      2.500

      2.386

      3.089

      3.090

      20

      Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội

      UBND Tx Tân Uyên

      2.000

      1.716

      1.717

      1.720

      21

      Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp

      UBND Tx Tân Uyên

      4.500

       

      4.500

      4.500

      22

      Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên

      UBND Tx Tân Uyên

      7.000

      1.842

      7.000

      7.000

      23

      Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân

      UBND Tx Tân Uyên

      7.000

      66

      6.085

      6.085

      24

      Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113

      UBND Tx Tân Uyên

      3.200

      2.834

      3.200

      3.200

      25

      Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội

      UBND Tx Tân Uyên

      5.000

      4.088

      5.500

      5.500

      26

      Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp

      UBND Tx Tân Uyên

      5.000

      4.098

      1.000

      1.000

      27

      Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước

      UBND Tx Tân Uyên

      3.600

      3.015

      4.000

      4.000

      28

      Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng

      UBND Tx Tân Uyên

      5.000

      4.438

      6.000

      6.000

      29

      Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh

      UBND Tx Tân Uyên

      2.800

       

      2.800

      2.800

      30

      Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng

      UBND Tx Tân Uyên

      3.000

      4.217

      3.000

      3.000

      31

      Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13

      UBND Tx Tân Uyên

      3.000

      2.066

      2.310

      2.310

      V

      BẮC TÂN UYÊN

       

      61.300

      36.982

      61.300

      61.300

      32

      Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      9.000

      7.135

      9.000

      9.000

      33

      Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      9.000

      6.253

      9.000

      9.000

      34

      Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      9.000

      6.771

      9.000

      9.000

      35

      Trung tâm Văn hóa, thể thao – học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      9.000

      6.581

      9.000

      9.000

      36

      Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      9.000

      144

      9.000

      9.000

      37

      Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      5.000

      2.958

      5.000

      5.000

      38

      Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      7.100

      6.821

      7.100

      7.100

      39

      Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      3.500

       

      3.500

      3.500

      40

      Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      700

      319

      700

      700

      VI

      BẾN CÁT

       

      81.043

      30.231

      81.043

      81.043

      41

      Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)

      UBND Tx Bến Cát

      14.493

      11.475

      14.493

      14.493

      42

      Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát.

      UBND Tx Bến Cát

      8.024

      1.453

      8.024

      8.024

      43

      Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát.

      UBND Tx Bến Cát

      13.743

      11.481

      13.743

      13.743

      44

      Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền

      UBND Tx Bến Cát

      6.480

       

      6.480

      6.480

      45

      Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định

      UBND Tx Bến Cát

      6.744

       

      6.744

      6.744

      46

      Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An

      UBND Tx Bến Cát

      4.742

       

      4.742

      4.742

      47

      Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát

      UBND Tx Bến Cát

      5.201

       

      5.201

      5.201

      48

      Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa

      UBND Tx Bến Cát

      5.377

       

      5.377

      5.377

      49

      Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát

      UBND Tx Bến Cát

      16.239

      5.822

      16.239

      16.239

      VII

      PHÚ GIÁO

       

      14.563

      5.429

      14.563

      14.563

      50

      Xây dựng Nhà khách Công an huyện

      UBND huyện Phú Giáo

      7.000

      3.108

      7.000

      7.000

      51

      Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa

      UBND huyện Phú Giáo

      7.563

      2.321

      7.563

      7.563

      VIII

      DẦU TIẾNG

       

      114.400

      87.559

      166.196

      166.196

      52

      Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1

      UBND huyện Dầu Tiếng

      14.600

      10.732

      13.856

      13.856

      53

      Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      6.300

      6.300

      8.944

      8.944

      54

      Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      28.500

      28.499

      30.861

      30.861

      55

      Khán đài sân bóng đá huyện

      UBND huyện Dầu Tiếng

      9.200

      9.194

      10.046

      10.046

      56

      Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      8.300

      7.384

      7.980

      7.980

      57

      Trạm y tế xã Định An

      UBND huyện Dầu Tiếng

      11.200

      6.064

      12.523

      12.523

      58

      Nâng cấp ngã tư Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

      26.300

      19.386

      23.857

      23.857

      59

      Chợ An Lập (giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

      10.000

       

       

       

      60

      Trường tiểu học Hòa Lộc, xã Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      10.029

      10.029

      61

      Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông Nông Thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.500

      4.500

      62

      Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      2.100

      2.100

      63

      Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao thông Nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      2.900

      2.900

      64

      Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn (từ nhà ông 5 Trí ngã ba Bến Lắp) ấp Hòa Hiệp, xã Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.400

      4.400

      65

      Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (Giai đoạn 2)

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.700

      4.700

      66

      Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ của công an huyện

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      3.800

      3.800

      67

      Xây dựng nhà làm việc cơ quan Cảnh sát điều tra công an huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      2.100

      2.100

      68

      Xây dựng trụ sở công an Minh Tân

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      3.200

      3.200

      69

      Xây dựng trụ sở công an Minh Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.200

      4.200

      70

      Xây dựng trụ sở công an Minh Thạnh

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      3.000

      3.000

      71

      Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh An

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.500

      4.500

      72

      Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã An Lập

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.300

      4.300

      73

      Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Long Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      4.400

      4.400

      IX

      BÀU BÀNG

       

      33.000

      8.840

      33.000

      33.000

      74

      XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

      UBND huyện Bàu Bàng

      3.500

       

       

       

      75

      Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.

      UBND huyện Bàu Bàng

      1.500

      211

      2.500

      2.500

      76

      Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên

      UBND huyện Bàu Bàng

      2.000

      270

      3.000

      3.000

      77

      Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên

      UBND huyện Bàu Bàng

      1.000

      170

      1.500

      1.500

      78

      Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

      3.500

      3486

      4.000

      4.000

      79

      Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố

      UBND huyện Bàu Bàng

      4.500

      4422

      5.000

      5.000

      80

      Xây dựng nhà công vụ

      UBND huyện Bàu Bàng

      17.000

      281

      17.000

      17.000

       

      PHỤ LỤC XIII

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021

      Nhu cầu điều chỉnh đầu tư công 2021 lần 3

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      1.592.236

      270.214

      1.492.236

      1.623.211

       

       

      Chuẩn bị đầu tư

      741.096

      0

      741.096

      741.096

       

      1

      'Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13

      301.000

      -

      301.000

      301.000

       

      2

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

      100

      -

      100

      100

       

      3

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

      100

      -

      100

      100

       

      4

      Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

      396

      -

      396

      396

       

      5

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

      500

      -

      500

      500

       

      6

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

      439.000

      -

      439.000

      439.000

       

       

      Thực hiện dự án

      851.140

      270.214

      751.140

      882.115

       

      7

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

      311.625

      99.958

      211.625

      311.625

       

      8

      Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

      12.975

      257

      12.975

      43.950

       

      9

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      500

      300

      500

      500

       

      10

      Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

      14.100

      6.643

      14.100

      14.100

       

      11

      Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

      511.940

      163.056

      511.940

      511.940

       

       

      PHỤ LỤC XIV

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRỌNG ĐIỂM
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên dự án

      Chủ đầu tư

      Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2

      Giải ngân đến 15/11/2020

      Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021

      Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3

       

      TỔNG CỘNG

       

      5.718.021

      1.895.363

      4.592.734

      5.686.440

      A

      VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH

       

      5.718.021

      1.895.363

      4.592.734

      5.686.440

      A.1

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

      3.484.804

      1.322.010

      3.400.884

      3.531.529

      I

      GIAO THÔNG

       

      2.696.079

      896.961

      2.632.128

      2.762.773

      1

      Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

       

      12.260

      424

      12.630

      12.260

       

      Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (bao gồm vốn NSTW)

      UBND thị xã Dĩ An

      11.760

      124

      12.130

      11.760

       

      Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      500

      300

      500

      500

      2

      Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      12.975

      257

      12.975

      43.950

      3

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)

      UBND thị xã Thuận An

      301.000

      0

      301.000

      301.000

      4

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      311.625

      99.958

      211.625

      311.625

      5

      Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      5.165

      3.351

      5.165

      5.165

      6

      Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      23.000

      14.501

      22.080

      22.080

      7

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      140.000

      1.014

      2.513

      2.513

      8

      Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      127.100

      35.817

      127.100

      127.100

       

      Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      14.100

      6.643

      14.100

      14.100

       

      Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (giai đoạn 1)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      113.000

      29.174

      113.000

      113.000

      9

      Đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

      UBND thị xã Bến Cát

      396

      0

      396

      396

      10

      Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      511.940

      163.056

      511.940

      511.940

      11

      Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      250.000

      250.000

      250.000

      250.000

      12

      Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

      UBND thị xã Dĩ An

      40.042

      1.425

      40.042

      40.042

      13

      Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)

      UBND thị xã Dĩ An

      1.000

      0

      1.000

      1.000

      14

      Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 (bao gồm vốn NSTW)

      UBND thị xã Dĩ An

      29.340

      12.006

      29.340

      29.340

      15

      Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      98.000

      47.718

      98.000

      98.000

      16

      Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      185.000

      122.075

      185.000

      185.000

      17

      Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      42.000

      21.180

      42.000

      42.000

      18

      Cầu Bạch Đằng 2 qua sông Đồng Nai

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      167.500

      24.726

      221.281

      221.321

       

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      96.500

      20.256

      92.585

      92.625

       

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      71.000

      4.470

      128.696

      128.696

      19

      Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      331.408

      2.573

      331.408

      331.408

      20

      Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      328

      278

      610

      610

      22

      Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      106.000

      96.602

      226.023

      226.023

      II

      CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

       

      788.725

      425.049

      768.756

      768.756

      23

      Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

      Sở NN&PTNT

      19.145

      10.539

      17.906

      17.906

      24

      Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

      Sở NN&PTNT

      222.000

      194.011

      209.405

      209.405

      25

      Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      1.000

      545

      1.079

      1.079

      26

      Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      141.000

      6.900

      134.786

      134.786

      27

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II (bao gồm vốn ODA)

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải

      281.750

      116.678

      281.750

      281.750

      28

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (bao gồm vốn ODA)

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải

      123.830

      96.376

      123.830

      123.830

      B

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

      2.233.217

      573.353

      1.191.850

      2.154.911

      I

      GIÁO DỤC

       

      285.003

      142.943

      188.022

      242.611

      29

      81 công trình trường học mầm non, phổ thông các cấp (không bao gồm danh mục xã hội hóa)

      9 huyện, thị, thành phố

      284.003

      142.254

      187.022

      241.611

      30

      Trường THCS tạo nguồn Phú Giáo

      UBND huyện Phú Giáo

      1.000

      689

      1.000

      1.000

      II

      Y TẾ

       

      1.757.150

      372.537

      887.353

      1.721.236

      31

      Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1500 giường (bao gồm thiết bị và các hạng mục liên quan)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      1.137.986

      113.287

      556.038

      1.102.072

       

      Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn tỉnh tập trung)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      702.706

      113.001

      555.823

      697.867

       

      Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      350.000

      170

      215

      350.000

       

      Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn XSKT)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      85.280

      116

      0

      54.205

      32

      Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      685

      200

      200

      685

      33

      Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      48.600

      5.213

      25.268

      48.600

      34

      Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      46.195

      16.139

      19.200

      46.195

      35

      Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      54.793

      313

      21.119

      54.793

      36

      Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      322.891

      111.879

      119.528

      322.891

      37

      Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng - Quy mô 100 giường

      UBND huyện Bàu Bàng

      50.000

      29.506

      50.000

      50.000

      38

      Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      96.000

      96.000

      96.000

      96.000

      III

      VĂN HÓA - THÔNG TIN

       

      191.064

      57.873

      116.475

      191.064

      39

      Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      134.492

      4.584

      60.699

      134.492

      40

      Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương (bao gồm thiết bị)

       

      56.572

      53.289

      55.776

      56.572

       

      Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      2.400

      0

      2.400

      2.400

       

      Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình trường quay - Nhà bá âm

      Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương

      54.172

      53.289

      53.376

      54.172

      41

      Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

      Liên đoàn Lao động tỉnh

      0

      0

      0

      0

       

      PHỤ LỤC XV

      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN KHÁC
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Kế hoạch điều chỉnh ĐTC trung hạn

      Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3

       

      TỔNG SỐ

       

      4.240.000

      1.523.271

      I

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

      2.379.554

      1.059.714

      1

      Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      891.573

      279.073

      2

      Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      250.117

      250.000

      3

      Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      230.828

      107.605

      4

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

      UBND Tp Thuận An

      500

      500

      5

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

      UBND Tp Thuận An

      300.000

      300.000

      6

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

      UBND Tp Thuận An

      500

      500

      7

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      98.537

      14.537

      8

      Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      107.499

      107.499

      II

      HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI

       

      733.914

      463.557

      9

      Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      325.928

      91.778

      10

      Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      55.795

      19.588

      11

      Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      352.191

      352.191

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu41/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýVõ Văn Minh
                                Ngày hiệu lực 10/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược tổng thể phát triển khu vực dịch vụ của Việt Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Kế hoạch 08/KH-UBND thực hiện công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
                                                      • Thông tư 31/2020/TT-BCT sửa đổi Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Thông báo 328/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp về công tác phòng, chống thiên tai và xử lý một số vấn đề cấp bách phát sinh do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 1814/QĐ-BYT năm 2020 về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp tài sản cố định của các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Y tế
                                                      • Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ