Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20865





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu37/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýHuỳnh Thị Hằng
      Ngày hiệu lực 08/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 37/NQ-HĐND

      Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

      Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

      Căn cứ Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

      Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021;

      Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 4467/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 với các nội dung như sau:

      I. Nguồn vốn được phân bổ: 5.894 tỷ 405 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1)

      Bao gồm:

      1. Vốn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng.

      2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng.

      II. Phương án phân bổ

      1. Nguồn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ 647 triệu đồng

      Bao gồm:

      1.1. Vốn trong nước: 900 tỷ 647 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 2).

      Trong đó:

      - Dự án chuyển tiếp: 702 tỷ đồng;

      (hoàn trả vốn ứng trước là 30 tỷ 434 triệu đồng)

      - Dự án khởi công mới: 198 tỷ 647 triệu đồng.

      1.2. Vốn nước ngoài (ODA): 200 tỷ đồng (chi tiết tại biểu số 3).

      (Vốn cấp phát của Trung ương cho đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

      2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ 758 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 4)

      Bao gồm:

      2.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 477 tỷ 840 triệu đồng.

      Trong đó:

      - Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 286 tỷ 200 triệu đồng;

      - Vốn xây dựng cầu dân sinh: 41 tỷ 640 triệu đồng;

      - Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;

      2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.399 tỷ 818 triệu đồng.

      Bao gồm:

      - Vốn huyện, thị xã, thành phố quản lý: 893 tỷ đồng;

      - Vốn tỉnh quản lý: 2.506 tỷ 818 triệu đồng;

      Trong đó:

      + Vốn thực hiện dự án: 2.139 tỷ 318 triệu đồng;

      Bao gồm:

      * Dự án chuyển tiếp: 1.254 tỷ 423 triệu đồng;

      (trong đó vốn tất toán các công trình đã quyết toán 15 tỷ 790 triệu đồng, phụ lục 4.1)

      * Dự án khởi công mới: 884 tỷ 895 triệu đồng;

      + Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng;

      + Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 80 tỷ đồng;

      + Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (phụ lục 4.2): 47 tỷ 500 triệu đồng;

      + Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp: 20 tỷ đồng.

      2.3. Vốn xổ số kiến thiết: 784 tỷ đồng.

      Bao gồm:

      - Vốn thực hiện dự án: 704 tỷ đồng;

      Trong đó:

      + Dự án chuyển tiếp: 240 tỷ đồng;

      + Dự án khởi công mới: 464 tỷ đồng;

      - Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80 tỷ đồng;

      2.4. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh: 20 tỷ đồng;

      2.5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 112 tỷ 100 triệu đồng;

      (Tỉnh vay lại Trung ương vốn ADB của dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

      Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ KH và ĐT;
      - TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Các Ban của HĐND tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
      - TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - LĐVP, Phòng Tổng hợp;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Huỳnh Thị Hằng

       

      Biểu số 1

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong nước

      Nước ngoài

       

      TỔNG SỐ

      5.894.405

      5.582.305

      312.100

       

      I

      Vốn ngân sách trung ương

      1.100.647

      900.647

      200.000

       

      1

      Vốn trong nước

      900.647

      900.647

       

      Biểu số 2

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

      Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

      300.000

      300.000

       

       

       

      Thu hồi các khoản ứng trước

      30.434

      30.434

       

       

      2

      Vốn nước ngoài

      200.000

       

      200.000

      Biểu số 3

      II

      Vốn ngân sách địa phương

      4.793.758

      4.681.658

      112.100

       

      1

      Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

      477.840

      477.840

       

      Biểu số 4 (112,1 tỷ đồng tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp)

      2

      Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      3.399.818

      3.399.818

       

       

      Khối tỉnh

      2.506.818

      2.506.818

       

       

      Khối huyện, thị, thành phố

      893.000

      893.000

       

      3

      Đầu tư tư nguồn thu Xổ số kiến thiết

      784.000

      784.000

       

      4

      Vốn hỗ trợ của TP. HCM

      20.000

      20.000

       

      5

      Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      112.100

       

      112.100

      Ghi chú: Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2021 là 3.082 tỷ đồng. Để lại 575 tỷ 182 triệu đồng, bao gồm: 187 tỷ 542 triệu đồng hoàn trả số hụt thu tiền SDĐ năm 2019; 144 tỷ đồng chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông (trong đó: dự án Đường ĐT.751 đoạn từ Minh Long đi cầu Bà Và là 50 tỷ đồng); 126 tỷ đồng chi sự nghiệp hạ tầng công nghệ thông tin; 20 tỷ đồng chi sự nghiệp phát thanh truyền hình - và báo Bình Phước (mua sắm trang thiết bị theo đề án chuyển đổi truyền hình kỹ thuật số); 6 tỷ đồng chi sự nghiệp văn hóa (sửa chữa nâng cấp các tuyến đường nội bộ và một số hạng mục nhà ở trung tâm thể dục thể thao tỉnh); 30 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính của Bình Long, Phước Long, Bù Đăng; trích 2% dự phòng 61 tỷ 640 triệu đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2021 là 2.506 tỷ 818 triệu đồng

       

      Biểu số 2

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư

      Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

      Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Chủ đầu tư

      Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

       

      TỔNG SỐ

       

      4.444.998

      3.967.289

      533.198

      363.698

      1.742.036

      1.727.036

      30.434

      -

      900.647

      900.647

      30.434

       

       

      A

      Các dự án chuyển tiếp sang 2021

       

      3.448.855

      2.986.146

      533.198

      363.698

      828.800

      828.800

      30.434

      -

      702.000

      702.000

       

       

       

      1

      Các hoạt động kinh tế

       

      2.200.000

      1.848.800

      267.500

      98.000

      543.800

      543.800

      -

      -

      482.000

      482.000

       

      -

       

      1

      Xây dựng đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

      2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

      220.000

      171.800

      48.000

       

      171.800

      171.800

       

       

      70.000

      70.000

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2

      Đường phía Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư tỉnh Bình Phước

      2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      1.450.000

      1.200.000

      118.500

       

       

       

       

       

      300.000

      300.000

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      3

      Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

      987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

      450.000

      400.000

      40.000

      40.000

      360.000

      360.000

       

       

      100.000

      100.000

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      4

      Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

      1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

      80.000

      77.000

      61.000

      58.000

      12.000

      12.000

       

       

      12.000

      12.000

       

       

      UBND huyện Phú Riềng

      II

      Du lịch

       

      100.000

      100.000

      75.000

      75.000

      10.000

      10.000

      -

       

      10.000

      10.000

       

       

       

      1

      Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

      2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;

      988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

      100.000

      100.000

      75.000

      75.000

      10.000

      10.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      III

      Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

       

      245.000

      235.000

      87.698

      87.698

      146.876

      146.876

      -

      -

      81.876

      81.876

      -

      -

       

      1

      Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

      2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;

      989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

      110.000

      100.000

      57.698

      57.698

      41.876

      41.876

       

       

      41.876

      41.876

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2

      Xử lý cấp bách dự án thoát lũ suối Đá, thành phố Đồng Xoài

      161a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020

      11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

      135.000

      135.000

      30.000

      30.000

      105.000

      105.000

       

       

      40.000

      40.000

       

       

      UBND TP Đồng Xoài

      IV

      Công nghiệp

       

      676.725

      575.216

      65.000

      65.000

      34.000

      34.000

      -

      -

      34.000

      34.000

      -

      -

       

      1

      Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

      1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

      676.725

      575.216

      65.000

      65.000

      34.000

      34.000

       

       

      34.000

      34.000

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      V

      Khu công nghiệp và khu kinh tế

       

      110.000

      110.000

      38.000

      38.000

      63.690

      63.690

      -

      -

      63.690

      63.690

      -

      -

       

      1

      Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

      1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

      110.000

      110.000

      38.000

      38.000

      63.690

      63.690

       

       

      63.690

      63.690

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      VI

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

       

      117.130

      117.130

      -

      -

      30.434

      30.434

      30.434

      -

      30.434

      30.434

      30.434

       

       

      1

      Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)

      736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008

      70.000

      70.000

       

       

      3.712

      3.712

      3.712

       

      3.712

      3.712

      3.712

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2

      Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010

      2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

      9.130

      9.130

       

       

      2.722

      2.722

      2.722

       

      2.722

      2.722

      2.722

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      3

      Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26

      2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016.

      10.000

      10.000

       

       

      6.000

      6.000

      6.000

       

      6.000

      6.000

      6.000

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      4

      Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn

      2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016

      12.000

      12.000

       

       

      2.000

      2.000

      2.000

       

      2.000

      2.000

      2.000

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      5

      Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn

      2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016.

      8.000

      8.000

       

       

      8.000

      8.000

      8.000

       

      8.000

      8.000

      8.000

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      6

      Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát

      2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

      8.000

      8.000

       

       

      8.000

      8.000

      8.000

       

      8.000

      8.000

      8.000

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      B

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

      996.143

      981.143

      -

      -

      913.236

      898.236

      -

      -

      198.647

       

      198.647

      -

       

      I

      Các hoạt động kinh tế

       

      150.000

      135.000

      -

      -

      150.000

      135.000

      -

      -

      30.000

      30.000

      -

      -

       

      1

      Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến di cầu Đỏ xã Lộc Điền)

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      150.000

      135.000

       

       

      150.000

      135.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

      UBND huyện Lộc Ninh

      II

      Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

       

      111.143

      111.143

       

       

      101.736

      101.736

       

       

      43.647

      43.647

       

       

       

      1

      Xây dựng hệ thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh

      2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      111.143

      111.143

       

       

      101.736

      101.736

       

       

      43.647

      43.647

       

       

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      III

      Khu công nghiệp và khu kinh tế

       

      585.000

      585.000

      -

      -

      526.500

      526.500

      -

      -

      100.000

      100.000

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      185.000

      185.000

       

       

      166.500

      166.500

       

       

      40.000

      40.000

       

       

      UBND huyện Hớn Quản

      2

      Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      400.000

      400.000

       

       

      360.000

      360.000

       

       

      60.000

      60.000

       

       

      UBND huyện Đồng Phú

      IV

      Quốc phòng

       

      150.000

      150.000

       

       

      135.000

      135.000

       

       

      25.000

      25.000

       

       

       

      1

      Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh;Lộc thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      150.000

      150.000

       

       

      135.000

      135.000:

       

       

      25.000

      25.000

       

       

      Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

       

      Biểu số 3

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư

      Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Kế hoạch vốn năm 2021 (nguồn cấp phát từ NSTW)

      Chủ đầu tư

      Số quyết định

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

      Tổng số

      Trong đó: vốn NSTW

      Tính bằng nguyên tệ

      Quy đổi ra tiền Việt

      Tổng số

      Trong đó:

      Đưa vào cân đối NSTW

      Vay lại

       

      TỔNG SỐ

       

      495.558

      43.627

      43.627

      20.338

      451.931

      316.351

      135.580

      268.925

      200.000

       

       

      Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

      495.558

      43.627

      43.627

      20.338

      451.931

      316.351

      135.580

      268.925

      200.000

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

       

      Biểu số 4

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
      Nguồn vốn ngân sách địa phương.

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      ĐVT: triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Quyết định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư

      Kế hoạch vốn 2021 -2025

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm

       

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Chi XDCB tập trung

      Tiền sử dụng đất

      Xổ số kiến thiết

      Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh

      Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

       

      Tổng số

       

      7.982.032

      6.361.480

      4.793.758

      477.840

      3.399.818

      784.000

      20.000

      112.100

       

      A

      Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố

       

       

       

      1.179.200

      286.200

      893.000

      -

      -

      -

       

      1

      Thành phố Đồng Xoài

       

       

       

      174.000

      28.000

      146.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      43.800

       

      43.800

       

       

       

       

      2

      Thị xã Bình Long

       

       

       

      89.900

      23.900

      66.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      19.800

       

      19.800

       

       

       

       

      3

      Thị xã Phước Long

       

       

       

      116.500

      21.500

      95.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      28.500

       

      28.500

       

       

       

       

      4

      Huyện Đồng Phú

       

       

       

      118.000

      30.000

      88.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      26.400

       

      26.400

       

       

       

       

      5

      Huyện Bù Đăng

       

       

       

      102.000

      30.000

      72.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      21.600

       

      21.600

       

       

       

       

      6

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

      60.500

      24.500

      36.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      10.800

       

      10.800

       

       

       

       

      7

      Huyện Chơn Thành

       

       

       

      61.700

      25.700

      36.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      10.800

       

      10.800

       

       

       

       

      8

      Huyện Hớn Quản

       

       

       

      106.600

      24.600

      82.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      24.600

       

      24.600

       

       

       

       

      9

      Huyện Lộc Ninh

       

       

       

      124.400

      32.400

      92.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      27.600

       

      27.600

       

       

       

       

      10

      Huyện Bù Đốp

       

       

       

      56.300

      22.300

      34.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      10.200

       

      10.200

       

       

       

       

      11

      Huyện Phú Riềng

       

       

       

      169.300

      23.300

      146.000

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

       

       

       

      43.800

       

      43.800

       

       

       

       

      B

      Vốn thực hiện dự án

       

      7.982.032

      5.171.480

      3.017.058

      41.640

      2.139.318

      704.000

      20.000

      112.100

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

      4.191.936

      1.749.180

      1.606.523

      0

      1.254.423

      240.000

      0

      112.100

       

      I

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

       

      2.981.291

      1.020.480

      958.200

      -

      636.100

      210.000

      -

      112.100

       

       

      Công nghiệp

       

      168.947

      37.500

      37.500

      -

      37.500

      -

      -

       

       

      1

      Đường trục chính từ QL13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

      2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      40.000

      15.000

      15.000

       

      15.000

       

       

       

       

      2

      Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước

      1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

      48.974

      11.700

      11.700

       

      11.700

       

       

       

       

      3

      Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài I

      980/QĐ-UBND ngày 9/5/2018

      79.973

      10.800

      10.800

       

      10.800

       

       

       

       

       

      Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

       

      2.522.344

      772.980

      710.700

      -

      598.600

      -

      -

      112.100

       

      1

      Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

      2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      1.450.000

      130.000

      130.000

       

      130.000

       

       

       

       

      2

      Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

      2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      180.000

      110.000

      110.000

       

      110.000

       

       

       

       

      3

      Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương

      2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      180.000

      85.000

      85.000

       

      85.000

       

       

       

       

      4

      Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

      2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      123.800

      68.800

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

      5

      Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C

      1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

      89.834

      27.800

      27.800

       

      27.800

       

       

       

       

      6

      Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

      2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019

      58.130

      17.000

      17.000

       

      17.000

       

       

       

       

      7

      Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ

      1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

      200.000

      160.000

      160.000

       

      160.000

       

       

       

      *

      8

      Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

      2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017

      105.000

      38.800

      38.800

       

      38.800

       

       

       

       

      9

      Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

      2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017

      135.580

      135.580

      112.100

       

       

       

       

      112.100

      tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp

       

      Y tế

       

      68.500

      48.500

      48.500

      -

      -

      48.500

      -

       

       

      1

      Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)

      2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      68.500

      48.500

      48.500

       

       

      48.500

       

       

       

       

      Giáo dục - Đào tạo

       

      221.500

      161.500

      161.500

      -

      -

      161.500

      -

       

       

      1

      Xây dựng trường nghề tại khu công nghiệp Becamex Bình Phước

      2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      150.000

      110.000

      110.000

       

       

      110.000

       

       

       

      2

      Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài

      1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

      71.500

      51.500

      51.500

       

       

      51.500

       

       

       

      II

      Thành phố Đồng Xoài

       

      280.000

      125.000

      125.000

      -

      125.000

      -

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      280.000

      125.000

      125.000

      -

      125.000

      -

      -

       

       

      1

      Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài

      2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018

      150.000

      25.000

      25.000

       

      25.000

       

       

       

       

      2

      Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam

       

      130.000

      100.000

      100.000

       

      100.000

       

       

       

       

      III

      Thị xã Bình Long

       

      91.000

      18.100

      18.100

      -

      18.100

      -

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      91.000

      18.100

      18.100

      -

      18.100

      -

      -

       

       

      1

      Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

      2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      91.000

      18.100

      18.100

       

      18.100

       

       

       

       

      IV

      Huyện Chơn Thành

       

      139.545

      37.700

      37.700

      -

      27.700

      10.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      139.545

      37.700

      37.700

      -

      27.700

      10.000

      -

       

       

      1

      Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành

      2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

      139.545

      37.700

      37.700

       

      27.700

      10.000

       

       

       

      V

      Huyện Lộc Ninh

       

      245.000

      80.000

      80.000

      -

      80.000

      -

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      245.000

      80.000

      80.000

      -

      80.000

      -

      -

       

       

      1

      Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh

      2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      245.000

      80.000

      80.000

       

      80.000

       

       

       

       

      VI

      Huyện Bù Đốp

       

      140.000

      40.000

      40.000

      -

      40.000

      -

      -

       

       

       

      Giao thông - Hạ tầng đô thị

       

      140.000

      40.000

      40.000

      -

      40.000

      -

      -

       

       

      1

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu

      1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

      140.000

      40.000

      40.000

       

      40.000

       

       

       

       

      VII

      Huyện Phú Riềng

       

      220.000

      110.000

      110.000

      -

      110.000

      -

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      220.000

      110.000

      110.000

      -

      110.000

      -

      -

       

       

      1

      Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản

      2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      100.000

      70.000

      70.000

       

      70.000

       

       

       

       

      2

      Dự án xây dựng đường vòng quanh và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng

      2317/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      120.000

      40.000

      40.000

       

      40.000

       

       

       

       

      VIII

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

       

      35.100

      20.100

      20.100

      -

      10.100

      10.000

      -

       

       

       

      Quốc phòng - An ninh

       

      35.100

      20.100

      20.100

      -

      10.100

      10.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh

      2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      20.100

      10.100

      10.100

       

      10.100

       

       

       

       

      2

      Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tinh

      2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      15.000

      10.000

      10.000

       

       

      10.000

       

       

       

      IX

      Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án BOT đường Đồng Phú Bình Dương

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      160.000

      160.000

       

      160.000

       

       

       

      Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước

      X

      Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật quy hoạch

       

      60.000

      58.800

      41.633

       

      31.633

      10.000

       

       

      Sở KHĐT

      XI

      Vốn tất toán các công trình đã quyết toán

       

       

      79.000

      15.790

       

      15.790

       

       

       

      Chi tiết tại PL 4.1

       

      Dự án khởi công mới

       

      3.790.096

      3.422.300

      1.410.535

      41.640

      884.895

      464.000

      20.000

      -

      -

      I

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

       

      899.096

      817.500

      603.640

      41.640

      510.000

      52.000

       

      -

       

       

      Công nghiệp

       

       

      200.000

      180.000

      128.500

      -

      90.000

      38.500

      -

       

      1

      Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

      2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      50.000

      45.000

      45.000

       

      45.000

       

       

       

       

      2

      Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

      2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      50.000

      45.000

      45.000

       

      45.000

       

       

       

       

      3

      Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

      2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      100.000

      90.000

      38.500

       

       

      38.500

       

       

       

       

      Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

       

      534.826

      489.000

      386.640

      41.640

      345.000

      -

      -

      -

       

      1

      Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

      1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      180.000

      162.000

      162.000

       

      162.000

       

       

       

       

      2

      Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm)

      2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      69.826

      63.000

      63.000

       

      63.000

       

       

       

       

      3

      Xây dựng cầu dân sinh

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      135.000

      121.000

      41.640

      41.640

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)

      11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

      70.000

      63.000

      40.000

       

      40.000

       

       

       

       

      5

      Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      80.000

      80.000

      80.000

       

      80.000

       

       

       

       

       

      Giáo dục - Đào tạo

       

      14.270

      13.500

      13.500

      -

      -

      13.500

      -

       

       

      1

      Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung

      2145/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      14.270

      13.500

      13.500

       

       

      13.500

       

       

       

       

      Văn hóa xã hội

       

      150.000

      135.000

      75.000

      -

      75.000

      .

      -

      -

       

       

      Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước

      11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

      150.000

      135.000

      75.000

       

      75.000

       

       

       

       

      II

      Thành phố Đồng Xoài

       

      280.000

      252.000

      47.000

      -

      20.000

      27.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      280.000

      252.000

      47.000

      -

      20.000

      27.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

      1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      250.000

      225.000

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

      2

      Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng)

      1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      30.000

      27.000

      27.000

       

       

      27.000

       

       

       

      III

      Thị xã Phước Long

       

      135.000

      121.500

      49.000

      -

      4.000

      45.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      135.000

      121.500

      49.000

      -

      4.000

      45.000

      -

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước

      1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      55.000

      49.500

      24.000

       

       

      24.000

       

       

       

      2

      Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

      1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      80.000

      72.000

      25.000

       

      4.000

      21.000

       

       

       

      IV

      Thị xã Bình Long

       

      220.000

      198.000

      56.000

      -

      -

      56.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      70.000

      63.000

      16.000

      -

      -

      16.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

      2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

      70.000

      63.000

      16.000

       

       

      16.000

       

       

       

       

      Giáo dục và Đào tạo

       

      150.000

      135.000

      40.000

      -

      -

      40.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng trường THPT Bình Long

      1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      150.000

      135.000

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

      V

      Huyện Chơn Thành

       

      210.000

      189.000

      92.895

      -

      66.895

      26.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      210.000

      189.000

      92.895

      -

      66.895

      26.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

      2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      130.000

      117.000

      66.895

       

      66.895

       

       

       

       

      2

      Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích

      2206/QĐ-UBND ngày 04/9/2020

      80.000

      72.000

      26.000

       

       

      26.000

       

       

       

      VI

      Huyện Đồng Phú

       

      882.000

      793.800

      226.000

      -

      206.000

      20.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      882.000

      793.800

      226.000

      -

      206.000

      20.000

      -

      -

       

      1

      Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

      2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      372.000

      334.800

      100.000

       

      80.000

      20.000

       

       

       

      2

      Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      130.000

      117.000

      40.000

       

      40.000

       

       

       

       

      3

      Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

      11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

      340.000

      306.000

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

      4

      Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú

      2803/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

      40.000

      36.000

      36.000

       

      36.000

       

       

       

       

      VII

      Huyện Hớn Quản

       

      300.000

      270.000

      52.000

      -

      9.000

      43.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      270.000

      243.000

      25.000

      -

      -

      25.000

      -

       

       

      1

      Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

      2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      270.000

      243.000

      25.000

       

       

      25.000

       

       

       

       

      Thủy lợi

       

      30.000

      27.000

      27.000

      -

      9.000

      18.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản

      1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      30.000

      27.000

      27.000

       

      9.000

      18.000

       

       

       

      VIII

      Huyện Bù Đăng

       

      130.000

      117.000

      50.000

      -

      -

      50.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      80.000

      72.000

      30.000

      -

      -

      30.000

      -

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau

      2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

      80.000

      72.000

      30.000

       

       

      30.000

       

       

       

       

      Giáo dục và Đào tạo

       

      50.000

      45.000

      20.000

       

      -

      20.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

      2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      50.000

      45.000

      20.000

       

       

      20.000

       

       

       

      IX

      Huyện Lộc Ninh

       

      140.000

      126.000

      55.000

      -

      -

      55.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      90.000

      81.000

      30.000

      -

      -

      30.000

      -

       

       

      1

      Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16

      2028/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      90.000

      81.000

      30.000

       

       

      30.000

       

       

       

       

      Giáo dục và Đào tạo

       

      50.000

      45.000

      25.000

      -

      -

      25.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS

      1975/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

      50.000

      45.000

      25.000

       

       

      25.000

       

       

       

      X

      Huyện Bù Gia Mập

       

      280.000

      252.000

      50.000

      -

      -

      30.000

      20.000

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      240.000

      216.000

      34.000

      -

      -

      14.000

      20.000

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

      2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      150.000

      135.000

      20.000

       

       

       

      20.000

       

       

      2

      Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

      2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

      90.000

      81.000

      14.000

       

       

      14.000

       

       

       

       

      Văn hóa xã hội

       

      40.000

      36.000

      16.000

      -

      -

      16.000

      -

       

       

      1

      Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

      2124/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

      40.000

      36.000

      16.000

       

       

      16.000

       

       

       

      XI

      Huyện Bù Đốp

       

      100.000

      90.000

      50.000

      -

      15.000

      35.000

      -

       

       

       

      Giao thông - Hạ tầng đô thị

       

      40.000

      36.000

      15.000

      -

      15.000

      -

       

       

       

      1

      Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng

      2026/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      40.000

      36.000

      15.000

       

      15.000

       

       

       

       

       

      Thủy lợi

       

      30.000

      27.000

      20.000

      -

      -

      20.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

      2027/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      30.000

      27.000

      20.000

       

       

      20.000

       

       

       

       

      Giáo dục và Đào tạo

       

      30.000

      27.000

      15.000

      -

      -

      15.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng trường mầm non Hung Phước

      2144/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

      30.000

      27.000

      15.000

       

       

      15.000

       

       

       

      XII

      Huyện Phú Riềng

       

      185.000

      166.500

      50.000

      -

      25.000

      25.000

      -

       

       

       

      Giao thông và Hạ tầng đô thị

       

      185.000

      166.500

      50.000

      -

      25.000

      25.000

      -

       

       

      1

      Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

      2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      85.000

      76.500

      25.000

       

      25.000

       

       

       

       

      2

      Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản

      2041/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

      100.000

      90.000

      25.000

       

       

      25.000

       

       

       

      XIII

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

       

      29.000

      29.000

      29.000

      -

      29.000

      -

       

      -

       

      1

      GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh

      34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      29.000

      29.000

      29.000

       

      29.000

       

       

       

       

      C

      Chương trình MTQG nông thôn mới

       

       

      800.000

      450.000

      150.000

      220.000

      80.000

       

       

      Giao Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

      D

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

       

       

      250.000

      80.000

       

      80.000

       

       

       

      Giao Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết

      E

      Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

       

       

       

      47.500

       

      47.500

       

       

       

      Chi tiết tại PL 4.2

      F

      Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

       

       

      140.000

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện Bù Đăng

       

       

       

      10.000

       

      10.000

       

       

       

      Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

      2

      Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện Bù Đăng

       

       

       

      10.000

       

      10.000

       

       

       

      Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020

       

      Phụ lục 4.1

      KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Quyết định duyệt dự toán

      Kế hoạch vốn

      Chủ đầu tư

      Ghi chú

       

      Tổng số

       

      15.790

       

       

      1

      Kênh thoát nước T2 khu vực trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

      172/QĐ-STC ngày 31/12/2019

      221

      BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

      Không vượt tổng mức đầu tư

      3

      Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực huyện Lộc Ninh

      1260/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

      512

      Công an tỉnh

      Không vượt tổng mức đầu tư

      4

      Cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, hạng mục Chi phí chuẩn bị và xây dựng tuyến kênh N2

      1261/QĐ-UBND ngày 12/6/2020

      1.202

      BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

      Không vượt tổng mức đầu tư

      5

      Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài (đoạn từ Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng)

      1358/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

      1.181

      BQLDA thành phố Đồng Xoài

      Không vượt tổng mức đầu tư

      6

      Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, hạng mục Xây dựng đường và hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường 14A, đường số 7 (N2), một đoạn đường Hàm Nghi và đường số 7 (N1) đoạn từ Km0+340 đến cuối tuyến

      1359/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

      1.454

      BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

      Không vượt tổng mức đầu tư

      7

      Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017

      1778/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

      307

      Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

      Không vượt tổng mức đầu tư

      8

      Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018

      1779/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

      312

      Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

      Không vượt tổng mức đầu tư

      9

      Mua xi măng thực hiện xây dựng đường giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016-2017

      1780/QĐ-UBND ngày 4/8/2020

      299

      Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM

      Không vượt tổng mức đầu tư

      12

      Trường Mầm non Tuổi thơ xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

      4247/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

      1.814

      BQLDA đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành

      Không vượt tổng mức đầu tư

      13

      Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1)

      3023/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

      473

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Không vượt tổng mức đầu tư

      14

      Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Đăng

      1124/QĐ-UBND ngày 16/5/2016

      23

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Không vượt tổng mức đầu tư

      15

      Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú

      867/QĐ-UBND ngày 23/4/2018

      309

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Không vượt tổng mức đầu tư

      16

      Trung tâm Giáo dục lao động tạo việc làm tỉnh Bình Phước

      1722/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

      286

      Sở Lao động, Thương binh và xã hội

      Không vượt tổng mức đầu tư

      17

      Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập

      47/QĐ-STC ngày 8/5/2019

      107

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      Không vượt tổng mức đầu tư

      18

      Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ huy Miền Tà Thiết

      2691/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

      1.817

      BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

      Không vượt tổng mức đầu tư

      19

      Xây dựng đường vào Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

      2787/QĐ-UBND ngày 6/11/2020

      3.035

      UBND huyện Bù Đăng

      Không vượt tổng mức đầu tư

      20

      Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã ba Phước Lộc đi bến đò Phước Tín, thị xã Phước Long

      2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

      658

      UBND thị xã Phước Long

      Không vượt tổng mức đầu tư

      21

      Trường tiểu học Tân Khai A, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

      2692/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

      1.780

      UBND huyện Hớn Quàn

      Không vượt tổng mức đầu tư

       

      Phụ lục 4.2

      DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Tổng mức đầu tư

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Chủ đầu tư

       

      Tổng cộng

      11.879.300

      47.500

       

      1

      Xây dựng kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, TP Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước, huyện Đồng Phú

      1.460.000

      5.840

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2

      Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương

      1.479.000

      5.910

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      3

      Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu-Thành phần tỉnh Bình Phước

      673.300

      2.690

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      4

      Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

      655.000

      2.600

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      5

      Xây dựng đường ĐT. 752B đoạn QL 14 đi Minh Hưng

      550.000

      2.200

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      6

      Xây dựng đường ĐT. 753B đoạn Phú Riềng, Bù Na, Nam Cát Tiên

      500.000

      2.000

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      7

      Xây dựng QL 14C kết nối Đắc Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An

      800.000

      3.200

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      8

      Xây dựng các đường kết nối QL 14 với các hồ bậc thang Suối Cam

      150.000

      600

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      9

      Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước)

      770.000

      3.080

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      10

      Xây dựng đường kết nối các khu CN khu vực huyện Chơn Thành

      200.000

      800

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      11

      Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp - thương mại-dịch vụ 3 cửa khẩu quốc gia (Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh)

      230.000

      920

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      12

      Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

      300.000

      1.200

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      13

      Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

      120.000

      480

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      14

      Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước

      80.000

      320

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      15

      Xây dựng đường tránh khu vực sạt lở (trên đường Sao Bộng - Đăng Hà (ĐT 755B)

      220.000

      880

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      16

      Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại các cửa khẩu và lối mở biên giới

      80.000

      320

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      17

      Xây dựng đường kết nối ngang QL13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư

      400.000

      1.600

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      18

      Xây dựng đường kết nối từ ấp dên dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài

      100.000

      400

      UBND huyện Đồng Phú

      19

      Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)

      280.000

      1.120

      UBND huyện Đồng Phú

      20

      Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối QL14

      457.000

      1.840

      UBND TP Đồng Xoài

      21

      Xây dựng tuyến đường quy hoạch số 35 kết nối Đồng Phú - khu công nghiệp Đồng Xoài I với hồ Suối Cam thành phố Đồng Xoài

      200.000

      800

      UBND TP Đồng Xoài

      22

      Xây dựng tuyến đường Đồng Phú - Đồng Xoài - Thuận Phú kết nối khu công nghiệp Đồng Xoài I, II với khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

      500.000

      2.000

      UBND TP Đồng Xoài

      23

      Xây dựng đường tránh phía đông QL 13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

      210.000

      840

      UBND huyện Lộc Ninh

      24

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

      80.000

      320

      UBND huyện Bù Gia Mập

      25

      Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập) đến đường QL 14C xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia mập

      75.000

      300

      UBND huyện Bù Gia Mập

      26

      Xây dựng các tuyến đường từ xã An Phú kết nối với đường phía tây QL 13

      160.000

      640

      UBND huyện Hớn Quản

      27

      Nâng cấp đường Bù Dinh-Thanh Sơn và đường vào nhà máy thủy điện Sóc Phú Miêng

      60.000

      240

      UBND huyện Hớn Quản

      28

      Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

      110.000

      440

      UBND huyện Hớn Quản

      29

      Xây dựng đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 5 đường Đoàn thị Điểm đến ĐT 752 phường An Lộc) TX Bình Long

      150.000

      600

      TX Bình Long

      30

      Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)

      160.000

      640

      TX Bình Long

      31

      Xây dựng đường vành đai đô thị TX Bình Long

      360.000

      1.440

      TX Bình Long

      32

      Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương TX Bình Long

      280.000

      1.120

      TX Bình Long

      33

      Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an tỉnh

      30.000

      120

      Công an tình

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu37/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýHuỳnh Thị Hằng
                                Ngày hiệu lực 08/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 9402/BGTVT-KCHT năm 2021 về xây dựng đường gom để xóa bỏ các lối đi tự mở qua đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Công văn 4574/SYT-NVY năm 2021 hướng dẫn giảm thời gian cách ly điều trị cho trường hợp F0 không có triệu chứng lâm sàng do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
                                                      • Quyết định 4216/QÐ-BVHTTDL năm 2020 về Quy tắc ứng xử bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Công văn 95845/CT-TTHT năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng nộp thừa do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 6066/BCT-ĐB năm 2020 về xây dựng Kế hoạch thực hiện Hiệp định EVFTA và các văn bản thông báo hướng dẫn thực thi cam kết do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Quyết định 1811/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      • Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ