Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2020 về xác nhận kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ Quảng Ngãi đầu nhiệm kỳ 2016-2021 đến nay

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20841





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu55/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành11/12/2020
      Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
      Ngày hiệu lực 11/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 55/NQ-HĐND

      Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC XÁC NHẬN KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỪ ĐẦU NHIỆM KỲ 2016 - 2021 ĐẾN NAY

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
      KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 22

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Xét Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết xác nhận kết quả giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Xác nhận kết quả giải quyết 302 vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay được Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và đã báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Báo cáo số: 205/BC- HĐND ngày 9/12/2016; 345/BC-HĐND ngày 30/11/2017; 297/BC-HĐND ngày 30/11/2018; 237/BC-HĐND ngày 06/12/2019; 213/BC-HĐND ngày 01/12/2020.

      (Chi tiết như phụ lục kèm theo Nghị quyết này)

      Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
      - Các Ban HĐND tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
      - Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
      - Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
      - Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
      - Lưu: VT, Hai 180.

      CHỦ TỊCH

      Bùi Thị Quỳnh Vân

       

      PHỤ LỤC TỔNG HỢP

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
      (Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

       Đvt: triệu đồng

      TT

      Khoản mục

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      NS tỉnh và XSKT

      NS TW

      A

      NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 (NS tỉnh + XSKT)

      212,000

      212,000

       

       

      I

      Vốn cân đối ngân sách tỉnh

      140,000

      140,000

       

       

      II

      Vốn xổ số kiến thiết

      72,000

      72,000

       

       

      B

      CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020

      212,000

      212,000

       

       

      I

      Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      202,000

      202,000

       

       

      1

      Bố trí các dự án chuyển tiếp từ năm 2020

      130,000

      130,000

       

       

      2

      Còn lại vốn XSKT

      72,000

      72,000

       

       phân khai sau

      II

      Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

      10,000

      10,000

       

       

      1

      Bố trí các dự án chuyển tiếp thực hiện công trình nước sạch VSMTNT

      10,000

      10,000

       

       

       

      PHỤ LỤC 1

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
      Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
      (Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đvt: triệu đồng

      TT

      HUYỆN, XÃ,
      DANH MỤC DỰ ÁN

      Quy
      mô

      Vốn đầu tư

      Kế hoạch vốn bố trí đến 31/12/2020

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Ghi chú

      Tổng
      mức
      đầu tư

      Trong đó:

      Tổng
      số

      Trong đó

      Vốn TW và vốn tỉnh

       Vốn
      huyện,
      T.phố,
      xã, vốn
       khác

      Ngân
      sách
      tỉnh

      Ngân
      sách
      TW

       

      TỔNG CỘNG

       

      335,352

      250,653

      84,699

      95,028

      130,000

      130,000

      0

       

      I

      TP. QUẢNG NGÃI

       

      21,080

      15,690

      5,390

      4,700

      10,357

      10,357

      0

       

      1

      Xã Tịnh Thiện

       

      16,580

      12,090

      4,490

      3,300

      8,357

      8,357

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      16,580

      12,090

      4,490

      3,300

      8,357

      8,357

      0

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê

      1,300 m

      2,080

      1,040

      1,040

      500

      540

      540

       

       

       

      Trường mầm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ.

       

      9,000

      7,200

      1,800

      1,000

      5,867

      5,867

       

       

       

      Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện

       

      5,500

      3,850

      1,650

      1,800

      1,950

      1,950

       

       

      2

      Xã Tịnh An

       

      1,000

      800

      200

      600

      200

      200

      0

      Đạt chuẩn 2017

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      1,000

      800

      200

      600

      200

      200

      0

       

       

      Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ

       

      1,000

      800

      200

      600

      200

      200

       

       

      3

      Xã Nghĩa Phú

       

      3,500

      2,800

      700

      800

      1,800

      1,800

      0

      Đạt chuẩn 2017

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      3,500

      2,800

      700

      800

      1,800

      1,800

      0

       

       

      Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe

       

      3,500

      2,800

      700

      800

      1,800

      1,800

       

       

      II

      H. BÌNH SƠN

       

      101,692

      73,512

      28,180

      26,350

      36,126

      36,126

      0

       

      1

      Xã Bình Đông

       

      16,900

      12,120

      4,780

      5,200

      4,920

      4,920

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      16,900

      12,120

      4,780

      5,200

      4,920

      4,920

      0

       

       

      Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn

       

      3,800

      3,040

      760

      900

      1,840

      1,840

       

       

       

      Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ

       

      2,400

      1,920

      480

      800

      820

      820

       

       

       

      Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ

       

      1,500

      1,200

      300

      600

      300

      300

       

       

       

      Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng

       

      2,000

      1,600

      400

      800

      500

      500

       

       

       

      Trường THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn

       

      1,200

      960

      240

      400

      360

      360

       

       

       

      Khu thể thao xã Bình Đông

       

      2,000

      1,400

      600

      700

      400

      400

       

       

       

      Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã

       

      4,000

      2,000

      2,000

      1,000

      700

      700

       

       

      2

      Xã Bình Chương

       

      20,940

      15,454

      5,486

      5,650

      7,035

      7,035

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      20,940

      15,454

      5,486

      5,650

      7,035

      7,035

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận)

      1000 m

      1,700

      1,190

      510

      500

      447

      447

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi cống Dương

      1000 m

      1,700

      1,190

      510

      750

      196

      196

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh

      1000 m

      1,700

      1,190

      510

      500

      590

      590

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C

      700 m

      1,190

      833

      357

      400

      333

      333

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại

      700 m

      1,190

      833

      357

      400

      333

      333

       

       

       

      Kênh Đập Cầm Đào đi tỉnh lộ 622B

      1.210 m

      1,720

      1,376

      344

      500

      576

      576

       

       

       

      Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền

      2000 m

      2,840

      2,272

      568

      800

      1,000

      1,000

       

       

       

      Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng

       

      3,400

      2,720

      680

      800

      1,435

      1,435

       

       

       

      Nhà văn hóa, khu thể thao xã Bình Chương

       

      5,500

      3,850

      1,650

      1,000

      2,125

      2,125

       

       

      3

      Xã Bình Thanh

       

      17,350

      12,999

      4,351

      3,500

      7,909

      7,909

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      17,350

      12,999

      4,351

      3,500

      7,909

      7,909

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh

       940 m

      1,690

      1,183

      507

      300

      683

      683

       

       

       

       Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài)

       900 m

      1,620

      1,134

      486

      300

      634

      634

       

       

       

      Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh

      1200 m

      1,440

      1,152

      288

      300

      582

      582

       

       

       

      Kênh Cống Lù - Trảng Mè

      1000m

      1,200

      960

      240

      300

      660

      660

       

       

       

      Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị

      800 m

      1,000

      800

      200

      300

      500

      500

       

       

       

      Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn

       

      1,900

      1,520

      380

      400

      820

      820

       

       

       

      Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng

       

      3,000

      2,400

      600

      600

      1,485

      1,485

       

       

       

       Nhà văn hóa, khu thể thao xã

       

      5,500

      3,850

      1,650

      1,000

      2,545

      2,545

       

       

      4

      Xã Bình Hòa

       

      23,510

      16,833

      6,677

      6,400

      7,720

      7,720

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      23,510

      16,833

      6,677

      6,400

      7,720

      7,720

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3)

      600m

      900

      630

      270

      300

      330

      330

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa

      1.500m

      1,950

      975

      975

      400

      353

      353

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự

      3000m

      3,500

      1,750

      1,750

      800

      530

      530

       

       

       

      Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1)

      1.100m

      1,650

      1,320

      330

      500

      609

      609

       

       

       

      Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2)

      1500m

      2,250

      1,800

      450

      700

      752

      752

       

       

       

      Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương

      1.300m

      1,630

      1,304

      326

      500

      554

      554

       

       

       

      Kênh đập Ao Gió đến xứ đồng Gò Thị

      1300m

      1,630

      1,304

      326

      400

      692

      692

       

       

       

      Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi , Bầu Cạn

      1200m

      1,500

      1,200

      300

      400

      600

      600

       

       

       

      Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe

       

      4,000

      3,200

      800

      1,000

      1,874

      1,874

       

       

       

      Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ

       

      2,000

      1,600

      400

      700

      576

      576

       

       

       

      Khu thể thao xã Bình Hòa

       

      2,500

      1,750

      750

      700

      850

      850

       

       

      5

      Xã Bình Tân Phú

       

      22,992

      16,106

      6,886

      5,600

      8,542

      8,542

      0

      Đạt chuẩn 2018

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      22,992

      16,106

      6,886

      5,600

      8,542

      8,542

      0

       

       

      Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2

      1300 m

      1,792

      896

      896

      600

      196

      196

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân)

      1650m

      4,500

      3,150

      1,350

      900

      1,926

      1,926

       

       

       

      Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây

      2.000 m

      2,500

      1,250

      1,250

      500

      650

      650

       

       

       

      Kênh Hóc Bứa - Thầy Trang

      2.000 m

      3,000

      2,400

      600

      600

      1,408

      1,408

       

       

       

      Trường Mẫu giáo Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội bộ, tường rào, cổng ngõ

       

      3,800

      3,040

      760

      1,000

      1,740

      1,740

       

       

       

      Trường trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học

       

      1,900

      1,520

      380

      600

      720

      720

       

       

       

      Nhà thi đấu đa năng xã Bình Tân

       

      3,500

      2,450

      1,050

      800

      1,310

      1,310

       

       

       

      Sân vận động xã Bình Tân

       

      2,000

      1,400

      600

      600

      592

      592

       

       

      III

      H. SƠN TỊNH

       

      67,820

      46,489

      21,331

      18,969

      25,820

      25,820

      0

       

      1

      Xã Tịnh Minh

       

      2,000

      1,000

      1,000

      500

      500

      500

      0

      Đạt chuẩn 2017

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,000

      1,000

      1,000

      500

      500

      500

      0

       

       

      Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm

       

      2,000

      1,000

      1,000

      500

      500

      500

       

       

      2

      Xã Tịnh Hiệp

       

      18,000

      13,100

      4,900

      4,969

      7,531

      7,531

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      18,000

      13,100

      4,900

      4,969

      7,531

      7,531

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức

      940 m

      1,690

      1,183

      507

      300

      883

      883

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy

      500 m

      900

      630

      270

      300

      330

      330

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng

      500 m

      900

      630

      270

      585

      45

      45

       

       

       

      Đ.xã: Xưởng Cưa ông Huy - nhà ông Phước

      600 m

      1,080

      756

      324

      300

      456

      456

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Cầu cây Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm

      650 m

      1,170

      819

      351

      300

      519

      519

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Hương - ngõ ông Đông

      1,700 m

      3,060

      2,142

      918

      1,484

      658

      658

       

       

       

      Trường mầm non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng

       

      3,400

      2,720

      680

      600

      1,820

      1,820

       

       

       

      Điểm Trường Hòa Mỹ: 2 phòng học

       

      1,600

      1,280

      320

      300

      980

      980

       

       

       

      Sửa chữa, nâng cấp hội trường UBND xã

       

      1,200

      840

      360

      300

      540

      540

       

       

       

      Trung tâm VHTT xã Tịnh Hiệp

       

      3,000

      2,100

      900

      500

      1,300

      1,300

       

       

      3

      Xã Tịnh Bình

       

      22,880

      15,451

      7,429

      6,700

      8,251

      8,251

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      22,880

      15,451

      7,429

      6,700

      8,251

      8,251

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức

      1.020 m

      1,830

      1,281

      549

      400

      881

      881

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam

      660 m

      950

      665

      285

      300

      365

      365

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyển xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1)

      1.780 m

      2,500

      1,750

      750

      1,500

      250

      250

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sỹ - Tịnh Hà -Tịnh Bắc

      950 m

      1,100

      550

      550

      300

      250

      250

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về - ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1)

       1.000 m

      1,400

      700

      700

      400

      300

      300

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1)

      1.100 m

      1,450

      725

      725

      300

      425

      425

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà

      1.380 m

      1,500

      750

      750

      300

      450

      450

       

       

       

      Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12

      662 m

      860

      688

      172

      300

      388

      388

       

       

       

      Tuyến kênh 64 - 2 - Ngõ Tuấn

      620 m

      750

      600

      150

      300

      300

      300

       

       

       

      Tuyến kênh ngõ Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1)

      700 m

      840

      672

      168

      300

      372

      372

       

       

       

      Tuyến kênh 62 -7 Rộc Bưng ( đồng chổi)

      1.000 m

      1,200

      960

      240

      300

      660

      660

       

       

       

      Trường Mầm non Tịnh Bình: 4 phòng học

       

      3,200

      2,560

      640

      700

      1,610

      1,610

       

       

       

      Sửa chữa, mở rông Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình

       

      1,700

      1,190

      510

      400

      790

      790

       

       

       

      Khu thể thao xã Tịnh Bình

       

      2,000

      1,400

      600

      400

      750

      750

       

       

       

      Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Đông

       

      800

      480

      320

      250

      230

      230

       

       

       

      Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Nam

       

      800

      480

      320

      250

      230

      230

       

       

      4

      Xã Tịnh Thọ

       

      24,940

      16,938

      8,002

      6,800

      9,538

      9,538

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      24,940

      16,938

      8,002

      6,800

      9,538

      9,538

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Trường Thọ - Phú Hậu

      1.700 m

      3,060

      2,142

      918

      1,000

      1,142

      1,142

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Thọ Nam - Bình Đông

      2.100 m

      3,780

      2,646

      1,134

      1,000

      1,646

      1,646

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung)

      1.000 m

      1,800

      1,260

      540

      600

      660

      660

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến TL622C - Núi Tròn

      1.430 m

      2,000

      1,000

      1,000

      600

      400

      400

       

       

       

      Trường Mầm non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp nước sinh hoạt

       

      3,700

      2,960

      740

      1,000

      1,960

      1,960

       

       

       

      Trường Tiểu học số 2: Nhà hiệu bộ

       

      3,100

      2,480

      620

      1,000

      1,280

      1,280

       

       

       

      Nhà Văn hóa xã Tịnh Thọ

       

      3,500

      2,450

      1,050

      1,000

      1,250

      1,250

       

       

       

      Chợ Ga xã Tịnh Thọ

       

      4,000

      2,000

      2,000

      600

      1,200

      1,200

       

       

      IV

      H. TƯ NGHĨA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      H. NGHĨA HÀNH

       

      2,680

      2,144

      536

      1,000

      1,144

      1,144

      0

       

      1

      Xã Hành Thiện

       

      2,080

      1,664

      416

      700

      964

      964

      0

      Đạt chuẩn 2016

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,080

      1,664

      416

      700

      964

      964

      0

       

       

      KCH Kênh trạm bơm Mễ sơn - đập Ông Thành

      700 m

      910

      728

      182

      300

      428

      428

       

       

       

      KCH Kênh Từ đập - hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)

      900 m

      1,170

      936

      234

      400

      536

      536

       

       

      2

      Xã Hành Đức

       

      600

      480

      120

      300

      180

      180

      0

      Đạt chuẩn 2016

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      600

      480

      120

      300

      180

      180

      0

       

       

      Kênh N12-7-5 - Đám đế

      500 m

      600

      480

      120

      300

      180

      180

       

       

      VI

      H. MỘ ĐỨC

       

      39,670

      30,285

      9,385

      11,448

      17,637

      17,637

      0

       

      1

      Xã Đức Phong

       

      17,100

      13,263

      3,837

      4,248

      8,615

      8,615

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      17,100

      13,263

      3,837

      4,248

      8,615

      8,615

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Nhà ông Đức - Đường DQSH

      600 m

      720

      504

      216

      300

      204

      204

       

       

       

      Kênh tưới S22-E

      794 m

      910

      728

      182

      200

      528

      528

       

       

       

      Kênh S22E-1A

      794 m

      910

      728

      182

      200

      528

      528

       

       

       

      Kênh S22E-ND

      750 m

      860

      688

      172

      200

      488

      488

       

       

       

      Kênh S22B- Rộc Ngõ

      839 m

      970

      776

      194

      200

      576

      576

       

       

       

      Kênh tưới S22-D1

      710 m

      820

      656

      164

      200

      456

      456

       

       

       

      Kênh từ đường huyện - giáp đồng Bắc Thuỷ

      900 m

      990

      792

      198

      200

      592

      592

       

       

       

      Kênh đường bờ vùng 1

      877 m

      1,010

      808

      202

      200

      608

      608

       

       

       

      Kênh Gò Cam - Mương Nha

      707 m

      810

      648

      162

      200

      448

      448

       

       

       

      Kênh B9-C

      526 m

      610

      488

      122

      448

      40

      40

       

       

       

      Kênh Bầu Diếc (S22-16a)

      725 m

      830

      664

      166

      200

      464

      464

       

       

       

      Kênh S22D nối dài

      613 m

      710

      568

      142

      200

      368

      368

       

       

       

      Trường Mầm non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng

       

      3,500

      2,800

      700

      800

      1,800

      1,800

       

       

       

      Nhà văn hóa xã Đức Phong

       

      3,450

      2,415

      1,035

      700

      1,515

      1,515

       

       

      2

      Xã Đức Lân

       

      17,940

      13,781

      4,159

      5,700

      7,581

      7,581

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      17,940

      13,781

      4,159

      5,700

      7,581

      7,581

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến QL 1A - Xóm Mít

      861 m

      1,160

      812

      348

      300

      512

      512

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Trần Liên - Tân Phong

      1,350 m

      1,750

      1,225

      525

      300

      725

      725

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2)

      884 m

      1,100

      770

      330

      300

      470

      470

       

       

       

      Kênh S22- Quốc lộ 1A

      1,470 m

      2,060

      1,648

      412

      600

      748

      748

       

       

       

      Kênh S22-5- Gò Giành (GĐ1)

      875 m

      1,030

      824

      206

      700

      124

      124

       

       

       

      Kênh cống bà Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1)

      900 m

      1,060

      848

      212

      300

      548

      548

       

       

       

      Kênh Bis 14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty

      813 m

      960

      768

      192

      300

      468

      468

       

       

       

      Kênh từ Suối Giới - Gò Mít củ

      905 m

      1,070

      856

      214

      300

      556

      556

       

       

       

      Kênh K16 - Đồng Thụ

      665 m

      780

      624

      156

      300

      324

      324

       

       

       

      Kênh S22H nối dài

      969 m

      1,090

      872

      218

      300

      572

      572

       

       

       

      Kênh S22-9 (từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng

      925 m

      1,090

      872

      218

      300

      572

      572

       

       

       

      Kênh từ nhà bà Vương - sông bờ Tía

      760 m

      880

      704

      176

      300

      404

      404

       

       

       

      Kênh Bis 16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả

      657 m

      760

      608

      152

      300

      308

      308

       

       

       

      Kênh S22K

      620 m

      700

      560

      140

      300

      260

      260

       

       

       

      Kênh Gò Mèn - Gò Phương (GĐ1)

      680 m

      750

      600

      150

      300

      300

      300

       

       

       

      Sân vận động xã Đức Lân

       

      1,700

      1,190

      510

      500

      690

      690

       

       

      3

      Xã Đức Phú

       

      2,800

      1,960

      840

      700

      960

      960

      0

      Đạt chuẩn 2018

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,800

      1,960

      840

      700

      960

      960

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2)

      1,420 m

      2,800

      1,960

      840

      700

      960

      960

       

       

      4

      Xã Đức Tân

       

      1,830

      1,281

      549

      800

      481

      481

      0

      Đạt chuẩn 2015

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      1,830

      1,281

      549

      800

      481

      481

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2)

      1,018 m

      1,830

      1,281

      549

      800

      481

      481

       

       

      VII

      H. ĐỨC PHỔ

       

      40,050

      29,153

      10,897

      10,763

      14,324

      14,324

      0

       

      1

      Xã Phổ Châu

       

      18,130

      13,994

      4,136

      5,200

      6,895

      6,895

      0

       Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      18,130

      13,994

      4,136

      5,200

      6,895

      6,895

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến QL1A - Đập hố vừng

      1,050 m

      2,100

      1,470

      630

      500

      780

      780

       

       

       

      Kênh Đập Hố Vừng- uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long)

      1,038 m

      2,100

      1,680

      420

      600

      880

      880

       

       

       

      Kênh từ Đầm Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy)

      800 m

      1,850

      1,480

      370

      500

      517

      517

       

       

       

      Kênh dọc đường nội đồng N3 (Tấn Lộc)

      900 m

      1,080

      864

      216

      400

      464

      464

       

       

       

      Kênh Quốc lộ 1 mới - Cây Rỏi - Đập Làng (Tấn Lộc)

      800 m

      1,100

      880

      220

      300

      580

      580

       

       

       

      Kênh Ruộng Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tấn Lộc)

      730 m

      1,200

      960

      240

      300

      660

      660

       

       

       

      Kênh nhà ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me

      800 m

      1,200

      960

      240

      300

      660

      660

       

       

       

      Trường Mầm non Vĩnh Tuy

       

      1,200

      960

      240

      300

      545

      545

       

       

       

      Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu

       

      3,300

      2,640

      660

      1,000

      1,157

      1,157

       

       

       

      Sân vận động xã Phổ Châu

       

      3,000

      2,100

      900

      1,000

      652

      652

       

       

      2

      Xã Phổ Ninh

       

      3,600

      2,280

      1,320

      1,000

      946

      946

      0

      Đạt chuẩn 2017

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      3,600

      2,280

      1,320

      1,000

      946

      946

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ

      1,200 m

      2,400

      1,680

      720

      600

      746

      746

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2)

      650 m

      1,200

      600

      600

      400

      200

      200

       

       

      3

      Xã Phổ Khánh

       

      1,500

      1,050

      450

      300

      523

      523

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      1,500

      1,050

      450

      300

      523

      523

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Trung Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2)

      900m

      1,500

      1,050

      450

      300

      523

      523

       

       

      4

      Xã Phổ Phong

       

      16,820

      11,829

      4,991

      4,263

      5,960

      5,960

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      16,820

      11,829

      4,991

      4,263

      5,960

      5,960

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến ngõ bà Bài đi đường Trà Câu số 7

      810 m

      1,400

      980

      420

      300

      680

      680

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - Phổ Thuận

      1,400 m

      2,850

      1,995

      855

      500

      1,243

      1,243

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến nhà Tây Bé (Trà câu -Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận

      1,150 m

      2,790

      1,953

      837

      500

      837

      837

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cấp 1- Trà câu số 7

      720 m

      1,270

      889

      381

      300

      589

      589

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7

      880 m

      1,460

      1,022

      438

      300

      722

      722

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong

      800 m

      1,200

      840

      360

      300

      540

      540

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt

      710 m

      1,100

      550

      550

      300

      250

      250

       

       

       

      Kênh Đập Bảy Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An)

      678 m

      750

      600

      150

      363

      237

      237

       

       

       

      Kênh từ Xi Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An)

      1,280 m

      2,000

      1,600

      400

      1,000

      62

      62

       

       

       

      Sân vận động xã Phổ Phong

       

      2,000

      1,400

      600

      400

      800

      800

       

       

      VIII

      H. BA TƠ

       

      15,140

      13,372

      1,768

      5,772

      5,838

      5,838

      0

       

      1

      Xã Ba Cung

       

      13,140

      11,772

      1,368

      5,072

      4,938

      4,938

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      13,140

      11,772

      1,368

      5,072

      4,938

      4,938

      0

       

       

      Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới

      300 m

      540

      432

      108

      320

      112

      112

       

       

       

      Trường Mầm non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào

       

      3,600

      3,240

      360

      1,300

      1,740

      1,740

       

       

       

      Trường tiểu học Ba Cung: 04 phòng học

       

      2,800

      2,520

      280

      1,300

      1,020

      1,020

       

       

       

      Sân vận động xã Ba Cung

       

      2,200

      1,980

      220

      952

      366

      366

       

       

       

      Đường điện 0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc

      3000m

      4,000

      3,600

      400

      1,200

      1,700

      1,700

       

       

      2

      Xã Ba Dinh

       

      2,000

      1,600

      400

      700

      900

      900

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,000

      1,600

      400

      700

      900

      900

      0

       

       

      Đ.thôn: Tuyến QL 24 (km34+900) - tổ 4 Đồng Dinh

      700m

      1,100

      880

      220

      400

      480

      480

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến QL24 (km 38+150) - tổ 3 Kách Lang

      600m

      900

      720

      180

      300

      420

      420

       

       

      IX

      H. MINH LONG

       

      14,420

      12,498

      1,922

      5,300

      6,278

      6,278

      0

       

      1

      Xã Thanh An

       

      13,220

      11,418

      1,802

      4,900

      5,598

      5,598

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      13,220

      11,418

      1,802

      4,900

      5,598

      5,598

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc

      1500 m

      2,900

      2,610

      290

      1,200

      1,110

      1,110

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Làng Vang - Đồng Chim

      1400 m

      2,800

      2,520

      280

      1,000

      1,400

      1,400

       

       

       

      Kênh Ruộng Gò

      800 m

      1,120

      1,008

      112

      500

      508

      508

       

       

       

      Đập và kênh Huy Bí

      Đập+700m

      1,700

      1,530

      170

      600

      730

      730

       

       

       

      Đập và kênh Cà Đia

      Đập+400m

      1,100

      990

      110

      400

      590

      590

       

       

       

      Khu văn hóa - thể thao xã Thanh An

       

      1,200

      1,080

      120

      400

      580

      580

       

       

       

      Nghĩa trang nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố

       

      1,200

      840

      360

      400

      340

      340

       

       

       

      Nghĩa trang nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu

       

      1,200

      840

      360

      400

      340

      340

       

       

      2

      Xã Long Môn

       

      1,200

      1,080

      120

      400

      680

      680

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      1,200

      1,080

      120

      400

      680

      680

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Làng Ren - Suối Lăng

      2000m

      1,200

      1,080

      120

      400

      680

      680

       

       

      X

      H. SƠN HÀ

       

      16,100

      12,480

      3,620

      5,526

      4,327

      4,327

      0

       

      1

      Xã Sơn Hạ

       

      12,100

      9,680

      2,420

      4,226

      3,402

      3,402

      0

      Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      12,100

      9,680

      2,420

      4,226

      3,402

      3,402

      0

       

       

      Đ.xã: Tuyến Cà Tu - Xóm Đèo

      1000m

      2,000

      1,800

      200

      800

      583

      583

       

       

       

      Đ.xã: Tuyến Ông Trào - Đá Đen

      1000m

      2,000

      1,800

      200

      1,226

      194

      194

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến Suối Cầu - Xóm Trường

      900m

      1,700

      1,360

      340

      400

      545

      545

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập)

      650m

      1,200

      960

      240

      400

      360

      360

       

       

       

      Đ.thôn: Tuyến KDC Gò Bưởi

      650m

      1,200

      960

      240

      400

      360

      360

       

       

       

      Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

       

      4,000

      2,800

      1,200

      1,000

      1,360

      1,360

       

       

      2

      Xã Sơn Nham

       

      2,000

      1,400

      600

      600

      514

      514

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,000

      1,400

      600

      600

      514

      514

      0

       

       

      Sân vận động xã Sơn Nham

       

      2,000

      1,400

      600

      600

      514

      514

       

       

      3

      Xã Sơn Thủy

       

      2,000

      1,400

      600

      700

      411

      411

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,000

      1,400

      600

      700

      411

      411

      0

       

       

      Sân vận động xã Sơn Thủy

       

      2,000

      1,400

      600

      700

      411

      411

       

       

      XI

      H. SƠN TÂY

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      XII

      H. TRÀ BỒNG

       

      12,700

      11,430

      1,270

      4,200

      6,330

      6,330

      0

       

      1

      Xã Trà Phú

       

      10,500

      9,450

      1,050

      3,500

      5,350

      5,350

      0

       Đạt chuẩn 2020

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      10,500

      9,450

      1,050

      3,500

      5,350

      5,350

      0

       

       

      Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú

       

      6,000

      5,400

      600

      2,000

      3,100

      3,100

       

       

       

      Khu thể thao xã Trà Phú

       

      4,500

      4,050

      450

      1,500

      2,250

      2,250

       

       

      2

      Xã Trà Giang

       

      2,200

      1,980

      220

      700

      980

      980

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      2,200

      1,980

      220

      700

      980

      980

      0

       

       

      Nhà văn hóa xã Trà Giang

       

      2,200

      1,980

      220

      700

      980

      980

       

       

      XIII

      H. LÝ SƠN (Không có xã)

       

      4,000

      3,600

      400

      1,000

      1,819

      1,819

      0

       

       

      * Công trình chuyển tiếp

       

      4,000

      3,600

      400

      1,000

      1,819

      1,819

      0

       

       

      Trường mầm non An Vĩnh: Nhà Hành chính - Quản trị

       

      4,000

      3,600

      400

      1,000

      1,819

      1,819

       

       

       

      PHỤ LỤC 2

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2021
      (THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)

      Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
      (Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

       

      DANH MỤC DỰ ÁN

      Quyết định phê duyệt

      Đầu mối
      giao kế hoạch

      Chủ  đầu  tư

      Thời
      gian thực
      hiện

      Tổng
      mức đầu tư

      Cơ cấu nguồn vốn

      Kế hoạch đã bố trí đến 31/12/2020

      Kế hoạch NS tỉnh năm 2021

      Ghi chú

       

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện,
      xã, vốn khác

       

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      39,400

      32,380

      7,020

      21,000

      10,000

       

       

      1

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh

      1164/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

      Sở NN &PTNT

      Trung tâm NS &VSMT nông thôn

       2019-
      2020

      5,000

      4,000

      1,000

      2,400

      1,400

       

       

      2

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân, H.Mộ Đức

      1162/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

      Sở NN &PTNT

      Trung tâm NS &VSMT nông thôn

       2019-
      2020

      6,000

      4,800

      1,200

      2,860

      1,700

       

       

      3

      Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Hòa - Đức Thạnh, H.Mộ Đức

      1165/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

      Sở NN &PTNT

      Trung tâm NS &VSMT nông thôn

       2019-
      2020

      10,000

      8,000

      2,000

      4,500

      3,150

       

       

      4

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, H.Đức Phổ

      1163/QĐ-SXD ngày 26/4/2019

      Sở NN &PTNT

      Trung tâm NS &VSMT nông thôn

       2019-
      2020

      9,000

      7,200

      1,800

      4,120

      2,800

       

       

      5

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Sơn, H.Tư Nghĩa

      2437/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

      UBND.H
      Tư Nghĩa

      UBND.H
      Tư Nghĩa

       2019-
      2020

      1,100

      880

      220

      800

      0

       

       

      6

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông, H.Nghĩa Hành

      64/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

      UBND.H
      Ng.Hành

      UBND xã H. Tín Đông

       2019-
      2020

      2,000

      1,600

      400

      1,450

      100

       

       

      7

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mang Đen, xã Ba Vì, H.Ba Tơ

      395a/QĐ-UBND ngày 14/3/2019

      UBND H.Ba Tơ

      UBND
      H.Ba Tơ

       2019-
      2020

      500

      500

      0

      480

      0

       

       

      8

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Sơn Thượng, H.Sơn Hà

      2438a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      UBND H.Sơn Hà

      UBND H.Sơn Hà

       2019-
      2020

      2,000

      1,600

      400

      1,350

      200

       

       

      9

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt A-xăng, tập đoàn 20, thôn Ra-Pân, xã Sơn Long, H.Sơn Tây

      587/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

      UBND H. Sơn Tây

      UBND H. Sơn Tây

       2019-
      2020

      1,000

      1,000

      0

      800

      150

       

       

      10

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng

      650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

      UBND H. Trà Bồng

      UBND H. Trà Bồng

       2019-
      2020

      800

      800

      0

      790

      0

       

       

      11

      Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà

      308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

      UBND H. Tây Trà

      UBND H. Trà Bồng

       2019-
      2020

      2,000

      2,000

      0

      1,450

      500

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu55/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành11/12/2020
                                Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
                                Ngày hiệu lực 11/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Thông báo 13514/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm xúc tác ACT-55 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 2549/CTHN-TTHT năm 2021 về kê khai thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND phê duyệt Đề án sửa chữa, nâng cấp mở rộng các tuyến đường tỉnh, tuyến quốc lộ 19B (đoạn Sân bay Phù Cát – Bảo tàng Quang Trung) và tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 77549/CT-TTHT năm 2020 về đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Thông báo 207/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị với lãnh đạo các tỉnh, thành phố Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ