Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20798





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu46/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành11/12/2020
      Người kýPhạm Hoàng Sơn
      Ngày hiệu lực 11/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 46/NQ-HĐND

      Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
      KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị quyết số 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 Kỳ họp thứ 9, Quốc hội Khóa XIV;

      Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

      Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021- 2023;

      Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021;

      Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

      1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 15.600 tỷ đồng. Trong đó:

      - Thu nội địa: 12.600 tỷ đồng.

      - Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.000 tỷ đồng.

      2. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.060 tỷ đồng. Trong đó:

      - Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.780 tỷ đồng.

      - Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 1.280 tỷ đồng.

      Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là: 3.219 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.677 tỷ đồng.

      (Có các Phụ biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khoá XIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Phạm Hoàng Sơn

       

      PHỤ BIỂU I

      TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Dự toán năm 2021

      Trong đó

      Khối tỉnh

      Khối huyện

      1

      2

      3=4+5

      4

      5

       

      Thu NSNN trên địa bàn

      15.600.000

      11.331.560

      4.268.440

      I

      Thu nội địa

      12.600.000

      8.331.560

      4.268.440

      1

      Doanh nghiệp nhà nước trung ương

      1.000.000

      995.800

      4.200

      2

      Doanh nghiệp nhà nước địa phương

      53.000

      44.800

      8.200

      3

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      3.828.000

      3.820.000

      8.000

      4

      Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

      1.394.800

      649.600

      745.200

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      980.000

      801.000

      179.000

      6

      Thu tiền sử dụng đất

      2.587.000

      200.000

      2.387.000

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      17.000

      0

      17.000

      8

      Thu tiền cho thuê đất

      976.950

      700.000

      276.950

      9

      Lệ phí trước bạ

      446.000

      0

      446.000

      10

      Phí và lệ phí

      206.300

      151.300

      55.000

      13

      Thuế bảo vệ môi trường

      505.800

      505.800

      0

      14

      Thu khác ngân sách

      256.100

      126.800

      129.300

       

      Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

      30.000

      5.578

      24.422

      15

      Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

      333.700

      323.460

      10.240

      16

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      13.000

      13.000

       

      17

      Thu khác ngân sách xã

      2.350

      0

      2.350

      II

      Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

      3.000.000

      3.000.000

       

       

      PHỤ BIỂU II

      DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Dự toán năm 2021

      Khối tỉnh

      Khối huyện

      Trong đó

      Thành phố Thái Nguyên

      Thị xã Phổ Yên

      Thành phố Sông Công

      Huyện Phú Bình

      Huyện Phú Lương

      Huyện Đại Từ

      Huyện Định Hoá

      Huyện Đồng Hỷ

      Huyện Võ Nhai

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

       

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      15.600.000

      11.331.560

      4.268.440

      2.341.600

      1.051.700

      249.200

      123.360

      72.300

      229.220

      54.810

      97.680

      48.570

      I

      Thu nội địa

      12.600.000

      8.331.560

      4.268.440

      2.341.600

      1.051.700

      249.200

      123.360

      72.300

      229.220

      54.810

      97.680

      48.570

      1

      Doanh nghiệp nhà nước trung ương

      1.000.000

      995.800

      4.200

      2.600

      1.000

      0

      400

      0

      0

       

      200

       

      2

      Doanh nghiệp nhà nước địa phương

      53.000

      44.800

      8.200

      2.400

      500

      2.300

      1.500

       

      1.000

      170

      180

      150

      3

      Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      3.828.000

      3.820.000

      8.000

      0

      8.000

      0

       

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

      1.394.800

      649.600

      745.200

      385.000

      130.000

      90.000

      18.300

      21.600

      30.800

      24.900

      26.600

      18.000

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      980.000

      801.000

      179.000

      105.000

      29.000

      13.000

      6.000

      6.000

      9.500

      3.100

      4.300

      3.100

      6

      Thu tiền sử dụng đất

      2.587.000

      200.000

      2.387.000

      1.445.000

      720.000

      80.000

      40.000

      8.000

      60.000

      6.000

      20.000

      8.000

      7

      Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

      17.000

      0

      17.000

      11.240

      2.800

      1.900

      500

      80

      220

      40

      100

      120

      8

      Thu tiền cho thuê đất

      976.950

      700.000

      276.950

      80.000

      72.000

      18.000

      4.300

      4.500

      85.000

      350

      10.000

      2.800

      9

      Lệ phí trước bạ

      446.000

      0

      446.000

      220.000

      62.000

      33.000

      36.300

      20.500

      31.000

      13.400

      21.000

      8.800

      10

      Phí và lệ phí

      206.300

      151.300

      55.000

      19.500

      8.000

      4.500

      3.300

      3.700

      3.700

      2.200

      6.500

      3.600

      11

      Thuế bảo vệ môi trường

      505.800

      505.800

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Thu khác ngân sách

      256.100

      126.800

      129.300

      68.800

      15.100

      6.500

      10.400

      7.500

      8.000

      4.500

      5.500

      3.000

       

      Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

      30.000

      5.578

      24.422

       

      10.500

      3.500

      4.500

      300

      3.582

      140

      1.800

      100

      13

      Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

      333.700

      323.460

      10.240

      1.000

      2.300

      0

      2.360

      130

       

      150

      3.300

      1.000

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      13.000

      13.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Thu khác ngân sách xã

      2.350

      0

      2.350

      1.060

      1.000

      0

      0

      290

       

      0

       

       

      II

      Thu hoạt động xuất nhập khẩu

      3.000.000

      3.000.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU III

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán năm 2021

      Trong đó

      Khối tỉnh

      Khối huyện

      1

      2

      3=4+5

      4

      5

       

      Tổng chi ngân sách địa phương

      16.060.000

      8.068.119

      7.991.881

      A

      Chi cân đối ngân sách địa phương

      14.780.464

      6.788.583

      7.991.881

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.783.746

      2.370.108

      2.413.638

      1

      Chi xây dựng cơ bản

      710.808

      710.808

       

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      2.587.000

      338.700

      2.248.300

       

      Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

      138.700

      138.700

       

      3

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      13.000

      13.000

       

      4

      Chi từ nguồn vay

      404.600

      404.600

       

      5

      Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

      865.338

      700.000

      165.338

      6

      Chi đầu tư khác

      203.000

      203.000

       

      -

      Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

      65.000

      65.000

       

      -

      Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

      73.000

      73.000

       

      -

      Hỗ trợ tiền thuê đất cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

      50.000

      50.000

       

      -

      Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách (*)

      15.000

      15.000

       

      II

      Chi thường xuyên

      8.521.856

      3.219.162

      5.302.694

      1

      Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

      3.567.141

      730.692

      2.836.449

      2

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      818.383

      752.992

      65.391

      3

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      34.690

      34.690

      0

      4

      Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể dục thể thao

      199.036

      170.924

      28.112

      5

      Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

      67.789

      47.518

      20.271

      6

      Chi đảm bảo xã hội

      400.759

      75.853

      324.906

      7

      Sự nghiệp kinh tế

      997.140

      641.145

      355.995

      8

      Chi quản lý hành chính

      1.756.179

      597.667

      1.158.512

      9

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      280.525

      9.350

      271.175

      10

      Chi quốc phòng an ninh địa phương

      278.743

      90.151

      188.592

      11

      Chi khác của ngân sách

      121.471

      68.180

      53.291

      III

      Dự phòng ngân sách

      341.160

      229.696

      111.464

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

       

      V

      Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay

      28.600

       

      28.600

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.104.102

      968.617

      135.485

      B

      Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

      1.279.536

      1.279.536

      0

      Ghi chú: (*) Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.

       

      PHỤ BIỂU IV

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tổng số chi ngân sách khối tỉnh

      Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

      Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HĐDV để thực hiện CCTL

      Số được chi từ ngân sách nhà nước

      Trong đó

      Quản lý hành chính

      Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

      Sự nghiệp y tế, DS-GĐ

      Sự nghiệp khoa học công nghệ

      Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT

      Chi đảm bảo xã hội

      Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác

      Sự nghiệp Quốc phòng an ninh

      Chi khác của ngân sách

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      TỔNG SỐ

      3.256.967

      14.754

      23.051

      3.219.162

      597.667

      730.692

      752.992

      34.690

      218.442

      75.853

      650.495

      90.151

      68.180

      I

      KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

      1.883.894

      11.600

      19.459

      1.852.835

      319.622

      551.886

      358.646

      34.690

      146.035

      75.853

      366.103

      0

      0

      1

      Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Văn phòng HĐND tỉnh

      29.227

      105

      0

      29.122

      29.122

      0

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      65.243

      168

      0

      65.075

      65.075

      0

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Sở Ngoại vụ

      7.317

      75

      0

      7.242

      5.599

       

       

       

       

       

      1.643

       

       

      5

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      190.896

      1.243

      631

      189.022

      46.936

      100

      0

      0

      0

      0

      141.986

      0

       

       

      Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

      41.558

       

       

      41.558

       

       

       

       

       

       

      41.558

       

       

      6

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      12.528

      159

      25

      12.344

      10.327

      0

       

       

       

       

      2.017

       

       

      7

      Sở Tư pháp

      16.036

      132

      292

      15.612

      8.834

       

      0

      0

      0

      0

      6.778

      0

      0

      8

      Sở Công Thương

      21.528

      201

      222

      21.105

      9.431

      0

      0

      0

      0

      0

      11.674

      0

      0

      9

      Sở Khoa học và Công nghệ

      40.096

      145

      154

      39.797

      5.107

      0

      0

      34.690

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Sở Tài chính

      12.363

      177

      0

      12.186

      11.240

      200

       

       

       

       

      746

       

       

      11

      Sở Xây dựng

      7.633

      123

      467

      7.043

      7.043

      0

       

       

       

       

      0

       

       

      12

      Sở Giao thông vận tải

      106.128

      168

      1.558

      104.402

      5.270

      1.775

      0

      0

      0

      0

      97.357

      0

      0

      13

      Thanh tra Sở Giao thông vân tải

      5.420

      67

      0

      5.353

      5.353

       

       

       

       

       

      0

       

       

      14

      Sở Giáo dục và Đào tạo (*)

      506.467

      3.828

      6.042

      496.597

      8.340

      488.257

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15

      Sở Y tế

      374.700

      2.809

      9.147

      362.744

      8.548

       

      354.196

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16

      Sở Lao động - Thương binh và XH

      130.318

      661

      0

      129.657

      9.896

      36.000

      4.450

       

       

      75.853

      3.458

       

       

      17

      Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

      146.003

      614

      98

      145.291

      8.315

      19.397

      0

      0

      117.579

      0

      0

      0

      0

      18

      Sở Tài nguyên và Môi trường (**)

      67.044

      244

      823

      65.977

      10.278

      0

      0

      0

      0

      0

      55.699

      0

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      35.041

      123

      0

      34.918

      5.597

      865

      0

      0

      28.456

      0

      0

      0

      0

      20

      Sở Nội vụ

      55.270

      240

       

      55.030

      30.839

      4.235

      0

      0

      0

      0

      19.956

      0

      0

      21

      Thanh tra tỉnh

      9.220

      121

      0

      9.099

      9.099

      0

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Ban Dân tộc

      10.080

      53

      0

      10.027

      10.027

      0

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Ban QL các khu công nghiệp

      30.002

      137

      0

      29.865

      6.989

      1.057

      0

      0

      0

      0

      21.819

      0

      0

      24

      Văn phòng Ban an toàn giao thông

      3.334

      7

      0

      3.327

      357

       

       

       

       

       

      2.970

       

       

      II

      KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

      82.898

      454

      0

      82.444

      34.888

      1.950

      0

      0

      0

      0

      25.606

      0

      20.000

      1

      Mặt trận Tổ quốc

      9.923

      72

      0

      9.851

      9.511

      0

       

       

       

       

      340

       

       

      2

      Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

      8.552

      80

      0

      8.472

      8.472

      0

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      8.900

      88

      0

      8.812

      8.812

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Hội Nông dân

      5.966

      73

      0

      5.893

      5.893

       

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      5

      Hội Cựu chiến binh

      2.236

      36

      0

      2.200

      2.200

       

       

       

       

       

      0

       

       

      6

      Liên minh các hợp tác xã

      6.391

      30

      0

      6.361

      0

      1.950

      0

      0

      0

      0

      4.411

      0

       

      7

      Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

      1.646

      7

      0

      1.639

      0

       

       

      0

       

       

      1.639

       

       

      8

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      320

       

       

      320

       

       

       

       

       

       

      320

       

       

      9

      Hội Văn học nghệ thuật

      6.691

      15

      0

      6.676

      0

       

       

       

       

       

      6.676

       

       

      10

      Hội Nhà báo

      2.076

      13

      0

      2.063

      0

       

       

       

       

       

      2.063

       

       

      11

      Hội Luật gia

      169

      0

      0

      169

      0

       

       

       

       

       

      169

       

       

      12

      Hội Chữ thập đỏ

      3.485

      16

      0

      3.469

      0

       

       

       

       

       

      3.469

       

       

      13

      Hội Người cao tuổi

      350

      0

      0

      350

      0

       

       

       

       

       

      350

       

       

      14

      Hội Người mù

      485

      0

      0

      485

      0

       

       

       

       

       

      485

       

       

      15

      Hội Đông y

      1.634

      24

      0

      1.610

      0

       

       

       

       

       

      1.610

       

       

      16

      Hội Nạn nhân chất độc da cam

      385

      0

      0

      385

      0

       

       

       

       

       

      385

       

       

      17

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      582

      0

      0

      582

      0

       

       

       

       

       

      582

       

       

      18

      Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em

      354

      0

      0

      354

      0

       

       

       

       

       

      354

       

       

      19

      Hội Khuyến học

      280

      0

      0

      280

      0

       

       

       

       

       

      280

       

       

      20

      Hội Hữu nghị Việt Lào

      730

      0

      0

      730

      0

       

       

       

       

       

      730

       

       

      21

      Hội Làm vườn

      388

      0

      0

      388

      0

       

       

       

       

       

      388

       

       

      11

      Hiệp hội làng nghề

      750

      0

      0

      750

      0

       

       

       

       

       

      750

       

       

      22

      Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

      265

       

       

      265

       

       

       

       

       

       

      265

       

       

      23

      Ủy ban Đoàn kết công giáo

      340

       

       

      340

       

       

       

       

       

       

      340

       

       

      24

      Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

      20.000

      0

      0

      20.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      III

      KHỐI TỈNH UỶ

      164.228

      583

      200

      163.445

      123.157

      0

      21.373

      0

      18.915

      0

       

      0

      0

      IV

      CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

      752.974

      2.117

      3.392

      747.465

      120.000

      176.856

      0

      0

      53.492

      0

      258.786

      90.151

      48.180

      1

      Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

      1.220

      15

       

      1.205

      0

       

       

       

       

       

      1.205

       

       

      2

      Trung tâm Thông tin

      6.014

      40

      0

      5.974

      0

       

       

       

      5.974

       

       

       

       

      3

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      48.072

      194

      360

      47.518

      0

       

       

       

      47.518

       

       

       

       

      5

      Trường Chính trị tỉnh

      13.280

      91

      0

      13.189

      0

      13.189

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Trường Cao đẳng Sư phạm

      18.187

      30

      0

      18.157

      0

      18.157

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính

      59.980

      1.264

      2.500

      56.216

      0

      56.216

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Trường Cao đẳng Y tế

      15.964

      483

      532

      14.949

      0

      14.949

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      20.454

       

       

      20.454

       

       

       

       

       

       

      20.454

       

       

      10

      Công an tỉnh

      39.496

      0

      0

      39.496

      0

      845

       

       

       

       

       

      38.651

       

      12

      Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

      2.082

       

      0

      2.082

      0

       

       

       

       

       

      2.082

       

       

      13

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      65.000

       

       

      65.000

       

      13.500

       

       

       

       

       

      51.500

       

      14

      TT Bảo trợ XH Hường Hà Nguyệt

      100

       

       

      100

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      15

      Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu

      150

       

       

      150

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

      16

      Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên

      160

       

       

      160

       

       

       

       

       

       

      160

       

       

      17

      Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

      310

       

       

      310

       

       

       

       

       

       

      310

       

       

      18

      Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D)

      407

       

       

      407

       

       

       

       

       

       

      407

       

       

      19

      Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt

      670

       

       

      670

       

       

       

       

       

       

      670

       

       

      20

      Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)

      639

       

       

      639

       

       

       

       

       

       

      639

       

       

      21

      Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

      48.180

      0

      0

      48.180

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      48.180

       

      - Đối ứng dự án

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

       

      - Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

      900

       

       

      900

       

       

       

       

       

       

       

       

      900

       

      - Viện Kiểm sát ND tỉnh

      200

       

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Tòa án tỉnh

      200

       

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Cục Thi hành án tỉnh

      200

       

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Liên đoàn Lao động tỉnh

      200

       

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Công đoàn Viên chức tỉnh

      180

       

       

      180

       

       

       

       

       

       

       

       

      180

       

      - Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

      300

       

       

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

      - Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

      6.000

       

       

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      22

      Kinh phí trợ cước trợ giá

      30.000

       

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

      23

      Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

      109.595

       

       

      109.595

       

       

       

       

       

       

      109.595

       

       

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

      104.779

       

       

      104.779

       

       

       

       

       

       

      104.779

       

       

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

      4.816

       

       

      4.816

       

       

       

       

       

       

      4.816

       

       

      24

      Kinh     phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

      50.000

       

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

      25

      Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

      43.014

       

       

      43.014

       

       

       

       

       

       

      43.014

       

       

      26

      Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục

      30.000

       

       

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh

      30.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

      60.000

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ- HĐND

      60.000

       

       

      60.000

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

      V

      BẢO HIỂM Y TẾ

      372.973

      0

      0

      372.973

      0

      0

      372.973

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.

      (**) Trong đó thu hồi tạm ứng Sở Tài nguyên và Môi trường 2.002 triệu đồng.

       

      PHỤ BIỂU V

      SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

      Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang

      Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

      Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

      Trong đó

      Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

      Trong đó

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

       

      Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương

      Chi xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      Chi trả lãi vay

      Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

      Dự phòng ngân sách

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=6+7

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      Tổng số

      4.268.440

      4.037.180

      222.195

      56.000

      3.676.506

      2.819.720

      856.786

      7.991.881

      135.485

      2.248.300

      28.600

      2.836.449

      111.464

      1

      TP Thái Nguyên

      2.341.600

      2.238.100

      151.838

      12.500

      178.530

      93.925

      84.605

      2.580.968

      120.237

      1.370.500

      28.600

      503.361

      30.500

      2

      TP Sông Công

      249.200

      238.400

      25.952

       

      166.762

      128.100

      38.662

      431.114

      11.808

      74.000

       

      149.307

      7.550

      3

      Thị xã Phổ Yên

      1.051.700

      980.200

      44.405

      4.000

      347.335

      288.902

      58.433

      1.375.940

      3.440

      673.000

       

      317.998

      16.378

      4

      Huyện Định Hoá

      54.810

      50.920

       

       

      566.610

      450.412

      116.198

      617.530

       

      5.400

       

      326.857

      10.140

      5

      Huyện Đại Từ

      229.220

      220.840

       

      11.000

      638.700

      489.742

      148.958

      870.540

       

      57.000

       

      384.374

      11.551

      6

      Huyện Phú Lương

      72.300

      66.570

       

      2.600

      407.603

      299.127

      108.476

      476.773

       

      7.200

       

      255.864

      7.815

      7

      Huyện Phú Bình

      123.360

      107.000

       

       

      490.902

      389.477

      101.425

      597.902

       

      36.000

       

      309.476

      9.770

      8

      Huyện Võ Nhai

      48.570

      45.870

       

      7.000

      481.524

      365.252

      116.272

      534.394

       

      7.200

       

      318.519

      8.245

      9

      Huyện Đồng Hỷ

      97.680

      89.280

       

      18.900

      398.540

      314.783

      83.757

      506.720

       

      18.000

       

      270.692

      9.515

      Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.

      - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.

      - Nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.

      - Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      - Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

      - Đã bao gồm hỗ trợ chi khác cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

      - Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.

      - Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.

      - Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.

       

      PHỤ BIỂU VI

      NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số

      Trong đó

      Vốn đầu tư

      Vốn sự nghiệp

       

      Tổng số

      1.279.536

      1.179.467

      100.069

      I

      Hỗ trợ vốn đầu tư

      1.179.467

      1.179.467

       

      1

      Vốn ngoài nước

      593.915

      593.915

       

      2

      Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

      585.552

      585.552

       

      II

      Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

      100.069

       

      100.069

      1

      Vốn ngoài nước

      6.100

       

      6.100

      2

      Vốn trong nước

      93.969

       

      93.969

      2.1

      Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

      247

       

      247

      2.2

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      34.707

       

      34.707

      2.3

      Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương

      46.135

       

      46.135

      2.4

      Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

      12.880

       

      12.880

       

      PHỤ BIỂU VII

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      I

      Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      15.600.000

      1

      Thu nội địa

      12.600.000

      2

      Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

      3.000.000

      II

      Thu ngân sách địa phương

      15.655.400

      1

      Thu ngân sách địa phương theo phân cấp

      11.968.040

      2

      Bổ sung từ Ngân sách trung ương

      3.410.593

       

      Bổ sung cân đối

      2.127.557

       

      Bổ sung có mục tiêu

      1.283.036

      3

      Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (*)

      276.767

      III

      Chi ngân sách địa phương

      16.060.000

      1

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

      14.780.464

      -

      Chi đầu tư phát triển

      4.783.746

      -

      Chi thường xuyên

      8.521.856

      -

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.104.102

      -

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      28.600

      -

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      -

      Dự phòng ngân sách

      341.160

      2

      Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu

      1.279.536

      IV

      Bội chi ngân sách địa phương

      404.600

      V

      Tổng mức vay của ngân sách địa phương

      412.100

      Ghi chú: (*) Đã bao gồm chuyển nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa 54.572 triệu đồng.

       

      PHỤ BIỂU VIII

      KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      2.393.608

      B

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      404.600

      C

      KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

       

      I

      Tổng dư nợ đầu năm

      262.915

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa hương (%)

      0

      1

      Vay trong nước

      0

      -

      Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

       

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      262.915

      II

      Tổng mức vay trong năm

      404.600

      III

      Trả nợ gốc vay trong năm

      7.543

      1

      Theo nguồn vốn vay

      7.543

      -

      Vay trong nước

      0

      +

      Vay ngân hàng phát triển

       

      -

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      7.543

      +

      Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)

      7.543

      2

      Theo nguồn trả nợ

      7.543

      -

      Bội thu ngân sách địa phương

      7.543

      IV

      Tổng dư nợ cuối năm

      659.972

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương %

      28%

      Ghi chú: Không bao gồm Dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)

       

      PHỤ BIỂU IX

      KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Thực hiện giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

      Tổng giai đoạn

      2016

      2017

      2018

      2019

      Dự kiến 2020

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      A

      TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

      483.076.533

      75.513.700

      85.464.000

      98.518.200

      107.622.633

      115.958.000

      734.033.000

      B

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      68.846.662

      9.816.210

      12.789.065

      15.077.098

      15.609.290

      15.555.000

      91.700.000

      -

      Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

       

       

      130%

      118%

      104%

      100%

      108%

      -

      Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)

       

      13%

      15%

      15%

      15%

      13%

      12%

      I

      Thu nội địa

      55.186.255

      7.937.927

      10.011.163

      11.857.045

      12.861.120

      12.519.000

      75.145.000

      1

      Trong đó thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

       

       

      7.495.751

      9.286.413

      10.638.960

      10.606.000

      110%

      1.1

      Tốc độ tăng thu (%)

       

       

      126%

      118%

      108,5%

      97%

      109%

      1.2

      Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

       

      81%

      78%

      79%

      82%

      80%

      82%

      -

      Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

      10.386.906

      1.214.910

      2.504.731

      2.558.631

      2.208.634

      1.900.000

      2.197.000

      -

      Thu xổ số kiến thiết

      49.208

       

      10.681

      12.001

      13.526

      13.000

      14.000

      II

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

      13.233.276

      1.696.592

      2.718.135

      3.163.780

      2.668.769

      2.986.000

      16.555.000

      1

      Tốc độ tăng thu (%)

       

       

      160%

      116%

      84%

      112%

      104%

      2

      Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

       

      17%

      21%

      21%

      17%

      19%

      18%

      III

      Thu quản lý qua ngân sách

      427.131

      181.691

      59.766

      56.273

      79.401

      50.000

       

      C

      TỔNG THU NSĐP

      71.191.418

      10.892.227

      12.946.387

      15.156.711

      16.193.931

      16.002.162

      88.256.007

      -

      Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

       

       

      119%

      117%

      107%

      99%

      107%

      -

      Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)

       

      14%

      15%

      15%

      15%

      14%

      12%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      52.951.267

      7.772.088

      9.503.913

      11.375.419

      12.185.867

      12.113.980

      70.926.000

      1

      Tốc độ tăng (%)

       

       

      122%

      120%

      107%

      99%

      109%

      2

      Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

       

      71%

      73%

      75%

      75%

      76%

      80%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      18.240.151

      3.120.139

      3.442.474

      3.781.292

      4.008.064

      3.888.182

      17.053.000

      1

      Tốc độ tăng (%)

       

       

      110%

      110%

      106%

      97%

      100%

      2

      Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

       

      29%

      27%

      25%

      25%

      24%

      20%

      3

      Thu bổ sung cân đối

       

      1.778.157

      2.044.557

      2.044.557

      2.085.557

      2.127.557

      10.637.785

      4

      Thu bổ sung có mục tiêu

       

      1.341.982

      1.397.917

      1.736.735

      1.922.507

      1.760.625

      6.415.180

      III

      Thu chuyển nguồn năm trước sang

       

       

       

       

       

       

      277.007

      D

      TỔNG CHI NSĐP

      77.711.713

      12.530.622

      14.504.553

      16.781.806

      17.508.484

      16.386.248

      90.008.000

      -

      Tốc độ tăng chi NSĐP (%)

       

       

      116%

      116%

      104%

      94%

      106%

      -

      Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)

       

      17%

      17%

      17%

      16%

      14%

      12%

      I

      Chi đầu tư phát triển (1)

      24.759.705

      3.869.778

      4.907.322

      5.453.782

      5.336.471

      5.192.352

      24.999.000

      1

      Tốc độ tăng (%)

       

       

      127%

      111%

      98%

      97%

      105%

      2

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

       

      31%

      34%

      32%

      30%

      32%

      28%

      II

      Chi thường xuyên

      40.519.793

      6.996.675

      7.830.093

      8.047.087

      8.676.704

      8.969.234

      45.489.000

      1

      Tốc độ tăng (%)

       

       

      112%

      103%

      108%

      103%

      103%

      2

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

       

      56%

      54%

      48%

      50%

      55%

      51%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      30.720

       

       

      2.181

      8.739

      19.800

      149.000

      1

      Tốc độ tăng (%)

       

       

       

       

      401%

      227%

      96%

      2

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

       

       

       

      0,01%

      0,05%

      0,12%

      0,17%

      IV

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      12.396.495

      1.663.169

      1.766.138

      3.277.756

      3.485.570

      2.203.862

      10.532.000

      V

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      5.000

      VI

      Chi chương trình mục tiêu

       

       

       

       

       

       

      6.398.000

      VII

      Dự phòng ngân sách

       

       

       

       

       

       

      2.436.000

      E

      BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

       

       

      24.751

      17.781

      41.785

      147.500

      1.778.000

      G

      TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

       

       

       

       

       

       

      0

      I

      Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

      10.590.253

      1.554.418

      1.900.783

      2.275.084

      2.437.173

      2.422.796

      21.277.000

      II

      Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

      2.664.533

      479.000

      1.085.945

      567.696

      380.477

      151.415

      5.023.000

      1

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

       

      31%

      57%

      25%

      16%

      6%

      45%

      2

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

       

      1%

      1%

      1%

      0%

      0%

      1%

      III

      Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

      1.069.000

      141.000

      633.000

      205.000

      54.000

      36.000

      112.000

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

       

       

       

       

       

      0

      2

      Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh

      1.069.000

      141.000

      633.000

      205.000

      54.000

      36.000

      112.000

      IV

      Tổng mức vay trong kỳ (năm)

      1.069.762

      747.945

      114.751

      17.781

      41.785

      147.500

      1.778.000

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      1.069.762

      747.945

      114.751

      17.781

      41.785

      147.500

      1.778.000

      2

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

      2.665.295

      1.085.945

      567.696

      380.477

      368.262

      262.915

      6.689.000

      1

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

      25%

      70%

      30%

      17%

      15%

      11%

      31%

      2

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)

      0,6%

      1,4%

      0,7%

      0,4%

      0,3%

      0,2%

      0,9%

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu46/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành11/12/2020
                                Người kýPhạm Hoàng Sơn
                                Ngày hiệu lực 11/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Chỉ thị 11/CT-UBND về công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
                                                      • Công văn 75/TCHQ-PC năm 2021 trả lời vướng mắc và kiến nghị về thủ tục hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                      • Kế hoạch 109/KH-UBND năm 2020 về phát triển làng nghề tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 995/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ