Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết 32/NQ-HĐND do tỉnh Nghệ An ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20674





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu36/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Nghệ An
      Ngày ban hành13/12/2020
      Người kýNguyễn Xuân Sơn
      Ngày hiệu lực 13/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH NGHỆ AN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 36/NQ-HĐND

      Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
      KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, tham tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018;

      Xét Tờ trình số 8342/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Nghệ An như sau:

      1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 31.595.923.928.974 đồng

      Trong đó:

      1.1. Thu ngân sách Trung ương: 2.636.119.549.231 đồng

      1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 28.959.804.379.743 đồng

      Bao gồm:

      1.2.1. Thu ngân sách tỉnh 24.316.476.781.450 đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW 14.445.283.965.042 đồng

      1.2.2. Thu ngân sách huyện: 17.208.804.870.545 đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 14.210.568.360.440 đồng

      1.2.3. Thu ngân sách xã: 5.399.468.343.240 đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3.754.377.255.052 đồng

      2. Tổng chi ngân sách địa phương: 28.593.686.735.669 đồng

      Bao gồm:

      2.1. Ngân sách tỉnh: 24.316.476.781.450 đồng

      Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới 14.210.568.360.440

      2.2. Ngân sách huyện: 17.046.314.307.761 đồng

      Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới 3.754.377.255.052 đồng

      2.3. Ngân sách xã: 5.195.841.261.950 đồng

      3. Kết dư ngân sách địa phương: 366.117.644.074 đồng

      Bao gồm:

      3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: 0 đồng

      3.2. Kết dư ngân sách huyện: 162.490.562.784 đồng

      3.3. Kết dư ngân sách xã: 203.627.081.290 đồng

      (Chi tiết tại các biểu số 01,02,03 kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

       2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
      - Bộ Tài chính (để b/c);
      - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản để k/tra);
      - TT.T
      ỉnh ủy, HĐND, UBND;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Đại biểu HĐND;
      - Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
      Cục Thi hành án dân sự;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Trung tâm Công báo tỉnh;
      - Website http://dbndnghean.vn;

      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Xuân Sơn

       

      BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: đồng

      TT

      NỘI DUNG

      TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2018

      TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH

      NSTW

      NS ĐỊA PHƯƠNG

      TRONG ĐÓ

      TỈNH

      HUYỆN

      XÃ

      A

      QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

       

       

       

       

       

       

      I

      Tổng thu ngân sách nhà nước

      49.560.869.544.466

      2.636.119.549.231

      46.924.749.995.235

      24.316.476.781.450

      17.208.804.870.545

      5.399.468.343.240

      1

      Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)

      17.150.639.963.932

      2.636.119.549.231

      14.514.520.414.701

      9.871.192.816.408

      2.998.236.510.105

      1.645.091.088.188

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      32.410.229.580.534

      0

      32.410.229.580.534

      14.445.283.965.042

      14.210.568.360.440

      3.754.377.255.052

      II

      Tổng chi ngân sách địa phương

      46.558.632.351.161

      0

      46.558.632.351.161

      24.316.476.781.450

      17.046.314.307.761

      5.195.841.261.950

      1

      Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

      25.856.521.433.951

       

      25.856.521.433.951

      8.588.650.287.729

      12.357.103.905.019

      4.910.767.241.203

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      17.964.945.615.492

       

      17.964.945.615.492

      14.210.568.360.440

      3.754.377.255.052

       

      3

      Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

      2.737.165.301.718

       

      2.737.165.301.718

      1.517.258.133.281

      934.833.147.690

      285.074.020.747

      III

      Kết dư ngân sách địa phương

      366.117.644.074

      0

      366.117.644.074

      0

      162.490.562.784

      203.627.081.290

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

       

       

       

       

       

       

      I

      Tổng thu ngân sách nhà nước

      31.595.923.928.974

      2.636.119.549.231

      28.959.804.379.743

      24.316.476.781.450

      2.998.236.510.105

      1.645.091.088.188

      II

      Tổng chi ngân sách địa phương

      28.593.686.735.669

       

      28.593.686.735.669

      10.105.908.421.010

      13.291.937.052.709

      5.195.841.261.950

      III

      Kết dư ngân sách địa phương

      366.117.644.074

       

      366.117.644.074

      0

      162.490.562.784

      203.627.081.290

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Chỉ tiêu

      Dự toán 2018

      Quyết toán 2018

      Trong đó, các cấp ngân sách

      So sánh QT/DT

      TW

      Tỉnh

      Huyện

      Xã

      1

      2

      4

      5

      5.1

      5.2

      5.3

      5.4

      6=5/4

       

      Tổng thu NSNN (A-H)

      12.691.000

      49.560.869

      2.636.119

      24.316.477

      17.208.805

      5.399.468

       

      A

      Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I+II)

      12.691.000

      13.998.171

      2.619.549

      8.234.547

      2.096.293

      1.047.782

      110,3%

      I

      Thu nội địa

      11.431.000

      12.427.499

      1.048.877

      8.234.547

      2.096.293

      1.047.782

      108,7%

       

      Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

      9.406.000

      8.913.426

      1.048.877

      6.141.323

      1.404.854

      318.372

      94,8%

      1

      Thu từ doanh nghiệp Trung ương

      890.000

      748.818

       

      748.818

       

       

      84,1%

      2

      Thu từ doanh nghiệp địa phương

      140.000

      114.823

       

      112.982

       

      1.841

      82,0%

      3

      Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

      365.000

      233.745

       

      233.745

       

       

      64,0%

      4

      Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD

      4.853.000

      4.261.642

      460

      3.590.583

      576.932

      93.667

      87,8%

      5

      Lệ phí trước bạ

      685.000

      782.540

       

      155.261

      598.132

      29.147

      114,2%

      6

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      30.000

      40.786

       

       

      7.392

      33.394

      136,0%

      7

      Thuế thu nhập cá nhân

      490.000

      516.199

       

      333.572

      122.479

      60.148

      105,3%

      8

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.100.000

      1.158.859

      727.670

      431.189

       

       

      105,4%

      9

      Thu phí, lệ phí

      210.000

      248.384

      63.358

      115.624

      41.878

      27.524

      118,3%

      10

      Thu tiền sử dụng đất

      2.000.000

      3.488.184

       

      2.067.335

      691.439

      729.410

      174,4%

      11

      Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước

      240.000

      287.762

       

      287.762

       

       

      119,9%

      12

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      77.000

      172.803

      88.236

      67.222

      13.876

      3.469

      224,4%

      13

      Thu khác ngân sách

      265.000

      304.401

      169.153

      63.077

      44.165

      28.006

      114,9%

      14

      Thu ngân sách xã

      55.000

      41.176

       

       

       

      41.176

      74,9%

      15

      Thu xổ số kiến thiết

      25.000

      25.889

       

      25.889

       

       

      103,6%

      16

      Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế

      6.000

      1.488

       

      1.488

       

       

      24,8%

      II

      Thu từ hoạt động thuế XNK

      1.260.000

      1.570.672

      1.570.672

       

      0

      0

      124,7%

      B

      Các khoản không cân đối, khác

      0

      267.349

      6.770

      32.378

      50.710

      177.491

       

      1

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

      45.676

      6.770

      29.118

      8.181

      1.607

       

      2

      Thu huy động đóng góp XD CSHT

       

      158.686

       

       

      18.910

      139.776

       

      3

      Thu huy động đóng góp khác

       

      36.651

       

      3.260

      23.619

      9.772

       

      4

      Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

       

      26.336

       

       

       

      26.336

       

      C

      Thu kết dư NS năm trước

       

      288.781

       

       

      81.218

      207.563

       

      D

      Thu chuyển nguồn năm trước

       

      2.516.752

       

      1.539.367

      765.130

      212.255

       

      E

      Thu bổ sung từ NS cấp trên

       

      32.410.229

       

      14.445.284

      14.210.568

      3.754.377

       

      G

      Thu vay đầu tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)

       

      17.859

       

      17.859

       

       

       

      H

      Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)

       

      61.728

      9.800

      47.042

      4.886

       

       

       

      BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      Dự toán 2018

      Quyết toán 2018

      Trong đó, các cấp NS

      So sánh % (QT/DT)

      Tỉnh

      Huyện

      Xã

      1

      2

      3

      4

       

       

       

      5=4/3

       

      Tổng chi NSĐP (A+B+C+D+E)

      24.082.390

      46.558.632

      24.316.477

      17.046.314

      5.195.841

       

      A

      Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao

      23.716.790

      25.524.094

      8.308.151

      12.310.062

      4.905.881

      108%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      5.853.184

      7.950.566

      4.688.731

      1.933.368

      1.328.467

      136%

      II

      Chi thường xuyên

      17.490.102

      17.558.445

      3.604.337

      10.376.694

      3.577.414

      100%

      1

      Chi quốc phòng, Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      377.226

      512.655

      290.238

      119.246

      103.171

       

      2

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      7.637.075

      7.274.109

      673.602

      6.586.776

      13.731

       

      3

      Chi khoa học và công nghệ

      45.031

      41.435

      41.435

      0

      0

       

      4

      Chi y tế, dân số và gia đình

      1.928.444

      1.742.696

      516.068

      1.224.067

      2.561

       

      5

      Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao

      264.548

      251.662

      142.623

      68.063

      40.976

       

      6

      Chi phát thanh, truyền hình

      43.113

      86.662

      49.697

      31.118

      5.847

       

      7

      Chi các hoạt động kinh tế, môi trường

      1.805.385

      1.835.717

      976.794

      493.616

      365.307

       

      8

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      3.275.544

      3.932.089

      762.376

      802.293

      2.367.420

       

      9

      Chi đảm bảo xã hội

      1.188.911

      1.647.480

      118.610

      921.625

      607.245

       

      10

      Chi ngành, lĩnh vực khác

      184.378

      233.940

      32.894

      129.890

      71.156

       

      11

      Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

      335.000

       

       

       

       

       

      12

      Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

      382.970

       

       

       

       

       

      13

      Nguồn cải cách tiền lương theo quy định

      22.477

       

       

       

       

       

      III

      Chi trả lãi, phí tiền vay

      13.100

      12.193

      12.193

      0

      0

      93%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      2.890

      2.890

      2.890

      0

      0

      100%

      V

      Dự phòng

      357.514

       

       

       

       

       

      B

      Chi chuyển nguồn

       

      2.737.165

      1.517.258

      934.833

      285.074

       

      C

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

       

      17.964.945

      14.210.568

      3.754.377

      0

       

      1

      Bổ sung cân đối

       

      11.180.216

      9.150.000

      2.030.216

      0

       

      2

      Bổ sung có mục tiêu

       

      6.784.729

      5.060.568

      1.724.161

      0

       

       

      - Bằng nguồn vốn trong nước

       

      0

      0

      0

      0

       

       

      - Bằng nguồn vốn ngoài nước

       

      0

      0

      0

      0

       

      D

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      61.728

      9.800

      47.042

      4.886

       

      E

      Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc)

      365.600

      270.700

      270.700

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu36/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Nghệ An
                                Ngày ban hành13/12/2020
                                Người kýNguyễn Xuân Sơn
                                Ngày hiệu lực 13/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 71/2021/TT-BTC hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa chưa truy thu theo Nghị quyết 63/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Thông báo 175/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo thành phố Hà Nội
                                                      • Kế hoạch 32/KH-UBND thực hiện Đề án Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Cà Mau năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ