Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20161





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3377/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành18/12/2020
      Người kýNguyễn Tấn Tuân
      Ngày hiệu lực 18/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3377/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 18 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3574/TTr-SGTVT ngày 01/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (VBĐT);
      - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
      -
      Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
      - Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
      - Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
      - Trung tâm Công báo:
      - Lưu: VT, LH, ĐL
      .

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Tấn Tuân

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      I. Lĩnh vực Đường bộ

      1. Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009048.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Công văn chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình UBND cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp 2:2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

      + Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)

      2. Thủ tục Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009049.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      3. Thủ tục Cấp giấy phép thi công cấp nước sinh hoạt trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009050.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND

      cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp  nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công tin có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 1,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/1,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 0,5 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/1,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản.

      Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      4. Thủ tục Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009051.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      5. Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường đô thị, đường huyện (Mã số quy trình: 1.009052.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thi có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT - VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1:

      0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/

      Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

      Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      6. Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009053.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/

      Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

      Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trà lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

       

      7. Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công (Mã số quy trình: 1.009054.01)

      Cơ quan đơn vị

      Bước thực hiện

      Tên bước thực hiện

      Trách nhiệm thực hiện

      Nội dung công việc thực hiện

      Biểu mẫu/ Kết quả

      Thời gian giải quyết

      Ghi chú

      UBND cấp huyện

      Bước 1

      Tiếp nhận hồ sơ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)

      Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.

      1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình

      1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

      1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:

      + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.

      + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.

      + Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.

      - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

      - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 2

      Thẩm định hồ sơ

      Chuyên viên phòng chuyên môn

      Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:

      - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

      - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

      - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

      - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/ 4,5 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 3

      Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện

      Lãnh đạo phòng

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 4

      Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện

      Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

      Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.

      Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 5

      Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu

      Lãnh đạo cấp huyện

      Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày/2,0 ngày

      Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày

      UBND cấp huyện

      Bước 6

      Phát hành

      Văn thư

      Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

      Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.

      Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

      0,5 ngày

       

      UBND cấp huyện

      Bước 7

      Trả kết quả

      BPTN& TKQ

      Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình

      Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.

      Thành phần hồ sơ lưu:

      + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

      + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

      + Giấy phép thi công

      + Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3377/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành18/12/2020
                                Người kýNguyễn Tấn Tuân
                                Ngày hiệu lực 18/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án giải quyết việc làm cho người lao động trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu t
                                                      • Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu các sở, cơ quan ngang sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Kế hoạch 25/KH-UBND về nâng cao sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan, đơn vị; cải thiện, nâng cao Chỉ số Hài lòng về sự phục vụ hành chính (SIPAS) năm 2021 của thành phố Hà Nội
                                                      • Thông tư 143/2020/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
                                                      • Công văn 86123/CT-TTHT năm 2020 về sử dụng hóa đơn điện tử kèm bảng kê do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về trợ cấp nghỉ việc, dôi dư, thai sản, mai táng đối với Phó trưởng công an xã, công an viên; Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; ấp, khóm đội trưởng; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm; những người tốt nghiệp đại học về công tác tại xã,
                                                      • Chỉ thị 08/CT-UBND về công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ