Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4698/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20086





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4698/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Nghệ An
      Ngày ban hành21/12/2020
      Người kýNguyễn Đức Trung
      Ngày hiệu lực 21/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NGHỆ AN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4698/QĐ-UBND

      Nghệ An, ngày 21 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2032/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các công ty Nhà nước do Trung ương và địa phương quản lý, các doanh nghiệp cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý.

      (Có các Biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      - Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các Chi cục Thuế, các Phòng trực thuộc cơ quan Cục Thuế tỉnh.

      - Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tới các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý; cùng Giám đốc các ngành, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

      - Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định và tổ chức thực hiện đảm bảo kịp thời, đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ngành cấp tỉnh, các đơn vị dự toán cấp I; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các doanh nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Bộ Tài chính (để b/c);
      - Thường trực:
      Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu VT, KT (Nam, Hoà).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Trung

       

      PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

      DỰ TOÁN NĂM 2021

      PHÂN Bổ

      NGÂN SÁCH TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      NGÂN SÁCH XÃ

      1

      2

      3

      3.1

      3.2

      3.3

       

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

      14.032.300

      8.967.110

      5.018.095

      47.095

      I

      THU NỘI ĐỊA

      12.782.300

      7.717.110

      5.018.095

      47.095

       

      Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

      9.758.300

      7.093.110

      2.618.095

      47.095

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

      535.000

      529.000

      6.000

      0

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

      120.000

      101.010

      18.990

      0

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      245.000

      245.000

       

      0

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      4.290.000

      3.155.000

      1.135.000

      0

      5

      Lệ phí trước bạ

      820.000

       

      820.000

      0

      6

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      38.000

       

      38.000

      0

      7

      Thuế thu nhập cá nhân

      570.000

      336.200

      233.800

      0

      8

      Thuế bảo vệ môi trường

      2.005.000

      2.005.000

       

      0

       

      Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      1.259.100

      1.259.100

       

      0

       

      - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      745.900

      745.900

       

      0

      9

      Phí, lệ phí

      283.300

      196.500

      76.075

      10.725

       

      Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

      108.300

      98.230

      10.070

      0

       

      - Phí, lệ phí địa phương

      175.000

      98.270

      66.005

      10.725

      10

      Tiền sử dụng đất

      3.000.000

      600.000

      2.400.000

      0

       

      - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

      3.000.000

      600.000

      2.400.000

      0

      11

      Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

      430.000

      365.000

      65.000

      0

      12

      Thu khác ngân sách

      250.000

      61.300

      179.330

      9.370

      13

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

      140.000

      94.400

      45.600

      0

       

      Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

      105.000

      88.233

      16.767

      0

       

      - Cơ quan địa phương cấp

      35.000

      6.167

      28.833

      0

      14

      Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã

      27.000

      0

      0

      27.000

      15

      Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

      5.000

      4.700

      300

      0

      16

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      24.000

      24.000

      0

      0

      II

      THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

      1.250.000

      1.250.000

      0

      0

      1

      Thuế xuất khẩu

       

      140.000

      140.000

      0

      2

      Thuế nhập khẩu

      40.000

      40.000

      0

      0

      3

      Thuế bảo vệ môi trường

       

      10.000

      10.000

      0

      4

      Thuế giá trị gia tăng

      1.060.000

      1.060.000

      0

      0

       

      DỰ TOÁN THU NSNN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Tên đối tượng nộp thuế

      Tổng số (Bao gồm các sắc thuế: GTGT, TNDN, TN, TTDB)

      A

      DNNN Trung ương

      535.000

      I

      Văn phòng Cục thuế quản lý

      529.000

      1

      Công ty thủy điện Bản Vẽ - Chi nhánh Tổng Công ty phát Điện 1

      99.000

      2

      Công ty xăng dầu Nghệ An

      95.000

      3

      Viettel Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Công Nghiệp - Viễn Thông Quân Đội

      85.000

      4

      Công ty Điện Lực Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc

      38.000

      5

      Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai

      28.000

      6

      Công ty CP Thương Mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ

      16.000

      7

      Bưu điện tỉnh Nghệ An

      16.000

      8

      Viễn Thông Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam Tại Nghệ An

      11.000

      9

      Trung Tâm Kinh Doanh VNPT Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Dịch Vụ Viễn Thông

      10.000

      10

      Công ty CP Công Nghệ Tĩnh

      9.000

      11

      Công ty CP Đường sắt Nghệ Tĩnh

      9.000

      12

      Cảng Hàng không Quốc tế Vinh - Chi Nhánh Tổng công ty Cảng Hàng Không Việt Nam - CtCP

      8.280

      13

      Công ty CP Nhựa, Bao bì Vinh

      6.600

      14

      Chi Cục Thú Y Vùng III

      6.000

      15

      Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực VI

      5.800

      16

      Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Bắc Nghệ An

      5.500

      17

      Chi Nhánh Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải Miền Bắc - Công ty TNHH MTV - Bảo Đảm An

      5.000

      18

      Công ty CP Gạch Ngói 30-4

      4.500

      19

      Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      4.000

      20

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      4.000

      21

      Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      3.000

      22

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Diễn

      3.000

      23

      Công ty Bảo Hiểm BSH Nghệ An

      2.500

      24

      Công ty CP Thông Tin Tín Hiệu Đường sắt Vinh

      2.500

      25

      Công ty CP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông Nghiệp - Chi Nhánh Nghệ An

      2.000

      26

      Trung Tâm Kỹ Thuật Đường bộ 2

      2.250

      27

      Công ty Bảo Việt Nghệ An

      2.150

      28

      Công ty Bảo Hiểm Bưu điện Khu vực Bắc Trung Bộ

      2.000

      29

      Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Hoá Chất Mỏ Bắc Trung Bộ - Micco Tại Nghệ An

      1.790

      30

      Chi Nhánh Công ty CP Kinh Doanh Than Miền Bắc -Vinacomin - Công ty Kinh Doanh Than Nghệ Tĩnh

      1.640

      31

      Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Hợp Tác Kinh Tế

      L550

      32

      Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Thành phố Vinh

      1.500

      33

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Quỳ

      1.500

      34

      Công ty Bảo Hiểm Mic Nghệ An

      1.500

      35

      Chi Nhánh Công ty CP Đại lý Hàng Hải Việt Nam - Đại lý hàng hải Bến Thuỷ

      1.500

      36

      Nhà Khách Duy Tân Vinh

      1.500

      37

      Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Vinh

      1.320

      38

      Công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh

      1.260

      39

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Yên Thành Nghệ An

      1.000

      40

      Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Asean - Chi Nhánh Bắc Miền Trung

      1.200

      41

      Trường Đại Học Vinh

      1.200

      42

      Công ty CP Trường Sơn 185

      1.150

      43

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

      1.060

      44

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tỉnh Nghệ An

      1.000

      45

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Diễn Châu Nghệ An

      1.000

      46

      Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Vinacontrol Vinh

      1.000

      47

      Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Cửa Lò

      1.000

      48

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Thành Vinh

      1.000

      49

      Tổng Công ty Phát Điện 1

      1.000

      50

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Đô Lương Nam Nghệ An

      900

      51

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Cửa Lò Nghệ An

      900

      52

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nam Đàn Nam Nghệ An

      880

      53

      Đoàn Tài Nguyên Nước Bắc Trung Bộ

      800

      54

      Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh vận Tải Đường Sắt Vinh

      800

      55

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Nam Nghệ An

      790

      56

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Thanh Chương Nam Nghệ An

      770

      57

      Công ty Đầu Tư Phát Triển Khu Công Nghiệp Bắc Vinh

      700

      58

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An

      690

      59

      Trung Tâm Datapost Nghệ An-Công ty Datapost

      570

      60

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tân Kỳ Tây Nghệ An

      550

      61

      Tập Đoàn Tecco - Chi Nhánh Tại Nghệ An

      510

      62

      Đài Khí Tượng Thuỷ Văn Khu Vực Bắc Trung Bộ

      510

      63

      Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh Toa Xe Vinh

      500

      64

      Liên Đoàn Địa Chất Bắc Trung Bộ

      490

      65

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Hoàng Mai Nghệ An

      480

      66

      Phân Viện Điều Tra Quy Hoạch Rừng Bắc Trung Bộ

      460

      67

      Công ty Bảo Minh Nghệ An

      450

      68

      Xưởng X467

      440

      69

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Hợp Tây Nghệ An

      430

      70

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An

      420

      71

      Công ty TNHH MTV Phát Triển Miền Núi

      400

      72

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Anh Sơn Tây Nghệ An

      370

      73

      Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

      360

      74

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tây Nghệ An

      330

      75

      Chi Nhánh Tổng Công ty Đường Sắt Việt Nam - Khai Thác Đường Sắt Nghệ Tĩnh

      300

      76

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quế Phong Tây Nghệ An

      300

      77

      Công ty CP Tập Đoàn Giống Cây Trồng Việt Nam - Chi Nhánh Miền Trung

      300

      78

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Châu Tây Nghệ An

      270

      79

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tương Dương Tây Nghệ An

      270

      80

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Con Cuông Tây Nghệ An

      240

      81

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghĩa Đàn Tây Nghệ An

      220

      82

      Ban Quản Lý Dự án 85

      180

      83

      Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Kỳ Sơn Tây Nghệ An

      160

      84

      Công ty CP Phát hành Sách Nghệ An

      140

      85

      Ngân Hàng Thương Mại CP Hàng Hải Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      130

      86

      Công ty CP Lương Thực Thanh Nghề Tĩnh

      ĩ 30

      87

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đại Chúng Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      70

      88

      Chi Nhánh Công ty CP Dịch Vụ Du lịch Đường Sắt Hà Nội tại Thành Phố Vinh

      40

      II

      Địa bàn huyện/ Thành phố

      6.000

      1

      Thành phố Vinh

      5.000

      2

      Quỳnh Lưu

      100

      3

      Huyện Nghĩa Đàn

      250

      4

      Thị xa Cửa Lò

      550

      5

      Thị xã Hoàng Mai

      100

      B

      DNNN Địa phương

      120.000

      I

      Văn phòng Cục Thuế quản lý

      101.010

      1

      Nhà Máy Thuốc Lá Khatoco Nghệ An, Chi Nhánh Tổng Công ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV

      47.300

      2

      Công ty CP Bao Bì Tân Khánh An

      5.800

      3

      Đài Phát Thanh & Truyền Hình Nghệ An

      4.700

      4

      Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới Nghệ An

      2.540

      5

      Nhà Khách Nghệ An

      2.500

      6

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An

      2.200

      7

      Viện Quy hoạch - Kiến trúc Xây dựng Nghệ An

      2.180

      8

      Công ty TNHH MTV Lâm Nông Nghiệp Sông Hiếu

      27020

      9

      Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm Nghiệp Nghệ An

      2.000

      10

      Báo Nghệ An

      1.440

      11

      Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Nghệ An

      1.400

      12

      Đoàn Qui Hoạch Nông Nghiệp Và Thủy Lợi Nghệ An

      780

      13

      Trung Tâm Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường

      750

      14

      Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Nghệ An

      550

      15

      Công ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An

      510

      16

      Công ty TNHH MTV In Báo Nghệ An

      500

      17

      Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng

      450

      18

      Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển chè Nghệ An

      440

      19

      Trung Tâm Kiểm Định Xây Dựng Nghệ An

      400

      20

      Công ty CP Cấp Nước Nghệ An

      300

      21

      Nhà Văn hóa Lao động Nghệ An

      300

      22

      Công ty CP nông nghiệp Sông Con

      280

      23

      Trường Cao Đẳng Việt - Đức Nghệ An

      270

      24

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Nghệ An

      250

      25

      Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Con Cuông

      250

      26

      Ban Quản Lý Dự Án Công trình Giao Thông Nghệ An

      240

      27

      Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Vũng Áng Tại Tỉnh Nghệ An

      230

      28

      Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Hướng Nghiệp Nghệ An

      210

      29

      Trường Chính Trị Nghệ An

      210

      30

      Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Nghệ An

      210

      31

      Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Xuân Thành

      200

      32

      Công ty CP Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Nghệ An

      170

      33

      Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục - Trường Đại Học Vinh

      150

      34

      Trường Đại Học Y Khoa Vinh

      140

      35

      Công ty CP Nông Công Nghiệp 3/2

      130

      36

      Công ty TNHH MTV Cà Phê - Cao Su Nghệ An

      120

      37

      Ban Quản Lý Các Dự Án Xây Dựng Công Trình Kết Cấu Hạ Tầng Khu Kinh Tế Đông Nam

      100

      38

      Ban Quản Lý Quảng Trường Hồ Chí Minh Và Tượng Đài Bác Hồ

      100

      39

      Trung Tâm Bảo Vệ Thực Vật Vùng Khu 4

      100

      40

      Công ty CP Cấp Nước Yên Thành

      100

      41

      Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Nghi Lộc

      80

      42

      Ban Quản Lý Dự Án Ngành Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An

      80

      43

      Trường Đại Học Kinh tế Nghệ An

      80

      44

      Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An

      80

      45

      Trung Tâm Nước Sinh Hoạt Và VSMT Nông Thôn Nghệ An

      60

      46

      Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đô Lương

      30

      47

      Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bắc Trung Bộ

      30

      48

      Trung Tâm Quan Trắc Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Nghệ An

      20

      49

      Phòng Công Chứng Số II

      20

      50

      Trung Tâm Văn Hoá Tỉnh Nghệ An

      20

      51

      Công ty CP Khoáng Sản Ricoh-Mdc4

      20

      52

      Bệnh Viện Nội Tiết Nghệ An

      10

      53

      Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

      10

      54

      Trường Cao Đẳng Viết Anh

      10

      55

      Vãng lai

      17.940

      II

      Địa bàn huyện/ Thành phố

      18.990

      1

      TP Vinh

      11.500

      2

      Hưng Nguyên

      160

      3

      Nam Đàn

      900

      4

      Nghi Lộc

      600

      5

      Diễn Châu

      700

      6

      Quỳnh Lưu

      200

      7

      Yên Thành

      1.000

      8

      Đô Lương

      150

      9

      Thanh Chương

      120

      10

      Anh Sơn

      100

      11

      Tân Kỳ

      100

      12

      Nghĩa Đàn

      1.000

      13

      Quế Phong

      160

      14

      Con Cuông

      100

      15

      Thị xã Cửa Lò

      1.600

      16

      Thị xã Thái Hoà

      600

      C

      Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

      245.000

       

      Thu từ DN ĐTNN

      225.850

      1

      Công ty TNHH Mía Đường Nghệ An

      65.000

      2

      Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam

      28.600

      3

      Công ty TNHH Haivina Kim Liên

      22.000

      4

      Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An, Việt Nam

      21.220

      5

      Công ty Xi Măng Nghi Sơn

      18.480

      6

      Công ty TNHH Eb Vinh

      14.840

      7

      Công ty TNHH Matrix Vinh

      10.590

      8

      Công ty TNHH Vsip Nghệ An

      6.860

      9

      Công ty CP Chăn Nuôi C.P. Việt Nam

      5.010

      10

      Công ty CP Ván Nhân Tạo Tân Việt Trung

      5.000

      11

      Công ty TNHH Khoáng Sản Omya Việt Nam

      3.720

      12

      Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi Golden Star

      3.000

      13

      Công ty TNHH Plastic Gia Nhật Việt Nam

      2.930

      14

      Công ty TNHH Mlb Tenergy

      2.260

      15

      Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam

      2.190

      16

      Công ty Khai Thác Đá Vôi Yabashi Việt Nam

      1.980

      17

      Công ty CP Sản Xuất Và Thương Mại Quang Long

      1.630

      18

      Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      1.420

      19

      Chi Nhánh Công ty TNHH Yakult Việt Nam Tại Tỉnh Nghệ An

      1.200

      20

      Chi Nhánh Công ty TNHH Mm Mega Market (Việt Nam) tại Tỉnh Nghệ An

      1.000

      21

      Công ty TNHH Liên Doanh Nguyên Liệu Giấy Nghệ An PP

      1.000

      22

      Công ty TNHH Cargill Việt Nam

      1.030

      23

      Công ty The Zenitaka Corporation, Nhật Bản - Tổng Thầu Dự Án Xây dựng Nhà Máy May An Nam Matsuoka

      950

      24

      Công ty TNHH Mareep

      560

      25

      Chi Nhánh Công ty Ajinomoto Việt Nam tại Nghệ An

      550

      26

      Công ty TNHH Việt Úc - Nghệ An

      520

      27

      Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam)

      500

      28

      Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam)

      400

      29

      Chi Nhánh Công ty TNHH Pizza Việt Nam Tại Nghệ An

      330

      30

      Chi Nhánh Công ty TNHH Lotteria Việt Nam Tại Nghệ An

      300

      31

      Chi Nhánh Vinh 1 - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

      200

      32

      Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam) - Chi Nhánh Nghệ An

      200

      33

      Công ty TNHH Chế Biến Phụ Phẩm Thủy Sản Xuri Việt Trung

      100

      34

      Công ty TNHH 20 Microns Việt Nam

      50

      35

      Chi Nhánh Quỳnh Lưu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

      50

      36

      Chi Nhánh Diễn Châu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

      50

      39

      Chi Nhánh Lê Lợi - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

      30

      37

      Công ty TNHH Global Sourcing International Vina

      40

      38

      Công ty TNHH Inani Việt Nam

      30

      40

      Chi Nhánh Công ty TNHH Cargill Việt Nam Tại Nghệ An

      30

      II

      Nhà thầu

      19.150

      1

      Công ty CP Xi Măng Sông Lam (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      1.620

      2

      Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      1.530

      3

      Công ty CP Năng Lượng Agrita - Nghệ Tĩnh (Nộp Hộ Nhà Thầu)

      1.230

      4

      Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH (Mã số Thuế Nộp Hộ Thuế Cho Nhà Thầu)

      1.000

      5

      Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH (Đơn Vị Nộp Hộ Thuế Nhà Thầu)

      1.000

      6

      Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam (Nộp Hộ Nhà Thầu Nước Ngoài)

      610

      7

      Công ty TNHH Namsung Vina (Nộp Hộ Nhà Thầu)

      530

      8

      Công ty TNHH Eb Vinh (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      450

      9

      Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam Vinh (Mst Nhà Thầu)

      350

      10

      Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam) (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      230

      11

      Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

      230

      12

      Công ty TNHH Mtv Hoa Sen Nghệ An (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      200

      13

      Công ty TNHH Vsip Nghệ An (Nộp Thuế Hộ Nhà Thầu)

      200

      14

      Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An (Mst Nhà Thầu)

      200

      15

      Công ty CP May Minh Anh Đô Lương (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

      200

      16

      Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

      190

      17

      Công ty CP Tập Đoàn Th (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

      100

      18

      Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl (Mst Nhà Thầu)

      90

      19

      Công ty TNHH May An Nam Matsuoka (Mst Nhà Thầu)

      70

      20

      Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

      50

      21

      Công ty TNHH Mlb Tenegry (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

      20

      22

      Chi Nhánh Công ty TNHH Wha Industrial Management Services Việt Nam Tỉnh Nghệ An (Mst Nhà Thầu)

      10

      23

      Nhà thầu khác

      9.040

      D

      Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh

      3.155.000

      1

      Công ty CP Bia Sài Gòn-Sông Lam

      790.000

      2

      Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH

      260.000

      3

      Công ty TNHH MTV Masan Mb

      240.000

      4

      Công ty CP Bia Hà Nội-Nghệ An

      235.000

      5

      Công ty CP Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh

      200.000

      6

      Công ty CP Xi Măng Sông Lam

      195.000

      7

      Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á

      ĩ 58-000

      8

      Công ty CP Thuỷ Điện Hủa Na

      108.000

      9

      Chi Nhánh Công ty CP Phát Triển Điện Lực Việt Nam - Nhà Máy Thủy Điện Khe Bố

      76.500

      10

      Công ty CP Zahưng

      60.000

      11

      Công ty CP Tập Đoàn Thiên Minh Đức

      45.000

      12

      Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH

      42.700

      13

      Công ty TNHH Hai Thành Viên Bot Quốc Lộ 1A Cienco4 - Tct319

      30.000

      14

      Công ty CP Thủy Điện Chi Khê

      29.300

      15

      Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An

      27.010

      16

      Chi Nhánh B.OT Tuyến Tránh Thành Phố Vinh

      25.000

      17

      Công ty TNHH Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong Miền Trung

      24.680

      18

      Công ty CP Xi Măng Sông Lam 2

      24.300

      19

      Công ty CP Trung Đô

      23.000

      20

      Công ty CP Tổng Công ty Phát Triển Năng Lượng Nghệ An

      22.000

      21

      Công ty CP Xi Măng Tân Thắng

      18.000

      22

      Công ty TNHH Sci Nghệ An

      15.600

      23

      Công ty CP Mía Đường Sông Con

      15.460

      24

      Công ty CP Tập Đoàn Bao Bì Sài Gòn

      15.000

      25

      Công ty CP Thủy Điện Quế Phong

      14.850

      26

      Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Miền Trung

      12.580

      27

      Công ty CP Thủy Điện Nậm Mô, Nậm Nơn

      12.000

      28

      Công ty CP Khách Sạn Giao Tế Nghệ An

      11.000

      29

      Công ty CP Prime Quế Phong

      11.000

      30

      Công ty CP Lâm Nghiệp Tháng Năm

      10.100

      31

      Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Nhiên Liệu Hàng Không Việt Nam (Skypec) Tại Nghệ An

      9.450

      32

      Công ty TNHH MTV Sơn Hà Nghệ An

      9.000

      33

      Công ty CP Logistic Sc

      8.450

      34

      Công ty CP Toyota Vinh

      8430

      35

      Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Đô Thị Handico - Vinh Tân

      8.000

      36

      Công ty CP Lương Thực Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An

      7.970

      37

      Công ty CP Trương Thịnh Phát

      7.120

      38

      Công ty CP Xây Dựng Tân Nam

      6.500

      39

      Công ty CP Than Khe Bố

      6.460

      40

      Công ty TNHH Phú Nguyên Hải

      6.080

      41

      Công ty CP Tập Đoàn Th

      5.930

      42

      Công ty CP Bến Xe Nghệ An

      5.900

      43

      Công ty CP Giấy Sông Lam

      5.810

      44

      Công ty CP 482

      5.460

      45

      Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến

      5.280

      46

      Công ty CP Sông Lam Nghệ An

      5.140

      47

      Công ty CP 422

      5.100

      48

      Chi Nhánh Công ty CP Dầu Thực Vật Tường An - Nhà Máy Dầu Vinh

      4.500

      49

      Công ty CP Xây Dựng 465

      4.500

      50

      Công ty CP Golf Biển Cửa Lò

      4.500

      51

      Công ty CP Toyota Sông Lam

      4.500

      52

      Công ty TNHH Khoáng Sản Trung Nguyên Nghệ An

      4.500

      53

      Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Đường Bộ 470

      4.200

      54

      Công ty CP Thương Mại Hồng Hà

      4.020

      55

      Công ty CP Vận tải & Dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh

      4.000

      56

      Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Trường Sơn

      4.000

      57

      Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Lương Thực Thành Sang

      4.000

      58

      Công ty TNHH MTV X20 Nghệ An

      3.860

      59

      Công ty CP 495

      3.600

      60

      Công ty Bảo Hiểm Bidv Bắc Trung Bộ

      3.560

      61

      Công ty TNHH Hồng Đào.

      3 "5 30"

      62

      Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 30

      3.510

      63

      Công ty CP Mía Đường Sông Lam

      3.510

      64

      Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An

      3.350

      65

      Công ty TNHH Thiên Phú

      3.260

      66

      Công ty CP 471

      3.150

      67

      Công ty CP Đầu Tư Trung Tâm Thương Mại Vinh

      3.100

      68

      Chi Nhánh Tổng Công ty CP Dệt May Hà Nội

      3.000

      69

      Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Lũng Lô 2.1

      3.000

      70

      Công ty CP Khoáng Sản Á Châu

      3.000

      71

      Công ty CP Xây Dựng Địa Ốc Bến Thành

      3.000

      72

      Công ty CP Đá Châu Á

      2.980

      73

      Công ty CP Chuỗi Cung Ứng Quốc tế

      2.940

      74

      Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Giao Thông Vận Tải 4

      2.760

      75

      Công ty CP Bột Đá Trắng Thọ Hợp

      2.700

      76

      Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Vận Tải Lam Hồng

      2.620

      77

      Công ty Bảo Hiểm Vietinbank Nghệ An

      2.510

      78

      Công ty TNHH Thương Mại Kiều Phát

      2.500

      79

      Công ty CP Thương Mại Bảo Đạt Thành

      2460

      80

      Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Đại Huệ

      2450

      81

      Công ty CP Hà Huy

      2.340

      82

      Công ty CP May Halotexco

      2400

      83

      Công ty TNHH Tư vấn Xây Dựng Thành Công

      2.250

      84

      Công ty TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Thành Vinh

      2.240

      85

      Công ty CP Dệt- May Hoàng Thị Loan

      2.200

      86

      Công ty CP Tây An

      2.200

      87

      Công ty TNHH Cổng Vàng Vinh

      2.200

      88

      Công ty CP Khoáng Sản Đông Á

      2T90

      89

      Công ty CP Bao bì & kinh doanh Tổng Hợp Nghệ An

      2.170

      90

      Công ty CP Thiết Bị Vật Tư Y Tế Và Dược Phẩm Nghệ An

      2T00

      91

      Công ty CP Tư vấn & Xây Dựng Biển Đông

      2.100

      92

      Công ty CP Hưng Phát

      2.080

      93

      Công ty CP Naconex

      2.060

      94

      Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Tập Đoàn Đầu Tư Xây Dựng Và Du Lịch Bảo Sơn

      2.000

      95

      Công ty Bảo Hiểm Hàng Không Nghệ An

      2.000

      96

      Công ty CP Khoáng Sản Nghệ An

      2.000

      97

      Công ty CP Sài Gòn - Kim Liên

      2.000

      98

      Công ty CP 484

      2.000

      99

      Công ty TNHH Nghệ An Motor Huệ Lộc

      2.000

      100

      Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Khánh Hưng

      2.000

      101

      Công ty CP May Minh Anh-Kun Liên

      2.000

      102

      Công ty CP Chanh Leo Nafoods

      2.000

      103

      Công ty TNHH Cảng Cửa Lò

      2.000

      104

      Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Hà Nội Tại Nghệ An

      1.980

      105

      Công ty TNHH MTV Thủy Điện Sao Va

      1.940

      106

      Công ty TNHH Hà Cương

      1.900

      107

      Công ty CP Dầu Khí Epic

      1.830

      108

      Công ty CP Tư Vấn 6

      1.790

      109

      Công ty CP Quản Lý & Xây Dựng Cầu Đường Nghệ An

      1.740

      110

      Chi Nhánh Nghệ An Công ty TNHH Thành Thái Thịnh

      1.700

      111

      Công ty TNHH Thương Mại Nam Long

      1.600

      112

      Công ty TNHH Thanh Tùng

      1.600

      113

      Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Đại Thành

      1.560

      114

      Công ty TNHH Hoà Hiệp

      1.550

      115

      Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco3

      1.530

      116

      Công ty CP Hữu Nghị Nghệ An

      1.500

      117

      Công ty TNHH Thương Mại Kim Liên

      1.500

      118

      Công ty TNHH MTV Đầu Tư Hoa Sen Nghệ An

      1.420

      119

      Chi Nhánh Công ty CP Dược Hậu Giang Tại Nghệ An

      1.400

      120

      Công ty CP Tổng Công ty Sài Gòn Land

      1.340

      121

      Công ty CP Phu Mỹ Trung

      1.260

      122

      Công ty Bảo Hiểm Pjico Nghệ An

      1.250

      123

      Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco4

      1.250

      124

      Công ty CP Vận Tải ô tô Số 5

      1.230

      125

      Công ty CP Vận Tải ô tô Nghệ An

      1.230

      126

      Chi Nhánh Công ty CP Thông Tin Và Thẩm định Giá Miền Nam Tại Nghệ An

      1.200

      127

      Công ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Quốc Bảo Nghệ An

      1.200

      128

      Công ty TNHH Đức Ân

      1.200

      129

      Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.9

      1.200

      130

      Công ty CP Du Lịch Dầu Khí Phương Đông

      1.110

      131

      Công ty TNHH Mns Feed Nghệ An

      1.100

      132

      Công ty CP Thiết Kế Và Xây Dựng Nano

      1.050

      133

      Công ty CP 412

      1.020

      134

      Công ty CP Sữa TH

      1.010

      135

      Công ty CP Sản Xuất Gạch Rào Gang

      1.000

      136

      Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Miền Trung

      1.000

      137

      Công ty CP Gạch Ngói 22/12

      1.000

      138

      Công ty CP Trung Tín

      1.000

      139

      Công ty CP Xây Dựng Và Phát Triển Nông Thôn 10

      1.000

      140

      Công ty CP Xây Dựng Hạ Tầng Nông Thôn

      1.000

      141

      Công ty CP Truyền Hình Cáp Nghệ An

      1.000

      142

      Công ty TNHH Tm-Sx Thành Vinh

      1.000

      143

      Công ty CP May Minh Anh - Đô Lương

      1.000

      144

      Công ty CP Phát Triển Gia Thịnh Phát

      1.000

      145

      Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt Tại Nghệ An

      1.000

      146

      Công ty CP Tư Vấn Quy Hoạch Thiết Kế Xây Dựng Nghệ An

      940

      147

      Chi Nhánh Công ty CP Danatol Tại Nghệ An

      930

      148

      Chi Nhánh Công ty CP Xây Dựng Đầu Tư Cơ Sở Hạ Tầng Phú Thọ

      930

      149

      Công ty CP 479 Hòa Bình

      900

      150

      Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thạch Hà

      900

      151

      Tổng Cty CP Bảo Hiểm Bảo Long - Cty Bảo Hiểm Bảo Long Khu Vực Bắc Trung Bộ

      880

      152

      Công ty CP Xây Dựng- Thương Mại Tân Hải

      880

      153

      Công ty CP Nông Nghiệp Ứng Dụng Công Nghệ Cao Quốc Tế

      870

      154

      Công ty CP Thực Phẩm Nghệ An

      850

      155

      Công ty CP Xây Dựng Và Tư vấn Thiết Kế Đường Bộ Nghệ An

      850

      156

      Công ty CP Dược - Vật Tư Y Tế Nghệ An

      850

      157

      Công ty CP Lâm Sản Nghệ An

      850

      158

      Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển An Việt

      850

      159

      Công ty TNHH MTV Đóng Tàu Thuyền Hải Châu

      830

      160

      Công ty CP Bình Dương

      810

      161

      Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 52 - Chi Nhánh Miền Trung

      800

      162

      Chi Nhánh Công ty CP Bibomart Tm Nghệ An

      800

      163

      Công ty TNHH Hoàng Nguyên

      770

      164

      Công ty TNHH Khánh Vinh

      730

      165

      Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An

      700

      166

      Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Thương Mại Vạn Niên

      700

      167

      Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thủy Lợi Nghệ An

      700

      168

      Công ty TNHH Công Sơn

      700

      169

      Công ty CP Tư vấn & Đầu Tư 568

      700

      170

      Công ty TNHH Mtv cấp Nước Sông Lam

      700

      171

      Công ty CP Bao Bì Quốc Tế Eco

      700

      172

      Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl

      680

      173

      Công ty CP Phát Triển Điện Lực, Viễn Thông Miền Trung

      640

      174

      Công ty CP Tổng Công ty Nông Sản Xnk Nghệ An

      620

      175

      Công ty CP Tư vấn Đầu tư Tín Minh

      610

      176

      Công ty CP Lai Dắt Và Dịch Vụ Hàng Hải Cảng Cửa Lò

      610

      177

      Chi Nhánh Bảo Hiểm Aaa Nghệ An

      600

      178

      Công ty CP Thực Phẩm Dầu Khí

      600

      179

      Công ty TNHH Tân Hưng

      600

      180

      Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu - Du Lịch Phủ Quỳ (Nghệ An)

      600

      181

      Công ty CP Xây Lắp Điện Nghệ An

      570

      182

      Công ty CP Xây Dựng Đất Việt

      550

      183

      Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn - Chi Nhánh Nghệ An

      520

      184

      Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Bắc Trung Bộ

      520

      185

      Công ty TNHH Nhân Thành

      520

      186

      Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư 492

      510

      187

      Công ty CP Kinh Doanh Tổng Hợp Đô Lương

      510

      188

      Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Hfc Tại Nghệ An

      500

      189

      Công ty CP Golden City

      500

      190

      Công ty TNHH Thanh Thành Đạt

      500

      191

      Công ty CP Giống Cây Trồng Nghệ An

      500

      192

      Công ty CP Bao Bì Nghệ An

      500

      193

      Công ty CP Gạch Ngói Và Xây Lắp Hưng Nguyên

      500

      194

      Công ty CP Cơ Khí Đóng Tàu Nghệ An

      500

      195

      Công ty CP Khoáng Sản Toàn Cầu

      500

      196

      Công ty CP Minh Trí Vinh

      500

      197

      Công ty CP Phụ Gia Nhựa Mega

      500

      198

      Công ty CP Nam Thuận Nghệ An

      500

      199

      Công ty CP Xây Lấp Và Thương Mại

      490

      200

      Công ty CP Sao Nghệ

      490

      201

      Công ty CP Xây dựng Điện Vneco2

      470

      202

      Công ty CP Cơ Khí Vinh

      450

      203

      Công ty CP Đầu Tư Và Xây dựng Tín Nghĩa

      450

      204

      Công ty TNHH Lương Thực Miền Trung

      430

      205

      Công ty TNHH Minh Quang

      430

      206

      Công ty CP Hàng Hải Phúc An

      420

      207

      Công ty CP Xi Măng Đỉnh Cao

      420

      208

      Ngân Hàng Thương Mại CP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh- Chi Nhánh Nghề An

      410

      209

      Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Giao Thông Vinaco

      410

      210

      Công ty CP Sách Và Thiết Bị Trường Học Nghệ An

      400

      211

      Công ty CP In Nghệ An

      400

      212

      Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Nghệ An

      400

      213

      Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Và Dịch Vụ Tổng Hợp Nghệ An

      400

      214

      Công ty TNHH Thương Mại Xuân Bình

      400

      215

      Công ty TNHH Cơ Khí Phúc Hải

      400

      216

      Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thăng Long

      400

      217

      Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khánh An

      400

      218

      Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Thái Sơn

      400

      219

      Công ty CP Cơ Điện Và Xây Lắp Thủy Lợi Nghệ An

      370

      220

      Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc

      350

      221

      Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Hùng Tiến

      350

      222

      Công ty TNHH Cung Ứng Nguyên Liệu Tháng Năm

      350

      223

      Công ty TNHH Xây Dựng Thanh Sơn

      330

      224

      Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Hạ Tầng Cơ Sở

      330

      225

      Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên

      330

      226

      Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Sơn Anh

      320

      227

      Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.7

      320

      228

      Công ty CP Vinafor - Vinh

      300

      229

      Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An

      300

      230

      Công ty TNHH Thịnh Hưng

      300

      231

      Công ty CP Đầu Tư & Thương Mại Dầu Khí Nghệ An

      300

      232

      Công ty CP Sài Gòn - Trung Đô Vinh

      300

      233

      Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Trường Lộc Vinh

      300

      234

      Ngân Hàng Thương Mại CP Bưu Điện Liên Việt - Chi Nhánh Nghệ An

      300

      235

      Chi Nhánh Dịch Vụ Gia Tăng Nghệ An - Công ty CP Những Trang Vàng Việt Nam

      290

      236

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Chiến Thắng

      290

      237

      Công ty CP Thương Mại Cao Su Việt

      280

      238

      Khách Sạn Mường Thanh Thanh Niên Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh

      270

      239

      Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Hùng Lĩnh

      270

      240

      Ngân Hàng Thương Mại CP Đông Nam Á - Chi Nhánh Nghệ An

      260

      241

      Công ty CP Vilaconic

      260

      242

      Ngân Hàng Thương Mại CP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Vinh

      250

      243

      Chi Nhánh Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An - Nhà Máy Oxy Diễn Châu

      250

      244

      Công ty CP Đầu Tư - Xây Dựng - Thương Mại - Xnk Việt Anh

      250

      245

      Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Nguyên Liệu Th Vùng Phủ Quỳ

      250

      246

      Công ty TNHH Bắc Thành Vinh

      250

      247

      Công ty CP Xây Dựng số 18

      240

      248

      Công ty CP Thủy sản Nghệ An

      230

      249

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tương Dương

      230

      250

      Công ty TNHH Xuân Quỳnh

      220

      251

      Công ty CP Du Lịch Thành Phố Vinh

      220

      252

      Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty CP Vincom Retail

      200

      253

      Công ty CP Gạch, Ngói Và Xây Lắp Diễn Châu

      200

      254

      Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á - Chi Nhánh thành phố Vinh

      200

      255

      Công ty CP Thủy sản Quỳnh Lưu Nghệ An

      200

      256

      Cty TNHH Chế Biến Lâm Sản Và Phát Triển Nông Nghiệp

      200

      257

      Công ty TNHH Xuân Ngọc

      200

      258

      Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tổng Hợp Huy Hùng

      200

      259

      Công ty TNHH Tổng Công ty Xây Dựng An Bình

      200

      260

      Công ty TNHH Hoa Tam

      200

      261

      Công ty CP Thương Mại Phương Bắc

      200

      262

      Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp Và Thương Mại Việt Hoàng

      200

      263

      Công ty TNHH Nguyên Liệu Giấy Nghệ An

      200

      264

      Công ty CP Xây Lắp Điện Nam Ngọc

      200

      265

      Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Và Xây Dựng Giao Thông 4

      200

      266

      Công ty CP Khoáng Sản Miền Trung

      200

      267

      Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Bắc Miền Trung

      200

      268

      Công ty TNHH Mạnh Phát

      200

      269

      Công ty TNHH Thương Mại & Tổng Hợp Thành Mười

      200

      270

      Công ty TNHH Hải Trâm

      200

      271

      Công ty TNHH Minh Dung - Nghệ An

      200

      272

      Công ty CP Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu Phương Trang

      200

      273

      Công ty CP Cơ Khí Sửa Chữa Và Phụ Tùng Ô Tô Hoàng An

      200

      274

      Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Cát Tường

      200

      275

      Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Năng Lượng Sam

      200

      276

      Công ty CP Thương Mại Nghệ An

      190

      277

      Công ty TNHH 22-12

      190

      278

      Công ty CP Bách Công Hưng

      190

      279

      Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Tư Tổng hợp

      ĩ 80

      280

      Công ty TNHH Tm&Dv Lê Hoàng

      ì 80

      281

      Chi Nhánh Công ty CP Dược Phẩm Cửu Long Tại Nghệ An

      170

      282

      Tổng Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An

      170

      283

      Công ty TNHH Đức Anh Vqt

      ĩ 70

      284

      Công ty TNHH T&T Vina

      170

      285

      Công ty CP 496

      150

      286

      Công ty CP Dịch Vụ Bảo Vệ Thực Vật Nghệ An

      150

      287

      Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Công Trình Miền Trung

      150

      288

      Công ty TNHH Phú Hải

      150

      289

      Công ty CP Xây Lắp - Thương Mại Tổng Hợp Lam Hồng

      150

      290

      Công ty CP Khai Thác Chế Biến Đá Thanh Xuân

      150

      291

      Công ty CP Đầu Tư Thành Công

      150

      292

      Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Sao Vàng

      150

      293

      Công ty CP Truyền Thông Antt

      150

      294

      Công ty CP Tư Vấn Xdct Bắc Miền Trung

      150

      295

      Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại 423

      140

      296

      Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Giao Thông 5

      140

      297

      Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Và Thương Mại Nghệ An

      140

      298

      Công ty CP Sài Gòn-Trung Đô

      140

      299

      Công ty CP Kỹ Thuật Và Thương Mại Mt

      140

      300

      Công ty CP Công Trình 791

      140

      301

      Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An

      140

      302

      Công ty TNHH Darco Nghệ An

      140

      303

      Công ty CP Phát Triển Địa Ốc Phủ Diễn

      140

      304

      Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Sông Tiền

      130

      305

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Thanh Chương

      130

      306

      Công ty TNHH Alba

      130

      307

      Công ty TNHH Sx, Tôn, Sắt Thép, Vật Liệu Xây Dựng Và Hàng Tiêu Dùng Đn

      120

      308

      Công ty CP Du Lịch Xanh Nghệ An - Vneco

      120

      309

      Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Hương Giang

      120

      310

      Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Công Trình 8

      120

      311

      Công ty TNHH Xây Dựng Thái Dương

      120

      312

      Chi Nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam Tại Nghệ An

      110

      313

      Công ty CP Thương Mại Và Du Lịch Bến Thủy

      110

      314

      Công ty CP Dược Phẩm Và Thiết Bị Y Tế Đông Âu

      ì 10

      315

      Công ty CP Cơ Giới Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An

      110

      316

      Công ty TNHH Ấn Trường Nguyên

      110

      317

      Công ty CP Khai Thác Và Xuất Nhập Khẩu Khoáng Sản Thiên Long

      110

      318

      Công ty TNHH Xây Dựng Phú Cường

      110

      319

      Công ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Gia Phạm

      110

      320

      Chí Nhánh Công ty CP Kim Khí Và Gia Dụng Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An

      100

      321

      Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu - Chi Nhánh Nghệ An

      100

      322

      Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Lữ Hành Saigontourist Tại Nghệ An

      100

      323

      Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn-Hà Nội-Chi Nhánh Nghệ An

      100

      324

      Htx Công Nghiệp Tm CP Quyết Thành

      100

      325

      Công ty CP Trung Đức

      100

      326

      Công ty CP Cao Su Nghệ An

      100

      327

      Công ty CP Núi Hồng

      100

      328

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Yên Thành

      100

      329

      Công ty CP Điện Ảnh 12-9

      100

      330

      Công ty TNHH Nissan Vinh

      100

      331

      Công ty CP Bê Tông Và Xây Dựng Dầu Khí Nghệ An

      100

      332

      Công ty TNHH Lâm Sản Hồng Khánh

      100

      333

      Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Thanh Hưng

      100

      334

      Công ty TNHH MTV Nanoco Vinh

      100

      335

      Công ty CP Đầu Tư Khoáng Sản Mika

      100

      336

      Công ty TNHH Đầu Tư Và Tổng Hợp Gia Nguyễn

      100

      337

      Công ty TNHH Đầu Tư & Thương Mại T&G

      100

      338

      Ngân Hàng Thương Mại CP Phương Đông - Chi Nhánh Nghệ An

      90

      339

      Ngân Hàng Thương Mại CP An Bình - Chi Nhánh Nghệ An

      90

      340

      Ngân Hàng Thương Mại CP Việt Nam Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An

      90

      341

      Công ty TNHH Thương Mại An Vinh

      90

      342

      Công ty CP Việt Vinh

      90

      343

      Công ty TNHH Thương Mại Sơn Cần

      90

      344

      Khách Sạn Mường Thanh Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh

      80

      345

      Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu

      80

      346

      Công ty CP Dược Pha Nam - Chi Nhánh Nghệ An

      80

      347

      Công ty CP Thông Nghệ An

      80

      348

      Công ty TNHH Xnk Sông Lam

      80

      349

      Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Công Trình Huy Hoàng

      80

      350

      Công ty CP Sao Mai Việt Nam

      70

      351

      Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Việt Thắng

      70

      352

      Công ty CP Xây Dựng Công Trình Và Khai Thác Vật Liệu 108

      70

      353

      Công ty CP vật Tư Nông Nghiệp Diễn Châu

      70

      354

      Công ty TNHH Bt - An Bình

      70

      355

      Công ty CP Kiến Trúc Và Nội Thất Home Arc

      70

      356

      Ngân Hàng Thương Mại TNHH MTV Đại Dương Chi Nhánh Vinh

      60

      357

      Công ty CP Vật Tư Tổng Hợp Nghệ Tĩnh

      60

      358

      Công ty CP Container Nghệ An

      60

      359

      Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tràng An

      60

      360

      Công ty CP Đầu Tư Và Tư vấn Xây Dựng Dũng Nam

      60

      361

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Quỳnh Lưu

      60

      362

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tân Kỳ

      60

      363

      Công ty TNHH Thương Mại Xnk Đức Anh

      60

      364

      Công ty TNHH Xnk Asean Hm

      60

      365

      Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Cơ Điện Trần Phú

      50

      366

      Công ty TNHH Kiểm Toán Quốc Tế - Chi Nhánh Nghệ An

      50

      367

      Công ty Bảo Hiểm Pvi Bắc Trung Bộ

      50

      368

      Công ty CP Du Lịch Nghệ An

      50

      369

      Công ty CP Văn Hóa Tổng Hợp Nghệ An

      50

      370

      Công ty TNHH Mạnh Phú

      50

      371

      Công ty TNHH Xây Dựng Phúc Hưng.

      50

      372

      Công ty TNHH Phước Tài

      50

      373

      Công ty CP Xây Dựng Thủy Lợi 2 Nghệ An

      50

      374

      Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Nghệ An Ii

      50

      375

      Công ty CP Xây Dựng Giao Thông Hoàng Gia

      50

      376

      Công ty TNHH Kỹ Thuật Và Dịch Vụ Thương Mại Anh Đức

      50

      377

      Công ty CP Xây Dựng Trung Đức

      50

      378

      Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Tổng Hợp 559

      50

      379

      Công ty TNHH Phú Cường Thịnh

      50

      380

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hùng Tiến

      50

      381

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Hưng Nhân

      50

      382

      Công ty TNHH Hồ Tiêu Gia Lai

      50

      383

      Công ty CP Giống & Vật Tư Nông Nghiệp Thái Hòa

      50

      384

      Công ty CP Acbm Việt Nam

      50

      385

      Công ty CP Tập Đoàn An Thịnh Phát

      50

      386

      Công ty TNHH Thương Mại & Đầu Tư An Đô

      50

      387

      Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Hùng Thịnh

      50

      388

      Công ty TNHH Bđs Ngọc Hoa

      50

      389

      Công ty CP Chế Tác Đá Nhật Huy

      50

      390

      Công ty CP đầu tư & phân phối Vượng Thịnh Phát

      50

      391

      Công ty CP Thủy Điện Sông Quang

      50

      392

      Công ty TNHH Sx & Tm Lạc Đà Xanh

      50

      393

      Công ty CP Diamond 289

      50

      394

      Công ty CP Cơ Khí Ô Tô Nghệ An

      40

      395

      Công ty CP Thương Mại Hùng Dũng

      40

      396

      Công ty CP Bệnh Viện Quốc Tế Vinh

      40

      397

      Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Việt Anh

      40

      398

      Công ty TNHH Oleco - Nq

      40

      399

      Văn Phòng Đại Diện Tại Khu Vực Miền Trung Và Tây Nguyên - Báo Điện Tử Người Đưa Tin

      30

      400

      Công ty TNHH Đại Hiệp

      30

      401

      Công ty TNHH Xây Dựng An Thịnh

      30

      402

      Công ty CP Giống Nuôi Trồng Thủy sản Nghệ An

      30

      403

      Công ty CP Phượng Hoàng

      30

      404

      Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Vinh Quang

      30

      405

      Công ty TNHH Xrik Thanh Biên

      30

      406

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Sâm Bình

      30

      407

      Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Việt Lào

      30

      408

      Công ty TNHH Tm Xnk Vinh Phương

      30

      409

      Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Nghệ An

      30

      410

      Công ty CP Arita

      30

      411

      Công ty TNHH Thương Mại Gia Bảo Nghệ An

      30

      412

      Công ty CP Đầu Tư Thương Mại Và Phát Triển Hưng Gia Phát

      30

      413

      Công ty CP Khoáng Sản Hoàng Sang

      30

      414

      Công ty TNHH Khoáng Sản An Khang

      30

      415

      Chi Nhánh Tổ Chức Giáo Dục Và Đào Tạo Apollo Việt Nam Tại Nghệ An

      20

      416

      Viện Khoa Học Kỹ Thuật Giao Thông Đô Thị

      20

      417

      Ngân Hàng Thương Mại CP Bản Việt - Chi Nhánh Nghệ An

      20

      418

      Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Giao Thông Thủy Bộ Nghệ An.

      20

      419

      Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Vinh

      20

      420

      Công ty CP Khai Thác Đá Nghệ An

      20

      421

      Công ty CP Thương Mại Bắc Luân

      20

      422

      Công ty CP Hồng An

      20

      423

      Doanh Nghiệp Tư Nhân Dũng Lợi

      20

      424

      Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Hồng Anh

      20

      425

      Công ty CP Mai Vinh

      20

      426

      Công ty TNHH Thương Mại Phú Hoài An

      20

      427

      Công ty TNHH Nông Sản Thực Phẩm Nghệ An

      20

      428

      Công ty TNHH Tổng hợp Xây Lắp Miền Trung

      20

      429

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Trung Hùng

      20

      430

      Công ty CP Tư vấn Phát Triển Nguyên Liệu Th

      20

      431

      Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Thanh Trang

      20

      432

      Công ty CP Pv Land

      20

      433

      Công ty TNHH Anh Thanh Tâm

      20

      434

      Công ty CP Đầu Tư Sx Tm Dv Cuộc Sống Xanh

      20

      435

      Công ty TNHH Thanh Long Sông Lam

      20

      436

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hoài Yến

      20

      437

      Công ty CP Xd & Đt Toàn Thắng

      20

      438

      Công ty TNHH Bđs Newland

      20

      439

      Công ty CP Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Lnc

      20

      440

      Công ty CP Tập Đoàn T&T

      10

      441

      Chi Nhánh Công ty CP Nhựa Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An

      10

      442

      Công ty TNHH Thành Luân

      10

      443

      Công ty CP Cấp Thoát Nước Và Xây Dựng Miền Trung

      10

      444

      Công ty TNHH MTV Anh Pháp Việt

      10

      445

      Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Anh Sơn

      10

      446

      Công ty CP Thép Lâm Thanh

      10

      447

      Công ty TNHH Chè Thành Đạt

      10

      448

      Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thiên Hà

      10

      449

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thương Mại Hoàng Hùng

      10

      450

      Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Và Bất Động Sản Nguyễn Cường

      10

      451

      Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Việt Nhật

      10

      452

      Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thịnh Dung

      10

      453

      Công ty CP Đá Đài Loan

      10

      454

      Công ty CP An Phúc Thắng

      10

      455

      Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển Toàn Minh

      10

      456

      Công ty CP Thương Mại & Dịch Vụ Tổng Hợp Xứ Nghệ

      10

      457

      Công ty TNHH MTV đầu tư sản xuất Phúc Vinh

      10

      458

      Công ty CP tiếp vận Sme Nghi Sơn

      10

      E

      Xổ số kiến thiết

      24.000

      1

      Công ty TNHH MTV nhà nước xổ số kiến thiết Nghệ An

      12.000

      2

      Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt Nam

      12.000

       

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/OĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      NỘI DUNG

      NĂM 2021

      1

      2

      3

      A

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      14.032.300

      I

      Tổng thu cân đối ngân sách

      14.032.300

      1

      Thu nội địa

      12.782.300

      2

      Thu từ hoạt động XNK

      1.250 000

      B

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG

      25.971.128

      I

      Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

      11.181.400

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      14.650.128

      1

      Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

      9.969.968

      2

      Bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng (tạm tính)

      1.719.160

      3

      Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

      2.961.000

      3.1

      Vốn đầu tư phát triển

      2.166.065

      -

      Vốn ngoài nước

      631.350

      -

      Vốn trong nước

      1.534.715

      3.2

      Vốn sự nghiệp

      794.935

      -

      Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

      788.775

      -

      Vốn ngoài nước (trong đó: Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng: 4.979 triệu đồng)

      6.160

      III

      Nguồn khác

      139.600

      C

      TỔNG CHI NSĐP

      25.716.563

      D

      BỘI THU NSĐP

      114.965

      E

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      254.565

      F

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      229.600

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      43.000

      2

      Vay để trả nợ gốc

      96.600

      -

      Vay lại nguồn vay CP vay nước ngoài

      96.600

      3

      Vay khác

      90.000

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tiêu chí tính DT (B/c; HS; GB)

      Dự toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)

      Trong đó

      Kinh phí tự chủ

      Kinh phí không tự chủ

      A

      B

      1

      2=3+4

      3

      4

      A

      Quản lý hành chính

      1.511

      536.914

      200.634

      336.280

      I

      Quản lý nhà nước cấp tỉnh

       

      441.891

      180.878

      261.013

      1

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      79,0

      36.205

      10.755

      25.450

      -

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      75,0

      35.122

      10.372

      24.750

      -

      Trung tâm Tin học - Công báo

      4,0

      1.083

      383

      700

      2

      Ban tôn giáo tỉnh

      18,0

      3.133

      2.221

      912

      3

      Văn phòng HĐND tỉnh

      32,0

      8.492

      4.787

      3.705

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      60,0

      20.086

      8.354

      11.732

      5

      Thanh tra tỉnh

      49,0

      10.910

      7.731

      3.179

      6

      Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra

       

      1.500

      0

      1.500

      7

      Sở Tài chính

      80,0

      20.727

      10.788

      9.939

      8

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      60,0

      11.248

      8.098

      3.150

      -

      Sở Lao động TBXH

      59,0

      10.364

      7.979

      2.385

      -

      Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh

      1,0

      884

      119

      765

      9

      Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

      9,0

      2.706

      1.149

      1.557

      10

      Sở Y tế

      46,0

      7.996

      6.029

      1.967

      11

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      63,0

      18.944

      8.738

      10.206

      12

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      71,0

      15.666

      10.980

      4.686

      13

      Sở Nội vụ

      39,0

      10.270

      5.932

      4.338'

      14

      Ban thi đua khen thưởng tỉnh

      13,0

      3.748

      1.665

      2.083

      15

      Chi cục Phát triển nông thôn

      34,0

      5.392

      4.066

      1.326

      16

      Ban Dân tộc

      30,0

      8.930

      4.346

      4.584

      17

      Chi cục thủy sản

      44,8

      11.331

      4.990

      6.341

      18

      Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm

      16,0

      2.561

      1.981

      580

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      29,0

      44.931

      4.092

      40.839

      20

      Sở Công Thương

      59,0

      12.264

      7.665

      4.599

      21

      Sở Giao thông Vận tải

      42,0

      13.425

      5.129

      8.296

      22

      Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

      7,4

      1.777

      977

      800

      23

      Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông

       

      2.822

      0

      2.822

      24

      Thanh tra Sở Giao thông vận tải

      44,5

      10.396

      5.936

      4.460

      25

      Sở Xây dựng

      50,0

      5.686

      4.957

      729

      26

      Thanh tra Sở Xây dựng

      12,0

      1.857

      1.770

      87

      27

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      61,63

      10.338

      8.708

      1.630

      28

      Chi cục Bảo vệ Môi trường

      34,0

      4.603

      3.748

      855

      29

      Sở Tư pháp

      40,0

      19.584

      5.036

      14.548

      30

      Kinh phí soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của tỉnh

       

      1.400

      0

      1.400

      31

      Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

      19,0

      4.006

      2.665

      1.341

      32

      Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

      18,0

      4.511

      2.165

      2.346

      33

      Sở Văn hóa và Thể thao

      50,0

      9.422

      6.902

      2.520

      34

      Sở Khoa học và Công nghệ

      24,0

      4.717

      3.437

      1.280

      35

      Sở Ngoại vụ

      18,0

      8.666

      2.514

      6.152

      36

      Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      19,4

      8.113

      2.190

      5.923

      37

      Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      5,0

      1.525

      670

      855

      38

      BQL Khu kinh tế Đông Nam

      36,0

      6.207

      4.916

      1.291

      39

      Sở Du lịch

      23,0

      5.628

      3.280

      2.348

      40

      Chi cục Văn thư lưu trữ

      14,0

      3.236

      1.511

      1.725

      41

      Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc

       

      5.682

      0

      5.682

      -

      Ban tôn giáo tỉnh

       

      1.450

      0

      1.450

      -

      Ban Dân tộc

       

      2.100

      0

      2.100

      -

      Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số

       

      525

      0

      525

      -

      Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

       

      1.607

      0

      1.607

      42

      Kinh phí trang phục thanh tra

       

      1.180

      0

      1.180

      -

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      48

      0

      48

      -

      Thanh tra tỉnh

       

      528

      0

      528

      -

      Sở Tài chính

       

      100

      0

      100

      -

      Sở Lao động, Thương binh và xã hội

       

      16

      0

      16

      -

      Sở Y tế

       

      30

      0

      30

      -

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      85

      0

      85

      -

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      65

      0

      65

      -

      Sở Nội vụ

       

      26

      0

      26

      -

      Ban Dân tộc

       

      30

      0

      30

      -

      Sở Thông tin và truyền thông

       

      14

      0

      14

      -

      Sở Công thương

       

      31

      0

      31

      -

      Thanh tra Sở Xây dựng

       

      84

      0

      84

      -

      Sở Tài nguyên và môi trường

       

      50

      0

      50

      -

      Sở Tư pháp

       

      24

      0

      24

      -

      Sở Khoa học và công nghệ

       

      27

      0

      27

      -

      Sở Văn hóa và Thể thao

       

      22

      0

      22

      43

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính

       

      5.000

      0

      5.000

      44

      Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao

       

      5.070

      0

      5.070

      -

      Cục Thống kê Nghệ An

       

      250

      0

      250

      -

      Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí thực hiện quy chế dân chủ )

       

      70

      0

      70

      -

      Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Trong đó: Ban chỉ đạo cấp tỉnh 150 triệu đồng)

       

      1.150

      0

      1.150

      -

      Tòa án nhân dân tỉnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)

       

      2.000

      0

      2.000

      -

      Cục Thuế Nghệ An (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách)

       

      1.000

      0

      1.000

      -

      KBNN tỉnh Nghệ An (kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ thống phần mềm dùng chung)

       

      600

      0

      600

      45

      Chi đoàn ra, đoàn vào

       

      5.000

      0

      5.000

      46

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao; dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng lương

       

      35.000

      0

      35.000

      II

      Hội đồng nhân dân tỉnh

       

      17.644

      0

      17.644

      1

      Hoạt động của HĐND tỉnh

       

      14.844

      0

      14.844

      2

      Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh

       

      2.800

      0

      2.800

      III

      Đoàn đại biểu quốc hội

       

      2.870

      0

      2.870

      1

      Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội

       

      2.870

      0

      2.870

      IV

      Hội và đoàn thể

       

      74.509

      19.756

      54.753

      a

      Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

       

      24.814

      0

      24.814

      1

      Liên minh hợp tác xã

      21,0

      6.227

      0

      6.227

      2

      Hội Chữ thập đỏ

      33,0

      5.207

      0

      5.207

      3

      Hội Đông y

      3,0

      574

      0

      574

      4

      Hội Châm cứu

      1.0

      124

      0

      124

      5

      Hội làm vườn

      2,0

      319

      0

      319

      6

      Hội Kiến trúc sư

      1.0

      218

      0

      218

      7

      Hội Văn nghệ dân gian

       

      72

      0

      72

      8

      Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

      15,0

      2.712

      0

      2.712

      9

      Hội Nhà báo

      1.0

      993

      0

      993

      10

      Hội Khoa học Tâm lý giáo dục

       

      63

      0

      63

      11

      Hội Luật gia

      1.0

      488

      0

      488

      12

      Hội Người mù

      6,0

      822

      0

      822

      13

      Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

      6,0

      1.807

      0

      1.807

      14

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      1.0

      705

      0

      705

      15

      Hội Khuyến học

      1.0

      536

      0

      536

      16

      Hội Người cao tuổi

      1.0

      487

      0

      487

      17

      Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh

      2,1

      789

      0

      789

      18

      Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

      1.4

      799

      0

      799

      19

      Đoàn Luật sư

       

      90

      0

      90

      20

      Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

       

      715

      0

      715

      21

      Hội kế hoạch hoá gia đình

       

      75

      0

      75

      22

      Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

      1,4

      748

      0

      748

      23

      Hội phát triển kinh tế Việt nam - Asean

       

      72

      0

      72

      24

      Hội Sinh vật cảnh

       

      72

      0

      72

      25

      Hội Kinh tế trang trại và làng nghề

       

      100

      0

      100

      b

      Khối đoàn thể chính trị

       

      49.695

      19.756

      29.939

      1

      Tỉnh đoàn

      33,0

      9.364

      4.694

      4.670

      2

      Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

      27,0

      9.909

      4.438

      5.471

      3

      Hội Nông dân

      24,0

      12.799

      4.065

      8.734

      4

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

      27,0

      13.194

      4.500

      8.694

      5

      Hội Cựu chiến binh

      14,0

      4.429

      2.059

      2.370

      B

      Sự nghiệp môi trường

       

      90.070

      0

      90.070

      1

      Sự nghiệp môi trường

       

      67.940

      0

      67.940

      -

      Trong đó: Quỹ bảo vệ môi trường

       

      4.750

      0

      4.750

      2

      Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh

       

      5.700

      0

      5.700

      3

      Xây dựng hệ thống bể thu gom bao bì đựng thuốc BVTV đã sử dụng ngoài đồng ruộng tại địa bàn huyện Thanh Chương

       

      1.800

      0

      1.800

      4

      Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường được giao theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh (BQL Khu kinh tế Đông Nam)

       

      630

      0

      630

      5

      Phân bổ sau (đối ứng các dự án xử lý ô nhiễm môi trường do các ngành khác quản lý)

       

      14.000

      0

      14.000

      C

      Sự nghiệp kinh tế

       

      433.394

      181.303

      252.091

      I

      Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

       

      90.265

      0

      90.265

      1

      Sự nghiệp địa chính

       

      77.900

      0

      77.900

      2

      Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh (Sở Nội vụ)

       

      6.365

      0

      6.365

      3

      Đề án giao rừng gắn giao đất lâm nghiệp và cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2021 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 (Chi cục Kiểm lâm)

       

      6.000

      0

      6.000

      II

      Khuyến nông - lâm - ngư

       

      9.716

      4.118

      5.598

      1

      Trung tâm khuyến nông tỉnh

      44,4

      9.716

      4.118

      5.598

      III

      Sự nghiệp thủy sản

       

      13.510

      2.067

      11.443

      1

      Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An

      10,0

      4.482

      927

      3.555

      2

      Ban quản lý cảng cá Nghệ An

      13,0

      7.408

      1.140

      6.268

      3

      SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục Thủy sản)

       

      1.620

      0

      1.620

      IV

      Sự nghiệp ngành nông nghiệp phát triển nông thôn

       

      3.600

      0

      3.600

      V

      Đối ứng các dự án

       

      7.190

      0

      7.190

      1

      Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

       

      200

      0

      200

      2

      Kinh phí hoạt động ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An

       

      3.500

      0

      3.500

      3

      Kinh phí hoạt động của ban quản lý chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

       

      740

      0

      740

      4

      Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An

       

      2.000

      0

      2.000

      5

      Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

       

      750

      0

      750

      VI

      Kinh phí xúc tiến đầu tư

       

      4.350

      0

      4.350

      1

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      500

      0

      500

      2

      Sở Tài chính

       

      300

      ơ

      300

      3

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      100

      0

      100

      4

      Sở Công thương

       

      150

      0

      150

      5

      Sở Giao thông Vận tải

       

      100

      0

      100

      6

      Sở Xây dựng

       

      150

      0

      150

      7

      Sở Ngoại vụ

       

      100

      0

      100

      8

      Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

       

      150

      0

      150

      9

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

      100

      0

      100

      10

      Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

       

      1.300

      0

      1.300

      11

      Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam

       

      1.400

      0

      1.400

      VII

      Kinh phí xúc tiến thương mại

       

      800

      0

      800

      VIII

      Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

       

      193.005

      100.865

      92.140

      1

      Phòng công chứng số 1

      7,0

      117

      0

      117

      2

      Phòng công chứng số 2

      6,0

      310

      310

      0

      3

      Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

      21,0

      3.483

      2.052

      1.431

      4

      Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi

      28,0

      4.881

      2.676

      2.205

      5

      Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

      10,0

      2.582

      965

      1.617

      6

      Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

      29,0

      2.089

      1.999

      90

      7

      Trung tâm giống cây trồng

      29,4

      15.814

      2.944

      12.870

      8

      Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên môi trường)

      12,0

      1.608

      1.113

      495

      9

      Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

      18,9

      405

      0

      405

      10

      Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      990

      0

      990

      11

      Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

      4,0

      1.474

      394

      1.080

      12

      Chi cục Thủy lợi

      86,0

      15.261

      8.423

      6.838

      13

      Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

      14,0

      1.953

      1.394

      559

      14

      Văn phòng đăng ký Đất đai

      210,0

      19.748

      15.698

      4.050

      15

      Quỹ Bảo vệ môi trường

      11,0

      776

      587

      189

      16

      Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

      35,7

      11.089

      3.263

      7.826

      17

      Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

      20,0

      1.066

      1.066

      0

      18

      Trung tâm kiểm định xây dựng

      6,0

      548

      548

      0

      19

      Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

      7,0

      2.920

      647

      2.273

      20

      Cổng thông tin điện tử Nghệ An

      12,0

      8.877

      1.088

      7.789

      21

      Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

      11,0

      1.682

      962

      720

      22

      Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An

      7,0

      1.240

      610

      630

      23

      BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An

      5,0

      2.680

      677

      2.003

      24

      Khối tổng đội TNXP

      32

      10.827

      4.837

      5.990

      -

      Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT

      2,0

      355

      283

      72

      -

      Tổng đội Thanh niên xung phong 5

      5,0

      2.599

      691

      1.908

      -

      Tổng đội Thanh niên xung phong 8

      9,0

      2.833

      1.433

      1.400

      -

      Tổng đội Thanh niên xung phong 9

      8,0

      2.366

      1.196

      1.170

      -

      Tổng đội Thanh niên xung phong 10

      8,0

      2.674

      1.234

      1.440

      25

      Vườn Quốc gia Pù Mát

      103

      22.461

      16.680

      5.781

      26

      Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

      37

      8.755

      4.981

      3.774

      27

      BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt

      38

      12.989

      5.827

      7.162

      28

      BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn

      16

      4.236

      2.285

      1.951

      29

      BQL rừng phòng hộ Tương Dương

      16

      2.692

      1.827

      865

      30

      BQL rừng phòng hộ Con Cuông

      14

      2.869

      1.629

      1.240

      31

      BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ

      12

      2.001

      1.336

      665

      32

      BQL rừng phòng hộ Thanh Chương

      14

      2.332

      1.417

      915

      33

      BQL rừng đặc dụng Nam Đàn

      22

      3.902

      1.823

      2.079

      34

      BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc

      9

      1.691

      943

      748

      35

      BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An

      12

      2.924

      1.161

      1.763

      36

      BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp

      14

      2.408

      1.523

      885

      37

      BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu

      14

      2.303

      1.588

      715

      38

      BQL rừng phòng hộ Anh Sơn

      9

      1.675

      949

      726

      39

      BQL rừng phòng hộ Yên Thành

      9

      2.732

      802

      1.930

      40

      Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp

      24

      2.887

      2.203

      684

      41

      Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

      17

      1.728

      1.638

      90

      IX

      Sự nghiệp nông nghiệp

       

      22.534

      11.413

      11.121

      1

      Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An

      30,0

      7418

      3.991

      3.427

      2

      Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An

      37,0

      9.762

      4.467

      5.295

      3

      Trung tâm Giống chăn nuôi

      30,0

      5.354

      2.955

      2.399

      X

      Sự nghiệp Kiểm lâm

       

      86.016

      62.840

      23.176

      1

      Chi cục Kiểm lâm

      362,0

      86.016

      62.840

      23.176

      XI

      Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg

       

      908

      0

      908

      1

      Công ty CP Chanh leo NAFOODS

       

      408

      0

      408

      2

      Công ty CP đầu tư phát triển cao su Nghệ An

       

      500

      0

      500

      XII

      Kinh phí chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

      (Trung tâm tiết kiệm năng lượng Nghệ An)

       

      1.500

      0

      1.500

      D

      SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh

       

      796.937

      279.109

      517.828

      I

      SN giáo dục

       

      261.882

      51.790

      210.092

      1

      Trường mầm non Hoa Sen

      495,0

      6.489

      4.779

      1.710

      2

      Trường THPT Dân tộc nội trú

      575,0

      29.798

      11.078

      18.720

      3

      Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02

      506,0

      22.707

      9.498

      13.209

      4

      Trường THPT chuyên Phan Bội Châu

      1400,0

      45.042

      20.045

      24.997

      5

      Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật

      390,0

      12.646

      6.390

      6.256

      6

      Kinh phí hoạt động Sự nghiệp ngành cấp tỉnh

       

      9.000

      0

      9.000

      7

      Kinh phí phân bổ sau

       

      136.200

      0

      136.200

      II

      SN đào tạo, đào tạo lại

       

      299.506

      122.143

      177.363

      1

      Trường Đại học kinh tế Nghệ An

      802

      15.675

      9.533

      6.142

      2

      Trường Cao đẳng sư phạm

      1 170

      37.285

      26.940

      10.345

      3

      Trường Chính trị tỉnh

      74

      15.530

      9.939

      5.591

      4

      Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

      381

      16.647

      8.567

      8.080

      5

      Trường Đại học Y khoa Vinh

      4.629

      54.617

      43.795

      10.822

      6

      Trường ĐH Vinh (Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)

       

      7.690

      1.979

      5.711

      7

      Trường Đại học Công nghiệp Vinh (Bao gồm định mức và kp hỗ trợ học sinh Lào)

       

      338

      86

      252

      8

      Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Bao gồm định mức; Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)

       

      3.450

      2.693

      757

      9

      Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp Nghệ An

      60,0

      19.403

      6.786

      12.617

      10

      Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao

      38;4

      40.161

      5.402

      34.759

      11

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2

      13,0

      8.240

      1.600

      6.640

      12

      Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức

       

      40.752

      0

      40.752

      13

      Đào tạo cán bộ cơ sở và nông dân (Trung tâm khuyến nông)

       

      2.200

      0

      2.200

      14

      Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội nông dân (Hội nông dân tỉnh)

       

      700

      0

      700

      15

      Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Nông dân các cấp (Hội Nông dân)

       

      300

      0

      300

      16

      Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Phụ nữ các cấp (Hội Liên hiệp phụ nữ - nguồn NSTW)

       

      248

      0

      248

      17

      Kinh phí thực hiện Đồ án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 (Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch)

       

      3.000

      0

      3.000

      18

      Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao tỉnh

      37,0

      6.270

      4.823

      1.447

      19

      Kinh phí đào tạo vận động viên bóng đá trẻ (Sở Văn hóa và Thể thao)

       

      27.000

      0

      27.000

      III

      SN dạy nghề

       

      105.895

      65.117

      40.778

      1

      Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

      2.500

      19.776

      12.486

      7.290

      2

      Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

      1.306

      14.249

      6.419

      7.830

      3

      Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

      2.187

      19.686

      9.997

      9.689

      4

      Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động)

      751

      4.982

      4.982

      0

      5

      Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng)

      1.478

      9.458

      9.458

      0

      6

      Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp

      1.573

      7.931

      4.826

      3.105

      7

      Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

      1.180

      4.957

      3.724

      1.233

      8

      Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An

      1.467

      5.959

      4.321

      1.638

      9

      Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam

      1.028

      3.814

      2.860

      954

      10

      Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

      1.823

      6.553

      5.473

      1.080

      11

      Liên minh hợp tác xã

       

      1.260

      0

      1.260

      12

      Trung tâm giáo dục và hỗ trợ nông dân

      6,0

      2.960

      571

      2.389

      13

      Biên soạn giáo trình, BDGV CĐ nghề, chi khác

       

      630

      0

      630

      14

      Kinh phí sự nghiệp dạy nghề

       

      1.350

      0

      1.350

      15

      Kinh phí dạy nghề cho đối tượng tại các Cơ sở cai nghiện ma tuý

       

      980

      0

      980

      -

      Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện tỉnh

       

      112

      0

      112

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

       

      154

      0

      154

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

       

      126

      0

      126

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện TP Vinh

       

      126

      0

      126

      -

      Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Quế Phong

       

      112

      0

      112

      -

      Cơ sở cai nghiện ma tuý bắt buộc số 3

       

      112

      0

      112

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện huyện Kỳ Sơn

       

      112

      0

      112

      -

      Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Phúc Sơn

       

      126

      0

      126

      16

      Dự phòng các nhiệm vụ khối dạy nghề phát sinh

       

      1.350

      0

      1.350

      IV

      Kinh phí thực hiện QĐ số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số)

       

      1.358

      0

      1.358

      1

      Trường Đại học kinh tế Nghệ An

       

      300

      0

      300

      2

      Trường Cao đẳng sư phạm

       

      250

      0

      250

      3

      Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

       

      116

      0

      116

      4

      Trường Đại học Y khoa Vinh

       

      692

      0

      692

      V

      Kinh phí thực hiện NĐ số 86/2015/NĐ-CP (miễn giảm học phí)

       

      40.059

      40.059

      0

      1

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      360

      360

      0

      2

      Trường mầm non Hoa Sen

       

      3

      3

      0

      3

      Trường THPT Dân tộc nội trú

       

      295

      295

      0

      4

      Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02

       

      275

      275

      0

      5

      Trường THPT chuyên Phan Bội Châu

       

      29

      29

      0

      6

      Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiếu thủ công nghiệp

       

      4.964

      4.964

      0

      7

      Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

       

      3.325

      3.325

      0

      8

      Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An

       

      4.875

      4.875

      0

      9

      Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam

       

      3.013

      3.013

      0

      10

      Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

       

      5.030

      5.030

      0

      11

      Trường Đại học kinh tế Nghệ An

       

      529

      529

      0

      12

      Trường Cao đẳng sư phạm

       

      38

      38

      0

      13

      Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

       

      1.246

      1.246

      0

      14

      Trường Đại học Y khoa Vinh

       

      2.208

      2.208

      0

      15

      Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

       

      1.286

      1.286

      0

      16

      Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

       

      7.440

      7.440

      0

      17

      Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

       

      5.143

      5.143

      0

      VI

      Kinh phí thực hiện QĐ số 53/2015/QĐ-TTg (chính sách nội trú)

       

      28.250

      0

      28.250

      1

      Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

       

      2.033

      0

      2.033

      2

      Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

       

      3.952

      0

      3.952

      3

      Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam

       

      1.603

      0

      1.603

      4

      Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

       

      10.662

      0

      10.662

      5

      Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

       

      195

      0

      195

      6

      Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

       

      521

      0

      521

      7

      Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

       

      7.004

      0

      7.004

      8

      Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

       

      2.280

      0

      2.280

      VII

      Kinh phí thực hiện NĐ số 76/2019/NĐ-CP và các chính sách khác

       

      32.487

      0

      32.487

      VIII

      Phân bổ sau

       

      27.500

      0

      27.500

      E

      Sự nghiệp y tế

       

      369.011

      63.033

      305.978

      I

      Sự nghiệp chữa bệnh

       

      141.808

      25.638

      116.170

      1

      Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa

       

      10.080

      0

      10.080

      2

      Bệnh viện Sản Nhi

       

      6.300

      0

      6.300

      3

      Bệnh viện Phổi

       

      4.050

      0

      4.050

      4

      Bệnh viên Tâm thần

      275,0

      31.218

      25.638

      5.580

      5

      Bệnh viện Y học cổ truyền

       

      7.200

      0

      7.200

      6

      Bệnh viện phục hồi chức năng

       

      9.250

      0

      9.250

      7

      Bệnh viện Nội tiết

       

      5.220

      0

      5.220

      8

      Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc

       

      4.050

      0

      4.050

      9

      Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam

       

      5.670

      0

      5.670

      10

      Bệnh viện ung bướu

       

      6.750

      0

      6.750

      11

      Bệnh viện chấn thương chỉnh hình

       

      1.350

      0

      1.350

      12

      Bệnh viện Mắt

       

      8.460

      0

      8.460

      13

      Bệnh viện Da liễu

       

      7.650

      0

      7.650

      14

      Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc

       

      8.280

      0

      8.280

      15

      Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu

       

      4.050

      0

      4.050

      16

      Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu

       

      4.680

      0

      4.680

      17

      Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành

       

      3.600

      0

      3.600

      18

      Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương

       

      7.200

      0

      7.200

      19

      Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương

       

      6.750

      0

      6.750

      II

      Sự nghiệp phòng bệnh

       

      31.737

      24.087

      7.650

      1

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

      231; 15

      31.737

      24.087

      7.650

      III

      Sự nghiệp y tế khác

       

      128.880

      13.308

      115.572

      1

      Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

      41,0

      11.431

      4.231

      7.200

      2

      Trung tâm giám định y khoa

      18,0

      2.606

      1.526

      1.080

      3

      Trung tâm huyết học truyền máu

      97,90

      11.262

      6.312

      4.950

      4

      Trung tâm pháp y

      11,0

      2.931

      1.239

      1.692

      5

      Sự nghiệp ngành cấp tỉnh

       

      6.300

      0

      6.300

      6

      Sự nghiệp dân số

       

      6.750

      0

      6.750

      7

      KP đối ứng các dự án

       

      1.100

      0

      1.100

      -

      Dự án an ninh y tế vùng sông Mê kông mở rộng (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)

       

      300

      0

      300

       

      Dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

       

      600

      0

      600

      -

      Dự án quỹ toàn cầu phòng chống HIV (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)

       

      200

      0

      200

      8

      Kinh phí CTMT Y tế - Dân số địa phương

       

      15.000

      0

      15.000

      8,1

      DA phòng chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến

       

      3.770

      0

      3.770

      -

      Bệnh viện Da liễu

       

      130

      0

      130

      -

      Bệnh viện Phổi

       

      850

      0

      850

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      1.500

      0

      1.500

      -

      Bệnh viện ung bướu

       

      300

      0

      300

      -

      Bệnh viện nội tiết

       

      100

      0

      100

      -

      Bênh viện Tâm thần

       

      790

      0

      790

      -

      Bênh viện Hữu nghị đa khoa

       

      100

      0

      100

      8,2

      DA tiêm chủng mở rộng

       

      760

      0

      760

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      760

      0

      760

      8,3

      DA Dân số và phát triển

       

      6.050

      0

      6.050

      -

      Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

       

      5.200

      0

      5.200

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      8501

      0

      850

      8,4

      DA An toàn thực phẩm

       

      1.280

      0

      1.280

      -

      Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

       

      760

      0

      760

      -

      Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      350

      0

      350

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      170

       

      170

      8,5

      DA phòng chống HIV/AIDS

       

      400

      0

      400

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      400

       

      400

      8,6

      DA bảo đảm máu an toàn và phòng chống một số bệnh lý huyết học

       

      90

      0

      90

      -

      Trung tâm huyết học truyền máu

       

      90

       

      90

      8,7

      DA Quân dân y kết hợp

       

      50

      0

      50

      -

      Sở Y tế

       

      50

      0

      50

      8,8

      DA theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế

       

      600

      0

      600

      -

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật

       

      100

      0

      100

      -

      Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

       

      200

      0

      200

      -

      Sở Y tế

       

      300

      0

      300

      8,9

      Phân bổ sau

       

      2.000

      0

      2.000

      9

      Kinh phí thực hiện các đề án

       

      51.500

      0

      51.500

      -

      Kinh phí thực hiện đề án tăng cường nguồn nhân lực

       

      4.000

      0

      4.000

      -

      Đề án kỹ thuật cao Bắc Trung Bộ

       

      24.000

      0

      24.000

      -

      KP triển khai hệ thống khám chữa bệnh từ xa

       

      4.000

      0

      4.000

      -

      Đề án Bệnh viện vệ tinh

       

      19.500

      0

      19.500

      10

      Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

       

      20.000

      0

      20.000

      IV

      Kinh phí phân bổ sau

       

      15.000

      0

      15.000

      V

      KP hỗ trợ mua thẻ BHYT từ NSĐP theo Nghị quyết của HĐND tỉnh

       

      51.586

      0

      51.586

      G

      Sự nghiệp văn hóa

       

      109.514

      26.945

      82.569

      1

      Thư viện tỉnh

      22,0

      5.145

      1.950

      3.1951

      2

      Trung tâm văn hóa tỉnh

      28,0

      4.257

      2.277

      1.980

      3

      Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh

      17,0

      5.379

      1.626

      3.753

      4

      Bảo tàng Nghệ An

      22,0

      5.845

      2.030

      3.815

      5

      Khu di tích Kim Liên

      53,0

      23.433

      4.508

      18.925

      6

      Trung tâm Nghệ thuật truyền thống

      101,0

      14.680

      8.829

      5.851

      7

      Ban Quản lý di tích

      24,0

      12.734

      2.194

      10.540

      9

      Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ

      22,0

      10.619

      1.791

      8.828

      10

      Hoạt động sự nghiệp Văn hóa

       

      6.490

      0

      6.490

      -

      Sự nghiệp ngành Văn hoá thể thao

       

      1.746

      0

      1.746

      -

      Sự nghiệp gia đình

       

      540

      0

      540

      -

      Kinh phí thanh tra, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hoá, thể dục thể thao

       

      144

      0

      144

      -

      Kinh phí xây dựng nếp sống văn hóa mới

       

      630

      0

      630

      -

      Kinh phí chiếu phim điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhân dân miền núi

       

      1.750

      0

      1.750

      -

      Kinh phí khen thưởng

       

      150

      0

      150

      -

      Kinh phí chỉ đạo thực hiện các đề án về văn hóa

       

      72

      0

      72

      -

      Kinh phí bảo tồn và phát huy di sản dân ca ví giặm

       

      495

      0

      495

      -

      Kinh phí triển khai đề án bảo tồn và phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2025

       

      693

      0

      693

      -

      Lễ tổng kết 10 năm kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể giai đoạn 2011-2021

       

      135

      0

      135

      -

      Tổ chức xét tặng, vinh danh nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú

       

      135

      0

      135

      11

      Sự nghiệp Du lịch

       

      4.900

      0

      4.900

      12

      Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp văn hóa

       

      900

      0

      900

      13

      KP thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021- 2025

       

      1.940

      0

      1.940

      14

      Kinh phí Sự nghiệp của các đơn vị khác

       

      1.955

      0

      1.955

      -

      Kinh phí Sự nghiệp Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

       

      180

      0

      180

      -

      Sáng tác văn học

       

      695

      0

      695

      -

      Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật (Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật)

       

      580

      0

      580

      -

      Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao (Hội Nhà báo)

       

      115

      0

      115

      -

      Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc theo QĐ số 84/QĐ-UBND

       

      1.080

      0

      1.080

      15

      Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn

      8,0

      5.895

      685

      5.210

      16

      Nhà xuất bản Nghệ An

      12,0

      5.342

      1.055

      4.287

      H

      Sự nghiệp thể dục thể thao

       

      12.606

      0

      12.606

      1

      Kinh phí Sự nghiệp ngành thể dục thể thao

       

      2.606

      0

      2606

      2

      Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp thể dục thể thao

       

      10.000

      0

      10.000

      I

      Sự nghiệp phát thanh truyền hình

       

      60.384

      6.750

      53.634

      1

      Kinh phí ngành PTTH

      125,0

      46.481

      6.750

      39.731

      2

      Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật ngành

       

      11.403

       

      11.403

      3

      Phát triển và phủ sóng PTTH

       

      2.500

       

      2.500

      K

      Sự nghiệp đảm bảo xã hội

       

      179.907

      53.423

      126.484

      I

      Các đơn vị trực thuộc

       

      82.387

      53.423

      28.964

      1

      Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An

      37,0

      5.767

      4.867

      900

      2

      Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh

      38,0

      6.567

      5.667

      900

      3

      Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Vinh

      17,0

      4.550

      2.453

      2.097

      4

      Trung tâm bảo trợ xã hội

      36,0

      7.657

      4.957

      2.700

      5

      Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào

      8,0

      1.479

      1.029

      450

      6

      Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

      40,0

      8.751

      6.471

      2.280

      7

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

      42,0

      8.926

      6.706

      2.220

      8

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

      21,0

      5.365

      3.408

      1.957

      9

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3

      20,0

      5.253

      3.678

      1.575

      10

      Trung tâm dịch vụ việc làm

      18,0

      2.288

      1.388

      900

      11

      Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng

      38,0

      8.422

      4.912

      3.510

      12

      Trung tâm công tác xã hội Nghệ An

      24,0

      4.119

      3.184

      935

      13

      Quỹ bảo trợ trẻ em

      19,0

      5.092

      2.514

      2.578

      14

      Làng trẻ em SOS Vinh

      0,0

      90

      0

      90

      15

      Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số

      3,0

      1.074

      292

      782

      16

      Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn

      11,0

      6.987

      1.897

      5.090

      II

      Hoạt động sự nghiệp ngành

       

      32.932

      0

      32.932

      1

      Sự nghiệp ngành, Sự nghiệp bình đẳng giới

       

      1.800

      0

      1.800

      2

      Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em

       

      1.440

      0

      1.440

      3

      Sản xuất dụng cụ chỉnh hình cho người khuyết tật

       

      300

      0

      300

      4

      Quà tết, 27/7 đối tượng chính sách

       

      780

      0

      780

      5

      Kinh phí thực hiện Nghị định 136/NĐ-CP

       

      4.396

      0

      4.396

      -

      Trung tâm bảo trợ xã hội

      161,0

      2.348

      0

      2.348

      -

      Khu điều dưỡng tâm thần kinh

      24,0

      244

      0

      244

      -

      Trung tâm công tác xã hội Nghệ An

      73,0

      977

      0

      977

      -

      Làng trẻ em SOS Vinh

      91,0

      437

      0

      437

      -

      Mua thẻ BHYT cho đối tượng xã hội tập trung

       

      280

      0

      280

      -

      Mai táng phí cho đối tượng nuôi dưỡng tập trung

       

      110

      0

      110

      6

      Tổ chức Đoàn Người có công với cách mạng tiêu biểu đi dự Hội nghị TW, đi tham quan, gặp mặt Lãnh đạo TW

       

      180

      0

      180

      7

      Đưa đón Người có công đi điều dưỡng

       

      2.500

      0

      2.500

      8

      Hỗ trợ tiền ăn đối tượng 05,06

       

      15.131

      0

      15.131

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

      300,0

      4.049

      0

      4.049

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

      400,0

      5.060

      0

      5.060

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

      192,0

      3.254

      0

      3.254

      -

      Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3

      230,0

      2.768

      0

      2.768

      9

      Hoạt động Ban chỉ đạo chương trình giảm nghèo

       

      180

      0

      180

      10

      Kinh phí quản lý, chỉ đạo, triển khai chính sách bảo trợ xã hội

       

      225

      0

      225

      11

      In ấn giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo

       

      250

      0

      250

      12

      Kinh phí in thiệp mừng thọ, quà mừng thọ người cao tuổi tiêu biểu

       

      250

      0

      250

      13

      Lãnh đạo tỉnh đi dâng hương; đoàn Người có công tiêu biểu đi dự Hội nghị toàn quốc

       

      270

      0

      270

      14

      Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động

       

      180

      0

      180

      15

      Phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/TTg

       

      135

      0

      135

      16

      Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi

       

      135

      0

      135

      17

      Hoạt động của BCĐ cuộc vận động ủng hộ người nghèo, xã nghèo miền Tây Nghệ An

       

      135

      0

      135

      18

      Đề án trợ giúp người khuyết tật

       

      90

      0

      90

      19

      Đề án trợ giúp xã hội, phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu trí nhớ

       

      180

      0

      180

      20

      Kinh phí chỉ đạo thực hiện đề án giải quyết việc làm

       

      135

      0

      135

      21

      Kinh phí điều tra, khảo sát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm

       

      90

      0

      90

      22

      Kinh phí quản lý giám sát, sơ tổng kết về công tác xuất khẩu lao động

       

      90

      0

      90

      23

      QLNN về an toàn vệ sinh lao động; kiểm tra giám sát thực hiện chính sách lao động, tiền lương, BHXH cho người lao động trong các DN

       

      270

      0

      270

      24

      Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán

       

      180

      0

      180

      25

      Chương trình phòng chống mại dâm

       

      720

      0

      720

      26

      Dự án phần mềm tin học quản lý số hóa hồ sơ tài liệu người có công trên địa bàn tỉnh

       

      1.000

      0

      1.000

      27

      Kinh phi tuyên truyền, tập huấn chính sách hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh tham gia xuất khẩu lao động

       

      225

      0

      225

      28

      Kinh phí tuyên truyền vận động lao động Nghệ An đi làm việc theo chương trình EPS tại Hàn Quốc về nước đúng thời hạn giai đoạn 2019 - 2023

       

      90

      0

      90

      29

      Thuê dữ liệu phần mềm BTXH, BHYT

       

      45

      0

      45

      30

      Tập huấn, tuyên truyền phố biển pháp luật Lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

       

      180

      0

      180

      31

      Phân bổ sau

       

      1.350

      0

      1.350

      III

      Kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ

       

      4.892

      0

      4.892

      IV

      Kinh phí thực hiện Chương trình cai nghiện và giải quyết việc làm sau cai

       

      18.000

      0

      18.000

      V

      Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán

       

      15.000

      0

      15.000

      VI

      Hỗ trợ BHXH tự nguyện theo Luật BHXH

       

      26.500

      0

      26.500

      VII

      Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 498/OĐ-TTg

       

      196

      0

      196

      L

      Kinh phí nghiên cứu khoa học

       

      48.993

      2.948

      46.045

      1

      Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      12,0

      1.953

      873

      1.080

      2

      Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn

      13,0

      1.904

      1.274

      630

      3

      Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

      10,0

      585

      0

      585

      4

      Trung tâm thông tin khoa học công nghệ và tin học

      10,0

      1.611

      801

      810

      5

      Hỗ trợ một số đề án, dự án KHCN (NSTW bổ sung)

       

      800

      0

      800

      6

      Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

       

      41.690

      0

      41.690

      7

      Kinh phí tổ chức cuộc thi sáng tạo trong thanh, thiếu niên, nhi đồng (Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật)

       

      450

      0

      450

      M

      Chi thi đua khen thưởng

       

      30.000

      0

      30.000

      N

      TW hỗ trợ theo mục tiêu

       

      3.000

      0

      3.000

       

      PHÂN BỔ DỰ TOÁN THỰC HIỆN CẤP KHÔNG BÁO; CÁC CHÍNH SÁCH PT NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN, THỦY SẢN NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      NỘI DUNG CHI

      DỰ TOÁN NĂM 2021

       

      Tổng cộng

      212.178

      I

      Chi thực hiện cấp không báo

      49.265

      1

      Cấp không, xuất bản báo, tờ tin nội bộ, tuyên truyền báo Nghệ An (Tỉnh ủy Nghệ An)

      48.415

      2

      Cấp không báo Tiền phong cho 3 huyện 30a (Tỉnh đoàn Nghệ An)

      850

      II

      Các chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn

      49.085

      1

      Cây chè

      9.260

      a)

      Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng mới chè LDP1, LDP2, CLC

      9.060

       

      Huyện Anh Sơn (bao gồm trả nợ năm 2019)

      3 500

      -

      Huyện Thanh Chương (bao gồm trả nợ năm 2019, 2020)

      4.000

      -

      Huyện Con Cuông

      800

      -

      Huyện Tân Kỳ

      160

      -

      Công ty TNHH MTV ĐTPT Chè Nghệ An

      300

      -

      Công ty Cổ phần nông công nghiệp 3/2

      300

      b)

      Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng chè Tuyết Shan

      200

      -

      Tổng đội TNXP 8 - XDKT Kỳ Sơn

      200

      2

      Cây cam, quýt giống mới, bưởi, chanh leo (trợ giá giống, hỗ trợ làm đất)

      3.780

      -

      Huyện Con Cuông

      200

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      200

      -

      Huyện Anh Sơn

      380

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      200

      -

      Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 9,3 triệu)

      100

      -

      Huyện Thanh Chương

      400

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      100

      -

      Huyện Tân Kỳ

      200

      -

      Huyện Quế Phong

      1.000

      -

      Huyện Tương Dương

      1.000

      3

      Chính sách sản xuất muối

      2.989

      -

      Chi cục Phát triển nông thôn

      2.989

      4

      Chính sách chăn nuôi

      5.050

      a)

      Chăn nuôi lợn ngoại

      1.050

      -

      Huyện Nam Đàn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 50 triệu)

      200

      -

      Huyện Đô Lương

      100

      -

      Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020 là 50 triệu)

      150

      -

      Huyện Yên Thành

      100

      -

      Huyện Anh Sơn

      50

      -

      Huyện Tân Kỳ

      50

      -

      Huyện Hưng Nguyên

      100

      -

      Huyện Diễn Châu

      100

      -

      Trung tâm Giống chăn nuôi

      200

      b)

      Tạo giống bò, cải tiến giống trâu

      4.000

      -

      Trung tâm giống chăn nuôi

      4.000

      5

      Trợ giá giống gốc (Trung tâm giống chăn nuôi)

      800

      6

      Xây dựng và nhân rộng các mô hình kinh tế có hiệu quả tại các huyện miền núi

      3.600

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      250

      -

      Thị xã Thái Hòa

      300

      -

      Huyện Con Cuông

      300

      -

      Huyện Tương Dương

      500

      -

      Huyện Quế Phong

      500

      -

      Huyện Quỳ Châu

      500

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      350

      -

      Huyện Tân Kỳ

      200

      -

      Huyện Anh Sơn

      200

      -

      Huyện Thanh Chương

      500

      7

      Hỗ trợ mua bản quyền tác giả các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ

      600

      -

      Công ty CP Giống Miền Trung

      280

       

      Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An

      320

      8

      Chính sách máy nông nghiệp

      1.960

      -

      Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020)

      120

      -

      Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 15,8 triệu đồng và năm 2020 là 23,4 triệu đồng)

      40

      -

      Huyện Thanh Chương

      100

      -

      Huyện Anh Sơn

      100

      -

      Huyện Nghĩa Đàn (trả nợ năm 2020)

      800

      -

      Phân bổ sau

      800

      9

      Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

      1.490

      -

      Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020)

      350

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      30

      -

      Huyện Đô Lương

      50

      -

      Huyện Nam Đàn

      200

      -

      Thành phố Vinh

      25

      -

      Thị xã Cửa Lò

      15

      -

      Huyện Thanh Chương

      50

      -

      Huyện Anh Sơn

      300

      -

      Huyện Tân Kỳ

      50

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      100

      -

      Huyện Quỳ Châu

      40

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      200

      -

      Huyện Quế Phong

      30

      -

      Huyện Con Cuông

      50

      10

      Trợ giá giống cây lâm nghiệp trồng rừng gỗ lớn và trồng rừng bằng cây bản địa

      600

      -

      Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt

      300

      -

      Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

      300

      11

      Hỗ trơ mua chế phẩm sinh học, làm đệm lót trong chăn nuôi lợn gà

      2.800

      -

      Trung tâm ứng dụng tiến bô khoa học và công nghệ - Sở Khoa học Công nghệ

      2.800

      12

      Hỗ trợ vaxin tiêm phòng gia súc miền núi

      2.200

      -

      Chi cục Chăn nuôi và Thú y

      2.200

      13

      Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp

      3.000

      -

      Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 1.050 triệu đồng và trả nợ năm 2020)

      3.000

      14

      Hỗ trợ một số giống cây trồng mới có năng suất, chất lượng cao (hỗ trợ giống mía mới)

      1.620

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      200

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      20

      -

      Huyện Anh Sơn (bao gồm trà nợ năm 2019)

      400

      -

      Huyện Tân Kỳ

      1.000

      15

      Sản xuất, tiêu thụ nông sản chất Iượng cao, an toàn thực phẩm, ứng dụng công nghệ cao

      5.336

      a)

      Hỗ trơ xây dựng nhà lưới

      4.200

      -

      Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2019 là 402 triệu đồng)

      900

      -

      Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020)

      600

      -

      Huyện Nam Đàn

      150

      -

      Huyện Quỳ Châu

      50

      -

      Huyện Anh Sơn

      200

      -

      Huyện Thanh Chương

      200

      -

      Thị xã Thái Hòa

      400

      -

      Huyện Quế Phong

      100

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      150

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      300

      -

      Huyện Nghi Lộc

      200

      -

      Huyện Tương Dương

      200

      -

      Huyện Hưng Nguyên

      200

      -

      Huyện Đô Lương

      150

      -

      Thành phố Vinh

      200

      -

      Thị xã Hoàng Mai

      200

      b)

      Hỗ trợ tiền thuê gian hàng

      1.136

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      144

      -

      Thị xã Hoàng Mai

      72

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      144

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      144

      -

      Huyện Thanh Chương

      144

      -

      Huyện Quế Phong

      200

      -

      Thành phố Vinh

      288

      16

      Chính sách phát triển kinh tế trang trại

      1.000

      -

      Chi cục phát triển nông thôn

      1.000

      17

      Phân bổ sau chính sách nông nghiệp

      3.000

      III

      Chính sách phát triển thủy sản

      76.953

      1

      Trợ giá cá giống lên miền núi

      5.850

      -

      Huyện Kỳ Sơn

      450

      -

      Huyện Tương Dương

      500

      -

      Huyện Con Cuông

      300

      -

      Huyện Anh Sơn

      400

      -

      Huyện Thanh Chương

      500

      -

      Huyện Tân Kỳ

      300

      -

      Thị xã Thái Hòa

      100

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      500

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      400

      -

      Huyện Quỳ Châu

      400

      -

      Huyện Quế Phong

      2.000

      2

      Nuôi cá lồng trên sông, hồ đập lớn

      4.875

      -

      Huyện Tương Dương

      1.200

      -

      Huyện Con Cuông

      300

      -

      Huyện Anh Sơn

      350

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      100

      -

      Huyện Quế Phong

      2.000

      -

      Huyện Quỳ Châu

      375

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      200

      -

      Huyện Thanh Chương

      200

      -

      Huyện Tân Kỳ

      100

      -

      Thị xã Hoàng Mai

      50

      3

      Bảo tồn quỹ zen, tái tạo nguồn lợi thuỷ sản

      600

      -

      Trung tâm giống thủy sản

      250

      -

      Chi cục Thủy sản

      350

      4

      Chính sách áp dụng công nghệ mới về nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng

      690

      -

      Chi cục Thủy sản

      690

      5

      Hỗ trợ khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

      7.275

      a)

      Hỗ trợ máy thông tin

      715

      -

      Chi cục Thủy sản

      715

      b)

      Hỗ trợ mua máy dò ngang khai thác thủy sản

      260

      -

      Chi cục Thủy sản

      260

      c)

      Hỗ trợ đóng tàu cá

      6.300

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      1.200

      -

      Thị xã Hoàng Mai

      1.500

      -

      Huyện Diễn Châu

      1.200

      -

      Thị xã Cửa Lò

      2.400

      6

      Hỗ trợ đánh bắt hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

      56.663

      7

      Phân bổ sau chính sách thủy sản

      1.000

      IV

      Trích từ nguồn thu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp để thực hiện các nội dung

      28.650

      1

      Thực hiện một số nội dung Hỗ trợ trực tiếp cho người trồng lúa để áp dụng giống mới, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới trong sản xuất lúa

      6.100

      -

      Trung tâm giống cây trồng (trợ giá giống lúa thuần mới)

      4.100

      -

      Trung tâm khuyến nông Nghệ An (hỗ trợ tập huấn cho nông dân trồng lúa và ứng dụng khoa học nông nghiệp)

      1.000

      -

      Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

      1.000

      2

      Kinh phí tập huấn cho nông dân và ứng dụng khoa học nông nghiệp (Trung tâm khuyến nông tỉnh)

      4.300

      3

      Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND (hỗ trợ các dự án trồng lúa)

      2.500

      -

      Chi cục phát triển nông thôn

      2.500

      4

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ “Điều tra đánh giá các yếu tố về trung, vi Iượng và tồn dư thuốc BVTV trong đất và trong nước tưới phục vụ xác định các vùng đất đảm bảo tiêu chuẩn để xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tại tỉnh Nghệ An”

      2.850

      -

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      2.850

      5

      Các nhiệm vụ khác

      12.900

      -

      Xây đập Mương Cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

      3.000

      -

      Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới xóm Bình Nghĩa, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn

      700

      -

      Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới nội đồng Chợ Chông, xã Nghi Thuận, Huyện Nghi Lộc

      860

      -

      Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh thủy lợi và tuyến kênh thủy lợi và tuyến đường dân sinh kẹp kênh tại xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên

      2.780

      -

      Kiên cố hóa hệ thống kênh tiêu Cù Chính Lan đi sông Mơ xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu

      2.780

      -

      Xây dựng các tuyến kênh tưới của các hồ đập và trạm bơm trên địa bàn xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc

      2.780

      V

      Chính sách hỗ trợ kinh phí cước thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

      1.800

      -

      Chi cục Thủy sản

      1.800

      VI

      Chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (công nhận nghề truyền thống, làng nghề truyền thống)

      700

      -

      Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2020)

      700

      VII

      Chính sách hỗ trợ mỗi xã một sản nhẩm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

      5.000

      -

      Chi cục phát triển nông thôn

      5.000

      VIII

      Kinh phí chỉ đạo, quản lí (các chương trình: trợ giá các mặt hàng chính sách: nông nghiệp, nông thôn; thủy sản)

      725

      -

      Huyện Diễn Châu

      25

      -

      Huyện Quỳnh Lưu

      15

      -

      Thị xã Hoàng Mai

      10

      -

      Huyện Yên Thành

      10

      -

      Huyện Đô Lương

      10

      -

      Huyện Nam Đàn

      10

      -

      Huyện Hưng Nguyên

      10

      -

      Huyện Nghi Lộc

      10

      -

      Thành phố Vinh

      10

      -

      Thị xã Cửa Lò

      5

      -

      Huyện Thanh Chương

      30

      -

      Huyện Anh Sơn

      30

      -

      Huyện Tân Kỳ

      25

      -

      Huyện Nghĩa Đàn

      25

      -

      Huyện Quỳ Châu

      25

      -

      Huyện Quỳ Hợp

      20

      -

      Huyện Quế Phong

      30

      -

      Huyện Con Cuông

      20

      -

      Huyện Tương Dương

      30

      -

      Huyện Kỳ Sơn

      20

      -

      Thị xã Thái Hòa

      10

      -

      Trung tâm Giống Thủy sản

      10

      -

      Chi cục Thủy sản

      15

      -

      Chi cục chăn nuôi và Thú y

      15

      -

      Chi cục Phát triển nông thôn

      60

      -

      Trung tâm giống chăn nuôi

      45

      -

      Trung tâm giống cây trồng

      10

      -

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      90

      -

      Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ

      20

      -

      Sở Tài chính

      80

       

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐẢNG NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      CÁC ĐƠN VỊ

      DỰ TOÁN NĂM 2021 (ĐÃ TRỪ TK)

      1

      2

      3

      I

      Khối tỉnh

      155.453

      1

      Chi thường xuyên (*)

      55.659

      2

      Chi bổ sung

      99.794

      -

      Chi chính sách cán bộ

      6.000

      -

      Huy hiệu Đảng

      40.000

      -

      Bảo vệ sức khoẻ

      2500

      -

      Khen thưởng xây dựng Đảng

      2.000

      -

      Tuyên truyền

      200

      -

      Lễ tân, kỷ niệm

      200

      -

      Đối ngoại, tiếp khách

      8.000

      -

      Mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ

      10.300

      -

      Huấn học

      600

      -

      Đào tạo lại cán bộ

      100

      -

      Hoạt động của cấp ủy

      14.000

      -

      Đặc thù các ban Đảng

      5.500

      -

      Kinh phí xét tuyển công chức, thẩm định kinh phí đào tạo bồi dưỡng CBCC

      500

      -

      Duy tu, bão dưỡng, sửa chữa thường xuyên thiết bị công nghệ thông tin

      560

      -

      Chỉ đạo công tác tôn giáo (Ban Dân vận)

      300

      -

      Quỹ điều hành của Thường trực tỉnh ủy

      3.000

      -

      Các nhiệm vụ theo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, các nhiệm vụ đột xuất khác

      6.034

      II

      Chi xuất bản, cấp báo

      49.036

      III

      Khối huyện, xã (*)

      317.825

      Ghi chú: (*) Mới tính 1 phần tiền lương tăng thêm năm 2021

       

      PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      ĐƠN VỊ

      DỰ TOÁN NĂM 2021

      1

      2

      3

      I

      Cấp tỉnh

      288.283

      1

      Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

      89.079

      2

      Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

      36.330

      3

      Công an tỉnh

      51.750

      4

      Kinh phí đối ngoại biên phòng, an ninh biên giới

      27.200

       

      Trong đó: - Công an tỉnh

      2.000

       

      - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

      4.200

       

      - Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

      6.000

       

      - Kinh phí QP-AN phân bổ sau

      15.000

      5

      Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ đối với công tác đấu tranh phòng chống tội phạm ma túy trên địa bàn Nghệ An và Đề án xoá bỏ tụ điểm phức tạp về ma tuý

      3.500

      6

      Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ và công an xã

      42.250

      -

      Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ

      30.500

      -

      Kinh phí mua trang phục công an xã

      11.750

      7

      Kinh phí mua trang thiết bị cho công an xã

      2.000

      8

      Kinh phí thực hiện chính sách cho đội trưởng, đội phó dân phòng PCCC và trang bị phương tiện chữa cháy

      10.174

      9

      Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Nghệ An (bao gồm cả cấp huyện, cấp xã)

      26.000

      II

      Cấp Huyện

      59.129

       

       

       

       

      Tổng cộng (I + II)

      347.412

       

       

       

       

      PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Dự toán năm 2021

       

      Tổng số (A+B)

      254.135

      A

      Phân khai đợt 1

      128.000

      I

      Công ty TNHH tỉnh quản lý

      70.600

      1

      C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Bắc

      30.000

      2

      C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Nam

      19.800

      3

      C.ty TNHH TL Thanh Chương

      4.000

      4

      C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Nam

      5.600

      5

      C.ty TNHH thủy lợi Tân Kỳ

      2.400

      6

      C.ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ

      2.300

      7

      C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Bắc

      6.500

      II

      Các huyện, thành, thị

      57.400

      1

      Huyện Nam Đàn

      6.500

      2

      Huyện Hưng Nguyên

      3.700

      3

      Huyện Nghi Lộc

      5.200

      4

      Thành phố Vinh

      700

      5

      Huyện Diễn Châu

      4.700

      6

      Huyện Yên Thành

      5.400

      7

      Thị xã Hoàng Mai

      500

      8

      Huyện Quỳnh Lưu

      4.900

      9

      Huyện Đô Lương

      8.500

      10

      Huyện Anh Sơn

      1.500

      11

      Huyện Thanh Chương

      6.500

      12

      Huyện Tân Kỳ

      3.000

      13

      Thị xã Thái Hoà

      800

      14

      Huyện Nghĩa Đàn

      2.500

      15

      Huyện Quỳ Hợp

      2.000

      16

      Huyện Tương Dương

      600

      17

      Huyện Kỳ Sơn

      400

      B

      Kinh phí phân bổ sau

      123.198

       


      PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP LÂM NGHIỆP NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị\Nội dung

      Tổng vốn năm 2021

      Phòng trừ sâu bệnh hại rừng

      Phòng chống cháy rừng

      Xử lý vật liệu cháy dưới tán rừng

      Trồng cây phân tán

      Sự nghiệp điều tra QH lâm nghiệp

      Sự nghiệp KHKT Lâm nghiệp

      Chỉ đạo toàn ngành

      Chỉ đạo vùng nguyên liệu

      Chỉ đạo đổi mới DN nông, lâm nghiệp

      QL,SĐ, k.tra, g.sát q.chế giống LN

      Nâng cao năng lực CB lâm nghiệp

      Tăng cường NL lực các chủ rừng trọng điểm

       

      Tổng số

      7.000

      890

      3.980

      860

      230

      350

      250

      130

      60

      70

      60

      70

      50

      I

      Các ĐV dự toán trực thuộc

      5.880

      720

      3.180

      860

      210

      350

      250

      130

      60

      70

      0

      0

      50

      1

      BQL RPH Tân Kỳ

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      BQL RPH Kỳ Sơn

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      BQL RPH Quỳ Hợp

      200

       

      140

       

      60

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      BQL RPH Tương Dương

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      BQL RPH Quỳ Châu

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      BQL RPH Con Cuông

      160

       

      100

       

      60

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      BQL RPH Thanh Chương

      500

       

      350

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      BQL RĐD Nam Đàn

      700

      120

      350

      230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      BQL RPH Nghi Lộc

      650

      110

      330

      120

      90

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      BQL RPH Bắc Nghệ An

      810

      270

      400

      140

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      BQL RPH Anh Sơn

      300

       

      200

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      BQL RPH Yên Thành

      500

      120

      260

      120

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Đoàn ĐTQH Lâm nghiệp

      350

       

       

       

       

      350

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Trung tâm giống cây trồng

      250

       

       

       

       

       

      250

       

       

       

       

       

       

      15

      VP Sở Nnghiệp và PTNT

      260

       

       

       

       

       

       

      130

      60

      70

       

       

       

      16

      Chi cục BVTV

      150

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      17

      Khu BTTN Pù Hoạt

      350

       

      350

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Khu BTTN Pù Huống

      300

       

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Các đơn vị khác

      1.120

      170

      800

      0

      20

      0

      0

      0

      0

      0

      60

       70

      0

      19

      Chi cục Kiểm lâm

      250

      50

      50

       

      20

       

       

       

       

       

      60

      70

       

      20

      CT Lâm Nghiệp Đô Lương

      170

      80

      90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      CT Lâm Nghiệp T.Dương

      180

       

      180

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      CT Lâm Nghiệp Con Cuông

      160

       

      160

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      CT Lâm Nghiệp Sông Hiếu

      140

       

      140

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Công ty cây xanh TP Vinh

      60

      20

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Huyện Hưng Nguyên (Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên)

      50

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Huyện Diễn châu (Hạt Kiểm lâm Diễn Châu)

      50

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Thị xã Cửa Lò (Hạt Kiểm lâm TX Cửa Lò)

      60

      20

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       


      PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ XÂY DỰNG HỆ THỐNG TƯỚI, HỒ ĐẬP NHỎ GIỮ ẨM TƯỚI CÂY TRỒNG CẠN NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Dự toán năm 2021

       

      Tổng cộng (I+II+III)

      5.500

      I

      Giếng khoan, giếng đào, máy bơm, đường ống tưới

      5.400

      1

      Cty CP Nông nghiệp 3/2

      350

      2

      Cty TNHH MTV Nông nghiệp Xuân Thành

      250

      3

      Cty TNHH MTV Nông nghiệp An Ngãi

      300

      4

      Nông trường Tây Hiếu 1

      300

      5

      Nông trường Tây Hiếu 2

      300

      6

      Nông trường Tây Hiếu 3

      300

      7

      Nông trường Cờ Đỏ

      300

      8

      Tổng đội TNXP 5

      300

      9

      Xí nghiệp Chế biến và dịch vụ chè Bãi Phủ

      150

      10

      Xí nghiệp Chế biến DV chè Con Cuông

      150

      11

      UBND huyện Yên Thành

      400

      12

      UBND huyện Quỳ Hợp

      300

      13

      UBND huyện Tân Kỳ

      500

      14

      UBND huyện Thanh Chương

      100

      15

      UBND huyện Anh Sơn

      300

      16

      UBND huyện Nghĩa Đàn

      300

      17

      UBND huyện Con Cuông

      200

      18

      UBND Thị Xã Thái Hòa

      500

      19

      UBND huyện Nam Đàn

      100

      II

      Hồ đập nhỏ giữ ẩm

      40

      1

      UBND huyện Anh Sơn

      40

      III

      Quản lý chỉ đạo

      60

      1

      Sở Tài Chính

      25

      2

      Chi cục Thủy lợi

      35

       

      PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Dự toán năm 2021

      I

      Sự nghiệp giao thông

      148.500

      1

      Sự nghiệp giao thông đường bộ

      146.000

      -

      Từ nguồn Ngân sách địa phương

      51.907

      -

      Từ nguồn Ngân sách trung ương

      94.093

      2

      Sự nghiệp giao thông đường thủy

      2.500

      II

      Kinh phí Quỹ khuyến công

      4.500

      III

      Kinh phí thực hiện chính sách Công nghiệp hỗ trợ

      2.000

      IV

      Kinh phí hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ công ích

      26.038

      1

      Chi 2 quỹ khen thưởng và phúc lợi

      9.500

      2

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ công ích cho công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ thực vật Nghệ An

      100

      3

      Hỗ trợ chênh lệch thu, chi giá sản phẩm dịch vụ công ích

      16.438

       

       

       

      Tổng cộng (I+II+II+IV)

      181,038

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4698/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Nghệ An
                                Ngày ban hành21/12/2020
                                Người kýNguyễn Đức Trung
                                Ngày hiệu lực 21/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị định 82/CP ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1997
                                                      • Quyết định 31-TTg năm 1993 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cục Hàng hải Việt nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 550/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án tăng cường năng lực cấp cứu, hồi sức tích cực cho các cơ sở điều trị người bệnh COVID-19 nặng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam” do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Bình Phước
                                                      • Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      • Thông báo 362/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về sách giáo khoa do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 50/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ