Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 57/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19998





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu57/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh An Giang
      Ngày ban hành21/12/2020
      Người kýLê Văn Phước
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH AN GIANG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 57/2020/QĐ-UBND

      An Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1695/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      1. Quyết định này Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang.

      2. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Luật thuế tài nguyên năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP; Thông tư số 152/2015/TT-BTC, Thông tư số 12/2016/TT-BTC, Thông tư số 174/2016/TT-BTC, Thông tư số 44/2017/TT-BTC và Thông tư số 05/2020/TT-BTC.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

      2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

      Điều 3. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang (theo Phụ lục đính kèm).

      2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

      3. Các loại tài nguyên khác nếu có phát sinh trên địa bàn tỉnh nhưng không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại các Phụ lục IV, VI kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC và Phụ lục I, II, III, V, VII kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC.

      4. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh không thực hiện đầy đủ sổ sách, hóa đơn, chứng từ theo quy định.

      5. Đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên bán ra đã áp dụng đầy đủ chế độ sổ sách, hóa đơn, chứng từ theo quy định, xác định được giá bán tài nguyên tại nơi khai thác thì thực hiện thu thuế tài nguyên theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC.

      6. Đối với các loại tài nguyên khai thác khác thì áp dụng theo giá của sản phẩm tương đương, có cùng phẩm cấp và công dụng quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này làm cơ sở để tính thuế tài nguyên theo quy định.

      7. Đối với các loại tài nguyên khai thác phải qua chế biến thành các sản phẩm khác, sau đó bán ra thì căn cứ vào định mức sử dụng tài nguyên trong quá trình sản xuất chế biến quy đổi ra sản lượng tài nguyên khai thác để áp dụng theo mức giá tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này.

      Điều 4. Tổ chức thực hiện

      1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

      Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

      2. Trách nhiệm của Cục Thuế:

      a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

      b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

      c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên;

      d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

      3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:

      a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

      b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

      Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang.

      Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 6;
      - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
      - Các Bộ: TC, TN&MT, NN&PTNT;
      - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
      - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
      - Cổng thông tin điện tử An Giang;
      - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, P.KTTH, TT.Công báo - Tin học.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Văn Phước

       

      PHỤ LỤC

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
      (Kèm theo Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

      Số TT

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      I

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

      1

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

       

      70.000

      2

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

       

      II202

       

       

       

      Đá xây dựng

       

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

      đồng/m3

      850.000

       

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      đồng/m3

      1.700.000

       

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

      đồng/m3

      5.000.000

       

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

      đồng/m3

      7.000.000

       

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên

      đồng/m3

      9.000.000

       

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

      đồng/m3

      850.000

       

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

      đồng/m3

      1.700.000

       

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

      đồng/m3

      2.500.000

       

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

      đồng/m3

      3.500.000

       

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      đồng/m3

      100.000

       

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc và đá base:

       

       

       

       

       

       

       

       

      II202030201

      Đá hộc

      đồng/m3

      110.000

       

       

       

       

       

       

      II202030202

      Đá mi bụi

      đồng/m3

      95.000

       

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      đồng/m3

      145.000

       

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại:

       

       

       

       

       

       

       

       

      II202030401

      Đá ( 0,5 x 0,2)

      đồng/m3

      240.000

       

       

       

       

       

       

      II202030402

      Đá ( 1 x 2)

      đồng/m3

      240.000

       

       

       

       

       

       

      II202030403

      Đá (2 x 4 )

      đồng/m3

      200.000

       

       

       

       

       

       

      II202030404

      Đá (4 x 6)

      đồng/m3

      180.000

       

       

       

       

       

       

      II202030405

      Đá (5 x7)

      đồng/m3

      180.000

       

       

       

       

       

       

      II202030406

      Đá (9 x 15)

      đồng/m3

      170.000

       

       

       

       

       

       

      II202030407

      Đá (10 x 15)

      đồng/m3

      170.000

       

       

       

       

       

       

      II202030408

      Đá (15 x 20)

      đồng/m3

      175.000

       

       

       

       

       

       

      II202030409

      Đá (20 x 30)

      đồng/m3

      180.000

       

       

       

       

       

       

      II202030410

      Đá (40 x 60)

      đồng/m3

      168.000

       

       

       

       

       

       

      II202030411

      Đá mi sàng

      đồng/m3

      168.000

       

       

       

       

       

       

      II202030412

      Đá mi sàng ly tâm

      đồng/m3

      220.000

       

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      đồng/m3

      170.000

       

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ, đá bazan dạng cột

      đồng/m3

      340.000

      3

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp

      đồng/m3

      60.000

       

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng:

       

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      đồng/m3

      100.000

       

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      đồng/m3

      250.000

       

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      đồng/m3

      150.000

      4

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

      đồng/m3

      170.000

      5

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      đồng/m3

      7.000.000

       

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      đồng/m3

      5.000.000

       

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      đồng/m3

      2.200.000

       

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Graniíe màu khác

      đồng/m3

      3.400.000

       

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      đồng/m3

      4.200.000

       

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      đồng/m3

      900.000

      6

       

      II9

       

       

       

       

      Sét chịu lửa

       

       

       

       

       

      II901

       

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      đồng/tấn

      330.000

       

       

       

      902

       

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lại

      đồng/tấn

      160.000

      7

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      đồng/tấn

      260.000

       

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao tanh dưới rây

      đồng/tấn

      700.000

       

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      đồng/tấn

      300.000

      8

       

      II19

       

       

       

       

      Than bùn

      đồng/tấn

      340.000

      II

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

      1

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      đồng/m3

      330.000

       

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      đồng/m3

      800.000

       

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      đồng/m3

      1.600.000

       

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      đồng/m3

      26.000

      2

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      đồng/m3

      4.000

       

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      đồng/m3

      5.000

      3

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      đồng/m3

      40.000

       

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

      đồng/m3

      4.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu57/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh An Giang
                                Ngày ban hành21/12/2020
                                Người kýLê Văn Phước
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1413/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Ủy ban Quan hệ lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2021 thực hiện nhiệm vụ năm 2022 Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Kế hoạch 40/KH-UBND về duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2021
                                                      • Công văn 492/BTNMT-VP năm 2021 thực hiện biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Nghị quyết 312/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, ưu đãi đối với huấn luyện viên, vận động viên, nghệ nhân và Đội bóng chuyền nữ hạng đội mạnh quốc gia tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 1309/QĐ-NHNN năm 2020 về Kế hoạch hành động của ngành Ngân hàng thực hiện Chiến lược tài chính toàn diện quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                      • Công văn 33313/CT-TTHT năm 2020 về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lãi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ