Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19835





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4368/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
      Ngày ban hành23/12/2020
      Người kýTrần Tiến Hưng
      Ngày hiệu lực 23/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ TĨNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4368/QĐ-UBND

      Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

      Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán ngân sách năm 2021 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 ban hành kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2021 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:

      1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao.

      2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Dành 70% nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 của ngân sách địa phương và 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020.

      Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện:

      1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 theo quy định.

      2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.

      3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

      Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực T
      ỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó Ch
      ủ tịch UBND tỉnh;
      - Ban Kinh tế Ngân sá
      ch - HĐND tỉnh;
      - Lưu VT, TH2.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Tiến Hưng

       

      PHỤ LỤC SỐ 01

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      CÁC CHỈ TIÊU

      Dự toán HĐND tỉnh giao 2021

      Tổng số

      Trong đó:

      Tỉnh thu

      Huyện, xã thu

      1

      2

      3

      4

      A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH

      7.000.000

      4.332.000

      2.668.000

      I- NGÀNH THUẾ THU

      6.816.000

      4.232.700

      2.583.300

      1-Thu từ XNQD

      2.965.425

      2.936.000

      29.425

      - Thu DN trong nước

      1.122.385

      1.105.960

      16.425

      - Thu từ DN nước ngoài

      1.843.040

      1.830.040

      13.000

      2-Thu CTN và dịch vụ NQD

      614.000

      299.500

      314.500

      3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      11.700

       

      11.700

      4-Thu cấp quyền sử dụng đất

      1.600.000

       

      1.600.000

      5-Tiền thuê đất, mặt nước

      80.000

       

      80.000

      6-Lệ phí trước bạ

      375.000

       

      375.000

      7-Thu phí và lệ phí

      133.000

      88.200

      44.800

      8-Thu xổ số kiến thiết

      10.000

      10.000

       

      9-Thuế thu nhập cá nhân

      224.150

      128.000

      96.150

      10- Thuế bảo vệ môi trường

      770.000

      770.000

       

      11- Cấp quyền khai thác khoáng sản

      31.725

       

      31.725

      12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN

      1.000

      1.000

       

      II-THU KHÁC NGÂN SÁCH

      170.000

      99.300

      70.700

      III-THU TẠI XÃ

      14.000

       

      14.000

      B- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

      133.091

      133.091

       

      Phí môi trường

       

      5.385

       

      Thu phí dịch vụ VH, TT, DL

       

      180

       

      Thu sử dụng đất trồng lúa

       

      55.000

       

      Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại

       

      30.000

       

      Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác

       

      42.526

       

      C- THU HẢI QUAN

      5.180.000

      5.180.000

       

      Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B+C):

      12.313.091

      9.645.091

      2.668.000

      Chia ra: *Thu NSTW:

      5.533.160

      5.487.610

      45.550

      * Thu NSĐP:

      6.779.931

      4.658.994

      2.120.937

      D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      12.811.520

      12.811.520

       

      1. Bổ sung cân đối, CĐCS

      5.950.191

      5.950.191

       

      2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

      1.146.838

      1.146.838

       

      3. Bổ sung có mục tiêu

      4.753.022

      4.753.022

       

      - Bổ sung có MT bằng vốn trong nước

      3.279.927

      3.279.927

       

      - Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài

      1.473.095

      1.473.095

       

      4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương

      961.469

      961.469

       

      Trong đó: Vốn nước ngoài

      4.060

      4.060

       

      F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC

       

       

       

      G-THU VAY

      262.500

      262.500

       

      H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      400.000

      400.000

       

      TỔNG THU NSĐP

      20.253.951

      18.133.014

      2.120.937

       

      PHỤ LỤC 02

      ………………….

      TT

      Chỉ tiêu

      Dự toán năm 2021

      Tổng số

      Trong đó:

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

       

      - Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

       

      12.000

       

       

       

      - Quỹ hỗ trợ Hội nông dân

       

      1.000

       

       

       

      - DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội

       

      29.472

       

       

       

      - Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để lại chi

       

      9.000

       

       

       

      - Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra

       

      1.500

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện đối với các TCCS Đảng (NSTW)

       

      40.040

       

       

      2

      Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

      4.190.261

      924.876

      3.265.385

       

       

      - Sự nghiệp giáo dục

      3.945.131

      721.715

      3.223.416

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      + NS giao, Học bổng HSDT nội trú, trường THPT chuyên

       

      463.302

       

       

       

      + Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư

       

      15.000

       

       

       

      + Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ 96 của HĐND tỉnh

       

      60.000

       

       

       

      + Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng

       

      5.000

       

       

       

      - Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ 10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng)

       

      79.000

       

       

       

      + Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP

       

      15.000

       

       

       

      + Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán

       

      60.000

       

       

       

      + Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên

       

      24.413

       

       

       

      - Sự nghiệp đào tạo

       

      203.161

      41.969

       

       

      + Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)

       

      96.725

       

       

       

      + Đào tạo CA xã (PL CA xã)

       

      2.000

       

       

       

      + Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779/TTg) (NSTW)

       

      4.436

       

       

       

      + Đào tạo lý luận chính trị, chuyên đề theo KH của Tỉnh ủy

       

      10.000

       

       

       

      + Các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề

       

      20.000

       

       

       

      + Tăng cường CSVC trường Đại học

       

      20.000

       

       

       

      + BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác

       

      50.000

       

       

      3

      Sự nghiệp y tế

      549.311

      284.210

      265.101

       

       

      - Ngân sách đảm bảo

       

      83.377

       

       

       

      - Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm

       

      1.833

       

       

       

      - Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; NĐ 116, 64

       

      3.000

       

       

       

      - Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh

       

      50.000

       

       

       

      - Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)

       

      100.000

       

       

       

      - Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người

       

      10.000

       

       

       

      - Các đề án, chính sách thuộc lĩnh vực Y tế: (CS Chăm sóc SK nhân dân theo NQ144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng; CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)

       

      36.000

       

       

      4

      Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch

      154.796

      111.089

      21.383

      22.324

       

      - Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

       

      39.800

       

       

       

      - Trợ cấp tai nạn; trợ cấp nghỉ thi đấu

       

      500

       

       

       

      - Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao, thi đấu, khác

       

      6.384

       

       

       

      - Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi đấu

       

      1.450

       

       

       

      - Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận động viên

       

      255

       

       

       

      - Chế độ đội thông tin tuyên truyền lưu động theo Thông tư 118, BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh tra liên ngành, xe lưu động thư viện

       

      1.200

       

       

       

      - Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)

       

      61.500

       

       

      5

      Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

      49.082

      34.842

      14.240

       

       

      - Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

       

      20.142

       

       

       

      - Bổ sung PTTH trạm phát lại

       

      1.400

       

       

       

      - Bổ sung nhuận bút

       

      5.700

       

       

       

      - Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh

       

      1.000

       

       

       

      - Dự án số hóa

       

      5.000

       

       

       

      - Quản lý, vận hành hệ thống máy phát TH số mặt đất DVB-T2

       

      600

       

       

       

      - Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cáp

       

      1.000

       

       

      6

      Sự nghiệp công nghệ thông tin

      8.700

      8.700

       

       

       

      - Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

       

      4.500

       

       

       

      - Hội thảo Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tỉnh lân cận...

       

      200

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện chính sách, ĐA, KH: KH Số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đảo (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai IPV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:200 triệu đồng;

       

      4.000

       

       

      7

      Sự nghiệp khoa học công nghệ

      53.553

      53.553

       

       

       

      - Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng)

       

      36.368

       

       

       

      - Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 7 tỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 4 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 4 tỷ đồng)

       

      15.000

       

       

       

      - Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW)

       

      2.185

       

       

      8

      Sự nghiệp đảm bảo xã hội

      1.201.405

      620.124

      444.121

      137.160

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      - Chi thường xuyên các đơn vị, Hội NN

       

      24.785

       

       

       

      - Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH GĐ

       

      3.298

       

       

       

      Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE)

       

      600

       

       

       

      - SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH)

       

      600

       

       

       

      - Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS

       

      40.000

       

       

       

      - Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TU quản lý

       

      10.000

       

       

       

      - Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác

       

      2.050

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      + Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động

       

      1.300

       

       

       

      + Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)

       

      750

       

       

       

      - Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)

       

      2.000

       

       

       

      - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)

      20.216

       

      20.216

       

       

      - Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)

       

      36.000

       

       

       

      - BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác

       

      501.991

       

       

      9

      Chi quốc phòng, BP, biên giới

      205.165

      112.500

      15.775

      76.890

       

      - Chi quân sự địa phương

       

      78.500

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      + Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên...

       

      13.000

       

       

       

      + Hoạt động ban chỉ đạo ATLC

       

      400

       

       

       

      + Báo quân đội

       

      700

       

       

       

      + ĐTHL xã Đội trưởng

       

      1.500

       

       

       

      + Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ

       

      200

       

       

       

      + Chi hoạt động thường xuyên

       

      14.000

       

       

       

      + Các chính sách chế độ về Quân sự

       

      4.500

       

       

       

      + Hoạt động Hội đồng GDAN-QP

       

      200

       

       

       

      + Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020

       

      1.000

       

       

       

      + Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng

       

      500

       

       

       

      + Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc

       

      25.000

       

       

       

      + Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào

       

      2.500

       

       

       

      + Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)

       

      13.000

       

       

       

      + Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện

       

      2.000

       

       

       

      - Chi công tác biên phòng, biên giới

       

      34.000

       

       

       

      + Chi công tác biên giới

       

      9.000

       

       

       

      + Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác

       

      25.000

       

       

      10

      Chi an ninh

      85.835

      67.104

      9.895

      8.836

       

      - Chi thường xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)

       

      31.500

       

       

       

      - Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh cấp tỉnh và thành phố

       

      4.000

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW)

       

      25.604

       

       

       

      - Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất khác về ANTTĐP

       

      6.000

       

       

      11

      Sự nghiệp kinh tế

      1.602.318

      515.309

      1.016.308

      70.701

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      11.1

      Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản

       

      62.233

       

       

      11.2

      Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng)

       

      11.970

       

       

      11.3

      Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP)

       

      8.526

       

       

      11.4

      Phòng chống khắc phục thiên tai

       

      3.000

       

       

      11.5

      Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh

       

      1.000

       

       

      11.6

      Sự nghiệp tài nguyên, đất đai

       

      10.546

       

       

      11.7

      Sự nghiệp xây dựng

       

      1.801

       

       

      11.8

      Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)

       

      4.000

       

       

      11.9

      Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)

      10.973

      7.043

      3.930

       

      11.10

      Duy tu, bảo dưỡng đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy

       

      35.000

       

       

      11.12

      Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu)

       

      5.000

       

       

      11.13

      Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW)

      135.205

      84.690

      50.515

       

      11.14

      Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW)

      77.733

      15.000

      62.733

       

      11.15

      Hỗ trợ kiến thiết thị chính ngoài định mức

       

      50.000

       

       

      11.16

      Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng

       

      90.000

       

       

      11.17

      Chính sách phát triển cụm công nghiệp (bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)

       

      30.000

       

       

      11.18

      Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

       

      40.000

       

       

      11.19

      Chính sách hỗ trợ phát triển HTX

       

      12.500

       

       

      11.20

      Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay

       

      23.000

       

       

      11.21

      Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị, các khu di tích lịch sử

       

       

      64.000

       

      11.22

      Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển

       

      20.000

       

       

      12

      Chi sự nghiệp môi trường

      152.000

      80.010

      71.990

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      - SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng)

       

      7.010

       

       

       

      - Bổ sung kinh phí quan trắc môi trường

       

      3.000

       

       

       

      - Đề án bảo vệ môi trường

       

      30.000

       

       

       

      - Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận chuyển rác thải tại các HTX môi trường

       

      20.000

       

       

       

      - Hỗ trợ xử lý môi trường khác

       

      20.000

       

       

      13

      DK Hỗ trợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo (NSTW)

      100.000

      100.000

       

       

      14

      Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành

      30.000

      30.000

       

       

      15

      Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ

      30.000

      30.000

       

       

      16

      Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu)

      2.000

      2.000

       

       

      17

      Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn

      10.000

      10.000

       

       

      18

      Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa bàn

      20.000

      20.000

       

       

      19

      Chính sách tôn giáo

      5.000

      5.000

       

       

      20

      Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh

      50.000

      50.000

       

       

      21

      DK chính sách mới do tỉnh ban hành

      200.000

      200.000

       

       

      22

      Chi khác ngân sách

      71.239

      30.000

      32.756

      8.483

      23

      Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW)

      5.850

      5.850

       

       

      24

      Thực hiện Luật DQTV (T.phục, công cụ hỗ trợ và CĐCS)

      60.310

      60.310

       

       

       

      Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh)

       

      20.000

       

       

       

      - Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh) (NSTW)

       

      20.310

       

       

       

      - Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi

       

      10.000

       

       

       

      - Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV

       

      10.000

       

       

      25

      Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu từ NSTW

      57.307

      57.307

      0

       

       

      - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

      11.873

      11.873

       

       

       

      - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

      45.434

      45.434

       

       

      26

      Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy

      150.000

      150.000

       

       

      27

      Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê

      12.000

       

      12.000

       

      III

      CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

      450.000

      450.000

       

       

      IV

      DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      314.186

      206.156

      81.979

      26.051

      V

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.340

      1.340

       

       

      VI

      SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC

      90.000

      90.000

       

       

      VII

      DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL

      140.000

      140.000

       

       

      VIII

      THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI HUYỆN XÃ

      50.000

      50.000

       

       

      IX

      CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ

      10.000

      10.000

       

       

      X

      CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng)

      310.000

      310.000

       

       

      XI

      CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước)

      4.060

      4.060

       

       

      XII

      CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN

      30.000

      30.000

       

       

      XIII

      DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC

      400.000

      400.000

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 03

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      TÊN ĐƠN VỊ

      Biên chế KH 2020

      Biên chế thực tế 2020

      Quỹ lương theo BC KH

      Quỹ lương năm 2021

      Định mức chi khác theo BC

      BS sở, ngành, TCCT- XH từ 30 BC trở xuống

      Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ

      Trang phục thanh tra; chuyên ngành

      KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB

      Duy trì hoạt động ISO

      Nghiệp vụ đặc thù

      Bổ sung chi khác 2018, 2019

      Tổng số NS cấp năm 2021

      Giao thu phí, lệ phí

       

      Tổng số

      1.932

      1.680

      212.370

      216389

      69.440

      810

      625

      1.432

      600

      310

      99.519

      4.535

      393.660

      40.373

      I

      Quản lý nhà nước

      1.471

      1.245

      164.180

      167.179

      52.440

      360

      500

      1.404

      600

      310

      51.853

      3.055

      277.701

      22.253

      A

      Khối quản lý NN cấp I

      934

      842

      105.948

      107.977

      34.388

      360

      500

      420

      600

      200

      42.470

      1.590

      188.505

      21.496

      1

      Sở Giáo dục Đào tạo

      57

      51

      7.310

      7.433

      2.354

      -

      25

      24

      30

      10

      -

      116

      9.992

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      57

      51

      6.940

      7.063

      2.354

       

      25

      24

      30

      10

       

      116

      9.622

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      370

      370

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      370

       

      2

      Sở Xây dựng

      43

      37

      4.036

      4.125

      1.505

      -

      25

      32

      30

      10

      -

      73

      5.800

      2.800

      -

      Kinh phí thường xuyên

      43

      37

      3.666

      3.755

      1.505

       

      25

      32

      30

      10

       

      73

      5.430

      2.800

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      370

      370

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      370

       

      3

      Sở Y tế

      37

      35

      4.410

      4.495

      1.457

      -

      25

      16

      30

      10

      -

      63

      6.096

      1.400

      -

      Kinh phí thường xuyên

      37

      35

      4.287

      4.371

      1.457

       

      25

      16

      30

      10

       

      63

      5.972

      1.400

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      4

      Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

      49

      40

      5.236

      5.333

      1.715

      -

      25

      -

      30

      10

      3.000

      -

      10.113

       

      -

      Kinh phí thường xuyên

      49

      40

      4.681

      4.777

      1.715

       

      25

       

      30

      10

      3.000

       

      9.557

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      555

      555

      -

       

       

       

       

       

       

       

      555

       

      5

      Văn phòng UBND tỉnh

      65

      57

      8.192

      8.329

      2.275

      -

      25

      -

      30

      10

      13.500

      -

      24.169

       

      -

      Kinh phí thường xuyên

      65

      57

      7.698

      7.835

      2.275

       

      25

       

      30

      10

      13.500

       

      23.675

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      494

      494

      -

       

       

       

       

       

       

       

      494

       

      6

      Thanh tra tỉnh

      42

      41

      5.475

      5.573

      1.837

      -

      25

      140

      30

      10

      3.150

      80

      10.845

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      42

      41

      5.413

      5.512

      1.837

       

      25

      140

      30

      10

      3.150

      80

      10.784

       

       

      Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      3.000

      -

      3.000

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      7

      Sở Kế hoạch và đầu tư

      50

      46

      5.415

      5.526

      1.760

      -

      25

      12

      30

      10

      1.500

      89

      8.952

      300

      -

      Kinh phí thường xuyên

      50

      46

      5.168

      5.279

      1.760

       

      25

      12

      30

      10

      1.500

      89

      8.705

      300

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      247

      247

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      247

       

      8

      Sở Tài chính

      67

      64

      7.996

      8.150

      2.655

      -

      25

      32

      30

      10

      1.800

      123

      12.825

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      67

      64

      7.811

      7.965

      2.655

       

      25

      32

      30

      10

      1.800

      123

      12.640

       

       

      Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      1.000

      -

      1.000

       

       

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      185

       

      9

      Sở Nông nghiệp PTNT

      46

      39

      5.091

      5.185

      1.610

      -

      25

      16

      30

      10

      200

      82

      7.158

      350

      -

      Kinh phí thường xuyên

      46

      39

      4.659

      4.753

      1.610

       

      25

      16

      30

      10

      200

      82

      6.726

      350

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      432

      432

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      432

       

      10

      Sở Tư pháp

      34

      30

      3.501

      3.573

      1.190

      -

      25

      8

      30

      10

      150

      200

      5.186

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      34

      30

      3.254

      3.327

      1.190

       

      25

      8

      30

      10

      150

      200

      4.940

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      247

      247

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      247

       

      11

      Sở Lao động TB&XH

      54

      52

      6.236

      6.361

      1.890

      -

      25

      32

      30

      10

      380

      95

      8.823

      20

      -

      Kinh phí thường xuyên

      54

      52

      6.112

      6.238

      1.890

       

      25

      32

      30

      10

      380

      95

      8.700

      20

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      12

      Sở Công thương

      43

      37

      4.639

      4.728

      1.505

      -

      25

      16

      30

      10

      -

      79

      6.393

      504

      -

      Kinh phí thường xuyên

      43

      37

      4.269

      4.358

      1.505

       

      25

      16

      30

      10

       

      79

      6.023

      504

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      370

      370

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      370

       

      13

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      44

      43

      5.186

      5.290

      1.743

      -

      25

      12

      30

      10

      -

      82

      7.192

      17

      -

      Kinh phí thường xuyên

      44

      43

      5.124

      5.228

      1.743

       

      25

      12

      30

      10

       

      82

      7.130

      17

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      14

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      71

      64

      7.810

      7.964

      2.511

      -

      25

      32

      30

      10

      250

      89

      10.911

      5.385

      -

      Kinh phí thường xuyên

      71

      64

      7.378

      7.532

      2.511

       

      25

      32

      30

      10

      250

      89

      10.479

      5.385

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      432

      432

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      432

       

      15

      Sở Giao thông vận tải

      34

      34

      3.194

      3.276

      1.190

       

      25

      -

      30

      10

       

      60

      4.591

      9.990

      16

      Sở Khoa học CN

      32

      29

      3.521

      3.590

      1.135

      -

      25

      12

      30

      10

      60

      56

      4.918

      60

      -

      Kinh phí thường xuyên

      32

      29

      3.335

      3.405

      1.135

       

      25

      12

      30

      10

      60

      56

      4.733

      60

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      185

       

      17

      Sở Nội vụ

      39

      33

      4.234

      4.313

      1.365

      -

      25

      16

      30

      10

      300

      58

      6.117

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      39

      33

      3.863

      3.943

      1.365

       

      25

      16

      30

      10

      300

      58

      5.747

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      370

      370

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      370

       

      18

      Sở Ngoại vụ

      23

      20

      1.925

      1.974

      805

      90

      25

      8

      30

      10

      6.180

      37

      9.159

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      23

      20

      1.740

      1.788

      805

      90

      25

      8

      30

      10

      6.180

      37

      8.973

       

       

      Trong đó đoàn ra, đoàn vào

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      5.000

      -

      5.000

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      185

       

      19

      BQL Khu kinh tế tỉnh

      58

      45

      7.429

      7.538

      2.245

      -

      25

      -

      30

      10

      2.800

      139

      12.787

      670

      -

      Kinh phí thường xuyên

      58

      45

      6.627

      6.735

      2.245

       

      25

      -

      30

      10

      2.800

      139

      11.984

      670

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      802

      802

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      802

       

      20

      Sở Thông tin và Truyền Thông

      25

      24

      2.903

      2.961

      875

      90

      25

      12

      30

      10

      200

      44

      4.247

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      25

      24

      2.841

      2.899

      875

      90

      25

      12

      30

      10

      200

      44

      4.185

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      62

       

      21

      Văn phòng điều phối NTM

      16

      16

      1.603

      1.642

      560

      90

       

      -

       

       

       

      16

      2.308

       

      22

      Văn phòng Ban ATGT

      5

      5

      605

      617

      206

      90

       

      -

       

       

       

      9

      922

       

      23

      Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      1.000

      -

      1.000

       

      24

      Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      500

      -

      500

       

      25

      Công nghệ thông tin phục vụ QLNN

       

       

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      2.500

       

      2.500

       

      26

      Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      5.000

      -

      5.000

       

      B

      Đơn vị QLNN cấp II

      487

      403

      58.232

      59.203

      18.052

      -

      -

      984

      -

      110

      9.383

      1.465

      89.197

      757

      26

      Ban thi đua khen thưởng

      11

      10

      1.049

      1.073

      337

      -

      -

      -

      -

      10

      2.063

      18

      3.501

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      11

      10

      987

      1.011

      337

       

       

      -

       

      10

      2.063

      18

      3.439

       

       

      Trong đó KP thi đua khen thưởng

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      1.800

      -

      1.800

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      27

      Ban tôn giáo

      12

      10

      1.044

      1.068

      360

      -

      -

      -

      -

      10

      -

      19

      1.457

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      12

      10

      920

      944

      360

       

       

      -

       

      10

       

      19

      1.333

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      28

      Chi cục dân số - KHHGĐ

      15

      14

      1.564

      1.598

      512

      -

      -

      -

      -

      10

      -

      24

      2.144

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      15

      14

      1.502

      1.536

      512

       

       

      -

       

      10

       

      24

      2.082

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      28

      Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

      14

      13

      1.392

      1.423

      454

      -

      -

      -

      -

      10

      150

      21

      2.058

      50

      -

      Kinh phí thường xuyên

      14

      13

      1.330

      1.361

      454

       

       

      -

       

      10

      150

      21

      1.996

      50

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      62

       

      29

      Chi cục phát triển nông thôn

      18

      17

      1.944

      1.985

      641

      -

      -

      -

      -

      10

      -

      329

      2.965

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      18

      17

      1.882

      1.923

      641

       

       

      -

       

      10

       

      329

      2.903

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      30

      Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động

      256

      195

      33.935

      34.405

      10.214

      -

      -

      780

      -

      10

      400

      499

      46.308

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      256

      195

      30.171

      30.641

      10.214

       

       

      780

       

      10

      400

      499

      42.544

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      3.764

      3.764

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      3.764

       

      31

      Chi cục Trồng trọt và BVTV

      21

      19

      2.238

      2.284

      720

      ‘

      -

      12

      -

      10

      -

      36

      3.062

      25

      -

      Kinh phí thường xuyên

      21

      19

      2.115

      2.161

      720

       

       

      12

       

      10

       

      36

      2.939

      25

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      32

      Chi cục Chăn nuôi và Thú y

      24

      23

      2.621

      2.677

      872

      -

      -

      12

      -

      10

      -

      39

      3.610

      422

      -

      Kinh phí thường xuyên

      24

      23

      2.560

      2.615

      872

       

       

      12

       

      10

       

      39

      3.548

      422

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      33

      Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản

      13

      12

      1.464

      1.493

      477

      -

      -

      12

      -

      -

      200

      15

      2.197

      10

      -

      Kinh phí thường xuyên

      13

      12

      1.402

      1.431

      477

       

       

      12

       

       

      200

      15

      2.135

      10

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      62

       

      34

      Chi cục thủy lợi

      38

      32

      3.896

      3.974

      1.201

      -

      -

      48

      -

      10

      -

      57

      5.290

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      38

      32

      3.526

      3.603

      1.201

       

       

      48

       

      10

       

      57

      4.919

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      370

      370

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      370

       

      35

      Chi cục Thủy sản

      32

      29

      3.280

      3.350

      1.055

      -

      -

      16

      -

      10

      620

      351

      5.402

      250

      -

      Kinh phí thường xuyên

      32

      29

      3.095

      3.165

      1.055

       

       

      16

       

      10

      620

      351

      5.217

      250

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      185

       

      36

      Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      14

      12

      1.475

      1.504

      460

      -

      -

      -

      -

      10

      -

      23

      1.997

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      14

      12

      1.352

      1.381

      460

       

       

      -

       

      10

       

      23

      1.874

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      37

      Thanh tra giao thông

      19

      17

      2.328

      2.369

      749

      -

      -

      104

      -

      -

      -

      34

      3.256

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      19

      17

      2.205

      2.246

      749

       

       

      104

       

       

       

      34

      3.133

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      123

       

      38

      Kinh phí thực hiện ISO

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      950

       

      950

       

      39

      Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      5.000

      -

      5.000

       

      II

      Sự nghiệp khác

      180

      161

      14.885

      15.273

      5.591

      -

      -

      28

      -

      -

      20.379

      239

      41.510

      18.120

      1

      Phòng Công chứng số I

      6

      6

      502

      517

      180

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9

      706

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      6

      6

      502

      517

      180

       

       

      -

       

       

       

      9

      706

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Phòng Công chứng số II

      5

      4

      387

      397

      150

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      547

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      5

      4

      325

      335

      150

       

       

      -

       

       

       

       

      485

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      62

       

      3

      TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tinh

      12

      9

      941

      962

      360

      -

      -

      -

      -

      -

      200

      18

      1.540

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      12

      9

      755

      777

      360

       

       

      -

       

       

      200

      18

      1.355

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      185

       

      4

      Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

      7

      7

      607

      624

      210

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      11

      1.145

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      7

      7

      607

      624

      210

       

       

      -

       

       

      300

      11

      1.145

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      -

       

      5

      TT Dịch vụ Tài chính công

      5

      5

      463

      475

      150

      -

      -

      -

      -

      -

      500

      6

      1.131

      770

      -

      Kinh phí thường xuyên

      5

      5

      463

      475

      150

       

       

      -

       

       

      500

      6

      1.131

      770

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      -

       

      6

      TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế

      22

      18

      1.554

      1.598

      660

      -

      -

      -

      -

      -

      1.160

      18

      3.436

      6.500

      -

      Kinh phí thường xuyên

      22

      18

      1.432

      1.475

      660

       

       

      -

       

       

      1.160

      18

      3.313

      6.500

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      7

      Ban QLDT Đồng lộc

      13

      13

      1.135

      1.166

      390

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      21

      1.877

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      13

      13

      1.135

      1.166

      390

       

       

      -

       

       

      300

      21

      1.877

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      -

       

      8

      TT hoạt động thanh thiếu nhi

      11

      10

      845

      869

      330

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17

      1.216

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      11

      10

      783

      807

      330

       

       

      -

       

       

       

      17

      1.154

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      9

      Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn

      6

      6

      469

      483

      180

      -

      -

      -

      -

      -

      250

      9

      922

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      6

      6

      469

      483

      180

       

       

      -

       

       

      250

      9

      922

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      -

       

      10

      Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch

      4

      4

      400

      409

      120

       

       

      -

       

       

      250

      8

      787

       

      11

      TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP

      3

      2

      232

      237

      90

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      332

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      3

      2

      170

      175

      90

       

       

      -

       

       

       

      5

      270

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      62

       

      12

      BQL Khu tưởng niệm Lý Tự Trọng

      4

      4

      238

      248

      120

      -

      -

      -

      -

      -

      150

      6

      524

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      4

      4

      238

      248

      120

       

       

      -

       

       

      150

      6

      524

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      -

       

      13

      TTDN và hỗ trợ VL nông dân

      11

      9

      806

      828

      330

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17

      1.175

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      11

      9

      683

      704

      330

       

       

      -

       

       

       

      17

      1.051

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      123

       

      14

      Trung tâm Nước sạch và VS MTNT

      9

      9

      795

      817

      297

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      1.128

      10.000

      -

      Kinh phí thường xuyên

      9

      9

      795

      817

      297

       

       

      -

       

       

       

      14

      1.128

      10.000

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      -

       

      15

      Trung tâm công báo tin học

      14

      13

      1.784

      1.815

      584

      -

      -

      -

      -

      -

      1.190

      18

      3.607

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      14

      13

      1.722

      1.753

      584

       

       

      -

       

       

      1.190

      18

      3.545

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

      -

       

       

       

      -

      62

       

      16

      TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại

      2

      2

      170

      175

      60

       

       

      -

       

       

      100

      3

      338

      850

      17

      Trung tâm trợ giúp pháp lý

      16

      13

      1.242

      1.273

      480

      -

      -

      28

      -

      -

      300

      20

      2.101

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      16

      13

      1.057

      1.088

      480

       

       

      28

       

       

      300

      20

      1.916

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      185

       

      18

      UBĐK Công giáo

      1

      1

      88

      91

      30

       

       

      -

       

       

      50

      2

      173

       

      19

      BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê

      10

      9

      921

      943

      300

      -

      -

      -

      -

      -

      317

      20

      1.580

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      10

      9

      860

      881

      300

       

       

      -

       

       

      317

      20

      1.518

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      62

       

      20

      Văn phòng đại diện sông cả

      2

      2

      169

      174

      60

       

       

      -

       

       

       

      3

      237

       

      21

      TT Lưu trữ lịch sử

      15

      14

      994

      1.028

      450

      -

       

      -

      -

      -

      100

      14

      1.592

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      15

      14

      932

      966

      450

       

       

      -

       

       

      100

      14

      1.530

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      62

       

      22

      Đoàn luật sư

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      60

      -

      60

       

      23

      Hỗ trợ TH cải cách TP theo NQ 49/BCT

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      160

      -

      160

       

      24

      Hỗ trợ công tác giám định tài chính

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      380

      -

      380

       

      25

      Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      110

      -

      110

       

      26

      Quỹ Phát triển phụ nữ

      2

      1

      143

      145

      60

      -

      -

      -

      -

      -

      120

      -

      325

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      2

      1

      81

      83

      60

       

       

       

       

       

      120

       

      263

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      27

      Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ...

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      600

      -

      600

       

      28

      Chỉnh lý tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      6.692

       

      6.692

       

      29

      Triển lãm tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      550

       

      550

       

      30

      Bảo trì, nâng cấp hệ thống cổng TTĐT Trung tâm Lưu trữ lịch sử

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      1.600

       

      1.600

       

      32

      Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      4.940

      -

      4.940

       

      III

      Các tổ chức chính trị

      105

      92

      12.786

      12.979

      4.201

      450

      125

      -

      -

      -

      8.947

      187

      26.889

      -

      1

      Tỉnh đoàn

      30

      22

      2.911

      2.964

      1.050

      90

      25

      -

      -

      -

      500

      51

      4.680

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      30

      22

      2.417

      2.470

      1.050

      90

      25

      -

       

       

      500

      51

      4.186

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      494

      494

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      494

       

      2

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      21

      20

      2.652

      2.701

      880

      90

      25

      -

      -

      -

      900

      39

      4.635

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      21

      20

      2.591

      2.639

      880

      90

      25

      -

       

       

      900

      39

      4.573

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      62

       

      3

      Hội Nông dân

      21

      18

      2.866

      2.909

      908

      90

      25

      -

      -

      -

      750

      37

      4.719

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      21

      18

      2.681

      2.724

      908

      90

      25

      -

       

       

      750

      37

      4.534

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      185

      185

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      185

       

      4

      Hội Cựu Chiến binh

      12

      12

      1.514

      1.514

      420

      90

      25

      -

       

       

      350

      21

      2.420

       

      5

      Mặt trận tỉnh

      21

      20

      2.843

      2.891

      943

      90

      25

      -

      -

      -

      847

      39

      4.835

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      21

      20

      2.781

      2.829

      943

      90

      25

      -

       

       

      847

      39

      4.773

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

      -

      62

       

      6

      Dự án CHOBA

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      1.000

       

      1.000

       

      7

      Bầu cử đại biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tỉnh)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

      -

      600

       

      8

      Kỷ niệm 90 năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh đoàn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

      300

       

      9

      Đại hội Phụ nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      900

       

      900

       

      10

      Phụ cấp ban Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      173

       

      173

       

      11

      Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      2.627

      -

      2.627

       

      IV

      Hội nghề nghiệp

      89

      81

      8.742

      8.937

      2.908

      -

      -

      -

      -

      -

      7.650

      860

      20.355

      -

      1

      Liên minh HTX

      20

      19

      1.702

      1.748

      562

      -

      -

      -

      -

      -

      150

      -

      2.460

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      20

      19

      1.640

      1.686

      562

       

       

      -

       

       

      150

       

      2.398

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      2

      Hội Nhà báo

      5

      5

      483

      495

      165

       

       

      -

       

       

      300

       

      960

       

      3

      Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

      9

      7

      738

      755

      252

      -

      -

      -

      -

      -

      450

      -

      1.457

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      9

      7

      615

      632

      252

       

       

      -

       

       

      450

       

      1.334

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

       

       

       

       

       

      123

       

      4

      Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

      12

      12

      1.169

      1.198

      399

      -

      -

      -

      -

      -

      250

      -

      1.847

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      12

      12

      1.169

      1.198

      399

       

       

       

       

       

      250

       

      1.847

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      5

      Hội Chữ thập đỏ

      11

      10

      1.012

      1.036

      325

      -

      -

      -

      -

      -

      230

      -

      1.591

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      11

      10

      950

      974

      325

       

       

       

       

       

      230

       

      1.529

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      6

      Hội người mù

      9

      9

      1.038

      1.060

      353

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.413

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      9

      9

      1.038

      1.060

      353

       

       

       

       

       

       

       

      1.413

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      7

      Hội Đông y

      6

      5

      490

      502

      168

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      670

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      6

      5

      428

      440

      168

       

       

       

       

       

       

       

      608

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      8

      Hội Luật gia

      2

      2

      343

      348

      116

       

       

      -

       

       

      200

       

      664

       

      9

      Hội khuyến học

      2

      1

      315

      318

      85

      -

      -

      -

      -

      -

      150

      -

      553

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      2

      1

      254

      256

      85

       

       

      -

       

       

      150

       

      491

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      10

      Hội người cao tuổi

      2

      2

      226

      231

      77

       

       

      -

       

       

       

       

      308

       

      11

      Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

      2

      2

      183

      188

      63

       

       

      -

       

       

       

       

      251

       

      12

      Hội Cựu TN xung phong

      2

      1

      288

      291

      76

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      367

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      2

      1

      227

      229

      76

       

       

      -

       

       

       

       

      305

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      13

      Hội NN chất độc da cam-Dioxin

      2

      2

      292

      297

      99

       

       

      -

       

       

      150

       

      546

       

      14

      Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi

      3

      3

      329

      336

      112

       

       

      -

       

       

      100

       

      548

       

      15

      Hội Liên hiệp thanh niên

      2

      1

      134

      136

      56

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      192

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      2

      1

      72

      75

      56

       

       

      -

       

       

       

       

      131

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      16

      Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      100

      100

       

      17

      Hội Làm vườn

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      100

      100

       

      18

      Hội Kiến trúc sư

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      100

      100

       

      19

      Hội Kế hoạch hóa gia đình

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      70

      70

       

      20

      Hội Châm cứu

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      70

      70

       

      21

      Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

       

      200

      200

       

      22

      Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      100

      100

       

      23

      Hội cựu giáo chức

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

      120

      120

       

      24

      Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      230

       

      230

       

      25

      Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      300

       

      300

       

      26

      Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      120

       

      120

       

      27

      Triển lãm mỹ thuật Bắc miền trung

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      -

       

      28

      Đại hội nhiệm kỳ Hội Cựu TNXP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

      150

       

      29

      Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

       

      4.870

       

      4.870

       

      V

      Sự nghiệp Xã hội

      137

      101

      11.777

      12.021

      4.300

      -

      -

      -

      -

      -

      8.270

      194

      24.785

      -

      1

      TT Điều dưỡng người có công và BTXH

      34

      33

      3.250

      3.329

      1.141

      -

      -

      -

      -

      -

      2.430

      53

      6.953

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      34

      33

      3.188

      3.268

      1.141

       

       

      -

       

       

      2.430

      53

      6.892

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      2

      Làng trẻ em mồ côi

      22

      21

      1.950

      2.001

      689

      -

      -

      -

      -

      -

      2.310

      33

      5.033

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      22

      21

      1.888

      1.939

      689

       

       

      -

       

       

      2.310

      33

      4.971

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      62

      62

      -

       

       

       

       

       

       

       

      62

       

      3

      Trung tâm GD Lao động XH

      37

      9

      2.624

      2.645

      1.110

      -

      -

      -

      -

      -

      2.050

      41

      5.846

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      37

      9

      896

      917

      1.110

       

       

      -

       

       

      2.050

      41

      4.118

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      1.728

      1.728

      -

       

       

       

       

       

       

       

      1.728

       

      4

      TT Dịch vụ việc làm

      8

      6

      690

      705

      240

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12

      957

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      8

      6

      567

      581

      240

       

       

      -

       

       

       

      12

      833

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      123

      123

      -

       

       

       

       

       

       

       

      123

       

      5

      TT Công tác xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật

      36

      32

      3.264

      3.341

      1.120

      -

      -

      -

      -

      -

      1.200

      55

      5.716

      -

      -

      Kinh phí thường xuyên

      36

      32

      3.017

      3.094

      1.120

       

       

       

       

       

      1.200

      55

      5.469

       

      -

      Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

       

       

      247

      247

      -

       

       

       

       

       

       

       

      247

       

      6

      In phôi giấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      280

       

      280

       

      VI

      Các ban kiêm nhiệm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.420

      -

      2.420

      -

      1

      Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      120

       

      120

       

      2

      Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      3

      BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      4

      Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      5

      Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      6

      Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      80

       

      80

       

      7

      Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sở NN)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      110

       

      110

       

      8

      Ban phổ biến GDPL (Sở TP)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      110

       

      110

       

      9

      HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      130

       

      130

       

      10

      Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      11

      BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      110

       

      110

       

      12

      Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      13

      Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      14

      Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      15

      KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      110

       

      110

       

      16

      Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      150

       

      150

       

      17

      Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      60

       

      60

       

      18

      BCĐ Phòng, chống khủng bố

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      19

      Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      50

       

      50

       

      20

      BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      50

       

      50

       

      21

      BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      150

       

      150

       

      22

      BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC)

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      150

       

      150

       

      23

      BVĐ ngày vì người nghèo

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      90

       

      90

       

      24

      Ban đổi mới DN

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      50

       

      50

       

      25

      Ban chỉ đạo CCHC

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      110

       

      110

       

      26

      Ban vì tiến bộ Phụ nữ

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      120

       

      120

       

      27

      Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

       

      50

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 04

      DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Biên chế

      Quỹ lương năm 2020

      Chỉ tiêu tuyển sinh (bình quân)

      Kinh phí đào tạo

      Đào tạo HS Lào

      Bổ sung nghiệp vụ

      Dự toán giao 2021

      Dự toán giao 2020

      Chênh lệch DT 2021- 2020

      KH

      Thực tế

      Tổng cộng

      ĐH

      CĐ

      TC

      SC

      BTVH

       

      Tổng số:

      554

      544

      52.079

      11.401

      1.009

      1.350

      6.580

      535

      1.928

      40.493

      3.053

      1.100

      96.725

      100.846

      (4.121)

      1

      Trường chính trị Trần Phú

      44

      44

      6.043

      0

      0

      0

      0

      0

       

      5.634

       

       

      11.677

      12.058

      (381)

      2

      Trường Đại học Hà Tĩnh

      240

      241

      22.581

      1.018

      1.009

      10

      0

      0

      0

      3.132

      1.917

      500

      28.129

      30.130

      (2.001)

      *

      Chi thường xuyên

      240

      241

      22.581

      876

      867

      10

      0

      0

      0

      3.132

      0

      500

      26.212

      28.213

      (2.001)

      -

      Sư phạm

       

       

       

      621

      611

      10

       

       

       

      2.470

      0

       

      2.470

      2.354

      116

      -

      Chuyên ngành

       

       

       

      255

      255

       

       

       

       

      638

      0

       

      638

      631

      7

      -

      Liên thông ĐH, CĐ chính quy

       

       

       

      10

       

      10

       

       

       

      24

       

       

      24

      410

      (386)

      *

      Đào tạo sinh viên Lào

      0

      0

      0

      142

      142

      0

      0

      0

      0

      0

      1.917

      0

      1.917

      1.917

      0

      +

      Học tiếng Việt

       

       

       

      60

      60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      +

      Học chuyên ngành

       

       

       

      82

      82

       

       

       

       

       

      1.917

       

      1.917

      1.917

      0

      3

      Trường Cao đẳng Y tế

      71

      68

      6.314

      780

      0

      696

      84

      0

      0

      1.178

      525

      0

      8.017

      8342

      (325)

      *

      Chi thường xuyên

      71

      68

      6.314

      716

      0

      637

      79

       

       

      1.178

      0

       

      7.492

      7.817

      (325)

      *

      Đào tạo sinh viên Lào

       

       

      0

      64

      0

      60

      5

       

       

      0

      525

       

      525

      525

      0

      4

      Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức

      83

      82

      7.310

      2.514

      0

      213

      1.732

      0

      568

      2.641

      469

      0

      10.420

      11.265

      (845)

      *

      Chi thường xuyên

      83

      82

      7.310

      2.464

      0

      164

      1.732

      0

      568

      2.641

       

       

      9.951

      10.796

      (845)

      *

      Đào tạo sinh viên Lào

      0

      0

      0

      50

      0

      50

      0

      0

      0

      0

      469

       

      469

      469

      (0)

      +

      Học tiếng Việt

       

       

       

      10

       

      10

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      +

      Học chuyên ngành

       

       

       

      40

       

      40

       

       

       

       

      469

       

      469

      469

      (0)

      5

      Trường Cao đẳng Nguyễn Du

      48

      41

      3.778

      477

      0

      49

      428

      0

      0

      928

      142

      0

      4.848

      6.212

      (1.364)

      *

      Chi thường xuyên

      48

      41

      3.778

      464

      0

      36

      428

       

       

      928

       

       

      4.706

      6.070

      (1.364)

      *

      Đào tạo sinh viên Lào

       

       

       

      13

      0

      13

      0

      0

      0

      0

      142

       

      142

      142

      0

      +

      Học tiếng Việt

       

       

       

      0

       

      0

       

       

       

       

      0

       

      0

      0

      0

      +

      Học chuyên ngành

       

       

       

      13

       

       

       

       

       

       

      142

       

      142

      142

      0

      6

      Trường TC Kỹ nghệ

      36

      36

      3.267

      1.074

      0

      0

      789

      0

      285

      1.090

       

       

      4.357

      5.366

      (1.009)

      7

      Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh

      30

      30

      2.617

      1.740

      0

      0

      1.384

      75

      282

      1.839

       

       

      4.455

      5.268

      (813)

      8

      Trường TC nghề Lý Tự Trọng

      2

      2

      169

      1.255

      0

      0

      795

      460

       

      1.184

       

      300

      1.653

      1.475

      178

      9

      Trường Cao đẳng Công nghệ

       

       

       

      1.797

       

      381

      622

      0

      793

      1.791

       

      300

      2.091

      1.699

      392

      10

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

      300

       

       

      300

      300

      0

      -

      Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      300

      300

      0

      11

      Sở Công Thương

      0

      0

      0

      746

      0

      0

      746

      0

      0

      518

      0

      0

      518

      531

      (13)

      -

      Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh

       

       

       

      746

       

       

      746

       

       

      448

       

       

      448

      501

      (53)

      -

      Đào tạo bồi dưỡng, tập huấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

       

       

      70

      30

      40

      12

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm cả tập huấn ATVSLĐ)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      170

       

       

      170

      150

      20

      13

      TT Huấn luyện ĐT thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.500

       

       

      4.500

      4.500

      0

      14

      Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      15

      Thanh tra tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      16

      Hội Cựu Chiến binh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      17

      Hội Nông dân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      300

      300

      0

      18

      Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

      200

      200

      0

      19

      Mặt trận tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      20

      Tỉnh đoàn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      21

      Sở Nội vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      22

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      230

       

       

      230

      150

      80

      23

      Sở Xây dựng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      24

      Sở Tư pháp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      25

      Sở Nông nghiệp và PTNT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80

       

       

      80

      80

      0

      26

      TT Dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH 310/KH-UBND ngày 18/8/2020)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

      200

       

      200

      27

      Sở Ngoại vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      100

      100

      0

      28

      Sở Thông tin và TT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.450

      0

       

      2.450

      2.450

      0

      -

      Đào tạo CB chuyên trách cấp xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

      250

      250

      0

      -

      ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH 22/2016

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

      0

      -

      Đào tạo nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

      200

      200

      0

      29

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      30

      Sở Y tế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      31

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      32

      Sở Khoa học công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      33

      Ban quản lý KKT tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      34

      TT Dịch vụ Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính trên địa bàn tỉnh)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

      0

      35

      UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

      750

      0

      36

      Đài Phát thanh - Truyền hình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120

       

       

      120

      120

      0

      37

      Liên minh Hợp tác xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      300

      300

      0

      38

      Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      39

      Hội Nhà báo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

      40

      40

      0

      40

      Hội Người mù

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

      150

      150

      0

      41

      Hội Luật gia

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      42

      Hội Liên hiệp thanh niên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      30

      30

      0

      43

      Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

      0

      44

      Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      360

       

       

      360

      360

      0

      45

      Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.750

       

       

      2.750

      2.490

      260

      46

      Bổ sung đào tạo sinh viên Lào

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      2.500

      1.500

       

      PHỤ LỤC SỐ 05

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tổng cộng

      Quốc doanh

      Đầu tư nước ngoài

      Ngoài QD

      Thu nhập cá nhân

      Trước bạ

      Phí

      Phi nông nghiệp

      Thuê đất

      Cấp quyền khai thác khoáng sản

      Tiền sử dụng đất

      Thu tại xã

      Thu khác ngân sách

      1

      Huyện Kỳ Anh

      156.600

      0

       

      14.000

      4.000

      20.000

      3.000

      120

      3.000

      5.980

      100.000

      1.500

      5.000

      2

      TX Kỳ Anh

      197.100

      2.970

      13.000

      55.000

      5.000

      19.500

      5.000

      1.130

      12.000

      15.000

      60.000

      2.000

      6.500

      3

      Huyện Cẩm Xuyên

      245.500

      80

       

      23.000

      7.000

      36.000

      4.000

      420

      3.000

      3.000

      160.000

      2.700

      6.300

      4

      TP Hà Tĩnh

      695.400

      7.000

       

      90.000

      36.000

      114.000

      8.000

      6.900

      25.000

      0

      400.000

      500

      8.000

      5

      Huyện Thạch Hà

      388.700

      500

       

      25.000

      9.000

      32.000

      3.500

      700

      9.000

      2.000

      300.000

      500

      6.500

      6

      Huyện Can Lộc

      149.000

      100

       

      11.000

      4.000

      21.000

      4.100

      200

      1.500

      1.500

      100.000

      600

      5.000

      7

      Huyện Đức Thọ

      189.800

      60

       

      18.000

      5.350

      21.000

      2.700

      190

      12.300

      100

      120.000

      1.600

      8.500

      8

      Huyện Nghi Xuân

      229.200

      4.950

       

      21.000

      7.000

      29.000

      3.000

      750

      6.000

      500

      150.000

      2.000

      5.000

      9

      Huyện Hương Sơn

      146.000

      140

       

      15.500

      4.500

      22.000

      3.900

      60

      1.500

      2.300

      90.000

      1.400

      4.700

      10

      Huyện Hương Khê

      58.500

      100

       

      11.000

      4.000

      17.000

      2.600

      60

      540

      800

      17.000

      400

      5.000

      11

      TX Hồng Lĩnh

      76.400

      100

       

      11.000

      4.500

      22.200

      2.300

      1.000

      5.500

      500

      25.000

      300

      4.000

      12

      Huyện Vũ Quang

      27.400

      134

       

      8.000

      800

      5.300

      900

      150

      171

      45

      10.000

      200

      1.700

      13

      Huyện Lộc Hà

      108.400

      291

       

      12.000

      5.000

      16.000

      1.800

      20

      489

      0

      68.000

      300

      4.500

      Tổng cộng

      2.668.000

      16.425

      13.000

      314.500

      96.150

      375.000

      44.800

      11.700

      80.000

      31.725

      1.600.000

      14.000

      70.700

       

      PHỤ LỤC SỐ 06

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện, xã hưởng

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

      Tổng thu ngân sách huyện

      Cộng

      NS cấp huyện

      NS cấp xã

      Cộng

      NS cấp huyện

      NS cấp xã

      Cộng

      NS cấp huyện

      NS cấp xã

      1

      Huyện Kỳ Anh

      156.600

      117.110

      72.995

      44.115

      536.008

      434.591

      101.417

      653.118

      507.586

      145.532

      2

      TX Kỳ Anh

      197.100

      122.693

      106.188

      16.505

      311.975

      260.871

      51.104

      434.668

      367.059

      67.609

      3

      Huyện Cẩm Xuyên

      245.500

      236.525

      141.734

      94.791

      615.062

      491.258

      123.804

      851.587

      632.992

      218.595

      4

      TP Hà Tĩnh

      695.400

      501.113

      427.580

      73.533

      295.255

      250.842

      44.413

      796.368

      678.422

      117.946

      5

      Huyện Thạch Hà

      388.700

      375.550

      208.720

      166.830

      626.726

      502.262

      124.464

      1.002.276

      710.982

      291.294

      6

      Huyện Can Lộc

      149.000

      90.090

      55.900

      34.190

      594.928

      492.101

      102.827

      685.018

      548.001

      137.017

      7

      Huyện Đức Thọ

      189.800

      166.817

      100.365

      66.452

      529.340

      425.146

      104.194

      696.157

      525.511

      170.646

      8

      Huyện Nghi Xuân

      229.200

      214.840

      126.369

      88.471

      400.897

      317.916

      82.981

      615.737

      444.285

      171.452

      9

      Huyện Hương Sơn

      146.000

      137.716

      82.556

      55.160

      657.625

      508.471

      149.154

      795.341

      591.027

      204.314

      10

      Huyện Hương Khê

      58.500

      51.883

      35.835

      16.048

      573.257

      465.047

      108.210

      625.140

      500.882

      124.258

      11

      TX Hồng Lĩnh

      76.400

      58.380

      54.252

      4.128

      280.646

      254.849

      25.797

      339.026

      309.101

      29.925

      12

      Huyện Vũ Quang

      27.400

      24.726

      16.836

      7.890

      329.403

      269.294

      60.109

      354.129

      286.130

      67.999

      13

      Huyện Lộc Hà

      108.400

      95.850

      69.528

      26.322

      385.660

      329.670

      55.990

      481.510

      399.198

      82.312

      Tổng cộng

      2.668.000

      2.193.293

      1.498.858

      694.435

      6.136.782

      5.002.318

      1.134.464

      8.330.075

      6.501.176

      1.828.899

       

      PHỤ LỤC SỐ 07

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Tổng chi ngân sách huyện

      1. Chi ngân sách cấp huyện

      2. Chi ngân sách cấp xã

      Cộng

      Trong đó:

      Cộng

      Trong đó:

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Dự phòng

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Dự phòng

      1

      Huyện Kỳ Anh

      653.118

      507.586

      37.100

      462.830

      7.656

      145.532

      35.900

      107.612

      2.020

      2

      TX Kỳ Anh

      434.668

      367.059

      38.650

      323.997

      4.412

      67.609

      6.350

      59.589

      1.670

      3

      Huyện Cẩm Xuyên

      851.587

      632.992

      80.802

      542.869

      9.321

      218.595

      80.344

      135.720

      2.531

      4

      TP Hà Tĩnh

      796.368

      678.422

      231.246

      442.426

      4.750

      117.946

      41.360

      74.257

      2.329

      5

      Huyện Thạch Hà

      1.002.276

      710.982

      154.090

      548.854

      8.038

      291.294

      152.610

      136.077

      2.607

      6

      Huyện Can Lộc

      685.018

      548.001

      24.130

      516.443

      7.428

      137.017

      25.270

      109.702

      2.045

      7

      Huyện Đức Thọ

      696.157

      525.511

      63.379

      455.949

      6.183

      170.646

      53.527

      114.988

      2.131

      8

      Huyện Nghi Xuân

      615.737

      444.285

      75.394

      363.059

      5.832

      171.452

      75.726

      93.601

      2.125

      9

      Huyện Hương Sơn

      795.341

      591.027

      45.350

      536.820

      8.857

      204.314

      45.150

      155.749

      3.415

      10

      Huyện Hương Khê

      625.140

      500.882

      8.298

      484.586

      7.998

      124.258

      8.628

      113.345

      2.285

      11

      TX Hồng Lĩnh

      339.026

      309.101

      22.600

      283.588

      2.913

      29.925

      1.000

      28.406

      519

      12

      Huyện Vũ Quang

      354.129

      286.130

      4.619

      277.812

      3.699

      67.999

      5.008

      61.777

      1.214

      13

      Huyện Lộc Hà

      481.510

      399.198

      42.467

      351.839

      4.892

      82.312

      19.147

      62.005

      1.160

      Tổng cộng

      8.330.075

      6.501.176

      828.125

      5.591.072

      81.979

      1.828.899

      550.020

      1.252.828

      26.051

       

      PHỤ LỤC SỐ 08

      DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng cộng

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp

      Ghi chú

       

      TỔNG CỘNG

      1.600.000

      270.615

      790.094

      539.291

       

      1

      Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính

      36.581

      36.581

       

       

       

      2

      Quỹ đất chuyên dùng

      10.000

      10.000

       

       

       

      3

      Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư

      90.000

      74.000

      16.000

       

       

      4

      Đề án quỹ đất

      70.000

      37.425

      32.575

       

       

      a

      Tỉnh làm chủ đầu tư

      30.000

      30.000

       

       

       

      -

      55% Chi phí đầu tư

      16.500

      16.500

       

       

       

      -

      45% số thu còn lại

      13.500

      13.500

       

       

       

      b

      Huyện làm chủ đầu tư

      40.000

      7.425

      32.575

       

       

      5

      Quỹ đất còn lại

      1.393.419

      112.609

      741.519

      539.291

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4368/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                                Ngày ban hành23/12/2020
                                Người kýTrần Tiến Hưng
                                Ngày hiệu lực 23/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 5629/CV-KHCN ngày 12/12/2003 của Bộ Công nghiệp về việc xác nhận điều kiện kỹ thuật, năng lực công nghệ sản xuất và tỷ lệ nội địa hoá
                                                      • Quyết định 65/2003/QĐ-BNN ban hành định mức dự toán trong công tác xây dựng tu sửa đê, kè do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 1353/2002/QĐ-BTM về giá bán tối đa dầu ma dut do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
                                                      • Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2021 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Long An
                                                      • Thông tư 25/2002/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 10/2002/NĐ-CP về chế độ tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6924:2001 về phương tiện giao thông đường bộ – quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh – yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
                                                      • Công văn về việc hướng dẫn áp dụng Điều 181 BLHS
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ