Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19739





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3967/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành24/12/2020
      Người kýNguyễn Hoàng Thao
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3967/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 52/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2020 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021, cụ thể như sau:

      1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 58.700 tỷ đồng, gồm: thu nội địa: 42.700 tỷ đồng; thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.000 tỷ đồng.

      (Phụ lục I kèm theo).

      2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646 tỷ đồng1, bao gồm:

      - Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.530 tỷ đồng, trong đó:

      + Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110 tỷ đồng;

      + Chi đầu tư phát triển: 8.653 tỷ đồng;

      + Chi thường xuyên: 12.064 tỷ đồng;

      + Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng;

      + Chi trả nợ lãi vay: 75 tỷ đồng;

      + Dự phòng ngân sách: 623 tỷ đồng;

      - Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116 tỷ đồng.

      3. Vay và chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương): 205 tỷ đồng.

      (Phụ lục II kèm theo).

      4. Giao dự toán thu, chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực năm 2021 (Phụ lục III kèm theo); giao dự toán chi sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu năm 2021 từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Phụ lục IV kèm theo); giao dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 từng huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục V, VI kèm theo).

      Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính quyết định giao dự toán chi tiết năm 2021 cho từng cơ quan, đơn vị; đồng thời tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành giao dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 cho các đơn vị thuộc các xã, phường, thị trấn.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở ban ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;

      - TTTU, TT.HĐND, TT.ĐBQH tỉnh;
      - UBMTTQ tỉnh;

      - CT và các PCT;
      - Như Điều 3;
      - Trung tâm Công báo, Website tỉnh;

      - LĐVP, Tạo, TH;
      - Lưu: VT
      .

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hoàng Thao

       

      PHỤ LỤC I

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      TTCP giao năm 2021

      Dự toán năm 2021

      So sánh (%)

      Tổng số

      Tỉnh

      Huyện

      5/3

      5/4

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN

      67.957.080

      59.144.674

      61.097.132

      44.842.119

      16.255.013

      90%

      103%

      A

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      59.700.000

      58.576.200

      58.700.000

      42.795.000

      15.905.000

      98%

      100%

      I

      Thu nội địa

      44.300.000

      42.676.200

      42.700.000

      26.795.000

      15.905.000

      96%

      100%

      1

      Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

      1.054.000

      1.070.000

      1.070.000

      1.070.000

      0

      102%

      100%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      763.000

      730.000

      730.000

      730.000

      0

      96%

      100%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      276.000

      323.000

      323.000

      323.000

      0

      117%

      100%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      6.500

      6.000

      6.000

      6.000

      0

      92%

      100%

       

      - Thuế tài nguyên

      8.500

      11.000

      11.000

      11.000

      0

      129%

      100%

      2

      Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý

      2.149.000

      2.320.000

      2.320.000

      2.320.000

      0

      108%

      100%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      829.000

      960.000

      960.000

      960.000

      0

      116%

      100%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.028.000

      1.040.000

      1.040.000

      1.040.000

      0

      101%

      100%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      156.000

      150.000

      150.000

      150.000

      0

      96%

      100%

       

      - Thuế tài nguyên

      136.000

      170.000

      170.000

      170.000

      0

      125%

      100%

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      12.645.000

      14.112.000

      14.112.000

      14.112.000

      0

      112%

      100%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      3.502.000

      3.752.000

      3.752.000

      3.752.000

      0

      107%

      100%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      7.381.000

      8.516.700

      8.517.000

      8.517.000

      0

      115%

      100%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.760.000

      1.840.000

      1.840.000

      1.840.000

      0

      105%

      100%

       

      - Thuế tài nguyên

      2.000

      3.300

      3.000

      3.000

      0

      150%

      91%

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      7.451.000

      8.500.000

      8.500.000

      0

      8.500.000

      114%

      100%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      4.504.000

      4.950.000

      4.950.000

      0

      4.950.000

      110%

      100%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      2.455.000

      3.080.000

      3.080.000

      0

      3.080.000

      125%

      100%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      422.000

      390.000

      390.000

      0

      390.000

      92%

      100%

       

      - Thuế tài nguyên

      70.000

      80.000

      80.000

      0

      80.000

      114%

      100%

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      5.709.000

      5.500.000

      5.500.000

      4.511.000

      989.000

      96%

      100%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.972.000

      2.172.000

      2.172.000

      2.172.000

      0

      110%

      100%

      7

      Lệ phí trước bạ

      1.127.000

      1.174.000

      1.174.000

      0

      1.174.000

      104%

      100%

      8

      Thu phí, lệ phí

      354.000

      413.200

      414.000

      217.000

      197.000

      117%

      100%

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      12

      0

      0

      0

      0

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      63.000

      65.000

      65.000

      0

      65.000

      103%

      100%

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      1.879.000

      670.000

      670.000

      0

      670.000

      36%

      100%

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      6.448.000

      4.000.000

      4.000.000

      0

      4.000.000

      62%

      100%

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      4.900

      0

      0

      0

      0

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1.844.000

      1.620.000

      1.620.000

      1.620.000

      0

      88%

      100%

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      68.000

      60.000

      60.000

      60.000

      0

      88%

      100%

      16

      Thu khác ngân sách

      1.104.188

      570.000

      593.000

      290.000

      303.000

      54%

      104%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      4.900

      7.000

      7.000

      0

      7.000

      143%

      100%

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

      423.000

      423.000

      423.000

      423.000

      0

      100%

      100%

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      15.400.000

      15.900.000

      16.000.000

      16.000.000

      0

      104%

      101%

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12.987.000

      13.365.000

      13.502.000

      13.502.000

      0

      104%

      101%

      2

      Thuế xuất khẩu

      79.900

      65.000

      83.000

      83.000

      0

      104%

      128%

      3

      Thuế nhập khẩu

      2.082.600

      2.330.000

      2.165.000

      2.165.000

      0

      104%

      93%

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

      120.900

      110.000

      126.000

      126.000

      0

      104%

      115%

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      24.600

      30.000

      25.000

      25.000

      0

      102%

      83%

      6

      Thu khác

      105.000

      0

      99.000

      99.000

      0

      94%

       

      IV

      Thu viện trợ

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      B

      THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      674.678

      568.474

      116.384

      116.384

      0

       

       

      1

      Vốn đầu tư phát triển

      546.300

      452.090

      0

      0

      0

       

       

      2

      Kinh phí sự nghiệp

      128.378

      116.384

      116.384

      116.384

      0

       

       

      C

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      D

      THU KẾT DƯ

      6.570.925

      0

      2.280.748

      1.930.735

      350.013

       

       

      E

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

      87.164

      0

      0

      0

      0

       

       

      H

      THU BỔ SUNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ

      924.313

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      TTCP giao năm 2021

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tổng số

      Tỉnh

      Huyện

      5/3

      5/4

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      TỔNG CHI NSĐP (*)

      28.820.925

      20.965.046

      22.646.012

      12.098.175

      10.547.837

      79%

      108%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      28.146.247

      20.396.572

      22.529.628

      11.981.791

      10.547.837

      80%

      110%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      13.946.987

      9.790.660

      8.653.000

      6.970.000

      1.683.000

      62%

      88%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      13.746.987

      9.790.660

      8.633.000

      6.950.000

      1.683.000

      63%

      88%

      2

      Chi hỗ trợ vốn các quỹ

      200.000

      0

      20.000

      20.000

      0

       

       

       

      - Quỹ phát triển đất

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

      - Quỹ phát triển nhà

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

      - Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

       

       

      20.000

      20.000

      0

       

       

       

      - Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư PT

      100.000

       

       

       

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

       

      0

      0

      0

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      12.052.000

      9.015.783

      12.064.000

      3.475.000

      8.589.000

      100%

      134%

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      4.168.599

      3.455.532

      4.467.002

      1.490.245

      2.976.757

      107%

      129%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      46.037

      83.284

      33.174

      27.959

      5.215

      72%

      40%

      3

      Chi quốc phòng

      448.790

       

      460.472

      93.400

      367.072

      103%

       

      4

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      387.559

       

      358.054

      70.000

      288.054

      92%

       

      5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      728.349

       

      638.870

      151.957

      486.913

      88%

       

      6

      Chi văn hóa thông tin

      290.800

       

      220.209

      98.127

      122.082

      76%

       

      7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      90.278

       

      58.054

      0

      58.054

      64%

       

      8

      Chi thể dục thể thao

      115.210

       

      142.616

      111.052

      31.564

      124%

       

      9

      Chi bảo vệ môi trường

      899.886

      589.690

      981.544

      157.176

      824.368

      109%

      166%

      10

      Chi các hoạt động kinh tế

      1.823.934

       

      1.836.422

      448.406

      1.388.016

      101%

       

      11

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đàng, đoàn thể

      2.113.447

       

      2.035.083

      576.300

      1.458.783

      96%

       

      12

      Chi đảm bảo xã hội

      675.189

       

      578.028

      190.899

      387.129

      86%

       

      13

      Chi thường xuyên khác

      263.922

       

      254.472

      59.479

      194.993

      96%

       

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      59.500

      74.900

      74.900

      74.900

      0

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      1.160

      5.000

      5.000

      0

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      0

      403.841

      622.500

      350.000

      272.500

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      2.082.760

      1.110.228

      1.110.228

      1.106.891

      3.337

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU)

      674.678

      568.474

      116.384

      116.384

      0

       

       

      I

      Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      546.300

      452.090

      0

      0

      0

       

       

      II

      Chi sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định

      128.378

      116.384

      116.384

      116.384

      0

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

      D

      CHI TƯ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ)

      616.000

      204.500

      204.500

      204.500

      0

       

       

      Ghi chú:

      (*) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ) là 204.500 triệu đồng.

       

      PHỤ LỤC III

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán thu

      Tổng số

      Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

      Tổng thu

      Số thu được để lại

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi thường xuyên khác

      A

      B

      1

      2

      3= 4+... +18

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      Tổng số

      1.655.407

      1.612.541

      3.475.000

      1.490.245

      27.959

      93.400

      70.000

      151.957

      98.127

      0

      111.052

      157.176

      241.503

      144.982

      61.921

      576.300

      190.899

      59.479

      I

      Khối Cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

      1.627.829

      1.584.963

      3.054.157

      1.490.245

      27.359

      -

      -

      151.957

      95.437

      0

      111.052

      144.586

      237.609

      144.982

      61.537

      398.494

      190.899

      -

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

       

       

      17.310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.310

       

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

       

       

      943

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      943

       

       

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      10.100

      10.100

      137.957

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      105.077

       

       

      32.880

       

       

      4

      Sở Ngoại vụ

      1.600

      1.600

      8.508

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.508

       

       

      5

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      1.000

      300

      17.129

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.129

       

       

      6

      Sở Tài chính

       

       

      14.026

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.026

       

       

      7

      Thanh tra tỉnh

       

       

      12.871

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.871

       

       

      8

      Trường Chính trị

      3.365

      3.365

      12297

      12.297

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      170.000

      170.000

      99.080

      95.630

      3.450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      21.356

      21.356

      34.208

      34.208

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Trường Cao đẳng Y tế

      23.780

      23.780

      2.470

      2.470

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      18.800

      18.800

      25.559

      25.559

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Ban An toàn Giao thông

       

       

      6.038

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.038

       

       

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      19.310

      15.860

      690

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      690

       

       

       

       

      15

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

       

       

      15.474

       

       

       

       

      15.474

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Quỹ Phát triển KHCN

      109

      109

      7.397

       

      7.100

       

       

       

       

       

       

       

      297

       

       

       

       

       

      17

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      18.000

      18.000

      3.260

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.260

       

       

       

       

       

      18

      BQL DA Đầu tư XD tỉnh

       

       

      1.345

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.345

       

       

       

       

       

      18

      ĐQL DA ngành nông nghiệp

       

       

      1.315

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.315

       

       

       

      19

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      52.290

      50.618

      85.524

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

       

       

      60.222

      25.252

       

       

      20

      Sở Tư Pháp

      9.200

      7.250

      11.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.192

       

       

      9.451

       

       

      21

      Sở Khoa học và Công nghệ

      17.135

      16.434

      25.045

       

      15.294

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.751

       

       

      22

      Sở Công thương

      1.032

      1.032

      40.156

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.170

      21.939

       

       

      17.047

       

       

      23

      Sở Xây dựng

      2.547

      1.737

      21.615

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.500

       

       

      16.115

       

       

      24

      Sở Giao thông - Vận tải

      50.878

      40.244

      44.237

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26.792

       

      17.445

       

       

      25

      Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

      26

      Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Quỹ Bảo trì đường bộ

       

       

      115.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      115.500

       

       

       

       

      27

      Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      63.666

      63.666

      1.265.827

      1.254.197

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.630

       

       

      29

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

       

       

      26.552

       

       

       

       

      26.552

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Sở Y tế

      721.000

      720.260

      134.855

      19.100

       

       

       

      103.661

       

       

       

      1.030

       

       

       

      11.064

       

       

      31

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      23.815

      21.794

      259.158

      40.434

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.843

       

       

      20.982

      190.899

       

      33

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      1.416

      1.416

      226.698

       

      650

       

       

      2.270

      95.437

       

      111.052

       

      6.928

       

       

      10.361

       

       

      34

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      284.743

      267.441

      131.880

       

       

       

       

       

       

       

       

      37.860

      72.031

       

       

      21.989

       

       

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

       

       

      25.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.000

       

       

       

       

       

       

      36

      Sở Thông tin -Truyền thông

      3.850

      3.850

      57.938

      1.600

      865

       

       

       

       

       

       

       

      10.347

       

       

      45.126

       

       

      37

      Sở Nội vụ

      7.012

      6 311

      67.657

      4.750

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.621

       

       

      61.286

       

       

      38

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      90.000

      90.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải

      9.000

      9.000

      79.026

       

       

       

       

       

       

       

       

      79.026

       

       

       

       

       

       

      40

      Cục QL thị trường

       

       

      229

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      229

       

       

       

       

       

      41

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      2.825

      640

      11.740

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

       

      11.290

       

       

      II

      Khối đoàn thể

      7.952

      7.952

      65.877

      -

      -

      -

      -

      -

      2.690

      -

      -

      290

      3.894

      0

      384

      58.619

      0

      0

      42

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

       

       

      9.455

       

       

       

       

       

       

       

       

      290

       

       

       

      9.165

       

       

      43

      Tỉnh Đoàn

      7.952

      7.952

      34.183

       

       

       

       

       

      2.690

       

       

       

      3.110

       

      384

      27.999

       

       

      44

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

       

       

      9.764

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.764

       

       

      45

      Hội Nông dân

       

       

      9.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      784

       

       

      8.297

       

       

      46

      Hội Cựu Chiến binh

       

       

      3.394

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.394

       

       

      III

      Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

      -

      -

      21.020

      -

      600

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      -

      -

      -

      20.120

      0

      0

      47

      Hội Chữ thập đỏ

       

       

      3.940

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.940

       

       

      48

      Hội Văn học Nghệ thuật

       

       

      6.585

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.585

       

       

      49

      Hội Đông Y

       

       

      767

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      767

       

       

      50

      Hội Người mù

       

       

      1.265

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.265

       

       

      51

      Câu lạc bộ Hưu trí

       

       

      1.393

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.393

       

       

      52

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

       

       

      1.024

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.024

       

       

      53

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

       

       

      2.726

       

      600

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

       

      1.826

       

       

      54

      Hội Người cao tuổi

       

       

      610

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      610

       

       

      55

      Liên minh các Hợp tác xã

       

       

      2.710

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.710

       

       

      IV

      An ninh-Quốc phòng

      -

      -

      175.400

      0

      0

      93.400

      70.000

      -

      -

      -

      -

      12.000

      -

      -

      -

      -

      0

      0

      56

      Bộ Chỉ huy Quân sự

       

       

      93.400

       

       

      93.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Công an tỉnh

       

       

      82.000

       

       

       

      70.000

       

       

       

       

      12.000

       

       

       

       

       

       

      V

      Khối đảng

      19.626,00

      19.626,00

      99.067

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      99.067

       

       

      58

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

       

      17.234

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.234

       

       

      59

      Ban Tổ chức

       

       

      15.677

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.677

       

       

      60

      Ủy ban kiểm tra

       

       

      5.610

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.610

       

       

      61

      Ban Tuyên giáo

       

       

      13.269

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.269

       

       

      62

      Ban Dân vận

       

       

      5.613

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.613

       

       

      63

      Đảng ủy khối cơ quan - DN

       

       

      16.334

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.334

       

       

      64

      Ban Nội chính

       

       

      4086

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.086

       

       

      65

      Báo Bình Dương

      19.626

      19.626

      17.244

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.244

       

       

      66

      Dự phòng

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      VI

      Các đơn vị khác

       

       

      59.479

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59.479

       

      PHỤ LỤC IV

      DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

      VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG

      (TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Dự toán

      Đơn vị thực hiện

       

      Tổng số

      116.384

       

       

      Bổ sung có mục tiêu (Kinh phí sự nghiệp)

       

       

      1

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong đó:

      48.895

       

      1.1

      Công an tỉnh

      34.224

      Kể cả công an cấp huyện, cấp xã

      1.2

      Ban ATGT tỉnh

      7.223

       

      1.3

      Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố:

      7.448

       

      -

      Thành phố Thủ Dầu Một

      1.520

      Ban ATGT

      -

      Thành phố Thuận An

      1.114

      Ban ATGT

      -

      Thành phố Dĩ An

      1.043

      Ban ATGT

      -

      Thị xã Tân Uyên

      1.240

      Ban ATGT

      -

      Thị xã Bến Cát

      670

      Ban ATGT

      -

      Huyện Phú Giáo

      489

      Ban ATGT

      -

      Huyện Dầu Tiếng

      494

      Ban ATGT

      -

      Huyện Bắc Tân Uyên

      664

      Ban ATGT

      -

      Huyện Bàu Bàng

      214

      Ban ATGT

      2

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

      67.489

      Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh

       

      PHỤ LỤC V

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Huyện, thị xã, thành phố

      Thủ Dầu Một

      Thuận An

      Dĩ An

      Tân Uyên

      Bến Cát

      Phú Giáo

      Dầu Tiếng

      Bàu Bàng

      Bắc Tân Uyên

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      21.029.298

      5.399.080

      3.715.622

      3.015.556

      2.035.966

      2.347.099

      1.158.630

      1.301.453

      1.029.454

      1.026.438

      I

      Tổng thu cân đối NSNN (thu nội địa)

      15.905.012

      4.748.603

      3.434.326

      2.703.998

      1.437.263

      1.870.777

      301.038

      382.978

      473.969

      552.060

       

      Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

      5.423.551

      1.525.375

      1.196.925

      961.238

      513.387

      550.902

      90.755

      174.413

      158.889

      251.667

      1

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      8.500.000

      1.896.261

      2.162.919

      1.939.864

      895.334

      999.590

      90.732

      125.993

      107.639

      281.668

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      4.950.000

      1.186.545

      1.153.688

      978.384

      560.706

      688.735

      65.423

      100.270

      84.025

      132.224

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3.080.000

      679.228

      1.000.442

      605.903

      326.518

      308.871

      22.132

      17.700

      23.113

      96.093

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      390.000

      25.673

      4.282

      355.378

      3.519

      963

      32

      64

      89

      0

       

      - Thuế tài nguyên

      80.000

      4.815

      4.507

      199

      4.591

      1.021

      3.145

      7.959

      412

      53.351

      2

      Lệ phí trước bạ

      1.174.000

      606.844

      335.000

      76.054

      34.421

      47.340

      16.341

      15.478

      19.470

      23.052

      3

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      12

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      12

      0

      0

      4

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      65.000

      27.732

      11.078

      9.788

      5.199

      5.421

      688

      912

      2.843

      1.339

      5

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      670.000

      147.176

      125.176

      57.945

      82.061

      60.835

      15.851

      77.983

      64.923

      38.050

       

      Trong đó: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước ngoài khu công nghiệp

      543.007

      81.883

      63.567

      57.945

      81.995

      60.810

      15.851

      77.983

      64.923

      38.050

      6

      Thu tiền sử dụng đất

      4.000.000

      1.783.892

      520.565

      352.730

      243.301

      569.449

      118.662

      98.485

      203.437

      109.479

      7

      Thu phí, lệ phí

      197.000

      32.858

      40.956

      33.104

      25.139

      18.525

      5.412

      10.915

      6.335

      23.756

       

      - Phí, lệ phí của TW, tỉnh

      47.000

      4.600

      8.000

      7.500

      12.000

      4.000

      2.000

      4.000

      2.500

      2.400

       

      - Phí, lệ phí của huyện, thị xã

      150.000

      28.258

      32.956

      25.604

      13.139

      14.525

      3.412

      6.915

      3.835

      16.500

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      989.000

      204.476

      195.324

      170.469

      99.653

      138.664

      42.990

      39.927

      53.069

      44.428

      9

      Thu khác ngân sách

      303.000

      49.364

      41.150

      64.044

      51.655

      30.953

      10.351

      13.273

      16.253

      25.957

       

      T/đó: thu khác ngân sách huyện, thị xã, thành phố

      135.000

      21.319

      18.000

      32.000

      17.000

      12.381

      4.300

      8.300

      9.700

      12.000

      10

      Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

      7.000

      0

      2.158

      0

      500

      0

      11

      0

      0

      4.331

      II

      Thu kết dư

      350.013

      59.125

      52.693

      44.094

      39.711

      35.382

      37.799

      38.485

      23.394

      19.330

      III

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4.774.273

      591.352

      228.603

      267.464

      558.992

      440.940

      819.793

      879.990

      532.091

      455.048

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      4.397.320

      530.622

      195.991

      237.803

      532.464

      418.105

      802.247

      722.381

      516.820

      440.887

      2

      Bổ sung có mục tiêu

      376.953

      60.730

      32.612

      29.661

      26.528

      22.835

      17.546

      157.609

      15.271

      14.161

      B

      TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      10.547.837

      2.175.852

      1.478.221

      1.272.796

      1.112.090

      1.027.224

      948.347

      1.092.888

      714.374

      726.045

      C

      BỘI THU/BỘI CHI

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      PHỤ LỤC VI

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán chi NSĐP

      Huyện, thị xã, thành phố

      Thủ Dầu Một

      Thuận An

      Dĩ An

      Tân Uyên

      Bến Cát

      Phú Giáo

      Dầu Tiếng

      Bàu Bàng

      Bắc Tân Uyên

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

       

      TỔNG CHI NSĐP

      10.547.837

      2.175.852

      1.478.221

      1.272.796

      1.112.090

      1.027.224

      948.347

      1.092.888

      714.374

      726.045

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.683.000

      237.090

      272.300

      221.520

      175.670

      166.360

      123.570

      270.590

      102.100

      113.800

      1

      Từ nguồn phân cấp cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

      1.550.000

      237.090

      272.300

      221.520

      175.670

      166.360

      123.570

      137.590

      102.100

      113.800

      2

      Từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

      133.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      133.000

      0

      0

      II

      Chi thường xuyên

      8.589.000

      1.858.762

      1.169.421

      1.021.276

      911.420

      840.864

      804.777

      792.461

      596.274

      593.745

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.976.777

      513.367

      432.380

      449.404

      352.693

      302.112

      303.192

      279.813

      200.263

      143.553

       

      - Chi khoa học công nghệ

      5.215

      110

      715

      330

      550

      1.100

      550

      530

      700

      630

      III

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      3.337

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3.337

      0

      0

      IV

      Chi chuyển nguồn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      272.500

      80.000

      36.500

      30.000

      25.000

      20.000

      20.000

      26.500

      16.000

      18.500

       



      1 Tổng chi ngân sách địa phương chưa bao gồm chi từ nguồn vay nước ngoài (bội chi ngân sách địa phương) 205 tỷ đồng.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3967/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành24/12/2020
                                Người kýNguyễn Hoàng Thao
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 183/KH-UBND năm 2021 triển khai Quyết định 524/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác quản lý, sử dụng có hiệu quả phân bón trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Lâm nghiệp; Thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn)
                                                      • Chỉ thị 215/CT-TCHQ về thực hiện đồng bộ, quyết liệt giải pháp tạo thuận lợi thương mại, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, chống thất thu trong triển khai nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Thông tư 23/2020/TT-BYT quy định về việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 2306/KH-UBND năm 2020 về Chăm sóc và nâng cao Sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2020-2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Công văn 865/KCB-NV năm 2020 về thực hiện hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh bạch hầu do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
                                                      • Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ