Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19667





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành24/12/2020
      Người kýNguyễn Mạnh Hiển
      Ngày hiệu lực 04/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/2020/NQ-HĐND

      Hải Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
      KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

      Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

      1. Miễn phí thư viện cho tất cả các đối tượng.

      2. Điều chỉnh, bổ sung một số loại phí:

      - Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc; phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn.

      - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      (có Phụ lục chi tiết kèm theo)

      3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

      Điều 2. Bãi bỏ khoản thu phí quy định tại số thứ tự 3.1, 3.2, 5, 8 mục I khoản 1, điểm b khoản 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 2 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

      Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.

      Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2021. Các chính sách trong Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để báo cáo);
      - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
      - Bộ Tài chính (để báo cáo);
      - Cục Kiểm tra VB- Bộ Tư pháp (để báo cáo);
      - Ban Công tác Đại biểu (để báo cáo);
      - Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
      - TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND tỉnh;
      - VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
      - Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
      - Thường trực HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
      - Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh,
      Trung tâm CNTT- Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu VT.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Mạnh Hiển

       

      PHỤ LỤC

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
      (Kèm theo Nghị quyết số: 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

      Số TT

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Mức thu (đồng)

      Tỷ lệ điều tiết

      Cơ quan thu

      Để lại đơn vị thu

      Nộp ngân sách nhà nước

      Tỉnh

      Huyện, thành phố, thị

      Xã, phường, thị trấn

      1

      Phí thăm quan (mức đối với người lớn)

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc

      người/lượt

      20.000

      60%

      30%

      10%

       

      Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc

      b

      Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn

      người/lượt

      20.000

      60%

      30%

      10%

       

      2

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

       

       

      80%

      VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT nộp 20% vào NS tỉnh, VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện

      VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT; VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX

      2.1

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

       

       

       

       

       

       

       

      2.1.1

      Thuộc thẩm quyền cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Đất ở

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

      1 hồ sơ

      200.000

       

       

       

       

       

       

      - Khu vực còn lại

      1 hồ sơ

      100.000

       

       

       

       

       

      b

      Đất sản xuất kinh doanh

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã:

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      300.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1 ha

      1 hồ sơ

      900.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1 ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.500.000

       

       

       

       

       

       

      - Khu vực còn lại:

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      800.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      1.500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.000.000

       

       

       

       

       

      2.1.2

      Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01 ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      800.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      1.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.700.000

       

       

       

       

       

      b

      Khu vực còn lại

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      300.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      900.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.300.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      1.800.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.200.000

       

       

       

       

       

      2.2

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

       

       

       

       

       

       

       

      2.2.1

      Thuộc thẩm quyền cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Đất ở

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

      1 hồ sơ

      300.000

       

       

       

       

       

       

      - Khu vực còn lại

      1 hồ sơ

      150 000

       

       

       

       

       

      b

      Đất sản xuất kinh doanh

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã:

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      800.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      1.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.600.000

       

       

       

       

       

       

      - Khu vực còn lại:

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      300.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      500 000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      1.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.300.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.300.000

       

       

       

       

       

      2.2.2

      Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      1.000.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      1.400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.700.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      2.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.800.000

       

       

       

       

       

      b

      Khu vực còn lại

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích ≤ 0,01ha

      1 hồ sơ

      400.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha

      1 hồ sơ

      600.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha

      1 hồ sơ

      900.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha

      1 hồ sơ

      1.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha

      1 hồ sơ

      1.500.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha

      1 hồ sơ

      1.800.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 1ha đến 5ha

      1 hồ sơ

      2.200.000

       

       

       

       

       

       

      + Diện tích trên 5ha

      1 hồ sơ

      2.500.000

       

       

       

       

       

      2.3

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.

      1 hồ sơ

      Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 2.2 nêu trên

       

       

       

       

       

      3

      Cấp đổi, cấp lại

      1 hồ sơ

      Bằng 50% cấp lần đầu

       

       

       

       

       

      4

      Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3)

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      1 hồ sơ

      Bằng 80% cấp lần đầu

       

       

       

       

       

      b

      Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      1 hồ sơ

      Bằng 100% cấp lần đầu

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành24/12/2020
                                Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                                Ngày hiệu lực 04/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4212/TCHQ-PC năm 2021 về vướng mắc xử phạt vi phạm hành chính do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
                                                      • Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 3767/QĐ-BGDĐT năm 2020 về ban hành Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Bộ Giáo dục và Đào tạo
                                                      • Chỉ thị 13/CT-BCT năm 2020 về bảo đảm an ninh lương thực quốc gia đến năm 2030 do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 1715/QĐ-BCT năm 2020 về điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm đường lỏng chiết xuất từ tinh bột ngô có xuất xứ từ Trung Hoa và Đại Hàn do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ