Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5700/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19496





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5700/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành28/12/2020
      Người kýChu Ngọc Anh
      Ngày hiệu lực 28/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Đ
      ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5700/QĐ-UBND

      Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8301/STC-QLNS ngày 22/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021 theo các biểu đính kèm.

      Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - TT Thành ủy;
      - TT
      HĐND Thành phố;
      - Chủ tịch UBND Thành phố;
      - Các PCT UBND Thành phố;
      - Viện KSND TP, T
      òa án nhân dân TP;
      - VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
      - Lưu: VT,
      KTHạnh.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Chu Ngọc Anh

       

      PHỤ LỤC SỐ 1

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số
      5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      107.785.791

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      100.626.790

      1

      Thu NSĐP được hưởng 100%

      47.214.410

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      53.412.380

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

      7.159.001

      1

      Thu bổ sung cân đối

       

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      7.159.001

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      IV

      Thu kết dư

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      108.592.991

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      101.433.490

      1

      Chi đầu tư phát triển

      44.447.331

      2

      Chi thường xuyên

      46.993.610

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      439.900

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      5

      Dự phòng ngân sách

      2.650.856

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      6.891.333

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      7.159.501

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

      500

      2

      Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

      7.159.001

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      C

      BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

      807.200

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      789.000

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố

      789.000

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      1.596.200

      1

      Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA)

      1.596.200

      2

      Vay để trả nợ gốc

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 2

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      74.267.400

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      67.108.399

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

      7.159.001

       

      - Thu bổ sung cân đối

       

       

      - Thu bổ sung có mục tiêu

      7.159.001

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      II

      Chi ngân sách

      75.074.600

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

      54.799.230

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách huyện

      20.275.370

       

      - Chi bổ sung cân đối

      14.066.692

       

      - Chi bổ sung có mục tiêu

      6.208.678

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      III

      Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (-)

      807.200

      B

      NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      53.793.761

      1

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      33.518.391

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố

      20.275.370

       

      - Thu bổ sung cân đối

      14.066.692

       

      - Thu bổ sung có mục tiêu

      6.208.678

      3

      Thu kết dư

       

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      II

      Chi ngân sách

      53.793.761

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

      53.793.761

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách xã

       

       

      - Chi bổ sung cân đối

       

       

      - Chi bổ sung có mục tiêu

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 3

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      251.321.000

      100.626.790

      I

      Thu nội địa

      231.471.000

      100.626.790

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      50.985.000

      17.549.300

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      14.500.000

      5.075.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      32.000.000

      11.200.000

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      3.600.000

      1.259.300

       

      Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      2.000

       

       

      - Thuế tài nguyên

      15.000

      15.000

       

      - Thu từ khí thiên nhiên, khí than

      870.000

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      2.100.000

      789.550

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.000.000

      350.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      800.000

      280.000

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      215.000

      74.550

       

      Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      2.000

       

       

      - Thuế tài nguyên

      85.000

      85.000

      3

      Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

      20.540.000

      7.094.900

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      6.220.000

      2.177.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      12.014.000

      4.204.900

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      2.300.000

      707.000

       

      Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      280.000

       

       

      - Thuế tài nguyên

      6.000

      6.000

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      51.656.000

      18.068.150

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      22.500.000

      7.875.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      28.144.000

      9.850.400

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.000.000

      330.750

       

      Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      55.000

       

       

      - Thuế tài nguyên

      12.000

      12.000

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      25.900.000

      9.065.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      7.400.000

      963.480

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      2.752.800

      963.480

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      4.647.200

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      7.800.000

      7.800.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      17.584.000

      1.800.000

       

      - Phí và lệ phí trung ương

      15.784.000

       

       

      - Phí và lệ phí địa phương

      1.800.000

      1.800.000

       

      - Phí và lệ phí huyện

       

       

       

      - Phí và lệ phí xã, phường

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      500.000

      500.000

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      6.000.000

      6.000.000

      12

      Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

      22.700.000

      22.700.000

      13

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      600.000

      600.000

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      360.000

      360.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

       

      - Thu từ thu nhập sau thuế

       

       

       

      - Thu khác

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      16.000

      6.410

       

      - Giấy phép do Trung ương cấp

      13.700

      4.110

       

      - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

      2.300

      2.300

      16

      Thu khác ngân sách

      7.500.000

      2.500.000

       

      - Thu khác ngân sách trung ương

      5.000.000

       

       

      - Thu khác ngân sách địa phương

      2.500.000

      2.500.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

      130.000

      130.000

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      700.000

      700.000

      19

      Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

      5.000.000

       

      20

      Thu cổ phần hóa DNNN địa phương

      4.000.000

      4.000.000

      II

      Thu từ dầu thô

      1.250.000

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      18.600.000

       

      1

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      13.560.000

       

      2

      Thuế xuất khẩu

      150.000

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      4.500.000

       

      4

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      380.000

       

      5

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      10.000

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 4

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số
      5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Chi ngân sách địa phương

      Chia ra

      Chi ngân sách cấp Thành phố

      Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường)

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      108.592.991

      61.007.908

      53.793.761

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      101.433.490

      53.848.407

      47.585.083

      I

      Chi đầu tư phát triển

      44.447.331

      25.734.331

      18.713.000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      43.747.331

      25.034.331

      18.713.000

       

      Trong đó chia theo lĩnh vực:

       

       

       

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.531.650

      2.531.650

       

       

      - Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      22.700.000

      10.151.000

      12.549.000

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      360.000

      360.000

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      150.000

      150.000

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      550.000

      550.000

       

      II

      Chi thường xuyên

      46.993.610

      23.208.545

      23.785.065

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      14.658.256

      3.255.279

      11.402.977

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      801.306

      801.306

       

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      439.900

      439.900

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      10.460

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      2.650.856

      1.612.017

      1.038.839

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      6.891.333

      2.843.154

      4.048.179

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      7.159.501

      7.159.501

      6.208.678

      I

      Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

      500

      500

      1.437.250

       

      Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

      500

      500

      1.437.250

      II

      Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác

      7.159.001

      7.159.001

      4.771.428

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 5

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số
      5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      DỰ TOÁN

       

      TỔNG CHI NSĐP

      75.074.600

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      14.066.692

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

      61.007.908

      I

      Chi đầu tư phát triển

      32.528.326

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      31.828.326

       

      Trong đó

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.531.650

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

       

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      424.300

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

      447.100

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      41.000

      1.6

      Chi thể dục thể thao

      213.000

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

      2.467.000

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

      16.057.682

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      206.500

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

       

      2

      Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

      150.000

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      550.000

      II

      Chi thường xuyên

      23.574.051

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.255.279

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      801.306

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      3.065.231

      4

      Chi văn hóa thông tin

      594.282

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      86.000

      6

      Chi thể dục thể thao

      690.844

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      853.026

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      8.890.795

      9

      Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

      2.306.057

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      1.267.451

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      439.900

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      V

      Dự phòng ngân sách

      1.612.017

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      2.843.154

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5700/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành28/12/2020
                                Người kýChu Ngọc Anh
                                Ngày hiệu lực 28/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Cổng thông tin Covid-19 tỉnh Nghệ An
                                                      • Công văn 4885/SYT-NVY năm 2021 thực hiện tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho người mắc bệnh mạn tính do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Kế hoạch 53/KH-UBND thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
                                                      • Công văn 99917/CTHN-TTHT năm 2020 về chính sách thuế đối với văn phòng đại diện do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 79918/CT-TTHT năm 2020 về xử lý hóa đơn đã lập do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn 1201/BGDĐT-GDTrH năm 2020 về bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ