Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19453





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu672/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành28/12/2020
      Người kýNguyễn Văn Sơn
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 672/QĐ-UBND

       Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

      Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 480/TTr-STC ngày 11/12/2020 về việc đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.

      (nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)

      Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (Thực hiện);
      - Tổng cục ĐCKSVN;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các PCT UBND tỉnh;
      - Các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Chuyên viên: KS, XD, TH;
      - Lưu: VT
      (Huy. TC).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH



      Nguyễn Văn Sơn

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      I

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

       

      I1

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

       

      I101

       

       

      Sắt kim loại

      tấn

       8.000.000

       

       

       

      I102

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10201

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      tấn

       250.000

       

       

       

       

      I10202

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      tấn

       350.000

       

       

       

       

      I10203

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      tấn

       450.000

       

       

       

       

      I10204

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      tấn

       700.000

       

       

       

       

      I10205

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      tấn

       1.000.000

       

       

       

      I103

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10301

       

      Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%

      tấn

       150.000

       

       

       

       

      I10302

       

      Quặng Limonit có hàm lượng 30%

      tấn

       210.000

       

       

       

       

      I10303

       

      Quặng Limonit có hàm lượng 40%

      tấn

       280.000

       

       

       

       

      I10304

       

      Quặng Limonit có hàm lượng 50%

      tấn

       340.000

       

       

       

       

      I10305

       

      Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%

      tấn

       420.000

       

       

       

      I104

       

       

      Quặng sắt Deluvi

      tấn

       150.000

       

       

      I2

       

       

       

      Mangan (Măng-gan)

       

      `

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

      tấn

       490.000

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      tấn

       700.000

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      tấn

       1.000.000

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30

      tấn

       1.300.000

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

      tấn

       1.600.000

       

       

       

      I201

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

      tấn

       2.100.000

       

       

      I3

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

       

      I302

       

       

      Quặng Titan sa khoáng

      tấn

       

       

       

       

       

      I30201

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      tấn

       1.000.000

       

       

       

       

      I30202

       

      Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

      tấn

       1.950.000

       

       

      I4

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

       

      1401

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

       

      140101

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

       tấn

       910.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2

       tấn

       1.330.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3

       tấn

       1.900.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4

       tấn

       2.500.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5

       tấn

       3.200.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6

       tấn

       3.800.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7

       tấn

       4.500.000

       

       

       

       

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn

       tấn

       5.100.000

       

       

       

      I402

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

       kg

       750.000.000

       

       

      I6

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

       

       

       

       

      I603

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

       

      I60301

       

      Quặng thiếc gốc

       

       

       

       

       

       

       

      I60301

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

       tấn

       896.000

       

       

       

       

       

      I60302

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

       tấn

       1.280.000

       

       

       

       

       

      I60303

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

       tấn

       1.790.000

       

       

       

       

       

      I60304

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

       tấn

       2.300.000

       

       

       

       

       

      I60305

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

       tấn

       2.810.000

       

       

       

       

      I60302

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

       tấn

       170.000.000

       

       

       

       

      I60303

       

      Thiếc kim loại

       tấn

       255.000.000

       

       

      I7

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

       

      I701

       

       

       Wolfram

       

       

       

       

       

       

      I70101

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

       tấn

       1.295.000

       

       

       

       

      I70102

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

       tấn

       1.939.000

       

       

       

       

      I70103

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

       tấn

       2.905.000

       

       

       

       

      I70104

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

       tấn

       4.150.000

       

       

       

       

      I70105

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

       tấn

       5.070.000

       

       

       

      I702

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

       

      I70201

       

      Antimoan kim loại

       tấn

       100.000.000

       

       

       

       

      I70202

       

      Quặng Antimoan

       

       

       

       

       

       

       

      I7020201

      Quặng antimon có hàm lượng Sb

       tấn

       6.041.000

       

       

       

       

       

      I7020202

      Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb

       tấn

       10.080.000

       

       

       

       

       

      I7020203

      Quặng antimon có hàm lượng 10%

       tấn

       14.400.000

       

       

       

       

       

      I7020204

      Quặng antimon có hàm lượng 15%

       tấn

       20.130.000

       

       

       

       

       

      I7020205

      Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

       tấn

       28.750.000

       

       

      I8

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I802

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

       

      I80201

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

      I803

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

       

      I80301

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

       tấn

       560.000

       

       

       

       

      I80302

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%

       tấn

       931.000

       

       

       

       

      I80303

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%

       tấn

       1.330.000

       

       

       

       

      I80304

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

       tấn

       1.870.000

       

       

      I10

       

       

       

      Đồng

       

       

       

       

       

      I1001

       

       

      Quặng đồng

       

       

       

       

       

       

      I100101

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

       tấn

       483.000

       

       

       

       

      I100102

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu

       tấn

       959.000

       

       

       

       

      I100103

       

      Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu

       tấn

       1.603.000

       

       

       

       

      I100104

       

      Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu

       tấn

       2.290.000

       

       

       

       

      I100105

       

      Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu

       tấn

       3.210.000

       

       

       

       

      I100106

       

      Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu

       tấn

       4.120.000

       

       

       

       

      I100107

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

       tấn

       5.500.000

       

       

       

      I1002

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu

       tấn

       16.500.000

       

       

       

      I1003

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu>20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

       tấn

       19.800.000

       

       

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

       Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      II

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

       

      II1

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

       35.000

       

       

      II2

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

       

      II201

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

       

      II20101

       

      Sạn trắng

      m3

       400.000

       

       

       

       

      II20102

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

       120.000

       

       

       

      II202

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

       

      II20201

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020101

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

      m3

       700.000

       

       

       

       

       

      II2020102

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      m3

       1.400.000

       

       

       

       

       

      II2020103

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

      m3

       4.200.000

       

       

       

       

       

      II2020104

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

      m3

       6.000.000

       

       

       

       

       

      II2020105

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

      m3

       8.000.000

       

       

       

       

      II20202

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020201

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

      m3

       700.000

       

       

       

       

       

      II2020202

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

      m3

       1.400.000

       

       

       

       

       

      II2020203

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

      m3

       2.100.000

       

       

       

       

       

      II2020204

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

      m3

       3.000.000

       

       

       

       

      II20203

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

       

      II2020301

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

       70.000

       

       

       

       

       

      II2020302

      Đá hộc

      m3

       77.000

       

       

       

       

       

      II2020303

      Đá cấp phối

      m3

       90.000

       

       

       

       

       

      II2020304

      Đá dăm các loại

      m3

       140.000

       

       

       

       

       

      II2020305

      Đá lô ca

      m3

       140.000

       

       

       

       

       

      II2020306

      Đá chẻ

      m3

       280.000

       

       

       

       

       

      II2020307

      Đá bụi, mạt đá

      m3

       60.000

       

       

      II3

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II301

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

       70.000

       

       

       

      II302

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II30201

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

       84.000

       

       

       

       

      II30202

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

       63.000

       

       

       

       

      II30203

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

       

      II3020301

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

       100.000

       

       

       

       

       

      II3020302

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

       45.000

       

       

       

       

       

      II3020303

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

       45.000

       

       

       

       

       

      II3020304

      Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

      tấn

       105.000

       

       

      II4

       

       

       

      Đá hoa trắng

       

       

       

       

       

      II404

       

       

      Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

      m3

       140.000

       

       

      II5

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

       

      II501

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

       56.000

       

       

       

      II502

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

       

      II50202

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Gâm, sông Phó Đáy)

      m3

       130.000

       

       

       

       

      II50202

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Lô)

      m3

       170.000

       

       

      II7

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói)

      m3

       50.000

       

       

      II10

       

       

       

      Dolomit, Quarzit

       

       

       

       

       

      II1001

       

       

      Dolomit

       

       

       

       

       

       

      II100101

       

       Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại mầu sắc, chất lượng

      m3

       315.000

       

       

       

       

      II100103

       

      Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

       140.000

       

       

       

      II1002

       

       

      Quarzit

       

       

       

       

       

       

      II100201

       

      Quặng Quarzit thường

      tấn

       112.000

       

       

      II11

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

       

      II1101

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      tấn

       150.000

       

       

       

      II1102

       

       

      Cao lanh đã rây

      tấn

       560.000

       

       

       

      II1103

       

       

      Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      tấn

       150.000

       

       

      II12

       

       

       

      Mi ca, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II1202

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

      tấn

       250.000

       

       

      II24

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

       

      II2401

       

       

      Barit

       

       

       

       

       

       

      II240101

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4

      tấn

       40.000

       

       

       

       

      II240104

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4

      tấn

       600.000

       

       

       

       

      II240105

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

      tấn

       800.000

       

       

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

       Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      III

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

       

      III108

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      35.000.000

       

       

       

      III113

       

       

      Lát

      m3

      9.500.000

       

       

       

      III116

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

       

      III11601

       

      D

      m3

      6.552.000

       

       

       

       

      III11602

       

      25cm≤D

      m3

      12.600.000

       

       

       

       

      III11603

       

       D≥ 50 cm

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III118

       

       

      Trai

      m3

      8.200.000

       

       

       

      III120

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III12001

       

      D

      m3

      4.200.000

       

       

       

       

      III12002

       

      25cm≤D

      m3

      7.800.000

       

       

       

       

      III12003

       

      35cm≤D

      m3

      10.600.000

       

       

       

       

      III12004

       

       D≥ 50 cm

      m3

      16.500.000

       

       

      III2

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

       

      III202

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

       

      III20201

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

       

      III20202

       

      25cm≤D

      m3

      12.000.000

       

       

       

       

      III20203

       

       D≥ 50 cm

      m3

      13.500.000

       

       

       

      III204

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

       

      III20401

       

      D

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III20402

       

      25cm≤D

      m3

      8.000.000

       

       

       

       

      III20403

       

       D≥ 50 cm

      m3

      11.500.000

       

       

       

      III208

       

       

      Sến

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III209

       

       

      Sến mật

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III210

       

       

      Sến mủ

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III211

       

       

      Táu mật

      m3

      8.000.000

       

       

       

      III212

       

       

      Trai lý

      m3

      12.500.000

       

       

       

      III214

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III21401

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      III21402

       

      25cm≤D

      m3

      6.500.000

       

       

       

       

      III21403

       

       D≥ 50 cm

      m3

      11.200.000

       

       

      III3

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

       

      III304

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

       

      III30401

       

      D

      m3

      3.200.000

       

       

       

       

      III30402

       

      25cm≤D

      m3

      5.000.000

       

       

       

       

      III30403

       

       D≥ 50 cm

      m3

      10.000.000

       

       

       

      III308

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III30801

       

      D

      m3

      6.500.000

       

       

       

       

      III30802

       

      25cm≤D

      m3

      9.500.000

       

       

       

       

      III30803

       

       D≥ 50 cm

      m3

      14.000.000

       

       

       

      III311

       

       

      Re mit

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III312

       

       

      Re hương

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III319

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III31901

       

      D

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      III31902

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

       

      III31903

       

      35cm≤D

      m3

      5.600.000

       

       

       

       

      III31904

       

       D≥ 50 cm

      m3

      7.700.000

       

       

      III4

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

       

      III402

       

       

      Chặc khế

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III405

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III406

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III407

       

       

      Mỡ

      m3

      1.200.000

       

       

       

      III408

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III410

       

       

      Thông

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III414

       

       

      Vàng tâm

      m3

      7.000.000

       

       

       

      III415

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III41501

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III41502

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III41503

       

      35cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      III41504

       

       D≥ 50 cm

      m3

      5.500.000

       

       

      III5

       

       

       

      Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

       

      III501

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

       

      III50108

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III50109

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      2.200.000

       

       

       

       

      III50113

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5011301

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

       

      III5011302

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

       

      III5011303

       D≥ 50 cm

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III502

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

       

      III50201

       

      Bạch đàn

      m3

      2.200.000

       

       

       

       

      III50204

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      III50205

       

      Keo

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III50206

       

      Kháo vàng

      m3

      2.700.000

       

       

       

       

      III50208

       

      Phay

      m3

      2.200.000

       

       

       

       

      III50209

       

      Trám hồng

      m3

      2.400.000

       

       

       

       

      III50210

       

      Xoan đào

      m3

      3.100.000

       

       

       

       

      III50211

       

       Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

       

      III50212

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5021201

      D

      m3

      910.000

       

       

       

       

       

      III5021202

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

       D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III503

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

       

      III50301

       

      Gáo vàng

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      III50304

       

      Trám trắng

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III50305

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III50307

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5021203

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

       D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III504

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

       

      III50401

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

       

      III50404

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5040401

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

       

      III5040402

      D≥25cm

      m3

      1.960.000

       

       

       

      III505

       

       

      Các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III6

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

       

      III601

       

       

      Cành, ngọn

      m3

       bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

       

      III602

       

       

      Gốc, rễ

      m3

       bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III7

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7 m3

      490.000

       

       

      III8

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

       

      III801

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

       

      III80101

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80102

       

      5cm≤D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80103

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80104

       

       D≥ 10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III802

       

       

      Trúc

      cây

      7.000

       

       

       

      III803

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

       

      III80301

       

      D

      cây

      2.800

       

       

       

       

      III80302

       

       D≥ 7cm

      cây

      5.600

       

       

       

      III804

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

       

      III80401

       

      D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80402

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80403

       

       D≥ 10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III805

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

       

      III80501

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80502

       

      6cm≤D

      cây

      14.700

       

       

       

       

      III80503

       

       D≥ 10 cm

      cây

      21.000

       

       

       

      III807

       

       

      Giang

      cây

       

       

       

       

       

      III80701

       

      D

      cây

      4.200

       

       

       

       

      III80702

       

      6cm≤D

      cây

      7.000

       

       

       

       

      III80703

       

       D≥ 10 cm

      cây

      12.600

       

       

       

      III808

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III809

       

       

      D

      cây

      5.600

       

       

       

      III810

       

       

      6cm≤D

      cây

      10.500

       

       

       

      III811

       

       

       D≥ 10 cm

      cây

      15.000

       

       

       

      III820

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

       

      III821

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

      III822

       

       

      Tươi

      kg

      56.000

       

       

       

      III823

       

       

      Khô

      kg

      80.000

       

       

       

      III824

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

      III825

       

       

      Tươi

      kg

      25.000

       

       

       

      III826

       

       

      Khô

      kg

      90.000

       

       

       

      III827

       

       

       Sa nhân

       

       

       

       

       

      III828

       

       

      Tươi

      kg

      105.000

       

       

       

      III829

       

       

      Khô

      kg

      210.000

       

       

       

      III830

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III831

       

       

      Tươi

      kg

      84.000

       

       

       

      III832

       

       

      Khô

      kg

      280.000

       

       

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      V

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

       

      V1

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10101

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

       200.000

       

       

       

       

      V10102

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

       450.000

       

       

       

       

      V10103

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       1.100.000

       

       

       

       

      V10104

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

       20.000

       

       

       

      V102

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10201

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

       100.000

       

       

       

       

      V10202

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

       500.000

       

       

      V2

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

       

      V201

       

       

      Nước mặt

      m3

       4.000

       

       

       

      V202

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

       5.800

       

       

      V3

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

       

      V301

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

       40.000

       

       

       

      V302

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

       40.000

       

       

       

      V303

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

      m3

       3.000

       

       

      PHỤ LỤC VII

      BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

       Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      VII

       

       

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      Tấn

       2.300.000

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu672/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành28/12/2020
                                Người kýNguyễn Văn Sơn
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh Quy hoạch nông, lâm nghiệp – thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
                                                      • Quyết định 81/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Hướng dẫn 225/LĐ-TBXH-CS về việc tổ chức thực hiện điều dưỡng đối với thương bệnh binh nặng và người có công năm 2006 do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 25/2005/QĐ-BXD về chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thanh tra bộ xây dựng do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành
                                                      • Thông tư 08/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 207/2004/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
                                                      • Công văn số 1688/BTC ngày 05/07/2004 của Uỷ ban An toàn Giao thông quốc gia về việc thể lệ Hội thi lái xe giỏi và an toàn các cấp
                                                      • Công điện 86/CP-KTTH về việc ổn định tình hình kinh tế-xã hội trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Thân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ