Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5724/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19366





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5724/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành29/12/2020
      Người kýChu Ngọc Anh
      Ngày hiệu lực 29/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5724/QĐ-UBND

      Hà Nội ngày 29 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8194/STC-QLNS ngày 17/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - Chủ tịch UBND Thành phố;
      - Các PCT UBND Thành phố;
      - VPTU, VP HĐND TP;
      - Các Sở: Tài ch
      ính, TT&TT;
      - VP
      UB: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
      - Lưu: VT, KTHà.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Chu Ngọc Anh

       

      THUYẾT MINH

      TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số
      5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:

      1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019:

      Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 270.019 tỷ đồng, đạt 102,6% dự toán giao, tăng 7,9% so với năm 2018. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.934 tỷ đồng; Thu từ dầu thô: 3.305 tỷ đồng; Thu nội địa là 247.765 tỷ đồng. Trong năm 2019, đối với các khoản thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu không đạt dự toán. Nguyên nhân chính là do số giao thu năm 2019 cao hơn khả năng thực hiện (số giao dự toán thu nội địa năm 2019 của thành phố Hà Nội không kể tiền thu từ đất, tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và chênh lệch thu chi NHNN thì tăng 20,1% so với thực hiện năm 2018), một số doanh nghiệp đang trong quá trình thực hiện cổ phần hóa, cơ cấu lại nên chưa ổn định kinh doanh...

      2. Thu ngân sách địa phương năm 2019:

      Quyết toán thu ngân sách địa phương là 182.467 tỷ đồng, trong đó:

      - Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 94.397 tỷ đồng, đạt 93,9% dự toán.

      - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.441 tỷ đồng.

      - Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang: 57.803 tỷ đồng.

      - Thu kết dư ngân sách năm 2018: 27.826 tỷ đồng.

      3. Chi ngân sách địa phương năm 2019:

      Tổng chi ngân sách địa phương: 152.907 tỷ đồng, trong đó:

      3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 79.706 tỷ đồng, đạt 79,8% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 31.715 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 46.182 tỷ đồng.

      3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2019 sang năm 2020 là 73.201 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 39.589 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: xã phường, thị trấn: 33.612 tỷ đồng.

      4. Đánh giá chung về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành phố năm 2019:

      4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.

      4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2019: Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-KTNN ngày 09/7/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2019 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Thành phố.

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      102.239.878

      182.467.288

      178,5%

      1

      Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

      100.541.791

      94.397.566

      93,9%

      -

      Thu NSĐP được hưởng 100%

      42.383.341

      41.721.214

      98,4%

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      58.158.450

      52.676.352

      90,6%

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      1.698.087

      2.440.780

      143,7%

      -

      Thu bổ sung cân đối

       

       

       

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.698.087

      2.440.780

      143,7%

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

      4

      Thu kết dư

       

      27.826.305

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      57.802.637

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      101.045.878

      152.906.908

      151,3%

      I

      Chi cân đối NSĐP

      101.045.878

      79.706.386

      78,9%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      44.917.393

      33.000.639

      73,5%

      2

      Chi thường xuyên

      47.472.607

      46.181.902

      97,3%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      801.900

      513.385

      64,0%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      10.460

      100,0%

      5

      Dự phòng ngân sách

      2.149.184

       

       

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      5.694.334

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

       

       

       

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

       

       

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

       

       

       

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      73.200.522

       

      IV

      Chi nộp ngân sách trung ương

       

       

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

      1.194.000

      29.560.380

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      3.720.000

      3.040.032

      81,7%

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      3.720.000

      3.040.032

      81,7%

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      2.526.000

      1.984.220

      78,6%

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      2.526.000

      1.984.220

      78,6%

      2

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

      E

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

       

      8.705.509

       

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN

      263.111.000

      100.541.791

      355.647.778

      180.026.508

      135,2%

      179,1%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      263.111.000

      100.541.791

      270.018.836

      94.397.566

      102,6%

      93,9%

      I

      Thu nội địa

      243.776.000

      100.541.791

      247.764.736

      94.390.461

      101,6%

      93,9%

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      56.658.000

      19.486.300

      51.256.021

      17.233.454

      90,5%

      88,4%

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      16.865.000

      5.902.750

      14.720.391

      5.152.137

      87,3%

      87,3%

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      4.600.000

      1.607.550

      4.073.428

      1.424.563

      88,6%

      88,6%

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      34.180.000

      11.963.000

      30.410.788

      10.643.776

      89,0%

      89,0%

      -

      Thuế tài nguyên

      13.000

      13.000

      12.978

      12.978

      99,8%

      99,8%

      -

      Thu từ khí và lãi khí được chia

      1.000.000

       

      2.038.436

       

      203,8%

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      3.200.000

      1.191.150

      2.920.763

      1.075.520

      91,3%

      90,3%

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      1.590.000

      556.500

      1.167.342

      408.570

      73,4%

      73,4%

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      350.000

      122.150

      264.798

      92.367

      75,7%

      75,6%

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.150.000

      402.500

      1.406.216

      492.176

      122,3%

      122,3%

      -

      Thuế tài nguyên

      110.000

      110.000

      82.407

      82.407

      74,9%

      74,9%

      3

      Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      27.000.000

      9.372.500

      23.681.323

      8.186.677

      87,7%

      87,3%

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      8.000.000

      2.800.000

      6.594.757

      2.308.165

      82,4%

      82,4%

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      4.790.000

      1.592.500

      3.149.216

      997.548

      65,7%

      62,6%

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      14.200.000

      4.970.000

      13.932.901

      4.876.515

      98,1%

      98,1%

      -

      Thuế tài nguyên

      10.000

      10.000

      4.449

      4.449

      44,5%

      44,5%

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      51.500.000

      18.012.250

      47.958.086

      16.776.275

      93,1%

      93,1%

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      22.600.000

      7.910.000

      21.525.797

      7.534.005

      95,2%

      95,2%

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.250.000

      418.250

      1.245.314

      419.343

      99,6%

      100,3%

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      27.640.000

      9.674.000

      25.175.352

      8.811.304

      91,1%

      91,1%

      -

      Thuế tài nguyên

      10.000

      10.000

      11.623

      11.623

      116,2%

      116,2%

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      26.000.000

      9.100.000

      24.764.451

      8.667.360

      95,2%

      95,2%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      8.750.000

      1.139.250

      6.510.461

      848.523

      74,4%

      74,5%

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      3.255.000

      1.139.250

      2.424.351

      848.523

       

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      5.495.000

       

      4.086.110

       

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      6.800.000

      6.800.000

      7.721.538

      7.721.538

      113,6%

      113,6%

      8

      Thu phí, lệ phí

      18.300.000

      1.200.000

      17.922.772

      1.158.670

      97,9%

      96,6%

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      17.100.000

       

      16.829.621

      65.519

      98,4%

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh

      1.200.000

      1.200.000

      1.093.151

      1.093.151

      91,1%

      91,1%

      -

      Phí và lệ phí huyện

       

       

       

       

       

       

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

       

       

       

       

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      109

      109

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      430.000

      430.000

      543.737

      543.737

      126,5%

      126,5%

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      5.000.000

      5.000.000

      6.043.230

      6.043.230

      120,9%

      120,9%

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      25.500.000

      25.500.000

      21.974.148

      21.294.094

      86,2%

      83,5%

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      1.000.000

      1.000.000

      824.380

      824.380

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      376.000

      376.000

      277.396

      277.396

      73,8%

      73,8%

      -

      Thuế giá trị gia tăng

       

       

      105.161

      105.161

       

       

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

      7.348

      7.348

       

       

      -

      Thu từ thu nhập sau thuế

       

       

      14.293

      14.293

       

       

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

      150.592

      150.592

       

       

      -

      Thu khác

       

       

      2

      2

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      20.000

      20.000

      35.282

      14.626

      176,4%

      73,1%

      16

      Thu khác ngân sách

      8.200.000

      1.372.341

      12.520.316

      2.430.085

      152,7%

      177,1%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      130.000

      130.000

      274.401

      274.401

      211,1%

      211,1%

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      412.000

      412.000

      2.951.806

      1.020.386

      716,5%

      247,7%

      19

      Chênh lệch thu chi NHNN

      4.500.000

       

      19.584.516

       

      435,2%

       

      II

      Thu từ dầu thô

      1.950.000

      0

      3.305.159

      0

      169,5%

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      17.385.000

      0

      18.934.517

      0

      108,9%

       

      1

      Thuế xuất khẩu

      179.000

       

      88.062

       

      49,2%

       

      2

      Thuế nhập khẩu

      4.780.000

       

      4.050.591

       

      84,7%

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      220.000

       

      191.658

       

      87,1%

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      6.000

       

      9.552

       

      159,2%

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12.200.000

       

      14.464.443

       

      118,6%

       

      6

      Thu khác

       

       

      130.211

       

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

      14.424

      7.105

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      C

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      27.826.305

      27.826.305

       

       

      D

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      57.802.637

      57.802.637

       

       

       

      Biểu số 64/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      BAO GỒM

      QUYẾT TOÁN

      BAO GỒM

      SO SÁNH (%)

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      NSĐP

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      101.045.878

      57.879.616

      43.166.262

      152.906.908

      72.956.603

      79.950.305

      1513%

      126,0%

      185,2%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      101.045.878

      57.879.616

      43.166.262

      79.706.386

      33.368.055

      46.338.331

      78,9%

      57,7%

      107,3%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      44.917.393

      29.019.503

      15.897.890

      33.000.639

      14.563.020

      18.437.619

      73,5%

      50,2%

      116,0%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      42.737.393

      26.839.503

      15.897.890

      31.715.356

      13.418.460

      18.296.896

      74,2%

      50,0%

      115,1%

       

      Trong đó chia theo lĩnh vực:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      8.870.153

      591.000

      8.279.153

      7.219.036

      397.274

      6.821.762

      81,4%

      67,2%

      82,4%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      340.026

      340.026

       

      235.866

      235.866

       

      69,4%

      69,4%

       

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      24.100.000

      13.737.910

      10.362.090

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      376.000

      376.000

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

      1.880.000

      1.880.000

       

      1.080.000

      1.080.000

       

      57,4%

      57,4%

       

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      300.000

      300.000

       

      13.970

      13.970

       

       

       

       

      4

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      191.313

      50.590

      140.723

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      47.472.607

      23.720.609

      23.751.998

      46.181.902

      18.281.190

      27.900.712

      973%

      77,1%

      117,5%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      14.998.752

      3.653.970

      11.344.782

      14.809.330

      2.386.464

      12.422.866

      98,7%

      65,3%

      109,5%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      980.805

      980.805

       

      304.232

      304.232

       

      31,0%

      31,0%

       

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      801.900

      801.900

       

      513.385

      513.385

       

      64,0%

      64,0%

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      10.460

       

      10.460

      10.460

       

      100,0%

      100,0%

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      2.149.184

      1.162.526

      986.658

       

       

       

       

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      5.694.334

      3.164.618

      2.529.716

       

       

       

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.993.200

      806.000

      1.187.200

      1.305.290

      176.254

      1.129.036

       

       

       

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      1.196.200

      9.000

      1.187.200

      1.130.984

      1.948

      1.129.036

       

       

       

       

      Chương trình giảm nghèo bền vững

      9.000

      9.000

       

      1.948

      1.948

       

       

       

       

       

      Chương trình xây dựng nông thôn mới

      1.187.200

       

      1.187.200

      1.129.036

       

      1.129.036

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      797.000

      797.000

      0

      174.306

      174.306

      0

       

       

       

       

      Chương trình công nghệ thông tin

      773.000

      773.000

       

      152.761

      152.761

       

       

       

       

       

      Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

      24.000

      24.000

       

      21.545

      21.545

       

       

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

      73.200.522

      39.588.548

      33.611.974

       

       

       

       

      Biểu số 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      71.946.308

      95.909.232

      133,3%

      A

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      18.991.696

      22.952.629

      120,9%

      1

      Bổ sung cân đối

      14.066.692

      14.066.692

      100,0%

      2

      Bổ sung có mục tiêu

      4.925.004

      8.885.937

      180,4%

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu)

      52.954.612

      33.368.055

      63,0%

       

      Trong đó:

       

       

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      25.816.634

      14.563.020

      56,4%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      23.636.634

      13.418.460

      56,8%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      397.274

       

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

       

      235.866

       

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      335.441

       

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

       

      32.851

       

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

       

      1.6

      Chi thể dục thể thao

       

       

       

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

       

      213.080

       

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      11.207.818

       

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

       

      393.617

       

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

       

      8.830

       

      2

      Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

      1.880.000

      1.080.000

      57,4%

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      300.000

      13.970

      21,5%

      4

      Chi đầu tư phát triển khác

      50.590

      21,5%

      II

      Chi thường xuyên

      22.192.474

      18.281.190

      82,4%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.162.833

      2.386.464

      75,5%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      980.805

      304.232

      31,0%

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      352.851

      2.987.531

      846,7%

      4

      Chi văn hóa thông tin

      595.537

      468.608

      78,7%

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      75.032

      69.028

      92,0%

      6

      Chi thể dục thể thao

      600.092

      601.882

      100,3%

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      502.720

      489.036

      97,3%

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      8.802.507

      7.278.630

      82,7%

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      1.688.140

      1.452.253

      86,0%

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      699.666

      665.852

      95,2%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      801.900

      513.385

      64,0%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460

      10.460

      100,0%

      V

      Dự phòng ngân sách

      1.162.526

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      2.970.618

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      39.588.548

       

       

      Biểu số 66/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13=4/1

      14=5/2

      15=6/3

       

      TỔNG SỐ

      71.946.308

      29.821.403

      42.124.905

      95.909.232

      18.842.589

      35.765.101

      513.385

      10.460

      1.189.149

      1.187.200

      1.949

      39.588.548

      133,3%

      63,2%

      84,9%

      I

      CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

      48.009.108

      25.816.634

      22.192.474

      32.844.210

      14.563.020

      18.279.241

      0

      0

      1.949"

      0

      1.949

      0

      68,4%

      56,4%

      82,4%

      1

      Văn phòng UBND Thành phố

      107.229

       

      107.229

      163.178

       

      163.178

       

       

       

       

       

       

      152,2%

       

      152,2%

      2

      Văn phòng HĐND Thành phố

      42.175

       

      42.175

      39.994

       

      39.994

       

       

       

       

       

       

      94,8%

       

      94,8%

      3

      Sở Ngoại vụ

      61.305

       

      61.305

      49.893

       

      49.893

       

       

       

       

       

       

      81,4%

       

      81,4%

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      100.083

       

      100.083

      81.624

       

      81.624

       

       

       

       

       

       

      81,6%

       

      81,6%

      5

      Sở Tư pháp

      74.968

       

      74.968

      67.478

       

      67.478

       

       

       

       

       

       

      90,0%

       

      90,0%

      6

      Sở Công thương

      110.830

       

      110.830

      103.596

       

      103.596

       

       

       

       

       

       

      93,5%

       

      93,5%

      7

      Sở Khoa học và Công nghệ

      213.810

       

      213.810

      160.924

       

      160.924

       

       

       

       

       

       

      75,3%

       

      75.3%

      8

      Sở Tài chính

      80.679

       

      80.679

      63.178

       

      63.178

       

       

       

       

       

       

      78,3%

       

      78,3%

      9

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      1.770.243

       

      1.770.243

      1.759.642

       

      1.759.642

       

       

       

       

       

       

      99,4%

       

      99,4%

      10

      Sở Y tế

      2.176.996

       

      2.176.996

      2.162.311

       

      2.162.311

       

       

       

       

       

       

      99,3%

       

      99.3%

      11

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      907.467

       

      907.467

      908.595

       

      906.646

       

       

      1.949

       

      1.949

       

      100,1%

       

      99,9%

      12

      Sở Văn hóa và Thể thao

      936.358

       

      936.358

      941.856

       

      941.856

       

       

       

       

       

       

      100,6%

       

      100,6%

      13

      Sở Thông tin và Truyền thông

      171.523

       

      171.523

      235.294

       

      235.294

       

       

       

       

       

       

      137,2%

       

      137,2%

      14

      Sở Nội vụ

      71.420

       

      71.420

      79.108

       

      79.108

       

       

       

       

       

       

      110,8%

       

      110,8%

      15

      Thanh tra Thành phố

      36265

       

      36.265

      36.798

       

      36.798

       

       

       

       

       

       

      101,5%

       

      101,5%

      16

      Thành ủy Hà Nội

      273.221

       

      273.221

      200.322

       

      200.322

       

       

       

       

       

       

      73,3%

       

      73,3%

      17

      Ủy ban mặt trận tổ quốc thành phố Hà Nội

      44.888

       

      44.888

      43.961

       

      43.961

       

       

       

       

       

       

      97,9%

       

      97,9%

      18

      Thành đoàn Hà Nội

      71.277

       

      71.277

      68 912

       

      68.912

       

       

       

       

       

       

      96,7%

       

      96,7%

      19

      Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

      22.607

       

      22.607

      22.236

       

      22.236

       

       

       

       

       

       

      98,4%

       

      98,4%

      20

      Hội Nông dân thành phố Hà Nội

      13.712

       

      13.712

      13.230

       

      13.230

       

       

       

       

       

       

      96,5%

       

      96,5%

      21

      Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội

      14.743

       

      14.743

      13.272

       

      13.272

       

       

       

       

       

       

      90,0%

       

      90,0%

      22

      Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

      36.205

       

      36.205

      34.823

       

      34.823

       

       

       

       

       

       

      96,2%

       

      96,2%

      23

      Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

      88.681

       

      88.681

      71.123

       

      71.123

       

       

       

       

       

       

      80,2%

       

      80,2%

      24

      Trường ĐTCB Lê Hồng Phong

      49.020

       

      49.020

      47.178

       

      47.178

       

       

       

       

       

       

      96,2%

       

      96,2%

      25

      Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

      434

       

      434

      1.371

       

      1.371

       

       

       

       

       

       

      315,9%

       

      315,9%

      26

      Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

      17.278

       

      17.278

      16.560

       

      16.560

       

       

       

       

       

       

      95,8%

       

      95,8%

      27

      Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

      25.132

       

      25.132

      24.158

       

      24.158

       

       

       

       

       

       

      96,1%

       

      96,1%

      28

      Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

      37.220

       

      37.220

      39.959

       

      39.959

       

       

       

       

       

       

      107,4%

       

      107,4%

      29

      Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

      104.481

       

      104.481

      103.915

       

      103.915

       

       

       

       

       

       

      99,5%

       

      99,5%

      30

      Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

      33.371

       

      33.371

      28.709

       

      28.709

       

       

       

       

       

       

      86,0%

       

      86,0%

      31

      Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

      17.981

       

      17.981

      14.475

       

      14.475

       

       

       

       

       

       

      80,5%

       

      80,5%

      32

      Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

      33.449

       

      33.449

      53.552

       

      53.552

       

       

       

       

       

       

      160,1%

       

      160,1%

      33

      Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

      34.567

       

      34.567

      26.186

       

      26.186

       

       

       

       

       

       

      75,8%

       

      75,8%

      34

      Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

      411

       

      411

      400

       

      400

       

       

       

       

       

       

      97,3%

       

      97,3%

      35

      Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

      19.407

       

      19.407

      19.758

       

      19.758

       

       

       

       

       

       

      101,8%

       

      101,8%

      36

      Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

      9.773

       

      9.773

      9.674

       

      9.674

       

       

       

       

       

       

      99,0%

       

      99,0%

      37

      Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

      11.888

       

      11.888

      13.882

       

      13.882

       

       

       

       

       

       

      116,8%

       

      116,8%

      38

      Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội

      24.703

       

      24.703

      17.746

       

      17.746

       

       

       

       

       

       

      71,8%

       

      71,8%

      39

      Sở Du lịch

      76.423

       

      76.423

      66.805

       

      66.805

       

       

       

       

       

       

      87,4%

       

      87,4%

      40

      Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội

      113.248

       

      113.248

      65.242

       

      65.242

       

       

       

       

       

       

      57,6%

       

      57,6%

      41

      Sở Giao thông vận tải

      2.257.420

       

      2.257.420

      2.475.673

       

      2.475.673

       

       

       

       

       

       

      109,7%

       

      109,7%

      42

      Ban quản lý các KCN và CX

      18.152

       

      18.152

      19.281

       

      19.281

       

       

       

       

       

       

      106,2%

       

      106,2%

      43

      Viện Quy hoạch Xây dựng HN

      5.850

       

      5.850

      3.773

       

      3.773

       

       

       

       

       

       

      64,5%

       

      64,5%

      44

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      167.361

       

      167.361

      98.207

       

      98.207

       

       

       

       

       

       

      58,7%

       

      58,7%

      45

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      2.187.749

       

      2.187.749

      1.775.350

       

      1.775.350

       

       

       

       

       

       

      81,1%

       

      81,1%

      46

      Sở Xây dựng

      2.393.327

       

      2.393.327

      2.408.575

       

      2.408.575

       

       

       

       

       

       

      100,6%

       

      100,6%

      47

      Sở Quy hoạch - Kiến trúc HN

      24.948

       

      24.948

      22.985

       

      22.985

       

       

       

       

       

       

      92,1%

       

      92,1%

      48

      Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

      710

       

      710

      9.488

       

      9.488

       

       

       

       

       

       

      1336,3%

       

      1336,3%

      49

      Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN

      44.505

       

      44.505

      18.535

       

      18.535

       

       

       

       

       

       

      41,6%

       

      41,6%

      50

      Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố HN

      0

       

      0

      1.598

       

      1.598

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông thành phố HN

      0

       

      0

      743

       

      743

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Ban QLDA ĐTXD công trình NN PTNT TP HN

      0

       

      0

      5.308

       

      5.308

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

      3.040

       

      3.040

      2.400

       

      2.400

       

       

       

       

       

       

      78,9%

       

      78,9%

      54

      Báo Kinh tế và Đô thị

      7.026

       

      7.026

      6.829

       

      6.829

       

       

       

       

       

       

      97,2%

       

      97,2%

      55

      Khối hội, đoàn thể

      73.335

       

      73.335

      65.321

       

      65.321

       

       

       

       

       

       

      89,1%

       

      89,1%

      56

      Các đơn vị khác

      3.629.119

       

      3.629.119

      3.369.626

       

      3.369.626

       

       

       

       

       

       

      92,8%

       

      92,8%

      57

      Những nhiệm vụ đã xác định, UBND Thành phố tổ chức thực hiện theo quy định

      1.895.000

       

      1.895.000

      126.580

       

      126.580

       

       

       

       

       

       

      6,7%

       

      6,7%

      58

      Chương trình MTQG và mục tiêu Thành phố

      840.450

       

      840.450

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,0%

       

      0,0%

      59

      Chương trình mục tiêu của Bộ, ngành trung ương và một số nhiệm vụ bổ sung từ NSTW

      409.011

       

      409.011

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,0%

       

      0,0%

      60

      Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách

      200.000

       

      200.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,0%

       

      0,0%

      61

      Chi đầu tư cho các dự án

      23.636.634

      23.636.634

       

      13.418.460

      13.418.460

       

       

       

       

       

       

       

      56,8%

      56,8%

       

      62

      Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

      1.880.000

      1.880.000

       

      1.080.000

      1.080.000

       

       

       

       

       

       

       

      57,4%

      57,4%

       

      63

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      300.000

      300.000

       

      13.970

      13.970

       

       

       

       

       

       

       

      4,7%

      4,7%

       

      64

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      50.590

      50.590

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      801.900

      801.900

       

      513.385

       

       

      513.385

       

       

       

       

       

      64,0%

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      10.460

       

      10.460

      10.460

       

       

       

      10.460

       

       

       

       

      100,0%

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      1.162.526

       

      1.162.526

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      2.970.618

       

      2.970.618

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      18.991.696

      3.202.869

      15.788.827

      22.952.629

      4.279.569

      17.485.860

       

       

      1.187.200

      1.187.200

       

       

      120,9%

      133,6%

      110,7%

      1

      Bổ sung cân đối

      14.066.692

       

      14.066.692

      14.066.692

       

      14.066.692

       

       

       

       

       

       

      100,0%

       

      100,0%

      2

      Bổ sung có mục tiêu

      4.925.004

      3.202.869

      1.722.135

      8.885.937

      4.279.569

      3.419.168

       

       

      1.187.200

      1.187.200

       

       

      180,4%

      133,6%

      198,5%

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

       

       

       

      39.588.548

       

       

       

       

       

       

       

      39.588.548

       

       

       

       

      Biểu số 67/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

      9

      10

      11

      12

      13=7/1

      14=8/2

      15=9/3

      16=10/4

      17=11/5

      18=12/6

       

      TỔNG SỐ

      23.000.053

      14.066.692

      8.933.361

      4.279.569

      3.466.592

      1.187.200

      22.952.629

      14.066.692

      8.885.937

      4.279.569

      3.419.168

      1.187.200

      99,8%

      100,0%

      99,5%

      100,0%

      98,6%

      100,0%

      1

      Quận Hoàn Kiếm

      132.170

       

      132.170

       

      132.170

       

      132.170

       

      132.170

       

      132.170

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      2

      Quận Ba Đình

      99.544

       

      99.544

       

      99.544

       

      99.544

       

      99.544

       

      99.544

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      3

      Quận Đống Đa

      77.740

       

      77.740

       

      77.740

       

      77.740

       

      77.740

       

      77.740

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      4

      Quận Hai Bà Trưng

      153.006

       

      153.006

       

      153.006

       

      153.006

       

      153.006

       

      153.006

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      5

      Quận Thanh Xuân

      193.714

       

      193.714

       

      193.714

       

      193.714

       

      193.714

       

      193.714

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      6

      Quận Tây Hồ

      29.985

       

      29.985

       

      29.985

       

      27.152

       

      27.152

       

      27.152

       

      90,6%

       

      90,6%

       

      90,6%

       

      7

      Quận Cầu Giấy

      41.725

       

      41.725

       

      41.725

       

      41.725

       

      41.725

       

      41.725

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      8

      Quận Hoàng Mai

      50.614

       

      50.614

       

      50.614

       

      50.614

       

      50.614

       

      50.614

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      9

      Quận Long Biên

      92.625

       

      92.625

       

      92.625

       

      92.625

       

      92.625

       

      92.625

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      10

      Quận Hà Đông

      211.186

      139.114

      72.072

       

      72.072

       

      208.699

      139.114

      69.585

       

      69.585

       

      98,8%

      100,0%

      96,5%

       

      96,5%

       

      11

      Quận Nam Từ Liêm

      25.109

       

      25.109

       

      25.109

       

      25.109

       

      25.109

       

      25.109

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      100,0%

       

      12

      Quận Bắc Từ Liêm

      84.195

      34.312

      49.883

       

      49.883

       

      84.195

      34.312

      49.883

       

      49.883

       

      100,0%

      100,0%

      100,0%

       

      100,0%

       

      13

      Thị xã Sơn Tây

      763.207

      530.980

      232.227

      117.750

      65.977

      48.500

      756.316

      530.980

      225.336

      117.750

      59.086

      48.500

      99,1%

      100,0%

      97,0%

      100,0%

      89,6%

      100,0%

      14

      Huyện Thanh Trì

      603.351

      463.904

      139.447

      75.250

      64.197

       

      593.745

      463.904

      129.841

      75.250

      54.591

       

      98,4%

      100,0%

      93,1%

      100,0%

      85,0%

      #DIV/0!

      15

      Huyện Gia Lâm

      822.158

      622.288

      199.870

      94.750

      93.420

      11.700

      822.158

      622.288

      199.870

      94.750

      93.420

      11.700

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      16

      Huyện Sóc Sơn

      1.833.863

      971.603

      862.260

      416.219

      267.741

      178.300

      1.830.733

      971.603

      859.130

      416.219

      264.611

      178.300

      99,8%

      100,0%

      99,6%

      100,0%

      98,8%

      100,0%

      17

      Huyện Đông Anh

      1.384.411

      820.506

      563.905

      337.250

      226.655

       

      1.384.411

      820.506

      563.905

      337.250

      226.655

       

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      #DIV/0!

      18

      Huyện Mê Linh

      986.902

      618.780

      368.122

      205.750

      140.572

      21.800

      986.902

      618.780

      368.122

      205.750

      140.572

      21.800

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      19

      Huyện Quốc Oai

      1.388.105

      820.530

      567.575

      295.750

      127.325

      144.500

      1.388.105

      820.530

      567.575

      295.750

      127.325

      144.500

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      20

      Huyện Chương Mỹ

      1.814.249

      998.835

      815.414

      381.950

      213.464

      215.000

      1.814.249

      998.835

      815.414

      381.950

      218.464

      215.000

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      21

      Huyện Thanh Oai

      1.318.578

      718.338

      600.240

      430.250

      96.090

      73.900

      1.318.578

      718.338

      600.240

      430.250

      96,090

      73.900

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      22

      Huyện Ứng Hòa

      1.404.484

      869,984

      534.500

      316.750

      119.550

      98.200

      1.404.484

      869.984

      534.500

      316.750

      119.550

      98.200

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      23

      Huyện Mỹ Đức

      1.511.887

      1.005.692

      506.195

      262.750

      180.545

      62.900

      1.511.887

      1.005.692

      506.195

      262.750

      180.545

      62.900

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      24

      Huyện Thường Tín

      1.161.384

      770.964

      390.420

      210.250

      148.170

      32.000

      1.161.384

      770.964

      390.420

      210.250

      148.170

      32.000

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      25

      Huyện Phú Xuyên

      1.417.233

      834.802

      582.431

      312.350

      136.781

      133.300

      1.417.233

      834.802

      582.431

      312.350

      136.781

      133.300

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      26

      Huyện Ba Vì

      1.656.972

      1.116.838

      540.134

      298.450

      179.284

      62.400

      1.644.898

      1.116.838

      528.060

      298.450

      167.210

      62.400

      99,3%

      100,0%

      97,8%

      100,0%

      93,3%

      100,0%

      27

      Huyện Phúc Thọ

      1.043.000

      665.327

      377.673

      183.150

      124.323

      70.200

      1.032.597

      665.327

      367.270

      183.150

      113.920

      70.200

      99,0%

      100,0%

      97,2%

      100,0%

      91,6%

      100,0%

      28

      Huyện Thạch Thất

      956.418

      758.370

      198.048

      111.250

      71.798

      15.000

      956.418

      758.370

      198.048

      111.250

      71.798

      15.000

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      29

      Huyện Đan Phượng

      858.519

      602.960

      255.559

      132.450

      123.109

       

      858.519

      602.960

      255.559

      132.450

      123.109

       

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      #DIV/0!

      30

      Huyện Hoài Đức

      883.719

      702.565

      181.154

      97.250

      64.404

      19.500

      883.719

      702.565

      181.154

      97.250

      64.404

      19.500

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      100,0%

       

      Biểu số 68/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung

      Thực hiện

      So sánh (%)

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      A

      B

      1

      2

       

      4

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG SỐ

      1.566.584

      1.557.584

      9.000

      1.130.986

      1.129.037

      1.949

      72,2%

      72,5%

      21,7%

      I

      Chương trình giảm nghèo bền vững

      9.000

      0

      9,000

      1.949

      0

      1.949

      21,7%

       

      21,7%

      1

      Sở Lao động Thương binh và xã hội

      2.000

       

      2.000

      1.949

       

      1.949

      97,5%

       

      97,5%

      2

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      7.000

       

      7.000

      0

       

       

      0,0%

       

      0,0%

      II

      Chương trình xây dựng nông thôn mới

      1.557.584

      1.557.584

      0

      1.129.037

      1.129.037

      0

      72,5%

      72,5%

       

      1

      Nam Từ Liêm

      1.114

      1.114

       

      1.114

      1.114

       

      100,0%

      100,0%

       

      2

      Bắc Từ Liêm

      1.319

      1.319

       

      1.319

      1.319

       

      100,0%

      100,0%

       

      3

      Thị xã Sơn Tây

      72.405

      72.405

       

      53.973

      53.973

       

      74,5%

      74,5%

       

      4

      Huyện Gia Lâm

      21.864

      21.864

       

      21.864

      21.864

       

      100,0%

      100,0%

       

      5

      Huyện Sóc Sơn

      181.662

      181.662

       

      150.515

      150.515

       

      82,9%

      82,9%

       

      6

      Huyện Đông Anh

      155

      155

       

      155

      155

       

      100,0%

      100,0%

       

      7

      Huyện Mê Linh

      25.544

      25.544

       

      23.759

      23.759

       

      93,0%

      93,0%

       

      8

      Huyện Quốc Oai

      230.377

      230.377

       

      87.417

      87.417

       

      37,9%

      37,9%

       

      9

      Huyện Chương Mỹ

      296.205

      296.205

       

      220.961

      220.961

       

      74,6%

      74,6%

       

      10

      Huyện Thanh Oai

      80.011

      80.011

       

      78.255

      78.255

       

      97,8%

      97,8%

       

      11

      Huyện Ứng Hòa

      98.513

      98.513

       

      89.646

      89.646

       

      91,0%

      91,0%

       

      12

      Huyện Mỹ Đức

      64.149

      64.149

       

      63.146

      63.146

       

      98,4%

      98,4%

       

      13

      Huyện Thường Tín

      33.165

      33.165

       

      24.683

      24.683

       

      74,4%

      74,4%

       

      14

      Huyện Phú Xuyên

      177.882

      177.882

       

      128.822

      128.822

       

      72,4%

      72,4%

       

      15

      Huyện Ba Vì

      72.947

      72.947

       

      70.146

      70.146

       

      96,2%

      96,2%

       

      16

      Huyện Phúc Thọ

      111.771

      111.771

       

      44.963

      44.963

       

      40,2%

      40,2%

       

      17

      Huyện Thạch Thất

      33.881

      33.881

       

      33.179

      33.179

       

      97,9%

      97,9%

       

      18

      Huyện Đan Phượng

      106

      106

       

      106

      106

       

      100,0%

      100,0%

       

      19

      Huyện Hoài Đức

      54.514

      54.514

       

      35.014

      35.014

       

      64,2%

      64,2%

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5724/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành29/12/2020
                                Người kýChu Ngọc Anh
                                Ngày hiệu lực 29/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 1414/TCHQ-GSQL năm 2021 về thủ tục hải quan khi tách công ty do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 07/KH-UBND về kiểm tra công vụ năm 2021 do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Công văn 4436/UBND-KGVX năm 2020 về tiếp nhận người Việt Nam từ nước ngoài nhập cảnh về cách ly tại khu cách ly tập trung khách sạn có thu phí do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 714/HTQTCT-HT năm 2020 về thực hiện quy định của Thông tư 04/2020/TT-BTP và báo cáo tình hình số hóa dữ liệu hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Hướng dẫn 507/HD-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bổ sung nội dung của Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ