Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19301





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu23/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành29/12/2020
      Người kýHồ Quang Bửu
      Ngày hiệu lực 10/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 23/2020/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2030

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 341/TTr-SNN&PTNT ngày 23 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quy định này quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi.

      2. Đối tượng áp dụng

      Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

      Điều 2. Giải thích từ ngữ

      Trong Quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

      1. Vật nuôi bao gồm gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi.

      2. Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân được con người thuần hóa và chăn nuôi.

      3. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.

      4. Đơn vị vật nuôi là đơn vị quy đổi của gia súc, gia cầm theo khối lượng sống, không phụ thuộc vào giống, tuổi và giới tính. Mỗi đơn vị vật nuôi tương đương với 500 kg khối lượng vật nuôi sống. Đơn vị vật nuôi (viết tắt là ĐVN) của từng loại vật nuôi áp dụng theo quy định tại Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.

      5. Hệ số đơn vị vật nuôi là hằng số áp dụng để quy đổi trực tiếp số lượng gia súc, gia cầm sang đơn vị vật nuôi.

      6. Mật độ chăn nuôi được tính bằng tổng số ĐVN trên 01 ha đất nông nghiệp.

      7. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, bao gồm: đất trồng cây hàng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác (gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu, thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

      Điều 3. Nguyên tắc xác định mật độ chăn nuôi

      1. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha) của vùng theo quy định của Luật Chăn nuôi, tỉnh Quảng Nam áp dụng theo vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung năm 2030 là 1,0.

      3. Căn cứ chiến lược phát triển chăn nuôi của tỉnh, công nghệ chăn nuôi và môi trường sinh thái, mật độ chăn nuôi của tỉnh Quảng Nam năm 2030 không vượt quá 1,0 ĐVN/ha.

      Điều 4. Quy định mật độ chăn nuôi

      STT

      Khu vực

      Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha)

      Năm 2020

      Năm 2030

      1

      Khu vực 1 (Tam Kỳ, Hội An)

      1,32

      0,26

      2

      Khu vực 2 (Điện Bàn, Núi Thành)

      1,05

      0,74

      3

      Khu vực 3 (Đại Lộc, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh)

      0,98

      1,59

      4

      Khu vực 4 (Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn)

      0,28

      0,61

      5

      Khu vực 5 (Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang)

      0,07

      0,23

       

      Toàn tỉnh

      0,31

      0,53

      (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

      Điều 5. Tổ chức thực hiện

      1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

      a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn; tuyên truyền Quy định đến tất cả các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trên địa bàn biết, thực hiện.

      b) Phối hợp với các ngành chức năng giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư chăn nuôi trên địa bàn theo đúng quy hoạch và mật độ chăn nuôi đã phê duyệt; quản lý hoạt động chăn nuôi theo đúng quy định của pháp luật.

      c) Chỉ đạo công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm có liên quan trên địa bàn theo thẩm quyền.

      2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra quá trình tổ chức thực hiện Quy định này ở các địa phương; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung mật độ chăn nuôi vùng trong trường hợp cần thiết.

      b) Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư phát triển chăn nuôi theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo mật độ chăn nuôi tại Quy định này.

      3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định diện tích đất nông nghiệp để các địa phương điều chỉnh mật độ chăn nuôi cho phù hợp với quy định.

      Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2021.

      Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 7;
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT:
      - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Đài PT-TH, Báo Quảng Nam;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - CPVP;
      - Lưu: HCTC, TH, NC, KTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Quang Bửu

       

      PHỤ LỤC I

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      714.684

      301.127

       

      473.252

      246.709

       

      1.109.607

      430.699

      a)

      Đàn trâu

       

      63.774

      63.774

       

      61.838

      61.838

       

      63.599

      63.599

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      63.774

      63.774

       

      61.838

      61.838

       

      63.599

      63.599

      b)

      Đàn bò

       

      167.881

      127.934

       

      171.006

      136.404

       

      246.000

      202.192

       

      - Bò nội

       

      59.920

      19.973

       

      51.904

      17.301

       

      65.712

      21.904

       

      - Bò ngoại, bò lai

      64,31

      107.961

      107.961

      69,65

      119.102

      119.102

      73,29

      180.288

      180.288

      c)

      Đàn lợn

       

      483.029

      109.419

       

      240.408

      48.468

       

      800.008

      164.909

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      29.447

      467

       

      31.760

      504

       

      78.408

      1.245

       

      - Lợn thịt

       

      382.958

      75.307

       

      183.354

      36.001

       

      640.002

      125.425

       

      + Lợn nội

       

      38.529

      6.422

       

      20.090

      3.348

       

      77.270

      12.878

       

      + Lợn ngoại

      89,94

      344.429

      68.886

      89,04

      163.264

      32.653

      87,93

      562.732

      112.546

       

      - Lợn nái

       

      68.737

      32.701

       

      24.862

      11.746

       

      79.998

      37.439

       

      + Lợn nội

       

      10.008

      3.336

       

      4.108

      1.369

       

      15.358

      5.119

       

      + Lợn ngoại

      85,44

      58.729

      29.365

      83,48

      20.754

      10.377

      80,80

      64.640

      32.320

       

      - Lợn đực giống

       

      1.887

      944

       

      432

      216

       

      1.600

      800

      2

      Đàn gia cầm

       

      6.223.930

      27.394

       

      7.029.220

      30.853

       

      8.775.160

      38.624

      a)

      Đàn gà

       

      5.481.520

      23.936

       

      6.294.850

      27.414

       

      8.000.000

      35.014

       

      - Gà nội

      10,00

      548.152

      1.646

      10,00

      629.485

      1.890

      10,00

      800.000

      2.402

       

      - Gà công nghiệp

      86,73

      4.754.007

      22.290

      86,53

      5.446.823

      25.524

      86,95

      6.955.890

      32.612

       

      + Gà hướng thịt

      77,81

      3.699.094

      18.495

      77,62

      4.227.588

      21.138

      77,79

      5.410.872

      27.054

       

      + Gà hướng trứng

      22,19

      1.054.913

      3.795

      22,38

      1.219.235

      4.386

      22,21

      1.545.018

      5.558

      b)

      Đàn vịt

       

      742.410

      3.457

       

      734.370

      3.439

       

      775.160

      3.609

       

      - Vịt hướng thịt

       

      614.840

      3.074

       

      617.759

      3.089

       

      641.684

      3.208

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      614.840

      3.074

       

      617.759

      3.089

       

      641.684

      3.208

       

      - Vịt hướng trứng

       

      127.570

      383

       

      116.611

      350

       

      133.476

      401

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      328.521

       

       

      277.562

       

       

      469.323

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      890.761

       

       

      890.761

       

       

      890.761

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,37

       

       

      0,31

       

       

      0,53

       

      PHỤ LỤC Ia

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ TAM KỲ ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      19.682

      8.423

       

      12.587

      7.249

       

      2.455

      1.317

      a)

      Đàn trâu

       

      2.007

      2.007

       

      2.077

      2.077

       

      415

      415

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      2.007

      2.007

       

      2.077

      2.077

       

      415

      415

      b)

      Đàn bò

       

      4.432

      3.250

       

      5.364

      4.112

       

      757

      631

       

      - Bò nội

       

      1.773

      591

       

      1.877

      626

       

      189

      63

       

      - Bò ngoại, bò lai

      60

      2.659

      2.659

      65,0

      3.487

      3.487

      75,0

      568

      568

      c)

      Đàn lợn

       

      13.243

      3.166

       

      5.146

      1.060

       

      1.283

      271

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      703

      11

       

      679

      11

       

      125

      2

       

      - Lợn thịt

       

      10.288

      2.047

       

      3.925

      782

       

      1.027

      205

       

      + Lợn nội

      3

      309

      51

      2,0

      79

      13

      1,0

      10

      2

       

      + Lợn ngoại

       

      9.979

      1.996

       

      3.847

      769

       

      1.017

      203

       

      - Lợn nái

       

      2.200

      1.082

       

      533

      262

       

      128

      63

       

      + Lợn nội

      5

      110

      37

      5,0

      27

      9

      5,0

      6

      2

       

      + Lợn ngoại

       

      2.090

      1.045

       

      506

      253

       

      122

      61

       

      - Lợn đực giống

       

      52

      26

       

      9

      5

       

      3

      2

      2

      Đàn gia cầm

       

      324.990

      1.471

       

      321.400

      1.458

       

      64.520

      292

      a)

      Đàn gà

       

      303.840

      1.373

       

      281.310

      1.271

       

      54.500

      246

       

      - Gà nội

      10

      30.384

      91

      10,0

      28.131

      84

      10,0

      5.450

      16

       

      - Gà công nghiệp

       

      273.456

      1.282

       

      253.179

      1.187

       

      49.050

      230

       

      + Gà hướng thịt

      70

      212.688

      1.063

      70,0

      196.917

      985

      70,0

      38.150

      191

       

      + Gà hướng trứng

      20

      60.768

      219

      20,0

      56.262

      202

      20,0

      10.900

      39

      b)

      Đàn vịt

       

      21.150

      97

       

      40.090

      186

       

      10.020

      46

       

      - Vịt hướng thịt

       

      16.970

      85

       

      32.914

      165

       

      8.016

      40

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      16.970

      85

       

      32.914

      165

       

      8.016

      40

       

      - Vịt hướng trứng

       

      4.180

      13

      17,9

      7.176

      22

      20,0

      2.004

      6

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      9.894

       

       

      8.707

       

       

      1.610

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      5.252,60

       

       

      5.252,60

       

       

      5.252,60

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      1,88

       

       

      1,66

       

       

      0,31

       

      PHỤ LỤC Ib

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ HỘI AN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      3.828

      2.174

       

      1.802

      1.382

       

      795

      392

      a)

      Đàn trâu

       

      185

      185

       

      119

      119

       

      24

      24

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      185

      185

       

      119

      119

       

      24

      24

      b)

      Đàn bò

       

      1.718

      1.569

       

      1.260

      1.176

       

      271

      262

       

      - Bò nội

       

      223

      74

       

      126

      42

       

      14

      5

       

      - Bò ngoại, bò lai

      87

      1.495

      1.495

      90,0

      1.134

      1.134

      95

      257

      257

      c)

      Đàn lợn

       

      1.925

      420

       

      423

      87

       

      500

      106

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      140

      2

       

      55

      1

       

      49

      1

       

      - Lợn thịt

       

      1.573

      313

       

      323

      64

       

      400

      80

       

      + Lợn nội

      3

      47

      8

      2,0

      6

      1

      1

      4

      1

       

      + Lợn ngoại

       

      1.526

      305

       

      317

      63

       

      396

      79

       

      - Lợn nái

       

      202

      99

       

      44

      22

       

      50

      25

       

      + Lợn nội

      5

      10

      3

      5,0

      2

      1

      5

      3

      1

       

      + Lợn ngoại

       

      192

      96

       

      42

      21

       

      48

      24

       

      - Lợn đực giống

       

      10

      5

       

      1

      1

       

      1

      1

      2

      Đàn gia cầm

       

      38.860

      176

       

      60.580

      274

       

      8.670

      39

      a)

      Đàn gà

       

      35.570

      161

       

      57.890

      262

       

      8.000

      36

       

      - Gà nội

      10

      3.557

      11

      10,0

      5.789

      17

      10

      800

      2

       

      - Gà công nghiệp

       

      32.013

      150

       

      52.101

      244

       

      7.200

      34

       

      + Gà hướng thịt

      70

      24.899

      124

      70,0

      40.523

      203

      70

      5.600

      28

       

      + Gà hướng trứng

      20

      7.114

      26

      20,0

      11.578

      42

      20

      1.600

      6

      b)

      Đàn vịt

       

      3.290

      15

       

      2.690

      12

       

      670

      3

       

      - Vịt hướng thịt

       

      2.770

      14

       

      2.208

      11

       

      536

      3

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      2.770

      14

       

      2.208

      11

       

      536

      3

       

      - Vịt hướng trứng

       

      520

      2

      17,9

      482

      1

      20

      134

      0

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      2.350

       

       

      1.657

       

       

      431

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      2.612,10

       

       

      2.612,10

       

       

      2.612,10

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,90

       

       

      0,63

       

       

      0,16

       

      PHỤ LỤC Ic

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      103.635

      36.279

       

      60.009

      27.984

       

      38.337

      18.164

      a)

      Đàn trâu

       

      705

      705

       

      607

      607

       

      304

      304

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      705

      705

       

      607

      607

       

      304

      304

      b)

      Đàn bò

       

      22.089

      18.113

       

      22.921

      19.865

       

      13.000

      12.567

       

      - Bò nội

       

      5.964

      1.988

       

      4.584

      1.528

       

      650

      217

       

      - Bò ngoại, bò lai

      73

      16.125

      16.125

      80,0

      18.337

      18.337

      95

      12.350

      12.350

      c)

      Đàn lợn

       

      80.841

      17.461

       

      36.481

      7.512

       

      25.033

      5.293

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      3.460

      55

       

      4.815

      76

       

      2.453

      39

       

      - Lợn thịt

       

      70.530

      14.035

       

      27.824

      5.546

       

      20.027

      3.999

       

      + Lợn nội

      3

      2.116

      353

      2,0

      556

      93

      1

      200

      33

       

      + Lợn ngoại

       

      68.414

      13.683

       

      27.268

      5.454

       

      19.827

      3.965

       

      - Lợn nái

       

      6.536

      3.214

       

      3.776

      1.857

       

      2.503

      1.231

       

      + Lợn nội

      5

      327

      109

      5,0

      189

      63

      5

      125

      42

       

      + Lợn ngoại

       

      6.209

      3.105

       

      3.587

      1.794

       

      2.378

      1.189

       

      - Lợn đực giống

       

      315

      158

       

      66

      33

       

      50

      25

      2

      Đàn gia cầm

       

      1.055.370

      4.779

       

      1.191.440

      5.399

       

      982.830

      4.450

      a)

      Đàn gà

       

      996.090

      4.502

       

      1.079.090

      4.877

       

      889.200

      4.019

       

      - Gà nội

      10

      99.609

      299

      10,0

      107.909

      324

      10

      88.920

      267

       

      - Gà công nghiệp

       

      896.481

      4.203

       

      971.181

      4.553

       

      800.280

      3.752

       

      + Gà hướng thịt

      70

      697.263

      3.486

      70,0

      755.363

      3.777

      70

      622.440

      3.112

       

      + Gà hướng trứng

      20

      199.218

      717

      20,0

      215.818

      776

      20

      177.840

      640

      b)

      Đàn vịt

       

      59.280

      277

       

      112.350

      522

       

      93.630

      431

       

      - Vịt hướng thịt

       

      49.590

      248

       

      92.239

      461

       

      74.904

      375

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      49.590

      248

       

      92.239

      461

       

      74.904

      375

       

      - Vịt hướng trứng

       

      9.690

      29

      17,9

      20.111

      60

      20

      18.726

      56

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      41.059

       

       

      33.383

       

       

      22.614

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      11.719,80

       

       

      11.719,80

       

       

      11.719,80

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      3,50

       

       

      2,85

       

       

      1,93

       

      PHỤ LỤC Id

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÚI THÀNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      45.289

      22.449

       

      32.770

      19.479

       

      22.808

      13.193

      a)

      Đàn trâu

       

      9.693

      9.693

       

      9.762

      9.762

       

      4.481

      4.481

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      9.693

      9.693

       

      9.762

      9.762

       

      4.481

      4.481

      b)

      Đàn bò

       

      10.562

      6.901

       

      10.806

      7.204

       

      9.267

      6.796

       

      - Bò nội

       

      5.492

      1.831

       

      5.403

      1.801

       

      3.707

      1.236

       

      - Bò ngoại, bò lai

      48

      5.070

      5.070

      50,0

      5.403

      5.403

      60

      5.560

      5.560

      c)

      Đàn lợn

       

      25.034

      5.855

       

      12.202

      2.513

       

      9.060

      1.916

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      1.524

      24

       

      1.611

      26

       

      888

      14

       

      - Lợn thịt

       

      19.575

      3.895

       

      9.306

      1.855

       

      7.248

      1.447

       

      + Lợn nội

      3

      587

      98

      2,0

      186

      31

      1

      72

      12

       

      + Lợn ngoại

       

      18.988

      3.798

       

      9.120

      1.824

       

      7.176

      1.435

       

      - Lợn nái

       

      3.837

      1.887

       

      1.263

      621

       

      906

      445

       

      + Lợn nội

      5

      192

      64

      5,0

      63

      21

      5

      45

      15

       

      + Lợn ngoại

       

      3.645

      1.823

       

      1.200

      600

       

      861

      430

       

      - Lợn đực giống

       

      98

      49

       

      22

      11

       

      18

      9

      2

      Đàn gia cầm

       

      576.760

      2.618

       

      466.500

      2.120

       

      648.180

      2.936

      a)

      Đàn gà

       

      470.270

      2.125

       

      375.960

      1.699

       

      572.730

      2.589

       

      - Gà nội

      10

      47.027

      141

      10,0

      37.596

      113

      10

      57.273

      172

       

      - Gà công nghiệp

       

      423.243

      1.984

       

      338.364

      1.586

       

      515.457

      2.417

       

      + Gà hướng thịt

      70

      329.189

      1.646

      70,0

      263.172

      1.316

      70

      400.911

      2.005

       

      + Gà hướng trứng

      20

      94.054

      338

      20,0

      75.192

      270

      20

      114.546

      412

      b)

      Đàn vịt

       

      106.490

      492

       

      90.540

      420

       

      75.450

      347

       

      - Vịt hướng thịt

       

      86.400

      432

       

      74.333

      372

       

      60.360

      302

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      86.400

      432

       

      74.333

      372

       

      60.360

      302

       

      - Vịt hướng trứng

       

      20.090

      60

      17,9

      16.207

      49

      20

      15.090

      45

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      25.066

       

       

      21.598

       

       

      16.128

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      40.577,90

       

       

      40.577,90

       

       

      40.577,90

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,62

       

       

      0,53

       

       

      0,40

       

      PHỤ LỤC Ie

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐẠI LỘC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      75.613

      34.335

       

      40.695

      25.539

       

      119.742

      51.077

      a)

      Đàn trâu

       

      4.405

      4.405

       

      4.038

      4.038

       

      4.442

      4.442

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      4.405

      4.405

       

      4.038

      4.038

       

      4.442

      4.442

      b)

      Đàn bò

       

      19.773

      18.059

       

      19.181

      17.902

       

      29.467

      28.485

       

      - Bò nội

       

      2.570

      857

       

      1.918

      639

       

      1.473

      491

       

      - Bò ngoại, bò lai

      87

      17.203

      17.203

      90,0

      17.263

      17.263

      95

      27.994

      27.994

      c)

      Đàn lợn

       

      51.435

      11.871

       

      17.476

      3.598

       

      85.833

      18.150

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      2.385

      38

       

      2.307

      37

       

      8.411

      134

       

      - Lợn thịt

       

      41.975

      8.353

       

      13.329

      2.657

       

      68.667

      13.711

       

      + Lợn nội

      3

      1.259

      210

      2,0

      267

      44

      1

      687

      114

       

      + Lợn ngoại

       

      40.716

      8.143

       

      13.062

      2.612

       

      67.980

      13.596

       

      - Lợn nái

       

      6.874

      3.380

       

      1.809

      889

       

      8.583

      4.220

       

      + Lợn nội

      5

      344

      115

      5,0

      90

      30

      5

      429

      143

       

      + Lợn ngoại

       

      6.530

      3.265

       

      1.719

      859

       

      8.154

      4.077

       

      - Lợn đực giống

       

      201

      101

       

      31

      16

       

      172

      86

      2

      Đàn gia cầm

       

      722.120

      3.288

       

      1.121.990

      5.082

       

      1.678.820

      7.597

      a)

      Đàn gà

       

      600.480

      2.714

       

      1.033.670

      4.672

       

      1.564.000

      7.069

       

      - Gà nội

      10

      60.048

      180

      10,0

      103.367

      310

      10

      156.400

      470

       

      - Gà công nghiệp

       

      540.432

      2.534

       

      930.303

      4.361

       

      1.407.600

      6.599

       

      + Gà hướng thịt

      70

      420.336

      2.102

      70,0

      723.569

      3.618

      70

      1.094.800

      5.474

       

      + Gà hướng trứng

      20

      120.096

      432

      20,0

      206.734

      744

      20

      312.800

      1.125

      b)

      Đàn vịt

       

      121.640

      574

       

      88.320

      410

       

      114.820

      528

       

      - Vịt hướng thịt

       

      104.410

      522

       

      72.511

      363

       

      91.856

      459

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      104.410

      522

       

      72.511

      363

       

      91.856

      459

       

      - Vịt hướng trứng

       

      17.230

      52

      17,9

      15.809

      47

      20

      22.964

      69

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      37.623

       

       

      30.621

       

       

      58.674

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      46.830,80

       

       

      46.830,80

       

       

      46.830,80

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,80

       

       

      0,65

       

       

      1,25

       

      PHỤ LỤC If

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN DUY XUYÊN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      64.749

      24.830

       

      46.887

      23.534

       

      73.417

      32.059

      a)

      Đàn trâu

       

      2.599

      2.599

       

      2.973

      2.973

       

      3.270

      3.270

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      2.599

      2.599

       

      2.973

      2.973

       

      3.270

      3.270

      b)

      Đàn bò

       

      14.086

      11.738

       

      16.596

      14.936

       

      18.480

      17.864

       

      - Bò nội

       

      3.522

      1.174

       

      2.489

      830

       

      924

      308

       

      - Bò ngoại, bò lai

      75

      10.565

      10.565

      85,0

      14.107

      14.107

      95

      17.556

      17.556

      c)

      Đàn lợn

       

      48.064

      10.493

       

      27.318

      5.625

       

      51.667

      10.925

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      7.834

      124

       

      3.607

      57

       

      5.064

      80

       

      - Lợn thịt

       

      32.162

      6.400

       

      20.835

      4.153

       

      41.333

      8.253

       

      + Lợn nội

      3

      965

      161

      2,0

      417

      69

      1

      413

      69

       

      + Lợn ngoại

       

      31.197

      6.239

       

      20.418

      4.084

       

      40.920

      8.184

       

      - Lợn nái

       

      7.881

      3.875

       

      2.827

      1.390

       

      5.167

      2.540

       

      + Lợn nội

      5

      394

      131

      5,0

      141

      47

      5

      258

      86

       

      + Lợn ngoại

       

      7.487

      3.743

       

      2.686

      1.343

       

      4.909

      2.454

       

      - Lợn đực giống

       

      187

      94

       

      49

      25

       

      103

      52

      2

      Đàn gia cầm

       

      619.800

      2.820

       

      432.230

      1.960

       

      583.380

      2.643

      a)

      Đàn gà

       

      551.810

      2.494

       

      376.810

      1.703

       

      511.330

      2.311

       

      - Gà nội

      10

      55.181

      166

      10,0

      37.681

      113

      10

      51.133

      154

       

      - Gà công nghiệp

       

      496.629

      2.328

       

      339.129

      1.590

       

      460.197

      2.158

       

      + Gà hướng thịt

      70

      386.267

      1.931

      70,0

      263.767

      1.319

      70

      357.931

      1.790

       

      + Gà hướng trứng

      20

      110.362

      397

      20,0

      75.362

      271

      20

      102.266

      368

      b)

      Đàn vịt

       

      67.990

      326

       

      55.420

      257

       

      72.050

      331

       

      - Vịt hướng thịt

       

      60.960

      305

       

      45.500

      227

       

      57.640

      288

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      60.960

      305

       

      45.500

      227

       

      57.640

      288

       

      - Vịt hướng trứng

       

      7.030

      21

      17,9

      9.920

      30

      20

      14.410

      43

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      27.650

       

       

      25.495

       

       

      34.702

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      22.089,10

       

       

      22.089,10

       

       

      22.089,10

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      1,25

       

       

      1,15

       

       

      1,57

       

      PHỤ LỤC Ig

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN QUẾ SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      61.003

      22.158

       

      32.173

      14.948

       

      77.500

      28.267

      a)

      Đàn trâu

       

      3.972

      3.972

       

      3.662

      3.662

       

      4.028

      4.028

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      3.972

      3.972

       

      3.662

      3.662

       

      4.028

      4.028

      b)

      Đàn bò

       

      8.832

      7.066

       

      8.653

      7.211

       

      12.639

      11.375

       

      - Bò nội

       

      2.650

      883

       

      2.163

      721

       

      1.896

      632

       

      - Bò ngoại, bò lai

      70

      6.182

      6.182

      75,0

      6.490

      6.490

      85

      10.743

      10.743

      c)

      Đàn lợn

       

      48.199

      11.121

       

      19.858

      4.075

       

      60.833

      12.864

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      2.338

      37

       

      2.651

      42

       

      5.961

      95

       

      - Lợn thịt

       

      39.179

      7.797

       

      15.146

      3.019

       

      48.667

      9.717

       

      + Lợn nội

      3

      1.175

      196

      2,0

      303

      50

      1

      487

      81

       

      + Lợn ngoại

       

      38.004

      7.601

       

      14.843

      2.969

       

      48.180

      9.636

       

      - Lợn nái

       

      6.494

      3.193

       

      2.025

      996

       

      6.083

      2.991

       

      + Lợn nội

      5

      325

      108

      5,0

      101

      34

      5

      304

      101

       

      + Lợn ngoại

       

      6.169

      3.085

       

      1.924

      962

       

      5.779

      2.889

       

      - Lợn đực giống

       

      188

      94

       

      36

      18

       

      122

      61

      2

      Đàn gia cầm

       

      431.170

      1.956

       

      440.450

      1.996

       

      608.520

      2.755

      a)

      Đàn gà

       

      387.000

      1.749

       

      396.360

      1.791

       

      551.200

      2.491

       

      - Gà nội

      10

      38.700

      116

      10,0

      39.636

      119

      10

      55.120

      166

       

      - Gà công nghiệp

       

      348.300

      1.633

       

      356.724

      1.672

       

      496.080

      2.326

       

      + Gà hướng thịt

      70

      270.900

      1.355

      70,0

      277.452

      1.387

      70

      385.840

      1.929

       

      + Gà hướng trứng

      20

      77.400

      278

      20,0

      79.272

      285

      20

      110.240

      397

      b)

      Đàn vịt

       

      44.170

      207

       

      44.090

      205

       

      57.320

      264

       

      - Vịt hướng thịt

       

      37.060

      185

       

      36.198

      181

       

      45.856

      229

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      37.060

      185

       

      36.198

      181

       

      45.856

      229

       

      - Vịt hướng trứng

       

      7.110

      21

      17,9

      7.892

      24

      20

      11.464

      34

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      24.114

       

       

      16.944

       

       

      31.022

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      21.164,40

       

       

      21.164,40

       

       

      21.164,40

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      1,14

       

       

      0,80

       

       

      1,47

       

      PHỤ LỤC Ih

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN THĂNG BÌNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      124.037

      47.960

       

      50.866

      28.995

       

      122.032

      49.773

      a)

      Đàn trâu

       

      10.070

      10.070

       

      9.035

      9.035

       

      9.939

      9.939

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      10.070

      10.070

       

      9.035

      9.035

       

      9.939

      9.939

      b)

      Đàn bò

       

      18.026

      14.421

       

      18.094

      15.078

       

      23.500

      21.150

       

      - Bò nội

       

      5.408

      1.803

       

      4.524

      1.508

       

      3.525

      1.175

       

      - Bò ngoại, bò lai

      70

      12.618

      12.618

      75

      13.571

      13.571

      85

      19.975

      19.975

      c)

      Đàn lợn

       

      95.941

      23.469

       

      23.737

      4.882

       

      88.593

      18.684

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      4.449

      71

       

      3.133

      50

       

      8.691

      138

       

      - Lợn thịt

       

      73.763

      14.679

       

      18.104

      3.603

       

      70.867

      14.103

       

      + Lợn nội

      3

      2.213

      369

      3

      543

      91

      3

      2.126

      354

       

      + Lợn ngoại

       

      71.550

      14.310

       

      17.561

      3.512

       

      68.741

      13.748

       

      - Lợn nái

       

      17.355

      8.533

       

      2.457

      1.208

       

      8.858

      4.355

       

      + Lợn nội

      5

      868

      289

      5

      123

      41

      5

      443

      148

       

      + Lợn ngoại

       

      16.487

      8.244

       

      2.334

      1.167

       

      8.415

      4.208

       

      - Lợn đực giống

       

      374

      187

       

      43

      22

       

      177

      89

      2

      Đàn gia cầm

       

      791.760

      3.599

       

      899.490

      4.105

       

      1.047.180

      4.785

      a)

      Đàn gà

       

      675.950

      3.055

       

      816.580

      3.691

       

      939.400

      4.246

       

      - Gà nội

      10

      67.595

      203

      10

      81.658

      245

      10

      93.940

      282

       

      - Gà công nghiệp

       

      608.355

      2.852

       

      734.922

      3.445

       

      845.460

      3.964

       

      + Gà hướng thịt

      70

      473.165

      2.366

      70

      571.606

      2.858

      70

      657.580

      3.288

       

      + Gà hướng trứng

      20

      135.190

      486

      20

      163.316

      587

      20

      187.880

      676

      b)

      Đàn vịt

       

      115.810

      544

       

      82.910

      415

       

      107.780

      539

       

      - Vịt hướng thịt

       

      98.200

      491

       

      82.910

      415

       

      107.780

      539

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      98.200

      491

       

      82.910

      415

       

      107.780

      539

       

      - Vịt hướng trứng

       

      17.610

      53

       

      -

      -

       

      -

      -

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      51.559

       

       

      33.101

       

       

      54.558

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      29.081,60

       

       

      29.081,60

       

       

      29.081,60

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      1,77

       

       

      1,14

       

       

      1,88

       

      PHỤ LỤC Ii

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHÚ NINH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      36.672

      24.594

       

      38.925

      25.814

       

      66.247

      36.383

      a)

      Đàn trâu

       

      9.185

      9.185

       

      9.531

      9.531

       

      10.484

      10.484

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      9.185

      9.185

       

      9.531

      9.531

       

      10.484

      10.484

      b)

      Đàn bò

       

      14.444

      12.518

       

      14.739

      13.265

       

      18.680

      18.057

       

      - Bò nội

       

      2.889

      963

       

      2.211

      737

       

      934

      311

       

      - Bò ngoại, bò lai

      80

      11.555

      11.555

      85,0

      12.528

      12.528

      95

      17.746

      17.746

      c)

      Đàn lợn

       

      13.043

      2.891

       

      14.655

      3.018

       

      37.083

      7.841

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      933

      15

       

      1.935

      31

       

      3.634

      58

       

      - Lợn thịt

       

      10.517

      2.093

       

      11.177

      2.228

       

      29.667

      5.924

       

      + Lợn nội

      3

      316

      53

      2,0

      224

      37

      1

      297

      49

       

      + Lợn ngoại

       

      10.201

      2.040

       

      10.953

      2.191

       

      29.370

      5.874

       

      - Lợn nái

       

      1.542

      758

       

      1.517

      746

       

      3.708

      1.823

       

      + Lợn nội

      5

      77

      26

      5,0

      76

      25

      5

      185

      62

       

      + Lợn ngoại

       

      1.465

      732

       

      1.441

      721

       

      3.523

      1.761

       

      - Lợn đực giống

       

      51

      26

       

      26

      13

       

      74

      37

      2

      Đàn gia cầm

       

      690.700

      3.126

       

      877.500

      3.976

       

      1.028.840

      4.659

      a)

      Đàn gà

       

      610.720

      2.760

       

      792.620

      3.582

       

      918.500

      4.151

       

      - Gà nội

      10

      61.072

      183

      10,0

      79.262

      238

      10

      91.850

      276

       

      - Gà công nghiệp

       

      549.648

      2.577

       

      713.358

      3.344

       

      826.650

      3.876

       

      + Gà hướng thịt

      70

      427.504

      2.138

      70,0

      554.834

      2.774

      70

      642.950

      3.215

       

      + Gà hướng trứng

      20

      122.144

      439

      20,0

      158.524

      570

      20

      183.700

      661

      b)

      Đàn vịt

       

      79.980

      366

       

      84.880

      394

       

      110.340

      508

       

      - Vịt hướng thịt

       

      63.050

      315

       

      69.686

      348

       

      88.272

      441

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      63.050

      315

       

      69.686

      348

       

      88.272

      441

       

      - Vịt hướng trứng

       

      16.930

      51

      17,9

      15.194

      46

      20

      22.068

      66

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      27.721

       

       

      29.790

       

       

      41.042

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      19.419,40

       

       

      19.419,40

       

       

      19.419,40

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      1,43

       

       

      1,53

       

       

      2,11

       

      PHỤ LỤC Ik

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      36.531

      15.039

       

      26.699

      12.184

       

      94.343

      33.205

      a)

      Đàn trâu

       

      3.091

      3.091

       

      2.869

      2.869

       

      3.443

      3.443

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      3.091

      3.091

       

      2.869

      2.869

       

      3.443

      3.443

      b)

      Đàn bò

       

      8.863

      6.204

       

      8.574

      6.173

       

      16.950

      14.125

       

      - Bò nội

       

      3.988

      1.329

       

      3.601

      1.200

       

      4.238

      1.413

       

      - Bò ngoại, bò lai

      55

      4.875

      4.875

      58,0

      4.973

      4.973

      75

      12.713

      12.713

      c)

      Đàn lợn

       

      24.577

      5.744

       

      15.256

      3.141

       

      73.950

      15.637

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      1.316

      21

       

      2.014

      32

       

      7.247

      115

       

      - Lợn thịt

       

      19.524

      3.885

       

      11.636

      2.319

       

      59.160

      11.812

       

      + Lợn nội

      3

      586

      98

      2,0

      233

      39

      1

      592

      99

       

      + Lợn ngoại

       

      18.938

      3.788

       

      11.403

      2.281

       

      58.568

      11.714

       

      - Lợn nái

       

      3.641

      1.790

       

      1.579

      776

       

      7.395

      3.636

       

      + Lợn nội

      5

      182

      61

      5,0

      79

      26

      5

      370

      123

       

      + Lợn ngoại

       

      3.459

      1.729

       

      1.500

      750

       

      7.025

      3.513

       

      - Lợn đực giống

       

      96

      48

       

      27

      14

       

      148

      74

      2

      Đàn gia cầm

       

      375.450

      1.696

       

      477.730

      2.165

       

      592.250

      2.681

      a)

      Đàn gà

       

      340.310

      1.538

       

      426.980

      1.930

       

      541.500

      2.447

       

      - Gà nội

      10

      34.031

      102

      10,0

      42.698

      128

      10

      54.150

      163

       

      - Gà công nghiệp

       

      306.279

      1.436

       

      384.282

      1.802

       

      487.350

      2.285

       

      + Gà hướng thịt

      70

      238.217

      1.191

      70,0

      298.886

      1.494

      70

      379.050

      1.895

       

      + Gà hướng trứng

      20

      68.062

      245

      20,0

      85.396

      307

      20

      108.300

      390

      b)

      Đàn vịt

       

      35.140

      158

       

      50.750

      236

       

      50.750

      233

       

      - Vịt hướng thịt

       

      26.170

      131

       

      41.666

      208

       

      40.600

      203

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      26.170

      131

       

      41.666

      208

       

      40.600

      203

       

      - Vịt hướng trứng

       

      8.970

      27

      17,9

      9.084

      27

      20

      10.150

      30

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      16.735

       

       

      14.349

       

       

      35.886

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      41.949,00

       

       

      41.949,00

       

       

      41.949,00

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,40

       

       

      0,34

       

       

      0,86

       

      PHỤ LỤC Il

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      33.306

      15.930

       

      27.197

      14.638

       

      75.011

      29.289

      a)

      Đàn trâu

       

      2.734

      2.734

       

      2.609

      2.609

       

      3.131

      3.131

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      2.734

      2.734

       

      2.609

      2.609

       

      3.131

      3.131

      b)

      Đàn bò

       

      9.892

      8.903

       

      9.938

      9.143

       

      14.880

      14.384

       

      - Bò nội

       

      1.484

      495

       

      1.193

      398

       

      744

      248

       

      - Bò ngoại, bò lai

      85

      8.408

      8.408

      88

      8.745

      8.745

      95

      14.136

      14.136

      c)

      Đàn lợn

       

      20.680

      4.293

       

      14.650

      2.886

       

      57.000

      11.774

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      1.195

      19

       

      1.934

      31

       

      5.586

      89

       

      - Lợn thịt

       

      16.957

      3.194

       

      11.174

      2.160

       

      45.600

      8.968

       

      + Lợn nội

      35

      5.935

      989

      20

      2.235

      372

      10

      4.560

      760

       

      + Lợn ngoại

       

      11.022

      2.204

       

      8.939

      1.788

       

      41.040

      8.208

       

      - Lợn nái

       

      2.447

      1.040

       

      1.516

      682

       

      5.700

      2.660

       

      + Lợn nội

      45

      1.101

      367

      30

      455

      152

      20

      1.140

      380

       

      + Lợn ngoại

       

      1.346

      673

       

      1.061

      531

       

      4.560

      2.280

       

      - Lợn đực giống

       

      81

      41

       

      26

      13

       

      114

      57

      2

      Đàn gia cầm

       

      189.480

      858

       

      182.320

      826

       

      370.170

      1.674

      a)

      Đàn gà

       

      160.030

      723

       

      166.150

      751

       

      354.000

      1.600

       

      - Gà nội

      10

      16.003

      48

      10

      16.615

      50

      10

      35.400

      106

       

      - Gà công nghiệp

       

      144.027

      675

       

      149.535

      701

       

      318.600

      1.494

       

      + Gà hướng thịt

      70

      112.021

      560

      70

      116.305

      582

      70

      247.800

      1.239

       

      + Gà hướng trứng

      20

      32.006

      115

      20

      33.230

      120

      20

      70.800

      255

      b)

      Đàn vịt

       

      29.450

      135

       

      16.170

      75

       

      16.170

      74

       

      - Vịt hướng thịt

       

      23.310

      117

       

      13.276

      66

       

      12.936

      65

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      23.310

      117

       

      13.276

      66

       

      12.936

      65

       

      - Vịt hướng trứng

       

      6.140

      18

      18

      2.894

      9

      20

      3.234

      10

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      16.788

       

       

      15.464

       

       

      30.963

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      46.106,20

       

       

      46.106,20

       

       

      46.106,20

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,36

       

       

      0,34

       

       

      0,67

       

      PHỤ LỤC Im

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÔNG SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      12.328

      6.620

       

      10.731

      6.276

       

      28.280

      12.764

      a)

      Đàn trâu

       

      1.434

      1.434

       

      1.367

      1.367

       

      1.640

      1.640

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      1.434

      1.434

       

      1.367

      1.367

       

      1.640

      1.640

      b)

      Đàn bò

       

      5.526

      4.052

       

      5.485

      4.205

       

      9.090

      7.575

       

      - Bò nội

       

      2.210

      737

       

      1.920

      640

       

      2.273

      758

       

      - Bò ngoại, bò lai

      60

      3.316

      3.316

      65,0

      3.565

      3.565

      75

      6.818

      6.818

      c)

      Đàn lợn

       

      5.368

      1.134

       

      3.879

      704

       

      17.550

      3.549

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      278

      4

       

      512

      8

       

      1.720

      27

       

      - Lợn thịt

       

      4.194

      769

       

      2.959

      552

       

      14.040

      2.714

       

      + Lợn nội

      50

      2.097

      350

      40,0

      1.184

      197

      20

      2.808

      468

       

      + Lợn ngoại

       

      2.097

      419

       

      1.775

      355

       

      11.232

      2.246

       

      - Lợn nái

       

      875

      350

       

      401

      140

       

      1.755

      790

       

      + Lợn nội

      60

      525

      175

      90,0

      361

      120

      30

      527

      176

       

      + Lợn ngoại

       

      350

      175

       

      40

      20

       

      1.229

      614

       

      - Lợn đực giống

       

      21

      11

       

      7

      4

       

      35

      18

      2

      Đàn gia cầm

       

      80.930

      366

       

      107.120

      486

       

      163.040

      738

      a)

      Đàn gà

       

      73.510

      332

       

      94.080

      425

       

      150.000

      678

       

      - Gà nội

      10

      7.351

      22

      10,0

      9.408

      28

      10

      15.000

      45

       

      - Gà công nghiệp

       

      66.159

      310

       

      84.672

      397

       

      135.000

      633

       

      + Gà hướng thịt

      70

      51.457

      257

      70,0

      65.856

      329

      70

      105.000

      525

       

      + Gà hướng trứng

      20

      14.702

      53

      20,0

      18.816

      68

      20

      30.000

      108

      b)

      Đàn vịt

       

      7.420

      34

       

      13.040

      61

       

      13.040

      60

       

      - Vịt hướng thịt

       

      5.820

      29

       

      10.706

      54

       

      10.432

      52

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      5.820

      29

       

      10.706

      54

       

      10.432

      52

       

      - Vịt hướng trứng

       

      1.600

      5

      17,9

      2.334

      7

      20

      2.608

      8

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      6.986

       

       

      6.762

       

       

      13.502

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      43.099,60

       

       

      43.099,60

       

       

      43.099,60

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,16

       

       

      0,16

       

       

      0,31

       

      PHỤ LỤC In

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      25.996

      13.220

       

      24.637

      12.881

       

      107.328

      38.671

      a)

      Đàn trâu

       

      5.258

      5.258

       

      4.895

      4.895

       

      6.608

      6.608

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      5.258

      5.258

       

      4.895

      4.895

       

      6.608

      6.608

      b)

      Đàn bò

       

      7.539

      5.026

       

      8.194

      5.736

       

      20.720

      15.885

       

      - Bò nội

       

      3.770

      1.257

       

      3.687

      1.229

       

      7.252

      2.417

       

      - Bò ngoại, bò lai

      50

      3.770

      3.770

      55,0

      4.507

      4.507

      65

      13.468

      13.468

      c)

      Đàn lợn

       

      13.199

      2.936

       

      11.548

      2.251

       

      80.000

      16.178

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      739

      12

       

      1.524

      24

       

      7.840

      124

       

      - Lợn thịt

       

      10.185

      1.935

       

      8.808

      1.688

       

      64.000

      12.373

       

      + Lợn nội

      30

      3.056

      509

      25,0

      2.202

      367

      20

      12.800

      2.133

       

      + Lợn ngoại

       

      7.130

      1.426

       

      6.606

      1.321

       

      51.200

      10.240

       

      - Lợn nái

       

      2.224

      964

       

      1.195

      528

       

      8.000

      3.600

       

      + Lợn nội

      40

      890

      297

      35,0

      418

      139

      30

      2.400

      800

       

      + Lợn ngoại

       

      1.334

      667

       

      777

      388

       

      5.600

      2.800

       

      - Lợn đực giống

       

      51

      26

       

      21

      11

       

      160

      80

      2

      Đàn gia cầm

       

      132.320

      468

       

      151.780

      551

       

      265.660

      1.092

      a)

      Đàn gà

       

      120.880

      415

       

      142.120

      506

       

      256.000

      1.047

       

      - Gà nội

      75

      90.660

      272

      65,0

      92.378

      277

      35

      89.600

      269

       

      - Gà công nghiệp

      25

      30.220

      143

      35,0

      49.742

      229

      65

      166.400

      778

       

      + Gà hướng thịt

      20

      24.176

      121

      25,0

      35.530

      178

      50

      128.000

      640

       

      + Gà hướng trứng

      5

      6.044

      22

      10,0

      14.212

      51

      15

      38.400

      138

      b)

      Đàn vịt

       

      11.440

      53

       

      9.660

      45

       

      9.660

      44

       

      - Vịt hướng thịt

       

      9.380

      47

       

      7.931

      40

       

      7.728

      39

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      9.380

      47

       

      7.931

      40

       

      7.728

      39

       

      - Vịt hướng trứng

       

      2.060

      6

      17,9

      1.729

      5

      20

      1.932

      6

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      13.688

       

       

      13.433

       

       

      39.763

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      75.791,80

       

       

      75.791,80

       

       

      75.791,80

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,18

       

       

      0,18

       

       

      0,52

       

      PHỤ LỤC Io

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      12.170

      3.690

       

      8.283

      2.877

       

      41.000

      13.338

      a)

      Đàn trâu

       

      935

      935

       

      966

      966

       

      1.498

      1.498

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      935

      935

       

      966

      966

       

      1.498

      1.498

      b)

      Đàn bò

       

      2.217

      961

       

      2.218

      1.035

       

      12.039

      6.822

       

      - Bò nội

       

      1.884

      628

       

      1.774

      591

       

      7.825

      2.608

       

      - Bò ngoại, bò lai

      15

      333

      333

      20,0

      444

      444

      35

      4.214

      4.214

      c)

      Đàn lợn

       

      9.018

      1.794

       

      5.099

      876

       

      27.463

      5.018

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      405

      6

       

      670

      11

       

      2.691

      43

       

      - Lợn thịt

       

      6.843

      1.163

       

      3.883

      673

       

      21.971

      3.918

       

      + Lợn nội

      90

      6.159

      1.026

      80,0

      3.106

      518

      65

      14.281

      2.380

       

      + Lợn ngoại

       

      684

      137

       

      777

      155

       

      7.690

      1.538

       

      - Lợn nái

       

      1.735

      607

       

      537

      188

       

      2.746

      1.030

       

      + Lợn nội

      90

      1.562

      521

      90,0

      483

      161

      75

      2.060

      687

       

      + Lợn ngoại

       

      174

      87

       

      54

      27

       

      687

      343

       

      - Lợn đực giống

       

      35

      18

       

      9

      5

       

      55

      28

      2

      Đàn gia cầm

       

      49.110

      177

       

      92.340

      345

       

      266.750

      1.099

      a)

      Đàn gà

       

      41.200

      141

       

      77.730

      277

       

      252.140

      1.031

       

      - Gà nội

      75

      30.900

      93

      65,0

      50.525

      152

      35

      88.249

      265

       

      - Gà công nghiệp

      25

      10.300

      49

      35,0

      27.206

      125

      65

      163.891

      766

       

      + Gà hướng thịt

      20

      8.240

      41

      25,0

      19.433

      97

      50

      126.070

      630

       

      + Gà hướng trứng

      5

      2.060

      7

      10,0

      7.773

      28

      15

      37.821

      136

      b)

      Đàn vịt

       

      7.910

      36

       

      14.610

      68

       

      14.610

      67

       

      - Vịt hướng thịt

       

      6.160

      31

       

      11.995

      60

       

      11.688

      58

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      6.160

      31

       

      11.995

      60

       

      11.688

      58

       

      - Vịt hướng trứng

       

      1.750

      5

      17,9

      2.615

      8

      20

      2.922

      9

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      3.868

       

       

      3.222

       

       

      14.437

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      63.520,20

       

       

      63.520,20

       

       

      63.520,20

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,06

       

       

      0,05

       

       

      0,23

       

      PHỤ LỤC Ip

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      11.808

      6.120

       

      10.405

      5.947

       

      50.544

      17.652

      a)

      Đàn trâu

       

      3.195

      3.195

       

      3.144

      3.144

       

      4.244

      4.244

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      3.195

      3.195

       

      3.144

      3.144

       

      4.244

      4.244

      b)

      Đàn bò

       

      4.373

      2.041

       

      4.566

      2.283

       

      11.100

      6.290

       

      - Bò nội

       

      3.498

      1.166

       

      3.425

      1.142

       

      7.215

      2.405

       

      - Bò ngoại, bò lai

      20

      875

      875

      25,0

      1.142

      1.142

      35

      3.885

      3.885

      c)

      Đàn lợn

       

      4.240

      884

       

      2.695

      520

       

      35.200

      7.118

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      322

      5

       

      356

      6

       

      3.450

      55

       

      - Lợn thịt

       

      3.371

      640

       

      2.055

      390

       

      28.160

      5.444

       

      + Lợn nội

      30

      1.011

      169

      30,0

      617

      103

      20

      5.632

      939

       

      + Lợn ngoại

       

      2.360

      472

       

      1.439

      288

       

      22.528

      4.506

       

      - Lợn nái

       

      530

      230

       

      279

      121

       

      3.520

      1.584

       

      + Lợn nội

      40

      212

      71

      40,0

      112

      37

      30

      1.056

      352

       

      + Lợn ngoại

       

      318

      159

       

      167

      84

       

      2.464

      1.232

       

      - Lợn đực giống

       

      17

      9

       

      5

      3

       

      70

      35

      2

      Đàn gia cầm

       

      29.170

      109

       

      42.900

      160

       

      115.560

      476

      a)

      Đàn gà

       

      21.840

      75

       

      35.840

      128

       

      108.500

      444

       

      - Gà nội

      75

      16.380

      49

      65,0

      23.296

      70

      35

      37.975

      114

       

      - Gà công nghiệp

      25

      5.460

      26

      35,0

      12.544

      58

      65

      70.525

      330

       

      + Gà hướng thịt

      20

      4.368

      22

      25,0

      8.960

      45

      50

      54.250

      271

       

      + Gà hướng trứng

      5

      1.092

      4

      10,0

      3.584

      13

      15

      16.275

      59

      b)

      Đàn vịt

       

      7.330

      34

       

      7.060

      33

       

      7.060

      32

       

      - Vịt hướng thịt

       

      5.890

      29

       

      5.796

      29

       

      5.648

      28

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      5.890

      29

       

      5.796

      29

       

      5.648

      28

       

      - Vịt hướng trứng

       

      1.440

      4

      17,9

      1.264

      4

      20

      1.412

      4

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      6.228

       

       

      6.107

       

       

      18.128

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      102.320,70

       

       

      102.320,70

       

       

      102.320,70

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,06

       

       

      0,06

       

       

      0,18

       

      PHỤ LỤC Iq

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      17.051

      6.745

       

      12.701

      5.731

       

      51.831

      17.971

      a)

      Đàn trâu

       

      2.056

      2.056

       

      2.023

      2.023

       

      2.731

      2.731

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      2.056

      2.056

       

      2.023

      2.023

       

      2.731

      2.731

      b)

      Đàn bò

       

      6.286

      2.933

       

      5.713

      2.857

       

      16.140

      9.146

       

      - Bò nội

       

      5.029

      1.676

       

      4.285

      1.428

       

      10.491

      3.497

       

      - Bò ngoại, bò lai

      20

      1.257

      1.257

      25

      1.428

      1.428

      35

      5.649

      5.649

      c)

      Đàn lợn

       

      8.709

      1.755

       

      4.965

      851

       

      32.960

      6.094

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      391

      6

       

      655

      10

       

      3.230

      51

       

      - Lợn thịt

       

      6.608

      1.145

       

      3.787

      656

       

      26.368

      4.746

       

      + Lợn nội

      80

      5.286

      881

      80

      3.030

      505

      60

      15.821

      2.637

       

      + Lợn ngoại

       

      1.322

      264

       

      757

      151

       

      10.547

      2.109

       

      - Lợn nái

       

      1.676

      587

       

      514

      180

       

      3.296

      1.263

       

      + Lợn nội

      90

      1.508

      503

      90

      463

      154

      70

      2.307

      769

       

      + Lợn ngoại

       

      168

      84

       

      51

      26

       

      989

      494

       

      - Lợn đực giống

       

      34

      17

       

      9

      5

       

      66

      33

      2

      Đàn gia cầm

       

      43.220

      161

       

      56.020

      212

       

      98.940

      411

      a)

      Đàn gà

       

      31.890

      109

       

      44.580

      159

       

      87.500

      358

       

      - Gà nội

      75

      23.918

      72

      65

      28.977

      87

      35

      30.625

      92

       

      - Gà công nghiệp

      25

      7.973

      38

      35

      15.603

      72

      65

      56.875

      266

       

      + Gà hướng thịt

      20

      6.378

      32

      25

      11.145

      56

      50

      43.750

      219

       

      + Gà hướng trứng

      5

      1.595

      6

      10

      4.458

      16

      15

      13.125

      47

      b)

      Đàn vịt

       

      11.330

      52

       

      11.440

      53

       

      11.440

      53

       

      - Vịt hướng thịt

       

      8.870

      44

       

      9.392

      47

       

      9.152

      46

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      8.870

      44

       

      9.392

      47

       

      9.152

      46

       

      - Vịt hướng trứng

       

      2.460

      7

      18

      2.048

      6

      20

      2.288

      7

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      6.906

       

       

      5.943

       

       

      18.382

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      161.057,90

       

       

      161.057,90

       

       

      161.057,90

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,04

       

       

      0,04

       

       

      0,11

       

      PHỤ LỤC Ir

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐÔNG GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      20.958

      6.979

       

      26.332

      7.795

       

      109.171

      28.024

      a)

      Đàn trâu

       

      1.403

      1.403

       

      1.386

      1.386

       

      1.871

      1.871

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      1.403

      1.403

       

      1.386

      1.386

       

      1.871

      1.871

      b)

      Đàn bò

       

      5.481

      2.558

       

      4.791

      2.396

       

      11.300

      6.403

       

      - Bò nội

       

      4.385

      1.462

       

      3.593

      1.198

       

      7.345

      2.448

       

      - Bò ngoại, bò lai

      20

      1.096

      1.096

      25,0

      1.198

      1.198

      35

      3.955

      3.955

      c)

      Đàn lợn

       

      14.074

      3.019

       

      20.155

      4.014

       

      96.000

      19.749

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      791

      13

       

      2.661

      42

       

      9.408

      149

       

      - Lợn thịt

       

      11.587

      2.240

       

      15.372

      2.998

       

      76.800

      15.104

       

      + Lợn nội

      20

      2.317

      386

      15,0

      2.306

      384

      10

      7.680

      1.280

       

      + Lợn ngoại

       

      9.270

      1.854

       

      13.066

      2.613

       

      69.120

      13.824

       

      - Lợn nái

       

      1.641

      738

       

      2.086

      956

       

      9.600

      4.400

       

      + Lợn nội

      30

      492

      164

      25,0

      522

      174

      25

      2.400

      800

       

      + Lợn ngoại

       

      1.149

      574

       

      1.565

      782

       

      7.200

      3.600

       

      - Lợn đực giống

       

      55

      28

       

      36

      18

       

      192

      96

      2

      Đàn gia cầm

       

      52.300

      188

       

      79.020

      285

       

      157.300

      641

      a)

      Đàn gà

       

      44.920

      154

       

      75.720

      270

       

      154.000

      625

       

      - Gà nội

      75

      33.690

      101

      65

      49.218

      148

      40

      61.600

      185

       

      - Gà công nghiệp

      25

      11.230

      53

      35

      26.502

      122

      60

      92.400

      440

       

      + Gà hướng thịt

      20

      8.984

      45

      25,0

      18.930

      95

      50

      77.000

      385

       

      + Gà hướng trứng

      5

      2.246

      8

      10,0

      7.572

      27

      10

      15.400

      55

      b)

      Đàn vịt

       

      7.380

      34

       

      3.300

      15

       

      3.300

      15

       

      - Vịt hướng thịt

       

      5.780

      29

       

      2.709

      14

       

      2.640

      13

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      5.780

      29

       

      2.709

      14

       

      2.640

      13

       

      - Vịt hướng trứng

       

      1.600

      5

      17,9

      591

      2

      20

      660

      2

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      7.167

       

       

      8.080

       

       

      28.664

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      76.637,30

       

       

      76.637,30

       

       

      76.637,30

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,09

       

       

      0,11

       

       

      0,37

       

      PHỤ LỤC Is

      TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TÂY GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Đàn gia súc, gia cầm

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Tỷ lệ (%)

      Số lượng (con)

      Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      1

      Đàn gia súc

       

      10.028

      3.580

       

      9.553

      3.456

       

      28.766

      9.162

      a)

      Đàn trâu

       

      847

      847

       

      775

      775

       

      1.046

      1.046

       

      - Nghé dưới 6 tháng tuổi

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      - Trâu

       

      847

      847

       

      775

      775

       

      1.046

      1.046

      b)

      Đàn bò

       

      3.742

      1.622

       

      3.913

      1.826

       

      7.720

      4.375

       

      - Bò nội

       

      3.181

      1.060

       

      3.130

      1.043

       

      5.018

      1.673

       

      - Bò ngoại, bò lai

      15

      561

      561

      20,0

      783

      783

      35

      2.702

      2.702

      c)

      Đàn lợn

       

      5.439

      1.112

       

      4.865

      855

       

      20.000

      3.741

       

      - Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)

       

      244

      4

       

      641

      10

       

      1.960

      31

       

      - Lợn thịt

       

      4.127

      722

       

      3.711

      656

       

      16.000

      2.907

       

      + Lợn nội

      75

      3.095

      516

      70,0

      2.598

      433

      55

      8.800

      1.467

       

      + Lợn ngoại

       

      1.032

      206

       

      1.113

      223

       

      7.200

      1.440

       

      - Lợn nái

       

      1.047

      375

       

      504

      185

       

      2.000

      783

       

      + Lợn nội

      85

      890

      297

      80,0

      403

      134

      65

      1.300

      433

       

      + Lợn ngoại

       

      157

      79

       

      101

      50

       

      700

      350

       

      - Lợn đực giống

       

      21

      11

       

      9

      5

       

      40

      20

      2

      Đàn gia cầm

       

      20.420

      76

       

      28.410

      109

       

      94.550

      390

      a)

      Đàn gà

       

      15.210

      52

       

      21.360

      76

       

      87.500

      358

       

      - Gà nội

      75

      11.408

      34

      65,0

      13.884

      42

      35

      30.625

      92

       

      - Gà công nghiệp

      25

      3.803

      18

      35,0

      7.476

      34

      65

      56.875

      266

       

      + Gà hướng thịt

      20

      3.042

      15

      25,0

      5.340

      27

      50

      43.750

      219

       

      + Gà hướng trứng

      5

      761

      3

      10,0

      2.136

      8

      15

      13.125

      47

      b)

      Đàn vịt

       

      5.210

      24

       

      7.050

      33

       

      7.050

      32

       

      - Vịt hướng thịt

       

      4.050

      20

       

      5.788

      29

       

      5.640

      28

       

      + Vịt nội

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      + Vịt ngoại

       

      4.050

      20

       

      5.788

      29

       

      5.640

      28

       

      - Vịt hướng trứng

       

      1.160

      3

      17,9

      1.262

      4

      20

      1.410

      4

      3

      Tổng đơn vị vật nuôi

       

       

      3.656

       

       

      3.565

       

       

      9.552

      4

      Diện tích đất nông nghiệp (m2)

       

       

      81.530,70

       

       

      81.530,70

       

       

      81.530,70

      5

      Mật độ chăn nuôi

       

       

      0,04

       

       

      0,04

       

       

      0,12

       

      PHỤ LỤC II

      MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 PHÂN THEO KHU VỰC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Huyện, thị xã thành phố

      Năm 2018

      Năm 2020

      Dự kiến đến năm 2030

      Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Diện tích đất nông nghiệp (ha)

      Mật độ chăn nuôi

      Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Diện tích đất nông nghiệp (ha)

      Mật độ chăn nuôi

      Đơn vị vật nuôi (ĐVN)

      Diện tích đất nông nghiệp (ha)

      Mật độ chăn nuôi

      1

      Tam Kỳ

      9.894

      5.252,6

      1,56

      8.707

      5.252,6

      1,32

      1.610

      5.252,6

      0,26

      2

      Hội An

      2.350

      2.612,1

      1.657

      2.612,1

      431

      2.612,1

      3

      Điện Bàn

      41.059

      11.719,8

      1,26

      33.383

      11.719,8

      1,05

      22.614

      11.719,8

      0,74

      4

      Núi Thành

      25.066

      40.577,9

      21.598

      40.577,9

      16.128

      40.577,9

      5

      Đại Lộc

      37.623

      46.830,8

      1,22

      30.621

      46.830,8

      0,98

      58.674

      46.830,8

      1,59

      6

      Duy Xuyên

      27.650

      22.089,1

      25.494,6

      22.089,1

      34.702

      22.089,1

      7

      Quế Sơn

      24.114

      21.164,4

      16.944

      21.164,4

      31.022

      21.164,4

      8

      Thăng Bình

      51.559

      29.081,6

      33.101

      29.081,6

      54.558

      29.081,6

      9

      Phú Ninh

      27.721

      19.419,4

      29.790

      19.419,4

      41.042

      19.419,4

      10

      Tiên Phước

      16.735

      41.949,0

      0,31

      14.349

      41.949,0

      0,28

      35.886

      41.949,0

      0,61

      11

      Hiệp Đức

      16.788

      46.106,2

      15.464

      46.106,2

      30.963

      46.106,2

      12

      Nông Sơn

      6.986

      43.099,6

      6.762

      43.099,6

      13.502

      43.099,6

      13

      Tây Giang

      3.656

      81.530,7

      0,07

      3.565

      81.530,7

      0,07

      9.552

      81.530,7

      0,23

      14

      Đông Giang

      7.167

      76.637,3

      8.080

      76.637,3

      28.664

      76.637,3

      15

      Nam Giang

      6.906

      161.057,9

      5.943

      161.057,9

      18.382

      161.057,9

      16

      Phước Sơn

      6.228

      102.320,7

      6.107

      102.320,7

      18.128

      102.320,7

      17

      Bắc Trà My

      13.688

      75.791,8

      13.433

      75.791,8

      39.763

      75.791,8

      18

      Nam Trà My

      3.868

      63.520,2

      3.222

      63.520,2

      14.437

      63.520,2

       

      Tổng cộng

      329.059

      890.761,1

      0,37

      278.218

      890.761,1

      0,31

      470.056

      890.761,1

      0,53

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu23/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành29/12/2020
                                Người kýHồ Quang Bửu
                                Ngày hiệu lực 10/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 42/2021/QĐ-UBND hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
                                                      • Công văn 25/TANDTC-PC năm 2021 về rà soát quy định của pháp luật về đăng ký biện pháp bảo đảm và sơ kết thực tiễn thi hành Nghị định 102/2017/NĐ-CP do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Điều dưỡng tỉnh, nhiệm kỳ 2020-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tiếp nhận thông tin sự cố, phản ánh hiện trường bất cập của hạ tầng cáp viễn thông qua Hệ thống đường dây nóng 1022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và công tác phối hợp xử lý, khắc phục
                                                      • Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ