Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18958





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3640/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýNguyễn Khắc Thận
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TH
      ÁI BÌNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3640/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH.

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

      Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3503/STC-QLNS ngày 24/12/2020).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo các biểu đính kèm.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND t
      ỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu VT, KTTC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Khắc Thận

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      Dự toán năm 2021

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      12.196.474

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      5.465.990

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      2.411.090

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      3.054.900

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      6.730.484

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      5.515.521

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.214.963

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      IV

      Thu kết dư

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      VI

      Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

       

      VII

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      VIII

      Tạm vay NSNN

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      12.201.074

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      12.201.074

      1

      Chi đầu tư phát triển

      4.445.719

      2

      Chi thường xuyên

      7.535.975

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      9.300

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.450

      5

      Dự phòng ngân sách

      208.630

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

      7

      Chi trả ngân sách cấp trên

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      0

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

       

      Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương

      0

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

       

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      C

      BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY

       

      D

      BỘI CHI NSĐP

      4.600

      E

      GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

       

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      10.713.324

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      3.982.840

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      6.730.484

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      5.515.521

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.214.963

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

       

      6

      Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

       

      7

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      8

      Tạm vay NSNN

       

      II

      Chi ngân sách

      10.717.924

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      6.417.869

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      4.300.056

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      3.790.646

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      509.410

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      4

      Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

       

      III

      Bội thu NSĐP - trả nợ vay

       

      IV

      Bội chi NSĐP

      4.600

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      5.783.206

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      1.483.150

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4.300.056

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.790.646

       

      Thu bổ sung có mục tiêu

      509.410

      3

      Thu kết dư

       

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      5

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      6

      Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

       

      II

      Chi ngân sách

      5.783.205

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

      5.783.205

      2

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      3

      Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

       

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

       

      TỔNG THU NSNN

      14.640.384

      12.196.474

      I

      Thu nội địa

      6.809.900

      5.465.990

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      356.000

      356.000

       

      Thuế giá trị gia tăng

      260.000

      260.000

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      11.000

      11.000

       

      Thuế Tài nguyên

      85.000

      85.000

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      235.000

      235.000

       

      Thuế giá trị gia tăng

      215.900

      215.900

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      18.000

      18.000

       

      Thuế Tài nguyên

      1.100

      1.100

      3

      Thu từ khu vực DN có vốn ĐT nước ngoài

      73.000

      73.000

       

      Thuế giá trị gia tăng

      15.000

      15.000

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      58.000

      58.000

       

      Thuế tài nguyên

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      1.550.000

      1.550.000

       

      Thuế giá trị gia tăng

      985.000

      985.000

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      236.000

      236.000

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      292.000

      292.000

       

      Thuế tài nguyên

      37.000

      37.000

       

      Thuế khác

       

      0

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      220.000

      220.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      2.000.000

      744.000

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      744.000

      744.000

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      1.256.000

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      325.000

      325.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      86.300

      45.000

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      41.300

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh

      7.195

      7.195

      -

      Phí và lệ phí huyện

      27.100

      27.100

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

      10.705

      10.705

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      14.000

      14.000

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      135.000

      135.000

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      1.650.000

      1.650.000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      44.000

      44.000

       

      Thuế giá trị gia tăng

      18.000

      18.000

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      2.000

      2.000

       

      Thu nhập sau thuế

      1.500

      800

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      22.000

      21.500

       

      Thu khác

      500

      500

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      22.000

      20.390

      16

      Thu khác ngân sách

      75.000

      30.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      18.000

      18.000

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

       

       

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước

      6.600

      6.600

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      1.100.000

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      830.000

       

      2

      Thuế xuất khẩu

      2.000

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      140.000

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

      125.000

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      3.000

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ngân sách địa phương

      Chia ra

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện, thành phố

      *

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      12.201.074

      6.417.869

      5.783.205

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      12.201.074

      6.417.869

      5.783.205

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.445.719

      3.650.918

      794.801

       

      Trong đó:

      36,4

      56,9

      13,7

      1

      Chi đầu tư XDCB

      3.212.343

      2.955.203

      257.140

      2

      Vốn xổ số kiến thiết

      44.000

       

      44.000

      3

      Chi SN tài nguyên môi trường

      309.107

      217.690

      91.417

      4

      Chi các hoạt động kinh tế

      864.769

      462.525

      402.244

      5

      Chi trợ giá

      15.500

      15.500

       

      II

      Chi tiêu dùng thường xuyên

      7.535.975

      2.599.243

      4.936.732

       

      Tỷ trọng

      61,8

      40,5

      85,4

      1

      Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

      32.966

      32.966

       

      2

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

      3.347.737

      650.241

      2.697.496

      III

      Dự phòng ngân sách

      208.630

      156.958

      51.672

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.450

      1.450

       

      V

      Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tình

      9.300

      9.300

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

       

       

       

      I

      Chi chương trình mục tiêu Quốc gia

      0

      0

       

      II

      Chì các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

       

       

       

      C

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      4.600

      4.600

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

       Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

       

      TỔNG CHI NSĐP

      10.717.924

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      4.300.056

      B

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH Vực

      6.417.869

      I

      Chi đầu tư phát triển

      3.650.918

      1

      Chi đầu tư XDCB

      2.955.203

      2

      Chi SN tài nguyên môi trường

      217.690

      3

      Chi các hoạt động kinh tế

      462.525

      4

      Chi trợ giá

      15.500

      II

      Chi tiêu dùng thường xuyên

      2.599.243

      1

      Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

      32.966

      2

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

      650.241

      3

      Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch

      102.142

      4

      Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

      23.754

      5

      Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình

      604.280

      6

      Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH

      312.601

      7

      Chi quản lý hành chính

      586.506

      8

      Chi An ninh Quốc phòng

      131.524

      9

      Chi thường xuyên khác

      152.798

      10

      10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL và các chính sách ASXH

      2.431

      III

      Dự phòng ngân sách

      156.958

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.450

      V

      Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

      9.300

      C

      BỘI CHI NSĐP

      4.600

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chương trình MTQG NTM

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

       

      Tổng số

      3.092.432

      0

      2.924.724

      9.300

      1.450

      156.958

      0

       

       

       

       

       

      1

      Văn phòng UBND tỉnh

      24.657

       

      24.657

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

      17.749

       

      17.749

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Sở Ngoại vụ

      2.998

       

      2.998

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      120.518

       

      120.518

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      KP xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      12.000

       

      12.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      KP hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      KP xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      8.987

       

      8.987

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Tư pháp

      10.292

       

      10.292

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Sở Công thương

      20.522

       

      20.522

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Sở Khoa học và công nghệ

      39.956

       

      39.956

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Sở Tài chính

      16.725

       

      16.725

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Xây dựng

      6.019

       

      6.019

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở Giao thông vận tải

      47.220

       

      47.220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      332.506

       

      332.506

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      KP tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác

      129.906

       

      129.906

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      KP miễn giảm học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)

      32.366

       

      32.366

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)

      3.081

       

      3.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      KP xây dựng mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh tần thứ XX

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Sở Y tế

      325.973

       

      325.973

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Sở Lao động Thương binh và xã hội

      88.023

       

      88.023

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Sở văn hóa thể thao và du lịch

      99.263

       

      99.263

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Sở Tài nguyên và môi trường

      115.542

       

      115.542

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Sở thông tin và truyền thông

      31.767

       

      31.767

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Sở Nội vụ

      35.529

       

      35.529

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Thanh tra tỉnh

      11.131

       

      11.131

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Đài phát thanh và truyền hình

      23.754

       

      23.754

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Liên minh HTX

      3.241

       

      3.241

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

      4.675

       

      4.675

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Tỉnh ủy

      170.770

       

      170.770

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Ủy ban mặt trận tổ quốc

      6.252

       

      6.252

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Tỉnh đoàn

      7.679

       

      7.679

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Hội liên hiệp phụ nữ

      5.184

       

      5.184

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Hội Nông dân

      3.702

       

      3.702

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Hội cựu chiến binh

      2.547

       

      2.547

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Liên hiệp khoa học KT

      4.036

       

      4.036

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Hội Văn học nghệ thuật

      1.942

       

      1.942

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Hội nhà báo

      1.271

       

      1.271

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Hội Luật gia

      685

       

      685

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Hội chữ thập đỏ

      3.590

       

      3.590

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Hội người mù

      1.747

       

      1.747

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Hội Đông y

      760

       

      760

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

      1.027

       

      1.027

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Trường Đại học Thái Bình

      22.628

       

      22.628

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Trường Chính trị

      11.461

       

      11.461

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Trường Cao đẳng VHNT

      6.955

       

      6.955

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Trường Cao đẳng sư phạm

      35.775

       

      35.775

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Trường Cao đẳng nghề

      6.505

       

      6.505

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      563

       

      563

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Hội làm vườn

      694

       

      694

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Ban an toàn giao thông

      1.587

       

      1.587

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

      150.821

       

      150.821

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      54

      BHYT cho người nghèo

      22.727

       

      22.727

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

      26.010

       

      26.010

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      BHYT cho HSSV

      65.880

       

      65.880

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134

      6.500

       

      6.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

      KP mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP

      22.334

       

      22.334

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60

      BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB

      373

       

      373

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Công an

      34.900

       

      34.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      62

      Bộ chỉ huy quân sự

      50.370

       

      50.370

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Biên phòng

      12.900

       

      12.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Hỗ trợ HTX

      600

       

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Đào tạo khác

      15.018

       

      15.018

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      66

      Đào tạo lại CBCC

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      68

      Đề án liên thông các thủ tục HC

      300

       

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      69

      Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

      480

       

      480

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Hội cựu thanh niên XP

      863

       

      863

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      71

      Hội nạn nhân DIOXIN

      636

       

      636

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      72

      Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

      1.081

       

      1.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      73

      Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

      804

       

      804

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      74

      BCĐ thi hành án dân sự

      300

       

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

      HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

      250

       

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      76

      Tòa án nhân dân tỉnh

      250

       

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

      237

       

      237

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Làng trẻ SOS

      1.863

       

      1.863

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      79

      KP phản biện xã hội các cấp địa phương

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80

      Hỗ trợ hội khác

      8.586

       

      8.586

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      81

      Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

      24.695

       

      24.695

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82

      Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      83

      Kp Giám sát đầu tư

      670

       

      670

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      84

      Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức viên chức

      3.360

       

      3.360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      85

      Vốn khuyến khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

      45.782

       

      45.782

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      86

      Chi quản lý HC khác...

      43.932

       

      43.932

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      87

      KP duy trì phần mềm TS công

      2.500

       

      2.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      88

      KP may trang phục đại biểu HĐND các cấp

      11.681

       

      11.681

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      89

      KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp

      45.000

       

      45.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90

      Chi khác ngân sách

      53.382

       

      53.382

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      91

      10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH

      2.431

       

      2.431

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      92

      Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

      6.800

       

      6.800

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      93

      Hỗ trợ diễn tập quốc phòng

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      94

      Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

      22.585

       

      22.585

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      95

      Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

      5.500

       

      5.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      96

      KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      97

      Mục tiêu trang phục công an xã

      4.690

       

      4.690

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      98

      Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án

      5.236

       

      5.236

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      99

      Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)

      16.186

       

      16.186

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

      Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

      39.955

       

      39.955

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      101

      Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

      134.766

       

      134.766

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      102

      Chi trợ giá

      15.500

       

      15.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      103

      Chi quy hoạch

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      104

      MT trùng tu duy tích lịch sử văn hóa

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      105

      Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.450

       

       

       

      1.450

       

       

       

       

       

       

       

      106

      Dự phòng ngân sách tỉnh

      156.958

       

       

       

       

      156.958

       

       

       

       

       

       

      107

      Chi trả lai, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

      9.300

       

       

      9.300

       

       

       

       

       

       

       

       

      108

      Chi hoàn trả NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính

      83.230

       

      83.230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      109

      Kinh phí xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      8.000

       

      8.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi thường xuyên khác

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

      Tổng số

      3.092.432

      650.241

      32.966

      82.117

      41.227

      610.781

      57.916

      23.754

      44.226

      59.151

      504.200

      75.575

      220.000

      580.111

      138.618

      267.124

      1

      Văn phòng UBND tỉnh

      24.657

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24.657

       

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

      17.749

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.749

       

       

      3

      Sở Ngoại vụ

      2.998

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.998

       

       

      4

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      120.518

      4.220

       

       

       

       

       

       

       

       

      85.234

       

      85.234

      31.064

       

       

      5

      KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

      6

      KP xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      12.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.000

       

       

       

       

       

      7

      KP hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

       

       

       

      8

      KP xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

       

       

       

      9

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      8.987

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      571

       

       

      8.416

       

       

      10

      Sở Tư pháp

      10.292

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.370

       

       

      6.922

       

       

      11

      Sở Công thương

      20.522

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.565

       

       

      7.956

       

       

      12

      Sở Khoa học và công nghệ

      39.956

       

      32.966

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.990

       

       

      13

      Sở Tài chính

      16.725

      1.430

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.484

       

       

      10.810

       

       

      14

      Sở Xây dựng

      6.019

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.019

       

       

      15

      Sở Giao thông vận tải

      47.220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35.620

      35.620

       

      11.600

       

       

      16

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      332.506

      324.786

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.720

       

       

      17

      KP tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác

      129.906

      129.906

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      KP miễn giảm học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương)

      32.366

      32.366

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương)

      3.081

      3.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      KP xây dựng mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Sở Y tế

      325.973

       

       

       

       

      315.136

       

       

       

       

       

       

       

      10.837

       

       

      22

      Sở Lao động Thương binh và xã hội

      88.023

      8.603

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.914

      66.506

       

      23

      Sở Văn hóa thể thao và du lịch

      99.263

      10.128

       

       

       

       

      37.562

       

      44.226

       

       

       

       

      7.346

       

       

      24

      Sở Tài nguyên và môi trường

      115.542

       

       

       

       

       

       

       

       

      59.151

      47.675

       

       

      8.716

       

       

      25

      Sở thông tin và truyền thông

      31.767

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.843

       

       

      5.923

       

       

      26

      Sở Nội vụ

      35.529

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.139

       

       

      34.390

       

       

      27

      Thanh tra tỉnh

      11.131

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11,131

       

       

      28

      Đài phát thanh và truyền hình

      23.754

       

       

       

       

       

       

      23.754

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Liên minh HTX

      3.241

      400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.841

       

       

      30

      Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

      4.675

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      4.175

       

       

      31

      Tỉnh ủy

      170.770

      2.150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      96.508

      72.112

       

      32

      Ủy ban mặt trận tổ quốc

      6.252

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.252

       

       

      33

      Tỉnh đoàn

      7.679

      628

       

       

       

       

      2.354

       

       

       

       

       

       

      4.698

       

       

      34

      Hội liên hiệp phụ nữ

      5.184

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.184

       

       

      35

      Hội Nông dân

      3.702

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.702

       

       

      36

      Hội cựu chiến binh

      2.547

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.547

       

       

      37

      Liên hiệp khoa học KT

      4.036

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.036

       

       

      38

      Hội Văn học nghệ thuật

      1.942

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.942

       

       

      39

      Hội nhà báo

      1.271

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.271

       

       

      40

      Hội Luật gia

      685

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      685

       

       

      41

      Hội chữ thập đỏ

      3.590

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.590

       

       

      42

      Hội người mù

      1.747

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.747

       

       

      43

      Hội Đông y

      760

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      760

       

       

      44

      Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

      1.027

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.027

       

       

      45

      Trường Đại học Thái Bình

      22.628

      22.628

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Trường Chính trị

      11.461

      11.461

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Trường Cao đẳng VHNT

      6.955

      6.955

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Trường Cao đẳng sư phạm

      35.775

      35.775

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Trường Cao đẳng nghề

      6.505

      6.505

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      563

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      563

       

       

      51

      Hội làm vườn

      694

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      694

       

       

      52

      Ban an toàn giao thông

      1.587

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.587

       

       

      53

      BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

      150.821

       

       

       

       

      150.821

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      54

      BHYT cho người nghèo

      22.727

       

       

       

       

      22.727

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

      26.010

       

       

       

       

      26.010

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      BHYT cho HSSV

      65.880

       

       

       

       

      65.880

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134

      6.500

       

       

       

       

      6.500

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

      58

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

      1.000

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

      KP mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP

      22.334

       

       

       

       

      22.334

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60

      BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB

      373

       

       

       

       

      373

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Công an

      34.900

      4.863

       

       

      30.037

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      62

      Bộ chỉ huy quân sự

      50.370

      12.538

       

      37.832

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Biên phòng

      12.900

       

       

      12.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Hỗ trợ HTX

      600

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Đào tạo khác

      15.018

      15,018

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      66

      Đào tạo lại CBCC

      5.000

      5,000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh

      1.000

      1,000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      68

      Đề án liên thông các thủ tục HC

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      69

      Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

      480

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      480

       

       

      70

      Hội cựu thanh niên XP

      863

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      863

       

       

      71

      Hội nạn nhân DIOXIN

      636

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      636

       

       

      72

      Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

      1.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.081

       

       

      73

      Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

      804

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      604

       

       

      74

      BCĐ thi hành án dân sự

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      75

      HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

      76

      Tòa án nhân dân tỉnh

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

      77

      Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

      237

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      237

       

       

      78

      Làng trẻ SOS

      1.863

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.863

       

       

      79

      KP phản biện xã hội các cấp địa phương

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      80

      Hỗ trợ hội khác

      8.586

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.586

       

       

      81

      Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

      24.695

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24.695

       

       

       

       

       

      82

      Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      83

      Kp Giám sát đầu tư

      670

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      670

       

       

      84

      Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức viên chức

      3.360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.360

       

       

      85

      Vốn khuyến khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

      45.782

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.782

       

       

       

       

       

      86

      Chi quản lý HC khác...

      43.932

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43.932

       

       

      87

      KP duy trì phần mềm TS công

      2.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

       

       

      88

      KP may trang phục đại biểu HĐND các cấp

      11.681

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.681

       

       

      89

      KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp

      45.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.000

       

       

      90

      Chi khác Ngân sách

      53.382

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53.382

       

       

      91

      10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH

      2.431

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.431

       

       

      92

      Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

      6.800

       

       

      6.800

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      93

      Hỗ trợ diễn tập quốc phòng

      2.000

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      94

      Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

      22.585

       

       

      22.585

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      95

      Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

      5.500

       

       

       

      5.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      96

      KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      97

      Mục tiêu trang phục công an xã

      4.690

       

       

       

      4.690

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      98

      Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án

      5.236

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.236

       

       

      99

      Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW)

      16.186

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.186

      100

      Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

      39.955

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39.955

      39.955

       

       

       

       

      101

      Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

      134.766

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      134.766

       

      134.766

       

       

       

      102

      Chi trợ giá

      15.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.500

       

       

      103

      Chi quy hoạch

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

      104

      MT trùng tu duy tích lịch sử văn hóa

      10.000

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      105

      Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.450

      106

      Dự phòng ngân sách tỉnh

      156.958

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      156.958

      107

      Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

      9.300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.300

      108

      Chi hoàn trả NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính

      83.230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      83.230

      109

      Kinh phí xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

      8.000

       

       

       

       

       

      8.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Huyện, thành phố

      Tổng số thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

      Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách huyện hưởng 100%

      Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      1

      Hưng Hà

      241.840

      114.500

      56.250

      58.250

      694.079

       

       

      808.579

      2

      Đông Hưng

      200.520

      141.630

      56.830

      84.800

      604.549

       

       

      746.179

      3

      Quỳnh Phụ

      256.450

      188.170

      84.620

      103.550

      585.830

       

       

      774.000

      4

      Thái Thụy

      360.720

      214.110

      66.260

      147.850

      606.777

       

       

      820.887

      5

      Tiền Hải

      357.530

      158.000

      59.100

      98.900

      538.976

       

       

      696.976

      6

      Kiến Xương

      239.690

      93.370

      48.720

      44.650

      619.804

       

       

      713.174

      7

      Vũ Thư

      205.510

      80.260

      48.310

      31.950

      564.124

       

       

      644.384

      8

      Thành Phố

      1.489.110

      493.110

      200.120

      292.990

      85.916

       

       

      639.404

       

      Tổng cộng

      3.351.370

      1.483.150

      620.210

      862.940

      4.300.055

      0

      0

      5.843.583

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Huyện, thành phố

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1=2+3+4

      2

      3

      4

      1

      Hưng Hà

      64.928

      22.047

      42.881

       

      2

      Đông Hưng

      63.379

      22.052

      41.327

       

      3

      Quỳnh Phụ

      61.461

      22.096

      39.365

       

      4

      Thái Thụy

      69.812

      24.319

      45.493

       

      5

      Tiền Hải

      52.094

      21.032

      31.062

       

      6

      Kiến Xương

      58.193

      20.266

      37.927

       

      7

      Vũ Thư

      53.627

      19.792

      33.835

       

      8

      Thành Phố

      85.916

      12.396

      73.520

       

       

      Tổng cộng

      509.410

      164.000

      345.410

       

       

      Biểu số 57/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1=2+3

      2=5+12

      3=8+15

      4=5+8

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+15

      12=13+14

      13

      14

      15=16+17

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

      0

       

       

      I

      Ngân sách cấp tỉnh

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      -

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

      Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Ngân sách huyện

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3640/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýNguyễn Khắc Thận
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 24/2004/CT-UB về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2006 – 2010 do Tỉnh Lâm Đồng ban hành
                                                      • Công văn số 2470/VPCP-ĐP ngày 19/05/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc báo cáo, kiểm điểm kết quả triển khai các Quyết định 168,173,186, 120 của Thủ tướng Chính phủ
                                                      • Thông báo số 5373 TM/XNK ngày 26/11/2003 của Bộ Thương mại về việc hoàn trả hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2003
                                                      • Công văn số 1667 TCT/CS ngày 15/05/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc chính sách thuế GTGT
                                                      • Công văn số 1252/CP-CN ngày 10/10/2002 của Chính phủ về việc thông qua quy hoạch bậc thang sông Đà
                                                      • Thông tư 01/2002/TT-BYT hướng dẫn tổ chức và hoạt động của các cơ sở khám, chữa bệnh nhân đạo do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 128/2000/QĐ-TTg về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 61/1999/QĐ-UB về thành lập Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ