Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18938





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3573/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Thọ
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýPhan Trọng Tấn
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ THỌ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3573/QĐ-UBND

      Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018, Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019; Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019; Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020; Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/10/2020; Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

      Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1349/TTr-UBND ngày 24/12/2020) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 929/TTr-TNMT ngày 29/12/2020).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

      Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 64.626,47 ha.

       (Đất chuyên trồng lúa nước 2.604,83 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 3.798,49 ha.

      + Đất chưa sử dụng 433,29 ha.

       (Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 192,28 ha, trong đó:

      + Đất nông nghiệp 185,11 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,30 ha).

      + Đất phi nông nghiệp 7,18 ha.

       (Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 192,80 ha, gồm:

      + Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 189,79 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 38,30 ha).

      + Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 3,01 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,70 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2021

      Tổng số 73 dự án, trong đó 10 dự án đăng ký mới và 63 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      (Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo).

      6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

      Tổng số 28 dự án với diện tích 101,67 ha.

      (Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. UBND huyện Tân Sơn có trách nhiệm:

      - Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Công thương, UBND huyện Tân Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Trọng Tấn

       

      Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích tự nhiên

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đồng Sơn

      Xã Kiệt Sơn

      Xã Kim Thượng

      Xã Lai Đồng

      Xã Long Cốc

      Xã Minh Đài

      Xã Mỹ Thuận

      Xã Tam Thanh

      Xã Tân Phú

      Xã Tân Sơn

      Xã Thạch Kiệt

      Xã Thu Cúc

      Xã Thu Ngạc

      Xã Văn Luông

      Xã Vinh Tiền

      Xã Xuân Đài

      Xã Xuân Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      68.858,26

      4.337,77

      1.693,70

      7.818,96

      1.970,92

      2.437,75

      1.884,58

      3.812,79

      1.759,59

      2.086,86

      2.842,28

      5.187,35

      10.050,71

      4.547,43

      2.775,91

      2.511,42

      6.567,72

      6.572,50

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      64.626,47

      4.148,90

      1.526,52

      7.523,75

      1.807,27

      2.283,89

      1.637,25

      3.458,54

      1.630,47

      1.730,66

      2.711,56

      4.937,97

      9.328,43

      4.299,92

      2.399,40

      2.453,78

      6.308,49

      6.439,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.217,37

      138,49

      157,96

      329,88

      147,31

      147,20

      148,91

      290,33

      133,50

      74,53

      233,79

      156,54

      408,18

      294,52

      207,91

      50,72

      251,14

      46,49

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.604,83

      112,34

      148,74

      329,54

      118,87

      117,25

      142,87

      280,21

      90,17

      72,71

      0,25

      44,85

      397,52

      246,42

      207,40

      49,01

      228,92

      17,76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      910,04

      24,05

      37,08

      13,53

      19,73

      11,72

      33,24

      96,86

      22,64

      42,09

      23,50

      28,81

      158,99

      18,24

      54,61

      23,58

      10,69

      290,67

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.831,51

      52,17

      109,06

      69,01

      96,93

      819,22

      760,57

      1.438,72

      301,10

      403,79

      107,05

      168,98

      699,74

      273,96

      1.285,24

      56,94

      100,15

      88,87

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      9.298,92

       

       

      1.144,18

       

      134,91

      125,95

      481,96

      246,10

      504,57

      283,69

      1.009,63

      4.008,87

      630,17

       

      210,75

      518,15

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      14.511,82

      1.140,27

       

      3.975,09

      67,16

       

       

       

       

       

      555,05

       

       

       

       

       

      2.784,38

      5.989,87

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      29.262,14

      2.763,53

      1.196,85

      1.963,47

      1.444,06

      1.142,04

      528,63

      1.098,18

      883,88

      675,35

      1.470,40

      3.560,26

      3.998,26

      3.049,02

      773,07

      2.107,47

      2.607,67

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      568,18

      30,39

      25,56

      28,59

      32,09

      28,80

      38,12

      52,49

      42,06

      30,33

      38,09

      13,76

      54,40

      34,01

      76,94

      4,33

      34,14

      4,09

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      26,49

       

       

       

       

       

      1,83

       

      1,20

       

       

       

       

       

      1,63

       

      2,16

      19,68

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.798,49

      188,87

      128,61

      294,18

      151,47

      135,48

      247,17

      341,68

      129,12

      348,60

      130,72

      219,45

      441,86

      223,56

      372,69

      57,63

      258,92

      128,48

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      24,86

       

       

       

       

       

      7,01

       

       

      2,47

       

      1,81

       

       

      13,56

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      25,36

       

       

       

       

       

       

       

       

      25,36

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      7,13

       

      0,20

       

      0,27

      1,60

      0,23

      0,41

       

      1,83

       

       

      0,61

       

      0,08

       

       

      1,89

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      51,20

       

      0,50

       

       

      2,78

      3,25

      1,69

      0,06

      2,07

       

       

      3,82

      12,45

      24,58

       

       

       

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      105,00

       

       

       

       

      8,25

       

      31,59

       

      51,66

       

       

      7,50

       

      6,00

       

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.420,02

      63,60

      54,38

      101,12

      66,33

      64,41

      96,48

      115,16

      63,55

      150,32

      64,03

      77,47

      139,57

      80,50

      113,42

      23,16

      107,25

      39,27

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.184,04

      40,20

      38,80

      87,20

      46,50

      54,84

      74,37

      104,76

      55,18

      115,63

      53,60

      64,90

      119,95

      73,29

      104,01

      19,24

      96,26

      35,33

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      9,23

       

       

       

       

       

      0,77

      0,16

       

      7,01

      0,35

       

       

      0,20

       

      0,21

      0,35

      0,19

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4,07

      0,11

      0,17

      0,10

      0,21

      0,19

      0,54

      0,18

      0,08

      1,16

      0,19

      0,19

      0,14

      0,11

      0,11

      0,12

      0,22

      0,24

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      59,93

      2,73

      2,62

      2,87

      1,57

      1,75

      5,25

      3,47

      1,86

      13,59

      2,34

      4,02

      6,04

      2,48

      3,69

      1,21

      2,53

      1,93

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      9,04

      0,10

      0,34

      0,03

      1,06

      0,79

      1,03

      0,47

      1,24

      0,08

      0,08

       

      0,89

       

      2,03

       

      0,90

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      3,37

      0,28

      0,12

      0,04

      0,02

      0,06

      0,40

      0,93

      0,05

      0,37

      0,03

      0,13

      0,56

      0,03

      0,35

       

      0,00

       

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,91

      0,03

       

      0,04

      0,02

      0,03

      0,13

      0,04

      0,02

      0,35

      0,03

      0,05

      0,06

       

      0,04

      0,02

      0,01

      0,03

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      141,45

      20,07

      12,03

      10,73

      16,48

      6,52

      11,30

      4,89

      5,13

      10,82

      6,03

      8,18

      11,69

      4,19

      3,19

      2,37

      6,29

      1,53

      -

      Đất chợ

      DCH

      5,84

      0,08

      0,29

      0,12

      0,47

      0,23

      0,56

      0,26

       

      1,31

      1,38

       

      0,25

      0,20

       

       

      0,69

       

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,21

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

      0,60

       

       

      0,18

       

       

       

      2,39

       

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      866,34

      33,17

      36,84

      65,14

      36,07

      31,39

      65,12

      89,27

      34,97

      61,97

      42,81

      47,67

      109,81

      55,19

      74,82

      12,35

      51,33

      18,43

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,15

      0,67

      0,71

      0,22

      0,48

      0,28

      0,70

      0,45

      0,58

      9,00

      1,27

      0,30

      0,97

      0,17

      0,49

      0,30

      1,61

      0,96

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,71

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

      0,13

      0,48

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,60

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

      0,12

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      146,84

      2,57

      7,21

      15,49

      7,81

      5,56

      11,34

      11,27

      4,95

      6,68

      4,22

      3,03

      19,47

      4,91

      8,15

      8,36

      17,14

      8,68

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6,23

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

      4,19

       

      1,19

      0,69

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      17,14

      0,61

      0,65

      1,05

      0,82

      1,34

      1,16

      0,84

      0,60

      1,04

      0,69

      1,02

      3,68

      1,11

      1,67

      0,19

      0,50

      0,17

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2,25

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,66

       

       

      0,30

       

       

      0,11

       

       

       

       

      0,31

      0,30

       

      0,62

       

       

      0,02

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.097,21

      88,09

      27,72

      110,85

      39,55

      18,86

      61,76

      90,22

      24,42

      28,43

      17,70

      86,64

      155,14

      69,22

      129,19

      13,26

      78,57

      57,58

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,11

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,43

       

       

       

       

      0,02

       

      0,78

       

      0,63

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      433,29

      0,00

      38,57

      1,03

      12,18

      18,38

      0,17

      12,57

       

      7,60

       

      29,93

      280,42

      23,95

      3,82

       

      0,31

      4,36

       

      Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đồng Sơn

      Xã Kiệt Sơn

      Xã Kim Thượng

      Xã Lai Đồng

      Xã Long Cốc

      Xã Minh Đài

      Xã Mỹ Thuận

      Xã Tam Thanh

      Xã Tân Phú

      Xã Tân Sơn

      Xã Thạch Kiệt

      Xã Thu Cúc

      Xã Thu Ngạc

      Xã Văn Luông

      Xã Vinh Tiền

      Xã Xuân Đài

      Xã Xuân Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      185,11

      7,99

      8,37

      8,79

      4,60

      9,69

      6,69

      4,71

      2,75

      50,26

      3,86

      3,91

      7,55

      7,57

      9,01

      1,74

      33,71

      13,89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,30

      2,45

      1,61

      2,08

      0,85

      1,71

      1,60

      1,74

      0,81

      10,38

      1,47

      1,78

      1,71

      1,61

      1,78

      0,43

      2,27

      5,03

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      38,30

      2,45

      1,61

      2,08

      0,85

      1,71

      1,60

      1,74

      0,81

      10,38

      0,47

      1,78

      1,71

      1,61

      1,78

      0,43

      2,27

      5,03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      10,21

      0,10

      0,92

      0,07

      0,46

      0,63

      0,33

      0,27

      0,11

      3,94

      0,08

      0,10

      0,62

      0,65

      0,44

      0,11

      0,59

      0,79

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      51,56

      0,58

      2,49

      2,50

      1,14

      6,20

      2,04

      2,07

      0,72

      13,94

      0,63

      0,81

      2,98

      1,66

      5,33

      0,37

      0,40

      7,69

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      21,61

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10,81

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10,80

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      11,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      11,60

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      47,78

      4,75

      3,14

      4,07

      2,01

      0,95

      2,49

      0,39

      1,06

      10,65

      1,67

      1,22

      2,00

      3,34

      1,42

      0,75

      7,87

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3,05

      0,11

      0,21

      0,07

      0,14

      0,20

      0,23

      0,24

      0,06

      0,54

      0,01

      -

      0,24

      0,31

      0,05

      0,08

      0,18

      0,38

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,18

      0,17

      0,25

      0,83

      0,12

      0,15

      0,08

      0,37

      0,02

      2,79

       

      0,66

      0,62

      0,28

      0,15

      0,01

      0,05

      0,62

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,31

      0,15

      -

      0,75

      -

      -

      -

      0,28

      -

      1,75

      -

      0,40

      0,45

      -

      0,15

      -

      0,05

      0,33

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,00

      0,02

      0,16

      0,03

      0,05

      0,15

      0,06

      0,07

      0,01

      0,82

      -

      0,01

      0,07

      0,27

      -

      -

      -

      0,28

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,23

      -

      0,02

      0,02

      0,01

      -

      -

      0,01

      -

      0,12

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,49

      -

      0,07

      0,03

      0,06

      -

      0,02

      -

      0,01

      0,02

      -

      0,25

      -

      0,01

      -

      0,01

      -

      0,01

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đồng Sơn

      Xã Kiệt Sơn

      Xã Kim Thượng

      Xã Lai Đồng

      Xã Long Cốc

      Xã Minh Đài

      Xã Mỹ Thuận

      Xã Tam Thanh

      Xã Tân Phú

      Xã Tân Sơn

      Xã Thạch Kiệt

      Xã Thu Cúc

      Xã Thu Ngạc

      Xã Văn Luông

      Xã Vinh Tiền

      Xã Xuân Đài

      Xã Xuân Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      189,79

      8,154

      8,54

      8,933

      4,76

      10,9

      6,769

      5,48

      2,934

      50,543

      4,03

      4,09

      7,834

      7,748

      9,193

      1,92

      33,889

      14,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      39,30

      2,45

      1,61

      2,08

      0,85

      1,71

      1,60

      1,74

      0,81

      10,38

      1,47

      1,78

      1,71

      1,61

      1,78

      0,43

      2,27

      5,03

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      38,30

      2,45

      1,61

      2,08

      0,85

      1,71

      1,60

      1,74

      0,81

      10,38

      0,47

      1,78

      1,71

      1,61

      1,78

      0,43

      2,27

      5,03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      10,57

      0,10

      0,92

      0,07

      0,46

      0,63

      0,36

      0,30

      0,14

      3,97

      0,11

      0,13

      0,65

      0,68

      0,47

      0,14

      0,62

      0,82

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      54,40

      0,74

      2,66

      2,58

      1,30

      7,35

      2,09

      2,18

      0,84

      14,10

      0,73

      0,93

      3,14

      1,72

      5,39

      0,43

      0,46

      7,75

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      21,61

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10,81

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10,80

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      11,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      11,60

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      48,88

      4,75

      3,14

      4,13

      2,01

      1,01

      2,49

      0,99

      1,06

      10,71

      1,69

      1,22

      2,06

      3,40

      1,48

      0,81

      7,93

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,43

      0,11

      0,21

      0,07

      0,14

      0,20

      0,23

      0,27

      0,09

      0,57

      0,03

      0,03

      0,27

      0,34

      0,08

      0,11

      0,21

      0,47

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp

       

      3,01

      0,15

      -

      0,75

      -

      -

      -

      0,28

      -

      0,40

      -

      0,40

      0,50

      -

      0,15

      -

      0,05

      0,33

      3.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3,01

      0,15

      -

      0,75

      -

      -

      -

      0,28

      -

      0,40

      -

      0,40

      0,50

      -

      0,15

      -

      0,05

      0,33

       

      Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đồng Sơn

      Xã Kiệt Sơn

      Xã Kim Thượng

      Xã Lai Đồng

      Xã Long Cốc

      Xã Minh Đài

      Xã Mỹ Thuận

      Xã Tam Thanh

      Xã Tân Phú

      Xã Tân Sơn

      Xã Thạch Kiệt

      Xã Thu Cúc

      Xã Thu Ngạc

      Xã Văn Luông

      Xã Vinh Tiền

      Xã Xuân Đài

      Xã Xuân Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,70

      0,02

      0,18

      0,03

      0,14

      0,24

      0,17

      0,08

       

      0,62

       

      0,22

      0,25

      0,24

      0,19

       

       

      0,32

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      0,30

      -

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

      -

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,38

      0,02

      0,18

      0,03

      0,14

      0,04

      0,17

      0,05

      -

      0,08

      -

      0,22

      0,05

      0,24

      0,04

      -

      -

      0,12

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,42

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      0,04

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      0,15

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,10

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

       

      Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 huyện Tân Sơn

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Diện tích tăng thêm (ha)

      Loại đất lấy vào

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Cơ sở pháp lý

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

      A

      CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021 (10 CÔNG TRÌNH với diện tích 25,65 ha)

       

       

       

       

      I

      Các dự án quy định tại điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật đất đai

       

       

       

       

      II

      Các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật đất đai

       

       

       

       

      *

      Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

       

       

       

       

      *

      Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

       

       

       

       

      -

      Các dự án, công trình đất giao thông

      21,40

       

      21,40

       

       

       

       

      1

      Cầu Tràn Thang xã Lai Đồng và Cầu Mành xã Văn Luông

      1,30

       

      1,30

      LUC 0,6; BHK 0,48; RSX 0,2; DGT 0,02

      xã Lai Đồng, Văn Luông

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Thửa 135, 144, 145,127,173 tờ 46 xã Lai Đồng; Thửa 202, 203,204,170,172 tờ 58

      2

      Các tuyến đường kết nối trục giao thông chính (các tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng công cộng thuộc Trung tâm huyện Tân Sơn

      3,80

       

      3,80

      LUC 1,8; CLN (1,4); RSX (0,2); DGT( 0,4)

      Tân Phú

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      3

      Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+500 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ

      1,10

       

      1,10

      RSX 0,8; CLN 0,3

      Huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Thửa 206,207,208,290 tờ 2; thửa 120,..,140 tờ 21 xã Mỹ Thuận

      4

      Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km121+300 - Km131+500 QL.32, tỉnh Phú Thọ

      0,55

       

      0,55

      CLN 0,1; RSX 0,45

      Huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Thửa 95,97 tờ 50; thửa 55,57,58,70 tờ 65; thửa 39 tờ 09

      5

      Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km145+550 - Km145+750 QL.32, tỉnh Phú Thọ

      1,05

       

      1,05

      CLN 0,25; RSX 0,8

      Huyện Tân Sơn

      Thửa 8,9 tờ 09; thửa 29 tờ 10; thửa 19 tờ 01 xã Thu Cúc

      6

      Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường GTNT

      13,60

       

      13,60

      LUC 4,0; CLN 5,9; RSX 3,7

      Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam Thanh; Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      2.2

      Các dự án đất năng lượng

      0,035

       

      0,035

       

       

       

       

      7

      Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2021

      0,024

       

      0,024

      LUC 0,016; BHK 0,009

      Xã Tam Thanh

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      0,004

       

      0,004

      LUC 0,001; BHK 0,003

      X.KimThượng

      Công trình dạng tuyến

      0,005

       

      0,005

      BHK 0,005

      Xã Văn Luông

      Công trình dạng tuyến

      8

      Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

      0,002

       

      0,002

      LUC

      Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt, Đống Sơn

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      *

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

       

       

       

       

      9

      Hạ tầng khu dân cư nông thôn

      0,16

       

      0,16

      NTS 0,15; BCS 0,01

      Khu 2B, xã Tân Phú

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Thửa 70,71 tờ 26

      2,70

       

      2,70

      LUC 1,8; RSX 0,45; NTS 0,45;

      Khu 2A, xã Tân Phú

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Tờ 14,tờ 19

      III

      Các dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định (đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh đối với các tổ chức, doanh nghiệp)

       

       

       

       

      10

      Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc (Giai đoạn 1)

      1,35

       

      1,35

      LUC 0,3; CLN 1,05

      Xã Long Cốc

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Thửa 213,104,105,106,…. tờ 37

      B

      CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2020 (63 CÔNG TRÌNH , TỔNG DIỆN TÍCH 205,94)

       

       

       

       

      I

      Các dự án quy định tại điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật đất đai

       

       

       

       

      II

      Các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật đất đai

       

       

       

       

      *

      Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

      0,13

       

      0,13

       

       

       

       

      1

      Xây dựng mới Trạm Kiểm lâm Xuân Đài

      0,13

       

      0,13

      BHK 0,13

      Khu Nâu, xã Xuân Đài

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Tờ 62 (thửa 18,45,47)

      -

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      4,55

       

      4,55

       

       

       

       

      2

      Trường mầm non xã Tân Phú

      0,80

       

      0,80

      LUC 0,15; BHK 0,08; CLN 0,47; RSX 0,1

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Tờ 14

      3

      Mở rộng trường tiểu học Mỹ Thuận 1 (xóm Đường 2) xã Mỹ Thuận

      0,20

       

      0,20

      CLN

      Xã Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Tờ 56 (thửa 12,13,36,37)

      4

      Dự án cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ

      0,05

       

      0,05

      LUC (0,03); CLN (0,01); DTL (0,01)

      Xã Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/03/2020;

      Tờ 41 (thửa 81,82,141,143,144)

      5

      Sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Minh Đài để đạt chuẩn quốc gia

      0,30

       

      0,30

      LUC 0,14; CLN 0,08; DGT 0,05; DTL 0,01; BHK 0,02

      Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh Đài

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Tờ 58 (Thửa 231,232,238)

      6

      Xây dựng Trường THPT Tân Sơn

      3,00

       

      3,00

      LUC (1,4); ONT (0,06); CLN (1,28); BHK (0,06); DGT (0,16); DTL (0,04)

      Khu 8, xã Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Tờ 14,15 (Thửa 70,87,104)

      7

      Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu Ngạc

      0,20

       

      0,20

      ONT (0,1); BCS (0,05); DGT (0,05)

      Xã Thu Ngạc

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Thửa 360,375 tờ 102

      *

      Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      154,45

      4,60

      149,85

       

       

       

       

      8

      Đường giao thông ngã ba khu Quẽ đi khu Dáy (RSX 0,05ha; đất khác 1,2ha); Nhà văn hóa khu Trung tâm 2 đi hướng khu Ú (LUC 0,65ha, RSX 0,05ha, đất khác 0,05ha) xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

      2,00

       

      2,00

      LUC 0,65; RSX 0,1; CLN 1,25

      Xã Thu Cúc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Công trình dạng tuyến

      9

      Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đi xóm Còn, xã Thu Ngạc; Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đi xóm Liên Minh, xã Thu Ngạc; Cải tạo, sửa chữa đường giao thông từ TL316C đến trung tâm xã Long Cốc

      6,50

       

      6,50

      LUC 1,0; BHK 0,6; RSX 0,55; CLN 0,7; NTS 0,2; DGT 2,97; DTL 0,2, ONT 0,23; BCS 0,05

      Các xã: Thu Ngạc; Long Cốc

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018

      Công trình dạng tuyến

      10

      Đường Tân Phú - Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai đoạn 2 (45,0 ha)

      74,20

       

      74,20

      LUC 1,98; BHK 0,92; CLN 0,6; TSX 15,8; RPH 21,61; RDD 11,6; NTS 0,35; DGT 21,34

      Xã Tân Phú và Xã Xuân Đài

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 (45,0 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (29,20 ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      11

      Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2)

      6,10

      4,60

      1,50

      LUC 0,5; ONT 0,06; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS 0,2; DGT 0,1; DTL 0,14

      Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      12

      Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu trung tâm xã đi xóm Dọc

      1,30

       

      1,30

      BHK 0,05; CLN 0,63; NTS 0,02; RSX 0,5; ONT 0,05; DTL 0,02; DCS 0,03

      Xã Kiệt Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      13

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Đải

      0,70

       

      0,70

      LUC 0,2; BHK 0,03; CLN 0,38; NTS 0,01; ONT 0,04; DTL 0,02; BCS 0,02

      Xã Long Cốc

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      14

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Phai Vả đi Mang Thượng

      1,50

       

      1,50

      BHK 0,1; CLN 0,2; NTS 0,03; RSX 1,11; ONT 0,02; DTL 0,02, BCS 0,02

      Xã Thu Ngạc

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      15

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các khu Trào, Vinh Quang, Bến Đáng

      0,60

       

      0,60

      LUC 0,1; BHK 0,05; CLN 0,33; NTS 0,02; RSX 0,05; ONT 0,03; DTL 0,02.

      Xã Minh Đài

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      16

      Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn

      2,00

       

      2,00

      LUC 0,1; BHK 0,1; CLN 1,56; NTS 0,04; ONT 0,07; DGT 0,05; DTL 0,03; SON 0,02; BCS 0,03

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      17

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Lấp

      0,60

       

      0,60

      LUC 0,05; CLN 0,5; NTS 0,01; ONT 0,02; DTL 0,02

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      18

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn QL 32A đi Suối Rơm, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

      1,10

       

      1,10

      LUC 0,05; RXS 0,8; ONT 0,04; CLN 0,1; HNK 0,06; NTD 0,05

      Xã Thu Cúc

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      19

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu 3, khu 4, xã Tân phú huyện Tân Sơn

      1,00

       

      1,00

      LUC 0,15; RSX 0,45; CLN 0,27; ONT 0,06; DTL 0,02; HNK 0,03; NTS 0,02

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      20

      Cải tạo nâng cấp đường giao thông nông thôn khu Tân Trào, xã Minh Đài, huyện Tân Sơn

      1,40

       

      1,40

      LUC 0,35; RSX 0,4; CLN 0,45; NTS 0,07; HNK 0,07; CSD 0,06

      Xã Minh Đài

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      21

      Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông)

      2,20

       

      2,20

      LUC 1,7; ONT 0,08; CLN 0,42

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      22

      Xử lý điểm đen tại Km105+900 - Km106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km 7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H

      4,95

       

      4,95

      LUC 0,15; RSX 2; CLN 1,9; NTS 0,2; SON 0,1; HNK 0,2; ONT 0,1; CSD 0,11; DTL 0,08; DGD 0,06; TSC 0,05

      Huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      23

      Dự án xử lý điểm đen tại: Km 103+100-Km103+520/QL32; Km104+700-Km105+300/QL32; Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-Km0+770;Km2+130- Km2+330;Km7+900-Km8+100; km114+400- Km114+750;Km5+750-Km5+850/QL 32 ; Km117+300 QL32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0- Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ

      3,38

       

      3,38

      BHK 0,5; CLN 1,5; DGT 0,5; DTL 0,5; NTS 0,38

      Các xã: Thu Cúc; Tân Phú; Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2019/NQ- HDND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      24

      Xử lý điểm đen tại Km104+700-km105+500QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn

      0,70

       

      0,70

      CLN (0,2); RSX (0,5)

      Xã Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/02/2020

      Công trình dạng tuyến

      25

      Dự án xây dựng, cải tạo đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn

      7,15

       

      7,15

      LUC 0,53; BHK 0,4; CLN 1,21; RSX 4,65; NTS 0,1; ONT 0,06; DTL 0,1; BCS 0,1

      Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Thu Cúc; Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn

      Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/02/2020

      Công trình dạng tuyến

      26

      Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn

      3,00

       

      3,00

      LUC 0,5; BHK 0,83; CLN 0,81; NTS 0,04; ONT 0,57; TSN 0,12; SKC 0,08; DCH 0,03; DGT 0,01; DVH 0,01

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

      Công trình dạng tuyến

      27

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Ít đi xóm Thính (xã Tân Sơn)

      0,60

       

      0,60

      LUC 0,05; CLN 0,5; NTS 0,01; ONT 0,02; DTL 0,02

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      28

      Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560-Km3+750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

      0,40

       

      0,40

      LUC (0,6); ONT (0,06); CLN (0,18); BHK (0,18); NTS (0,04); BCS (0,01); DTL (0,01); SON (0,02)

      Xã Thu Cúc

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018;

      Tờ 25

      29

      Xây dựng Cầu Kiệt Sơn tại Km1+980 đường tỉnh 316I để khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ thuộc địa bàn huyện Tân Sơn

      1,10

       

      1,10

      LUC 0,6; BHK 0,18; CLN 0,18; NTS 0,04; ONT 0,06; DTL 0,01 SON 0,02; BCS 0,01

      Xã Kiệt Sơn

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Công trình dạng tuyến

      30

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại các xã: Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Vinh Tiền, Thu Ngạc

      12,92

       

      12,92

      LUC 3,02; BHK 0,8; CLN 2,65; RSX 5,1; NTS 0,5; ONT 0,05; DGT 0,05; DTL 0,1; DVH 0,05; SON 0,1; BCS 0,5

      Xã Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Thu Ngạc, Vinh Tiền

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

      Công trình dạng tuyến

      31

      Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn (Hạng mục: Đường giao thông)

      3,00

       

      3,00

      LUC 1,5; DGT 0,9; CLN 0,4; ONT 0,15; NTS 0,05

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018

      Công trình dạng tuyến

      -

      Đất thủy lợi

      2,36

       

      2,36

       

       

       

       

      32

      Hệ thống thủy lợi xóm Lực, xã Mỹ Thuận (giai đoạn 2); Hệ thống cấp nước tự chảy xóm Lèn, xã Tân Sơn

      0,20

       

      0,20

      LUC (0,1); CLN (0,05); RSX (0,05)

      Xã Mỹ Thuận, xã Tân Sơn

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018

      Công trình dạng tuyến

      33

      Tràn qua suối, xã Thạch Kiệt, Tân Sơn và sửa chữa một số đập thủy lợi bị hư hỏng nặng

      1,30

       

      1,30

      LUC(0,5); BHK (0,05); CLN (0,2); DTL (0,1); SON (0,25); BCS (0,2)

      Xã Thạch Kiệt

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Công trình dạng tuyến

      34

      Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn

      0,86

       

      0,86

      LUC (0,3); BHK (0,13); CLN (0,26); RSX (0,13); DTL (0,01); BCS (0,03)

      Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt Sơn; khu Đồng Gạo, Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/02/2020

      Công trình dạng tuyến

      -

      Đất công trình năng lượng

      2,29

       

      2,29

       

       

       

       

      35

      Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn (0,0183 ha); Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (0,074ha)

      0,1353

       

      0,1353

      LUC 0,04; BHK 0,002; CLN 0,002; RSX 0,09

      Xã Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc; Tân Sơn; Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020; NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; CV số 1536/PCPT-KT ngày 15/8/2018 của Công ty Điện lực

      Công trình dạng tuyến

      36

      Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn - huyện Tân Sơn

      0,09

       

      0,09

      LUC 0,04; BHK 0,01; CLN 0,01; RSX 0,01; DGT 0,01; BCS 0,01

      Các xã: Tân Phú (0,03ha); Thạch Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha)

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

      Công trình dạng tuyến

      37

      Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó: đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha); Các công trình mạch vòng: 0,02 ha (trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01 ha);

      0,39

       

      0,39

      LUC 0,25; CLN 0,05; RSX 0,05; NTS 0,01; DGT 0,01; DTL 0,01; BCS 0,01

      Các xã thuộc huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      38

      Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha)

      0,16

       

      0,16

      LUC 0,12; CLN 0,02; RSX 0,02

      Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Tân Phú; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn Luông

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Công trình dạng tuyến

      39

      Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ

      0,85

       

      0,85

      LUC 0,25; HNK 0,06; CLN 0,1; RSX 0,12; NTS 0,02; ONT 0,07; DGT 0,08; BCS 0,15

      Các xã thuộc huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      40

      Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình nhà trực vận hành điện lực

      0,06

       

      0,06

      LUC 0,01; HNK 0,01; CLN 0,01; NTS 0,01; ONT 0,01; DGT 0,01.

      Các xã thuộc huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Công trình dạng tuyến

      41

      Công trình điện đoạn từ 374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê

      0,40

       

      0,40

      LUC 0,2; RSX 0,1; CLN 0,01; HNK 0,01; NTS 0,01; CSD 0,01; DGT 0,01; DTL 0,01; ONT 0,01; NTD 0,01; DGD 0,01; TSC 0,01

      Xã Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019

      Công trình dạng tuyến

      42

      Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp

      0,08

       

      0,08

      LUC 0,02; BHK 0,02; CLN 0,04

      Các xã thuộc huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020

      Công trình dạng tuyến

      43

      Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1

      0,06

       

      0,06

      LUC 0,039; CLN 0,017

      Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn Luông; Minh Đài; Thu Cúc

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Công trình dạng tuyến

      44

      Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019

      0,008

       

      0,008

      BHK 0,008

      Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Công trình dạng tuyến

      45

      Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ

      0,009

       

      0,009

      CLN 0,009

      Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Công trình dạng tuyến

      46

      Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1

      0,05

       

      0,05

      LUC (0,02); CLN (0,006); BHK (0,003); RSX (0,01); DGT (0,007); DTL (0,002); NTD (0,003)

      Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      Công trình dạng tuyến

      -

      Đất bãi thải xử lý chất thải

      0,60

       

      0,60

       

       

       

       

      47

      Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

      0,60

       

      0,60

      RSX 0,5; DGT 0,05; DTL 0,05

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019

      Tờ 1

      *

      Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

       

       

       

       

      -

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,10

       

      0,10

       

       

       

       

      48

      Nhà văn hóa khu Vinh Quang, xã Minh Đài

      0,10

       

      0,10

      CLN 0,07; NTS 0,03

      Xã Minh Đài

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019

      Thửa 67 tờ 46, thửa 141,142,176,194 tờ 47

      -

      Đất công trình khu vui chơi giải trí công cộng

      2,00

       

      2,00

       

       

       

       

      49

      Chỉnh trang vệ sinh môi trường nông thôn mới, hạng mục cây xanh, điện chiếu sáng tại xã Long Cốc, Xuân Sơn

      2,00

       

      2,00

      LUC (0,7); CLN (0,7); HNK (0,4); BCS (0,1); NTS ( 0,1)

      Các xã: Xuân Sơn; Long Cốc

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Công trình dạng tuyến

      -

      Đất chợ

      1,77

       

      1,77

       

       

       

       

      50

      Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn

      1,25

       

      1,25

      LUC (1,0); CLN (0,13); HNK (0,05); DTL (0,07)

      Xã Tân Sơn

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

      Thửa 210,175,173,200,…tờ 20

      -

      Dự án tái định canh định cư

      21,00

       

      21,00

       

       

       

       

      51

      Dự án khu tái định cư di dân vùng sạt lở thiên tai khu Nhàng, xã Kim Thượng

      7,60

       

      7,60

      LUC (1,2); CLN (1,9); RSX (3,4); DGT (0,7); DTL (0,4)

      Khu Nhàng, xã Kim Thượng

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 9/12/2020, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

      Tờ 49

      52

      Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn

      6,00

       

      6,00

      LUC 1,8; RSX 3,8; NTS 0,1; DGT 0,2; DTL 0,1

      Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

      Tờ 35, 36 (thửa 297,305,308…)

      53

      Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai khu Dù, xã Xuân Sơn

      1,80

       

      1,80

      LUC (0,25); ONT (0,1); CLN (0,35); HNK (0,4); NTS (0,1); BCS (0,15); DGT (0,3); DTL (0,15)

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020

       

      54

      Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018

      5,60

       

      5,60

      LUC (0,7) BHK (0,08); CLN (4,74); DGT (0,08)

      Xã Xuân Sơn

      Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019

      Thửa 93,168,193,101,103,.. Tờ 27

      *

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

       

       

       

       

      -

      Đất ở

      14,97

      0,41

      14,56

       

       

       

       

      55

      Hạ tầng khu dân cư nông thôn

      0,35

       

      0,35

      LUC 0,25; BHK 0,03; NTS 0,03; CLN 0,04

      Khu 2A, xã Tân Phú

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Tờ 14, 19

      1,20

       

      1,20

      LUC 0,8; DGT 0,2; DTL 0,2

      Khu Cường Thịnh 1, xã Thạch Kiệt

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 2,36,12 Tờ 57; Thửa 61,63,69,73,76,80,83,84 tờ 52

      0,42

       

      0,42

      BHK 0,42

      Khu Dọc, xã Kiệt Sơn

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 70,113,119,141,143,177,.. Tờ 48

      1,15

      0,10

      1,05

      LUC 0,9; DGT 0,07; DTL 0,08

      Khu Luông; Đép xã Văn Luông

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 169,170,180,181,182,.. Tờ 74; thửa 91,92,93,94,.. Tờ 32; thửa 106,107,110,111,.. Tờ 62

      1,20

      0,19

      1,01

      LUC 0,31; CLN 0,5; DGT 0,1; DTL 0,1

      Khu Chiềng; Mịn 1; Mịn 2, xã Mỹ Thuận

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 107 tờ 24

      1,55

      0,12

      1,43

      LUC 1,28; CLN 0,1; DGT 0,05

      Xóm Dụ; Vượng; Mu; Đống Cả; Đồng Tào xã Xuân Đài

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 379,378,404,405,.. Tờ 71; Thửa 263,266,267,270,271, 29,295,289,288,286,.. Tờ 84, Thửa 182 tờ 83

      1,00

       

      1,00

      LUC 0,8; DGT 0,1; DTL 0,1

      Khu Quyền 2, xã Kim Thượng

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019

      Thửa 510,511,512,..Tờ 40; Thửa 22,23,31,76,119,..Tờ 52

      56

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất)

      1,30

       

      1,30

      LUC 0,9; BHK 0,08; CLN 0,09; DGT 0,15; DTL 0,02 DVH 0,03 BCS: 0,03

      Khu 2, Xã Tân Phú (0,7 ha); Khu Bình; Khu Chiềng; Khu Tân Ve; Đường, xã Mỹ Thuận (0,6 ha)

      Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 (0,6 ha); Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 (0,7 ha)

      Thửa 97,137,138,139,156 tờ 13,Thửa143 tờ 22

      57

      Hạ tầng đấu giá đất khu trung tâm xã Thu Cúc

      2,00

       

      2,00

      LUC 0,5; BHK 0,1; CLN 0,6; NTS 0,1; TSC 0,05; DGT 0,25; DTL 0,2; BCS 0,2

      Xã Thu Cúc

      Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018

      Tờ 159 (thửa 345);Tờ 158 (thửa 277)

      58

      CMĐ SDĐ từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn huyện

      3,00

       

      3,00

      BHK 0,3; CLN 1,8; RSX 0,6; NTS 0,3

      Huyện Tân Sơn

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Sơn

       

      59

      Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú

      1,80

       

      1,80

      LUC (1,0); CLN (0,35); BHK (0,08); NTS (0,06); BCS (0,03); DGT (0,17); DTL (0,11)

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018

      Tờ 76 (thửa 55,63,65...)

      -

      Đất cụm công nghiệp

      25,50

      12,50

      13,00

       

       

       

       

      60

      Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

      25,50

      12,50

      13,00

      LUC 1,5; BHK 2,00; CLN 6,8; RSX 1,00; DGT 1,00; DTL 0,20; BCS 0,50

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 đã phê duyệt 20 ha

      Tờ 44,45,48,49

      *

      Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản

      61

      Dự án khai thác khoáng sản Tacl tạ xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn (Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn)

      12,00

      2,06

      9,94

      CLN (9,23); BHK (0,2); NTS (0,07); RSX (0,14); BCS (0,3)

      Khu Đải, xã Long Cốc; Khu Đồng Bông, xã Văn Luông

      Nghị quyết số 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND

      Long Cốc: Tờ 5,6,23,33 Văn Luông: Tờ 111,112

      III

      Các dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định (đất để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh đối với các tổ chức, doanh nghiệp)

      -

      Đất thương mại dịch vụ

      0,35

       

      0,35

       

       

       

       

      62

      Cửa hàng thương mại tổng hợp

      0,20

       

      0,20

      LUC 0,1; BHK 0,02; ONT 0,05; DGT 0,03

      Xã Tân Phú

      Nghị quyết số 09/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018;

      Tờ 27 (thửa 182,221,205)

      63

      Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn

      0,15

       

      0,15

      CLN 0,13; DGT 0,02

      Khu 8, xã Tân Phú

      Quyết định số 1119/QĐ- UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn

      Tờ 14 (thửa 121)

       

      Tổng

      267,72

      19,57

      248,15

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số 06: Danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 3573/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Phú Thọ)

      STT

      Hạng mục

      Địa điểm dự án

      Diện tích (ha)

      Ghi chú

      *

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

      1

      Mở rộng khuân viên UBND xã Xuân Đài

      Khu Mu, Xã Xuân Đài

      0,07

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

       

       

       

      2

      Mở rộng khuân viên trường THCS xã Đồng Sơn

      Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn

      0,10

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      3

      Trường mầm non xã Kim Thượng

      Khu Xuân, Xã Kim Thượng

      0,10

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Đất giao thông

       

       

       

      4

      Đường giao thông nội đồng: Đồng Nâu, Đồng Sấm

      Xã Xuân Đài

      1,00

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      5

      Đường giao thông nông thôn khu 7

      Xã Kiệt Sơn

      0,30

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      6

      Đường giao thông khu 8, xã Tân Phú

      Xã Tân Phú

      0,50

      Nghị quyết số 21/2017/NQ-HDND ngày 14/12/2017

      7

      Dự án xử lý điểm đen tại Km113+619 - Km114+347 Quốc lộ 32, tỉnh Phú Thọ

      Xã Mỹ Thuận

      0,31

      Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/07/2015

      8

      Cải tạo, nâng cấp QL32 đoạn Cổ Tiết - Thu Cúc tại huyện Tân Sơn

      Xã Kiệt Sơn, Xã Thạch Kiệt, Xã Tân Phú, Xã Mỹ Thuận, Xã Thu Cúc

      43,22

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      9

      Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT xóm Múc, xã Tam Thanh

      Xã Tam Thanh

      2,00

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      10

      Đường giao thông khu Đồng Tún, xã Văn Luông

      Xã Văn Luông

      2,10

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      11

      Đường GTNT xã Mỹ Thuận - Đoạn xóm Lực đi xóm Hồng Kiên

      Xã Mỹ Thuận

      1,80

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      12

      Đường GTNT xã Thạch Kiệt- Đoạn: Lóng 2 đi TT xã

      Xã Thạch Kiệt

      2,80

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      13

      Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT xã Đồng Sơn- Đoạn: Măng 2 đi TT xã

      Xã Đồng Sơn

      2,70

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      14

      Dự án xây dựng đường giao thông Xóm Măng 1 đi Xóm Bông 3

      Xã Long Cốc

      2,55

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      15

      Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn huyện Tân Sơn

      Xã Thạch Kiệt, Xã Mỹ Thuận và Xã Thu Cúc

      13,45

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      16

      Cải tạo, nâng cấp: Đường GTNT xã Thu Ngạc - Đoạn từ tràn Tân An, xã Thu Ngạc đi xóm Chiềng xã Mỹ Thuận; Đường GTNT khu Chóc xã Mỹ Thuận

      Các xã: Mỹ Thuận, Thu Ngạc

      1,80

      Nghị quyết số: 08/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

      *

      Đất thủy lợi

       

       

       

      17

      Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Minh Đài

      Xã Minh Đài

      0,45

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      18

      Hồ Suối Quéo, xã Kiệt Sơn

      Khu Liệm, Xã Kiệt Sơn

      5,00

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

       

       

       

      19

      Dự án xây dựng nhà Bưu cục huyện Tân Sơn

      Khu 8, Xã Tân Phú

      0,51

      Nghị quyết số 21/2017/NQ-HDND ngày 14/12/2017

      *

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

      20

      Khu xử lý rác thải Trung tâm huyện lỵ Tân Sơn

      Khu 6, Xã Tân Phú

      5,00

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      21

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Mười, xóm Thang

      Xóm Mười, Xóm Thang, Xã Xuân Đài

      0,20

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      *

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

       

       

       

      22

      Bổ sung diện tích Sân Thể thao Trung tâm huyện

      Khu 8, Xã Tân Phú

      1,50

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Dự án tái định cư

       

       

       

      23

      Bổ sung diện tích, loại đất thu hồi dự án Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu Lũng

      Khu Lũng, Xã Văn Luông

      0,40

      Nghị quyết số 21/2017/NQ-HDND ngày 14/12/2017

      24

      DA định canh định cư Đồng Thoi

      Khu Vèo, Xã Kiệt Sơn

      8,00

      Nghị quyết số 21/2017/NQ-HDND ngày 14/12/2017

      *

      Đất ở (khu dân cư mới)

       

       

       

      25

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn - Khu Giác 1

      Khu Giác 1, Xã Thu Cúc

      0,60

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      26

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn - Khu Lũng

      Khu Lũng, Xã Văn Luông

      0,20

      Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

      27

      Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn - Khu Lũng

      Khu Bình, Khu Chiềng, Khu Tân Ve, Xã Mỹ Thuận

      0,70

      Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

      *

      Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

       

       

       

      28

      Xây dựng cơ sở chế biến nông, lâm sản tại khu Lũng, xã Văn Luông, huyện Tân Sơn

      Xã Văn Luông

      3,00

      Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

       

      Tổng

       

      101,67

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3573/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýPhan Trọng Tấn
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 31563/CTHN-TTHT năm 2021 về hướng dẫn kê khai, khấu trừ thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 2044/BNN-VPĐP năm 2021 về tổ chức vận hành Hệ thống quản lý và giám sát sản phẩm OCOP quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 1779/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
                                                      • Công văn 6385/TCHQ-TXNK năm 2020 vướng mắc về trừ lùi Danh mục miễn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
                                                      • Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ