Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18912





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5053/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýVõ Văn Phi
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5053/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trong lúa;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

      Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1737/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

      Thứ tự

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng số dự án

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó:

      Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch 2020

      Bổ sung mới

      Số lượng dự án

      Diện tích (ha)

      Số lượng dự án

      Diện tích (ha)

      1

      Đất quốc phòng

      1

      0,20

      1

      0,20

      -

      -

      2

      Đất an ninh

      2

      6,00

      2

      6,00

      -

      -

      3

      Đất khu công nghiệp

      2

      220,00

      2

      220,00

      -

      -

      4

      Đất cụm công nghiệp

      1

      4,00

      1

      4,00

      -

      -

      5

      Đất thương mại, dịch vụ

      8

      603,31

      7

      601,78

      1

      1,53

      6

      Đất phát triển hạ tầng

      91

      1.303,32

      85

      1.289,30

      6

      14,02

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      4

      3,40

      4

      3,40

      -

      -

       

      - Đất cơ sở y tế

      1

      5,00

      1

      5,00

      -

      -

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      20

      140,68

      20

      140,68

      -

      -

       

      - Đất giao thông

      35

      1.099,14

      34

      1.095,09

      1

      4,50

       

      - Đất thủy lợi

      9

      37,46

      9

      37,46

      -

      -

       

      - Đất công trình năng lượng

      21

      14,59

      16

      4,62

      5

      9,97

       

      - Đất chợ

      1

      3,05

      1

      3,05

      -

      -

      7

      Đất ở tại nông thôn

      78

      3.779,81

      70

      3.369,02

      8

      410,79

      8

      Đất ở tại đô thị

      6

      69,90

      6

      69,90

      -

      -

      9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      2

      0,76

      2

      0,76

      -

      -

      10

      Đất cơ sở tôn giáo

      11

      7,54

      11

      7,54

      -

      -

      11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      6

      0,24

      6

      0,24

      -

      -

      12

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1

      27,90

      1

      27,90

      -

      -

      Tổng

      209

      6.022,98

      194

      5.596,19

      15

      426,79

      (Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

      a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 6 ha;

      b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp chuyển sang đất ở tại nông thôn phù hợp với quy hoạch: 26 ha.

      c) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển từ đất lúa là 5 ha.

      d) Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 15 ha.

      3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng

      Diện tích kế hoạch

      Diện tích thu hồi

      1

      Đất quốc phòng

      1

      0,20

      0,20

      2

      Đất an ninh

      2

      6,00

      6,00

      3

      Đất khu công nghiệp

      2

      220,00

      180,00

      4

      Đất cụm công nghiệp

      1

      4,00

      4,00

      5

      Đất thương mại dịch vụ

      2

      600,91

      573,83

      6

      Đất phát triển hạ tầng

      77

      1.297,24

      1.044,67

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      4

      3,40

      0,62

       

      - Đất xây dựng cơ sở y tế

      1

      5,00

      5,00

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      11

      136,24

      135,17

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      -

      -

      -

       

      - Đất giao thông

      33

      1.098,98

      889,82

       

      - Đất thủy lợi

      6

      35,98

      4,02

       

      - Đất công trình năng lượng

      21

      14,59

      9,85

       

      - Đất chợ

      1

      3,05

      0,19

      7

      Đất ở tại nông thôn

      61

      3.188,53

       

      8

      Đất ở tại đô thị

      6

      69,90

      34,23

      9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      1

      0,56

      0,56

      10

      Đất cơ sở tôn giáo

      4

      2,10

      2,10

      11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      3

      0,12

      0,12

      12

      Đất nông nghiệp

      1

      27,09

      27,09

      Tổng

      161

      5.417,46

      4.385,71

      4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Tổng

      Trong đó, sử dụng vào:

      Số lượng

      Diện tích dự án

      Đất trồng lúa

      Đất rừng phòng hộ

      1

      Đất khu công nghiệp

      1

      200,00

      54,00

      -

      2

      Đất thương mại, dịch vụ

      1

      550,00

      41,10

      100,97

      3

      Đất phát triển hạ tầng

      30

      1.124,92

      362,83

      3,97

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      1

      0,88

      0,18

       

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      3

      126,21

      99,06

      -

       

      - Đất giao thông

      22

      987,99

      261,27

      3,97

       

      - Đất công trình năng lượng

      4

      9,84

      2,32

      -

      4

      Đất ở tại nông thôn

      36

      1.552,06

      659,71

      -

       

      Tổng

      68

      3.426,98

      1.120,64

      104,94

      5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất

      TT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1

      82,00

      2

      Đất thương mại, dịch vụ

      1

      0,01

      3

      Đất phát triển hạ tầng

      1

      6,50

       

      - Đất thủy lợi

      1

      6,50

      4

      Đất ở tại nông thôn

      3

      10,12

       

      Tổng

      6

      98,63

      (Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

      6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      19.086,34

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.062,22

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.919,99

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.438,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.723,00

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4.168,80

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.689,69

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,22

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      18.591,57

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      590,01

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      14,45

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3.309,80

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      91,43

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      542,80

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      176,21

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      3.761,19

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      74,60

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      22,56

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      306,19

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      31,24

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      7,65

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,12

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.707,79

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      231,65

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,60

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      38,00

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,94

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      90,32

      2.17

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,74

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      4,09

      2.19

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      320,53

      2.20

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,40

      2.21

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      5.595,57

      2.22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      36,28

      (Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)

      7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      3.928,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.403,45

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      1.370,76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      743,72

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.338,13

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      104,94

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      -

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      337,84

      2

      Đất phi nông nghiệp

      457,64

      2.1

      Đất khu công nghiệp

      10,00

      2.2

      Đất thương mại dịch vụ

      47,88

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      7,35

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      128,79

       

      Trong đó:

       

       

      - Đất cơ sở y tế

      0,06

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      0,29

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      0,22

       

      - Đất giao thông

      122,15

       

      - Đất thủy lợi

      5,45

       

      - Đất công trình năng lượng

      0,22

       

      - Đất chợ

      0,41

       

      - Đất hạ tầng khác

      0,41

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      33,72

      2.6

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      10,08

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      0,62

      2.8

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,03

      2.9

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      208,13

      2.10

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      11,04

       

      Tổng

      4.385,71

      8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Tổng diện tích
      (h
      a
      )

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      4.111,35

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.558,11

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      1.525,42

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      748,63

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.428,65

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      104,94

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      271,03

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      15,00

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      -

      2.2

      Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

      15,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      491,04

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

      4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Tỉnh ủy (b/c);
      - Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
      - Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
      - Chánh, Phó Văn phòng UBND;
      - Lưu: VT, KTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Phi

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
      (Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Tên công trình

      Mã loại đất

      Địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích kế hoạch (ha)

      I

      Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

       

       

      1. Đất nông nghiệp

       

       

       

      1

      Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan sinh thái

      CLN

      Phước An

      27,90

       

      2. Đất quốc phòng

       

       

       

      2

      Chốt dân quân thường trực KCN

      CQP

      Phước Khánh

      0,20

       

      3. Đất an ninh

       

       

       

      3

      Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cảnh sát)

      CAN

      Phú Hội, Long Tân

      5,00

      4

      Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông

      CAN

      Phước Khánh

      1,00

       

      4. Đất khu công nghiệp

       

       

       

      5

      Khu công nghiệp Ông Kèo

      SKK

      Phước Khánh

      200,00

      6

      Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI

      SKK

      Long Thọ

      20,00

       

      5. Đất cụm công nghiệp

       

       

       

      7

      Cụm tiểu thủ Công nghiệp

      SKN

      Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

      4,00

       

      6. Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

      8

      Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi

      TMD

      Hiệp Phước

      0,08

      9

      Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)

      TMD

      Phước An

      550,00

      10

      Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.

      TMD

      Phú Thạnh

      0,28

      11

      Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN Thanh Dinh)

      TMD

      Đại Phước

      0,11

      12

      Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long Thọ

      TMD

      Long Thọ

      0,20

      13

      Trạm xăng Phước Thiền (trên đường Trần Phú)_mã số 554

      TMD

      Phước Thiền

      0,20

      14

      Khu trung tâm thương mại

      TMD

      Hiệp Phước, Long Thọ

      50,91

       

      7. Đất phát triển hạ tầng

       

       

       

       

      7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

       

       

      15

      Trung tâm văn hóa xã Phú Hội

      DVH

      Phú Hội

      1,00

      16

      Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu

      DVH

      Phú Hữu

      1,20

      17

      Trung tâm Văn hóa thể thao

      DVH

      Vĩnh Thanh

      0,88

      18

      Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2

      DVH

      Phú Thạnh

      0,32

       

      7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

       

       

       

      19

      Trung tâm y tế huyện

      DYT

      Phước An

      5,00

       

      7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

       

       

       

      20

      Trường Mầm non Phú Đông

      DGD

      Phú Đông

      1,00

      21

      Trường mẫu giáo xã Phú Hội

      DGD

      Phú Hội

      1,00

      22

      Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh

      DGD

      Phú Thạnh

      0,72

      23

      Trường mầm non Long Thọ

      DGD

      Long Thọ

      0,90

      24

      Trường THCS Long Thọ 2

      DGD

      Long Thọ

      1,09

      25

      Trường Tiểu học Long Thọ 2

      DGD

      Long Thọ

      1,07

      26

      Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh

      DGD

      Phước Khánh

      0,10

      27

      Mở rộng Trường THCS Phước Khánh

      DGD

      Phước Khánh

      0,04

      28

      Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)

      DGD

      Phú Thạnh

      0,31

      29

      Trường THPT Phước Thiền

      DGD

      Phước Thiền

      2,00

      30

      Mở rộng trường THCS Phú Hội

      DGD

      Phú Hội

      0,70

      31

      Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM

      DGD

      Long Tân, Phước Thiền

      126,00

      32

      Trường mầm non Phước Long

      DGD

      Long Thọ

      0,07

      33

      Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (Công ty CP Nguyên Cường)

      DGD

      Long Tân

      2,00

      34

      Mở rộng trường TH Phú Đông

      DGD

      Phú Đông

      0,45

      35

      Trường MN Đại Phước

      DGD

      Đại Phước

      0,58

      36

      Trường TH Đại Phước

      DGD

      Đại Phước

      1,21

      37

      Trường TH Phước Khánh

      DGD

      Phước Khánh

      1,18

      38

      Trường MN Phước Long

      DGD

      Long Thọ

      0,13

      39

      Trường MN Phú Thạnh cơ sở 2

      DGD

      Phú Thạnh

      0,13

       

      7.4. Đất giao thông

       

       

       

      40

      Đường liên cảng

      DGT

      Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông

      149,80

      41

      Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương

      DGT

      Hiệp Phước

      0,32

      42

      Đường vào trung tâm đo kiểm

      DGT

      Hiệp Phước

      0,09

      43

      Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3

      DGT

      Hiệp Phước

      0,78

      44

      Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng)

      DGT

      Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

      87,60

      45

      Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)

      DGT

      Long Tân, Phú Hội

      43,66

      46

      Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1)

      DGT

      Long Tân, Phú Hội

      15,04

      47

      Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2

      DGT

      Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh

      2,69

      48

      Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)

      DGT

      Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

      126,54

      49

      Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông

      DGT

      Phú Đông

      6,80

      50

      Đường Phú Tân Phú Đông

      DGT

      Phú Đông

      11,88

      51

      Mở rộng bến phà Cát Lái

      DGT

      Phú Hữu

      0,13

      52

      Bến cảng tổng hợp Phú Hữu

      DGT

      Phú Hữu

      35,47

      53

      Đường vào khu dân cư Sen Việt

      DGT

      Phú Hữu, Phú Đông

      8,26

      54

      Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước An)

      DGT

      Phước An

      20,60

      55

      Đường vào KCN Ông Kèo

      DGT

      Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh

      91,44

      56

      Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)

      DGT

      Phước Khánh

      10,00

      57

      Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh

      DGT

      Phước Khánh

      0,03

      58

      Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch 1)

      DGT

      Phước Thiền

      5,04

      59

      Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I

      DGT

      Phước Thiền

      2,28

      60

      Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài)

      DGT

      Phước Thiền

      54,00

      61

      Đường 25C

      DGT

      Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội

      102,70

      62

      Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức)

      DGT

      Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh

      160,99

      63

      ICD kho số 5

      DGT

      Phú Thạnh

      12,23

      64

      Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch

      DGT

      Phú Thạnh

      0,03

      65

      Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng

      DGT

      Long Tân

      7,60

      66

      Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO)

      DGT

      Phước Thiền

      0,43

      67

      Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận Thành)

      DGT

      Đại Phước, Phú Hữu

      69,20

      68

      Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)

      DGT

      Phú Hữu

      40,59

      69

      Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)

      DGT

      Long Thọ

      3,20

      70

      Cầu Mít (trên Hương lộ 12)

      DGT

      Long Thọ

      0,06

      71

      Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19

      DGT

      Long Thọ

      10

      72

      Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch

      DGT

      Đại Phước

      0,51

      73

      Bến thủy nội địa Phước Khánh

      DGT

      Phước Khánh

      14,65

       

      7.5. Đất thủy lợi

       

       

       

      74

      Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà Ký

      DTL

      Hiệp Phước

      0,62

      75

      Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh

      DTL

      Phú Hội, Long Tân, Phước An

      24,20

      76

      Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)

      DTL

      Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội

      4,26

      77

      Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2

      DTL

      Vĩnh Thanh

      3,50

      78

      Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu

      DTL

      Phước Khánh

      1,40

      79

      Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI

      DTL

      Long Thọ

      2,00

      80

      Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3

      DTL

      Hiệp Phước

      0,70

      81

      Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)

      DTL

      Hiệp Phước

      0,28

      82

      Nạo vét kênh Bà Ký

      DTL

      Hiệp Phước

      0,50

       

      7.6. Đất công trình năng lượng

       

       

       

      83

      Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành

      DNL

      Hiệp Phước, Long Thọ

      0,10

      84

      Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè

      DNL

      Phước Khánh

      0,14

      85

      Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè

      DNL

      Phước Khánh

      0,10

      86

      Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái

      DNL

      Phước Khánh

      0,08

      87

      Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè

      DNL

      Phước Khánh

      0,20

      88

      Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái

      DNL

      Phước Khánh, Vĩnh Thanh

      0,18

      89

      Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo

      DNL

      Vĩnh Thanh

      0,05

      90

      Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch

      DNL

      Vĩnh Thanh, Phước An

      0,22

      91

      Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung

      DNL

      Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội

      0,03

      92

      Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may

      DNL

      Vĩnh Thanh, Phước An

      0,10

      93

      Trạm biến áp 220KV An Phước

      DNL

      Hiệp Phước

      0,28

      94

      Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu nối

      DNL

      Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

      1,30

      95

      Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

      DNL

      Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

      0,12

      96

      Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đấu nối

      DNL

      Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

      1,30

      97

      Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu Sen

      DNL

      Phú Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An

      0,40

      98

      Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

      DNL

      Các xã

      0,02

       

      7.7. Đất chợ

       

       

       

      99

      Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc

      DCH

      Đại Phước

      3,05

       

      8. Đất ở

       

       

       

       

      8.1. Khu tái định cư

       

       

       

      100

      Khu tái định cư Hiệp Phước 3

      ODT

      Hiệp Phước

      12,78

      101

      Khu Tái định cư Long Tân

      ONT

      Long Tân

      21,00

      102

      Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng)

      ONT

      Phú Hội

      17,29

      103

      Khu tái định cư Phước An

      ONT

      Phước An

      40,00

      104

      Khu tái định cư Phước Thiền

      ONT

      Phước Thiền

      14,90

      105

      Khu tái định cư Vĩnh Thanh

      ONT

      Vĩnh Thanh

      25,00

       

      8.2. Khu dân cư, chung cư

       

       

       

      106

      Khu chung cư cao tầng

      ONT

      Long Tân, Phú Hội

      1,00

      107

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành)

      ONT

      Đại Phước

      2,00

      108

      Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư

      ONT

      Đại Phước

      9,60

      109

      Khu Đô thị Du lịch Đại Phước

      ONT

      Đại Phước

      130,75

      110

      Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền)

      ONT

      Đại Phước, Phú Hữu

      64,13

      111

      Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân)

      ODT

      Hiệp Phước

      18,33

      112

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước)

      ODT

      Hiệp Phước

      9,84

      113

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC)

      ODT

      Hiệp Phước

      21,50

      114

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc)

      ODT

      Hiệp Phước

      2,70

      115

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa)

      ODT

      Hiệp Phước

      4,75

      116

      Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân)-Free land

      ONT

      Long Tân

      125,00

      117

      Khu dân cư Long Tân Phú Hội (Công ty PVII)

      ONT

      Long Tân

      3,45

      118

      Khu dân cư Long Tân (1)

      ONT

      Long Tân

      95,00

      119

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông)

      ONT

      Long Tân

      35,00

      120

      Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng

      ONT

      Long Tân

      0,30

      121

      Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom)

      ONT

      Long Tân, Phú Hội

      55,70

      122

      Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương)

      ONT

      Long Tân, Phú Hội

      9,90

      123

      Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)

      ONT

      Long Thọ

      18,50

      124

      Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo)

      ONT

      Phú Hội

      9,17

      125

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia)

      ONT

      Phú Hữu

      56,00

      126

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

      ONT

      Phú Thạnh

      90,00

      127

      Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

      ONT

      Phú Thạnh

      48,18

      128

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

      ONT

      Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh

      753,00

      129

      Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước)

      ONT

      Phước An

      40,00

      130

      Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam)

      ONT

      Phước An

      47,39

      131

      Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)

      ONT

      Phước An, Long Thọ

      50,00

      132

      Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch)

      ONT

      Phước Thiền

      12,00

      133

      Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh)

      ONT

      Phước Thiền

      35,00

      134

      Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành)

      ONT

      Phước Thiền

      43,48

      135

      Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền)

      ONT

      Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

      92,00

      136

      Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.

      ONT

      Đại Phước

      4,50

      137

      Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư

      ONT

      Long Tân

      9,50

      138

      Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch làm chủ đầu tư

      ONT

      Phú Hội

      8,00

      139

      Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư

      ONT

      Phước Thiền

      4,87

      140

      Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)

      ONT

      Long Tân

      88,41

      141

      Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai)

      ONT

      Long Tân

      34,19

      142

      Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII)

      ONT

      Phú Hội

      6,45

      143

      Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư

      ONT

      Phú Đông

      3,29

      144

      Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư

      ONT

      Phú Hội

      34,04

      145

      Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng Long Đức

      ONT

      Phú Thạnh

      8,16

      146

      Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

      ONT

      Phước Thiền

      9,90

      147

      Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân - Phú Thạnh

      ONT

      Long Tân, Phú Thạnh

      331,00

      148

      Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang)

      ONT

      Phước An

      70,00

      149

      Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)

      ONT

      Phước Thiền

      8,20

      150

      Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha

      ONT

      Phước Thiền

      2,00

      151

      Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn)

      ONT

      Phước Thiền, Phú Hội

      16,27

      152

      Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận)

      ONT

      Vĩnh Thanh

      46,09

      153

      Khu nhà ở công nhân KCN I

      ONT

      Phước Thiền

      10,00

      154

      Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền

      ONT

      Phước Thiền

      3,30

      155

      Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành

      ONT

      Phước An

      36,87

      156

      Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam

      ONT

      Long Tân, Phước An

      40,95

      157

      Khu đô thị du lịch sinh thái six senses saigon river (Công ty Hai Dung)

      ONT

      Đại Phước

      55,33

      158

      Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)

      ONT

      Long Tân

      35,30

      159

      Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành)

      ONT

      Phú Hội

      7,06

      160

      Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong)

      ONT

      Vĩnh Thanh

      6,62

      161

      Khu dân cư tại xã Phước Thiền

      ONT

      Phước Thiền

      13,00

      162

      Khu dân cư đô thị

      ONT

      Long Tân

      28,50

      163

      Khu dân cư thương mại đô thị mới

      ONT

      Long Tân, Phú Hội

      22,37

      164

      Khu dân cư theo quy hoạch

      ONT

      Long Tân

      33,92

      165

      KDC Phú Đông Riverside

      ONT

      Phú Đông

      2,35

      166

      KDC đô thị Lành Mạnh

      ONT

      Vĩnh Thanh

      29,60

      167

      KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)

      ONT

      Vĩnh Thanh

      2,75

      168

      KDC theo quy hoạch

      ONT

      Long Thọ

      3,85

      169

      Khu dân cư theo quy hoạch (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

      ONT

      Long Tân

      7,77

      170

      Khu dân cư tại xã Phú Hội (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

      ONT

      Phú Hội

      12,97

      171

      Khu dân cư đô thị theo Quy hoạch

      ONT

      Phú Hội

      18,50

      172

      Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến)

      ONT

      Phước Thiền

      39,15

      173

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi)

      ONT

      Long Tân

      19,67

       

      9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

      174

      Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ)

      TSC

      Phú Hội

      0,56

      175

      Đội thanh tra giao thông số 8

      TSC

      Phú Hội

      0,20

       

      10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

      11. Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      176

      Trụ sở ấp Phú Mỹ 1

      DSH

      Phú Hội

      0,04

      177

      Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ

      DSH

      Phước Thiền

      0,03

       

      12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

      13. Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

      178

      Chùa Long Hương (mở rộng)

      TON

      Long Tân

      1,76

      179

      Giáo xứ Nghĩa Hiệp

      TON

      Vĩnh Thanh

      0,02

      180

      Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)

      TON

      Phú Hội

      0,20

      181

      Họ đạo Cao đài Đại Phước

      TON

      Phú Hữu

      0,04

      182

      Họ đạo Long Tân

      TON

      Long Tân

      0,10

      183

      Thiền viện Hương Nghiêm

      TON

      Phú Đông

      0,54

      184

      Chùa Pháp Thường (mở rộng)

      TON

      Phú Đông

      3,90

      185

      Giáo xứ Nghĩa Mỹ

      TON

      Vĩnh Thanh

      0,63

      186

      Tịnh thất Huyền Trang

      TON

      Long Thọ

      0,05

      187

      Tịnh thất Phước Quang

      TON

      Phú Hội

      0,05

      188

      Chùa Khánh Lâm

      TON

      Phú Thạnh

      0,25

       

      14. Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      189

      Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy

      DSH

      Long Tân

      0,05

      190

      Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh

      DSH

      Vĩnh Thanh

      0,04

      191

      Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất

      DSH

      Vĩnh Thanh

      0,05

      192

      Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu

      DSH

      Vĩnh Thanh

      0,03

       

      15. Khu đất đấu giá

       

       

       

      193

      Khu dân cư theo quy hoạch

      ONT

      Phước An

      64,00

      194

      Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn

      ONT

      Phước An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân

      245,58

      II

      Các dự án bổ sung năm 2021

       

       

       

       

      1. Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

      1

      Trạm xăng dầu (Gia Nguyễn Minh)

      TMD

      Long Tân

      1,53

       

      2. Đất cơ sở hạ tầng

       

       

       

       

      2.1. Đất giao thông

       

       

       

      2

      Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh

      DGT

      Phú Thạnh

      4,50

       

      2.2. Đất thủy lợi

       

       

       

       

      23. Đất công trình năng lượng

       

       

       

      3

      Lộ ra 110kV trạm 220kV An Phước

      DNL

      Hiệp Phước

      0,14

      4

      Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường dây đấu nối

      DNL

      Phú Hội

      4,50

      5

      Xuất tuyến TBA 220kV thành phố Nhơn Trạch

      DNL

      Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

      0,13

      6

      Đường dây 500kV nhà máy điện Nhơn Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè

      DNL

      Phước Khánh

      1,20

      7

      DZ 220kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 - TBA 500kV Long Thành

      DNL

      Phước Khánh, Vĩnh Thanh, Phước An, Hiệp Phước, Long Tân, Phú Thạnh, Phú Hội, Phước Thiền

      4,00

       

      3. Đất ở nông thôn

       

       

       

      8

      Khu dân cư Phú Hữu

      ONT

      Phú Hữu

      201,45

      9

      Khu dân cư theo QH (An Gia)

      ONT

      Phú Hữu

      4,52

      10

      Khu dân cư Điền Phước

      ONT

      Long Tân

      95,20

      11

      Khu dân cư và cây xanh kết hợp dịch vụ giải trí tại xã Phú Đông

      ONT

      Phú Đông

      4,90

      12

      Khu dân cư theo Quy hoạch tại xã Phước Thiền (Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Sài Gòn)

      ONT

      Phước Thiền

      52,93

      13

      Khu đô thị ASIA Phước An

      ONT

      Phước An

      29,00

      14

      Khu dân cư tổng hợp - kết hợp TMDV phát triển theo QH (BĐS Phú Mỹ An)

      ONT

      Phú Hội

      16,14

      15

      Khu dân cư thương mại tại xã Phú Hội (Bitexco)

      ONT

      Phú Hội

      6,65

      III.

      Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch

       

       

      52,00

      1

      Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất trồng cây lâu năm

      CLN

      Các, thị trấn

      15,00

      2

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

      ONT

      Các, thị trấn

      26,00

      3

      Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất ở

      ONT

      Các, thị trấn

      6,00

      4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất thương mại dịch vụ

      TMD

      Các, thị trấn

      5,00

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH
      (Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Tên công trình

      Mã loại đất

      Địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích kế hoạch (ha)

      Lý do hủy bỏ

      1

      Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng

      NTS

      Phước An

      82,00

      Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

      2

      Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm

      TMD

      Phước Thiền

      0,01

      Hủy do không còn nhu cầu

      3

      Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1)

      DTL

      Phước An

      6,50

      Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngay 04/12/2020

      4

      Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư

      ONT

      Phú Hội

      4,00

      Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

      5

      Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư

      ONT

      Phú Hội

      4,00

      Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

      6

      Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)

      ONT

      Phước An

      2,12

      Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Đại Phước

      Hiệp Phước

      Long Tân

      Long Thọ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      19.086,34

      151,12

      420,78

      1.435,81

      998,87

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.062,22

      0,29

      172,92

      425,68

      10,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.919,99

      -

      172,92

      425,68

      10,73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.438,41

      82,04

      44,30

      300,25

      213,76

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.723,00

      32,37

      202,56

      643,46

      473,46

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4.168,80

      -

      -

      -

      139,99

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.689,69

      36,42

      0,16

      66,42

      158,02

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,22

      -

      0,84

      -

      2,91

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      18.591,57

      1.507,43

      1.454,20

      2.134,56

      1.382,75

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      590,01

      6,87

      18,29

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      14,45

      -

      -

      2,72

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3.309,80

      -

      977,61

      82,23

      614,84

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      91,43

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      542,80

      187,61

      0,56

      55,10

      2,20

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      176,21

      -

      0,59

      2,24

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.761,19

      251,10

      179,16

      555,18

      248,86

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      74,60

      0,24

      1,36

      27,51

      2,37

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      22,56

      5,24

      0,34

      3,85

      0,10

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      306,19

      8,24

      7,07

      100,03

      25,75

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      31,24

      -

      -

      8,05

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      7,65

      -

      -

      -

      5,99

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,12

      -

      -

      -

      -

      2 10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.707,79

      373,79

      17,60

      901,22

      243,76

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      231,65

      -

      231,65

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,60

      0,22

      0,22

      1,53

      0,29

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      38,00

      6,27

      0,68

      10,16

      15,17

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,94

      2,00

      1,49

      2,80

      1,64

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      90,32

      0,94

      6,30

      1,63

      39,96

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,74

      -

      -

      -

      0,42

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      4,09

      0,09

      0,11

      0,23

      2,10

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      320,53

      158,86

      5,38

      74,50

      3,98

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,40

      0,28

      2,41

      1,00

      2,34

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      5.595,57

      485,87

      12,15

      444,02

      201,20

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      36,28

      33,53

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã loại đất

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phước An

      Phước Khánh

      Phước Thiền

      Phú Đông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.066,76

      2.266,58

      672,44

      1.520,46

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      17,33

      10,12

      374,69

      426,49

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      17,33

      10,12

      374,69

      311,55

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      305,19

      1.182,66

      190,86

      797,09

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.696,11

      1.054,48

      84,14

      283,79

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4.028,81

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.019,32

      19,32

      22,75

      12,87

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      0,22

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.298,23

      1.490,11

      1.029,57

      691,52

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      72,04

      1,20

      -

      38,41

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,00

      2,92

      1,94

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      366,99

      504,15

      275,88

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      235,11

      5,96

      0,62

      0,55

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,51

      83,04

      14,90

      45,99

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      701,39

      231,57

      303,94

      85,37

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,88

      0,39

      1,00

      0,62

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,72

      0,10

      0,14

      0,16

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      14,63

      3,66

      86,28

      4,87

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      9,17

      -

      2,11

      1,22

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      1,66

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      0,04

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      460,64

      73,61

      311,80

      83,51

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      3,76

      0,26

      0,82

      0,69

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,28

      -

      0,25

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,94

      0,79

      0,91

      4,99

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      9,46

      3,20

      3,08

      2,63

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,32

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,24

      0,04

      0,35

      0,13

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,25

      0,88

      1,85

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín nguỡng

      TIN

      3,10

      0,40

      1,85

      0,74

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.437,20

      579,30

      111,38

      426,85

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      2,75

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã loại đất

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phú Hữu

      Phú Hội

      Phú Thạnh

      Vĩnh Thanh

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      866,49

      841,92

      200,55

      2.644,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      110,43

      138,39

      -

      375,15

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      84,63

      137,23

      -

      375,11

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      540,77

      118,23

      4,97

      658,29

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      180,36

      561,95

      158,80

      1.351,53

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      34,93

      23,35

      36,76

      259,37

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      0,02

      0,23

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.307,21

      1.064,80

      1.549,99

      681,20

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,28

      0,88

      439,38

      7,66

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      5,87

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      488,10

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      76,06

      15,37

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      14,55

      3,32

      31,66

      5,56

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      23,96

      1,08

      2,90

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      310,45

      249,15

      335,92

      309,10

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      1,22

      1,14

      31,87

      -

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      2,57

      1,16

      0,05

      0,13

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      11,04

      14,99

      23,70

      5,93

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      1,95

      0,55

      8,19

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      0,08

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      230,17

      244,59

      546,72

      220,38

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,44

      6,35

      4,51

      0,51

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,69

      2,20

      0,30

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,30

      3,26

      0,67

      15,15

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,94

      4,91

      2,20

      15,07

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,16

      0,18

      0,11

      0,35

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      12,39

      58,40

      3,04

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,77

      1,72

      1,15

      0,64

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      718,50

      40,72

      50,01

      88,37

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      -

      -

      -

      -

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5053/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýVõ Văn Phi
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn 2807/CV-BCĐ năm 2021 khẩn trương triển khai kế hoạch tiêm vắc xin phòng COVID-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch COVID-19 ban hành
                                                      • Kế hoạch 15/KH-UBND về tổ chức thực hiện phương án tổng điều tra cơ sở hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2021 về tổ chức cuộc bầu cử đại biểu quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                      • Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Phú Thọ ban hành
                                                      • Công văn 10671/TXNK-CST năm 2020 về thuế giá trị gia tăng của mặt hàng nguyên liệu sản xuất thuốc trừ cỏ do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                      • Công văn 2972/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu đối với dây chuyền thiết bị nhập khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục tạm dừng hoạt động vũ trường, karaoke để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ