Số hiệu | 01/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 06/01/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
THỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC TẶNG KỶ NIỆM CHƯƠNG CHIẾN SĨ CÁCH MẠNG BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 3669/TTr-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2007) và Trưởng ban Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương (Tờ
trình số 223/TTr-BTĐKT ngày 25 tháng 02 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Kỷ niệm
chương Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày cho 171 cá nhân thuộc tỉnh Quảng Nam (có danh sách kèm theo), đã nêu cao tinh thần kiên trung bất khuất, góp phần vào thắng
lợi của sự nghiệp Cách mạng giải phóng dân tộc.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam, Trưởng ban Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương, các cá
nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. Nguyễn Sinh Hùng |
TT | Họ | Chính | Trú |
01 | Ông Nguyễn Minh Hồng | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, |
02 | Ông Lê Lục | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, |
03 | Bà Phạm Thị Cưỡng | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, |
04 | Bà Nguyễn Thị Sáu | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
05 | Ông Huỳnh Thại | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
06 | Ông Hồ Công Đảnh | xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
07 | Bà Trần Thị Nhung | xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
08 | Bà Ngô Thị Mai | xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
09 | Bà Văn Thị Trợ | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
10 | Ông Nguyễn Viết Lê | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
11 | Ông Phạm Thúy | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
12 | Ông Phạm Văn Bốn | xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
13 | Ông Đào Văn Bốn | xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, | xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, |
14 | Ông Lê Văn | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
15 | Ông Huỳnh Hồng | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
16 | Ông Nguyễn Văn Hiệp | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
17 | Bà Huỳnh Thị Thu Hường | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
18 | Bà Trần Thị Hường | xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
19 | Bà Nguyễn Thị Hương | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
20 | Bà Huỳnh Thị Thu | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
21 | Bà Hồ Thị Thanh | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, |
22 | Ông Trần Đình Danh | xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, | xã Sơn Phong, thị xã Hội An, |
23 | Ông Lê Công Tấn (Xẹt) | xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, | xã Sơn Phong, thị xã Hội An, |
24 | Ông Nguyễn Văn Giá | xã Cẩm An, thị xã Hội An, tỉnh | xã Sơn Phong, thị xã Hội An, |
25 | Bà Trần Thị Mai | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
26 | Bà Trần Thị Thôn | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
27 | Ông Lương Văn Kháng | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
28 | Ông Nguyễn Lộc | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
29 | Ông Đoàn Tâm | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
30 | Ông Trương Cảnh | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
31 | Bà Hồ Thị Miên | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
32 | Bà Trần Thị Xưng | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
33 | Bà Ngô Thị Tá | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
34 | Ông Lê Văn Vịnh | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
35 | Ông Dương Năm | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
36 | Ông Nguyễn Thành Trung | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
37 | Ông Võ Huỳnh | xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
38 | Bà Đặng Thị Bảy | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
39 | Ông Đặng Thành Nam | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
40 | Ông Trần Đằng | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
41 | Bà Trần Thị Nhường | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
42 | Bà Trương Thị Hoa | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
43 | Bà Trương Thị Giăng | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
44 | Bà Nguyễn Thị Tường | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
45 | Bà Nguyễn Thị Thước | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
46 | Ông Nguyễn Văn Chu | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
47 | Ông Nguyễn Thái Ban | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
48 | Ông Nguyễn Ngọc Mười | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
49 | Ông Lê Văn Nhiều | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
50 | Bà Nguyễn Thị Vui | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
51 | Bà Phạm Thị Son | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
52 | Bà Nguyễn Thị Cần | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
53 | Ông Nguyễn Lợi | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
54 | Bà Nguyễn Thị Điệp | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
55 | Bà Nguyễn Thị Cúc | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
56 | Bà Nguyễn Thị Đình | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
57 | Bà Hồ Thị Cư | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
58 | Ông Nguyễn Minh Đức | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
59 | Bà Nguyễn Thị Em | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
60 | Ông Nguyễn Văn Kê | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
61 | Bà Ngô Thị Bảy | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
62 | Ông Phạm Đình Ngao | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
63 | Ông Phạm Thanh Ngà | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
64 | Bà Nguyễn Thị Phu (Thu) | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
65 | Bà Võ Thị Hồng | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
66 | Bà Võ Thị Ba | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
67 | Ông Đỗ Nhiều | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
68 | Bà Nguyễn Thị Bửu | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
69 | Bà Trương Thị Hiền | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
70 | Bà Trần Thị Lan | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
71 | Bà Từ Thị Mót | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
72 | Bà Lê Thị Trí | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
73 | Ông Từ Văn Trực | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
74 | Ông Đầu Xuân Thông | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
75 | Bà Trương Thị Sáu | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
76 | Bà Nguyễn Thị Mười (Thể) | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
77 | Ông Nguyễn Thái Sơn | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
78 | Ông Từ Bắc | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
79 | Ông Từ Cải (Xao) | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
80 | Ông Đổ Đề | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
81 | Bà Từ Thị Khuyên | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
82 | Bà Trần Thị Hiếu | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
83 | Bà Nguyễn Thị Chung | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
84 | Ông Trần Minh | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
85 | Ông Nguyễn Cội | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
86 | Bà Phạm Thị Én | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
87 | Bà Trương Thị Nhí | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
88 | Bà Lê Thị Khảm | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
89 | Bà Nguyễn Thị Ny | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
90 | Ông Nguyễn Văn Kiên | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
91 | Bà Lê Thị Kiên | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
92 | Ông Trần Tám | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
93 | Ông Nguyễn Đức Sơn | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
94 | Bà Phạm Thị Sanh | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
95 | Ông Võ Ngọc Đông | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
96 | Bà Võ Thị Chiến | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
97 | Bà Nguyễn Thị Nhỏ | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
98 | Bà Võ Thị Chiến | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
99 | Ông Nguyễn Thế Sáu | xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, |
100 | Ông Hoàng Văn Đức | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
101 | Bà Trần Thị Bảy | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
102 | Ông Huỳnh Bá Anh | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, |
103 | Bà Huỳnh Thị Sinh | xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
104 | Bà Nguyên Thị Năm | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
105 | Bà Lê Thị Liên | xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
106 | Bà Đào Thị Lựu | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
107 | Ông Đỗ Toàn | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, |
108 | Ông Nguyễn Văn Tám | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
109 | Ông Nguyễn Xuân Hoàng | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
110 | Ông Ngô Xuân Hương | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
111 | Ông Nguyễn Thanh Tâm | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
112 | Bà Lê Thị Ngạt | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
113 | Bà Huỳnh Thị Thành | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
114 | Ông Trần Vân | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
115 | Ông Lê Văn Hòa | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
116 | Ông Nguyễn Văn Bốn | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh | xã Đại An, huyện Đại Lộc, tỉnh |
117 | Ông Ngô Văn Hồng | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
118 | Ông Trương Xuân Thắng | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
119 | Bà Hồ Thị Mai | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
120 | Bà Ngô Thị Ngọc | xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
121 | Ông Võ Công Thế | xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
122 | Ông Nguyễn Văn Điệp | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, |
123 | Bà Nguyễn Thị Chữ | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
124 | Bà Nguyễn Thị Nghè | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
125 | Ông Tăng Lễ | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
126 | Bà Nguyễn Thị Mười | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
127 | Bà Nguyễn Thị Tám | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
128 | Bà Võ Thị Khai | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
129 | Ông Trương Công Phẩm | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
130 | Bà Huỳnh Thị Hoa | xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
131 | Bà Phạm Thị Dẻ | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
132 | Bà Lê Thị Thu Hương | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
133 | Bà Nguyễn Thị Huệ | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
134 | Bà Nguyễn Thị Pháp | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
135 | Ông Nguyễn Văn Đạt | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
136 | Ông Nguyễn Tối | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
137 | Ông Hồ Ngọc Chính | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
138 | Bà Cao Thị Công | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
139 | Bà Trần Thị Huyền | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
140 | Bà Huỳnh Thị Thọ | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
141 | Ông Đoàn Tường | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
142 | Ông Nguyễn Trợ | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
143 | Bà Phạm Thị Thương | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
144 | Bà Trương Thị Mai | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
145 | Bà Trương Thị Bông | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
146 | Ông Nguyễn Thêm | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
147 | Bà Nguyễn Thị Lời | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
148 | Ông Võ Ngọc Anh | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
149 | Bà Nguyễn Thị Dễ | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
150 | Ông Nguyễn Văn Cúc | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
151 | Bà Trịnh Thị Năm | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
152 | Bà Lê Thị Nửa | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
153 | Bà Hồ Thị Mười | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
154 | Ông Nguyễn Viết Mỹ | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
155 | Bà Huỳnh Thị Hồng | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
156 | Bà Lê Thị Tri | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
157 | Ông Trần Văn Hy | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, |
158 | Bà Ngô Thị Hạnh | xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, | xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, |
159 | Ông Nguyễn Cương | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, |
160 | Ông Nguyễn Văn Cam | xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, |
161 | Bà Lê Thị Cọng | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, |
162 | Bà Võ Thị My | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
163 | Bà Đỗ Thị Tiếng | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, | xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, |
164 | Ông Lê Viết Hạnh | thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại | thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại |
165 | Bà Phan Thị Một | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, | xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, |
166 | Bà Nguyễn Thị Bảy | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
167 | Ông Huỳnh Toàn | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
168 | Bà Trần Thị Coi | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, | xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, |
169 | Bà Trương Thị Ba | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, | xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, |
170 | Ông Nguyễn Tá | xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, | xã Đại Cường, huyện Đại Lộc, |
171 | Ông Nguyễn Khôi | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, | xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 01/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 06/01/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.