Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18357





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu23/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hưng Yên
      Ngày ban hành07/01/2021
      Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
      Ngày hiệu lực 07/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HƯNG YÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 23/QĐ-UBND

      Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH HƯNG YÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
      - Như Đi
      ều 2;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - T
      òa án nhân dân tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT; THNA
      .

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

      Đặng Ngọc Quỳnh

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN (Đồng)

      QUYẾT TOÁN (Đồng)

      SO SÁNH (%)

      I

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      9.364.367.000.000

      15.741.973.658.137

      168

      1

      Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

      8.675.043.000.000

      11.479.454.057.785

      132

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      2.286.270.000.000

      5.142.193.232.504

      225

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      6.388.773.000.000

      6.337.260.825.281

      99

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

       

       

       

      -

      Thu bổ sung cân đối

       

       

       

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

       

       

       

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      22.000.000.000

       

      4

      Thu kết dư

       

      1.315.396.403.898

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      2.009.896.743.904

       

      II

      TỔNG CHI NSĐP

      9.171.417.000.000

      14.093.772.415.071

      154

      1

      Chi cân đối NSĐP

      8.482.093.000.000

      10.978.844.160.561

      129

      -

      Chi đầu tư phát triển

      1.968.650.000.000

      4.570.502.356.402

      232

      -

      Chi thường xuyên

      6.209.628.000.000

      6.358.537.913.678

      102

      -

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

      7.050.000.000

      5.889.090.961

      84

      -

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000.000.000

       

       

      -

      Dự phòng ngân sách

      182.320.000.000

       

       

      -

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      52.003.000.000

       

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu

      689.324.000.000

      633.191.418.362

       

      -

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      172.700.000.000

      155.132.791.591

      90

      -

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      516.624.000.000

      478.058.626.771

      93

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      2.479.991.009.888

       

      III

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ

       

      1.465.142.735.251

       

      IV

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      197.950.000.000

      185.808.507.815

      94

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      197.950.000.000

       

       

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

      IV

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      57.238.000.000

      2.750.000.000

       

      1

      Vay để bù đắp bội chi

       

       

       

      2

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

      V

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NS

      382.079.000.000

      331.848.000.000

       

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      Đơn vị: Đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN

      12.865.000.000.000

      8.675.043.000.000

      16.170.117.195.145

      11.501.454.057.785

      126

      133

      165

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

       

       

       

       

       

       

      143

      I

      Thu nội địa

      9.565.000.000.000

      8.675.043.000.000

      22.694.610.780.270

      20.413.359.719.289

      237

      235

      286

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      190.000.000.000

      176.770.000.000

      216.191.756.735

      201.149.365.015

      114

      114

      286

      2

      Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

      32.000.000.000

      29.830.000.000

      33.878.055.756

      31.539.317.899

      106

      106

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      2.050.000.000.000

      1.908.250.000.000

      2.030.466.440.374

      1.891.070.872.640

      99

      99

      114

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      3.630.000.000.000

      3.371.625.000.000

      3.589.701.283.328

      3.325.335.020.343

      99

      99

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      830.000.000.000

      771.900.000.000

      847.327.040.675

      788.014.155.066

      102

      102

       

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      480.000.000.000

      166.098.000.000

      421.931.623.801

      148.404.625.889

      88

      89

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      178.600.000.000

      166.098.000.000

      159.574.866.505

      148.404.625.889

       

       

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      301.400.000.000

       

       

       

       

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      330.000.000.000

      330.000.000.000

      377.111.880.238

      377.111.880.238

      114

      114

       

      8

      Thu phí, lệ phí

      70.000.000.000

      45.000.000.000

      73.353.284.109

      53.609.077.039

      105

      119

       

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      25.000.000.000

       

      21.040.196.881

      1.295.989.811

      84

       

       

      -

      Phi và lệ phí tỉnh

      20.300.000.000

      20.300.000.000

      27.412.760.422

      27.412.760.422

      135

      135

       

      -

      Phí và lệ phí huyện

      19.000.000.000

      19.000.000.000

      17.732.775.508

      17.732.775.508

      93

      93

       

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

      5.700.000.000

      5.700.000.000

      7.167.551.298

      7.167.551.298

      126

      126

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      26.000.000.000

      26.000.000.000

      31.983.236.156

      31.983.236.156

      123

      123

       

       

      Biểu số 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN (Đồng)

      QUYẾT TOÁN (Đồng)

      SO SÁNH (%)

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.107.372.000.000

      8.846.906.515.182

      124

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      3.124.713.000.000

      3.091.009.287.405

      99

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      3.883.959.000.000

      4.072.775.835.341

      105

       

      Trong đó:

       

       

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.367.752.000.000

      1.783.489.510.471

      130

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.349.552.000.000

      1.765.289.510.471

      131

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      67.879.592.000

      65.882.557.000

      97

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      46.456.906.000

      35.342.850.000

      76

      -

      Chi văn hóa thông tin

      13.457.315.600

      12.388.874.838

      92

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      266.000.000

      265.772.412

      100

      -

      Chi thể dục thể thao

       

       

       

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      99.250.000

      99.250.000

       

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      1.134.535.792.937

      1.149.642.456.549

      101

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      61.257.143.463

      54.850.112.618

      90

      -

      Chi bảo đảm xã hội

       

       

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      18.200.000.000

      18.200.000.000

      100

      II

      Chi thường xuyên

      2.278.915.000.000

      2.279.877.244.909

      100

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      459.063.000.000

      506.897.445.843

      110

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      30.101.000.000

      25.791.807.220

      86

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      387.079.000.000

      392.929.365.933

      102

      4

      Chi văn hóa thông tin

      37.536.000.000

      40.348.917.361

      107

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      31.527.000.000

      31.901.524.988

      101

      6

      Chi thể dục thể thao

      28.549.000.000

      26.235.263.119

      92

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      40.578.000.000

      43.964.776.293

      108

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      417.654.000.000

      397.379.841.895

      95

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      503.050.000.000

      504.649.856.306

      100

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      125.356.000.000

      106.819.359.121

      85

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      7.050.000.000

      5.889.090.961

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000.000.000

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      81.000.000.000

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      30.000.000.000

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      1.294.753.628.428

       

       

      Biểu số 66/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      Đơn vị tính: Đồng

      STT

      TÊN ĐƠN Vị

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

       

      SO SÁNH (%)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐầU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

      CHI BỔ SUNG QUỸ

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG  XUYÊN

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

       

      CHI THƯỜNG XUYÊN

       

      TỔNG SỐ

      3.196.986.306.338

      2.451.843.159.151

      2.447.975.864.830

      ##########

      ##########

      35.800.000.000

      4.124.967.173.690

      1.663.859.368.834

      2.244.374.594.955

       

       

      155.132.791.591

      119.630.141.637

      35.502.649.954

      55.711.327.349

       

       

       

       

      1

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      97

       

      1

      Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên

      19.669.354.666

       

      19.669.354.666

       

       

       

      19.564.145.208

       

      19.105.444.621

       

       

      119.630.141.637

      119.630.141.637

       

      458.700.587

      99

      79

      90

      89

      2

      Văn phòng Ủy ban nhân dân

      41.920.130.802

      760.336.410.299

      41.920.130.802

      ##########

      ##########

       

      755.392.888.305

      597.660.418.287

      37.586.450.630

       

       

       

       

       

      515.877.751

      1.802

      24

      94

       

      3

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      157.739.538.699

      654.291.763.113

      157.739.538.699

       

       

       

      306.932.694.403

      156.984.578.716

      148.428.027.429

       

       

       

       

       

      1.520.088.258

      195

       

      92

       

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.663.306.426

       

      10.663.306 426

       

       

       

      9.822.416 326

       

      9.802.120.266

       

       

       

       

       

      20.296.060

      92

       

      97

       

      s

      Sở Tư pháp

      19.011.108.974

       

      19.011.108.974

       

       

       

      18.583.220.976

       

      18.422.289.967

       

       

      943 780 000

       

      943.780.000

      160.931.009

      98

       

      93

      94

      6

      Sở Công Thương

      26.765.525.300

       

      25.765.525.300

      1.000.000.000

       

       

      25.081.509.200

       

      23.924.696.573

       

       

       

       

       

      213.032.627

      94

       

      70

       

      7

      Sở Khoa học và Công nghệ

      47.776.103.386

       

      47.776.103.386

       

       

       

      33.370.717.945

       

      33.222.583.935

       

       

       

       

       

      148.134.010

      70

      100

      97

       

      8

      Sở Tài chính

      443.229.192.179

      424.288.758.654

      18.940.433.525

       

       

       

      442.576.284.679

      424.288.758.654

      18.287.526.025

       

       

       

       

       

       

      100

      94

      92

       

      9

      Sở Xây dựng

      9.811.197.000

      91.000.000

      9.811.197.000

       

       

       

      9.316.341.526

      85.888.198

      9.034.828.925

       

       

       

       

       

      195.624.403

      95

      72

      76

       

      10

      Sở Giao thông - Vận tải

      130.188.043.702

      231.663.702.620

      130.188.043.702

       

       

       

      265.640.870.960

      166.507.169.894

      98.503.518.407

       

       

      32.834.297.000

       

      32.834.297.000

      630.182.659

      204

      96

      98

      99

      11

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      409.747.646.001

      4.001.391.963

      376.747.646.001

      33.000.000.000

       

       

      410.612.039.676

      3.823.321.118

      367.392.517.651

       

       

       

       

       

      6.561.903.907

      100

      78

      86

       

      12

      Sở Y tế

      468.206.079.991

      50.116.906.000

      468.206.079.991

       

       

       

      466.940.727.467

      39.002.850.000

      402.955.076.279

       

       

       

       

       

      24.982.801.188

      100

      14

      95

       

      13

      Sở Lao động - Thương binh và Xã Hội

      154.682.488.114

      3.600.000.000

      154.682.488.114

       

       

       

      148.567.212.960

      501.063.000

      147.637.805.041

       

       

       

       

       

      428.344.919

      96

      78

      96

       

      14

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      86.236.642.775

      11.515.315.600

      86.236.642.775

       

       

       

      92.268.156.620

      8.986.874.838

      83.149.865.874

       

       

       

       

       

      131.415.908

      107

      96

      69

       

      15

      Sở Tài nguyên và Môi Trường

      104.230.699J63

      4.321.272.000

      104.230.699.563

       

       

       

      90.449.116.400

      4.126.822.000

      72.065.641.097

       

       

       

       

       

      14.256.653.303

      87

      95

      98

       

      16

      Sở Thông tin và Truyền thông

      15.901.848.032

      9.439 384.948

      15.901.848.032

       

       

       

      24.559.357.980

      8.996.062.048

      15.534.880.483

       

       

      1.224.572.954

       

      1.224.572.954

      28.415.449

      154

      100

      89

      94

      17

      Sở Nội vụ

      42.653.731.103

      8.830.000.000

      41.353.731.103

      1.300.000.000

       

       

      47.924.553.685

      8.830.000.000

      36.839.974.569

       

       

       

       

       

      1.010.006.162

      112

       

      99

       

      18

      Thanh tra tỉnh

      8.733.029.444

       

      8.733.029.444

       

       

       

      8.666.910.444

       

      8.666.910.444

       

       

       

       

       

       

      99

      100

      100

       

      19

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      32.278.000.000

      266.000.000

      32.012.000.000

       

       

       

      32.270.437.412

      265.772.412

      32.001.524.988

       

       

       

       

       

      3.140.012

      100

       

      94

       

      20

      Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên

      2.896.341.000

       

      2.896.341.000

       

       

       

      2.722.653.700

       

      2.722.653.700

       

       

       

       

       

       

      94

       

      100

       

      21

      Ban quản lý khu công nghiệp

      3.693.000.000

       

      3.693.000.000

       

       

       

      3.692.960.000

       

      3.678.459.780

       

       

       

       

       

      14.500.220

      100

      90

      100

       

      22

      Tỉnh ủy Hưng Yên

      202.055.391.499

      35.497.193 000

      166.558.198.499

       

       

       

      198.658.427.147

      32.100.229.000

      166.558.198.147

       

       

       

       

       

       

      98

       

      99

       

      23

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

      10.977.660.989

       

      10.977.660.989

       

       

       

      10.949.942.473

       

      10.914.221.754

       

       

       

       

       

      35.720.719

      100

      1.001

      99

       

      24

      Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

      11.697.264.605

      230.000.000

      11.697.264.605

       

       

       

      11.927.264.60S

      230.000.000

      11.622.846.479

       

       

       

       

       

      74418.126

      102

       

      100

       

      25

      Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hưng Yên

      9.815.107.457

       

      9.815.107.457

       

       

       

      9.815.107.457

       

      9.815.107.457

       

       

       

       

       

       

      100

       

      97

       

      26

      Hội Nông dân tỉnh

      11.168.036.719

       

      11.168.036.719

       

       

       

      10.852.351.064

       

      10.852 351.064

       

       

       

       

       

       

      97

       

      99

       

      27

      Hội Cựu chiến binh tỉnh

      3.215.303.541

       

      3.215.303.541

       

       

       

      3.181.223.541

       

      3.181.223.541

       

       

       

       

       

       

      99

       

      100

       

      28

      Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

      1.461.241.220

       

      1.461.241.220

       

       

       

      1.456.941.220

       

      1.456.941.220

       

       

       

       

       

       

      100

      100

      99

       

      29

      Liên hiệp các hội văn hóa nghệ thuật

      3.226.198.858

      314.000.000

      2.912.198.858

       

       

       

      3.221.987.258

      314.000.000

      2891.718.213

       

       

       

       

       

      16.269.045

      100

       

      91

       

      30

      Hội Nhà báo

      2.338.285.425

       

      2.338.285.425

       

       

       

      2.128.801.925

       

      2.128.801.925

       

       

       

       

       

       

      91

       

      100

       

      31

      Hội Luật gia

      400.000.000

       

      400.000.000

       

       

       

      400.000 000

       

      400.000.000

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      32

      Hội Chữ thập đỏ

      4.810.963.080

       

      4 .810.963.080

       

       

       

      4.797.978.280

       

      4.797.978.280

       

       

       

       

       

       

      100

       

      98

       

      33

      Hội Người cao tuổi

      988.200.000

       

      988.200.000

       

       

       

      967.990.000

       

      967.990.000

       

       

       

       

       

      20.200.000

      100

       

      74

       

      34

      Hội Người mù

      1.271.486.680

       

      1.271.486.680

       

       

       

      940.142.680

       

      940.142.680

       

       

       

       

       

       

      74

       

      99

       

      35

      Hội Đông y

      1.668.387.595

       

      1.668.387.595

       

       

       

      1.653.059.640

       

      1.653.059.640

       

       

       

       

       

       

      99

       

      100

       

      36

      Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

       

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      37

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

       

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      38

      Hội Khuyến học

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

       

      300.000.000

       

      300.000.000

       

       

      500.000.000

       

      500.000.000

       

      100

      88

      97

      100

      39

      Các quan hệ khác của ngân sách

      413.595.011.000

      25.600.000.0000

      387.495.011.000

      5.000.000

       

       

      400.037.483.560

      22.528.878.400

      377.008.605.160

       

       

       

       

       

       

      97

       

      98

       

      40

      Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu

      23.747.000.000

       

      23.747.000 000

       

       

       

      23.747.000.000

       

      23.212.126.131

       

       

       

       

       

      534.873.869

      100

      100

      88

       

      41

      Trường Cao đẳng y tế Hưng Yên

      9.745.711.912

      1.000.000.000

      8.745.711.912

       

       

       

      9.744.993.912

      1.000.000.000

      7.719.897.956

       

       

       

       

       

      1.025.095.956

      100

      75

      99

       

      42

      Ban quản lý khu đại học Phố Hiến tỉnh Hưng Yên

      230.674.474.854

      226.244.489.854

      4.429.985.000

       

       

       

      173.707.791.189

      169.296.682.269

      4.381.762.896

       

       

       

       

       

      29.346.024

      75

       

      100

       

      43

      Quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên

      1.045.000.000

       

      1.045.000.000

       

       

       

      19.245.000.000

      18.200.000.000

      1.045.000.001

       

       

       

       

       

       

      1.842

       

      81

       

      44

      Trường Cao đẳng cộng đồng Hưng Yên

      15.932.573.747

       

      15.932.573.747

       

       

       

      15.419.180.906

       

      12.723.825.728

       

       

       

       

       

      2.695.355.178

      97

       

      104

       

      45

      Hỏi Cựu giáo chức tỉnh Hưng Yên

      120.000.000

       

      120.000.000

       

       

       

      120.000.000

       

      120.000.000

       

       

       

       

       

       

      100

       

      104

       

      46

      Đoàn Luật Sư Tỉnh Hưng Yên

      100.000.000

       

      100.000.000

       

       

       

      100.000.000

       

      100.000.000

       

       

       

       

       

       

      100

      66

       

       

      47

      Liên đoàn Lao động tỉnh

       

      195.571.100

       

       

       

       

      130.000.000

      130.000.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 67/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

       

      TỔNG SỐ

      3.208.413.000.000

      3.124.713.000.000

      83.700.000.000

       

       

       

      3.477.631.225.153

      3.091.009.287.405

      386.621.937.748

       

       

       

      108%

      99%

      462%

       

       

       

      1

      Thành phố Hưng Yên

      359.304.000.000

      353.304.000.000

      6.000.000.000

       

       

       

      364.941.429.224

      348. 129.916.948

      16.811.512.276

       

       

       

      102%

      99%

      280%

       

       

       

      2

      Thị xã Mỹ Hào

      208.932.000.000

      201.932.000.000

      7.000.000.000

       

       

       

      230.527.467.178

      200.369.880.032

      30.157.587.146

       

       

       

      110%

      99%

      431%

       

       

       

      3

      Huyện Ân Thi

      448.780.000.000

      440.080.000.000

      8.700.000.000

       

       

       

      497.460.446.584

      437.752.799.366

      59.707.647.218

       

       

       

      111%

      99%

      686%

       

       

      4

      Huyện Tiên Lữ

      332.121.000.000

      317.321.000.000

      14.800.000.000

       

       

       

      352.760.529.420

      315.728.799.617

      37.031.729.803

       

       

       

      106%

      99%

      250%

       

       

       

      5

      Huyện Khoái Châu

      531.392.000.000

      524.392.000.000

      7.000.000.000

       

       

       

      561.438.384.482

      511.185.696.653

      50.252.687.829

       

       

       

      106%

      97%

      718%

       

       

       

      6

      Huyện Phù Cừ

      307.229.000.000

      299.229.000.000

      8.000.000.000

       

       

       

      328.735.750.000

      297.580.387.349

      31.155.362.651

       

       

       

      107%

      99%

      389%

       

       

       

      7

      Huyện Văn Lâm

      149.313.000.000

      142.413.000.000

      6.900.000.000

       

       

       

      180.818.109.945

      137.247.141.899

      43.570.968.046

       

       

       

      121%

      96%

      631%

       

       

       

      8

      Huyện Yên Mỹ

      303.432.000.000

      294.932.000.000

      8.500.000.000

       

       

       

      346.380.405.618

      295.212.089.639

      51.168.315.979

       

       

       

      114%

      100%

      602%

       

       

       

      9

      Huyện Văn Giang

      213.391.000.000

      205.391.000.000

      8.000.000.000

       

       

       

      237.097.220.631

      204.103.702.896

      32.993.517.735

       

       

       

      111%

      99%

      412%

       

       

       

      10

      Huyện Kim Động

      354.519.000.000

      345.719.000.000

      8.800.000.000

       

       

       

      377.471.482.071

      343.698.873.006

      33.772.609.065

       

       

       

      106%

      99%

      384%

       

       

       

       

      Biếu số 68/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

      Đơn vị: đồng

      ST T

      Nội dung

      Dự Toán

      Quyết Toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Trong đó

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

       

      TỔNG SỐ

      170.700.000.000

      134.900.000.000

      35.800.000.000

      155.132.791.591

      119.630.141.637

      35.502.649.954

      155.132.791.591

      119.630.141.637

      119.630.141.637

       

      35.502.649.954

      35.502.649.954

       

      91

      89

      99

      1

      Ngân sách cấp tỉnh

      170.700.000.000

      134.900.000.000

      35.800.000.000

      155.132.791.591

      119.630.141.637

      35.502.649.954

      155.132.791.591

      119.630.141.637

      119.630.141.637

       

      35.502.649.954

      35.502.649.954

       

      91

      89

      99

      1

      Công an tỉnh

      500.000.000

       

      500.000.000

      500.000.000

       

      500.000.000

      500.000.000

       

       

       

      500.000.000

      500.000.000

       

       

       

      100

      2

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      33.000.000.000

       

      33.000.000.000

      32.834.297.000

       

      32.834.297.000

      32.834.297.000

       

       

       

      32.834.297.000

      32.834.297.000

       

       

       

      99

      3

      Sở Nội vụ

      1.300.000.000

       

      1.300.000.000

      1.224.572.954

       

      1.224.572.954

      1.224.572.954

       

       

       

      1.224.572.954

      1.224.572.954

       

       

       

      94

      4

      Văn phòng Ủy ban nhân dân

      134.900.000.000

      134.900.000.000

       

      119.630.141.637

      119.630.141.637

       

      119.630.141.637

      119.630.141.637

      119.630.141.637

       

       

       

       

       

      89

       

      5

      Sở Công Thương

      1.000.000.000

       

      1.000.000,000

      943.780.000

       

      943.780,000

      943.780.000

       

       

       

      943.780.000

      943.780.000

       

       

       

      94

      II

      Ngân sách cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu23/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                                Ngày ban hành07/01/2021
                                Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
                                Ngày hiệu lực 07/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2402/SGDĐT-KHTC năm 2021 về hướng dẫn thực hiện giãn thu và hỗ trợ học phí năm học 2021-2022 cho các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2021 hợp nhất Thông tư về Chương trình Giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn 6077/BXD-QLN năm 2020 hướng dẫn về việc mua nhà, công trình xây dựng để cho thuê theo Luật Kinh doanh bất động sản 2014 do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Kế hoạch 1385/KH-UBND năm 2020 về phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2025
                                                      • Kế hoạch 154/KH-UBND về cải thiện chỉ số PCI tỉnh Lào Cai năm 2020
                                                      • Chỉ thị 4/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý đê điều, công trình thủy lợi và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê, phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn năm 2020 do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ