Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18287





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu22/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Cà Mau
      Ngày ban hành08/01/2021
      Người kýLâm Văn Bi
      Ngày hiệu lực 08/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CÀ MAU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 22/QĐ-UBND

      Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 24/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Kiểm toán Nhà nước (b/c);
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Ban KT-NS HĐND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
      - UBND các huyện, thành phố;
      - Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
      - Lưu: VT, KT (M01.01) (01b), VL22/01.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lâm Văn Bi

       

      CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

      VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      10.610.073

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      5.019.600

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      2.102.060

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      2.917.540

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.354.350

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.325.428

      2

      Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đầu năm

      337.756

      3

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.691.166

      4

      Thu bổ sung cân đối tăng thêm

      0

      III

      Thu từ nguồn vay

      90.000

      IV

      Thu kết dư

      0

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      146.123

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      10.610.073

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      8.918.907

      1

      Chi đầu tư phát triển

      2.452.097

      2

      Chi thường xuyên

      6.287.956

      3

      Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.973

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      174.881

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.691.166

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.691.166

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      C

      BỘI CHI NSĐP

      90.000

      D

      BỘI THU NSĐP

      0

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      0

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      90.000

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      90.000

      II

      Vay để trả nợ gốc

      0

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      9.924.328

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      4.333.855

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.354.350

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.325.428

      -

      Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm

      337.756

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.691.166

      -

      Thu bổ sung cân đối tăng thêm

      0

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      4

      Thu kết dư

      0

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      146.123

      6

      Thu từ nguồn vay

      90.000

      II

      Chi ngân sách

      9.924.328

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      6.678.232

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      3.246.096

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      2.969.914

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      276.181

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      3.931.841

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      685.745

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      3.246.096

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      2.969.914

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      276.181

      3

      Thu kết dư

      0

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      II

      Chi ngân sách

      3.931.841

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      5.478.700

      5.019.600

      I

      THU NỘI ĐỊA

      5.462.700

      5.019.600

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

      1.740.000

      1.740.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.298.000

      1.298.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      438.000

      438.000

       

      - Thuế tài nguyên

      4.000

      4.000

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

      80.000

      80.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      43.000

      43.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      29.200

      29.200

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      300

      300

       

      - Thuế tài nguyên

      7.500

      7.500

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      25.000

      25.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      10.000

      10.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      14.900

      14.900

       

      - Thuế tài nguyên

      100

      100

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      540.000

      540.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      382.645

      382.645

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      150.800

      150.800

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      995

      995

       

      - Thuế tài nguyên

      5.560

      5.560

      5

      Lệ phí trước bạ

      175.000

      175.000

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      4.000

      4.000

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      355.000

      355.000

      9

      Thuế bảo vệ môi trường

      550.000

      204.600

       

      - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      204.600

      204.600

       

      - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      345.400

      0

      10

      Phí, lệ phí

      92.700

      60.000

       

      - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thu

      32.700

      0

       

      - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

      60.000

      60.000

      11

      Tiền sử dụng đất

      400.000

      400.000

       

      - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

      400.000

      400.000

      12

      Thu tiền thuê đất, mặt nước

      25.000

      25.000

      13

      Thu tiền sử dụng khu vực biển

      0

      0

      14

      Thu từ bán tài sản nhà nước

      0

      0

      15

      Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

      0

      0

      16

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      0

      0

      17

      Thu khác ngân sách

      160.000

      95.000

       

      Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

      55.000

      0

      18

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      5.000

      5.000

       

      - Giấy phép do Trung ương cấp

      0

      0

       

      - Giấy phép do UBND tỉnh cấp

      5.000

      5.000

      19

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

      1.000

      1.000

      20

      Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

      10.000

      10.000

      21

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

      1.300.000

      1.300.000

      II

      THU TỪ DẦU THÔ

      0

      0

      III

      THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

      16.000

      0

      1

      Thuế xuất khẩu

      15.000

      0

      2

      Thuế nhập khẩu

      1.000

      0

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      0

      0

      4

      Thuế bảo vệ môi trường

      0

      0

      5

      Thuế giá trị gia tăng

      0

      0

      6

      Thu khác

       

      0

      IV

      THU VIỆN TRỢ

      0

      0

      Ghi chú: (1) bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Ngân sách địa phương

      Chia ra

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      10.610.073

      6.678.232

      3.931.841

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      8.918.907

      4.987.066

      3.931.841

      I

      Chi đầu tư phát triển (1)

      2.452.097

      2.097.700

      354.397

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      2.215.397

      1.861.000

      354.397

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

      702.097

      471.000

      231.097

      -

      Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      123.300

      0

      123.300

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1.300.000

      1.300.000

      0

      -

      Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

      90.000

      90.000

      0

      2

      Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

      236.700

      236.700

      0

      II

      Chi thường xuyên

      6.287.956

      2.782.192

      3.505.764

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.400.065

      438.128

      1.961.937

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      34.736

      28.772

      5.964

      III

      Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.973

      2.973

      0

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      174.881

      103.197

      71.683

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

      0

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.691.166

      1.691.166

      0

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

      1

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      0

      0

      0

      2

      Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      0

      0

      0

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.691.166

      1.691.166

      0

      1

      Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

      265.000

      265.000

      0

      2

      Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

      1.122.626

      1.122.626

      0

      3

      Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

      303.540

      303.540

      0

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Dự toán

       

      TỔNG CHI NSĐP

      8.233.162

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      3.246.096

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      4.987.066

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.097.700

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.861.000

      2

      Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

      236.700

      II

      Chi thường xuyên

      2.782.192

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      438.128

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      28.772

      3

      Chi quốc phòng

      68.857

      4

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      20.734

      5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      563.095

      6

      Chi văn hóa thông tin

      38.647

      7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      8.780

      8

      Chi thể dục thể thao

      20.040

      9

      Chi bảo vệ môi trường

      33.409

      10

      Chi các hoạt động kinh tế

      995.668

      11

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      413.020

      12

      Chi bảo đảm xã hội

      123.950

      13

      Chi thường xuyên khác

      29.091

      III

      Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.973

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      103.201

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0


      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC  NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

       

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

      6.678.232

      2.097.700

      2.782.192

      2.973

      1.000

      103.201

      0

      1.691.166

      1.387.626

      303.540

      0

      I

      CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

      4.879.892

      2.097.700

      2.782.192

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      57.773

      50.000

      7.773

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Sở Công thương

      13.069

       

      13.069

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      299.581

      122.800

      176.781

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      59.499

       

      59.499

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Sở Giáo dục Và Đào tạo

      374.737

       

      374.737

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      75.718

       

      75.718

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sở Nội vụ

      70.754

       

      70.754

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

      7.498

       

      7.498

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sở Tài chính

      34.223

      10.000

      24.223

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Tư pháp

      14.678

       

      14.678

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      68.500

       

      68.500

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Sở Xây dựng

      24.046

       

      24.046

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Sở Giao thông vận tải

      13.972

       

      13.972

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Y tế

      226.734

      3.000

      223.734

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở Khoa học và Công nghệ

      40.039

      5.624

      34.415

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Thông tin và Truyền thông

      49.825

       

      49.825

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Ban quản lý Khu kinh tế

      25.675

      18.000

      7.675

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Ban An toàn giao thông

      2.871

       

      2.871

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      16.649

       

      16.649

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Văn phòng UBND tỉnh

      72.885

       

      72.885

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Tỉnh Đoàn Cà Mau

      9.346

       

      9.346

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

      5.082

       

      5.082

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

      5.870

       

      5.870

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

      2.390

       

      2.390

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      2.439

       

      2.439

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

      1.730

       

      1.730

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

      1.894

       

      1.894

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Hội Đông y tỉnh Cà Mau

      1.219

       

      1.219

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Hội Văn học Nghệ thuật

      2.660

       

      2.660

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Liên minh Hợp tác xã

      7.314

       

      7.314

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

      2.421

       

      2.421

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Ban Dân tộc

      7.798

       

      7.798

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

      5.863

       

      5.863

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Văn phòng Tỉnh ủy

      97.128

      10.000

      87.128

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

      51.667

      1.000

      50.667

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

      25.890

      7.700

      18.190

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Công an tỉnh Cà Mau

      31.734

      11.000

      20.734

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

      4.534

       

      4.534

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội

      2.301

       

      2.301

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Hỗ trợ kinh phí các Hội

      3.200

       

      3.200

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Các khoản chi khác

      26.091

       

      26.091

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Mua sắm, sửa chữa tài sản

      59.000

       

      59.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Vườn quốc gia U Minh Hạ

      9.069

       

      9 069

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

      9.007

       

      9.007

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Báo ảnh Đất Mũi

      5.892

       

      5.892

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      18.780

      10.000

      8.780

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Trường Cao đẳng Cộng đồng

      14.156

       

      14.156

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

      9.102

       

      9.102

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Trường Chính trị

      10.694

       

      10.694

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

      338.326

       

      338.326

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Tết Nguyên đán

      35.000

       

      35.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

      1.265

       

      1.265

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Kinh phí bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021 - 2026

      40.000

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      54

      Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

      114

       

      114

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

      72.712

       

      72.712

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

      Kiến thiết thị chính (cây xanh)

      45.000

       

      45.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      60

      Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

      155.374

       

      155.374

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Vốn duy tu công trình giao thông

      160.000

       

      160.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      62

      Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

      175.526

       

      175.526

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Quỹ đầu tư phát triển

      236.700

      236.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Ban quản lý dự án công trình xây dựng

      153.910

      153.910

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      66

      Ban quản lý dự án công trình Giao thông

      349.200

      349.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Ban quản lý dự án ODA và NGO

      20.795

      20.795

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      68

      Vốn chuẩn bị đầu tư

      75.000

      75.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      69

      Dự phòng đầu tư

      170.100

      170.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Dự phòng chung lĩnh vực y tế

      20.000

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      71

      Các dự án Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư

      807.871

      807.871

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      72

      Chi các Chương trình mục tiêu

      1.691.166

       

       

       

       

       

       

      1.691.166

      1.387.626

      303.540

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      2.973

       

       

      2.973

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      103.201

       

       

       

       

      103.201

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      0

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

      VI

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.


      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      TRONG ĐÓ:

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi đầu tư khác

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

      TỔNG SỐ

      2.097.700

      545.046

      5.624

      8.700

      11.000

      112.000

      29.000

      10.000

      0

      125.000

      36.000

      23.200

      12.800

      162.800

      0

      1.052.710

      1

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      2

      Sở Tài chính

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      3

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      122.800

       

       

       

       

       

       

       

       

      110.000

      12.800

       

      12.800

       

       

       

      4

      Sở Y tế

      3.000

       

       

       

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Sở Khoa học và Công nghệ

      5.624

       

      5.624

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Ban quản lý Khu kinh tế

      18.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.000

      9

      Văn phòng Tỉnh ủy

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

      1.000

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

      7.700

       

       

      7.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Công an tỉnh Cà Mau

      11.000

       

       

       

      11.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      10.000

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Quỹ đầu tư phát triển

      236.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      236.700

      17

      Ban QLDA công trình xây dựng

      153.910

       

       

       

       

      89.000

       

       

       

       

       

       

       

      48.300

       

      16.610

      18

      Ban QLDA công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

      19

      Ban QLDA công trình giao thông

      349.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

      15.000

       

      4.000

       

      330.200

      20

      Ban quản lý dự án ODA và NGO

      20.975

      20.975

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Vốn chuẩn bị đầu tư

      75.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75.000

      22

      Dự phòng đầu tư

      190.100

       

       

       

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      170.100

      23

      Các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư

      807.871

      524.071

       

       

       

       

      29.000

       

       

       

      8.200

      8.200

       

      110.500

       

      136.100

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng


      TT

      TÊN ĐƠN VỊ

      Tổng số

      Trong đó:

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

       

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi thường xuyên khác

      Chi các hoạt động kinh tế

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      TỔNG SỐ

      2.782.192

      438.128

      28.772

      68.857

      20.734

      563.095

      38.647

      8.780

      20.040

      33.409

      995.668

      164.800

      320.166

      413.020

      123.950

      29.091

      1

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      7.773

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.213

       

       

      6.560

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      5.204

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.204

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      105

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      105

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư

      335

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      265

       

       

      70

       

       

       

      - Kinh phí Ban chỉ đạo

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

       

      - Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017-2021

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

       

      - Tích đóng hồ sơ

      948

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      948

       

       

       

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      932

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      932

       

       

      2

      Sở Công thương

      13.069

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.519

       

       

      7.550

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      6.682

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.551

       

       

      5.131

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      179

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

       

       

      120

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Phạt hành chính

      184

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      184

       

       

       

      - Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công

      3.910

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.910

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM

      960

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      960

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      1.079

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.079

       

       

      3

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      176.781

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      165.344

       

      164.792

      11.437

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      119.599

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      110.325

       

      110.325

      9.274

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      1.465

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.262

       

      1.262

      203

       

       

       

      - Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

       

      - Kinh phi hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

      53.205

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53.205

       

      53.205

       

       

       

       

      - Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

      552

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      552

       

       

       

       

       

       

      - Phạt hành chính

      1.760

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.760

       

       

      4

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      59.499

       

       

       

       

      449

      29.066

      -

      20.040

      -

      2.000

       

       

      7.944

       

      -

       

      - Kinh phí thường xuyên

      26.911

       

       

       

       

       

      15.779

       

      3.884

       

       

       

       

      7.248

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      1.958

       

       

       

       

       

      1.568

       

      189

       

       

       

       

      201

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      28.455

       

       

       

       

      449

      11.719

       

      15.967

      -

       

       

       

      320

       

       

       

      - Phạt hành chính

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

       

      - Vốn quy hoạch

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

      5

      Sở Giáo dục Và Đào tạo

      374.737

      353.957

       

       

       

      12.000

       

       

       

       

      -

       

       

      7.780

      -

      1.000

       

      - Kinh phí thường xuyên

      320.144

      312.749

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.395

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      3.126

      2.986

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      140

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      95

       

       

       

      - Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

       

      - Bảo hiểm y tế học sinh

      12.000

       

       

       

       

      12.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

      17.535

      17.535

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý

      6.520

      6.520

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      14.167

      14.167

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hoàn ứng mua sắm

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn

      1.000

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      6

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      75.718

      -

       

       

       

      376

       

       

       

       

      1.846

       

       

      8.581

      64.914

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      26.294

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.330

       

       

      7.565

      17.399

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      10.504

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      116

       

       

      533

      9.855

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm

      400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí mua bảo hiểm y tế

      376

      -

       

       

       

      376

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Phạt hành chính, trang phục thanh tra

      121

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      121

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

      37.947

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      287

      37.660

       

      7

      Sở Nội vụ

      70.754

      37.134

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.031

       

       

      31.589

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      9.916

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.505

       

       

      8.411

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      232

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      116

       

       

      116

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Kinh phí khen thưởng của tỉnh

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

      260

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      260

       

       

       

       

       

       

      - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên, an toàn khu, quản lý trụ sở

      2.987

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.987

       

       

       

      - Kinh phí đào tạo

      37.134

      37.134

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

      7.498

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.498

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      5.732

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.732

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định sồ 161

      111

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111

       

       

       

      - Kinh phí duy trì trang web, ISO

      55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

       

       

       

      - Thu hồi phát hiện qua thanh tra

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      9

      Sở Tài chính

      24.223

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.093

       

       

      13.130

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      9.995

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.321

       

       

      8.674

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      5.508

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.369

       

       

      139

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)

      2.167

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.167

       

       

       

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Thu hồi phát hiện qua thanh tra

      510

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      510

       

       

       

      - Tích đóng hồ sơ

      1.547

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.547

       

       

       

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

      4.421

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      689

       

       

      3.732

       

       

      10

      Sở Tư pháp

      14.678

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.482

       

       

      9.196

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      7.828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.680

       

       

      5.148

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      120

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật

      2.615

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.615

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      4.040

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.802

       

       

      1.238

       

       

      11

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      68.500

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.604

      42.542

       

       

      9.354

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      10.107

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.467

       

       

       

      8.641

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      407

       

       

       

       

       

       

       

       

      174

       

       

       

      232

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      31.911

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.962

      16.542

       

       

      406

       

       

       

      - Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)

      26.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26.000

       

       

       

       

       

      12

      Sở Xây dựng

      24.046

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.380

       

       

      6.667

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      6.109

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.109

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      156

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      156

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      65

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

       

       

       

      - XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD

      338

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      338

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      17.380

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.380

       

       

       

       

       

      13

      Sở Giao thông vận tải

      13.972

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.300

      2.300

      -

      11.672

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      11.070

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      11.070

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      237

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      237

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

      75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

       

       

       

      - Trang phục thanh tra

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

       

      - Trích công tác thanh tra

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

       

      - Kinh phí thu lệ phí

      2.300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.300

      2.300

       

       

       

       

      14

      Sở Y tế

      223.734

       

       

       

       

      211.831

       

       

       

       

      1.688

       

       

      10.215

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      194.608

       

       

       

       

      185.185

       

       

       

       

       

       

       

      9.424

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      971

       

       

       

       

      552

       

       

       

       

       

       

       

      418

       

       

       

      - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

      7.000

       

       

       

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng

      90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      90

       

       

       

      - Một số nhiệm vụ được giao

      19 094

       

       

       

       

      19.094

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

      283

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      283

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau

      1 688

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1 688

       

       

       

       

       

      15

      Sở Khoa học và Công nghệ

      34.415

       

      24.727

       

       

       

       

       

       

      -

      4.162

       

       

      5.526

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      8.999

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.842

       

       

      5.157

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      407

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      290

       

       

      116

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy

      253

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      253

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

      24.727

       

      24.727

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

       

       

       

      16

      Sở Thông tin và Truyền thông

      49.825

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      38.237

       

       

      11.588

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      5.906

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.846

       

       

      4.060

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      232

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      116

       

       

      116

       

       

       

      - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

      338

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      338

       

       

       

      - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin

      35.875

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35.875

       

       

       

       

       

       

      - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

      7.474

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

       

      7.074

       

       

      17

      Ban quản lý Khu kinh tế

      7.675

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      40

      2.938

      -

      -

      4.697

      -

      *

       

      - Kinh phí thường xuyên

      4.216

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      562

       

       

      3.655

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

       

       

       

      - Trang web, ISO

      55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

       

       

       

      - Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường

      690

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      650

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An

      1.726

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.726

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

      930

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      930

       

       

      18

      Ban An toàn giao thông

      2.871

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

      2.500

       

      371

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      371

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      371

       

       

       

      - Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)

      2.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

      2.500

       

       

       

       

      19

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      16.649

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.649

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

      4.405

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.405

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      520

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      520

       

       

       

      - Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, duy trì trang web

      580

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      580

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

      11.144

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.144

       

       

      20

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      72.885

       

      2.845

       

       

       

      3.254

       

       

      -

      26.584

      -

      -

      40.202

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)

      10.043

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.043

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Văn phòng)

      2.326

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.326

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

      867

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      867

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Cơ quan tiếp công dân)

      116

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      116

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)

      2.114

       

       

       

       

       

      2.114

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử)

      1.140

       

       

       

       

       

      1.140

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

      1.611

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.611

       

       

       

       

       

       

      - Trang Web (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

       

       

       

       

      - Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

      15.600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.600

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

      2.845

       

      2.845

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPT, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa

      10.850

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      10.850

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

      16.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.000

       

       

       

      - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

      5.077

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.077

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161 (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

      236

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      236

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí đối ngoại

      4.020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.020

       

       

       

       

       

      21

      Tỉnh Đoàn Cà Mau

      9.346

       

       

       

       

       

      435

       

       

       

       

       

       

      8.912

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      4.784

       

       

       

       

       

      435

       

       

       

       

       

       

      4.349

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      72

       

       

       

      - Trang web, nông thôn mới

      80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80

       

       

       

      - Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền PBGDPL (tạm ghi)

      4.410

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.410

       

       

      22

      Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

      5.082

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.082

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      3 407

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.407

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90

       

       

       

      - Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án

      416

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      416

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)

      272

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      272

       

       

      23

      Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

      5.870

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      3.870

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      3.453

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.453

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

       

      - Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm

      2.075

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      75

       

       

       

      - Kinh phí phong trào (tạm ghi bằng năm 2020)

      242

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      242

       

       

      24

      Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

      2.390

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.390

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      1.787

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.787

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi)

      544

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      544

       

       

      25

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      2.439

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.439

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      2.119

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.119

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website

      320

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      320

       

       

      26

      Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

      1.730

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.730

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      1.080

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.080

       

       

       

      - Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web

      650

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      650

       

       

      27

      Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

      1.894

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.894

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      1.434

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.434

       

       

       

      - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

      460

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      460

       

       

      28

      Hội Đông y tỉnh Cà Mau

      1.219

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.219

       

       

      29

      Hội Văn học Nghệ thuật

      2.660

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.660

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      1.929

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.929

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

       

       

       

      - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy

      673

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      673

       

       

      30

      Liên minh Hợp tác xã

      7.314

      2.637

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.874

       

       

      1.804

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      2.079

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      414

       

       

      1.665

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

       

       

       

      - BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

      5.177

      2.637

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.460

       

       

      80

       

       

      31

      Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

      2.421

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      1.221

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      1.191

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.191

       

       

       

      - Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi.

      1.230

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

       

       

      32

      Ban Dân tộc

      7.798

      448

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.579

      2.771

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      2.974

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.974

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      120

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120

       

       

       

      - Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ

      210

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      210

       

       

       

      - Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL

      1.359

      448

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      911

       

       

       

      - Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc

      364

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      364

       

       

       

      - Chính sách đồng bào có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc

      2.771

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.771

       

      33

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

      5.863

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.863

      -

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      3.475

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.475

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

       

       

       

      - Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng

      2.080

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.080

       

       

       

      - Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

      34

      Văn phòng Tỉnh ủy

      87.128

      -

       

       

       

      -

       

       

       

       

      10.479

       

       

      76.649

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      42.987

      -

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      42.987

       

       

       

      - Kinh phí đặc thù của Văn phòng

      530

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      530

       

       

       

      - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

      22.741

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22.741

       

       

       

      - Chi trợ giá

      10.479

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.479

       

       

       

       

       

       

      - Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác

      8.049

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.049

       

       

      35

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

      50.667

       

       

      50.667

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

      18.190

       

       

      18.190

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Công an tỉnh Cà Mau

      20.734

       

       

       

      20.734

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

      4.534

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.534

       

       

       

       

       

      39

      Hỗ trợ hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

      2.301

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.301

       

      1.000

      40

      Hỗ trợ kinh phí các Hội

      3.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.200

       

       

      41

      Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      42

      Các khoản chi khác

      26.091

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26.091

      43

      Mua sắm, sửa chữa tài sản

      59.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39.000

       

       

      20.000

       

       

      44

      Vườn quốc gia U Minh Hạ

      9.069

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.759

      1.310

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      7.001

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.001

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      758

       

       

       

       

       

       

       

       

      758

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch

      1.310

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      1 310

       

       

       

       

       

      45

      Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

      9.007

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.007

      -

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      8.762

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.762

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      205

       

       

       

       

       

       

       

       

      205

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

       

       

       

       

       

       

      46

      Báo ảnh Đất Mũi

      5.892

       

       

       

       

       

      5.892

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      3.084

       

       

       

       

       

      3.084

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      58

       

       

       

       

       

      58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính

      2.750

       

       

       

       

       

      2.750

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      8.780

       

       

       

       

       

       

      8.780

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      8.100

       

       

       

       

       

       

      8.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

      680

       

       

       

       

       

       

      680

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Trường Cao đẳng Cộng đồng

      14.156

      14.156

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      13.363

      13.363

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      124

      124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Lớp trung cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê)

      669

      669

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

      9.102

      9.102

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      8.870

      8.870

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      232

      232

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Trường Chính trị

      10.694

      10.694

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

      - Kinh phí thường xuyên

      8.098

      8.098

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hợp đồng theo Nghị định số 161

      432

      432

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Kinh mở lớp, bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

      2.164

      2.164

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

      338.326

       

       

       

       

      338.326

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Tết Nguyên đán

      35.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35.000

       

      53

      Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

      1.265

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.265

       

      54

      Kinh phí Bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

       

       

      55

      Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020

      114

       

       

       

       

      114

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Ban QLDA Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

      -

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      58

      Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

      59

      Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

      60

      Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

      72.712

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      72.712

       

       

       

       

       

      61

      Kiến thiết thị chính (cây xanh)

      45.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.000

       

       

       

       

       

      62

      Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

      155.374

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      155.374

       

      155.374

       

       

       

      63

      Vốn duy tu công trình giao thông (Sở Giao thông vận tải)

      160.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      160.000

      160.000

       

       

       

       

      64

      Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

      175.526

      10.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      165.526

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Bia ấn loát Nam Bộ

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

      - Nạo vét cống rãnh thoát nước

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

      - Hệ thống điện chiếu sáng đô thị

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

      - Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

      120.526

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120.526

       

       

       

       

       


      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Phần trăm (%)

      STT

      Tên đơn vị

      Chi tiết theo sắc thuế

      Thuế GTGT do cấp huyện quản lý

      Thuế TNDN do cấp huyện quản lý

      Thuế nhà đất

      Lệ phí trước bạ nhà, đất

      Lệ phí môn bài hộ cá thể

      Thuế SDĐ nông nghiệp

      Thuế SDĐ phi nông nghiệp

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      1

      Thành phố Cà Mau

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      2

      Huyện Thới Bình

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      3

      Huyện U Minh

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      4

      Huyện Trần Văn Thời

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      5

      Huyện Cái Nước

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      6

      Huyện Phú Tân

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      7

      Huyện Đầm Dơi

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      8

      Huyện Năm Căn

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100

      9

      Huyện Ngọc Hiển

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      Cấp xã

      0

      0

      100

      100

      100

      100

      100


      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối NSĐP

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách huyện hưởng 100%

      Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

      A

      B

      1

      2=3+4

      3

      4

      5

      6

      7

      8=2+5+6+7

       

      TỔNG SỐ

      884.000

      685.745

      376.500

      309.245

      2.969.914

      276.181

      0

      3.931.840

      1

      Thành phố Cà Mau

      439.000

      351.700

      187.300

      164.400

      305.129

      78.117

      0

      734.946

      2

      Huyện Thới Bình

      61.100

      43.580

      27.000

      16.580

      370.953

      30.097

      0

      444.630

      3

      Huyện U Minh

      49.000

      37.900

      19.100

      18.800

      294.878

      19.765

      0

      352.543

      4

      Huyện Trần Văn Thời

      96.800

      76.200

      40.500

      35.700

      464.096

      34.672

      0

      574.968

      5

      Huyện Cái Nước

      53.200

      38.550

      25.200

      13.350

      367.631

      38.392

      0

      444.574

      6

      Huyện Phú Tân

      39.000

      27.450

      15.600

      11.850

      280.965

      20.749

      0

      329.164

      7

      Huyện Đầm Dơi

      79.600

      61.420

      37.500

      23.920

      459.868

      32.043

      0

      553.331

      8

      Huyện Năm Căn

      39.000

      27.980

      14.100

      13.880

      221.715

      12.525

      0

      262.220

      9

      Huvện Ngọc Hiển

      27.300

      20.965

      10.200

      10.765

      204.679

      9.820

      0

      235.464


      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỤ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      Tên đơn vị (1)

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1 =2+3+4

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      0

      0

      0

      0

      1

      Thành phố Cà Mau

      0

       

       

       

      2

      Huyện Thới Bình

      0

       

       

       

      3

      Huyện U Minh

      0

       

       

       

      4

      Huyện Trần Văn Thời

      0

       

       

       

      5

      Huyện Cái Nước

      0

       

       

       

      6

      Huyện Phú Tân

      0

       

       

       

      7

      Huyện Đầm Dơi

      0

       

       

       

      8

      Huyện Năm Căn

      0

       

       

       

      9

      Huyện Ngọc Hiển

      0

       

       

       

      Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do chưa có danh mục chi tiết từ Trung ương, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền


      Biểu số 57/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị (1)

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1=2+3

      2=5+12

      3=8+15

      4=5+8

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+15

      12=13+14

      13

      14

      15=16+17

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      0

      0

      0

      0

      0

       

      0

      0

       

      0

      0

      0

       

      0

      0

       

      0

      Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2021 do Trung ương chưa phân bổ trong dự toán đầu năm, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu22/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Cà Mau
                                Ngày ban hành08/01/2021
                                Người kýLâm Văn Bi
                                Ngày hiệu lực 08/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn về việc chuyển giao nhiệm vụ chi trả nợ cấp ưu đãi chính sách người có công theo Quyết định 727/TTg
                                                      • Hiệp định thương mại và thanh toán giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Xlovakia (1994)
                                                      • Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2021 về Kế hoạch phòng, chống bệnh Viêm da nổi cục trên trâu, bò trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
                                                      • Công văn 10218/BCT-TTTN năm 2020 về triển khai bản đồ chung sống an toàn COVID-19 do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Nghị quyết 1058/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 2659/BHXH-CNTT năm 2020 về thực hiện đăng ký sử dụng phương thức giao dịch điện tử đối với cá nhân do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ