Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18156





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu60/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
      Ngày ban hành11/01/2021
      Người kýLê Quang Trung
      Ngày hiệu lực 11/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH VĨNH LONG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 60/QĐ-UBND

      Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

      1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

      Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Long Hồ

      Long An

      Phú Đức

      Long Phước

      Thanh Đức

      Bình Hòa Phước

      Hòa Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      14.003,07

      136,55

      1.322,01

      1.263,41

      1.032,74

      774,61

      884,29

      864,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.722,76

      11,93

      981,53

      880,39

      539,91

      250,20

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      5.722,76

      11,93

      981,53

      880,39

      539,91

      250,20

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      91,23

      1,06

      0,67

      1,70

      3,70

      7,00

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7.908,96

      123,56

      334,19

      377,91

      484,38

      510,67

      834,14

      861,10

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      269,68

      0,00

      0,39

      3,41

      3,42

      5,24

      50,16

      2,94

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      10,43

       

      5,23

       

      1,33

      1,49

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.622,19

      124,46

      259,11

      335,74

      286,46

      480,77

      506,27

      304,25

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      18,32

       

       

      4,41

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      12,53

      0,93

      0,25

       

      2,14

      7,81

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      250,22

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      21,05

       

       

       

       

      21,05

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      67,82

      8,07

      3,87

      3,53

      3,54

      9,93

      1,45

      1,01

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      242,93

      3,05

      8,41

      3,11

      4,87

      18,75

      1,03

      1,08

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.431,10

      41,97

      115,41

      143,88

      98,93

      100,68

      41,12

      60,35

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      10,47

      5,96

       

      0,25

       

       

       

      0,25

       

      - Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      10,14

      0,77

      0,15

      0,15

      4,14

      2,74

      0,09

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

      DGD

      70,72

      2,83

      1,35

      1,94

      5,81

      2,61

      1,42

      4,00

       

      - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      5,79

      3,13

       

       

       

       

       

      0,98

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      6,52

       

       

      0,37

      2,86

      0,52

       

      0,26

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      27,40

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.261,69

       

      81,89

      94,06

      117,75

      108,67

      77,06

      78,70

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      41,26

      41,26

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,45

      6,60

      0,65

      0,46

      0,22

      1,50

      0,33

      0,26

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,25

      0,22

       

       

      0,01

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      25,02

      1,43

      2,78

      1,18

      2,14

      4,21

      2,01

      1,45

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      51,46

      1,48

      3,77

      5,79

      7,12

      3,51

      2,33

      1,86

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      15,21

       

       

       

       

      15,21

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,43

      0,05

      0,25

      0,04

      0,31

      0,05

      0,08

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2,18

      0,84

       

      0,19

       

      0,26

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      4,80

      0,05

      0,49

      0,79

      0,17

      0,23

      0,81

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.123,55

      18,51

      41,36

      77,92

      46,40

      188,38

      380,05

      159,25

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      8,47

       

       

       

       

       

      3,88

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      261,01

      261,01

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

       

      Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Đồng Phú

      An Bình

      Phước Hậu

      Tân Hạnh

      Lộc Hòa

      Phú Quới

      Thạnh Quới

      Hòa Phú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      14.003,07

      1.244,40

      918,15

      734,77

      1.089,05

      851,48

      886,31

      1.176,11

      825,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.722,76

       

       

      197,73

      380,06

      507,87

      620,07

      839,91

      513,15

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      5.722,76

       

       

      197,73

      380,06

      507,87

      620,07

      839,91

      513,15

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      91,23

       

       

      53,39

      0,45

      17,79

      1,53

      2,98

      0,95

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7.908,96

      1.183,56

      896,60

      479,50

      681,01

      293,13

      250,33

      325,10

      273,78

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      269,68

      60,84

      21,55

      1,77

      27,52

      32,68

      14,38

      8,12

      37,27

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      10,43

       

       

      2,38

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.622,19

      734,52

      720,04

      198,17

      355,72

      237,68

      356,57

      242,71

      479,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      18,32

       

       

       

      3,90

       

       

      10,00

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      12,53

       

       

       

      1,04

       

       

       

      0,35

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      250,22

       

       

       

       

       

       

       

      250,22

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      21,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      67,82

      7,60

      5,02

      3,07

      4,91

      3,38

      4,45

      3,00

      4,99

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      242,93

      160,61

      2,20

      3,39

      5,21

      8,12

      16,83

      2,99

      3,29

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.431,10

      67,83

      95,50

      64,78

      142,08

      85,71

      166,25

      103,96

      102,65

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      10,47

       

      0,19

       

      0,32

      0,34

      3,17

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      10,14

      0,09

      0,07

      0,11

      0,12

      1,31

      0,12

      0,10

      0,17

       

      - Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

      DGD

      70,72

      2,07

      2,12

      3,41

      2,12

      4,46

      33,67

      1,81

      1,09

       

      - Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      5,79

       

       

       

      1,06

       

       

       

      0,63

      2.10

      Đất có di tích lịch sử -văn hóa

      DDT

      6,52

       

      1,64

      0,55

      0,32

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      27,40

       

       

       

       

       

       

       

      27,40

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.261,69

      102,59

      94,44

      84,34

      98,50

      90,88

      117,48

      48,35

      66,99

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      41,26

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,45

      0,28

      0,48

      2,79

      0,83

      0,77

      1,08

      0,74

      0,44

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,25

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      25,02

      1,49

      0,53

      1,05

      0,59

      4,74

      1,07

      0,34

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      51,46

      1,96

      3,00

      3,29

      4,51

      6,62

      2,91

      1,11

      2,21

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      15,21

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,43

      0,07

      0,01

      0,12

      0,04

      0,13

      0,08

      0,15

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2,18

       

       

       

       

       

      0,90

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      4,80

      1,11

      0,26

      0,19

      0,01

      0,48

      0,09

      0,10

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.123,55

      390,97

      516,95

      34,61

      93,77

      36,86

      45,42

      71,97

      21,13

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      8,47

      4,59

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      261,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

       

      1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

      Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Long Hồ

      Long An

      Phú Đức

      Long Phước

      Thanh Đức

      Bình Hòa Phước

      Hòa Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,52

      10,53

       

      4,04

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4,66

      1,72

       

      2,34

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4,66

      1,72

       

      2,34

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,10

       

       

      0,10

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      17,70

      8,67

       

      1,60

       

       

       

       

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,06

      0,13

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,75

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,75

      0,75

       

       

       

       

       

       

      Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Đồng Phú

      An Bình

      Phước Hậu

      Tân Hạnh

      Lộc Hòa

      Phú Quới

      Thạnh Quới

      Hòa Phú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,52

       

      6,66

       

       

      0,21

      1,15

       

      0,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4,66

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4,66

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      17,70

       

      5,73

       

       

      0,21

      0,55

       

      0,94

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,06

       

      0,93

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

      Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Long Hồ

      Long An

      Phú Đức

      Long Phước

      Thanh Đức

      Bình Hòa Phước

      Hòa Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      198,67

      19,91

      13,20

      17,04

      15,81

      18,65

      6,36

      5,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      6,44

      1,72

      0,10

      2,34

      0,96

      0,15

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      6,44

      1,72

      0,10

      2,34

      0,96

      0,15

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      0,60

       

       

      0,10

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      189,89

      18,05

      13,10

      14,60

      14,85

      18,50

      6,36

      5,30

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,74

      0,13

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      214,38

      10,00

      20,00

      20,00

      20,00

      20,00

       

      0,99

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      213,20

      10,00

      20,00

      20,00

      20,00

      20,00

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,26

      0,09

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Đồng Phú

      An Bình

      Phước Hậu

      Tân Hạnh

      Lộc Hòa

      Phú Quới

      Thạnh Quới

      Hòa Phú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      198,67

      9,97

      13,24

      13,90

      15,06

      11,21

      17,53

      9,57

      11,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      6,44

       

       

       

       

       

      0,60

      0,57

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      6,44

       

       

       

       

       

      0,60

      0,57

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      0,60

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      189,89

      9,55

      12,31

      13,40

      15,06

      11,21

      16,67

      9,00

      11,94

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,74

      0,42

      0,93

       

       

       

      0,26

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      214,38

       

       

      20,00

      23,40

      20,00

      20,00

      20,00

      20,00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      213,20

       

       

      19,80

      23,40

      20,00

      20,00

      20,00

      20,00

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,26

       

       

       

      0,05

       

       

      0,05

      0,07

      Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện là 8,48 ha, chủ yếu là đất bãi bồi ven sông Tiền, sông Cổ Chiên tại 2 xã Đồng Phú và Bình Hòa Phước, trong năm 2021, huyện Long Long Hồ không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Bản đồ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Hồ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - CT, P.CT UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
      - Phòng KT-NV;
      - Lưu: VT, 4.08.04.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Trung

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu60/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                                Ngày ban hành11/01/2021
                                Người kýLê Quang Trung
                                Ngày hiệu lực 11/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 8654/BGTVT-CQLXD năm 2021 về phối hợp trong quá trình triển khai thi công các Dự án Tăng cường kết nối giao thông khu vực Tây Nguyên, Quốc lộ 19, vốn vay Ngân hàng Thế giới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Công văn 807/VPCP-KSTT năm 2021 về tăng cường gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước nhằm phòng, chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 181/2000/NQ-HĐ về phát động triển khai phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa do tỉnh Bình Phước ban hành
                                                      • Quyết định 1900/QĐ-BGTVT năm 2020 về chương trình khung, tài liệu tập huấn nghiệp vụ vận tải và an toàn giao thông cho người lái xe, nhân viên phục vụ trên xe tại các đơn vị kinh doanh vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Công văn 4990/TCHQ-TXNK năm 2020 về phân loại hàng hóa và xử lý thuế mặt hàng núm vú (ty) và núm (ty) ngậm bằng cao su silicone dùng cho trẻ em do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ