Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế – kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17877





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu217/QĐ-BNN-KHCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành14/01/2021
      Người kýLê Quốc Doanh
      Ngày hiệu lực 14/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 217/QĐ-BNN-KHCN

      Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

      Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Quyết định này thay thế Quyết định số 2284/QĐ-BNN ngày 13 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Thú y sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước và Quyết định số 2419/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Chăn nuôi.

      Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trưởng (để b/c);
      - TTr Phùng Đức Tiến (để b/c);
      - Cục Chăn nuôi, Cục Thú y;
      - Lưu: VT; KHCN.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Lê Quốc Doanh

       

      ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

      TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      Phần 1

      QUY ĐỊNH CHUNG

      1. Phạm vi điều chỉnh

      a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

      b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

      c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

      2. Đối tượng áp dụng

      Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

      3. Căn cứ xây dựng định mức

      - Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN).

      - Thông tư liên tịch số 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc quản lý tài chính đối với các dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí.

      - Các Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

      - Điều kiện thực tế các hoạt động, triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

      4. Các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

      Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, các chức danh thực hiện nhiệm vụ bao gồm:

      a) Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên thực hiện chính, thành viên, thư ký khoa học quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.

      b) Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (KTV, nhân viên hỗ trợ) kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ quy định tại các điểm d khoản1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.

      Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánhvề Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời./.

      Phần 2

      ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN

      (Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

      Phụ lục I: Định mức công lao động lấy mẫu, mổ khám lĩnh vực chăn nuôi và thú y.

      Phụ lục II: Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng và theo dõi động vật thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

      Phụ lục III: Định mức số lượng vật nuôi cho một lô thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi.

      Phụ lục IV: Định mức khối lượng thức ăn tinh, thức ăn xanh lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

      Phụ lục V: Định mức công lao động phục vụ thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

      Phụ lục VI: Định mức thuốc thử, vật liệu, trong mổ khám và phân tích mẫu lĩnh vực thú y.

      Phụ lục VII: Định mức thuốc thử, vật liệu phân tích mẫu lĩnh vực chăn nuôi.

       

      PHỤ LỤC I

      ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG LÂY MẪU, MỔ KHÁM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT

      Hạng mục công việc

      Đơn vị tính

      Định mức tối đa

       

       

       

      Lao động kỹ thuật

      KTV, nhân viên hỗ trợ

      A

      Lấy mẫu

       

       

       

      1

      Mẫu thịt

      Công/mẫu

      0,1

      0

      2

      Mẫu sữa

      Công/mẫu

      0,1

      0

      3

      Mẫu nước thải chăn nuôi (ao, hồ, sông, hố thải ...)

      Công/mẫu

      0,08

      0

      4

      Mẫu thức ăn tinh

      Công/mẫu

      0,1

      1

      5

      Mẫu thức ăn thô xanh

      Công/mẫu

      1,5

      1,5

      6

      Mẫu nước uống gia súc, gia cầm

      Công/mẫu

      0,1

      0

      7

      Mẫu tinh tươi gia súc (01 con/lần)

      Công/mẫu

      0,2

      0,2

      8

      Mẫu tinh gia cầm

      Công/mẫu

      0,2

      0,2

      9

      Mẫu buồng trứng trâu, bò, lợn

      Công/mẫu

      0,2

      0,2

      10

      Mẫu trứng gia cầm, đà điểu

      Công/mẫu

      0,1

      0

      11

      Khảo sát trứng gia cầm (30 quả trứng)

      Công/mẫu

      0,4

      0,1

      12

      Lấy mẫu mô (cho 01 lần phân tích di truyền)

      Công/mẫu

      0,3

      0,1

      B

      Mổ động vật

      13

      Mổ khảo sát lợn

      Công/con

      1,5

      0,5

      14

      Mổ khảo sát trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lạc đà

      Công/con

      3,0

      1,0

      15

      Mổ khảo sát gia cầm, thỏ

      Công/con

      0,3

      0

      16

      Mổ lỗ dò dạ cỏ trâu bò, dê, cừu

      Công/con

      2,0

      1,5

      17

      Mổ lỗ dò tá tràng lợn

      Công/con

      2,0

      1,0

      18

      Mổ khám thu ấu trùng lợn gạo từ 1 lợn.

      Công/con

      4,9

      0,38

      19

      Mổ khám gan thu sán lá gan từ 1 gan trâu/bò.

      Công/con

      1,0

      0,31

      20

      Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100g thịt.

      Công/con

      0,52

      0,16

       

      PHỤ LỤC II

      ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG VÀ THEO DÕI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BNN-KHCN ngày   tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Định

      mức tối đa

      Lao động kỹ thuật

      KTV, nhân viên hỗ trợ

      A

      Lĩnh vực thú y

      1

      Đại gia súc (≤ 3 con)

      Công

      1,0

      0,5

      2

      Động vật thí nghiệm (chuột, thỏ ≤ 10 con)

      Công

      0,5

      0,5

      3

      Gia cầm (≤ 30 con)

      Công

      1,0

      0,5

      4

      Tiểu gia súc (≤ 5 con)

      Công

      1,0

      0,5

      B

      Lĩnh vực chăn nuôi

      1

      Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

      1.1

      Gia súc đực khai thác tinh

      Công

       

       

       

      - Theo dõi thí nghiệm (10 con)

       

      1

       

       

      - Chăm sóc, nuôi dưỡng (10 con)

       

       

      1,5

       

      - Huấn luyện nhảy giá khai thác tinh nhân tạo (1 con)

       

      10

      10

       

      - Khai thác tinh dịch nhân tạo (5 con/lần)

       

      1,0

      1,0

       

      - Đánh giá số lượng, chất lượng tinh dịch (5 mẫu)

       

      1,0

      1,0

      1.2

      Gia súc cái sinh sản

      Công

       

       

       

      - Theo dõi, chăm sóc, nuôi dưỡng (20 con)

      - Phối giống (1 con)

       

      1,0

      0,5

      1,0

      0,5

       

      - Cấy truyền phôi (1 con/lần)

       

      1,0

       

      1.3

      Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con)

      Công

      1

      0,5

      2

      Lợn

      2.1

      Lợn đực, khai thác tinh (30 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.2

      Lợn đực KTNS (30 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.3

      Lợn cái KTNS (100 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.4

      Lợn nái chửa, chờ phối (80 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.5

      Lợn nái nuôi con (30 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.6

      Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) (500 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.7

      Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) (250 con)

      Công

      0,5

      1,0

      2.8

      Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu (80 con)

      Công

      0,5

      1,0

      3

      Gia cầm (gà, ngan, vịt, ngỗng, chim cút, bồ câu ….)

      4

      Đà điểu (50 con)

      Công

      1

      1

      5

      Tiểu gia súc (dê, cừu, thỏ)

       

       

       

      5.1

      Gia súc đực khai thác tinh (10 con)

      Công

      2,0

      1,0

      5.2

      Gia súc cái sinh sản (10 con)

      Công

      1,0

      1,0

      5.3

      Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con)

      Công

      1,0

      1,0

       

      PHỤ LỤC III

      ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI CHO MỘT LÔ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      TT

      Nội dung nghiên cứu

      Đơn vị tính

      Số lượng

      1

      Nghiên cứu về di truyền giống

      1.1

      Trâu, bò, ngựa, lạc đà

       

       

      1.1.1

      Gia súc đực

      con/lô

      1

      1.1.2

      Gia súc cái

      con/lô

      20-50

      1.2

      Lợn

      1.2.1

      Lợn đực, khai thác tinh

      con/lô

      5-10

      1.2.2

      Lợn đực KTNS

      con/lô

      10-30

      1.2.3

      Lợn cái KTNS

      con/lô

      10-50

      1.2.4

      Lợn nái chửa, chờ phối

      con/lô

      10-30

      1.2.5

      Lợn nái nuôi con

      con/lô

      10-30

      1.2.6

      Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

      con/lô

      30-100

      1.2.7

      Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

      con/lô

      30-100

      1.2.8

      Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

      con/lô

      30-100

      1.3

      Gia cầm

      1.3.1

      Gà

      a

      Lúc 01 ngày tuổi (trống +mái)

      con/lô/dòng

      1.500-2.500

      b

      Giai đoạn hậu bị (trống +mái)

      con/lô/dòng

      800-1.300

      c

      Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

      con/lô/dòng

      300-500

      1.3.2

      Thủy cầm

       

       

      a

      Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái)

      con/lô/dòng

      1.500-2.000

      b

      Giai đoạn hậu bị (trống+mái)

      con/lô/dòng

      500-800

      c

      Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

      con/lô/dòng

      200-300

      1.4

      Đà điểu

       

       

      1.4.1

      Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái)

      con/lô/dòng

      100-120

      1.4.2

      Giai đoạn hậu bị (trống+mái)

      con/lô/dòng

      60-80

      1.4.3

      Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

      con/lô/dòng

      40-50

      1.5

      Dê, cừu

      con/lô

      20-50

      1.5.1

      Gia súc đực

       

      1

      1.5.2

      Gia súc cái

       

      20-50

      1.6

      Thỏ

      con/lô

      30-100

      1.7

      Ong

      đàn/lô

      30-100

      2

      Nghiên cứu về sinh lý, sinh sản

      2.1

      Trâu, bò, ngựa, lạc đà

      con/lô

      5-10

      2.2

      Lợn

       

       

      2.2.1

      Lợn đực, khai thác tinh

      con/lô

      5-10

      2.2.2

      Lợn đực KTNS

      con/lô

      10-20

      2.2.3

      Lợn cái KTNS

      con/lô

      10-50

      2.2.4

      Lợn nái chửa, chờ phối

      con/lô

      10-30

      2.2.5

      Lợn nái nuôi con

      con/lô

      10-30

      2.2.6

      Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

      con/lô

      30-100

      2.2.7

      Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

      con/lô

      30-100

      2.2.8

      Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

      con/lô

      30-100

      2.3.

      Gia cầm

       

       

      2.3.1

      Gia cầm hậu bị

      con/lô

      100-200

      2.3.2

      Gia cầm sinh sản

      con/lô

      100-200

      2.4

      Đà điểu, dê, cừu

      con/lô

      10-20

      2.5

      Thỏ

      con/lô

      20-30

      2.6

      Ong

      đàn/lô

      20-30

      3

      Nghiên cứu về dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi và môi trường trong chăn nuôi

      3.1

      Trâu, bò, ngựa, lạc đà

      con/lô

      3-5

      3.2

      Lợn

       

       

      3.2.1

      Lợn đực, khai thác tinh

      con/lô

      5-10

      3.2.2

      Lợn đực KTNS

      con/lô

      10-20

      3.2.3

      Lợn cái KTNS

      con/lô

      10-50

      3.2.4

      Lợn nái chửa, chờ phối

      con/lô

      10-30

      3.2.5

      Lợn nái nuôi con

      con/lô

      10-30

      3.2.6

      Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

      con/lô

      30-100

      3.2.7

      Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

      con/lô

      30-100

      3.2.8

      Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

      con/lô

      30-100

      3.3

      Gia cầm

      3.3.1

      Gia cầm 01 ngày tuổi

      con/lô

      50-100

      3.3.2

      Gia cầm dò, hậu bị

      con/lô

      50-100

      3.3.2

      Gia cầm sinh sản

      con/lô

      50-100

      3.4

      Đà điểu

      con/lô

      10-20

      3.5

      Dê, cừu

      con/lô

      20-50

      3.6

      Thỏ

      con/lô

      30-100

      3.7

      Ong

      đàn/lô

      30-100

      4

      Ứng dụng các kết quả nghiên cứu để xây dựng mô hình

      4.1

      Trâu, bò, ngựa, lạc đà

      con/lô

      10-30

      4.2

      Lợn

      con/lô

       

      4.2.1

      Lợn đực, khai thác tinh

      con/lô

      5-10

      4.2.2

      Lợn đực KTNS

      con/lô

      10-20

      4.2.3

      Lợn cái KTNS

      con/lô

      10-50

      4.2.4

      Lợn nái chửa, chờ phối

      con/lô

      10-30

      4.2.5

      Lợn nái nuôi con

      con/lô

      10-30

      4.2.6

      Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

      con/lô

      30-100

      4.2.7

      Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

      con/lô

      30-100

      4.2.8

      Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

      con/lô

      30-100

      4.3

      Dê, cừu, thỏ

      con/lô

      40-100

      4.4

      Gia cầm

      con/lô

      300-1.000

      4.5

      Đà điểu

      con/lô

      10-20

      4.6

      Ong

      đàn/lô

      50-100

       

      PHỤ LỤC III

      ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Định mức tối đa

      Lao động kỹ thuật

      KTV, nhân viên hỗ trợ

      I

      Phục vụ thí nghiệm

      1

      Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu)

      Công

       

      1,0

      II

      Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm

      1

      Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu)

      Công

      0

      0,5

      2

      Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm)

      Công

      0

      0.5

      3

      Đốt xác lợn bệnh (1 con)

      Công

      0

      0,5

      4

      Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con)

      Công

      0

      1,5

      III

      Thí nghiệm

      1

      Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

      Công

      0,5

      0,1

      2

      Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa

      Công

      0,5

      0,1

      3

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

      Công

      0,5

      0,1

      4

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

      Công

      0,6

      0,1

      5

      Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

      Công

      0,5

      0,1

      6

      Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml)

      Công

      4,2

      0,75

      7

      Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết Sán lá gan từ 100 sán (20 ml)

      Công

      4,15

      0,56

      8

      ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng

      Công

      0,7

      0,19

      9

      Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

      Công

      0,85

      0,5

      10

      Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

      Công

      0,92

      0,31

      11

      Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

      Công

      3,0

      0,5

      12

      Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel,

      Công

      1,0

      0,5

      13

      Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

      Công

      0,5

      0

      14

      Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu)

      Công

      1,0

      1,18

      15

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

      Công

      0,63

      0,19

      16

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

      Công

      0,46

      0,19

      17

      Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

      Công

      0,35

      0,19

      18

      Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu

      Công

      1,69

      0,13

      19

      Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

      Công

      1,1

      73,5

      20

      Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

      Công

      1,35

      97

      21

      Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng

      Công

      4,5

      1,0

      22

      Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào)

      Công

      7,0

      1,0

      23

      Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

      Công

      1,0

      0,5

      24

      Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg)

      Công

      2,0

      0,5

      25

      Thu protein chất tiết từ 10 sán lá

      Công

      1,3

      0,56

      26

      Trung hòa 10 mẫuhuyết thanh vớivi rút trên đĩa nuôi cấytế bào

      Công

      7,0

      0,5

      27

      Western Blot phân tích 1 màng

      Công

      1,5

      0,5

      28

      Western Blot phân tích 2 màng

      Công

      1,5

      0,5

      29

      Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

      Công

      9,0

      0,5

      30

      Đo nồng độ protein của 1 mẫuthử bằng phương pháp Bradfford

      Công

      1,0

      0,0

      31

      Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn

      Công

      48,0

      12,0

      32

      Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút

      Công

      60,0

      54,0

      33

      Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm)

      Công

      47,0

      12,0

      34

      Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

      Công

      165,0

      27,0

      35

      Đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

      Công

      18,0

      17,5

      36

      Quy trình Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

      Công

      0,5

      0,1

      39

      Quy trình Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag- Ab)

      Công

      0,5

      0,1

       

      PHỤ LỤC IV

      ĐỊNH MỨC KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN TINH, THỨC ĂN XANH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN, ngày    tháng    năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      TT

      Loại thức ăn

      Đơn vị tính

      Khối lượng

      (kg)

      1

      Thức ăn tinh

      1.1

      Trâu, bò, ngựa

      1.1.1

      Trước 12 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      2-3

      1.1.2

      Sau 12 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      3-5

      1.2

      Dê, cừu, thỏ

      kg/con/ngày

      0,2-0,6

      1.3

      Lợn

      1.3.1

      Thức ăn cho lợn ngoại

       

       

      -

      Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh

      kg/con/ngày

      2,5-3,0

      -

      Thức ăn cho lợn đực KTNS (30 kg – 100 kg)

      kg/con/ngày

      2,6 – 2,8

      -

      Thức ăn cho lợn cái KTNS (30 kg – 100 kg)

      kg/con/ngày

      2,6 – 2,8

      -

      Lợn nái chửa và chờ phối

      kg/con/ngày

      2,2-3,0

      -

      Nái nuôi con

      kg/con/ngày

      5,0-5,5

      -

      Thức ăn tập ăn (từ 7-23 ngày tuổi)

      kg/con

      0,3

      -

      Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg)

      kg/con/ngày

      0,8 – 1,1

      -

      Lợn từ 30 kg đến 100 kg

      kg/con/ngày

      2,6-2,8

      -

      Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu)

      kg/con/ngày

      2,6-2,8

      1.3.2

      Thức ăn cho lợn nội

       

       

      -

      Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh

      kg/con/ngày

      1,8-2,2

      -

      Thức ăn cho lợn đực KTNS (13 kg – 45 kg)

      kg/con/ngày

      1,5 -1,8

      -

      Thức ăn cho lợn cái KTNS (13 kg – 45 kg)

      kg/con/ngày

      1,5 -1,8

      -

      Lợn nái chửa và chờ phối

      kg/con/ngày

      1,8 – 2,2

      -

      Nái nuôi con

      kg/con/ngày

      5,0-5,5

      -

      Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi)

      kg/con

      0,2

      -

      Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 13 kg)

      kg/con/ngày

      0,7 -1,0

      -

      Lợn từ 13 kg đến đạt 45 kg

      kg/con/ngày

      1,5 -1,8

      -

      Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 45 kg đến khi phối giống lần đầu)

      kg/con/ngày

      1,8 – 2,2

      1.4

      Gà

      1.4.1

      Giai đoạn con

      kg/con/giai đoạn

      2-4

      1.4.2

      Giai đoạn hậu bị

      kg/con/giai đoạn

      9-12

      1.4.3

      Giai đoạn sinh sản

      kg/con/giai đoạn

      45-50

      1.5

      Ngan, vịt

      1.5.1

      Giai đoạn con (1-8 tuần tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      6-9

      1.5.2

      Giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      20-23

      1.5.3

      Giai đoạn sinh sản (48-52 tuần đẻ)

       

      70-85

      1.6

      Đà điểu

       

       

      1.6.1

      Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      40-45

      1.6.2

      Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      650-700

      1.6.3

      Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi)

      kg/con/năm

      500-550

      2

      Thức ăn xanh

       

       

      2.1

      Trâu, bò, ngựa, lạc đà

       

       

      2.1.1

      Giai đoạn ≤ 12 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      20 - 30

      2.1.2

      Giai đoạn 12 - 36 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      30 - 40

      2.1.3

      Giai đoạn > 36 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      40 - 50

      2.2

      Dê, cừu

       

       

      2.2.1

      Giai đoạn 0-5 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      0,5 - 1,0

      2.2.2

      Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      1,5 - 3,5

      2.2.2

      Giai đoạn >12 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      4,0 - 6,0

      2.3

      Thỏ

       

       

      2.3.1

      Giai đoạn 1-3 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      0,2 - 0,3

      2.3.2

      Giai đoạn 4 - 6 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      0,4 - 0,5

      2.3.3

      Giai đoạn > 6 tháng tuổi

      kg/con/ngày

      0,6 - 0,8

      2.4

      Đà điểu

       

       

      2.4.1

      Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      40-45

      2.4.2

      Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi)

      kg/con/giai đoạn

      650-700

      2.4.3

      Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi)

      kg/con/năm

      500-550

       

      PHỤ LỤC V

      ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng    năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Lao động kỹ thuật

      Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

      I

      Phục vụ thí nghiệm

      1

      Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu)

      Công

       

      1

      II

      Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm

      1

      Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu)

      Công

      0

      0,5

      2

      Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm)

      Công

      0

      0,5

      3

      Đốt xác lợn bệnh (1 con)

      Công

      0

      0,5

      4

      Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con)

      Công

      0

      1,5

      III

      Thí nghiệm

      1

      Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

      Công

      0,5

      0,1

      2

      Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

      Công

      0,5

      0,1

      3

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

      Công

      0,5

      0,1

      4

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

      Công

      0,6

      0,25

      5

      Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml)

      Công

      4,2

      0,75

      6

      Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết sán lá gan từ 100 sán (20 ml)

      Công

      4,15

      0,56

      7

      ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng

      Công

      0,7

      0,19

      8

      Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

      Công

      0,85

      0,5

      9

      Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

      Công

      0,92

      0,31

      10

      Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

      Công

      3,0

      0,5

      11

      Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel,

      Công

      1,0

      0,5

      12

      Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

      Công

      0,5

      0

      13

      Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu)

      Công

      1,0

      1,18

      14

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

      Công

      0,63

      0,19

      15

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

      Công

      0,46

      0,19

      16

      Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

      Công

      0,35

      0,19

      17

      Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu

      Công

      1,69

      0,13

      18

      Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

      Công

      1,1

      73,5

      19

      Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

      Công

      1,3

      13,2

      20

      Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng

      Công

      4,5

      1,0

      21

      Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào)

      Công

      7,0

      1,0

      22

      Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

      Công

      1,0

      0,5

      23

      Tách 1 lô (2-10 mg) protein qua cột lọc (gel filtration)

      Công

      2,0

      0,5

      24

      Thu protein chất tiết từ 10 sán lá

      Công

      1,3

      0,56

      25

      Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

      Công

      7,0

      0,5

      26

      Western Blot phân tích 1 màng

      Công

      1,5

      0,5

      27

      Western Blot phân tích 2 màng

      Công

      1,5

      0,5

      28

      Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

      Công

      9,0

      0,5

      29

      Đo nồng độ protein của 1 mẫu bằng phương pháp Bradfford

      Công

      1,0

      0,0

      30

      Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin

      Công

      48

      12,0

      31

      Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm)

      Công

      47

      12

      32

      Chế tạo chế phẩm chẩn đoán bằng phương pháp sinh học phân tử (Chẩn đoán DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

      Công

      165

      27,0

      33

      Đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

      Công

      18

      17,5

      34

      Đo siêu âm độ dày mỡ lưng (50 con)

      Công

      1,0

      1,0

      35

      Đo siêu âm độ cao cơ thăn (50 con)

      Công

      1,0

      1,0

      36

      Đo siêu âm ước tính tỷ lệ mỡ giắt (20 con)

      Công

      1,0

      1,0

      VII

      Phân tích thức ăn chăn nuôi (cho 01 lần phân tích mẫu)

      1

      Định lượng Protein thực, Protein thô bằng phương pháp Keldal

      Công

      0,4

      0,2

      2

      Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

      Công

      0,4

      0,2

      3

      Định lượng Phốt pho bằng phương pháp trắc quang

      Công

      0,4

      0,2

      4

      Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest

      Công

      0,4

      0,2

      5

      Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec

      Công

      0,4

      0,2

      6

      Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3

      Công

      0,2

      0,1

      7

      Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC

      Công

      0,6

      0,3

      8

      Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS

      Công

      0,4

      0,2

      9

      Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC

      Công

      0,6

      0,3

      10

      Xác định Ure bằng phương pháp đo quang

      Công

      0,4

      0,2

      11

      Phân tích Clenbuterol, Salbutamol, Betagonist, Chloramphenicol, Nitrofuran bằng phương pháp ELISA

      Công

      0,2

      0,1

      12

      Nuôi cấy vi sinh vật

      Công

      0,6

      0,3

      13

      Phân tích đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon

      Công

      0,4

      0,2

      14

      Phân tích cát sạn

      Công

      0,4

      0,2

      15

      Phân tích N - NH3

      Công

      0,2

      0,2

      VIII

      Thí nghiệm về công nghệ di truyền

      1

      Tách chiết ADN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu)

      Công

      0,1

      0,02

      2

      Tách ARN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu)

      Công

      0,3

      0,05

      3

      Thực hiện phản ứng PCR (1 phản ứng/mẫu)

      Công

      0,1

      0,02

      4

      Phản ứng sao chép ngược chuyển đổi mARN thành cADN (1 phản ứng/mẫu)

      Công

      0,3

      0,05

      5

      Phản ứng Real Time-PCR (1 phản ứng)

      Công

      0,3

      0,05

      6

      Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn (1 phản ứng/mẫu)

      Công

      0,2

      0,02

      7

      Phân tích chỉ thị microsatellite (1 chỉ thị/mẫu)

      Công

      0,2

      0,02

      8

      Giải trình tự gen (1 gen/mẫu)

      Công

      0,4

      0,02

      9

      Tách dòng gen (DNA cloning) (1 gen/mẫu)

      Công

      0,3

      0,05

      10

      Biểu hiện gen trên tế bào (1 gen/mẫu)

      Công

      1,5

      0,05

      11

      Kiểm tra kết quả biểu hiện gen (1 gen/mẫu)

      Công

      1,5

      0,05

      12

      Tinh sạch protein (1 Protein/mẫu)

      Công

      0,3

      0,05

      IX

      Thí nghiệm về công nghệ sinh sản

      1

      Nuôi cấy mô tế bào (1 mẫu)

       

      4,5

      1

      2

      Phân lập nuôi cấy tế bào fibroblast (1 mẫu)

      Công

      4,5

      1

      3

      Đông lạnh tế bào (1 mẫu)

      Công

      1,5

      0

      4

      Giải đông tế bào (1 lần thí nghiệm)

      Công

      1,5

      0

      5

      Đồng pha tế bào (1 lần thí nghiệm)

      Công

      1,5

      0

      6

      Chọc hút, phân loại tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      7

      Nuôi thành thục tế bào trứng bò/trâu/lợn (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,5

      0

      8

      Thụ tinh in-vitro trâu/bò/lợn (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      9

      Nuôi phôi in-vitro/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn/trâu/bò (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      10

      Đông lạnh phôi (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      11

      Giải đông phôi (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      12

      Cắt phôi/hoặc tách phôi hoặc/sinh thiết phôi (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      13

      Siêu bài noãn (01 con)

      Công

      2,0

      1

      14

      Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi bò (01 con)

      Công

      3,5

      1

      15

      Loại bỏ tế bào cumulus, đánh giá sự thành thục của tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2

      0

      16

      Loại nhân tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2

      0

      17

      Cấy chuyển tế bào vào trứng đã bỏ nhân và dung hợp màng tế bào (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2

      0

      18

      Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp (1 lần thí nghiệm)

      Công

      2,0

      0

      19

      Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi nhân bản (1 con)

      Công

      3,5

      1

      20

      Thu tế bào trứng từ gia súc sống ≥ 3con

      Công

      3

      1

      21

      Công chọn lợn cái ngoại cho phôi và tế bào trứng (≥ 10 con)

      Công

      2

      0

      22

      Công chọn lợn cái nội cho phôi và tế bào trứng (≥ 4 con)

      Công

      2

      0

      23

      Công chọn lợn đực ngoại để khai thác tinh (≥ 5 con)

      Công

      2

      0

      24

      Công chọn lợn đực nội để huấn luyện, khai thác tinh (≥ 3 con)

      Công

      2

      1

      25

      Công huấn luyện lợn đực nhảy giá (≥ 5 con)

      Công

      2

      1

      26

      Công khai thác tinh dịch (≥ 2 con)

      Công

      2

      1

      27

      Công đánh giá chất lượng tinh dịch (≥ 2 con)

      Công

      2

      0

      28

      Công bảo quản và vận chuyển tinh dịch (≥ 2 con)

      Công

      1

      0

      29

      Công đánh giá chất lượng tinh dịch sau khi giải đông (≥ 6 cọng rạ)

      Công

      1

      0

      30

      Công phối giống lợn ngoại (≥ 10 con)

      Công

      1

      1

      32

      Công phối giống lợn nội (≥ 6 con)

      Công

      2

      1

      33

      Công đông lạnh tinh dịch

      Công

      2

      1

      34

      Công bảo quản tinh dịch sau khi đông lạnh

      Công

      0,5

      0

       

      PHỤ LỤC IV

      ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU DÙNG TRONG MỔ KHÁM, PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC THÚ Y
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

      TT

      Thuốc thử và vật liệu

      Yêu cầu kỹ thuật, quy cách

      Đơn vị tính

      Số lượng

      A

      ĐỊNH MỨC CHUNG: Vật liệu dùng 1 lần và vật liệu tiêu hao tối đa 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của đề tài

      B

      ĐỊNH MỨC CỤ THỂ TỪNG PHÉP THỬ

      I

      MỔ KHÁM

       

       

       

      1

      Mổ khám thu ấu trùng gạo lợn từ 1 lợn

       

       

      1.1

      Formol

      Tinh khiết

      ml

      50

      1.2

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      2,3

      1.3

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      2

      1.4

      Nước cất

      1 lần

      lít

      1,5

      1.5

      Nước cất

      2 lần

      ml

      55

      1.6

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      20

      2

      Mổ khám gan thu sán từ 1 gan trâu/bò

      2.1

      Cồn

      Tuyệt đối

      ml

      1000

      2.2

      Nước cất

      2 lần

      ml

      1000

      2.3

      Nước cất

      1 lần

      lít

      0,3

      2.4

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      5

      3

      Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100 g thịt

       

       

      3.1

      Pepsin

      Tinh khiết

      ml

      1000

      3.2

      HCL đậm đặc

      Tinh khiết

      ml

      50

      II

      VI KHUẨN

      1

      Xác định độc lực trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

      1.1

      BHI Broth

      Tinh khiết

      g

      30

      1.2

      Chuột nhắt trắng

      Trọng lượng 18-26 gam

      con

      30

      1.3

      Máu cừu hoặc bò

      Tươi, vô trùng

      ml

      100

      1.4

      Nước cất

      2 lần

      lít

      2

      1.5

      Thạch máu

      Tinh khiết

      g

      60

      III

      KÝ SINH TRÙNG

      1

      Nhuộm giun sán bằng phương pháp Carmin (20 mẫu)

      1.1

      Acid acetic

      Tinh khiết

      ml

      5

      1.2

      Bom Canada (Keo gắn lamen)

       

      ml

      5

      1.3

      Carmine

      Tinh khiết

      g

      1

      1.4

      Formaldehyde (Formol)

      Tinh khiết

      ml

      10

      1.5

      HCL

      Tinh khiết

      ml

      10

      1.6

      Nước cất

      2 lần

      ml

      100

      1.7

      Xylene

      Tinh khiết

      ml

      200

      1.12

      Khay đựng mẫu

      Inox

      cái

      0,1

      2

      Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại (10 mẫu)

      2.1

      Hóa chất tạo oxy

      Làm xốp môi trường

      kg

      4

      2.2

      Iodine

       

      g

      5

      3

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

      3.1

      Tween 80

      Tinh khiết

      ml

      0,05

      3.2

      ZnSO4

      Tinh khiết

      g

      50

      4

      Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

      4.1

      Bột Iodine

      Tinh khiết

      g

      0,01

      4.2

      Nước cất

      1 lần

      ml

      10

      4.3

      Potasium iodine

      Tinh khiết

      g

      0,1

      5

      Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

      5.1

      CuSO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      5.2

      Glycerin

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      5.3

      HCl

      37%

      ml

      1

      5.4

      NaNO3

      Tinh khiết

      g

      100

      5.5

      Nước cất

      1 lần

      ml

      100

      5.6

      ZnSO4

      Tinh khiết

      g

      50

      6

      Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

      6.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,8

      6.2

      AL buffer

      Tinh khiết

      µl

      3

      6.3

      ATL (tissue lysis buffer)

      Tinh khiết

      µl

      648

      6.4

      dNTP

      Tinh khiết

      µl

      12

      6.5

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,036

      6.6

      Elution buffer

      Tinh khiết

      µl

      180

      6.7

      Ethidium Bromide

      Tinh khiết

      µl

      10

      6.8

      HCL

      Tinh khiết

      ml

      1

      6.9

      Loading dye 6 lần đậm đặc

      Tinh khiết

      µl

      6

      6.10

      Mg Cl2

      Tinh khiết

      µl

      12

      6.11

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      1

      6.12

      Nước cất

      1 lần

      lít

      1

      6.13

      Nước cất

      2 lần

      ml

      650,6

      6.14

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      µl

      82,5

      6.15

      PCR buffer

      10 lần đậm đặc

      µl

      15

      6.16

      Primer 1

      20 µM

      µl

      6

      6.17

      Primer 2

      20 µM

      µl

      6

      6.18

      Proteinase K

      Tinh khiết

      µl

      72

      6.19

      Rnase

      Tinh khiết

      µl

      12

      6.20

      TAE 1X chai 1000 ml

      Tinh khiết

      ml

      340

      6.21

      TAE stock 50 X Chai 1000 ml

      Tinh khiết

      ml

      6,5

      6.22

      Taq-DNA Pol (lọ 50 µl)

      5 UI/ µl

      µl

      3

      6.23

      TE

      Tinh khiết

      µl

      140

      6.24

      Thạch anh

      Chịu nhiệt

      g

      15

      6.25

      Tris

      Tinh khiết

      g

      0,0672

      6.26

      Wash buffer 1

      Tinh khiết

      µl

      2700

      6.27

      Wash buffer2

      Tinh khiết

      µl

      2700

      7

      Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

      7.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,4

      7.2

      AL buffer

      Tinh khiết

      µl

      2

      7.3

      ATL (tissue lysis buffer)

      Tinh khiết

      µl

      432

      7.4

      DNA ladder

      Loại 100 bp/vạch

      µl

      8

      7.5

      dNTP

      Hỗn hợp 4 NTP

      µl

      12

      7.6

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,036

      7.7

      Elution buffer

      Tinh khiết

      µl

      120

      7.8

      Ethidium Bromide

      Tinh khiết

      µl

      10

      7.9

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      1

      7.10

      Loading dye 6 lần

      Tinh khiết

      µl

      6

      7.11

      MgCl2

      Tinh khiết

      µl

      12

      7.12

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      1

      7.13

      Nước cất

      1 lần

      ml

      200

      7.14

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      µl

      81

      7.15

      PCR Buffer

      10 lần

      µl

      15

      7.16

      Primer 1

      20 uM

      µl

      6

      7.17

      Primer 2

      20 uM

      µl

      6

      7.18

      Proteinase K

      Lọ, 5 mg

      µl

      48

      7.19

      Rnase

      Tinh khiết

      µl

      8

      7.20

      TAE 1X Electrophoresis

      Tinh khiết

      ml

      320

      7.21

      TAE stock 50 X

      Electrophoresis

      Tinh khiết

      ml

      3

      7.22

      Taq-DNA Pol

      Tinh khiết

      µl

      3

      7.23

      TE

      Tinh khiết

      µl

      140

      7.24

      Tris

      Tinh khiết

      g

      0,0672

      7.25

      Wash buffer 1

      Tinh khiết

      µl

      1800

      7.26

      Wash buffer 2

      Tinh khiết

      µl

      1800

      8

      Elisa phát hiện kháng thể ký sinh trùng

      8.1

      ABTS

      Đặc hiệu cho loài

      viên

      2

      8.2

      Acid citric

      Tinh khiết

      ml

      1

      8.3

      Coating buffer

      Tinh khiết

      viên

      2

      8.4

      Conjugate

      Đặc hiệu loài

      µl

      2

      8.5

      DMSO

      Tinh khiết

      ml

      1

      8.7

      H2O2

      36%

      µl

      5

      8.8

      H2SO4

      Đậm đặc

      ml

      10

      8.9

      H3PO4

      Tinh khiết

      ml

      10

      8.10

      Kháng nguyên

      Tương thích

      µl

      20

      8.11

      Nước cất

      1 lần

      lít

      2

      8.12

      OPD

      Tinh khiết

      Viên

      1

      8.13

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      5

      8.14

      Sodium acetate

      Tinh khiết

      g

      9

      8.15

      Sữa tách bỡ

      Tinh khiết

      g

      6

      8.16

      TMB

      Tinh khiết

      viên

      2

      8.17

      Tween 20

      Tinh khiết

      µl

      1

      9

      Định mức gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

      10.1

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      100

      10.2

      NaOH

      Tinh thể

      g

      50

      10.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      100

      10.4

      PBS (1 viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      5

      10.5

      Vôi

      Dạng bột

      kg

      2

      10

      Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

      11.1

      Ethanol

      700

      ml

      1000

      11.2

      NaOH

      Tinh thể

      g

      100

      11.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      200

      11.4

      PBS (1viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      5

      11.5

      Vôi

      Dạng bột

      kg

      2

      11

      Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

      11.1

      Kit miễn dịch huỳnh quang

      Kit đặc hiệu

      mẫu

      2

      11.2

      Dung dịch đường muối bão hoà

      Bão hoà

      ml

      200

      11.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      50

      IV

      VI RÚT

      1

      Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì một lần tế bào dòng

      1.1

      Amphotericin B

      Tinh khiết

      ml

      0,021

      1.2

      FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

      Tinh khiết

      ml

      0,8

      1.3

      HCL

      Tinh khiết

      ml

      2

      1.4

      Kháng sinh: Peni- Strept

      Tinh khiết

      ml

      0,021

      1.5

      L-glutamin

      Tinh khiết

      ml

      0,13

      1.6

      MEM bột ( Autoclaveble)

      Tinh khiết

      g

      0,1222

      1.7

      NaHCO3

      Tinh khiết

      ml

      0,26

      1.8

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      5

      1.9

      Nước cất

      1lần

      lít

      1

      1.10

      Nước cất

      2lần

      ml

      37,97

      1.11

      PBS (1viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      0,25

      1.12

      Trypsin 10X

      Nuôi cấy tế bào

      ml

      0,05

      2

      Chuẩn độ 1 lần mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

      2.1

      AmphotericinB

      Tinh khiết

      ml

      0,047

      2.2

      FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

      Tinh khiết

      ml

      1,4

      2.3

      Formol

      Tinh khiết

      ml

      1,6

      2.4

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      2

      2.5

      Kháng sinh: Peni- Strept

      Tinh khiết

      ml

      0,047

      2.6

      L-glutamin

      Tinh khiết

      ml

      0,33

      2.7

      MEM bột ( Autoclaveble)

      Tinh khiết

      g

      0,31

      2.8

      Methylenblu

      Tinh khiết

      g

      0,009

      2.9

      NaCl

      Tinh khiết

      ml

      0,144

      2.10

      NaHCO3

      Tinh khiết

      ml

      0,65

      2.11

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      5

      2.12

      Nước cất

      1 lần

      lít

      1

      2.13

      Nước cất

      2 lần

      ml

      83,25

      2.14

      PBS (1viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      0,25

      2.15

      Trypsin 10X

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      3

      Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

      3.1

      Amphotericin B

      Tinh khiết

      ml

      0,053

      3.2

      FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

      Tinh khiết

      ml

      1,55

      3.3

      Formol

      Tuyệt đối

      ml

      1,6

      3.4

      HCL

      Tinh khiết

      ml

      2

      3.5

      Kháng sinh: peni- strept

      Tinh khiết

      ml

      0,053

      3.6

      L-glutamin

      Tinh khiết

      ml

      0,38

      3.7

      MEM bột ( Autoclaveble)

      Tinh khiết

      g

      0,35

      3.8

      Methylenbule

      Tinh khiết

      g

      0,004

      3.9

      NaCL

      Tinh khiết

      ml

      0,144

      3.10

      NaHCO3

      Tinh khiết

      ml

      0,75

      3.11

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      5

      3.12

      Nước cất

      1 lần

      lít

      1,5

      3.13

      Nước cất

      2 lần

      ml

      91,1

      3.14

      PBS (1viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      2

      3.15

      Trypsin 10X

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      4

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

      4.1

      Que thử

      Đặc hiệu loài

      Que

      1

      4.2

      Diluent buffer

      Tinh khiết

      Giọt

      3

      4.3

      Developing buffer

      Tinh khiết

      Giọt

      3

      5

      Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

      5.1

      Que thử

      Đặc hiệu loài

      que

      1

      5.2

      Diluent buffer

      Tinh khiết

      ml

      1

      V

      HUYẾT THANH

      1

      Western botting phân tích 2 màng

      1.1

      BSA

      Tinh khiết

      g

      2

      1.2

      Conjugate

      Đặc hiệu loài

      µl

      2

      1.3

      Giấy Nitrocellulose (miếng)

      Kích thước 20 cm x 10 cm

      miếng

      1

      1.4

      Glucose

      Tinh khiết

      g

      18

      1.5

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      10

      1.6

      Glycine

      Tinh khiết

      g

      11

      1.7

      H2O2

      36%

      µl

      50

      1.8

      Huyết thanh bào thai bê

      Tinh khiết

      ml

      10

      1.9

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      510

      1.10

      NaCl

      Tinh khiết

       

      20

      1.11

      PBS (1 viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      1

      1.12

      Sữa tách bơ

      Tinh khiết

      g

      5

      1.13

      Tris

      Tinh khiết

      g

      6

      1.14

      Tween 20

      Tinh khiết

      ml

      1

      1.15

      4-Chloro-1-Napthol

      Tinh khiết

      mg

      20

      2

      Western Blot phân tích 1 màng

      2.1

      4 chloro 1 naphhthol

      Tinh khiết

      g

      0,045

      2.2

      Acetic acid

      Tinh khiết

      ml

      90

      2.3

      Bromophenol blue

      Tinh khiết

      g

      0,00029

      2.4

      BSA

      Tinh khiết

      g

      0,240

      2.5

      Chemiluminescent

      Tinh khiết

      ml

      1

      2.6

      Conjugate

      Tinh khiết

      µl

      6

      2.7

      Coomassre Blue

      Tinh khiết

      g

      0,3

      2.8

      Gel (10 giếng)

      Tinh khiết

      cái

      2

      2.9

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      2,03

      2.10

      Glycine

      Tinh khiết

      g

      45,36

      2.11

      H2O2

      36%

      µl

      150

      2.12

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      0,15

      2.13

      Kháng thể đặc hiệu chuẩn

      Tinh khiết

      µl

      5

      2.14

      Low MW range Protein Marker

      Tinh khiết, dạng viên

      µl

      10

      2.15

      Mercaptoethanol 5M

      5M

      ml

      0,01

      2.16

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      660

      2.17

      Nước cất

      2 lần

      l

      3,5

      2.18

      PBS (1viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      34

      2.19

      SDS

      Tinh khiết, dạng viên

      g

      0,15

      2.20

      Tris

      Tinh khiết, dạng viên

      g

      13,59

      2.21

      Tween 20

      Tinh khiết, dạng viên

      g

      0,085

      3

      Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

      3.1

      ABTS

      Đặc hiệu của loài

      viên

      1

      3.2

      Acid citric

      Tinh khiết

      ml

      1

      3.3

      Coating buffer

      Tinh khiết

      viên

      1

      3.4

      Conjugate

      Tinh khiết

      µl

      1,0

      3.5

      DMSO

      Tinh khiết

      ml

      1,0

      3.6

      H2O2

      36%

      µl

      5,0

      3.7

      H2SO4

      Đậm đặc

      ml

      10

      3.8

      H3PO4

      Tinh khiết

      ml

      5

      3.9

      Kháng nguyên

      Tinh khiết

      µl

      10

      3.10

      Nước cất

      1 lần

      lít

      2

      3.11

      OPD (30 mg/viên)

      Tinh khiết

      viên

      0,5

      3.12

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      10

      3.13

      Sodium acetate

      Tinh khiết

      g

      9

      3.14

      Sữa tách bỡ

      Tinh khiết

      g

      6

      3.15

      TMB (chai 100 ml)

      Tinh khiết

      ml

      60

      3.16

      Tween 20

      Tinh khiết

      µl

      1

      4

      Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

      4.1

      Conjugate kháng loài

      Đặc hiệu

      µl

      1,7

      4.2

      H2O2

      36%

      µl

      30,0

      4.3

      H2SO4

      Đậm đặc

      ml

      0,0194

      4.4

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      4.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,04

      4.6

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,46

      4.7

      Na2HPO4

      Tinh khiết

      g

      0,04

      4.8

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      0,04

      4.9

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      5

      4.10

      Nước cất

      1 lần

      ml

      1

      4.11

      Nước cất

      2 lần

      ml

      487

      4.12

      OPD

      Tinh khiết

      µl

      50

      4.13

      PBS (1 viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      0,3

      4.14

      Sữa (skim milk)

      Tinh khiết

      g

      2

      4.15

      Tween 20

      Tinh khiết

      ml

      0,26

      4.16

      Viên Coating buffer

      Tinh khiết

      viên

      0,1

      5

      Ab-ELISA phát hiện kháng nguyên trên 1 đĩa

      5.1

      HRP cọnugate

      Tinh khiết

      ml

      12

      5.2

      Sample diluent

      Tinh khiết

      ml

      15

      5.3

      20x Washing fluid

      Tinh khiết

      ml

      30

      5.4

      Substrate A

      Tinh khiết

      ml

      8

      5.5

      Substrate B

      Tinh khiết

      ml

      8

      5.6

      Stop Solution

      Tinh khiết

      µl

      8

      5.7

      Positive control

      Tinh khiết

      ml

      1,2

      5.8

      Negative control

      Tinh khiết

      ml

      1,6

      5.9

      Nước cất

      2 lần

      ml

      228

      6

      Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa

      6.1

      Dilution sample

      Tinh khiết

      ml

      20

      6.2

      20x Washing fluid

      Tinh khiết

      ml

      12

      6.3

      30x Conjugate

      Tinh khiết

      ml

      0,44

      6.4

      Conjugate diluent

      Tinh khiết

      ml

      12

      6.5

      Positive control

      Tinh khiết

      µl

      70

      6.6

      Negative control

      Tinh khiết

      µl

      70

      6.7

      Substrate

      Tinh khiết

      ml

      12

      6.8

      Stop Solution

      Tinh khiết

      ml

      12

      6.9

      Nước cất

      2 lần

      ml

      570

      VII

      PROTEIN

      1

      Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiên mao trùng (20 ml)

      1.1

      Balz buffer

      Tương thích

      ml

      50

      1.2

      Gel DE-52

      Tinh khiết

      g

      100

      1.3

      PBS (1 viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      2

      1.4

      Glucose

      Tinh khiết

      g

      50,0

      1.5

      Chất chống đông

      Tinh khiết

      ml

      1

      1.6

      Nước cất

      1 lần

      lít

      5,0

      2

      Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết SLG lớn từ 100 sán (20 ml)

      2.1

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      800

      2.2

      Gan nhiễm sán

       

      Bộ

      2

      2.3

      Môi trường RPMI

      Tinh khiết, vô trùng

      ml

      100

      2.4

      NHCO3

      Tinh khiết

      g

      5

      2.5

      Nước cất

      1 lần

      ml

      100

      2.6

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      2

      2.7

      Cột trao đổi Ion

      Chuyên dụng

      cái

      5

      2.8

      Màng thẩm thấu Celophan

       

      cái

      2

      3

      Đo nồng độ protein của 1 mẫu thử bằng phương pháp Bradford

      4.1

      BSA

      Tinh khiết

      g

      0,01

      4.2

      Coomassie Brillian Blue G

      Tinh khiết

      g

      0,002

      4.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      100

      4.4

      Nước cất

      2 lần

      ml

      34

      4.5

      Orthophosphoric acid 85%

      Tinh khiết

      ml

      2

      4

      Điện di protein 1 gel theo phương pháp SDS-PAGE (1 gel,

      5.1

      Acid acetic

      Tinh khiết

      ml

      300

      5.2

      Acrylamide

      Tinh khiết

      g

      30

      5.3

      Amonium persulphate

      Tinh khiết

      g

      2

      5.4

      Coomassive Blue

      Tinh khiết

      g

      1

      5.5

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      5

      5.6

      Glycine

      Tinh khiết

      g

      144

      5.7

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      5

      5.8

      Methanol

      Tinh khiết

      lít

      1

      5.9

      N-N bis methylene acrylamide

      Tinh khiết

      g

      10

      5.10

      Nước cất

      1 lần

      Lít

      20

      5.11

      Protein Marker

      Tinh khiết

      µl

      100

      5.12

      SDS

      Tinh khiết

      g

      20

      5.13

      TEMED

      Tinh khiết

      µl

      100

      5.14

      Tris

      Tinh khiết

      g

      60

      5

      Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

      6.1

      Coomassie brilliant Blue

      Tinh khiết

      g

      0,6

      6.2

      Glacial Acetic acid

      Tinh khiết

      ml

      120,0

      6.3

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      2,0

      6.4

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      480,0

      6.5

      Nước cất

      2 lần

      ml

      600,0

      7

      Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg)

      7.1

      Dung dịch đệm A

      pH 2

      ml

      3600

      7.2

      Dung dịch đệm B

      pH 7, 1N muối

      ml

      250

      7.3

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      6

      7.4

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      4

      7.5

      Hepes

      Tinh khiết

      g

      36

      7.6

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      56

      7.7

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      2,24

      7.8

      Nước cất

      2 lần

      ml

      4563,2

      7.9

      PBS (1 viên/200 ml)

      Tinh khiết

      viên

      2

      7.10

      Protein cotail

      Đa phổ

      µl

      50

      7.11

      Saphadex-G100 (100 gam/lọ)

      Tinh khiết

      g

      5

      7.12

      TE

      Tinh khiết

      µl

      500

      7.13

      Tris

      Tinh khiết

      g

      20

      8

      Quy trình thu protein chất tiết từ 10 sán lá

      8.1

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      800

      8.2

      Gan nhiễm sán

       

      Bộ

      2

      8.3

      Môi trường RPMI

      Tinh khiết, vô trùng

      ml

      100

      8.4

      NHCO3

      Tinh khiết

      g

      5

      8.5

      Nước cất

      1 lần

      ml

      100

      8.6

      PBS (1viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      2

      8.7

      Cột trao đổi Ion

      Chuyên dụng

       

       

      8.8

      Màng thẩm thấu Celophan

       

      cái

      2

      8.9

      Nước cất

      Vô trùng

      ml

      40,5

      8.10

      Skim milk

      Bột

      g

      4,5

      VIII

      Định mức đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

      8.1

      Ethanol

      700

      ml

      500

      8.2

      Nước cất

      Vô trùng

      ml

      40,5

      8.3

      Skim milk

      Bột

      g

      4,5

      IX

      Chế tạo chế phẩm sinh học; sản xuất vacxin

      1

      Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

      1.1

      Tris-acetate

      Tinh khiết

      µl

      50

      1.2

      Potassium acetate

      Tinh khiết

      µl

      70

      1.3

      Magesium acetate

      Tinh khiết

      µl

      8

      1.4

      dDTT

      Tinh khiết

      µl

      10

      1.5

      Random primer mix

      Tinh khiết

      µl

      10

      1.6

      dNTP mix

      Tinh khiết

      µl

      10

      1.7

      AMV enzyme

      Tinh khiết

      µl

      5

      1.8

      RNase Inhibitor

      Tinh khiết

      µl

      25

      1.9

      DDW

      Tinh khiết

      µl

      12

      1.10

      Tris-HCl (pH 8.3)

      Tinh khiết

      µl

      25

      1.11

      KCl

      Tinh khiết

      µl

      125

      1.12

      MgCl2

      Tinh khiết

      µl

      37,5

      1.13

      dNTPs

      Tinh khiết

      µl

      50

      1.14

      Glycerol

      Tinh khiết

      µl

      63

      1.15

      Tween 20

      Tinh khiết

      µl

      6,5

      1.16

      Taq DNA polymerase

      Tinh khiết

      µl

      625

      1.17

      DDW

      Tinh khiết

      µl

      318

      1.18

      Reverse primer

      Tinh khiết

      µl

      50

      1.19

      Forward primer

      Tinh khiết

      µl

      50

      2

      Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn

       

       

      2.1

      Thạch máu

      Lọ 500 g

      g

      200

      2.2

      Thạch MacConkey

      Lọ 500 g

      g

      250

      2.3

      Thạch BHI

      Lọ 500 g

      g

      260

      2.4

      Thạch TSA

      Lọ 500 g

      g

      225

      2.5

      Thạch nấm

      Lọ 500 g

      g

      130

      2.6

      Nước thịt BHI

      Lọ 500 g

      g

      407

      2.7

      Nước thịt TSB

      Lọ 500 g

      g

      330

      2.8

      Thyoglycolate broth

      Lọ 500 g

      g

      145

      2.9

      Schaedler broth

      Lọ 500 g

      g

      142

      2.10

      PPLO broth

      Lọ 500 g

      g

      105

      2.11

      Nước cất

      2 lần

      Lít

      20

      2.12

      Yeast extract

      Lọ 500 g

      g

      250

      2.13

      Huyết thanh ngựa

      Sạch, vô trùng

      Lít

      1,0

      2.14

      Huyết thanh lợn

      Sạch, vô trùng

      Lít

      1,0

      2.15

      NAD+

      Tinh khiết

      g

      1,0

      2.16

      Dầu phá bọt

      Tinh khiết

      ml

      10

      2.17

      Cồn 90°

      Tinh khiết

      Lít

      5,0

      2.18

      Thuốc nhuộm Gram

      Bộ 4 lọ 100 ml

      ml

      100

      2.19

      Máu cừu hoặc bò

      Tươi, vô trùng

      ml

      500

      2.20

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      40

      2.21

      Dung dịch axit

      Tinh khiết

      ml

      100

      2.22

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      75

      2.23

      PBS

      Tinh khiết

      Viên

      20

      2.24

      Bổ trợ keo phèn

      Tinh khiết

      Lít

      1,0

      2.25

      Bổ trợ nhũ dầu

      Tinh khiết

      Lít

      1,0

      2.26

      Formaldehyde

      Tinh khiết

      ml

      50

      2.27

      Chuột nhắt trắng

      Khỏe mạnh 18-20 g

      Con

      100

      2.28

      Chuột lang

      Khỏe mạnh, 250-350 g

      Con

      30

      2.29

      Thỏ

      Khỏe mạnh, 1,5-2,5 Kg

      Con

      30

      2.30

      Bản động vật

      Khỏe mạnh, sạch bệnh

      Con

      20

      2.31

      Chai, lọ đựng vacxin

      Thủy tinh/nhựa, 100 ml

      Chiếc

      100

      2.32

      Chai, lọ đựng vacxin

      Thủy tinh/nhựa, 50 ml

      Chiếc

      200

      2.33

      Chai, lọ đựng vacxin

      Thủy tinh/nhựa, 20 ml

      Chiếc

      500

      2.34

      Chai, lọ đựng vacxin

      Thủy tinh/nhựa, 10 ml

      Chiếc

      1000

      2.35

      Nút nhôm

      Phù hợp loại lọ

      Chiếc

      Theo lọ

      2.36

      Nút cao su

      Phù hợp loại lọ

      Chiếc

      Theo lọ

      3

      Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút

      3.1

      Addjuvant

      Tinh khiết, vô trùng

      ml

      500

      3.2

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,8

      3.3

      AL buffer

      Tinh khiết

      µl

      3

      3.4

      Amphotericin B

      Tinh khiết

      ml

      0,63

      3.5

      ATL (tissue lysis buffer)

      Tinh khiết

      µl

      648

      3.6

      Conjugate kháng loài

      Đặc hiệu

      µl

      1,7

      3.7

      dNTP

      Tinh khiết

      µl

      12

      3.8

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,036

      3.9

      Elution buffer

      Tinh khiết

      µl

      180

      3.10

      Ethidium Bromide

      Tinh khiết

      µl

      10

      3.11

      FBS (Huyết thanh bào thai bê)

      Tinh khiết

      ml

      24

      3.12

      Formol

      Tinh khiết

      ml

      3

      3.13

      H2O2

      36% đậm đặc

      µl

      30,0

      3.14

      H2SO4

      Đậm đặc

      ml

      0,0194

      3.15

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      62.5

      3.16

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,04

      3.17

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,46

      3.18

      Kháng sinh: Peni- Strept

      Tinh khiết

      ml

      0,63

      3.19

      L-glutamin

      Tinh khiết

      ml

      3,9

      3.20

      Loading dye 6 lần đậm đặc

      Tinh khiết

      µl

      6

      3.21

      MEM bột (Autoclaveble)

      Tinh khiết

      g

      3,67

      3.22

      Methylenblu

      Tinh khiết

      g

      40

      3.23

      Mg Cl2

      Tinh khiết

      µl

      12

      3.24

      Na2HPO4

      Tinh khiết

      g

      0,04

      3.25

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      0,04

      3.26

      NaHCO3

      Tinh khiết

      ml

      7,8

      3.27

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      150

      3.28

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      6

      3.29

      Nước cất

      1 lần

      lít

      41,5

      3.30

      Nước cất

      2 lần

      ml

      5150,5

      3.31

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      µl

      82,5

      3.32

      OPD

      Tinh khiết

      µl

      50

      3.33

      PBS

      Tinh khiết

      g

      15

      3.34

      PBS (1 viên/200ml)

      Tinh khiết

      viên

      0,3

      3.35

      PCR buffer

      10 lần đậm đặc

      µl

      15

      3.36

      Primer 1

      20 µM

      µl

      6

      3.27

      Primer 2

      20 µM

      µl

      6

      3.38

      Proteinase K

      Tinh khiết

      µl

      72

      3.39

      Random primer

      Tinh khiết

      µl

      10

      3.40

      Reverse transcription

      Tinh khiết

      µl

      10

      3.41

      Rnase

      Tinh khiết

      µl

      12

      3.42

      Sữa (skim milk)

      Tinh khiết

      g

      52

      3.43

      TAE stock 50 X Chai 1000 ml

      Tinh khiết

      ml

      14,5

      3.44

      Taq-DNA Pol (lọ 50 µl)

      5 UI/ µl

      µl

      3

      3.45

      TE

      Tinh khiết

      µl

      140

      3.46

      Thạch thường

      Tinh khiết

      g

      50

      3.47

      Tris

      Tinh khiết

      g

      0,0672

      3.48

      Trypsin 10X

      Nuôi cấy tế bào

      ml

      30

      3.39

      Tween 20

      Tinh khiết

      ml

      2

      3.50

      Viên Coating buffer

      Tinh khiết

      viên

      1

      3.51

      Wash buffer 1

      Tinh khiết

      µl

      2700

      3.52

      Wash buffer2

      Tinh khiết

      µl

      2700

      3.53

      Lọ và nắp vắc xin (loại 25 ml)

      Thủy tinh hoặc nhựa

      Lọ

      500

      3.54

      Động vật thí nghiệm

      Sạch bệnh

      Con

      30

      3.55

      Cám động vật

      Phù hợp, thương mại 25kg/bao

      Bao

      25

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC VII

      ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      TT

      Thuốc thử và vật liệu

      Yêu cầu kỹ thuật

      Đơn vị tính

      Số lượng

      A

      ĐỊNH MỨC CHUNG: Định mức tiêu hao vật liệu, dụng cụ dùng 1 lần, dụng cụ rẻ tiền mau hỏng tối đa là 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ.

      B

      ĐỊNH MỨC CỤ THỂ CHO TỪNG PHÉP THỬ

      I

      LĨNH VỰC THỨC ĂN, DINH DƯỠNG (cho 01 lần phân tích/mẫu)

      1

      Định lượng Protein thực bằng phương pháp Keldal

      1.1

      CuSO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      1.2

      Ethanol

      960

      ml

      200

      1.3

      H2O2

      Tinh khiết

      ml

      200

      1.4

      H2SO4

      Fixanal 0,1N

      ống

      0,2

      1.5

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      10

      1.6

      H3BO3

      Tinh khiết

      g

      1

      1.7

      K2SO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      1.9

      Methyl đỏ

      Tinh khiết

      g

      1

      1.8

      Methyl xanh

      Tinh khiết

      g

      1

      1.9

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      24

      1.10

      Nước cất

      Một lần

      ml

      1000

      1.11

      Se

      Tinh khiết

      g

      0,2

      1.12

      Trichloacetic

      Tinh khiết

      g

      5

      2

      Định lượng Protein thô bằng phương pháp Keldal

      2.1

      CuSO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.2

      Ethanol

      960

      ml

      200

      2.3

      H2O2

      Tinh khiết

      ml

      200

      2.5

      H2SO4

      Fixanal 0,1N

      ống

      0,2

      2.4

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      10

      2.6

      H3BO3

      Tinh khiết

      g

      1

      2.7

      K2SO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.8

      Methyl đỏ

      Tinh khiết

      g

      1

      2.9

      Methyl xanh

      Tinh khiết

      g

      1

      2.10

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      24

      2.11

      Nước cất

      Một lần

      ml

      1000

      2.12

      Se

      Tinh khiết

      g

      0,2

      3

      Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

      3.1

      Fluorexon

      Tinh khiết

      mg

      30

      3.2

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      40

      3.3

      Hydroxyamin hydroclorit

      Tinh khiết

      mg

      40

      3.4

      KCl

      Tinh khiết

      g

      3

      3.5

      KOH

      Tinh khiết

      g

      5

      3.6

      Natrixitrat

      Tinh khiết

      mg

      40

      3.7

      Trilon B

      Fixanal 0,01 N

      ống

      0,2

      4

      Định lượng phốt pho bằng phương pháp trắc quang

      4.1

      Amoni meta vanadat

      Tinh khiết

      g

      10

      4.2

      Amonimolipdat

      Tinh khiết

      g

      10

      4.3

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      20

      4.4

      HNO3

      Tinh khiết

      ml

      5

      4.5

      Kali-hydrophotphat

      Tinh khiết

      g

      100

      5

      Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest

      5.1

      Ethanol 960

      Tinh khiết

      ml

      100

      5.2

      Ethe petrol 30-60

      Tinh khiết

      ml

      200

      5.3

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      4

      5.4

      KOH

      Tinh khiết

      g

      4

      6

      Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec

      6.1

      Ethe petro 30-60

      Tinh khiết

      ml

      500

      7

      Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3

      7.1

      Amoni thioxyanat

      Fixanal 0,1N

      ống

      0,1

      7.2

      Axit acetic

      Tinh khiết

      ml

      1

      7.3

      HNO3

      Tinh khiết

      ml

      10

      7.4

      K4Fe(CN)6.3H2O

      Tinh khiết

      g

      1

      7.5

      Nitrat bạc

      Fixanal 0,1N

      ống

      0,1

      7.6

      Phèn sắt amoni

      Tinh khiết

      g

      5

      7.7

      Than hoạt tính

      Tinh khiết

      g

      1

      7.8

      Zn(CH3COO).2H2O

      Tinh khiết

      g

      3

      8

      Định lượng NDF bằng phương pháp Van Soest

      8.1

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      15

      8.2

      Na2B4O7

      Tinh khiết

      g

      10

      8.3

      Na2HPO4

      Tinh khiết

      g

      10

      8.4

      Na-lauryl sulfat

      Tinh khiết

      g

      20

      9

      Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest

      9.1

      Aceton

      Tinh khiết

      ml

      100

      9.2

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      150

      10

      Định lượng ADF bằng phương pháp Van Soest

      10.1

      Cetyl trimethyl ammonium bromide

      Tinh khiết

      g

      10

      10.2

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      4

      11

      Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest

      11.1

      Aceton

      Tinh khiết

      ml

      100

      11.2

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      150

      12

      Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC

      12.1

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      100

      12.2

      Axit acetic

      Tinh khiết

      ml

      2

      12.3

      Axit amin chuẩn 1000pm

      Tinh khiết 99,99%

      ml

      0,2

      12.4

      Axit amin chuẩn 100pm

      Tinh khiết 99,99%

      ml

      0,2

      12.5

      Axit amin chuẩn 250pm

      Tinh khiết 99,99%

      ml

      0,2

      12.6

      Dẫn suất FMOC

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      12.7

      Dẫn suất OPA

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      12.8

      Đệm Borat

      Tinh khiết

      ml

      0,5

      12.9

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      100

      12.10

      Nước dùng cho sắc ký

      Tinh khiết

      ml

      500

      12.11

      Sodium acetat

      Tinh khiết

      g

      3

      12.12

      Tetrahydrofural

      Tinh khiết

      ml

      2

      12.13

      Triethylamin

      Tinh khiết

      ml

      2

      13

      Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC

      13.1

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      13.2

      Cột mycosep

      Chuyên dụng

      chiếc

      1

      13.3

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      200

      13.4

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      500

      13.5

      Trifluoacetic

      Tinh khiết

      ml

      0,5

      14

      Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS

      14.1

      Chất chuẩn (Cu, Fe, Zn, Mg, Mn; lọ 500ml)

      Tinh khiết 99,99%

      ml

      0,2

      14.2

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.3

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.4

      Nước khử ion

      Nước cất hai lần khử ion

      ml

      500

      15

      Định lượng Ractopamin bằng phương pháp HPLC

      15.1

      1-octanesulfonic acid

      Tinh khiết

      g

      0,5

      15.2

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      15.3

      Axit Acetic băng

      Tinh khiết

      ml

      4

      15.4

      Chất chuẩn Ractopamin - HCl

      Tinh khiết 99,99%

      g

      0,02

      15.5

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      20

      15.6

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      200

      15.7

      Nước dùng cho sắc ký

      Tinh khiết

      ml

      500

      16

      Định lượng nguyên tố vi lượng (Pb,Cd,Hg, As…) bằng phương pháp AAS

      16.1

      Chất chuẩn Pb,Cd,Hg, As

      Tinh khiết

      ml

      10

      16.2

      H2SO4

      Tinh khiết

      ml

      20

      16.3

      H2SO4 đậm đặc (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      16.4

      HCl đậm đặc (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      16.5

      Khí Ârgon

      Tinh khiết

      lít

      0,4

      16.6

      Niken nitrat

      Tinh khiết

      g

      10

      16.7

      Nitric acid

      Tinh khiết

      ml

      20

      16.8

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      2000

      16.9

      Chén nung

      Loại 30ml

      chiếc

      0,01

      17

      Định lượng kháng sinh Tylosin bằng phương pháp HPLC

      17.1

      Axit clohydric

      Tinh khiết

      ml

      10

      17.2

      Chất chuẩn Tylosin

      Tinh khiết

      g

      0,1

      17.3

      Diethylamine

      Tinh khiết

      ml

      20

      17.4

      Diethylamine

      Tinh khiết

      ml

      20

      17.5

      Kali dihydrophostphat

      Tinh khiết

      g

      20

      17.6

      Kali hydrophostphat

      Tinh khiết

      g

      20

      17.7

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      100

      17.8

      Natri acetate

      Tinh khiết

      g

      10

      17.9

      Natri hydrophosphat

      Tinh khiết

      g

      20

      17.10

      Cột làm sạch SPE

      SPE

      chiếc

      2

      17.11

      Cột nhôm oxit

      SPE

      chiếc

      2

      17.12

      Màng lọc sylanh

      HPLC

      chiếc

      2

      17.13

      Nước khử ion

      loại 2 lần

      ml

      1000

      17.14

      Vial 1,5ml

      HPLC

      chiếc

      8

      18

      Định lượng kháng sinh Roxarsone bằng phương pháp HPLC

      18.1

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      18.2

      Axit clohydric

      Tinh khiết

      ml

      2

      18.3

      Chất chuẩn Roxarsone

      Tinh khiết

      g

      0,1

      18.4

      Diethylamine

      Tinh khiết

      ml

      2

      18.6

      Kali dihydrophostphat

      Tinh khiết

      g

      20

      18.5

      Kali hydrophostphat

      Tinh khiết

      g

      20

      18.7

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      100

      18.8

      Natri acetate

      Tinh khiết

      g

      2

      18.9

      Natri hydrophosphat

      Tinh khiết

      g

      20

      18.10

      N-hexan

      Tinh khiết

      ml

      10

      18.11

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      1000

      18.12

      Cột làm sạch SPE

      SPE

      chiếc

      2

      18.13

      Cột nhôm oxit

      SPE

      chiếc

      2

      18.14

      Cột phân tích HPLC

      HPLC

      chiếc

      0,01

      19

      Định lượng kháng sinh (Tetracyclin, Chlotetracyclin, Oxytetracyclin) bằng phương pháp HPLC

      19.1

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      19.2

      Axit clohydric

      Tinh khiết

      ml

      2

      19.3

      Axit oxanic

      Tinh khiết

      ml

      5

      19.4

      Axit xitric

      Tinh khiết

      ml

      10

      19.5

      Chất chuẩn kháng sinh

      Tinh khiết 99.9%

      g

      0,1

      19.6

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      100

      19.7

      Na2EDTA

      Tinh khiết

      g

      5

      19.8

      Na2HPO4

      Tinh khiết

      g

      10

      19.9

      Natri hydroxit

      Tinh khiết

      g

      2

      19.10

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      1000

      19.11

      Cột làm sạch

      SPE

      chiếc

      2

      19.12

      Màng lọc sylanh (mẫu)

      HPLC

      chiếc

      4

      19.13

      Vial 1,5ml

      HPLC

      chiếc

      8

      19.14

      Cột phân tích HPLC

      HPLC

      chiếc

      0,01

      20

      Định lượng kháng sinh Colistin bằng phương pháp HPLC

      20.1

      2-Mercaptoethanol

      Tinh khiết

      ml

      20

      20.2

      Acetic acid

      Tinh khiết

      ml

      10

      20.3

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      20.4

      Boric acid

      Tinh khiết

      g

      10

      20.5

      Chất chuẩn Colistin

      Tinh khiết

      g

      0,1

      20.6

      Chloroform

      Tinh khiết

      ml

      20

      20.7

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      100

      20.8

      N-hexan

      Tinh khiết

      ml

      20

      20.9

      Nước khử ion

      2 lần

      ml

      1000

      20.10

      OPA

      Tinh khiết

      g

      1

      20.11

      Phosphoric acid

      Tinh khiết

      ml

      10

      20.12

      Sodium hydroxide

      Tinh khiết

      g

      10

      20.13

      Sodium pentanesulphonate

      Tinh khiết

      g

      10

      20.14

      Triethylamine

      Tinh khiết

      ml

      20

      20.15

      Cột làm sạch SPE

      SPE

      chiếc

      2

      20.16

      Màng lọc sylanh (mẫu)

      SPE

      chiếc

      2

      20.17

      Cột tách sắc ký

      HPLC

      chiếc

      0,01

      21

      Xác định Ure bằng phương pháp đo quang

      21.1

      Axit acetic (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      21.2

      Carre 1 (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      21.3

      Carre 2 (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      21.4

      DMAB

      Tinh khiết

      g

      2

      21.5

      Ethanol 96o

      Tinh khiết

      ml

      100

      21.6

      HCl (PA)

      Tinh khiết

      ml

      20

      21.7

      Than hoạt tính (PA)

      Tinh khiết

      g

      10

      21.8

      Cuvet

      Thạch anh, loại 10mm

      cái

      0,1

      22

      Xác định vi khuẩn Clostridium

      22.1

      Agar

      Tinh khiết

      g

      5

      22.2

      Dung dịch D-Xycloserin

      Tinh khiết

      ml

      5

      22.3

      Môi trường SC

      Tinh khiết

      g

      5

      22.4

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      5

      22.5

      Nước cất

      2 lần

      ml

      1000

      22.6

      Pepton water

      Tinh khiết

      g

      4

      24

      Xác định vi khuẩn Staphylococcus

      24.1

      Brain parker

      Tinh khiết

      g

      6

      24.2

      Egg yolk

      Tinh khiết

      ml

      2

      24.3

      Kali Telurit

      Tinh khiết

      g

      0,5

      24.4

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      5

      24.5

      Nước cất

      2 lần

      ml

      1000

      24.6

      Pepton water

      Tinh khiết

      g

      4

      25

      Xác định tổng số nấm men nấm mốc

      25.1

      Chloramphenicol

      Tinh khiết, 50 ml

      ml

      1

      25.2

      Glucose

      Tinh khiết, 500 gam

      g

      5

      25.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      1

      25.4

      Pepton water

      Tinh khiết, 500 gam

      g

      4

      25.5

      Thạch thường

      Tinh khiết, 500 gam

      g

      2

      26

      Xác định Coliform

      26.1

      Môi trường ENDO

      Tinh khiết, 500 gam

      g

      5

      26.2

      NaCl

      Tinh khiết, 1000 gam

      g

      10

      26.3

      Nước cất

      1 lần

      ml

      1000

      26.4

      Nước cất

      2 lần

      ml

      1000

      26.5

      Thạch thường

      Tinh khiết, 500 gam

      g

      12

      27

      Xác định Clenbuterol - Phương pháp ELISA

      27.1

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      4

      27.2

      KIT ELISA chuẩn Clenbuterol

      Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

      bộ

      0,04

      27.3

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      4

      27.4

      Nước cất

      Tinh khiết phân tích

      ml

      1000

      28

      Xác định Salbutamol phương pháp ELISA

      28.1

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      2,0

      28.2

      Kit chuẩn Salbutamol

      Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

      bộ

      0,04

      28.3

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      2

      28.4

      Nước cất

      Tinh khiết phân tích

      ml

      1000

      29

      Xác định Betagonist bằng phương pháp ELISA

      29.1

      Bộ KIT chuẩn Beta Agonist

      Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

      bộ

      0,04

      29.2

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      2

      29.3

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      8

      29.4

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      4

      29.5

      Nước cất

      Tinh khiết phân tích

      ml

      1000

      30

      Xác định Chloramphenicol phương pháp ELISA

      30.1

      Bộ KIT Chloramphenicol

      Độ nhạy, độ đặchiệu phùhợp

      bộ

      0,04

      30.2

      Ethyl acetae

      Tinh khiết

      ml

      20

      30.3

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      4

      30.4

      n-hecxan

      Tinh khiết

      ml

      5

      30.5

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      1000

      31

      Xác định Nitrofuran phương pháp ELISA

      31.1

      Bộ KIT Nitrofuran

      Độnhạy, độđặc hiệu phù hợp

      bộ

      0,04

      31.2

      Ethyl acetae

      Tinh khiết

      ml

      5

      31.3

      HCL

      Tinh khiết

      ml

      2

      31.4

      K2PO4

      Tinh khiết

      g

      5

      31.5

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      4

      31.6

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      1000

      32

      Xác định đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon

      32.1

      CuSO4

      Tinh khiết

      g

      40

      32.2

      Đường gluco

      Tinh khiết

      g

      10

      32.3

      Ethanol 98%

      Tinh khiết

      ml

      70

      32.4

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      4

      32.5

      K2C2O4

      Tinh khiết

      g

      10

      32.6

      KNaC4H4O6

      Tinh khiết

      g

      18

      32.7

      Metylen xanh

      Tinh khiết

      g

      1

      32.8

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      5

      32.9

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      1000

      32.10

      Pb(CH3COO)2

      Tinh khiết

      g

      30

      32.11

      Phenonphtalein

      Tinh khiết

      g

      1

      33

      Xác định cát sạn

      33.1

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      10

      33.2

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      1000

      34

      Xác định N - NH3

      34.1

      H2SO4 0.1 N

      Ống chuẩn

      ống

      0,1

      34.2

      Methyl đỏ (PA)

      Tinh khiết

      g

      10

      34.3

      Methyl xanh (PA)

      Tinh khiết

      g

      10

      34.4

      MgO

      Tinh khiết

      g

      30

      34.5

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      1000

      34.6

      Bình Keldal dung tích 300 ml

      Thủy tinh

      chiếc

      0,02

      35

      Xác định Bacitracin kẽm bằng phương pháp HPLC (cho 01 lần phân tích/mẫu)

      35.1

      Acetonitril

      Tinh khiết

      ml

      200

      35.2

      Chất chuẩn Bacitracin Zn

      Tinh khiết 99,99%

      g

      0,05

      35.3

      Diclometan

      Tinh khiết

      ml

      10

      35.4

      Ethylacetat

      Tinh khiết

      ml

      10

      35.5

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      20

      35.6

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      200

      35.7

      Na2SO3

      Tinh khiết

      g

      10

      35.8

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      10

      35.9

      NaOH

      Tinh khiết

      g

      10

      35.10

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      1000

      35.11

      Cột chiết pha rắn

      C18, 500mg/ml

      chiếc

      2

      35.12

      Màng lọc sylanh

      Kích thước lỗ 0,45 um

      chiếc

      2

      35.13

      Vial 1,5ml

      HPLC

      chiếc

      8

      35.14

      Cột tách sắc ký

      HPLC

      chiếc

      0,01

      36

      Định lượng Ethoxyquin bằng phương pháp HPLC

      36.1

      Acetonitril

      Tinh khiết cho sắc ký

      ml

      200

      36.2

      C2H7NO2

      Tinh khiết cho phân tích

      g

      1

      36.3

      Chất chuẩn Ethoxyquin

      Tinh khiết 99,99

      g

      0,01

      36.4

      Nước khử ion

      Tinh khiết phân tích

      ml

      1000

      37

      Định lượng Melamin bằng phương pháp HPLC

      37.1

      Chất chuẩn Melamin

      Tinh khiết 99.99

      g

      0,1

      37.2

      Methanol

      Tinh khiết

      ml

      200

      37.3

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      1000

      37.4

      Tri acetic

      Tinh khiết

      ml

      20

      37.5

      Màng lọc nylon

      Loại 0,45 ul

      chiếc

      2

      37.6

      Cột tách sắc ký

      C18

      chiếc

      0,01

      37.7

      Vial 1,5ml

      Dùng cho HPLC

      chiếc

      8

      II

      CÔNG NGHỆ DI TRUYỀN PHÂN TỬ

      1

      Lấy mẫu mô

      1.1

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      5

      1.2

      Kìm bấm

      Chuyên dụng

      chiếc

      0,05

      1.3

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      2

      Tách chiết ADN

      2.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,1

      2.2

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      2.3

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      2.4

      Iso-Propanol

      Tinh khiết

      ml

      5

      2.5

      Kít tách ADN

      100 mẫu/bộ

      bộ

      0,015

      2.6

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      2.7

      Thang vàchuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      2.8

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      3

      Tách ARN

      3.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,1

      3.2

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      3.3

      Dung dịch khử RNase

      Tinh khiết

      ml

      5

      3.4

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      3.5

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      10

      3.6

      Iso-Propanol

      Tinh khiết

      ml

      5

      3.7

      Kít tách ARN

      100 mẫu/bộ

      bộ

      0,015

      3.8

      Ni-tơ lỏng

      Tinh khiết

      ml

      4

      3.9

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      3.10

      Thang and chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      3.11

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      4

      Thực hiện phản ứng PCR

      4.1

      ADN taq polymerase

      Tinh khiết

      UI

      1

      4.2

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,1

      4.3

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      4.4

      dNTP mix

      Tinh khiết

      mM

      0,2

      4.5

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      4.6

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      4.7

      Kít PCR

      100 mẫu/bộ

      bộ

      0,015

      4.8

      MgCl2

      Tinh khiết

      mM

      15

      4.9

      Mồi đặc hiệu PCR

      Đặc hiệu PCR

      cặp

      0,005

      4.10

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      4.11

      Thang và chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      4.12

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      5

      Phản ứng sao chép ngược (Reverse Transcription) chuyển đổi mARN thành cADN

      5.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,1

      5.2

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      5.3

      Đầu pipet các loại

      Mức đo 10 -1000 µl

      chiếc

      5

      5.4

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      5.5

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      5.6

      Kít Reverse Transcription

      100 mẫu/bộ

      bộ

      0,015

      5.7

      Mồi Reverse Transcription

      Đặc hiệu

      chiếc

      0,01

      5.8

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      5.9

      Thang và chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      5.10

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

       

      6

      Phản ứng Real Time-PCR

      6.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,1

      6.2

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      6.3

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      6.4

      Kít Real Time-PCR

      100 mẫu/bộ

      bộ

      0,015

      6.5

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      6.6

      Probe đặc hiệu Real Time-PCR

      Đặc hiệu

      cặp

      0,01

      6.7

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      7

      Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn

      7.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,2

      7.2

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      7.3

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      7.5

      Enzym cắt

      Tinh khiết

      UI

      10

      7.4

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      7.6

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      7.7

      Thang và chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      7.8

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      8

      Phân tích chỉ thị microsatellite

      8.1

      Beckman Coulter 96 well plate

      Hộp 100 chiếc

      hộp

      0,0005

      8.2

      CEQ DNA Sequencing Capillary array

      Loại 8 mao quản

      chiếc

      0,007

      8.3

      CEQ sample Loading Solution

      Loại 5 ml

      lọ

      0,025

      8.4

      CEQ Separation Buffer

      Hộp 4 lọ

      hộp

      0,0625

      8.5

      CEQ Separation Gel

      Loại 10 ml

      ống

      0,0625

      8.6

      DNA size standar kit - 400bp

      Loại kích thước 400 bp

      ống

      0,025

      8.7

      Kít PCR- Qiagen

      Multyplex PCR kít

      bộ

      0,015

      8.8

      Meneral Oil

      Tinh khiết

      ml

      0,015

      8.9

      Mồi huỳnh quang microsatellite

      Đánh dấu huỳnh quang

      bộ

      0,025

      8.10

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      5

      9

      Giải trình tự gen

      9.1

      Đệm GA 10X

      25ml

      ống

      0,002

      9.2

      Gel pop

      7ml

      ống

      0,004

      9.3

      Kit cho phản ứng giải trình tự

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      9.4

      Kit tinh sạch PCR

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      9.5

      Kit tinh sạch sau phản ứng giải trình tự

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      9.6

      Mao quản (Capillary)

      Loại 8 mao quản

      bộ

      0,004

      9.7

      Nước cất

      Tinh khiết

      ml

      5

      10

      Tách dòng gen (DNA cloning)

      10.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,2

      10.2

      Albumin huyết thanh bò (BSA)

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      10.3

      Alkaline Phosphatase

      Tinh khiết

      UI

      10

      10.4

      ATP

      Tinh khiết

      mM

      1

      10.5

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      10.6

      dNTP mix

      Tinh khiết

      mM

      0,1

      10. 7

      DTT

      Tinh khiết

      mM

      10

      10.8

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      10.9

      EGTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      10.10

      Enzyme cắt (các loại)

      Tinh khiết

      UI

      10

      10.11

      Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase)

      Tinh khiết

      UI

      5

      10.12

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      2

      10.13

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      10.14

      Kit tinh sạch plasmid

      100 phản ứng/Bộ

      bộ

      0,015

      10.15

      Kit tinh sạch sản phẩm PCR từ agarose

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      10.16

      Klenow

      Tinh khiết

      UI

      2

      10.17

      NaOAc

      Tinh khiết

      g

      0,1

      10.18

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      10.19

      Protenase K

      Tinh khiết

      g

      0,01

      10.20

      SDS

      Tinh khiết

      g

      0,1

      10.21

      Thang và chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      10.22

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      10.23

      Vector tách dòng (các loại)

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      11

      Biểu hiện gen trên tế bào (in-vitro gene expression)

      11.1

      Agarose

      Tinh khiết

      g

      0,2

      11.2

      Albumin huyết thanh bò (BSA)

      Tinh khiết

      ml

      0,2

      11.3

      Alkaline Phosphatase

      Tinh khiết

      UI

      10

      11.4

      ATP

      Tinh khiết

      mM

      1

      11.5

      Axit Boric

      Tinh khiết

      g

      1

      11.6

      dNTP mix

      Tinh khiết

      mM

      0,1

      11. 7

      DTT

      Tinh khiết

      mM

      10

      11.8

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      11.9

      EGTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      11.10

      Enzyme cắt (các loại)

      Tinh khiết

      UI

      10

      11.11

      Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase)

      Tinh khiết

      UI

      5

      11.12

      Ethidium bromide

      Tinh khiết

      mg

      0,1

      11.13

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      1

      11.14

      Hepes

      Tinh khiết

      g

      1

      11.15

      Kit chuyển gen vào tế bào

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,08

      11.16

      Kit tinh sạch plasmid

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      11.17

      Kit tinh sạch sản phẩm PCR

      100 phản ứng/bộ

      bộ

      0,015

      11.18

      Klenow

      Tinh khiết

      UI

      2

      11.19

      NaOAc

      Tinh khiết

      g

      0,1

      11.20

      Nước khử Ion

      Tinh khiết

      ml

      50

      11.21

      Polyethylenimine (PEI)

      Tinh khiết

      mg

      0,01

      11.22

      Protenase K

      Tinh khiết

      g

      0,01

      11.23

      SDS

      Tinh khiết

      g

      0,1

      11.24

      Thang and chuẩn

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      11.25

      Tris Base

      Tinh khiết

      g

      0,1

      11.26

      Vector biểu hiện gen (các loại)

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      12

      Kiểm tra kết quả biểu hiện gen

      12.1

      Acrylamide

      Tinh khiết

      g

      0,1

      12.2

      Ammonium persulfate (AP)

      Tinh khiết

      mg

      0,01

      12.3

      BenchMark protein ladder

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      12.4

      Bis-acrylamide

      Tinh khiết

      g

      0,1

      12.5

      Bromophenol blue

      Tinh khiết

      ml

      0,01

      12.6

      Colloidal Coomassie blue G250

      Tinh khiết

      ml

      1

      12.7

      Fluorescence-labelled secondary antibody-AlexaFluor (các loại)

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      12.8

      Glycine

      Tinh khiết

      g

      2

      12.9

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      1

      12.10

      Hyper autoradiography film

      Tinh khiết

      chiếc

      0,1

      12.11

      NaCl

      Tinh khiết

      ml

      1

      12.12

      Paraformaldehyde (PFA)

      Tinh khiết

      ml

      1

      12.13

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      10

      12.14

      Peroxidase-conjugated secondary antibodies (các loại)

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      12.15

      Primary antibody (các loại)

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      12.16

      SDS

      Tinh khiết

      g

      0,1

      12.17

      Sucrose

      Tinh khiết

      g

      0,01

      12.18

      Super Signal West Pico Chemiluminescent Substrate

      Tinh khiết (for peroxidase)

      ml

      0,01

      12.19

      TEMED

      Tinh khiết

      ml

      0,01

      12.20

      Tris-HCl

      Tinh khiết

      g

      1

      12.21

      Triton X100

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      12.22

      Tween

      Tinh khiết

      ml

      5

      12.23

      β-mercaptoethanol (β-mSH)

      Tinh khiết

      ml

      0,001

      13

      Tinh sạch protein

      13.1

      Albumin huyết thanh bò (BSA)

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      13.2

      Anti-Flag M2 affinity gel beads

      50 phản ứng/bộ

      bộ

      0,025

      13.3

      Complete protease inhibitor cocktail- EDTA free (1 viên/50ml)

      20 viên/hộp

      hộp

      0,05

      13.4

      EDTA

      Tinh khiết

      g

      0,1

      13.5

      Flag peptide

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      13.6

      Glycine

      Tinh khiết

      g

      2

      13. 7

      HCl

      Tinh khiết

      ml

      1

      13.8

      IPTG

      Tinh khiết

      g

      0,01

      13.9

      Kháng sinh (các loại)

      Tinh khiết

      UI

      100

      13.10

      NaCl

      Tinh khiết

      ml

      1

      13.11

      pMal Protein Fusion and Purification System

      50 phản ứng/bộ

      bộ

      0,025

      13.12

      Tris-HCl

      Tinh khiết

      g

      1

      13.13

      Triton X100

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      13.14

      X-Gal

      Tinh khiết

      g

      0,01

      14

      Nuôi cấy mô tế bào (tissue/cell culture)

      14.1

      CaCl2

      Tinh khiết

      g

      0,1

      14.2

      Dung dịch khử nhiễm khuẩn

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.3

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      2

      14.4

      Huyết thanh thai bê (FCS)

      Tinh khiết

      ml

      1

      14.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,1

      14.6

      Kháng sinh (các loại)

      Tinh khiết

      UI

      100

      14. 7

      Khí CO2

      Tinh khiết

      lít

      0,4

      14.8

      MgSO4

      Tinh khiết

      g

      0,1

      14.9

      Môi trường Agar

      Tinh khiết

      g

      1

      14.10

      Môi trường DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.11

      Môi trường MEM

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.12

      Ni-tơ lỏng

      Tinh khiết

      ml

      5

      14.13

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      500

      14.14

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      10

      14.15

      Tế bào động vật

      Tinh khiết

      ml

      1

      14.16

      Tế bào khả biến E.coli

      Tinh khiết

      ml

      1

      14.17

      Trypsin

      Tinh khiết

      ml

      0,1

      XV

      CÔNG NGHỆ SINH SẢN (cho 01 lần thử nghiệm)

      1

      Lấy mẫu buồng trứng động vật

      1.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      6

      1.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      1

      1.3

      KCl

      Tinh khiết

      g

      1

      1.4

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      6

      1.5

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      1

      1.6

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      100

      1.7

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      1

      1.8

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      500

      1.9

      Dao cắt mẫu

      Vô trùng

      chiếc

      10

      2

      Phân lập tế bào fibroblas

      2.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

      2.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.3

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      0,4

      2.4

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

      2.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

      2.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

      2.8

      Kim 18G

      Vô trùng

      chiếc

      30

      2.9

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.10

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

      2.11

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      2.12

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      l

      2

      2.13

      Dao cắt mẫu

      Vô trùng

      cái

      10

      3

      Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast

      3.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      3

      3.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      3.3

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      40

      3.4

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      250

      3.5

      Ethanol

      Tuyệt đối

      ml

      50

      3.6

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      25

      3.7

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

      3.8

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

      3.9

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      3.10

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      15

      3.11

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      3.13

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      lít

      2

      3.14

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      250

      4.

      Cấy chuyển tế bào

      4.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

      4.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      4.3

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10,0

      4.4

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2,0

      4.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

      4.6

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3,0

      4.7

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      4.8

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

      4.9

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      4.10

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      lít

      0,5

      4.11

      Tripxin – EDTA

      Tinh khiết

      ml

      2

      5

      Phân lập tế bào fibroblas

      5.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

      5.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      5.3

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

      5.4

      Ethanol

      Thuyệt đối

      ml

      50

      5.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

      5.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

      5.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

      5.8

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      5.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

      5.10

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      5.11

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      lít

      2

      5.12

      Dao cắt mẫu

      Vô trùng

      cái

      10

      6

      Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast

      6.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      3

      6.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      6.3

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      40

      6.4

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      250

      6.5

      Ethanol

      Tinh khiết

      ml

      50

      6.6

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      25

      6.7

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

      6.8

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

      6.9

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

      6.10

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      15

      6.11

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

      6.12

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      lít

      2

       

      6.13

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      250

       

      7

      Cấy chuyển tế bào

       

      7.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      7.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      7.3

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      7.4

      Ethanol

      Tinh khiết

      ml

      30

       

      7.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      7.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      7.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      7.8

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      7.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      7.10

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      7.11

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      Lít

      0,5

       

      7.12

      Tripxin – EDTA

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      8

      Đông lạnh tế bào

       

      8.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      8.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      8.3

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      8.4

      DMSO

      Tinh khiết

      ml

      1

       

      8.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      8.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      8.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      8.8

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      8.9

      N2 lỏng

      Tinh khiết

      lít

      2

       

      8.10

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      8.11

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      8.12

      Tripxin – EDTA

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      8.13

      Cọng rạ

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      9

      Giải đông tế bào

       

      9.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      9.2

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      9.3

      Ethanol

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      9.4

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      10

      Đồng pha tế bào

       

      10.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      3

       

      10.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      10.3

      DMEM

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      10.4

      Ethanol

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      10.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      1

       

      10.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      10.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      10.8

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      10.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      10.10

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      10.11

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      ml

      500

       

      11

      Chọc hút, phân loại tế bào trứng

       

      11.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      11.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      11.3

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      20

       

      11.4

      Ethanol

      Tinh khiết

      ml

      30

       

      11.5

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      11.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      11.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      11.8

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      11.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      11.10

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      11.11

      Nước khử ion

      Tinh khiết

      lít

      2

       

      12

      Nuôi thành thục tế bào trứng bò

       

       

      12.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      12.2

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      0,4

       

      12.3

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      12.4

      FSH

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      12.5

      TCM 199

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      13

      Nuôi thành thục tế bào trứng trâu

       

      13.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      13.2

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      0,4

       

      13.3

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      13.4

      FSH

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      13.5

      Ham F10

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      14

      Nuôi thành thục tế bào trứng lợn

       

      14.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      14.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      1

       

      14.3

      D- Gluco

      Tinh khiết

      g

      1

       

      14.4

      D- Sorbitol

      Tinh khiết

      g

      1

       

      14.5

      dbc AMPv

      Tinh khiết

      µl

      300

       

      14.6

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      14.7

      Hormone

      Tinh khiết

      µl

      300

       

      14.8

      KCl

      Tinh khiết

      g

      5

       

      14.9

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      5

       

      14.10

      L- Systein

      Tinh khiết

      g

      2

       

      14.11

      β-ME

      Tinh khiết

      µl

      200

       

      14.12

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      1

       

      14.13

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      14.14

      NaHCO3(g)

      Tinh khiết

      g

      10

       

      15

      Thụ tinh trong ống nghiệm (trâu, bò) - cho 01 lần thí nghiệm

       

      15.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      15.2

      BSA

      Tinh khiết

      g

      0,6

       

      15.3

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      1

       

      15.4

      Heparin

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      15.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      1

       

      15.6

      MgSO4.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      15.7

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      7

       

      15.8

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      15.9

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      4

       

      15.10

      Nước cất 2 lần khử ion

      Tinh khiết

      l

      2

       

      15.11

      Phenol red 5%

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      15.12

      Sodium Cafein Benzoate

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      15.13

      Sodium piruvat

      Tinh khiết

      g

      0,1

       

      16

      Thụ tinh trong ống nghiệm (lợn)

       

      16.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      16.2

      BSA

      Tinh khiết

      g

      2

       

      16.3

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      16.4

      Caffein anhydrous

      Tinh khiết

      g

      1

       

      16.5

      Hepes

      Tinh khiết

      g

      2

       

      16.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      5

       

      16.7

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      16.8

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      16.9

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      5

       

      16.10

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      10

       

      16.11

      Nước cất khử ion

      Tinh khiết

      lít

      1

       

      16.12

      Phenol red

      Tinh khiết

      µl

      200

       

      16.13

      Sodium lactate

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      16.14

      Sodium Pyruvate

      Tinh khiết

      g

      1

       

      17

      Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn

       

      17.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      17.2

      BSA( FractionV)

      Tinh khiết

      g

      1

       

      17.3

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      17.4

      Glucose

      Tinh khiết

      g

      1

       

      17.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      5

       

      17.6

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      5

       

      17.7

      L.Glutamin

      Tinh khiết

      g

      5

       

      17.8

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      17.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      17.10

      NaHCO3(g)

      Tinh khiết

      g

      10

       

      17.11

      Sorbitol

      Tinh khiết

      g

      2

       

      17.12

      Sodium lactate

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      17.13

      Sodium pyruvate

      Tinh khiết

      g

      1

       

      17.14

      β-ME

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      18

      Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi trâu/bò

       

      18.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      18.2

      BEM

      Tinh khiết

      ml

      0,5

       

      18.3

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      18.4

      Hemicalcium lactate

      Tinh khiết

      g

      1

       

      18.5

      KCl

      Tinh khiết

      g

      1

       

      18.6

      L-glutamic

      Tinh khiết

      g

      10

       

      18.7

      MEM

      Tinh khiết

      ml

      0,5

       

      18.8

      NaCL

      Tinh khiết

      g

      10

       

      18.9

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      5

       

      18.10

      Nước cất 2 lần khử ion

      Tinh khiết

      lít

      2

       

      18.11

      Sodium piruvat

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      19

      Đông lạnh phôi

       

      19.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      19.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      19.3

      Cọng rạ

      Vô trùng

      cái

      5

       

      19.4

      Huyết thanh thai bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      19.5

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      3

       

      19.6

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      19.7

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      19.8

      MgCl2.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      19.9

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      19.10

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      19.11

      Nitơ lỏng

      Tinh khiết

      lít

      5

       

      19.12

      Succrose

      Tinh khiết

      g

      4

       

      20

      Giải đông phôi

       

      20.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Vô trùng

      ml

      2

       

      20.2

      CaCl2.2H2O

      Vô trùng

      g

      0,5

       

      20.3

      Huyết thanh thai bê

      Vô trùng

      ml

      2

       

      20.4

      KCl

      Vô trùng

      g

      0,5

       

      20.5

      KH2PO4

      Vô trùng

      g

      0,5

       

      20.6

      MgCl2.6H2O

      Vô trùng

      g

      0,5

       

      20.7

      NaCl

      Vô trùng

      g

      20

       

      20.8

      NaH2PO4

      Vô trùng

      g

      3

       

      20.9

      Succrose

      Vô trùng

      g

      4

       

      21

      Cắt phôi – cho 01 lần phân tích/mẫu

       

      21.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      21.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.3

      Huyết thanh bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      21.4

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.5

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.6

      MgCl2.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.7

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      21.8

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      21.9

      Natri pyruvat

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.10

      Dao cắt phôi

      Vô trùng

      chiếc

      0,5

       

      22

      Tách phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu

       

      22.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      22.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      22.3

      Huyết thanh bê

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      22.4

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      22.5

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      21.6

      MgCl2.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      22.7

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      22.8

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      22.9

      Natri pyruvat

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      22.10

      Micro pipet

      Vô trùng

      chiếc

      10

       

      23

      Sinh thiết phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu

       

      23.1

      Atibiotic

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      23.2

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      23.3

      FCS

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      23.4

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      23.5

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      23.6

      MgCl2.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      23.7

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      20

       

      23.8

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      3

       

      23.9

      Natri pyruvat

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      23.10

      Kim 18G

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      24

      Siêu bài noãn- cho 01 lần phân tích/mẫu

       

      24.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      24.2

      Catheter thu phôi

      Vô trùng

      cái

      2

       

      24.3

      Huyết thanh bê

      Tinh khiết

      ml

      30

       

      24.4

      Dầu bôi trơn

      Vô trùng

      ml

      100

       

      24.5

      FCS

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      24.6

      FSH 400mg/hộp

      Tinh khiết

      hộp

      1

       

      24.7

      mDPBS

      Tinh khiết

      ml

      10

       

      24.8

      PGF2α

      Tinh khiết

      liều

      3

       

      24.9

      Ringer lactate

      Tinh khiết

      lít

      2

       

      24.10

      Găng tay Thụ tinh nhân tạo

      Vô trùng

      chiếc

      15

       

      24.11

      Lõi thép của Catheter thu phôi

       

      chiếc

      0,1

       

      24.12

      Dụng cụ đặt vòng CIDR

      Vô trùng

      chiếc

      1

       

      24.13

      Cốc lọc phôi

      Vô trùng

      chiếc

      2

       

      24.14

      Vòng CIDR

      Vô trùng

      chiếc

      1

       

      24.15

      Gióng giá cột bò

       

      bộ

      0,1

       

      24.16

      Dây cột bò

       

      bộ

      0,1

       

      25

      Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi

       

      25.1

      Dầu bôi trơn

      Vô trùng

      ml

      200

       

      25.2

      Gene cấy phôi

      Vô trùng

      chiếc

      10

       

      25.3

      GnRH

      Tinh khiết

      liều

      20

       

      25.4

      Novocain 3% (ống 5ml)

      Tinh khiết

      ống

      6

       

      25.5

      PGF2α

      Tinh khiết

      liều

      10

       

      25.6

      Dụng cụ đặt vòng CIDR

      Đã khử trùng

      chiếc

      1

       

      25.7

      Găng tay cao su

      Vô trùng

      đôi

      40

       

      25.8

      Găng tay Thụ tinh nhân tạo

      Vô trùng

      chiếc

      30

       

      25.9

      Dây cột bò

       

      bộ

      1

       

      25.10

      Gióng giá cầm cột bò

       

      bộ

      1

       

      25.11

      Vỏ Chemie cho súng cấy phôi

      Vô trùng

      cuộn

      0,2

       

      25.12

      Vòng CIDR

      Đã khử trùng

      chiếc

      1

       

      26

      Loại bỏ lớp tế bào cumulus quanh trứng và đánh giá sự thành thục của tế bào trứng

       

      26.1

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      µl

      100

       

      26.2

      B - ME

      Tinh khiết

      µl

      100

       

      26.3

      BME aa

      Tinh khiết

      ml

      3

       

      26.4

      Ca-Lactate

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.5

      Dầu khoáng

      Tinh khiết

      ml

      15

       

      26.6

      dbc AMP

      Tinh khiết

      µl

      300

       

      26.7

      D-Glucose

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.8

      eCG (Serotropin)

      Tinh khiết

      UI

      300

       

      26.9

      EGF

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      26.10

      hCG (Puberogen)

      Tinh khiết

      µl

      300

       

      26.11

      Hyazonidase

      Tinh khiết

      mg

      2

       

      26.12

      Hypotaurine

      Tinh khiết

      g

      0,1

       

      26.13

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.14

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.15

      L.Cystein

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.16

      L-Glutamine

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.17

      MEM non-eaa

      Tinh khiết

      ml

      1

       

      26.18

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.19

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      10

       

      26.20

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.21

      Na-Pyruvate

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      26.22

      Nước Sigma

      Tinh khiết

      ml

      100

       

      26.23

      Phenol red

      Tinh khiết

      ml

      0,5

       

      26.24

      Polyvinyl alcohol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27

      Loại nhân tế bào trứng

       

      27.1

      BME aa 50x

      Tinh khiết

      ml

      3

       

      27.2

      Ca-lactate

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.3

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      20

       

      27.4

      Cytochalasin B

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      27.5

      D- glucose

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.6

      D manitol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.7

      Dao cắt vi thao tác

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      27.8

      Dầu khoáng

      Tinh khiết

      ml

      25

       

      27.9

      Demecolcine

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      27.10

      Glycerol

      Tinh khiết

      ml

      50

       

      27.11

      Hoechst bisbenzimide 33342

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      27.12

      Hypotaurine

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.13

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.14

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.15

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      27.16

      L-Glutamine

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.17

      MEM non-eaa 100x

      Tinh khiết

      ml

      1

       

      27.18

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.19

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      50

       

      27.20

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.21

      Nước Sigma

      Tinh khiết

      ml

      250

       

      27.22

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      100

       

      27.23

      Phenol red

      Tinh khiết

      ml

      0,5

       

      27.24

      Pipet paster

      Vô trùng

      chiếc

      20

       

      27.25

      Polyvinyl alcohol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      27.26

      Pronase

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      27.27

      Propidium iodide

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      27.28

      Triton X100

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28

      Cấy chuyển tế bào cho vào trứng đã loại nhân và dung hợp màng tế bào

       

      28.1

      BSA

      Tinh khiết

      g

      5

       

      28.2

      Propidium iodide

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      28.3

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.4

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      20

       

      28.5

      Cytochalasin B

      Tinh khiết

      µl

      10

       

      28.6

      D manitol

      Tinh khiết

      g

      1

       

      28.7

      Dầu khoáng

      Tinh khiết

      ml

      25

       

      28.8

      D-Mannitol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.9

      FCS

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      28.10

      glycerol

      Tinh khiết

      ml

      100

       

      28.11

      Hepes

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.12

      Triton X100

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.13

      Hoechst bisbenzimide 33342

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      28.14

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.15

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      28.16

      MgCl2.6H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.17

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.18

      Micro pipet

      Vô trùng

      chiếc

      50

       

      28.19

      Na Lactate

      Tinh khiết

      µl

      10

       

      28.20

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      15

       

      28.21

      NaH2PO4

      Tinh khiết

      g

      05

       

      28.22

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      28.23

      Nước Sigma

      Tinh khiết

      ml

      250

       

      28.24

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      100

       

      28.25

      Phenol red

      Tinh khiết

      µl

      50

       

      28.26

      Phytohemaglutinin

      Tinh khiết

      µl

      100

       

      28.27

      Pipet paster

      Vô trùng

      chiếc

      20

       

      29

      Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp

       

      29.1

      6 DMAP

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      29.2

      BME aa 50x

      Tinh khiết

      ml

      3

       

      29.3

      BSA

      Tinh khiết

      g

      5

       

      29.4

      CaCl2.2H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.5

      Ca-lactate

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.6

      CO2

      Tinh khiết

      lít

      20

       

      29.7

      Cycloheximide (CHX)

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      29.8

      Cytochalasine B

      Tinh khiết

      µl

      20

       

      29.9

      D- glucose

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.10

      Dầu khoáng

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      29.11

      D-Mannitol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.12

      Hepes

      Tinh khiết

      g

      5

       

      29.13

      Hypotaurine

      Tinh khiết

      g

      1

       

      29.14

      KCl

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.15

      KH2PO4

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.16

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      29.17

      L-Glutamine

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.18

      MEM non-eaa 100x

      Tinh khiết

      ml

      1

       

      29.19

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.20

      MgSO4.7H2O

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.21

      NaCl

      Tinh khiết

      g

      50

       

      29.22

      NaHCO3

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      29.23

      Nước Sigma

      Tinh khiết

      ml

      250

       

      29.24

      PBS

      Tinh khiết

      ml

      250

       

      29.25

      Phenol red

      Tinh khiết

      ml

      2

       

      29.26

      Polyvinyl alcohol

      Tinh khiết

      g

      0,5

       

      30

      Cấy phôi - cho một lần phân tích/mẫu

       

      30.1

      Chondroitin

      Tinh khiết

      ống

      2

       

      30.2

      PGF2α

      Tinh khiết

      ml

      5

       

      30.3

      NaCL

      Tinh khiết

      g

      2

       

      30.4

      Chỉ khâu tiêu

      Vô trùng

      cuộn

      0,1

       

      30.5

      eCG

      Tinh khiết

      UI

      1500

       

      30.6

      hCG

      Tinh khiết

      UI

      1500

       

      30.7

      Dorbene-vet

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      30.8

      Midarolam

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      30.9

      Ketamin

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      30.10

      Isoflururan-inhalation

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      30.11

      Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

      Tinh khiết

      lọ

      Lọ

       

      30.12

      Bosmin 0,1%

      Tinh khiết

      ml

      20

       

      30.13

      Kim chuyển phôi

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      30.14

      Kim nhựa

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      30.15

      Kim cong to

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

      30.16

      Kim cong nhỏ

      Vô trùng

      chiếc

      5

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu217/QĐ-BNN-KHCN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành14/01/2021
                                Người kýLê Quốc Doanh
                                Ngày hiệu lực 14/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 22TCN 354:2006 về tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axít – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Công văn số 5293/TM-XNK của Bộ Thương mại về việc xét chọn doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2006.
                                                      • Công văn số 1395/TCT-TS của Tổng cục Thuế về chứng từ thu phí, lệ phí
                                                      • Công văn số 9916/BYT-VP1 của Bộ Y tế về việc báo cáo tình hình bệnh cúm A(H5N1)
                                                      • Quyết định 33/2005/QĐ-BNN công bố Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép lưu hành đến ngày 31/12/2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 1398/QĐ-NHNN năm 2004 về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 14/2004/QĐ-BXD ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn số 5292/CV-CLH ngày 21/11/2003 của Bộ Công nghiệp về việc báo cáo tình hình sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy năm 2003 và thực hiện chứng chỉ ISO 9000 2001
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ