Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17776





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu68/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Nông
      Ngày ban hành15/01/2021
      Người kýNguyễn Đình Trung
      Ngày hiệu lực 15/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK NÔNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 68/QĐ-UBND

      Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
      - Viện kiểm sát nhân dân t
      ỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - UBND các huyện, thành phố;
      - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ
      TỊCH

      Nguyễn Đình Trung

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      6.958.575

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      2.443.630

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      1.414.070

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1.029.560

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4.504322

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.182.715

      2

      Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      109.267

      3

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.212.340

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      IV

      Thu kết dư

      0

      V

      Thu chuyển nguồn

      10.623

      VI

      Các khoản thu huy động đóng góp

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      7.063.776

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      5.851.436

      1

      Chi đầu tư phát triển

      1.026.630

      2

      Chi thường xuyên

      4.462.699

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.300

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      111.773

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      248.035

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.212.340

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.212.340

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      IV

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

      105.200

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      1.600

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      1.600

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      106.800

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      105.200

      II

      Vay để trả nợ gốc

      1.600

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      6.172.000

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      1.667.678

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4.504.322

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.182.715

      -

      Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      109.267

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.212.340

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      6

      Các khoản thu quản lý qua NSNN

       

      II

      Chi ngân sách

      6.277.200

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      3.789.858

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      2.487.343

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      2.017.679

      -

      Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      220.285

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      249.378

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      4

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

       

      III

      Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

      105.200

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      3.273.918

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      775.952

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      2.487.343

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      2.017.679

      -

      Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      220.285

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      249.378

      3

      Thu kết dư

       

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      10.623

      5

      Thu huy động đóng góp

       

      II

      Chi ngân sách

      3.273.918

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

       

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

       

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

       

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      4

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

       

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

       

      TỔNG THU NSNN

      2.750.000

      2.443.630

      I

      Thu nội địa

      2.640.000

      2.443.630

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      588.780

      588.780

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      259.110

      259.110

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      122.330

      122.330

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      15.920

      15.920

      -

      Thuế tài nguyên

      313.750

      313.750

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      169.700

      169.700

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      22.000

      22.000

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      12.700

      12.700

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      -

      -

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      8.900

      8.900

      -

      Thuế tài nguyên

      400

      400

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      -

      -

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      73.900

      73.900

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      5.000

      5.000

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      68.900

      68.900

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      -

      -

      -

      Thuế tài nguyên

      -

      -

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      619.570

      619.570

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      434.340

      434.340

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      136.400

      136.400

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      44.700

      44.700

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      2.120

      2.120

      -

      Thuế tài nguyên

      138.410

      138.410

       

      Trong đó: Thu từ thủy điện

      117.300

      117.300

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      118.350

      118.350

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      160.000

      59.520

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      59.520

      59.520

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      100.480

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      105.000

      105.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      192.300

      183.300

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      9.000

      -

      -

      Phí và lệ phí tỉnh

      162.840

      162.840

      -

      Phí và lệ phí huyện, xã

      20.460

      20.460

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      -

      -

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      200

      200

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      139.900

      139.900

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      450.000

      450.000

       

      Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý

      130.000

      130.000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      -

      -

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      23.000

      23.000

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      9.545

      9.545

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      -

      -

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      13.455

      13.455

      -

      Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết

      -

      -

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      52.000

      22.110

      -

      Giấy phép do Trung ương cấp

      42.700

      12.810

      -

      Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp

      9.300

      9.300

      16

      Thu khác ngân sách

      95.000

      38.000

       

      Trong đó:

       

       

      -

      Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)

      57.000

      -

      -

      Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện)

      25.390

       

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      -

      -

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

      -

      -

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      -

      -

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

      -

      -

      II

      Thu từ dầu thô

      -

      -

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      110.000

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      66.000

       

      2

      Thuế xuất khẩu

      44.000

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      -

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

      -

       

      V

      Các khoản thu huy động đóng góp

      -

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ngân sách địa phương năm 2021

      Bao gồm

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

       

      TỔNG CHI NSĐP

      7.063.776

      3.789.858

      3.273.918

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      5.851.436

      2.627.512

      3.223.924

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.026.630

      574.201

      452.429

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      936.630

      548.201

      388.429

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      0

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      347.000

      91.000

      256.000

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      23.000

      23.000

      0

      -

      Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      105.200

      105.200

      0

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      0

      0

      0

      3

      Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)

      90.000

      26.000

      64.000

      II

      Chi thường xuyên

      4.462.699

      1.750.462

      2.712.237

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.969.560

      420.212

      1.549.348

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      16.165

      13.500

       2.665

      3

      Chi bảo vệ môi trường

      50.428

      11.862

      38.566

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.300

      1.300

      0

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      111.773

      52.514

      59.259

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      248.035

      248.035

      0

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.212.340

      1.162.346

      49.994

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

      1

      Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      0

      0

      0

      2

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      0

      0

      0

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.212.340

      1.162.346

      49.994

      1

      Chi đầu tư

      1.002.203

      1.002.203

      0

      a

      Vốn ngoài nước

      336.213

      336.213

      0

      b

      Vốn trong nước

      665.990

      665.990

      0

      c

      Vốn trái phiếu Chính phủ

      0

      0

      0

      2

      Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

      210.137

      160.143

      49.994

      a

      Vốn ngoài nước

      6.390

      6.390

      0

      b

      Vốn trong nước

      203.747

      153.753

      49.994

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

       

      TỔNG CHI NSĐP

      6.027.822

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      2.237.964

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      3.789.858

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.576.404

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.550.404

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)

      26.000

      II

      Chi thường xuyên

      1.910.605

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      440.064

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      13.500

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      602.758

      4

      Chi văn hóa thông tin

      55.116

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      20.004

      6

      Chi thể dục thể thao

      6.222

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      11.862

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      252.058

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      354.668

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      48.134

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.300

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      52.514

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      248.035

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

      4.039.236

      1.576.404

      2.159.983

      1.300

      1.000

      52.514

      248.035

      -

      -

      -

      -

      1

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      3.487.009

      1.576.404

      1.910.605

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Ủy ban mặt trận Tổ quốc

      6.366

       

      6.366

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Hội Cựu Chiến binh

      3.586

       

      3.586

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Hội Nông dân

      6.593

       

      6.593

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      5.482

       

      5.482

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh

      7.824

       

      7.824

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      24.283

       

      24.283

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      14.172

       

      14.172

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Sở Giao thông Vận tải

      9.959

       

      9.959

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Ban An toàn giao thông

      4.469

       

      4.469

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Y tế

      251.155

       

      251.155

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      318.000

       

      318.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Trường Chính trị

      9.786

       

      9.786

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Trường Cao đẳng cộng đồng

      18.783

       

      18.783

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Tài chính

      11.044

       

      11.044

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Thanh tra tỉnh

      7.937

       

      7.937

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Nội vụ

      19.681

       

      19.681

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.972

       

      10.972

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Ban Quản lý các Khu công nghiệp

      2.658

       

      2.658

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      9.851

       

      9.851

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Sở Công thương

      11.246

       

      11.246

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      21.770

       

      21.770

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Ban Dân tộc

      4.499

       

      4.499

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      56.570

       

      56.570

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

      7.150

       

      7.150

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Chi cục Kiểm lâm

      37.117

       

      37.117

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Sở Xây dựng

      10.247

       

      10.247

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      33.532

       

      33.532

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông

      4.332

       

      4.332

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Sở Tài nguyên & Môi trường

      29.153

       

      29.153

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Sở Tư pháp

      9.319

       

      9.319

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh

      20.067

       

      20.067

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Sở Khoa học và Công nghệ

      19.241

       

      19.241

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

      2.027

       

      2.027

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Liên minh Hợp tác xã

      3.065

       

      3.065

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      395

       

      395

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Hội chữ thập đỏ

      1.764

       

      1.764

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      662

       

      662

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Hội Người Cao tuổi

      564

       

      564

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Hội Nhà Báo

      651

       

      651

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Hội Khuyến học

      543

       

      543

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Hội Văn học Nghệ thuật

      3.328

       

      3.328

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Hội Đông y

      795

       

      795

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia

      763

       

      763

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)

      38.699

       

      38.699

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      298.585

       

      298.585

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông

      450

       

      450

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Hội luật gia

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông

      100

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông

      14.000

       

      14.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Quỹ Hỗ trợ nông dân

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

      7.000

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      54

      Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)

      90.318

       

      90.318

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil

      8.606

       

      8.606

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Cóng ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

      6.298

       

      6.298

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa

      1.330

       

      1.330

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao

      2.497

       

      2.497

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

      Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

      5.193

       

      5.193

       

       

       

       

       

       

       

       

      60

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn

      1.590

       

      1.590

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison

      192

       

      192

       

       

       

       

       

       

       

       

      62

      Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An

      52

       

      52

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Công ty Cà phê Đức Lập

      33

       

      33

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco

      68

       

      68

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh

      26

       

      26

       

       

       

       

       

       

       

       

      66

      Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

      58

       

      58

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông

      1.210

       

      1.210

       

       

       

       

       

       

       

       

      68

      Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)

      15.000

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      69

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

      40.193

       

      40.193

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông

      3.368

       

      3.368

       

       

       

       

       

       

       

       

      71

      Quỹ Đầu tư phát triển

      157

       

      157

       

       

       

       

       

       

       

       

      72

      Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị)

      205

       

      205

       

       

       

       

       

       

       

       

      73

      Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền)

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      74

      Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025

      21.627

       

      21.627

       

       

       

       

       

       

       

       

      75

      Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí

      58.388

       

      58.388

       

       

       

       

       

       

       

       

      76

      Chi hoàn trả các khoản về thu

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao

      26.000

       

      26.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      1.300

       

       

      1.300

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      52.514

       

       

       

       

      52.514

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      248.035

       

       

       

       

       

      248.035

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      249.378

       

      249.378

       

       

       

       

      -

       

       

       

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa  thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      TỔNG SỐ

      1.910.605

      440.064

      13.500

      602.758

      55.116

      20.004

      6.222

      11.862

      252.058

       

       

      354.668

      48.134

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Ủy ban mặt trận Tổ quốc

      6.366

      19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.347

       

      2

      Hội Cựu Chiến binh

      3.586

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.576

       

      3

      Hội Nông dân

      6.593

      119

       

       

       

       

       

       

      2.019

       

       

      4.455

       

      4

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      5.482

      269

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.213

       

      5

      Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh

      7.824

      226

       

       

      3.111

       

       

       

       

       

       

      4.487

       

      6

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      24.283

      78

       

       

       

       

       

       

      2.359

       

       

      21.846

       

      7

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      14.172

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.142

       

      8

      Sở Giao thông Vận tải

      9.959

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.919

       

      9

      Ban An toàn giao thông

      4.469

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.466

       

      10

      Sở Y tế

      251.155

      1.642

       

      238.396

       

       

       

      2.380

       

       

       

      8.737

       

      11

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      318.000

      310.711

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.289

       

      12

      Trường Chính trị

      9.786

      9.786

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Trường Cao đẳng cộng đồng

      18.783

      18.783

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Tài chính

      11.044

      42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.002

       

      15

      Thanh tra tỉnh

      7.937

      29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.908

       

      16

      Sở Nội vụ

      19.681

      549

       

       

      950

       

       

       

       

       

       

      18.182

       

      17

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.972

      50

       

       

       

       

       

       

      3.803

       

       

      7.119

       

      18

      Ban Quản lý các Khu công nghiệp

      2.658

      11

       

       

       

       

       

      220

       

       

       

      2.427

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      9.851

      33

       

       

      390

       

       

       

      4.124

       

       

      5.304

       

      20

      Sở Công thương

      11.246

      46

       

       

       

       

       

       

      3.936

       

       

      7.264

       

      21

      Sở Lao động Thương binh và xã hội

      21.770

      3.619

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.551

      10.600

      22

      Ban Dân tộc

      4.499

      216

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.406

      877

      23

      Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      56.570

      199

       

       

       

       

       

      300

      29.795

       

      29.795

      26.276

       

      24

      Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

      7.150

      -

       

       

       

       

       

      200

      6.950

       

       

       

       

      25

      Chi cục Kiểm lâm

      37.117

      170

       

       

       

       

       

       

      1.811

       

      1.811

      35.136

       

      26

      Sở Xây dựng

      10.247

      30

       

       

       

       

       

       

      2.185

       

       

      8.032

       

      27

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      33.532

      5.144

       

       

      15.271

       

      6.222

       

       

       

       

      6.895

       

      28

      Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông

      4.332

      1

       

       

      4.331

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Sở Tài nguyên & Môi trường

      29.153

      40

       

       

       

       

       

      5.550

      16.700

       

       

      6.863

       

      30

      Sở Tư pháp

      9.319

      946

       

       

       

       

       

       

      289

       

       

      5.197

      2.887

      31

      Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh

      20.067

      63

       

       

       

      20.004

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Sở Khoa học và Công nghệ

      19.241

      43

      13.260

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.938

       

      33

      Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

      2.027

      2

      240

       

       

       

       

       

      1.785

       

       

       

       

      34

      Liên minh Hợp tác xã

      3.065

      14

       

       

       

       

       

       

      3.051

       

       

       

       

      35

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      395

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      393

      36

      Hội chữ thập đỏ

      1.764

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.754

      37

      Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      662

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      660

      38

      Hội Người Cao tuổi

      564

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      562

      39

      Hội Nhà Báo

      651

      2

       

       

      649

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Hội Khuyến học

      543

      543

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Hội Văn học Nghệ thuật

      3.328

      9

       

       

      3.319

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Hội Đông y

      795

      6

       

      789

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

      763

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      761

      44

      Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)

      38.699

      8.000

       

       

       

       

       

       

      10.038

      0

       

      16.109

      0

      45

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      298.585

      0

      0

      294.385

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4.200

      -

      Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định

      287.385

       

       

      287.385

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

      -

      Hỗ trợ mua thẻ BHYT theo chính sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND kéo dài, sử dụng nguồn kinh phí giảm cấp của ngành y tế)

      7.000

       

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      46

      Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021)

      450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Hội luật gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam)

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100

      48

      Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh)

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)

      14.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.000

      50

      Quỹ Hỗ trợ nông dân

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

       

       

      51

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

      7.000

       

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

      20.000

       

       

      53

      Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

      54

      Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)

      90.318

      64.811

       

       

       

       

       

      3.212

      10.955

       

       

       

      11.340

      55

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil

      8.606

       

       

       

       

       

       

       

      8.606

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      43

       

       

       

       

       

       

       

      43

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      8.563

       

       

       

       

       

       

       

      8.563

       

       

       

       

      56

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

      6.298

       

       

       

       

       

       

       

      6.298

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      63

       

       

       

       

       

       

       

      63

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      6.235

       

       

       

       

       

       

       

      6.235

       

       

       

       

      57

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa

      1.330

       

       

       

       

       

       

       

      1.330

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      54

       

       

       

       

       

       

       

      54

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      1.276

       

       

       

       

       

       

       

      1.276

       

       

       

       

      58

      Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao

      2.497

       

       

       

       

       

       

       

      2.497

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      84

       

       

       

       

       

       

       

      84

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      2.413

       

       

       

       

       

       

       

      2.413

       

       

       

       

      59

      Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

      5.193

       

       

       

       

       

       

       

      5.193

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      37

       

       

       

       

       

       

       

      37

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      5.156

       

       

       

       

       

       

       

      5.156

       

       

       

       

      60

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn

      1.590

       

       

       

       

       

       

       

      1.590

       

       

       

       

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

      148

       

       

       

       

       

       

       

      148

       

       

       

       

      -

      Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

      1.442

       

       

       

       

       

       

       

      1.442

       

       

       

       

      61

      Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF … (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định …)

      192

       

       

       

       

       

       

       

      192

       

       

       

       

      62

      Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

      52

       

       

       

       

       

       

       

      52

       

       

       

       

      63

      Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

      33

       

       

       

       

       

       

       

      33

       

       

       

       

      64

      Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

      68

       

       

       

       

       

       

       

      68

       

       

       

       

      65

      Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TT g)

      '26

       

       

       

       

       

       

       

      26

       

       

       

       

      66

      Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

      58

       

       

       

       

       

       

       

      58

       

       

       

       

      67

      Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

      1.210

       

       

       

       

       

       

       

      1.210

       

       

       

       

      68

      Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      10.000

       

      69

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

      40.193

       

       

       

       

       

       

       

      40.193

       

       

       

       

      70

      Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh hoạt)

      3.368

       

       

       

       

       

       

       

      3.368

       

       

       

       

      71

      Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay)

      157

       

       

       

       

       

       

       

      157

       

       

       

       

      72

      Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị)

      205

       

       

       

       

       

       

       

      205

       

       

       

       

      73

      Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền)

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      74

      Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 -2025

      21.627

       

      -

       

      4.403

       

      -

       

       

       

       

      12.224

       

      75

      Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí

      58.388

       

       

      58.388

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      76

      Chi hoàn trả các khoản về thu

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      77

      Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao

      26.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

      16.000

       

       

       

       

      TỔNG SỐ

      1.910.605

      440.064

      13.500

      602.758

      55.116

      20.004

      6.222

      11.862

      252.058

       

       

      354.668

      48.134

       

      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Tỷ lệ đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: %

      STT

      Tên huyện, thị xã

      Chi tiết theo sắc thuế

      Thuế giá trị gia tăng

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      Thuế thu nhập cá nhân

      Thuế bảo vệ môi trường

      Cấp tỉnh

      Cấp huyện

      Cấp xã

      Cấp tỉnh

      Cấp huyện

      Cấp xã

      Cấp tỉnh

      Cấp huyện

      Cấp xã

      Cấp tỉnh

      Cấp huyện

      Cấp xã

      Cấp tỉnh

      Cấp huyện

      Cấp xã

      I

      Thị xã Gia Nghĩa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Nghĩa Thành

      70

      29

      1

      70

      29

      1

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      2

      Phường Nghĩa Trung

      70

      28

      2

      70

      28

      2

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      3

      Phường Nghĩa Đức

       70

      28

      2

      70

      25

      5

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      4

      Phường Nghĩa Tân

      70

      28

      2

      70

      28

      2

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      5

      Phường Nghĩa Phú

      70

      25

      5

      70

      25

      5

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Đắk Nia

      70

      25

      5

      70

      25

      5

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Đắk R'Moan

      70

      25

      5

      70

      25

      5

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Quảng Thành

      70

      25

      5

      70

      25

      5

      0

      100

      0

      50

      50

      0

      70

      30

      0

      II

      Huyện Đắk R'lấp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Kiến Đức

      60

      38

      2

      60

      35

      5

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Kiến Thành

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Nhân Cơ

      60

      39

      1

      60

      38

      2

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Đắk Wer

      60

      35

      5

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đạo Nghĩa

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Nghĩa Thắng

      60

      35

      5

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Nhân Đạo

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Đắk Sin

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      9

      Xã Quảng Tín

      60

      35

      5

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      10

      Xã Đắk Ru

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      11

      Xã Hưng Bình

      60

      30

      10

      60

      30

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      III

      Huyện Cư Jút

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Ea T’ling

      50

      45

      5

      50

      45

      5

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Trúc Sơn

      60

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Tâm Thắng

      50

      45

      5

      50

      45

      5

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Nam Dong

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đắk D'Rông

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã EaPô

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Đăk Wil

      50

      35

      15

      50

      35

      15

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Cư Knia

      50

      35

      15

      50

      35

      15

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      IV

      Huyện Đắk Mil

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Đắk Mil

      50

      47

      3

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Đức Minh

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Đức Mạnh

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Đắk Lao

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đắk R’La

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Thuận An

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Đắk Gằn

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Đắk Sắk

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      9

      Xã Đắk N'Drót

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      10

      Xã Long Sơn

      50

      35

      15

      50

      35

      15

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      V

      Huyện Đắk Song

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Đức An

      50

      45

      5

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Nam Bình

      50

      45

      5

      50

      45

      5

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Thuận Hà

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Đăk Mol

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đắk Hòa

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Đắk ND'rung

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Trường Xuân

      50

      40

      10

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Nâm N'Jang

      50

      45

      5

      50

      45

      5

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      9

      Xã Thuận Hạnh

      50

      45

      5

      50

      40

      10

      0

      100

      0

      30

      70

      0

      70

      30

      0

      VI

      Huyện Đắk Glong

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Quảng Khê

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Quảng Sơn

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Đắk RMăng

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Đắk Som

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đắk Ha

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Đăk Plao

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Quảng Hòa

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      VII

      Huyện Krông Nô

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Đắk Sôr

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Nam Đà

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      3

      Thị trấn Đăk Mâm

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Tân Thành

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Đắk Rồ

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Buôn Choah

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      7

      Xã Nâm Nđir

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      8

      Xã Nâm Nung

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      9

      Xã Đức Xuyên

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      10

      Xã Đăk Nang

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      11

      Xã Quảng Phú

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      12

      Xã Nam Xuân

      40

      45

      15

      40

      45

      15

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      VIII

      Huyện Tuy Đức

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Đắk R’Tih

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      2

      Xã Đắk Búk So

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      3

      Xã Đăk Ngo

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      4

      Xã Quảng Tân

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      5

      Xã Quảng Trực

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      6

      Xã Quảng Tâm

      40

      50

      10

      40

      50

      10

      0

      100

      0

      20

      80

      0

      70

      30

      0

      Ghi chú: Thuế Giá trị gia tăng thu từ các dự án Bô xít: thủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên phân chia 100% cho ngân sách tỉnh.

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      Chia ra

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

      Sổ bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối NSĐP

      Thu NSĐP hưởng 100%

      Thu phân chia

      Tổng số

      Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

      A

      B

      1

      2=3+5

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9=2+6+7+8

       

      TỔNG SỐ

      2.640.000

      775.952

      458.270

      1.130.040

      317.682

      2.017.679

      220.285

      10.623

      3.024.539

      1

      Gia Nghĩa

      1.100.000

      236.890

      120.600

      537.200

      116.290

      119.417

      0

      4.978

      361.285

      2

      Cư Jút

      301.700

      93.317

      39.590

      175.810

      53.727

      290.211

      32.502

      0

      416.031

      3

      Krông Nô

      115.000

      62.722

      46.730

      40.700

      15.992

      330.258

      29.755

      0

      422.735

      4

      Đắk Mil

      162.700

      126.480

      97.020

      53.420

      29.460

      321.982

      38.000

      0

      486.462

      5

      Đắk Song

      124.000

      75.354

      42.940

      65.270

      32.414

      239.151

      10.000

      5.645

      330.150

      6

      Đắk R'Lấp

      585.000

      106.105

      63.940

      178.780

      42.165

      239.388

      39.949

      0

      385.442

      7

      Đắk Giong

      208.200

      43.724

      29.770

      58.000

      13.954

      255.698

      32.048

      0

      331.470

      8

      Tuy Đức

      43.400

      31.360

      17.680

      20.860

      13.680

      221.574

      38.031

      0

      290.965

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1 = 2+3+4

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      249.378

      0

      249.378

      0

      1

      Gia Nghĩa

      52.189

      0

      52.189

      0

      2

      Cư Jút

      16.483

      0

      16.483

      0

      3

      Krông Nô

      23.850

      0

      23.850

      0

      4

      Đắk Mil

      16.093

      0

      16.093

      0

      5

      Đắk Song

      18.868

      0

      18.868

      0

      6

      Đắk R'Lấp

      29.675

      0

      29.675

      0

      7

      Đắk Glong

      51.103

      0

      51.103

      0

      8

      Tuy Đức

      41.117

      0

      41.117

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu68/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Nông
                                Ngày ban hành15/01/2021
                                Người kýNguyễn Đình Trung
                                Ngày hiệu lực 15/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4352/TCHQ-TXNK năm 2021 về xử lý thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu phòng chống dịch Covid-19 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
                                                      • Công văn 1833/UBDT-CSDT năm 2020 về trả lời kiến nghị của cử tri kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV về triển khai các chính sách theo tinh thần Nghị quyết số 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa, Hóa chất và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
                                                      • Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ