Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17114





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu198/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
      Ngày ban hành25/01/2021
      Người kýNguyễn Văn Thọ
      Ngày hiệu lực 25/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH
      BÀ RỊA-VŨNG TÀU
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 198/QĐ-UBND

       Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Căn cứ Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

      Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3866/SKHĐT-GS ngày 18 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 gồm những nội dung chính như sau:

      1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 112.351,06 tỷ đồng, bao gồm:

      a) Các dự án đầu tư công do tỉnh quản lý chuyển tiếp từ năm 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 phải tiếp tục đầu tư là 19.497,5 tỷ đồng. Trong đó:

      - Các dự án trọng điểm: 2.722 tỷ đồng.

      - Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 16.775,5 tỷ đồng.

      b) Các dự án mở mới khoảng 85.000 tỷ đồng, trong đó:

      - Các dự án trọng điểm: 13.900 tỷ đồng.

      - Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 71.100,0 tỷ đồng.

      c) Các chương trình đầu tư công: 7.853,56 tỷ đồng, trong đó:

      - Chương trình nông thôn mới: 2.968,0 tỷ đồng;

      - Chương trình chuyển đổi số, đô thị thông minh: 3.500,0 tỷ đồng;

      - Các chương trình, đề án nông nghiệp: 974,0 tỷ đồng.

      - Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 146,0 tỷ đồng.

      - Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 265,56 tỷ đồng.

      2. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:

      Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ đồng.

      3. Cân đối vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:

      Cân đối vốn chi đầu tư phát triển trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 59.043,337 tỷ đồng, trong đó:

      a) Dự kiến chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... khoảng 4.000 tỷ đồng.

      b) Còn lại vốn đầu tư công là 55.043,34 tỷ đồng, phân bổ như sau:

      - Đầu tư các chương trình đầu tư công: 5.579,56 tỷ đồng.

      - Đầu tư dự án đầu tư công do tỉnh quyết định đầu tư: 37.643,78 tỷ đồng

      - Bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 6.500,0 tỷ đồng.

      - Dự phòng 9,6%: 5.320,0 tỷ đồng.

      (Chi tiết theo các Phụ biểu đính kèm)

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
       CHỦ TỊCH

       Nguyễn Văn Thọ

       

      Phụ biểu số 01

      TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 – 2025

      (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: tỷ đồng

      Stt

      KHOẢN MỤC

      KH 2021-2025

      GHI CHÚ

       

      TỔNG SỐ

      55,043.34

       

      A

      Đầu tư các chương trình, đề án

      5,579.56

       

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      2,968.00

       

      2

      Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

      146.00

      TMĐT 282,074 tỷ đồng, đã phân bổ gđ 2019-2020 là 136,0 tỷ đồng

      3

      Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

      265.56

      TMĐT 324,0 tỷ đồng, đã phân bổ năm 2020 là 58,438 tỷ đồng

      4

      Chương trình đô thị thông minh

      1,500.00

       

      5

      Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      700.00

       

      B

      Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

      37,643.78

       

      1

      Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp

      19,307.50

       

       

      Trong đó

       

       

       

      Dự án trọng điểm

      2,722.00

       

       

      Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

      2,156.00

       

       

      Các dự án còn lại

      14,429.50

       

      2

      Các dự án mở mới

      18,224.28

       

       

      Trong đó

       

       

       

      Dự án trọng điểm

      2,628.00

       

       

      Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

      5,271.00

       

       

      Các dự án còn lại

      10,325.28

       

      3

      Các dự án quy hoạch

      112.00

       

      C

      Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

      6,500.00

       

       

      Trong đó

       

       

      1

      Thành phố Vũng Tàu

      1,294.00

       

      2

      Thành phố Bà Rịa

      810.00

       

      3

      Thị xã Phũ Mỹ

      969.00

       

      4

      Huyện Châu Đức

      1,096.00

       

      5

      Huyện Xuyên Mộc

      997.00

       

      6

      Huyện Long Điền

      589.00

       

      7

      Huyện Đất Đỏ

      584.00

       

      8

      Huyện Côn Đảo

      161.00

       

      D

      Dự phòng 9,6%

      5,320.00

       

       

      Phụ biểu số 02

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

      (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Nhóm DA

      QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

      Quy mô xây dựng

      Tổng mức đầu tư

      Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

      KL còn lại chuyển sang 2021

      KH 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Bố trí vốn đự án có đủ thủ tục

      Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

      5,350,000

      4,472,000

      720,000

       

      A

      DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

       

       

       

       

       

       

       

      2,722,000

      2,722,000

      0

       

      1

      Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      A

      2540/QĐ-TTg-3/8/2016

      9,73 km

      4,035,601

      780,960

      20,000

      20,000

      20,000

       

      NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

      2

      Đường Long Sơn-Cái Mép

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      B

      434/HĐND-VP-30/10/2017

      3,75 km

      1,200,398

      349,000

      851,398

      805,000

      805,000

       

       

      3

      Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      12/NQ-HĐND-26/3/2019

      3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

      1,489,093

      151,600

      1,337,493

      1,300,000

      1,300,000

       

       

      4

      Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

       

      1.268 m

      187,709

      138,577

      49,132

      45,000

      45,000

       

       

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      124/HĐND-VP-17/5/2017

      39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

      542,839

      370,516

      172,323

      172,000

      172,000

       

       

      6

      Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

      31,5 ha

      495,742

      428,652

      67,090

      65,000

      65,000

       

       

      7

      Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      40/NQ-HĐND-18/7/2019

      542 m kè; 556,5m đường dọc kè

      179,155

      20,000

      159,155

      159,000

      159,000

       

       

      8

      Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

      Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

      B

      71/NQ-HĐND-12/9/2019

      Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

      151,402

      40,000

      111,402

      111,000

      111,000

       

       

      9

      Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      55/NQ-HĐND-18/7/2019

      10,9 ha; 118 hộ dân

      75,252

      30,000

      45,252

      45,000

      45,000

       

       

      B

      DỰ ÁN MỞ MỚI

       

       

       

       

       

       

       

      2,620,000

      1,750,000

      720,000

       

      1

      Cầu Phước An, thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      A

      35/NQ-HĐND-04/8/2020

      Cầu 3.513,5m; đường 853m

      4,879,000

       

      4,879,000

      1,400,000

      1,400,000

       

      NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      24,24ha

      577,448

       

       

      500,000

       

      500,000

       

      3

      Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      2,5 ha

       112,664

       

       

      100,000

       

      100,000

       

      4

      Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

       

      560,000

       

       

      120,000

       

      120,000

       

      5

      Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

      UBND H.Long Điền

      B

      56/NQ-HĐND-04/8/2020

      3.687 m

      358,882

       

       

      350,000

      350,000

       

       

      6

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      1078,03m

      471,892

       

       

      150,000

       

       

       

      C

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

      8,000

      0

      0

       

      1

      Chỉnh trang trục đường Thùy Vân thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

       3,2 km

      200,000

       

      200,000

      500

       

       

       

      2

      Sân bay Gò Găng thành phố Vũng Tàu

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

       

       

      248,5 ha

      9,863,000

       

      9,863,000

      5,500

       

       

       

      3

      Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      40,8 ha

      500,000

       

       

      2,000

       

       

       

       

      Phụ biểu số 03

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI

      (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Nhóm DA

      QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

      Quy mô xây dựng

      Tổng mức đầu tư

      Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

      KL còn lại chuyển sang 2021

      KH 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

      Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

      7,427,000

      2,156,000

      5,270,000

       

      A

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      2,156,000

      2,156,000

      0

       

      1

      Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      84/NQ-HĐND-25/10/2019

      21,473 km

      731,310

      35,000

      696,310

      696,000

      696,000

       

       

      2

      Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      66/NQ-HĐND-14/12/2018

       8,6 km

      423,643

      26,200

      397,443

      397,000

      397,000

       

       

      3

      Đường Phước hoà-Cái mép

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      B

       

      4.438,78m

      1,243,089

      987,619

      255,470

      183,000

      183,000

       

       

      4

      Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      B

      433/HĐND-VP-30/10/2017

      2,9 km

      406,698

      169,500

      237,198

      230,000

      230,000

       

       

      5

      Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      79/NQ-HĐND-25/10/2019

      1.825m

      850,338

      200,000

      650,338

      650,000

      650,000

       

       

      B

      Dự án mở mới

       

       

       

       

       

       

       

      5,270,000

       

      5,270,000

       

      1

      Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      4,0 km

       475,141

       

       475,141

      200,000

       

      200,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      2

      Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      12,0 km

       485,000

       

       485,000

      250,000

       

      250,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      3

      Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      14,1 km

       364,573

       

       364,573

      250,000

       

      250,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      4

      Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      18,5 km

       1,505,000

       

       1,505,000

      1,500,000

       

      1,500,000

       

      5

      Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

      B

       

      3,72 km

      975,971

       

      975,971

      970,000

       

      970,000

       

      6

      Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      76,3 km

      1,000,000

       

      1,000,000

      1,000,000

       

      1,000,000

       

      7

      Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      4,19 km

      1,109,000

       

      1,109,000

      1,100,000

       

      1,100,000

       

      C

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      1,000

      0

      0

       

      1

      Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

      BQLDA chuyên ngành GT

       

       

      20 km

       500,000

       

       500,000

      1,000

       

       

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

       

      Phụ biểu số 04

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025 CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI

      (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Nhóm DA

      QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

      Quy mô xây dựng

      Tổng mức đầu tư

      Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

      KL còn lại chuyển sang 2021

      KH 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Bố trí vốn đự án có đủ thủ tục

      Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

      24,754,780

      16,772,800

      7,946,700

       

      A

      TTKL dự án đã hoàn thành

       

       

       

       

       

       

       

      812,306

      812,306

      0

       

      1

      Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

       

       100,000

       

      100,000

      100,000

      100,000

       

      Chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND Thành phố Vũng Tàu

      2

      Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      495/HĐND-VP-8/12/2015

      2.439,33 m

      77,909

      62,378

      15,531

      14,950

      14,950

       

       

      3

      Nâng cấp đê Hải Đăng

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

       

      3.437 m

      161,086

      131,773

      29,313

      5,000

      5,000

       

       

      4

      Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      554/HĐND-VP-28/12/2016

      28 phòng học

      49,622

      35,000

      14,622

      8,000

      8,000

       

       

      5

      Trường Trung học Phổ thông Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

       

      36 phòng học

      164,892

      120,628

      44,264

      44,000

      44,000

       

       

      6

      Xây dựng cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề tại Thành phố Vũng Tàu

      Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      B

      81/NQ-HĐND-14/12/2018

      1.500 học viên

      155,674

      155,000

      674

      600

      600

       

       

      7

      Trường Trung học Cơ sở phường 11

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      C

      490/HĐND-VP-8/12/2015

      40 phòng học

      130,890

      110,200

      6,000

      6,000

      6,000

       

       

      8

      Nhà bảo tàng Tỉnh

      Sở VH và TT

      B

       

      12.500m2

      269,370

      246,790

      22,580

      22,000

      22,000

       

       

      9

      Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      Sở LĐ-TBXH

      B

      372/HĐND-VP-11/10/2016

      100 giường

      74,861

      50,000

      24,861

      9,000

      9,000

       

       

      10

      Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

       

      12,12 ha

      218,602

      214,676

      3,926

      3,926

      3,926

       

       

      11

      Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa

      Sở Y tế

      B

       

       

      637,277

      622,513

      14,764

      14,000

      14,000

       

       

      12

      Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

      Đài PTTH tỉnh

      B

      434/HĐND-VP-24/10/2016

       

      99,966

      94,000

      5,966

      5,900

      5,900

       

       

      13

      Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu

      Ban biên tập báo BR-VT

      B

      454/HĐND-VP-27/10/2016

      3.399 m2

      62,153

      53,000

      9,153

      9,000

      9,000

       

       

      14

      Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      2868/QĐ-UBND-19/10/2016

      993m2

      21,124

      15,000

      6,124

      6,000

      6,000

       

       

      15

      Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

      B

      487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

      5 ha, 13.800m2

      228,870

      220,000

      8,870

      8,000

      8,000

       

       

      16

      Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      115/NQ-HĐND-13/12/2019

      9,9 ha

      157,614

      141,156

      16,458

      16,458

      16,458

       

       

      17

      Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) Thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

      2.614m

      191,062

      137,500

      53,562

      53,000

      53,000

       

       

      18

      Tỉnh lộ 765

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      12,036km

      435,086

      405,369

      29,717

      29,000

      29,000

       

       

      19

      Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

      B

       

      8.086 m

      137,970

      125,898

      12,072

      12,000

      12,000

       

       

      20

      Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2316/QĐ-UBND-21/8/2018

       

      10,601

      5,413

      5,188

      5,000

      5,000

       

       

      21

      Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      1401/QĐ-UBND-30/5/2018

       

      23,848

      20,677

      3,171

      3,000

      3,000

       

       

      22

      Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      416/HĐND-VP-18/10/2016

      178.743 m

      71,357

      56,804

      14,553

      14,000

      14,000

       

       

      23

      Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

      C

      2205/QĐ-UBND-8/8/2017

      10 nhóm lớp

      29,942

      22,129

      7,813

      7,000

      7,000

       

       

      24

      Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

      C

      385/HĐND-VP-11/10/2016

      12 phòng học

      46,218

      30,207

      16,011

      16,000

      16,000

       

       

      25

      Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      C

      557/HĐND-VP-28/12/2016

      8 nhóm lớp

      33,657

      27,532

      4,469

      4,000

      4,000

       

       

      26

      Trường Mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

      UBND H.Long Điền

      B

      555/HĐND-VP-28/12/2016

      12 nhóm lớp

      44,213

      40,494

      3,719

      3,700

      3,700

       

       

      27

      Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      C

      2615/QĐ-UBND-26/9/2016

      3.367 m

      37,281

      27,079

      11,221

      10,000

      10,000

       

       

      28

      Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2038/UBND-VP-09/8/2019

       

      5,416

      3,500

      1,916

      1,000

      1,000

       

       

      76

      Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

      BQL rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      C

       

      2.264 m

      20,552

      18,000

      2,500

      2,500

      2,500

       

       

      29

      Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      B

      458/HĐND-28/10/2016

      7,83 km

      80,502

      69,520

      12,852

      12,000

      12,000

       

       

      30

      Trường Mầm non Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      C

      225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018

      12 nhóm lớp

      60,034

      43,763

      16,271

      15,000

      15,000

       

       

      31

      Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện tại Trung đoàn Minh Đạm

      BCHQS Tỉnh

      C

      3119/QĐ-UBND-27/10/2017

       

      28,046

      22,318

      5,728

      5,000

      5,000

       

       

      32

      Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      B

      50/NQ-HĐND-4/8/2020

      38,05 ha

      240,026

      216,762

      23,264

      15,000

      15,000

       

       

      33

      Đường dân sinh sát ranh khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

      UBND TX Phú Mỹ

      C

      2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020

      1.016 m

      48,661

      39,500

      9,161

      9,000

      9,000

       

       

      34

      Đường quy hoạch 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

      1.906 m

      181,272

      143,190

      38,082

      38,000

      38,000

       

       

      35

      Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

      Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

      A

       

      954,4 ha

      1,722,700

      1,631,039

      91,661

      90,000

      90,000

       

       

      36

      Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      417/HĐND-VP-18/10/2016

      211.270 m

      108,509

      66,493

      42,016

      40,000

      40,000

       

       

      37

      Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      2063/QĐ-UBND-26/7/2017

      39 căn hộ

      25,067

      20,000

      5,067

      3,000

      3,000

       

       

      38

      Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      419/HĐND-VP-18/10/2016

       

      123,442

      110,700

      12,742

      12,000

      12,000

       

       

      39

      Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      2374/QĐ-UBND-30/8/2016

      8 nhóm lớp

      29,965

      25,055

      4,910

      4,000

      4,000

       

       

      40

      Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2965/QĐ-UBND-28/10/2016

      1.302 m2

      14,728

      10,602

      4,126

      4,000

      4,000

       

       

      41

      Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội Bình Châu

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

       

      15 trụ neo và 48 bộ phao neo

      0

      248,989

      2,000

      2,000

      2,000

       

       

      42

      Hạ tầng kỹ thuật khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      459/HĐND-VP-28/10/2016

      9,7ha

      139,761

      123,670

      16,091

      16,000

      16,000

       

       

      43

      Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

      Vườn QG Côn Đảo

      C

      2951/QĐ-UBND-31/12/2015

       9 bể

      14,096

      11,300

      2,796

      2,700

      2,700

       

       

      44

      Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

      Vườn QG Côn Đảo

      C

      226/HĐND-VP-22/6/2016

       

      56,426

      55,000

      1,426

      1,400

      1,400

       

       

      45

      Trường Mầm non Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      B

      409/HĐND-VP-23/10/2017

      10 nhóm lớp

      52,255

      44,600

      7,655

      7,000

      7,000

       

       

      46

      Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

      BCHQS Tỉnh

      B

      486/HĐND-VP-8/12/2015

      64 căn hộ

      92,443

      77,007

      15,436

      12,000

      12,000

       

       

      47

      Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      461/HĐND-VP-28/10/2016

      296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

      114,356

      76,600

      37,756

      37,000

      37,000

       

       

      48

      Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019

      32,225 km

      99,904

      63,000

      36,904

      36,000

      36,000

       

       

      49

      Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

      Công ty Thoát nước và PT đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      B

       

       

       

       

       

      8,900

      8,900

       

       

      50

      Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      Trường Cao đẳng sư phạm

      B

       

       

       

       

       

      9,272

      9,272

       

       

      B

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      13,617,194

      13,617,194

      0

       

      1

      Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      80/NQ-HĐND-14/12/2018

       1,29km

      421,856

      80,300

      341,556

      341,000

      341,000

       

       

      2

      Đường Cầu Cháy Thành phố Vũng Tàu (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      73/NQ-HĐND-12/9/2019

      2.173 m

      443,101

      65,250

      377,851

      377,000

      377,000

       

       

      3

      Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      74/NQ-HĐND-12/9/2019

      2.130 m

      467,237

      75,250

      391,987

      391,000

      391,000

       

       

      4

      Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 Thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 2)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      55/NQ-HĐND-14/12/2018

      1.199,1 m+ 1.260,88 m

      213,166

      66,858

      146,308

      146,000

      146,000

       

       

      5

      Đường Ngô quyền phường 10 Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      C

      70/NQ-HĐND-12/9/2019

      1.487m

      102,347

      58,790

      43,557

      43,000

      43,000

       

       

      6

      Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp Thành phố Vũng Tàu

      TT Phát triển quỹ đất

      C

       

      1.121,8m

      44,111

      30,000

      14,111

      14,000

      14,000

       

       

      7

      Đường quy hoạch A III

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      59/NQ-HĐND-14/12/2018

       2,29 km

      345,616

      30,300

      315,316

      315,000

      315,000

       

       

      8

      Đường quy hoạch A4 (đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 11) Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      61/NQ-HĐND-14/12/2018

       1.314 m

      177,964

      20,300

      157,664

      157,000

      157,000

       

       

      9

      Đường Rạch Bà 1 phường 11 Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      62/NQ-HĐND-14/12/2018

       1,33 km

      168,707

      30,300

      138,407

      138,000

      138,000

       

       

      10

      HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      457/HĐND-VP-28/10/2016

      4,58 ha;
      313 nền đất

      75,605

      39,229

      36,376

      36,000

      36,000

       

       

      11

      Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      397/HĐND-VP-12/10/2017

       

      98,391

      40,000

      58,391

      58,000

      58,000

       

       

      12

      Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      112/HĐND-VP-14/3/2016

      504 căn hộ

      586,096

      387,929

      198,167

      198,000

      198,000

       

       

      13

      Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      456/HĐND-VP-28/10/2016

      10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

      190,040

      108,000

      82,040

      82,000

      82,000

       

       

      14

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

       

      60,79 ha; 909 lô đất

      722,567

      683,404

      39,163

      39,000

      39,000

       

       

      15

      Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

       

      24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

      511,752

      297,778

      213,974

      213,000

      213,000

       

       

      16

      Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 thành phố Vũng Tàu

      TT Quản lý và Phát triển nhà ở

      B

       

      440 căn hộ

      238,458

      31,864

      206,594

      206,000

      206,000

       

       

      17

      Xây dựng nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      195/HĐND-VP-22/6/2018

      4.016 m2

      86,021

      6,150

      79,871

      79,000

      79,000

       

       

      18

      Trường Mầm non Hàng Điều Phường 11

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      485/HĐND-VP-8/12/2015

      18 nhóm lớp

      67,955

      29,437

      38,518

      38,000

      38,000

       

       

      19

      Trường Mầm non phường 10 thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      C

      369/HĐND-VP-11/10/2016

      20 nhóm lớp

      47,447

      36,650

      10,797

      10,000

      10,000

       

       

      20

      Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      C

      367/HĐND-VP-11/10/2016

      17 nhóm lớp

      44,217

      23,310

      20,907

      20,000

      20,000

       

       

      21

      Trường Mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

       

      18 nhóm lớp

      120,719

      52,338

      68,381

      68,000

      68,000

       

       

      22

      Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      500/HĐND-VP-20/12/2017

      30 phòng học

      126,214

      76,748

      49,466

      49,000

      49,000

       

       

      23

      Trường tiểu học phường 10 Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      370/HĐND-VP-11/10/2016

      30 phòng học

      58,482

      30,100

      28,382

      28,000

      28,000

       

       

      24

      Trường Tiểu học phường 11 thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước Sơn)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      368/HĐND-VP-11/10/2016

      30 phòng học

      78,233

      17,100

      61,133

      61,000

      61,000

       

       

      25

      Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      54/NQ-HĐND-14/12/2018

       30 phòng học

      74,829

      23,100

      51,729

      50,000

      50,000

       

       

      26

      Trường tiểu học phường Thắng Nhất thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      371/HĐND-VP-11/10/2016

      30 phòng học

      64,142

      48,000

      16,142

      16,000

      16,000

       

       

      27

      Trường tiểu học Thắng Nhì Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020

      30 phòng học

      110,309

      62,000

      48,309

      48,000

      48,000

       

       

      28

      Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      tháng 4/2012

      36 phòng học

      114,285

      42,691

      71,594

      71,000

      71,000

       

       

      29

      BTGPMB TT Hành chính Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

       

      90.394m2

      237,402

      130,773

      106,629

      105,000

      105,000

       

       

      30

      Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

      B

      58/NQ-HĐND-14/12/2018

      1.577 m2

      52,527

      9,100

      43,427

      43,000

      43,000

       

       

      31

      Trụ sở công an phường 7 thành phố Vũng Tàu

      Công an Tỉnh

      C

      3835/QĐ-UBND-30/12/2016

      687 m2

      6,522

      4,489

      2,033

      1,800

      1,800

       

       

      32

      Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

      Công an Tỉnh

      B

      267/HĐND-VP-31/7/2017

      3,06 ha

      169,570

      65,000

      104,570

      104,000

      104,000

       

       

      33

      Đầu tư 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa (gđ 1)

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      460/HĐND-VP-28/10/2016

      5 tuyến đường; 10 km

      471,118

      266,867

      204,251

      204,000

      204,000

       

       

      34

      Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      427/HĐND-VP-20/10/2016

      1.386 m

      110,907

      32,300

      78,607

      78,000

      78,000

       

       

      35

      Nâng cấp tỉnh lộ 52 thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018

      6 km

      491,333

      356,413

      134,920

      134,000

      134,000

       

       

      36

      Khu tái định cư phường Phước Hưng

      UBND Thành phố Bà Rịa

      C

      2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

      5,35 ha

      67,844

      49,050

      18,794

      18,794

      18,794

       

       

      37

      Khu tái định cư Hòa Long

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

      849 lô đất

      317,383

      48,000

      269,383

      269,000

      269,000

       

       

      38

      Khu nhà ăn và phòng chức năng Trường Trung học Cơ sở Lê Quang Cường

      UBND Thành phố Bà Rịa

      C

      2811/QĐ-UBND-23/10/2019

      300 HS

      18,256

      10,100

      8,156

      8,000

      8,000

       

       

      39

      Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

      24 phòng học

      99,150

      72,688

      26,462

      26,000

      26,000

       

       

      40

      Trường Mầm non Long Phước 2 thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      381/HĐND-VP-11/10/2016

      11 nhóm lớp

      50,517

      34,870

      15,647

      15,000

      15,000

       

       

      41

      Trường tiểu học Phước Trung thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      268/HĐND-VP; 31/7/2017

      24 phòng học

      78,622

      32,450

      46,172

      46,000

      46,000

       

       

      42

      Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành Bệnh viện Mắt

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      51/NQ-HĐND-14/12/2018

      100 giường

      86,987

      25,100

      61,887

      61,000

      61,000

       

       

      43

      Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      3804/QĐ-UBND-30/12/2016

      1.262 m2

      22,899

      12,829

      10,070

      10,000

      10,000

       

       

      44

      Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

      UBND Thành phố Bà Rịa

      B

      337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018

      735 m

      105,137

      72,837

      32,300

      32,000

      32,000

       

       

      45

      Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (hạng mục khu lưu trú)

      Sở VH và TT

      B

       

      2.274m2

      12,885

      10,973

      1,912

      1,500

      1,500

       

       

      46

      Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

      Sở LĐ-TBXH

      B

      454/HĐND-VP ngày 17/11/2015

       

      157,000

      137,000

      20,000

      20,000

      20,000

       

       

      47

      Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

      Trường Chính trị Tỉnh

      C

      2846/QĐ-UBND-17/10/2016

      1.290m2

      15,472

      7,000

      8,472

      7,000

      7,000

       

       

      48

      Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      533/HĐND-28/11/2016

      5ha; 75.789m3

      83,192

      40,953

      42,239

      42,000

      42,000

       

       

      49

      Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      2879/QĐ-UBND-21/10/2016

      958m2

      27,996

      11,350

      16,646

      16,000

      16,000

       

       

      50

      Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      2505/QĐ-UBND-7/9/2018

      2.383 m2

      29,884

      8,770

      21,114

      21,000

      21,000

       

       

      51

      Trung tâm dịch vụ công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      45/NQ-HĐND-18/7/2019

      8.588,6 m2

      192,189

      15,100

      177,089

      177,000

      177,000

       

       

      52

      Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

      Công an Tỉnh

      B

      269/HĐND-VP-31/7/2017

      6.118 m2

      88,550

      24,000

      64,550

      64,000

      64,000

       

       

      53

      Trụ sở Ban chỉ huy Quận sự Thành phố Bà Rịa

      BCHQS Tỉnh

      B

      395/HĐND-VP-12/10/2017

      5.240 m2

      79,669

      57,000

      22,669

      22,000

      22,000

       

       

      54

      Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

      BCHQS Tỉnh

      B

      50/NQ-HĐND-14/12/2018

      10.493 m2

      208,625

      7,100

      201,525

      2,000

      2,000

       

      Ngưng không triển khai

      55

      Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

       

      12.000m3/ ngày đêm

      473,484

      185,472

      288,012

      288,000

      288,000

       

       

      56

      Đường B xã Kim Long

      UBND H.Châu Đức

      B

      501/HĐND-VP-20/12/2017

      2.786,92 m

      164,577

      40,200

      124,377

      124,000

      124,000

       

       

      57

      Đường Bình Ba-Bình Trung

      UBND H.Châu Đức

      B

      45/HĐND-VP-22/2/2017

      5,2km

      82,280

      68,500

      13,780

      13,000

      13,000

       

       

      58

      Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765

      UBND H.Châu Đức

      B

      50/NQ-HĐND-18/7/2019

      5,5 km

      250,417

      3,300

      247,117

      247,000

      247,000

       

       

      59

      Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      65/NQ-HĐND-14/12/2018

       2,733 km

      87,279

      15,200

      72,079

      72,000

      72,000

       

       

      60

      Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

      UBND H.Châu Đức

      B

      56/NQ-HĐND-18/7/2019

      7,2 km

      175,388

      94,000

      81,388

      81,000

      81,000

       

       

      61

      Đường trung tâm xã Kim Long

      UBND H.Châu Đức

      B

      502/HĐND-VP-20/12/2017

      1.567,35 m

      161,403

      40,250

      121,153

      121,000

      121,000

       

       

      62

      Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      181/QĐ-UBND-24/1/2019

       

      6,174

      1,894

      4,280

      4,000

      4,000

       

       

      63

      Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      3003/QĐ-UBND-25/10/2018

       

      46,826

      25,362

      21,464

      20,000

      20,000

       

       

      64

      Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      3718/QĐ-UBND-27/12/2018

       

      6,791

      3,693

      3,098

      3,000

      3,000

       

       

      65

      Cải tạo, nâng cấp Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

      UBND H.Châu Đức

      C

      39/QĐ-UBND-18/7/2019

       

      44,918

      24,500

      20,418

      20,000

      20,000

       

       

      66

      Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      83/NQ-HĐND-25/10/2019

       

      36,595

      12,000

      24,595

      24,000

      24,000

       

       

      67

      Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

      UBND H.Châu Đức

      B

      383/HĐND-VP-11/10/2016

      12 phòng học

      45,393

      31,500

      13,893

      13,000

      13,000

       

       

      68

      Trường Trung học Cơ sở Kim Long, xã Kim Long

      UBND H.Châu Đức

      B

      339/HĐND-VP-13/9/2017

       12 phòng học

      47,189

      27,100

      20,089

      20,000

      20,000

       

       

      69

      Xây dựng mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020

      100 giường

      301,048

      92,498

      208,550

      208,000

      208,000

       

       

      70

      Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      297/HĐND-VP-19/9/2018

      24.200 m2

      102,526

      65,080

      37,446

      37,000

      37,000

       

       

      71

      Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

      UBND H.Long Điền

      B

      129/HĐND-24/3/2016

      8.415 m

      397,975

      249,811

      148,164

      148,000

      148,000

       

       

      72

      Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long hải

      UBND H.Long Điền

      C

      475/HĐND-VP-31/10/2016

      751,74 m

      77,493

      27,926

      49,567

      45,000

      45,000

       

       

      73

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

       

      375 ha

      36,136

      26,346

      9,790

      9,000

      9,000

       

       

      74

      Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      B

      122/HĐND-VP-12/4/2012

      12 nhóm lớp

      47,944

      24,211

      23,733

      23,000

      23,000

       

       

      75

      Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      C

      123/HĐND-VP-12/4/2017

      16 phòng học

      39,029

      25,050

      13,979

      13,000

      13,000

       

       

      76

      Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      B

      53/NQ-HĐND-14/12/2018

       24 phòng học

      56,168

      20,100

      36,068

      36,000

      36,000

       

       

      77

      Trường Trung học Phổ thông Phước Tỉnh huyện Long Điền

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      338/HĐND-VP-13/9/2017

      30 phòng học

      80,288

      21,780

      58,508

      50,000

      50,000

       

       

      78

      Cải tạo Trung tâm Y tế Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và bệnh phổi

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      52/NQ-HĐND-14/12/2018

      100 giường

      105,423

      3,481

      101,942

      100,000

      100,000

       

       

      79

      Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      B

      127/HĐND-VP-24/3/2016

      1.925 m2

      45,219

      35,202

      10,017

      10,000

      10,000

       

       

      80

      Xây dựng mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

      C

      126/HĐND-VP-24/3/2016

      2.742 m2

      32,366

      18,050

      14,316

      14,000

      14,000

       

       

      81

      Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

      UBND H.Đất Đỏ

      B

      53/NQ-HĐND-18/7/2019

       5.581 m

      238,375

      55,724

      182,165

      180,000

      180,000

       

       

      82

      Đường Long Tân - Láng Dài

      UBND H.Đất Đỏ

      C

      642/QĐ-UBND-22/3/2017

      3.322m

      34,963

      5,343

      29,620

      28,000

      28,000

       

       

      83

      Đường quy hoạch số 2 thị trấn Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      B

      501/HĐND-VP-9/11/2016

      2.710 m

      117,301

      84,541

      32,760

      30,000

      30,000

       

       

      84

      Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019

      200 chiếc/ 200cv

      223,483

      167,043

      56,440

      56,000

      56,000

       

       

      85

      Trường Mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

      C

      426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020

      12 nhóm lớp

      46,644

      20,031

      26,613

      25,000

      25,000

       

       

      86

      Trường Mầm non xã Long Mỹ

      UBND H.Đất Đỏ

      C

      1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020

      8 nhóm lớp

      31,367

      15,050

      16,317

      16,000

      16,000

       

       

      87

      Đường 81 nối dài

      UBND TX Phú Mỹ

      C

      75/NQ-HĐND-12/9/2019

       577,2 m

      73,194

      20,000

      53,194

      53,000

      53,000

       

       

      88

      Đường quy hoạch 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      537/HĐND-VP-30/11/2016

      1.051 m

      106,796

      69,250

      37,546

      37,000

      37,000

       

       

      89

      Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51) thị trấn Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      453/HĐND-VP-27/10/2016

      6,83 km

      420,704

      309,742

      110,962

      110,000

      110,000

       

       

      90

      Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      67/NQ-HĐND-14/12/2018

       5,3 km

      323,257

      50,300

      272,957

      272,000

      272,000

       

       

      91

      Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      3093/QĐ-UBND-27/10/2017

       

      3,780

      243

      3,537

      3,500

      3,500

       

       

      92

      Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

       

      14,47 ha, 1.012 căn hộ

      173,595

      122,514

      51,081

      51,000

      51,000

       

       

      93

      Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

      UBND TX Phú Mỹ

      C

      340/HĐND-VP-13/9/2017

      251 lô đất

      63,009

      33,150

      29,859

      29,000

      29,000

       

       

      94

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      68/NQ-HĐND-14/12/2018

      37,12 ha

      534,785

      60,200

      474,585

      474,000

      474,000

       

       

      95

      Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      69/NQ-HĐND-14/12/2018

       7,57 km

      293,486

      30,150

      263,336

      263,000

      263,000

       

       

      96

      Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      69/NQ-HĐND-14/12/2018

       7,3 km

      278,142

      3,150

      274,992

      274,000

      274,000

       

       

      97

      Trường mần non Hắc Dịch 2

      UBND TX Phú Mỹ

      C

      422/HĐND-VP-18/10/2016

      10 nhóm lớp

      36,641

      21,200

      15,441

      12,300

      12,300

       

       

      98

      Mở rộng bệnh viện huyện Tân Thành

      Sở Y tế

      B

       

      100 giường

      67,729

      50,690

      17,039

      6,000

      6,000

       

       

      99

      Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

      Công an Tỉnh

      C

      3837/QĐ-UBND-30/12/2016

      2.696 m2

      25,721

      21,551

      4,170

      2,400

      2,400

       

       

      100

      Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

       

      29.700m3/ngày; 123.886 m cống

      536,708

      166,784

      369,924

      369,000

      369,000

       

       

      101

      Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020

       21,8 km

      83,129

      23,564

      59,565

      59,000

      59,000

       

       

      102

      Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      453A/HĐND-VP-27/10/2016

      10,4 km

      396,805

      216,501

      180,304

      180,000

      180,000

       

       

      103

      Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      46/NQ-HĐND-18/7/2019

       17,3km

      223,513

      20,000

      203,513

      203,000

      203,000

       

       

      104

      Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019

       

      39,145

      4,150

      34,995

      34,000

      34,000

       

       

      105

      Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018

      4.825m

      121,648

      2,150

      119,498

      119,000

      119,000

       

       

      106

      Đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước bửu

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      421/HĐND-VP-18/10/2016

      2.370,9 m

      194,403

      139,250

      55,153

      55,000

      55,000

       

       

      107

      Đường quy hoạch số 34A (đoạn giao Đường quy hoạch số 5 và đường 21) và Đường quy hoạch số 21 (đoạn giao Đường quy hoạch số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      71/NQ-HĐND-14/12/2018

       2,8 km

      160,088

      42,300

      117,788

      117,000

      117,000

       

       

      108

      Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      452/HĐND-VP-27/10/2016

      1.645,6 m

      87,522

      47,063

      40,522

      40,000

      40,000

       

       

      109

      Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      74/NQ-HĐND-14/12/2018

       2.300 m

      131,249

      20,300

      110,949

      110,000

      110,000

       

       

      110

      Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      423/HĐND-VP-19/10/2016

      11,3 km

      294,986

      59,181

      235,805

      225,000

      225,000

       

       

      111

      Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      452A/HĐND-VP-27/10/2016

      15,115 km

      583,522

      242,043

      341,479

      340,000

      340,000

       

       

      112

      Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

       

      39,857

      1,502

      38,355

      38,000

      38,000

       

       

      113

      Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      1590/QĐ-UBND-25/6/2019

       35,94 m

      25,927

      17,100

      8,827

      8,500

      8,500

       

       

      114

      Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2830/QĐ-UBND-25/10/2019

       

      29,296

      10,100

      19,196

      19,000

      19,000

       

       

      115

      Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      432/HĐND-VP-27/10/2017

      5,5 km

      59,827

      23,332

      36,495

      36,000

      36,000

       

       

      116

      Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện Xuyên Mộc

      TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

      B

      120/HĐND-VP-12/4/2017

      26.156 m

      40,000

      15,300

      24,700

      24,000

      24,000

       

       

      117

      Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      87/NQ-HĐND-25/10/2019

      9.330 m

      68,217

      30,000

      38,217

      38,000

      38,000

       

       

      118

      Sửa chữa, cải tạo Trường Trung học Phổ thông Bưng Riềng

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      2840/QĐ-UBND-28/10/2019

       

      29,409

      12,000

      17,409

      17,000

      17,000

       

       

      119

      Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      377/HĐND-VP-11/10/2016

      15 nhóm lớp

      51,739

      32,470

      19,269

      19,000

      19,000

       

       

      120

      Trường tiểu học Bông Trang

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      407/HĐND-VP-14/10/2016

      12 phòng học

      35,289

      30,000

      5,289

      5,000

      5,000

       

       

      121

      Trường tiểu học Hồ Tràm.

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

       

      16 phòng học

      85,925

      73,300

      12,625

      12,000

      12,000

       

       

      122

      Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      2067/QĐ-UBND-1/6/2016

      4 phòng học

      26,383

      20,050

      6,333

      6,000

      6,000

       

       

      123

      Trường Trung học Cơ sở Bình Châu 2 huyện XM

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      378/HĐND-VP-11/10/2016

      20 phòng học

      57,867

      43,000

      14,867

      14,000

      14,000

       

       

      124

      Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      375/HĐND-VP-11/10/2016

      18 phòng học

      63,126

      27,626

      35,500

      35,000

      35,000

       

       

      125

      Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      376/HĐND-VP-11/10/2016

      200 giường

      75,558

      50,013

      25,545

      25,000

      25,000

       

       

      126

      Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      538/HĐND-VP-30/11/2016

      4,58 ha

      56,231

      18,100

      38,131

      38,000

      38,000

       

       

      127

      Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

      Sở LĐ-TBXH

      B

      85/NQ-HĐND-25/10/2019

       41ha

      206,107

      41,000

      165,107

      165,000

      165,000

       

       

      128

      Cảng tàu khách Côn Đảo

      BQL Cảng Bến đầm

      B

       

      50md

      125,406

      93,519

      31,887

      31,000

      31,000

       

      TM ĐT 158,406 tỷ, trong đó vốn TW 33,0 tỷ, vốn NS tỉnh 125,4 tỷ

      129

      Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      411/HĐND-VP-23/10/2017

      5,8 km

      547,264

      225,100

      322,164

      322,000

      322,000

       

       

      130

      Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      B

      51/NQ-HĐND-18/7/2019

      2,7km

      142,234

      25,485

      116,749

      116,000

      116,000

       

       

      131

      Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      410/HĐND-VP-23/10/2017

      3.000DWT

      135,248

      75,000

      60,248

      60,000

      60,000

       

       

      132

      Hồ chứa nước Suối Ớt

      UBND H.Côn Đảo

      C

      2589/QĐ-UBND-17/9/2018

       70.000m3

      31,923

      18,200

      13,723

      13,000

      13,000

       

       

      133

      Hồ chứa nước Lò Vôi

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      1569/QĐ-UBND-14/6/2018

       62.790m3

      38,969

      23,650

      15,319

      15,000

      15,000

       

       

      134

      Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      C

      2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

      3.495 m

      47,973

      10,000

      37,973

      37,000

      37,000

       

       

      135

      Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      431/HĐND-VP-27/10/2017

      17,45 ha

       122,970

      41,896

      81,074

      80,000

      80,000

       

       

      136

      Nạo vét mở rộng hồ An Hải

      UBND H.Côn Đảo

      B

      48/NQ-HĐND-18/7/2019

      21,23 ha; 614,62 ngàn m3

      197,954

      3,000

      194,954

      194,000

      194,000

       

       

      137

      Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

      UBND H.Côn Đảo

      C

      75/NQ-HĐND-14/12/2018

      500m3/ngày đêm

      71,156

      25,000

      46,156

      46,000

      46,000

       

       

      138

      Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

      UBND H.Côn Đảo

      B

      78/NQ-HĐND-14/12/2018

      3.000 m3/ngày đêm

      94,884

      35,000

      59,884

      59,000

      59,000

       

       

      139

       HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      C

      2955/QĐ-UBND-19/10/2018

      102 lô đất

      34,891

      21,000

      13,891

      13,000

      13,000

       

       

      140

      Trường Tiểu học Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      B

      57/NQ-HĐND-14/12/2018

      17 phòng học

      54,771

      19,000

      35,771

      35,000

      35,000

       

       

      141

      Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

      BQL Cảng Bến đầm

      B

       

       

      170,584

      154,179

      16,405

      16,000

      16,000

       

       

      142

      Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)

      UBND H.Côn Đảo

      C

      1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

      Đường vào dài 16m và hàng rào 550m

      9,108

      232

      8,876

      8,000

      8,000

       

       

      143

      Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

      UBND H.Côn Đảo

      B

      56/NQ-HĐND-14/12/2018

      1.000m3/ngày đêm

      167,735

      58,992

      108,743

      100,000

      100,000

       

       

      145

      Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      64/NQ-HĐND-14/12/2018

       4,687 km

      148,569

      15,200

      133,369

      133,000

      133,000

       

       

      146

      Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      Công an Tỉnh

      B

      63/NQ-HĐND-14/12/2018

       

      133,625

      20,100

      113,525

      113,000

      113,000

       

       

      148

      Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05

      20,7 km

      421,156

      383,811

      37,345

      37,000

      37,000

       

       

      149

      Tuyến tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

      BQLDA chuyên ngành GT

      B

      44/NQ-HĐND-18/7/2019

       7,89km

      504,885

      25,000

      479,885

      479,000

      479,000

       

       

      150

      Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      3011/UBND-VP-26/10/2018

       12 bể chứa

      23,084

      8,100

      14,984

      14,000

      14,000

       

       

      151

      Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      98/HĐND-VP-12/4/2018

       XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

      18,113

      0

      18,113

      18,000

      18,000

       

       

      152

      Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

      Đài PTTH tỉnh

      C

      2837A/QĐ-UBND-28/10/2019

       

      13,016

      5,550

      7,466

      7,400

      7,400

       

       

      153

      Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình

      Đài PTTH tỉnh

      C

      86/NQ-HĐND-25/10/2019

       

      44,366

      12,596

      31,770

      31,000

      31,000

       

       

      154

      Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

      Công an Tỉnh

      B

      373/HĐND-VP-11/10/2016

       

      236,963

      197,000

      39,963

      39,000

      39,000

       

       

      158

      Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

       

      83,24 km; tưới 7.340 ha

      417,942

      217,314

      200,628

      200,000

      200,000

       

       

      159

      Xây dựng mới Bệnh viện thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      A

       

      350 giừơng

      1,094,441

      767,871

      326,570

      300,000

      300,000

       

       

      160

      Trang thiết bị Bệnh viện đa khoa Vũng tàu

      Sở Y tế

      B

      460/HĐND-VP-10/11/2017

       

      465,130

      200,000

      265,130

      265,000

      265,000

       

       

       C

      Dự án mở mới

       

       

       

       

       

       

       

      10,290,000

      2,343,300

      7,946,700

       

       

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      34/NQ-HĐND-04/8/2020

      646 căn hộ

      615,609

       

       

      600,000

      600,000

       

       

      2

      Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Quý Đôn

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      82/NQ-HĐND-29/10/2020

       

      44,241

       

       

      44,000

      44,000

       

       

      3

      Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

      C

      49/NQ-HĐND-04/8/2020

      12 phòng học

      41,434

       

       

      40,000

      40,000

       

       

      4

      Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

      BQL rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      C

      62/NQ-HĐND-04/8/2020

      2,8km

      28,945

       

       

      28,000

      28,000

       

       

      5

      Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      B

      55/NQ-HĐND-04/8/2020

      12 nhóm lớp

      73,077

       

       

      70,000

      70,000

       

       

      6

      Trường Trung học Phổ thông Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      63/NQ-HĐND-04/8/2020

      30 lớp học

      93,095

       

       

      90,000

      90,000

       

       

      7

      Trường tiểu học Phú Mỹ 2 thị xã Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      60/NQ-HĐND-04/8/2020

      30 phòng học

      73,432

       

       

      70,000

      70,000

       

       

      8

      Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      418/HĐND-VP-18/10/2016

      2.360m

      114,448

       

       

      100,000

      100,000

       

       

      9

      Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      C

      2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

       520 m kè bảo vệ

      27,607

       

       

      25,000

      25,000

       

       

      10

      Trường Mầm non Xuyên Mộc 2

      UBND H.Xuyên Mộc

      C

      17/NQ-HĐND-20/4/2020

       8 nhóm lớp

      45,352

       

       

      45,000

      45,000

       

       

      11

      Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

      Vườn QG Côn Đảo

      B

      43/NQ-HĐND-18/7/2019

      3 cầu tàu dài 35m

       65,048

       

       

      65,000

      65,000

       

       

      12

      Hồ chứa nước Đất Dốc

      Vườn QG Côn Đảo

      B

      37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

      170,78 ngàn m3

      89,029

       

       

      80,000

      80,000

       

       

      13

      04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

      Vườn QG Côn Đảo

      C

      3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

      4x250m3

      7,596

       

       

      7,000

      7,000

       

       

      14

      Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

      Sở VH và TT

      B

      25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020

       

      142,980

       

       

      140,000

      140,000

       

       

      15

      Trạm kiểm lâm Đất Thắm

      Vườn QG Côn Đảo

      C

      3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

      209m2

      13,232

       

       

      5,000

      5,000

       

      Vốn NS 5,0 tỷ đồng

      16

      Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

      Công an Tỉnh

      C

      54/NQ-HĐND-04/8/2020

      901 m2

      41,316

       

       

      40,000

      40,000

       

       

      17

      Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

      C

       

      2.933m2 + HTKT

      60,000

       

       

      30,000

      30,000

       

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
      TMĐT 60.000 triệu đồng, trong đó:
       +Ngân sách QP 30.000 triệu đồng
       +Nguồn vốn ngân sách tỉnh 30.000 triệu đồng

      18

      Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      Sở NN và PTNT

      C

      65/NQ-HĐND-04/8/2020

       

      4,391

       

       

      4,300

      4,300

       

       

      19

      Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

      TTNSH&VSMT

      C

      53/NQ-HĐND-04/8/2020

      54,14km

      27,303

       

       

      27,000

      27,000

       

       

      20

      Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

      TTNSH&VSMT

      C

      41/NQ-HĐND-04/8/2020

      55.240 m; cấp nước 890 hộ

      28,598

       

       

      28,000

      28,000

       

       

      21

      Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

      TTNSH&VSMT

      C

      52/NQ-HĐND-04/8/2020

      137,545km

      55,414

       

       

      55,000

      55,000

       

       

      22

      Tuyến ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

      B

      47/NQ-HĐND-04/8/2020

      39,4km

      119,801

       

       

      110,000

      110,000

       

       

      23

      Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã Thành phố Vũng Tàu

      Sở GTVT

       

       

      Cầu vượt 200m

       175,000

       

       

      175,000

       

      175,000

      Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      24

      Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      306 căn hộ

      357,963

       

       

      300,000

       

      300,000

       

      25

      Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

       

      48,000

       

       

      48,000

       

      48,000

      Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh

      26

      Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      30 phòng học

      100,000

       

       

      100,000

       

      100,000

       

      27

      Trường THCS Nguyễn An Ninh

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      40 phòng học

      182,046

       

       

      150,000

       

      150,000

       

      28

      Trường Tiểu học Phường 2

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      30 phòng học

      100,000

       

       

      100,000

       

      100,000

       

      29

      Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

       

      90,000

       

       

      90,000

       

      90,000

       

      30

      Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      80,000

       

       

      80,000

       

      80,000

       

      31

      Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km

      32,000

       

       

      32,000

       

      32,000

       

      32

      Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

      Chi cục Thủy lợi

       

       

      3,0 km

       70,000

       

       

      70,000

       

      70,000

      Văn bản số 3567/UBND-VP ngày 13/4/2020

      33

      Khu Tái định cư phường Long Toàn

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Tổng diện tích: 6,78 ha;
       - Tổng số Nhà liên kế: 320 lô

       249,160

       

       

      150,000

       

      150,000

       

      34

      Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

       

       30,000

       

       

      30,000

       

      30,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      35

      Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       

      50,000

       

       

      50,000

       

      50,000

       

      36

      Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      1.232,7 m2

       25,651

       

       

      25,000

       

      25,000

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      37

      Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       4,26 ha

      36,537

       

       

      36,000

       

      36,000

       

      38

      Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       40,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Văn bản số 3307/UBND-VP ngày 6/4/2020

      39

      Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      C

      87/NQ-HĐND-29/10/20209

       

       42,348

       

       

      40,000

      40,000

       

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      40

      Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường Trung học Cơ sở Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

       

       

      2 ha

      80,000

       

       

      80,000

       

      80,000

      Công văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh

      41

      Trường Mầm non xã Suối Nghệ

      UBND H.Châu Đức

       

       

       

      30,000

       

       

      30,000

       

      30,000

      Công văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh

      42

      Trường Trung học Cơ sở Trần Hưng Đạo

      UBND H.Châu Đức

       

       

       

      55,000

       

       

      55,000

       

      55,000

      Công văn số 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

      43

      Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

      UBND H.Châu Đức

       

       

       

      40,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Công văn số 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh

      44

      Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

       

       

      3 ha

      55,000

       

       

      55,000

       

      55,000

      CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      45

      Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       2,6 km

       117,515

       

       

      100,000

       

      100,000

      - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.

      46

      HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

      UBND H.Long Điền

       

       

       

       

       

       

      80,000

       

      80,000

       

      47

      Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

       

      36,000

       

       

      36,000

       

      36,000

      Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh

      48

      Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       

       

       

      50,000

       

      50,000

       

      49

      Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      4,5 km

       15,000

       

       

      15,000

       

      15,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      50

      Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      3 km

       80,000

       

       

      80,000

       

      80,000

      Văn bản số 3501/UBND-VP ngày 10/4/2020

      51

      Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

       

      45,000

       

       

      45,000

       

      45,000

      Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh

      52

      Trường Mầm non Phước Hải 4

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

       

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2025 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa

      53

      Trường Tiểu học Phước Hải 4

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

       

      45,000

       

       

      45,000

       

      45,000

      Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Đất Đỏ

      54

      Nâng cấp, cải tạo đường 965

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

       

       

      8,5 km

       167,000

       

       

      160,000

       

      160,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      55

      Xây dựng cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       30,000

       

       

      30,000

       

      30,000

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      56

      Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

      TTNSH&VSMT

       

       

      20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)

       41,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      57

      Trường Trung học Phổ thông xã Châu Pha, Tóc Tiên

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      30 phòng học

       95,000

       

       

      95,000

       

      95,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      58

      Trường Trung học Phổ thông phường Tân Phước, Phước Hòa

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      30 phòng học

       95,000

       

       

      95,000

       

      95,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      59

      Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      88/NQ-HĐND-29/10/2020

      30 phòng học

      121,358

       

       

      120,000

      120,000

       

       

      60

      Trường Tiểu học Tân Phước 2

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      20 lớp

      47,482

       

       

      47,000

       

      47,000

       

      61

      Trường Tiểu học Phước Hòa

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      20 lớp

      45,882

       

       

      45,000

       

      45,000

       

      62

      Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      20 lớp

      37,500

       

       

      37,000

       

      37,000

       

      63

      Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân-Hắc Dịch

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      20 phòng học

      141,000

       

       

      140,000

       

      140,000

       

      64

      Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      2ha

      42,545

       

       

      42,000

       

      42,000

       

      65

      Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

      TTNSH&VSMT

       

       

      4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)

       40,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      66

      Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      12 nhóm lớp

      73,077

       

       

      70,000

       

      70,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa

      67

      Trường Mầm non Tân Lâm 2

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      10 nhóm lớp

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

      68

      Trường Mầm non Bình Châu 3

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      10 nhóm lớp

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

      69

      Trường Mầm non Hoà Hiệp 3

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      10 nhóm lớp

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

      70

      Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      12 nhóm lớp

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

      71

      Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

       

      80,000

       

       

      80,000

       

      80,000

      Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh

      72

      Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

       

      45,000

       

       

      45,000

       

      45,000

      Công văn số 5290/UBND-VP ngày 25/9/2019 của UBND huyện Xuyên Mộc

      73

      Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm

      70,000

       

       

      70,000

       

      70,000

       

      74

      Chung cư tái định cư

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      50 căn hộ

      83,000

       

       

      80,000

       

      80,000

       

      75

      Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha

      138,690

       

       

      130,000

       

      130,000

       

      76

      Trường Trung học Cơ sở khu dân cư số 3

      UBND H.Côn Đảo

       

       

       

      70,000

       

       

      70,000

       

      70,000

      Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo

      77

      Trường Mầm non khu dân cư số 3

      UBND H.Côn Đảo

       

       

       

      60,000

       

       

      60,000

       

      60,000

      Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo

      78

      Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm

      UBND H.Côn Đảo

       

       

       

      40,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo

      79

      Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      100 giường bệnh

       100,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      80

      Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      21 ha

       20,000

       

       

      20,000

       

      20,000

       

      81

      Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      75,000

       

       

      75,000

       

      75,000

      Văn bản số 7497/UBND-VP ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
      Đề án Chi viện phòng thủ cho Côn Đảo. (DA cấp bách)

      82

      Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

      TTNSH&VSMT

       

       

      32.600 m ống (D150 - D500)

       124,000

       

       

      120,000

       

      120,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      83

      Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

      TTNSH&VSMT

       

       

      49.100 m ống (D200 - D400)

       102,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      84

      Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

      TTNSH&VSMT

       

       

      19.200 m ống (D150 - D300)

       40,000

       

       

      40,000

       

      40,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      85

      Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

      Sở Y tế

       

       

       

      150,000

       

       

      150,000

       

      150,000

      Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của HDND tỉnh

      86

      Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

      Đài PTTH tỉnh

       

       

       

      27,500

       

       

      27,000

       

      27,000

      Công văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh

      87

      Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

      Đài PTTH tỉnh

       

       

       

      78,300

       

       

      75,000

       

      75,000

      Công văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh

      88

      Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

      Công an tỉnh

       

       

       

      34,000

       

       

      34,000

       

      34,000

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

       

      Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      89

      Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên) Thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      60/NQ-HĐND-14/12/2018

       602 m

      106,270

       

       

      50,000

      50,000

       

       

      90

      Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí Thành phố Vũng Tàu

      Sở GTVT

       

       

       

       450,000

       

       

      50,000

       

      50,000

      Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      91

      Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      10,2ha

      450,000

       

       

      150,000

       

      150,000

       

      92

      Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      Diện tích khoảng 45ha

      2,000,000

       

       

      200,000

       

      200,000

      Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

      93

      Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa

      BQLDA chuyên ngành GT

       

       

      3,17 km

       273,017

       

       

      100,000

       

      100,000

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      94

      Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      4.750m

      891,602

       

       

      100,000

       

      100,000

       

      95

      Chung cư tái định cư Đông Quốc lộ 56 phường Phước Nguyên Thành phố Bà Rịa

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

      B

      52/NQ-HĐND-18/7/2019

      182 căn hộ

      180,443

       

       

      80,000

      80,000

       

       

      96

      Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Tổng diện tích: 11,4 ha;
       - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô

      503,093

       

       

      180,000

       

      180,000

       

      97

      Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       

      148,677

       

       

      75,000

       

      75,000

       

      98

      Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

       

      200,000

       

       

      80,000

       

      80,000

      Thông báo số 2291-TB/TU ngày 09/3/2020 của Tỉnh ủy; Công văn số 346/QLDA-KHTH ngày 26/5/2020 của Ban QLDA chuyên ngành DD&CN

      99

      Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      7000 m2 sàn

       117,000

       

       

      80,000

       

      80,000

      - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.

      100

      Hồ chứa nước sông Cầu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       212,516

       

       

      120,000

       

      120,000

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      101

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

      B

      90/NQ-HĐND-29/10/2020

       23 ha

      225,595

       

       

      150,000

       

      150,000

      NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019

      102

      HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

      UBND H.Châu Đức

       

       

      9 ha

      90,000

       

       

      52,700

       

      52,700

      CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      103

      Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

      UBND H.Long Điền

       

       

      7,600m
      MC 8m+10m+2m+10m+8m = 38m

      500,000

       

       

      180,000

       

      180,000

       Tờ trính UBND huyện Long Điền số 7384/TTr-UBND ngày 28/8/2020
       - Kết luận cuộc họp của Thường trực Huyện Ủy Long Điền ngày 26/8/2020

      104

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

      UBND H.Long Điền

       

       

      111,1ha

      761,800

       

       

      300,000

       

      300,000

      Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh

      105

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

      UBND H.Long Điền

       

       

      28 ha

      588,000

       

       

      150,000

       

      150,000

       - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
       - UBND huyện Long Điền đang hoàn chỉnh lại hồ sơ dự án theo đề nghị của HĐTĐ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư tại TBKL số 62/TB-SKHĐT ngày 24/6/2020

      106

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

      UBND H.Long Điền

       

       

      16 ha

      180,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      - Công văn số 5304/UBND-VP ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh
      - TBKL số 533/TB-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

      107

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      58/NQ-HĐND-04/8/2020

      36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất

      910,276

       

       

      250,000

      250,000

       

       

      108

      Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

      B

      39/NQ-HĐND-4/8/2020

      120 căn hộ

      165,442

       

       

      100,000

      100,000

       

       

      109

      Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển

      122,000

       

       

      70,000

       

      70,000

       

      110

      Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      5,7 km

       120,000

       

       

      85,000

       

      85,000

      Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019

      111

      Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

      TTNSH&VSMT

       

       

      398.028 m ống (D63 - D110)

       226,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      112

      Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       250,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      Văn bản số 8553/UBND-VP ngày 14/8/2020

      113

      Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m

      156,447

       

       

      80,000

       

      80,000

       

      114

      Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang:
       +Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m

      181,872

       

       

      100,000

       

      100,000

       

      115

      Đường Võ Văn Kiệt nối dài

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       Chiều dài tuyến 5.360m

      359,286

       

       

      120,000

       

      120,000

       

      116

      Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế

      300,000

       

       

      150,000

       

      150,000

       

      117

      Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Tổng diện tích: 3,25 ha;
       - Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,

      162,417

       

       

      80,000

       

      80,000

       

      118

      Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

      UBND H.Long Điền

       

       

      16 ha

      180,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      TBKL số 533/TB-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

      119

      Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      05 tầng, 150 giường

      300,000

       

       

      100,000

       

      100,000

      Góp phần hoàn thành tiêu chí đô thị loại 3 - tiêu chí về cây xanh đô thị, hướng đến thành lập thành phố Phú Mỹ theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 12/5/2010 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

      120

      Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh

      Công an tỉnh

       

       

       

      603,400

       

       

      150,000

       

      150,000

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      D

      Dự án chuẩn bị đầu tư để xem xét bố trí vốn thực hiện khi có nguồn vón

       

       

       

       

       

       

       

      35,280

      0

      0

       

      1

      Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      1,236km

      87,340

       

       

      100

       

       

       

      2

      Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      2848m

      455,819

       

       

      500

       

       

       

      3

      Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      3,2km

      241,870

       

       

      300

       

       

       

      4

      Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      2.052m

      441,895

       

       

      500

       

       

       

      5

      Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      2.127m

      610,731

       

       

      1,000

       

       

       

      6

      Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      1.235m

      244,070

       

       

      300

       

       

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      865,81m

      672,000

       

       

      800

       

       

       

      8

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      9km

      788,878

       

       

      1,500

       

       

      Công văn số 2825/UBND-VP ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh

      9

      Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      1.890m

       

       

       

      200

       

       

       

      10

      Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

      Sở GTVT

       

       

       

       500,000

       

       

      500

       

       

       

      11

      Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

      Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,91m

       608,536

       

       

      800

       

       

       

      12

      Đường Hai Bà Trưng nối dài

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       Chiều dài tuyến 1.500m

      344,126

       

       

      300

       

       

       

      13

      Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

      UBND H.Châu Đức

      B

      92/NQ-H ĐND-29/10/2020

      6,9km

       286,771

       

       

      200

       

       

       

      14

      Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

      UBND H.Châu Đức

      B

      93/NQ-H ĐND-29/10/2020

      4,85km

       194,083

       

       

      200

       

       

       

      15

      Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

      UBND H.Châu Đức

      B

      91/NQ-H ĐND-29/10/2020

      9,32km

       453,205

       

       

      500

       

       

       

      16

      Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

      UBND H.Châu Đức

       

       

      3 km

      250,000

       

       

      300

       

       

      CV 12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      17

      Đường Kim Long-Bình Giã

      UBND H.Châu Đức

       

       

      8 km

      180,000

       

       

      200

       

       

      CV 12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      18

      Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

      UBND H.Châu Đức

       

       

      12,5 km

      145,000

       

       

      200

       

       

      CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      19

      Đường Suối Rao - Sơn Bình

      UBND H.Châu Đức

       

       

      7,5 km

      110,000

       

       

      200

       

       

      CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      20

      Đường Kim Long-Láng Lớn

      UBND H.Châu Đức

       

       

      7,2 km

      150,000

       

       

      200

       

       

      CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      21

      Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

      UBND H.Châu Đức

       

       

      2,5 km

      130,000

       

       

      200

       

       

      CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      22

      Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

      UBND H.Long Điền

      B

      43/NQ-HĐND-04/8/2020

      2.029,47 m

      208,511

       

       

      250

       

       

       

      23

      Đường quy hoạch số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

      UBND H.Long Điền

       

       

      800m

      97,000

       

       

      100

       

       

       - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
       -Đã họp Hội Đồng thẩm định BC ĐXCTĐT

      24

      Đường quy hoạch số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

      UBND H.Long Điền

       

       

      370m, quảng trường 9.500m2

      151,000

       

       

      200

       

       

       - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh.
      Đã họp Hội Đồng thẩm định BC ĐXCTĐT

      25

      Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      900m , MC 6+12+6=24m

      85,400

       

       

      100

       

       

      Công văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025

      26

      Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      3.150m; MC 4+10,5+4=18,5

      241,400

       

       

      300

       

       

      Công văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025

      27

      Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      1.150m

      78,000

       

       

      100

       

       

      Công văn số 8740/UBND-VP ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh, giao SKHĐT đề xuất

      28

      Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      700m; MC 3+9+3=15m

      96,000

       

       

      100

       

       

      Công văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư

      29

      Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      850m; Mc 5+10,5+5=20,5m

      87,000

       

       

      100

       

       

      Công văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư

      30

      Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      48/NQ-HĐND-04/8/2020

      6,19 km

      706,351

       

       

      1,000

       

       

       

      31

      Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

      BQLDA chuyên ngành GT

       

       

       7,3 km

      278,142

       

       

      300

       

       

      Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh

      32

      Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      6 km

      356,520

       

       

      500

       

       

       

      33

      Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      1650m

      162,431

       

       

      200

       

       

       

      34

      Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      900m

      126,228

       

       

      200

       

       

       

      35

      Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      61/NQ-HĐND-04/8/2020

      1,792,27 m

      177,202

       

       

      200

       

       

       

      36

      Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

      B

      59/NQ-HĐND-04/8/2020

      1.410,7m

      167,656

       

       

      200

       

       

       

      37

      Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      1,86 km

      156,000

       

       

      200

       

       

      NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019.

      38

      Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      1,167 km

      160,000

       

       

      200

       

       

       

      39

      Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      2,95 km

      180,000

       

       

      200

       

       

       

      40

      Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      1,4 km

      140,000

       

       

      200

       

       

       

      41

      Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc – Phước Bửu

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      5,4 km

      110,000

       

       

      200

       

       

       

      42

      Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m

      295,832

       

       

      500

       

       

       

      43

      Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Tổng chiều dài tuyến 603m

      148,220

       

       

      200

       

       

       

      44

      Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu

      BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

       

       

       9,55 km

      3,083,000

       

      3,083,000

      2,500

       

       

       

      45

      Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      3.871 m

       421,000

       

       

      500

       

       

      Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư- Đầu tư nguồn vốn TW

      46

      Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      12,080 km

       100,000

       

       

      200

       

       

      Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      47

      Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       1,200,000

       

       

      1,500

       

       

      Văn bản số 4499/UBND-VP ngày 7/5/2020

      48

      Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      14Km

       55,000

       

       

      100

       

       

      Văn bản số 9242/UBND-VP ngày 12/9/2019

      49

      Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      32 km

       450,000

       

       

      500

       

       

      Văn bản số 4492/UBND-VP ngày 7/5/2020

      50

      Nâng cấp đê Chu Hải

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

      Ngăn mặn 3.900ha

      184,971

       

       

      200

       

       

      Lập dự án để xin vốn TW

      51

      Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

       

      52

      Hồ chứa nước Ông Câu

      Vườn QG Côn Đảo

       

       

      83.800m3

      74,000

       

       

      200

       

       

      Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án,. Vốn TW 2021-2025

      53

      Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

      Vườn QG Côn Đảo

       

       

       17,2 km

      50,000

       

       

      100

       

       

      Vốn TW 2021-2025

      54

      Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

      UBND Thành phố Vũng Tàu

      B

      33/NQ-HĐND-04/8/2020

       

      201,728

       

       

      200

       

       

       

      55

      Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế

      300,000

       

       

      200

       

       

       

      56

      Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      10 km

       120,000

       

       

      100

       

       

      Văn bản số 13528/UBND-VP ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh

      57

      Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      6,6 km

       300,000

       

       

      300

       

       

      Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

      58

      Bãi đậu xe công viên Tao Phùng

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      4,3 ha

      89,822

       

       

      100

       

       

      Thông báo số 349/TB-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh

      59

      Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m.

      1,305,603

       

       

      1,350

       

       

       

      60

      Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       - Tổng diện tích: 7,8 ha;
       - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô

      262,985

       

       

      300

       

       

       

      61

      Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      53,6 km

       187,600

       

       

      200

       

       

      Văn bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh

      62

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

      UBND H.Long Điền

       

       

      80 ha

      900,000

       

       

      1,000

       

       

      TBKL số 533/TB-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

      63

      Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      25ha

      650,000

       

       

      300

       

       

       

      64

      Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      28ha

      200,000

       

       

      200

       

       

       

      65

      Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      9,9 ha

      80,000

       

       

      100

       

       

      CV 2497/UBND-VP ngày 19/03/2020 của UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan bố trí vốn đầu tư công để thực hiện

      66

      Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

      UBND H.Côn Đảo

      B

      70/NQ-HĐND-14/12/2018

      4 tuyến đường; 3.252 m

      540,548

       

       

      1,000

      0

       

       

      67

      Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

      UBND H.Côn Đảo

       

       

       Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm

      303,320

       

       

      300

       

       

       

      68

      Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

      Sở GD và ĐT

       

       

       

      160,219

       

       

      100

       

       

       

      69

      Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

      UBND H.Châu Đức

       

       

      02 ha

      67,000

       

       

      100

       

       

      NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019

      70

      Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

      UBND H.Đất Đỏ

       

       

      Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…

      33,000

       

       

      50

       

       

      Công văn số 12964/UBND-VP ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025

      71

      Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

      21,02ha

      189,848

       

       

      200

       

       

       

      72

      Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha

      42,960

       

       

      50

       

       

       

      73

      Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm

      407,000

       

       

      300

       

       

       

      74

      Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      800 đối tượng

       50,000

       

       

      50

       

       

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      75

      Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha

      87,000

       

       

      100

       

       

       

      76

      Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

      UBND Thành phố Vũng Tàu

       

       

      DT sàn khoảng 40.843 m3

      812,000

       

       

      1,000

       

       

       

      77

      Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      30.080 m2 sàn

       798,000

       

       

      500

       

       

      - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.

      78

      Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

      UBND Thành phố Bà Rịa

       

       

       

      134,981

       

       

      100

       

       

       

      79

      Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

      UBND H.Châu Đức

       

       

      2 ha

      63,000

       

       

      100

       

       

      CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục

      80

      HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn

      UBND TX Phú Mỹ

      B

      81/NQ-HĐND-25/10/2019

      296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông

      558,242

       

       

      580

       

       

       

      81

      Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

      UBND TX Phú Mỹ

       

       

       

      350,824

       

       

      500

       

       

       

      82

      Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

       

      80,000

       

       

      100

       

       

       

      83

      Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

      UBND H.Côn Đảo

       

       

      Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha

      271,080

       

       

      300

       

       

       

      84

      Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

      Công an Tỉnh

       

       

       

       

       

       

      200

       

       

       

      85

      Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

      Công an tỉnh

       

       

       

      84,173

       

       

      100

       

       

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

      86

      Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

      Công an tỉnh

       

       

       

      20,000

       

       

      50

       

       

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

      87

      Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      350m2 & HTKT

      15,000

       

       

      50

       

       

       

      88

      Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

      Công an tỉnh

       

       

       

      48,445

       

       

      50

       

       

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

      89

      Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      90,000

       

       

      100

       

       

       

      90

      Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      45,000

       

       

      50

       

       

      Khảo sát hiện trạng, Công trình bị giải tỏa 1 phàn làm đường 81, DT sân bị thu hẹp; sân nền thấp hơn mặt đường 81; việc mở rộng cần điều chỉnh QH chi tiết

      91

      Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      350m2 & HTKT

      15,000

       

       

      50

       

       

       

      92

      Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      35,000

       

       

      50

       

       

      BCHQS đã được giao đất làm trận địa. Đề nghị XD để chuyển vị trí đóng quân của ĐV từ trụ sở Ban CHQS huyện Xuyên Mộc về Phước Thuận

      93

      Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Môc

      Công an tỉnh

       

       

       

      20,000

       

       

      50

       

       

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

      94

      Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      70,000

       

       

      100

       

       

      Đề án Chi viện phòng thủ cho Côn Đảo

      95

      Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

      Công an Tỉnh

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

       

      96

      Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

      BCHQS tỉnh

       

       

       

      240,000

       

       

      200

       

       

      Đề án nâng cao năng lực tham mưu cho địa phương trong lĩnh vực quốc phòng QSĐP

      97

      Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      Công an tỉnh

       

       

       

      276,660

       

       

      200

       

       

      TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư

      98

      Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      số lượng: 02 chiếc

      10,000

       

       

      100

       

       

       

      99

      Đồn biên phòng Bến Đá

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      1.500m2 & HTKT

      30,000

       

       

      100

       

       

       

      100

      Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      560m2 & HTKT

      30,000

       

       

      100

       

       

       

      101

      Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

      số lượng: 01 chiếc
       Hoạt động trên địa bàn huyện Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo

      60,000

       

       

      100

       

       

       

      102

      Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

       

       

       

      32,183

       

       

      100

       

       

       

      103

      Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       

       330,000

       

       

      300

       

       

      Văn bản số 7482/UBND-VP ngày 22/7/2020

      104

      Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       4,63 ha

       362,227

       

       

      300

       

       

      - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.

      105

      Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

      BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

       

       

       112,65 ha

       275,000

       

       

      300

       

       

      - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.

      106

      Nhà lồng Chợ Trung tâm huyện Xuyên Mộc

      UBND H.Xuyên Mộc

       

       

      400 quầy sạp

      200,000

       

       

      200

       

       

      CV 8448/UBND-VP ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh

      107

      Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 thành phố Vũng Tàu

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

       

       

      370,000

       

       

      400

       

       

       

      108

      Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      22.000 m3/ng.đ

       1,878,000

       

       

      1,000

       

       

      Chủ đầu tư đề xuất mới

      109

      Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng thành phố Vũng Tàu

      BQLDA Chuyên ngành DD và CN

       

       

      13.200m3/ngày đêm

      260,171

       

       

      500

       

       

       

      110

      Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

      Sở TNMT

      B

      54/NQ-HĐND-18/7/2019

      23 trạm quan trắc

      352,669

       

       

      100

       

       

       

       

      Phụ biểu số 05

      KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

      Các đồ án quy hoạch

      (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Stt

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Tổng mức đầu tư

      Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

      KL còn lại chuyển sang 2021

      KH 2021-2025

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      112,000

       

      A

      DA chuyển tiếp

       

       

       

       

      3,830

       

      1

      QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa

      Sở Xây dựng

      4,425

      2,700

      1,725

      1,700

       

      2

      QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên

      Sở Xây dựng

      1,330

      896

      434

      430

       

      3

      QH chất thải rắn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020

      Sở Xây dựng

      1,343

      1,162

      181

      180

       

      4

      Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM

      Sở Xây dựng

      3,041

      1,619

      1,422

      1,410

       

      5

      Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

      Sở KH và ĐT

      876

      766

      110

      110

       

      B

      Dự án mới

       

       

       

       

      108,170

       

      1

      QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

      Sở GTVT

      12,578

       

       

      12,390

       

      2

      QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

       

      80,201

       

       

      80,000

       

      3

      QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

      Sở Du lịch

      2,392

       

       

      2,390

       

      4

      QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

      Sở Du lịch

      5,286

       

       

      5,280

       

      5

      QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại Thành phố Vũng Tàu

      Sở Xây dựng

       1,500

       

       

      1,500

       

      6

      Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

      Sở Xây dựng

       1,500

       

       

      1,500

       

      7

      Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lận cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, Thành phố Vũng Tàu

      Sở Xây dựng

       584

       

       

      580

       

      8

      Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

      Sở Xây dựng

       589

       

       

      580

       

      9

      Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

      Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

       1,612

       

       

      1,600

       

      10

      Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

      Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

       975

       

       

      970

       

      11

      QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

      Sở VH-TT

       1,382

       

       

      1,380

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu198/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                                Ngày ban hành25/01/2021
                                Người kýNguyễn Văn Thọ
                                Ngày hiệu lực 25/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5805/TCT-CS năm 2014 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Thông tư 32/2014/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình Phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
                                                      • Công văn 1044/GSQL-TH năm 2016 kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
                                                      • Thông báo 01/2021/TB-LPQT hiệu lực Thỏa thuận giữa Việt Nam – Lào về Quy chế tài chính và quản lý sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho Lào
                                                      • Kế hoạch 2241/KH-UBND năm 2016 cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Quảng Trị trong hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020
                                                      • Công văn 77563/CT-TTHT năm 2020 về khấu trừ thuế giá trị gia tăng nộp hộ nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ