Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17072





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu395/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành26/01/2021
      Người kýĐoàn Thu Hà
      Ngày hiệu lực 26/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 395/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;

      Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 31/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

      (Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

      Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở Nội vụ; Sở Thông tin-Truyền thông;
      - C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
      - Các phòng CM, TT THCB;
      - Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Đoàn Thu Hà

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (100 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      I

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)

       

      1

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

       

      II

      LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)

       

      1

      Cấp bản sao từ sổ gốc

       

      2

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

       

      3

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

       

      4

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

       

      III

      LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC)

       

      1

      Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      2

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

       

      3

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      4

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

       

      5

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

       

      6

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên

       

      7

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.

       

      8

      Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

       

      9

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

       

      10

      Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật nước ngoài

       

      11

      Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty Luật nước ngoài

       

      12

      Hợp nhất công ty luật

       

      13

      Sáp nhập công ty luật

       

      14

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

       

      IV

      LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

       

      1

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      2

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      3

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

       

      4

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      5

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      6

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      V

      LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)

       

      1

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

       

      2

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      3

      Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      4

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn

       

      5

      Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      6

      Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      7

      Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

       

      8

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

       

      9

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

       

      10

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

       

      11

      Cấp lại Thẻ công chứng viên

       

      12

      Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

       

      13

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

       

      14

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

       

      15

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

       

      16

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

       

      17

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

       

      18

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

       

      19

      Công chứng bản dịch

       

      20

      Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

       

      21

      Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

       

      22

      Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      23

      Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

       

      24

      Công chứng di chúc

       

      25

      Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

       

      26

      Công chứng văn bản khai nhận di sản

       

      27

      Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

       

      28

      Công chứng hợp đồng ủy quyền

       

      VI

      LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

       

      1

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

       

      2

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

       

      3

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

       

      4

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

       

      VII

      LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC)

       

      1

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      2

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      3

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      4

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      5

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      6

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      VIII

      LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC)

       

      1

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

       

      2

      Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

       

      3

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

       

      4

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

       

      5

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

       

      IX

      LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC)

       

      1

      Cấp Thẻ đấu giá viên

       

      2

      Cấp lại Thẻ đấu giá viên

       

      3

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      4

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      5

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      6

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      7

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

       

      8

      Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

       

      X

      LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (05 TTHC)

       

      1

      Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

       

      2

      Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      3

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      4

      Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      5

      Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      XI

      LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)

       

      1

      Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

       

      XII

      LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC)

       

      1

      Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

       

      2

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

       

      3

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

       

      4

      Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

       

      5

      Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

       

      6

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

       

      7

      Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

       

      8

      Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

       

      9

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

       

      XIII

      LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC)

       

      1

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

       

      2

      Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      3

      Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

       

      4

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

       

      5

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      6

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      7

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      8

      Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      9

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

       

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      I

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

       

      1

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

       

      2

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

       

      3

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

       

      4

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

       

      5

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

       

      6

      Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

       

      7

      Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

       

      8

      Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

       

      9

      Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

       

      10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

       

      11

      Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

       

      12

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

       

      13

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

       

      14

      Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

       

      15

      Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

       

      16

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

       

      II

      LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)

       

      1

      Cấp bản sao từ sổ gốc

       

      2

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

       

      3

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

       

      4

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

       

      5

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      6

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

       

      7

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

       

      8

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

       

      9

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

       

      10

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

       

      11

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

       

      12

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

       

      III

      LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)

       

      1

      Thủ tục phục hồi danh dự

       

      2

      Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

       

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (36 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      I

      LĨNH VỰC HỘ TỊCH (18 TTHC)

       

      1

      Đăng ký khai sinh

       

      2

      Đăng ký kết hôn

       

      3

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con

       

      4

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

       

      5

      Đăng ký khai tử

       

      6

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

       

      7

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

       

      8

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

       

      9

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

       

      10

      Đăng ký giám hộ

       

      11

      Đăng ký chấm dứt giám hộ

       

      12

      Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

       

      13

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

       

      14

      Đăng ký lại khai sinh

       

      15

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

       

      16

      Đăng ký lại kết hôn

       

      17

      Đăng ký lại khai tử

       

      18

      Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

       

      II

      LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)

       

      1

      Cấp bản sao từ sổ gốc

       

      2

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

       

      3

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

       

      4

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      5

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

       

      6

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

       

      7

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

       

      8

      Chứng thực di chúc

       

      9

      Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

       

      10

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

       

      11

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

       

      III

      LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

       

      1

      Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

       

      2

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

       

      IV

      LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

       

      1

      Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

       

      V

      LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)

       

      1

      Thủ tục công nhận hòa giải viên

       

      2

      Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

       

      3

      Thủ tục Thôi làm hòa giải viên

       

      4

      Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

       

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Cơ quan thực hiện

      I

      LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

       

      1

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

      Sở Tư pháp, UBND tỉnh

      2

      Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

      II

      LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)

       

      1

      Nhập quốc tịch Việt Nam

      Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

      2

      Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      3

      Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      4

      Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và các tổ chức, đơn vị có liên quan

      III

      LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)

      Sở Tư pháp; các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

      1

      Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

      2

      Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

      3

      Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng

      IV

      LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

      Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường

      1

      Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

      V

      LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)

       

      1

      Thành lập Văn phòng công chứng

      Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tinh, UBND tỉnh

      2

      Hợp nhất Văn phòng công chứng

      3

      Sáp nhập Văn phòng công chứng

      4

      Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

      5

      Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

      Sở Tư pháp, UBND tỉnh

      6

      Thành lập Hội công chứng viên

      Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh

      VI

      LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

       

      1

      Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

      Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh

      2

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      3

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      4

      Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

      VII

      LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)

       

      1

      Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      Sở Tư pháp, UBND tỉnh

      2

      Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      3

      Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      4

      Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      I

      LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)

       

      1

      Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

      UBND cấp xã, UBND cấp huyện

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      I

      LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

       

      1

      Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

      UBND cấp xã, Sở Tư pháp

      Phần II

      QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

      Các cụm từ viết tắt:

      - Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

      - Thủ tục hành chính: TTHC

      - Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

      - Nhân viên bưu điện: NVBĐ

      - Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

      - Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL.

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)

      I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

      1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      04 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      12 giờ

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 giờ

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở

      02 giờ

       

      B6

      Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

      Văn thư Sở

      01 giờ

       

      B7

      Xem xét, quyết định.

      UBND tỉnh

      16 giờ

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      02 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết

      40 giờ

       

      2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      10 ngày

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B7

      Xem xét, ký Quyết định.

      UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B8

      - Trả kết quả giải quyết TTHC

      - Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 ngày

       

      Tổng thời hạn giải quyết

      20 ngày

       

      II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)

      1. Nhập quốc tịch Việt Nam

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 55 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      10 ngày

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

      Cơ quan Công an

      10 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B10

      Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

      Chủ tịch UBND tỉnh

      10 ngày

       

      B11

      Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

      Bộ Tư pháp

      30 ngày

      Không tính thời gian cắt giảm

      B12

      Xem xét, quyết định.

      Chủ tịch nước

      30 ngày

       

      B13

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      38 ngày

       

      2. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      3,5 ngày

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

      Cơ quan Công an

      10 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

      Chủ tịch UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B11

      Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

      Bộ Tư pháp

      30 ngày

      Không tính thời gian cắt giảm

      B12

      Xem xét, quyết định

      Chủ tịch nước

      20 ngày

       

      B13

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      24 ngày

       

      3. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      3,5 ngày

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

      Cơ quan Công an

      10 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

      Chủ tịch UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B11

      Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

      Bộ Tư pháp

      30 ngày

      Không tính thời gian cắt giảm

      B12

      Xem xét, quyết định

      Chủ tịch nước

      20 ngày

       

      B13

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      24 ngày

       

      4. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      4.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      04 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      08 giờ

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 giờ

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      02 giờ

       

      B6

      Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

      Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

      24 giơ

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      08 giờ

       

      B8

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 giờ

       

      B9

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      03 giờ

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      01 giờ

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết

      56 giờ

       

      4.2. Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 32 ngày làm việc

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 45 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      07 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

      Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

      15 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      03 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      32 ngày

       

      III. LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)

      1. Nhóm 03 TTHC:

      1.1. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

      1.2. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

      1.3. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng.

      * Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:

      - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

      + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

      + Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B6

      Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

      Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

      04 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B8

      Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B9

      Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      0,25 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết

      07 ngày

       

      - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

      + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

      + Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B6

      Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

      Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

      04 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B8

      Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B9

      Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      0,25 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết

      07 ngày

       

      * Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài

      - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc

      (Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

      + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

      + Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      1,5 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

      Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

      05 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B8

      Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B9

      Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      12 ngày

       

      - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

      + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

      + Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

      Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

      07 ngày

       

      B7

      Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B8

      Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B9

      Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      15 ngay

       

      IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

      1. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      04 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo giấy mời mời họp các cơ quan có liên quan

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      16 giờ

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      04 giờ

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký giấy mời tổ chức họp các cơ quan có liên quan

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      02 giờ

       

      B6

      Tổ chức cuộc họp giữa các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường:

      - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp giúp UBND cấp tỉnh xác định cơ quan giải quyết bồi thường

      + Trường hợp các cơ quan thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường;

      + Trường hợp các cơ quan không thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp quyết định một trong số các cơ quan có liên quan là cơ quan giải quyết bồi thường và ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

      - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp thực hiện việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường khi người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường:

      + Sở Tư pháp trao đổi với các cơ quan có liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường để thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường;

      + Trường hợp việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm a hoặc điểm b Khoản 1 Điều 40 của Luật TNBTCNN năm 2017 thì Sở Tư pháp gửi ngay hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

      Cac cơ quan liên quan

      04 giờ

       

      B7

      Tham mưu tổng hợp ý kiến và kết luận tại cuộc họp. Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      04 giờ

       

      B8

      Xem xét, ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      02 giờ

       

      B9

      Phát hành văn bản.

      Văn thư Sở

      01 giờ

       

      B10

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết

      40 giơ

       

      V. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)

      1. Nhóm 03 TTHC gồm:

      1.1. Hợp nhất Văn phòng công chứng

      1.2. Sáp nhập Văn phòng công chứng

      1.3. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

      Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 25 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      05 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Tham gia ý kiến gửi Sở Tư pháp

      Hội công chứng viên tinh

      02 ngày

       

      B7

      Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B9

      Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B11

      Xem xét, ký quyết định

      UBND tỉnh

      10 ngày

       

      B12

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      25 ngay

       

      4. Thành lập Hội công chứng viên

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      06 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Xem xét, thẩm định, có ý kiến góp ý

      Sở Nội vụ

      07 ngày

       

      B7

      Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      03 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B9

      Ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      02 ngày

       

      B10

      Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B11

      Xem xét, quyết định

      UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B12

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      30 ngày

       

      5. Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 14 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      06 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

      Văn thư Sở

      0,5 ngày

       

      B7

      Xem xét, quyết định

      UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      10 ngày

       

      6. Thành lập Văn phòng công chứng

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan…

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin.

      Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh

      01 ngày

       

      B7

      Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B8

      Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      01 ngày

       

      B9

      Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Văn thư Sở Tư pháp phát hành văn bản/chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

      Văn thư Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B11

      Xem xét, quyết định

      UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B12

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      14 ngày

       

      VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

      1. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      04 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Phát hành văn bản xin ý kiến

      Văn thư Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B7

      Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

      Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

      04 ngày

       

      B8

      Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      04 ngày

       

      B9

      Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B10

      Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B11

      Xem xét, quyết định

      Chủ tịch UBND tỉnh

      05 ngày

       

      B12

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,25 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      20 ngày

       

      2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều 16 của Luật Giám định tư pháp.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      03 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xin ý kiến của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B6

      Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

      Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

      03 ngày

       

      B7

      Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      04 ngày

       

      B8

      Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,25 ngày

       

      B9

      Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B10

      Xem xét, quyết định

      Chủ tịch UBND tỉnh

      03 ngày

       

      B11

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

       

       

      Tổng thời gian giải quyết

      15 ngày

       

      3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của các cơ quan có liên quan.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      06 ngày

       

      B4

      Xem xét hồ sơ, văn bản gửi lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Phát hành gửi văn bản xin ý kiến

      Văn thư Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B7

      Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

      Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

      06 ngày

       

      B8

      Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      07 ngày

       

      B9

      Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B10

      Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B11

      Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

      Văn thư Sở Tư pháp

      0,25 ngày

       

      B12

      Xem xét, quyết định

      Chủ tịch UBND tỉnh

      07 ngày

       

      B13

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,25 ngày

       

      Tổng thời hạn giải quyết

      30 ngày

       

      4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      05 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B6

      Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

      Văn thư Sở Tư pháp

      0,5 ngày

       

      B7

      Xem xét Quyết định

      Chủ tịch UBND tỉnh

      04 ngày

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      12 ngày

       

      VII. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)

      1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      12 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND

      Văn thư Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B7

      Xem xét, Quyết định

      UBND tỉnh

      10 ngày

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      28 ngày

       

      2. Nhóm 03 TTHC, gồm:

      2.1. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      2.2. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      2.3. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại…

      Chuyên viên Phòng HC-BTTP

      07 ngày

       

      B4

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

      Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

      02 ngày

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B6

      Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND

      Văn thư Sở Tư pháp

      01 ngày

       

      B7

      Xem xét, Quyết định

      UBND tỉnh

      07 ngày

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết TTHC

      -Thống kê, theo dõi

      Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

      01 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      20 ngày

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

      I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)

      1. Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 08 giờ = 48 giờ

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Lập phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      02 giờ

       

      B2

      Phân công công chức chuyên môn xử lý

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

      Công chức Tư pháp- Hộ tịch cấp xã

      16 giờ

       

      B4

      Xem xét, xử lý văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ trình lãnh đạo UBND huyện

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      04 giờ

       

      B5

      Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

      Phòng Tư pháp

      16 giờ

       

      B6

      Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại UBND xã

      Lãnh đạo UBND cấp huyện

      04 giờ

       

      B7

      Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã

      Văn thư huyện

      02 giờ

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết

      -Thống kê, theo dõi.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã

      02 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết

      48 giờ

       

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

      I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

      1. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã giải quyết

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      0,5 ngày

       

      B2

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá nhân/tổ chức

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản gửi Sở Tư pháp trình Lãnh đạo UBND cấp xã.

      Công chức Tư pháp - Hộ tịch

      12 ngày

       

      B3

      Xem xét, kí văn bản xử lý

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      03 ngày

       

      B4

      Phát hành văn bản gửi đến Sở Tư pháp

      Văn thư UBND xã

      0,5 ngày

       

      B5

      Xem xét hồ sơ xin nhận con nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã

      Sở Tư pháp

      08 ngày

       

      B6

      Tổng hợp văn bản xin ý kiến, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

      03 ngày

       

      B7

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 ngày

       

      B8

      -Trả kết quả giải quyết

      -Thống kê, theo dõi

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã

      01 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết

      30 ngày

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu395/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành26/01/2021
                                Người kýĐoàn Thu Hà
                                Ngày hiệu lực 26/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                • Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quy chuẩn quốc gia QCVN 36:2015/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
                                                    • Kế hoạch 7985/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
                                                    • Công văn 1044/GSQL-TH năm 2016 kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
                                                    • Kế hoạch 2241/KH-UBND năm 2016 cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Quảng Trị trong hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020
                                                    • Công văn 156/TANDTC-PC năm 2021 ra quyết định thi hành án, theo dõi việc thi hành án hình sự do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                    • Quyết định 765/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
                                                    • Công văn 3523/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại trước mặt hàng xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ