Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16930





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu34/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
      Ngày ban hành27/01/2021
      Người kýCao Xuân Thu Vân
      Ngày hiệu lực 27/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẠC LIÊU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 34/QĐ-UBND

      Bạc Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHƯỚC LONG, TỈNH BẠC LIÊU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2021,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Cao Xuân Thu Vân

       

      PHỤ LỤC:

      BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA PHƯỚC LONG
      (Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT. Phước Long

      Xã Vĩnh Phú Đông

      Xã Vĩnh Phú Tây

      Xã Phước Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

       

      Tổng DTTN (1 + 2 + 3)

       

      41.783,77

      4.929,74

      4.868,14

      5.171,50

      7.640,20

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      38.271,25

      4.396,03

      4.500,00

      4.604,68

      7.039,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      13.716,84

      1.088,57

      4.038,66

      2.293,55

       

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      13.709,94

      1.088,57

      4.038,66

      2.293,55

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      153,07

      20,60

      66,88

      2,16

      1,68

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.609,86

      578,56

      393,68

      315,46

      355,57

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      21.770,40

      2.695,44

      0,78

      1.988,87

      6.681,83

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      21,08

      12,86

       

      4,64

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.512,52

      533,71

      368,14

      566,82

      601,12

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      80,48

      4,40

       

       

      76,08

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      7,00

      7,00

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      30,00

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      9,08

      3,23

      0,69

      2,59

      0,75

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,91

      1,93

       

       

      0,20

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.182,08

      329,61

      221,08

      320,04

      374,01

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2,49

      1,16

      0,42

      0,32

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      5,94

      4,37

      0,26

      0,13

      0,29

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      28,37

      6,11

      3,80

      4,24

      3,85

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      3,26

      1,82

       

      0,69

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      886,53

      165,73

      45,36

      132,37

      181,51

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.249,23

      145,95

      171,21

      181,85

      187,83

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,17

      1,09

      0,03

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,28

      0,16

       

       

      0,02

      -

      Đất chợ

      DCH

      4,81

      3,22

       

      0,44

      0,51

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,84

       

       

       

      0,58

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,53

      4,02

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      641,20

       

      82,12

      216,57

      88,63

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      99,02

      99,02

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      8,19

      5,74

      0,40

      0,24

      0,61

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,11

      0,01

       

      0,09

      0,01

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      13,93

      0,47

      2,84

      4,08

      4,12

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      18,15

      9,27

      0,16

      0,51

      2,30

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,34

      0,15

      0,54

      0,62

      0,32

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,95

      0,95

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,19

      0,16

      0,12

      0,03

      0,07

      2.24

      Đất sông, kênh, rạch

      SON

      403,52

      67,75

      60,19

      22,05

      53,44

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      4.929,74

      4.929,74

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hưng Phú

      Xã Vĩnh Thanh

      Xã Phong Thạnh Tây A

      Xã Phong Thạnh Tây B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +

      ...+ (12)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      Tổng DTTN (1 + 2 + 3)

       

      41.783,77

      3.792,83

      3.737,07

      5.513,39

      6.130,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      38.271,25

      3.512,40

      3.449,44

      5.099,86

      5.669,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      13.716,84

      3.151,95

      3.144,11

       

       

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      13.709,94

      3.151,95

      3.137,21

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      153,07

      21,32

      40,09

       

      0,34

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.609,86

      333,60

      257,23

      219,30

      156,46

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      21.770,40

      5,53

      4,43

      4.880,56

      5.512,96

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      21,08

       

      3,58

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.512,52

      280,43

      287,63

      413,53

      461,14

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      80,48

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      7,00

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      30,00

       

       

       

      30,00

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      9,08

      0,22

      0,29

      0,17

      1,14

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,91

      0,21

      0,34

       

      0,23

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.182,08

      179,58

      176,27

      293,62

      287,87

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2,49

      0,11

      0,19

      0,29

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      5,94

      0,55

      0,09

      0,21

      0,04

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      28,37

      2,84

      3,64

      2,05

      1,84

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      3,26

       

      0,59

      0,16

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      886,53

      29,56

      59,66

      142,56

      129,78

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.249,23

      146,52

      111,76

      148,27

      155,84

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,17

       

       

      0,05

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,28

       

      0,04

      0,03

      0,03

      -

      Đất chợ

      DCH

      4,81

       

      0,30

       

      0,34

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,84

      0,26

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,53

       

      1,50

       

      1,01

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      641,20

      64,02

      76,02

      51,76

      62,08

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      99,02

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      8,19

      0,30

      0,27

      0,42

      0,21

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,11

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      13,93

      1,76

       

      0,30

      0,36

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      18,15

      0,43

      2,94

      1,77

      0,77

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,34

      0,46

      0,87

      0,17

      0,21

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,95

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,19

      0,41

      0,86

      3,17

      0,37

      2.24

      Đất sông, kênh, rạch

      SON

      403,52

      32,78

      28,27

      62,15

      76,89

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      4.929,74

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT. Phước Long

      Xã Vĩnh Phú Đông

      Xã Vĩnh Phú Tây

      Xã Phước Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      100,24

      45,86

      0,10

       

      24,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7,71

      7,68

      0,03

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      7,71

      7,68

      0,03

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      16,25

      13,13

      0,07

       

      2,98

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      76,28

      25,05

       

       

      21,23

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,31

      1,30

       

       

      1,01

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,18

       

       

       

      0,18

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,83

       

       

       

      0,83

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,30

      1,30

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hưng Phú

      Xã Vĩnh Thanh

      Xã Phong Thạnh Tây A

      Xã Phong Thạnh Tây B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (12)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      100,24

      0,07

       

       

      30,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7,71

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      7,71

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      16,25

      0,07

       

       

       

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      76,28

       

       

       

      30,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,31

       

       

       

       

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,18

       

       

       

       

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,83

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,30

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT. Phước Long

      Xã Vĩnh Phú Đông

      Xã Vĩnh Phú Tây

      Xã Phước Long

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      117,50

      47,77

      1,60

      2,09

      26,60

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      12,76

      8,93

      1,53

      1,00

       

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      12,76

      8,93

      1,53

      1,00

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      23,03

      13,79

      0,07

      0,68

      4,37

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      81,71

      25,05

       

      0,41

      22,23

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      12,43

      4,21

       

      4,64

       

      2.1

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      11,30

      3,41

       

      4,44

       

      2.2

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      0,33

       

       

      0,20

       

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      0,80

      0,80

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,92

      0,92

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hưng Phú

      Xã Vĩnh Thanh

      Xã Phong Thạnh Tây A

      Xã Phong Thạnh Tây B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (12)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      117,50

      1,57

      4,04

      1,60

      32,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      12,76

      1,00

      0,30

       

       

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      12,76

      1,00

      0,30

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      23,03

      0,57

      3,40

      0,10

      0,05

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      81,71

       

      0,34

      1,50

      32,18

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      12,43

       

      3,58

       

       

      2.1

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      11,30

       

      3,45

       

       

      2.2

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      0,33

       

      0,13

       

       

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      0,80

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,92

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu34/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                                Ngày ban hành27/01/2021
                                Người kýCao Xuân Thu Vân
                                Ngày hiệu lực 27/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2021 về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Nghị quyết 19/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2021
                                                      • Kế hoạch 1984/KH-UBND năm 2020 về rà soát, quản lý con lai cư trú lâu dài trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                                      • Quyết định 1323/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
                                                      • Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
                                                      • Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên ấp, khóm thuộc thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ