Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16487





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu02/2021/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành03/02/2021
      Người kýHoàng Văn Nghiệm
      Ngày hiệu lực 15/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 02/2021/NQ-HĐND

      Lạng Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
      KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trương Bô Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Xét Tờ trình số 11 /TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024.

       (Chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết nay)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi hai thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2021./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
      - Chính phủ;
      - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
      - Văn phòng Tỉnh ủy;
      - C, PCVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh;
      - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
      - Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn;
      - Lưu: VT, Hồ sơ kỳ họp.

      CHỦ TỊCH

      Hoàng Văn Nghiệm

       

      I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2024

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 2 như sau:

      b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.

      2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất điểm b Khoản 1 Điều 4 như sau:

      - Đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính:

      3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 điểm c Khoản 1 Điều 4 như sau:

      - Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí 2 của tuyến đường giao thông chính gần nhất).

       

      Thành phố Lạng Sơn

      II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      Xã Mai Pha

       

       

       

       

       

      1

      Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3

      Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa

      Quốc Lộ 1

      Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3

      Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ

      Quốc Lộ 1

       

      Xã Hoàng Đồng

       

       

       

       

       

      2

      Quốc Lộ 1: Đoạn 2

      Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1)

      Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần)

      Quốc Lộ 1: Đoạn 2

      Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1)

      Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần)

      3

      Quốc Lộ 1: Đoạn 3

      Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần)

      Đường Bông Lau

      Quốc Lộ 1: Đoạn 3

      Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần)

      Đường Bông Lau

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn).

      STT

      Tên xã

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Nhóm vị trí I

      Nhóm vị trí II

      Nhóm vị trí III

      Nhóm vị trí I

      Nhóm vị trí II

      Nhóm vị trí III

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      1

      Xã Mai Pha

      Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.

      Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc

      Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm

      Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.

      Pò Đứa - Pò Mỏ, Trung cấp, Khòn Phát, Phai Duốc

      Nà Chuông, Bình Cằm

      2

      Xã Hoàng Đồng

      Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng).

      Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn).

      Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy

      Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Phai Trần - Nặm Thoỏng), Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én (Chỉ tính khu vực Đồng Én), Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng).

      Đồng Én (Chỉ tính khu vực Nà Lượt), Nà Pàn, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Lục Khoang), Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn).

      Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy

      3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Xã Quảng Lạc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường 234

      Cầu Bản Loỏng

      Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã

      400.000

      432.000

       

       

      720.000

      432.000

       

       

      4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Đường loại

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

       

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      1

      Phố Thác Mạ 6

      Phố Thác Mạ 2

      Phố Thác Mạ 5

      III

      4.640.000

      2.784.000

      1.856.000

      928.000

      2

      Đường đi Mai Pha (cũ)

      Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị)

      Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương

      IV

      1.840.000

      1.104.000

      736.000

       

      3

      Tuyến phố phía sau UBND phường Đông Kinh

      Thác Mạ 6

      Bờ sông

      III

      4.640.000

      2.784.000

      1.856.000

      928.000

      4

      Đường Võ Thị Sáu đoạn 1

      Từ QL 1A mới

      Phố Hồ Tùng Mậu

      III

      3.200.000

      1.920.000

      1.280.000

      640.000

      5

      Đường Võ Thị Sáu đoạn 2

      Phố Hồ Tùng Mậu

      Trường Mầm non 2/9

      IV

      2.080.000

      1.248.000

      832.000

      416.000

      6

      Phố Hồ Tùng Mậu

      Đường Võ Thị Sáu

      Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)

      III

      2.800.000

      1.680.000

      1.120.000

      560.000

      5. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Đường loại

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      1

      Thác Mạ 6

      Thác Mạ 2

      Thác Mạ 5

      III

      5.800.000

      3.480.000

      2.320.000

      1.160.000

      4.060.000

      2.436.000

      1.624.000

      812.000

      2

      Đường đi Mai Pha (cũ)

      Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị)

      Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương

      IV

      2.300.000

      1.380.000

      920.000

       

      1.610.000

      966.000

      644.000

       

      3

      Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh

      Thác Mạ 6

      Bờ sông

      III

      5.800.000

      3.480.000

      2.320.000

      1.160.000

      4.060.000

      2.436.000

      1.624.000

      812.000

      4

      Đường Võ Thị Sáu đoạn 1

      Từ QL 1A mới

      Phố Hồ Tùng Mậu

      III

      4.000.000

      2.400.000

      1.600.000

      800.000

      2.800.000

      1.680.000

      1.120.000

      560.000

      5

      Đường Võ Thị Sáu đoạn 2

      Phố Hồ Tùng Mậu

      Trường Mầm non 2/9

      IV

      2.600.000

      1.560.000

      1.040.000

      520.000

      1.820.000

      1.092.000

      728.000

      364.000

      6

      Phố Hồ Tùng Mậu

      Đường Võ Thị Sáu

      Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)

      III

      3.500.000

      2.100.000

      1.400.000

      700.000

      2.450.000

      1.470.000

      980.000

      490.000

      Huyện Cao Lộc

      III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC

       (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      ĐH.29 (Bình Trung + Song Giáp)

       

       

      ĐH.29 (Bình Trung)

       

       

      1

      Đoạn 1

      Địa phận Thành phố Lạng Sơn

      Hết địa phận xã Song Giáp

      Đoạn 1

      Địa phận Thành phố Lạng Sơn

      Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)

      2

      Đoạn 2

      Hết địa phận xã Song Giáp

      Cầu Khánh Khê

      Đoạn 2

      Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)

      Cầu Khánh Khê

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên xã

      Nhóm vị trí I

      Nhóm vị trí II

      Nhóm vị trí III

      Tên xã

      Nhóm vị trí I

      Nhóm vị trí II

      Nhóm vị trí III

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

      (Gồm các thôn, bản)

       

      Khu vực III

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Bình Trung

       

       

       

      Xã Bình Trung

      - An Tri

      - Đoàn Kết

      - Các thôn còn lại

       

       

      - An Tri

      - Đoàn Kết

      - Các thôn còn lại

       

      - Thống Nhất

      - Còn Coóc

       

       

       

      - Lũng Pảng

      - Còn Coóc

       

      - Bản Mới

      - Xuân Lũng

       

       

       

      - Chục Pình

      - Xuân Lũng

       

      - Nà Riềng

      - Nà Ngườm

       

       

       

      - Pò Xe

       

       

      - Khuổi Mạ

       

       

       

       

      - Pá Péc

       

       

       

       

       

      2

      Xã Song Giáp

      - Nà Tậu

      - Nà Ngườm

       

       

       

       

       

       

      - Hang Riềng

       

       

       

       

       

       

       

      - Khuổi Mạ

       

       

       

       

       

      Huyện Lộc Bình

      IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      Thị trấn Na Dương

       

       

       

       

       

      1

      Đường Trần Phú

      Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng)

      Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT

      Đường Trần Phú

      Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng)

      Đến đường rẽ cung giao thông

      2

      Đường 12 tháng 01 đoạn 1

      Ngã ba giáp Quốc lộ 4B

      Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan

      Đường 12 tháng 01 đoạn 1

      Ngã ba giáp Quốc lộ 4B

      Đầu cầu Khuổi Phục

      3

      Đường 12 tháng 01 đoạn 2

      Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan

      Hết địa phận thị trấn Na Dương

      Đường 12 tháng 01 đoạn 2

      Đầu cầu Khuổi Phục

      Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan

      2. Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Đường Na Dương - Xuân Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1

      Địa phận thị trấn Na Dương

      Hết địa phận xã Đông Quan

      900.000

      540.000

      360.000

      180.000

      630.000

      378.000

      252.000

      126.000

      Huyện Đình Lập

      V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP

       (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02 /2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      I

      Xã Đình Lập

       

       

       

       

       

      1

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc thôn Còn Quan

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan

      II

      Xã Châu Sơn

       

       

       

       

       

      2

      Đường quốc lộ 4B

      Km74+680m

      Km76+570m (Khu trung tâm xã)

      Đường quốc lộ 4B

      Km69+600m

      Km70+500m (Khu trung tâm xã)

      3

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)

      III

      Xã Bính Xá

       

       

       

       

       

      4

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng

      2. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      I

      Xã Đình Lập

       

       

       

       

       

       

      1

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan

      160.000

      96.000

       

       

      2

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón

      288.000

       

       

       

      II

      Xã Bính Xá

       

       

       

       

       

       

      3

      Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4

      Ngã ba Nông lâm trường 461

      Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)

      192.000

      115.200

       

       

      4

      Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập

      Điểm đấu nối Quốc lộ 31

      Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)

      800.000

      480.000

      320.000

      160.000

      5

      Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)

      Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập

      640.000

      384.000

      256.000

      128.000

      6

      Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng

      Thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp

      640.000

      384.000

      256.000

      128.000

      3. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      I

      Xã Đình Lập

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón

      360.000

       

       

       

      252.000

       

       

       

      II

      Xã Bính Xá

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập

      Điểm đấu nối quốc lộ 31

      Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)

      1.000.000

      600.000

      400.000

      200.000

      700.000

      420.000

      280.000

      140.000

      3

      Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)

      Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập

      800.000

      480.000

      320.000

      160.000

      560.000

      336.000

      224.000

      112.000

      4

      Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng

      Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp

      800.000

      480.000

      320.000

      160.000

      560.000

      336.000

      224.000

      112.000

      Huyện Hữu Lũng

      VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      1

      Chợ xã Thiện Kỵ

      Đoạn từ ngã ba UBND xã giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục chính 300m

      Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới)

      Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

       

      Khu vực II

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vân Nham

      Các thôn còn lại

      Toàn Tâm

       

      Vân Nham

      Các thôn còn lại

      Toàn Tâm;

      Trại Mới; Đồng

      Mỷ; Phủ Đô

      Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy

       

      Đô Lương

      Cốc Lùng

      Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô

      Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy

       

       

       

       

       

      Khu vực III

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Thiện Kỵ

      Các thôn còn lại

      Dân Tiến; Quyết Tiến

      Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng

      Thiện Tân

      Các thôn còn lại

      Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành

      Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu

      Tân Lập

      Các thôn còn lại

      Tân Châu; Hợp Thành

      Lân Mơ; Lân Vầu

      3. Sửa đổi giá đất thương mại. dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất thương mại. dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Đường 243

       

       

       

       

       

       

      1

      Đoạn 2

      Đầu Cầu Gốc Sau I

      Cổng trường Mầm non Yên Vượng

      560.000

      336.000

      224.000

       

      2

      Đoạn 5

      Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn

      Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh

      560.000

      336.000

      224.000

       

      3

      Đoạn 7

      Cầu Mò thôn Liên Hợp

      Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết

      240.000

      144.000

       

       

       

      Đường 244

       

       

       

       

       

       

      4

      Đoạn 1

      Ngã ba đường 244 giao đường 242

      Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình

      240.000

      144.000

       

       

      5

      Đoạn 4

      Đầu cầu Yên Bình

      Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp

      560.000

      336.000

      224.000

       

      6

      Đoạn 8

      Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã Quyết Thắng

      Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên

      240.000

      144.000

       

       

       

      Đường 245

       

       

       

       

       

       

      7

      Đoạn 1

      Ngã ba thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn

      Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc)

      320.000

      192.000

       

       

       

      Đường ĐH 96

       

       

       

       

       

       

      8

      Đoạn 8

      Cổng Trường THCS Tân Thành

      Ngã tư thôn Làng Cống. xã Tân Thành.

      360.000

      216.000

       

       

       

      Đường Quốc lộ 1

       

       

       

       

       

       

      9

      Đoạn 2

      Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc

      Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa

      640.000

      384.000

      256.000

       

       

      Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham

       

       

       

       

       

       

      10

       

      Đường 242

      Cổng Kho KV1

      720.000

      432.000

      288.000

       

       

      Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa

       

       

       

       

       

       

      11

      Đoạn 2

      Cống ông Đang

      Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa

      240.000

       

       

       

      12

      Chợ xã Đồng Tiến

      Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

      Cổng đơn vị K78

      560.000

      336.000

      224.000

       

      13

      Đường xã Đồng Tiến

      Ngã 3 Gốc Quýt

      Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

      360.000

      216.000

       

       

      14

      Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ))

      Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m

      480.000

      288.000

      192.000

       

      15

      Đường xã Hòa Bình

      Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m

      Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình

      280.000

      168.000

       

       

      16

      Đường xã Yên Thịnh

      Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh

      Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh

      360.000

      216.000

       

       

      17

      Đường xã Hòa Thắng

      Cổng Đền Suối Ngang

      Đến cổng UBND xã Hòa Thắng

      360.000

      216.000

       

       

       

      Đường vào Trung đoàn 12

       

       

       

       

       

       

      18

      Đoạn 1

      Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy)

      Đến ngã ba thôn Sầy Hạ

      640.000

      384.000

      256.000

       

      19

      Đường xã Hòa Sơn

      Ngã ba đường 245

      Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn

      320.000

      192.000

       

       

      20

      Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141)

      Đường sắt

      Ngã ba thôn Thịnh Hòa

      240.000

      144.000

       

       

       

      Đường xã Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      21

      Đoạn 1

      Đầu cầu Yên Bình

      Trường Mần non xã Yên Bình

      200.000

      120.000

       

       

      22

      Đoạn 2

      Đầu cầu Ngầm

      Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình

      200.000

      120.000

       

       

       

      Đường xã Minh Sơn

       

       

       

       

       

       

      23

      Đường ĐH 90

      Giáp thị trấn Hữu Lũng

      Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò

      320.000

       

       

       

      24

      Đường ĐH 95

      Giáp đường Quốc lộ 1

      Cống ngầm suối Đình Bé

      320.000

       

       

       

      25

      Đường ĐH 97

      Giáp đường Quốc lộ 1

      Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân)

      320.000

       

       

       

      26

      Đường Bồ Các – Minh Hòa

      Giáp đường Quốc lộ 1

      Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa

      320.000

       

       

       

      4. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại. dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

       

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Đường 243

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đoạn 2

      Đầu Cầu Gốc Sau I

      Cổng trường Mầm non Yên Vượng

      700.000

      420.000

      280.000

       

      490.000

      294.000

      196.000

       

      2

      Đoạn 5

      Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn

      Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh

      700.000

      420.000

      280.000

       

      490.000

      294.000

      196.000

       

      3

      Đoạn 7

      Cầu Mò thôn Liên Hợp

      Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết

      300.000

      180.000

       

       

      210.000

      126.000

       

       

       

      Đường 244

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đoạn 1

      Ngã ba đường 244 giao đường 242

      Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình

      300.000

      180.000

       

       

      210.000

      126.000

       

       

      5

      Đoạn 4

      Đầu cầu Yên Bình

      Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp

      700.000

      420.000

      280.000

       

      490.000

      294.000

      196.000

       

      6

      Đoạn 8

      Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã Quyết Thắng

      Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên

      300.000

      180.000

       

       

      210.000

      126.000

       

       

       

      Đường 245

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Đoạn 1

      Ngã ba thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn

      Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)

      400.000

      240.000

       

       

      280.000

      168.000

       

       

       

      Đường Quốc lộ 1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Đoạn 2

      Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc

      Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa

      800.000

      480.000

      320.000

       

      560.000

      336.000

      224.000

       

      9

      Đoạn 5

      Cầu Ba Nàng

      Ngã ba đường ĐH98

      800.000

      480.000

      320.000

       

      560.000

      336.000

      224.000

       

      10

      Đoạn 7

      Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa

      Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc

      1.200.000

      720.000

      480.000

       

      840.000

      504.000

      336.000

       

      11

      Đoạn 8

      Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc

      Cột mốc km 92

      1.000.000

      600.000

      400.000

       

      700.000

      420.000

      280.000

       

       

      Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

       

      Đường 242

      Cổng Kho KV1

      900.000

      540.000

      360.000

       

      630.000

      378.000

      252.000

       

       

      Đường liên xã Sơn Hà -Minh Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Đoạn 1

      Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà

      Cống ông Đang

      450.000

      270.000

       

       

      315.000

      189.000

       

       

      14

      Đoạn 2

      Cống ông Đang

      Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa

      300.000

       

       

       

      210.000

       

       

       

      15

      Chợ xã Đồng Tiến

      Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

      Cổng đơn vị K78

      700.000

      420.000

      280.000

       

      490.000

      294.000

      196.000

       

      16

      Đường xã Đồng Tiến

      Ngã 3 Gốc Quýt

      Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

      450.000

      270.000

       

       

      315.000

      189.000

       

       

      17

      Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ))

      Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m

      600.000

      360.000

      240.000

       

      420.000

      252.000

      168.000

       

      18

      Đường xã Hòa Bình

      Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m

      Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình

      350.000

      210.000

       

       

      245.000

      147.000

       

       

      19

      Đường xã Yên Thịnh

      Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh

      Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh

      450.000

      270.000

       

       

      315.000

      189.000

       

       

      20

      Đường xã Hòa Thắng

      Cổng Đền Suối Ngang

      Đến cổng UBND xã Hòa Thắng

      450.000

      270.000

       

       

      315.000

      189.000

       

       

       

      Đường vào Trung đoàn 12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Đoạn 1

      Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy)

      Đến ngã ba thôn Sầy Hạ

      800.000

      480.000

      320.000

       

      560.000

      336.000

      224.000

       

      22

      Đoạn 2

      Ngã ba thôn Sẩy Hạ

      Cổng Trung đoàn 12

      600.000

      360.000

       

       

      420.000

      252.000

       

       

      23

      Đường xã Hòa Sơn

      Ngã ba đường 245

      Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn

      400.000

      240.000

       

       

      280.000

      168.000

       

       

      24

      Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141)

      Đường sắt

      Ngã ba thôn Thịnh Hòa

      300.000

       

       

       

      210.000

       

       

       

       

      Đường xã Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Đoạn 1

      Đầu cầu Yên Bình

      Trường Mần non xã Yên Bình

      250.000

      150.000

       

       

      175.000

      105.000

       

       

      26

      Đoạn 2

      Đầu cầu Ngầm

      Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình

      250.000

      150.000

       

       

      175.000

      105.000

       

       

       

      Đường xã Minh Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Đường ĐH 90

      Giáp thị trấn Hữu Lũng

      Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò

      400.000

       

       

       

      280.000

       

       

       

      28

      Đường ĐH 95

      Giáp đường Quốc lộ

      Cống ngầm suối Đình Bé

      400.000

       

       

       

      280.000

       

       

       

      29

      Đường ĐH 97

      Giáp đường Quốc lộ

      Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân)

      400.000

       

       

       

      280.000

       

       

       

      30

      Đường Bồ Các - Minh Hòa

      Giáp đường Quốc lộ

      Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa

      400.000

       

       

       

      280.000

       

       

       

      5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      1

      Đường Bế Văn Đàn

      Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An

      Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn

      680.000

      408.000

       

       

      2

      Đường Thụy Hùng

      Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An

      Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà

      680.000

      408.000

       

       

      6. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      1

      Đường Bế Văn Đàn

      Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An

      Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn

      850.000

      510.000

       

       

      595.000

      357.000

       

       

      2

      Đường Thụy Hùng

      Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An

      Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà

      850.000

      510.000

       

       

      595.000

      357.000

       

       

      Huyện Tràng Định

      VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

       (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

       

      Xã Đề Thám

       

       

      1

      Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 3)

      Đường vào Trạm Ra Đa

      Cống Nà Tra

      Huyện Văn Quan

      VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN

       (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên xã, tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      1.1

      Xã Văn An

       

       

      Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)

       

       

      1.2

      Đường QL 1B cũ

      Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Văn An

      Khu vực chợ Điềm He

      Đường QL 1B cũ

      Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He

      Khu vực chợ Điềm He

      1.3

      Đường Quốc lộ 1B đoạn 1

      Đoạn từ cây xăng

      Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang

      Đường Quốc lộ 1B đoạn 1

      Đoạn từ cây xăng

      Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ

      1.4

      Đường Quốc lộ 1B đoạn 2

      Cây xăng Văn An (Km 17+700)

      Cầu Nà Làn

      Đường Quốc lộ 1B đoạn 2

      Cây xăng Điềm He (Km 17+700)

      Cầu Nà Làn

      1.5

      Đường tỉnh 239

      Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn

      Hết địa phận xã Văn An (giáp xã Chu Túc)

      Đường tỉnh 239

      Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn

      Hết địa phận xã Điềm He (giáp xã An Sơn)

      1.6

      ĐH.50: Đường Văn An – Song Giang

      Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang

      Hết địa phận xã Văn An

      ĐH.50:

      Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ

      Hết địa phận xã Điềm He

      1.7

      ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các

      Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các

      Hết địa phận xã Văn An

      ĐH.52: Đường Điềm He - Tràng Các

      Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các

      Hết địa phận xã Điềm He

      1.8

      Xã Xuân Mai

       

       

      Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)

       

       

      1.9

      Đường nhánh

      Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong

      Hết phố Đức Thịnh-thị trấn Văn Quan

      Đường nhánh

      Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong

      Cầu sắt qua phố Đức Tâm

       

      Xã Bình Phúc

       

       

       

       

       

      1.10

      Đường quốc lộ 279: đoạn 2

      Điểm bưu điện xã Bình Phúc

      Điểm giáp ranh xã Xuân Mai

      Đường quốc lộ 279: đoạn 2

      Điểm bưu điện xã Bình Phúc

      Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ

      1.11

      Xã Vĩnh Lại

       

       

      Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập)

       

       

       

      Xã Tràng Phái

       

       

       

       

       

      1.12

      Đường tỉnh 239 đoạn 2

      Km8+700

      Km8+00

      Đường tỉnh 239 đoạn 2

      Ngã 3 Phai Làng Km8+700

      Km 6+00

      1.13

      Đường tỉnh 239 đoạn 3

      Km8+700

      Km6+00

      Đường tỉnh 239 đoạn 3

      Km6+00

      Km5+00

      1.14

      Đường tỉnh 239 đoạn 4

      Km8+700 theo đường huyện lộ 240 đi chợ Bãi

      Km1+500

      Đường tỉnh 239 đoạn 4

      Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi

      Km1+500

       

      Xã Khánh Khê

       

       

       

       

       

      1.15

      Quốc lộ 1B

      Giáp với xã Văn An (Km 14+500)

      Đầu cầu Nà Lốc

      Quốc lộ 1B

      Giáp với xã Điềm He (xã Văn An cũ) (Km 14+500)

      Đầu cầu Nà Lốc

      1.16

      Xã Vân Mộng

       

       

      Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập)

       

       

       

      Xã Hòa Bình

       

       

       

       

       

      1.17

      Đường Hòa Bình

      Địa giới hành chính từ thị trấn Văn Quan và Hòa Bình

      Ngã ba đường rẽ đi thôn Trung Thượng

      Đường Tỉnh lộ 233

      Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan)

      Km 7 + 200 thôn Trung Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)

      1.18

      Xã Chu Túc

       

       

      Xã An Sơn

       

       

      1.19

      ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn)

      Hết địa phận xã Văn An

      Điểm tiếp giáp xã Tràng Các

      ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn)

      Hết địa phận xã Điềm He

      Điểm tiếp giáp xã Tràng Các

      1.20

      Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)

      Hết địa phận xã Văn An

      Hết địa phận xã Chu Túc- giáp xã Tân Đoàn

      Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)

      Hết địa phận xã Điềm He

      Hết địa phận xã An Sơn - giáp xã Tân Đoàn

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

       

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

       

      Khu vực III

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Chu Túc

       

      - Nà Tèn

      - Cốc Phường

      - Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn)

      - Đỏng Đeng

      - Nà Thoà

      - Phai Xả

      - Bản Noóc

      - Nà Mìn

      - Các vị trí, các thôn, bản còn lại

      Xã An Sơn

       

      - Nà Tèn

      - Cốc Phường

      - Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn)

      - Đỏng Đeng

      - Nà Thoà

      - Phai Xả

      - Bản Noóc

      - Nà Mìn

      - Khau Thán

      - Các vị trí, các thôn, bản còn lại

      2

      Xã Đại An

       

      - Bình Đãng A

      - Bình Đãng B

      - Còn Mìn

      - Xuân Quang

      - Pác Lùng

      - Ích Hữu

      - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)

      Các vị trí, các thôn, bản còn lại

       

       

      - Bình Đãng A

      - Bình Đãng B

      - Còn Mìn

      - Xuân Quang

      - Pác Lùng

      - Ích Hữu

      - Pá Tuồng

      (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)

      - Tân Tiến

      - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon.

      - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)

      - Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)

       

      3

      Xã Tràng Sơn

       

      - Tân Tiến

      - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon.

      - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)

      - Lùng Tàu- Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)

      Khau Thán

      3. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Xã Tân Đoàn

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tỉnh lộ 239

      Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình

      Trường Tiểu học xã Tân Đoàn

      560.000

      336.000

      224.000

       

      4. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Xã Tân Đoàn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tỉnh lộ 239

      Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình

      Trường Tiểu học xã Tân Đoàn

      700.000

      420.000

      280.000

       

      490.000

      294.000

      196.000

       

      5. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

       

      Từ

      Đến

      1

      Đường Lương Văn Tri

      Km 29 +500

      Km 31 +300

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Km 29 +500

      Km 31 +300

      2

      Đường Tân Xuân

      Ngã ba Tu Đồn

      Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan Và Xã Xuân Mai

      Đường Thanh Xuân

      Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

      Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

      3

      Đường Hòa Bình

      Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình

      Giáp cầu Hòa Bình

      Đường Hòa Bình đoạn 1

      Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình

      Giáp cầu Hòa Bình

      4

      Đường Lương Văn Tri

      Km 31 +300

      Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)

      Đường Lương Văn Tri đoạn 3

      Km 31 +300

      Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)

      5

      Đường Hòa Bình

      Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)

      Km 0+900

      Đường Hòa Bình đoạn 2

      Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)

      Km 0+900

      6

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Từ Km 28 + 100

      Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại

      Đường Lương Văn Tri đoạn 4

      Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He)

      Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan

      7

      Đường đi xã Hòa Bình

      Km 0+900

      Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

      Đường Hòa Bình đoạn 3

      Km 0+900

      Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

      6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Thị trấn Văn Quan

       

       

       

       

       

       

       

      Đường loại I

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Lương Văn Tri đoạn 1

      Km 28 +100

      Km 29 +500

      5.200.000

      3.120.000

      2.080.000

      1.040.000

       

      Đường loại II

       

       

       

       

       

       

      2

      Đường Phùng Chí Kiên

      Đường Lương Văn Tri (Km 28+530/Quốc lộ 1B)

      Giáp chân núi đá

      3.600.000

      2.160.000

      1.440.000

      720.000

      3

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Tân An (Km 0+943/đường huyện 54)

      Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)

      3.600.000

      2.160.000

      1.440.000

      720.000

      4

      Đường Trần Phú

      Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B)

      Cổng trường PTTH Lương Văn Tri

      3.120.000

      1.872.000

      1.248.000

      624.000

      5

      Đường Ngô Gia Tự

      Đường Lương Văn Tri (km 28+709/Quốc lộ 1B).

      Đường Lê Quý Đôn (Km 0 + 377/nhánh I)

      3.600.000

      2.160.000

      1.440.000

      720.000

      6

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Km 29 +500

      Km 31 +300

      3.120.000

      1.872.000

      1.248.000

      624.000

      7

      Đường Thanh Xuân

      Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

      Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

      3.120.000

      1.872.000

      1.248.000

      624.000

      8

      Đường Hòa Bình đoạn 1

      Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình

      Giáp cầu Hòa Bình

      2.080.000

      1.248.000

      832.000

      416.000

       

      Đường loại III

       

       

       

       

       

       

      9

      Đường Lương Văn Tri đoạn 3

      Km 31 +300

      Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)

      1.840.000

      1.104.000

      736.000

      368.000

      10

      Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

      Km 29 + 150

      Trên bể nước cống qua đường + 50m

      1.840.000

      1.104.000

      736.000

      368.000

      11

      Đường Hòa Bình đoạn 2

      Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)

      Km 0+900

      1.240.000

      744.000

      496.000

      248.000

      12

      Đường Lương Văn Tri đoạn 4

      Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He)

      Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan

      920.000

      552.000

      368.000

       

      13

      Đường Hòa Bình đoạn 3

      Km 0+900

      Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

      960.000

      576.000

      384.000

       

      14

      Đường Lùng Cà (đoạn 1)

      Đầu cầu Đức Hinh

      Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

      920.000

      552.000

      368.000

       

      15

      Đường Lùng Cà (đoạn 2)

      Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

      Hết phố Đức Thịnh

      600.000

      360.000

       

       

      16

      Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2

      Trên bể nước cống qua đường +50m)

      Hết phố Tân An

      600.000

      360.000

       

       

      7. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      ĐVT: đồng/m2

      STT

      Tên đường

      Đoạn đường

      Giá đất ở

      Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

      Từ

      Đến

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

      VT1

      VT2

      VT3

      VT4

       

      Thị trấn Văn Quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đường loại II

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đường Phùng Chí Kiên

      Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B)

      Giáp chân núi đá

      4.500.000

      2.700.000

      1.800.000

      900.000

      3.150.000

      1.890.000

      1.260.000

      630.000

      3

      Đường Lê Quý Đôn

      Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54)

      Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)

      4.500.000

      2.700.000

      1.800.000

      900.000

      3.150.000

      1.890.000

      1.260.000

      630.000

      4

      Đường Trần Phú

      Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B)

      Cổng trường PTTH Lương Văn Tri

      3.900.000

      2.340.000

      1.560.000

      780.000

      2.730.000

      1.638.000

      1.092.000

      546.000

      5

      Đường Ngô Gia Tự

      Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B).

      Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)

      4.500.000

      2.700.000

      1.800.000

      900.000

      3.150.000

      1.890.000

      1.260.000

      630.000

      6

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Km 29 +500

      Km 31 +300

      3.900.000

      2.340.000

      1.560.000

      780.000

      2.730.000

      1.638.000

      1.092.000

      546.000

      7

      Đường Thanh Xuân

      Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

      Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

      3.900.000

      2.340.000

      1.560.000

      780.000

      2.730.000

      1.638.000

      1.092.000

      546.000

      8

      Đường Hòa Bình đoạn 1

      Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình

      Giáp cầu Hòa Bình

      2.600.000

      1.560.000

      1.040.000

      520.000

      1.820.000

      1.092.000

      728.000

      364.000

       

      Đường loại III

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Đường Lương Văn Tri đoạn 3

      Km 31 +300

      Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)

      2.300.000

      1.380.000

      920.000

      460.000

      1.610.000

      966.000

      644.000

      322.000

      10

      Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

      Km 29 + 150

      Trên bể nước cống qua đường + 50m

      2.300.000

      1.380.000

      920.000

      460.000

      1.610.000

      966.000

      644.000

      322.000

      11

      Đường Hòa Bình đoạn 2

      Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)

      Km 0+900

      1.550.000

      930.000

      620.000

      310.000

      1.085.000

      651.000

      434.000

      217.000

      12

      Đường Lương Văn Tri đoạn 4

      Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He)

      Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan

      1.150.000

      690.000

      460.000

       

      805.000

      483.000

      322.000

       

      13

      Đường Hòa Bình đoạn 3

      Km 0+900

      Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

      1.200.000

      720.000

      480.000

       

      840.000

      504.000

      336.000

       

      14

      Đường Lùng Cà đoạn 1

      Đầu cầu Đức Hinh

      Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

      1.150.000

      690.000

      460.000

       

      805.000

      483.000

      322.000

       

      15

      Đường Lùng Cà đoạn 2

      Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

      Hết phố Đức Thịnh

      750.000

      450.000

       

       

      525.000

      315.000

       

       

      16

      Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2

      Trên bể nước cống qua đường +50m)

      Hết phố Tân An

      750.000

      450.000

       

       

      525.000

      315.000

       

       

      Huyện Bình Gia

      IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA

       (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      Xã Tô Hiệu

       

       

       

       

       

      1

      Đường quốc lộ 1B đoạn 1

      Ngã tư Tô Hiệu

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      Đường quốc lộ 1B đoạn 1

      Ngã tư thị trấn Bình Gia

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      2

      Đường quốc lộ 1B đoạn 6

      Ngã tư Tô Hiệu

      Cầu Đông Mạ

      Đường quốc lộ 1B đoạn 6

      Ngã tư thị trấn Bình Gia

      Cầu Đông Mạ

      3

      Đường 19 - 4

      Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)

      Cầu Phố Cũ

      Đường 19 - 4

      Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia)

      Cầu Phố Cũ

      4

      Đường tỉnh 226 Đoạn 5

      Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình

      Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai

      Đường tỉnh 226 Đoạn 5

      Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình

      Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai

       

      Xã Hoàng Văn Thụ

       

       

       

       

       

      5

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ

      Ngã ba đường N279

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ)

      Ngã ba đường N279

      6

      Đường N279 Đoạn 1

      Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)

      Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn)

      Đường N279 (Đoạn 1 - xã Hoàng Văn Thụ)

      Cầu (Km 184+800)

      Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn)

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

      I

      Khu vực I

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Tô Hiệu

      - Ngọc Trí

      - Ngọc Quyến

      - Cốc Rặc

      - Phai Lay

      - Pá Nim

      - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng)

      - Thôn Ngã Tư

      - Rừng Thông

      - Nà Rạ

      - Tân Yên

      - Yên Bình

      - Tân Thành

      - Các thôn còn lại

      Thị trấn Bình Gia

      - Ngọc Trí

      - Ngọc Quyến

      - Cốc Rặc

      - Phai Lay

      - Pá Nim

      - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng)

      - Thôn Ngã Tư

      - Rừng Thông

      - Nà Rạ

      - Tân Yên

      - Tòng Chu 1

      - Tòng Chu 2

      - Yên Bình

      - Tân Thành

      - Các thôn còn lại

      2

      Xã Hoàng Văn Thụ

      - Tòng Chu 1

      - Phai Danh

      - Thuần Như 1

      - Thuần Như 2

      - Tòng Chu 2

      - Bản Phân

      - Nà Lùng

      - Cốc Quẻo

      - Các thôn còn lại

      Xã Hoàng Văn Thụ

      - Phai Danh

      - Thuần Như 1

      - Thuần Như 2

      - Bản Phân

      - Nà Cốc

      - Các thôn còn lại

      3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

       

      Từ

      Đến

       

      Xã Tô Hiệu

       

       

      Thị trấn Bình Gia

       

       

      1

      Đường quốc lộ 1B đoạn 1

      Ngã tư Tô Hiệu

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      Đường quốc lộ 1B đoạn 1

      Ngã tư thị trấn Bình Gia

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      2

      Đường quốc lộ 1B đoạn 2

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Đường quốc lộ 1B đoạn 2

      Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia

      Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

      3

      Đường quốc lộ 1B đoạn 3

      Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Đường rẽ vào mỏ đá

      Đường quốc lộ 1B đoạn 3

      Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Đường rẽ vào mỏ đá

      4

      Đường quốc lộ 1B đoạn 4

      Đường rẽ vào mỏ đá

      Cầu Nà Me

      Đường quốc lộ 1B đoạn 4

      Đường rẽ vào mỏ đá

      Cầu Nà Me

      5

      Đường quốc lộ 1B đoạn 5

      Cầu Nà Me

      Cầu Tý Gắn

      Đường quốc lộ 1B đoạn 5

      Cầu Nà Me

      Cầu Tý Gắn

      6

      Đường quốc lộ 1B đoạn 6

      Ngã tư Tô Hiệu

      Cầu Đông Mạ

      Đường quốc lộ 1B đoạn 6

      Ngã tư thị trấn Bình Gia

      Cầu Đông Mạ

      7

      Đường 19 - 4

      Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)

      Cầu Phố Cũ

      Đường 19 - 4

      Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia)

      Cầu Phố Cũ

      8

      Đường tỉnh 226 Đoạn 1

      Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B

      Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư

      Đường tỉnh 226 Đoạn 1

      Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B

      Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư

      9

      Đường tỉnh 226 Đoạn 2

      Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư

      Cầu Pắc Sào

      Đường tỉnh 226 Đoạn 2

      Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư

      Cầu Pắc Sào

      10

      Đường tỉnh 226 Đoạn 3

      Cầu Pắc Sào

      Đường rẽ vào thôn Pác Nàng

      Đường tỉnh 226 Đoạn 3

      Cầu Pắc Sào

      Đường rẽ vào thôn Pác Nàng

      11

      Đường tỉnh 226 Đoạn 4

      Đường rẽ vào thôn Pác Nàng

      Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình

      Đường tỉnh 226 Đoạn 4

      Đường rẽ vào thôn Pác Nàng

      Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình

      12

      Đường tỉnh 226 Đoạn 5

      Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình

      Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai

      Đường tỉnh 226 Đoạn 5

      Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình

      Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai

       

      Xã Hoàng Văn Thụ

       

       

      Thị trấn Bình Gia

       

       

      13

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ

      Ngã ba đường N279

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ)

      Ngã ba đường N279

      14

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Ngã ba đường N279

      Cống Nà Rường

      Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường)

      Ngã ba đường N279

      Cống Nà Rường

      15

      Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7

      Cống Nà Rường

      Cầu Ải

      Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7

      Cống Nà Rường

      Cầu Ải

      16

      Đường N279 Đoạn 1

      Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)

      Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn)

      Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia)

      Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) (Km 183+750)

      Cầu (Km 184+800)

      4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

       

      Thị trấn Bình Gia

       

       

      1

      Đường 19/4

      Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam)

      Đường bê tông rẽ lên Phai Cam (Ngã ba đường đấu nối với khu tái định cư)

      Huyện Bắc Sơn

      X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên đường

      Đoạn đường

      Tên đường

      Đoạn đường

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      Tuyến QL 1B

       

       

       

       

       

       

      Xã Long Đống

       

       

       

       

       

      1

      Đường Văn Cao

      Đoạn từ đầu cầu cấp III

      Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn)

      Đường Văn Cao

      Đoạn từ đầu cầu cấp III

      Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

       

      Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ)

       

       

       

       

       

      2

      Xã Quỳnh Sơn (Khu trung tâm xã)

      Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống

      Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn.

      Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã)

      Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống

      Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ

      3

      Xã Bắc Sơn (khu trung tâm xã)

      Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn

      Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II

      Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã)

      Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ

      Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II

       

      Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị

       

       

       

      4

      Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1

      Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh giáp thị trấn Bắc Sơn

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh)

      Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1

      Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, xã Hữu Vĩnh cũ)

      5

      Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh)

      Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

      Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

      6

      Đường Trường Chinh

      Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)

      Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa).

      Đường Trường Chinh

      Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ)

      Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)

      7

      Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn

      Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri

      Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Quỳnh Sơn.

      Đường Nà Lay-Quỳnh Sơn

      Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri

      Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

      8

      Đường Lương Văn Tri đoạn 1

      Đầu cầu Tắc Ka

      Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn

      Đường Lương Văn Tri đoạn 1

      Đầu cầu Tắc Ka

      Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

      9

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn

      Điểm cuối đường Văn Cao

      Đường Lương Văn Tri đoạn 2

      Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

      Điểm cuối đường Văn Cao

      10

      Đường Văn Cao

      Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống)

      Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri.

      Đường Văn Cao

      Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống)

      Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri.

      2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

      STT

      Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh

      Nội dung sửa đổi

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

      Tên xã

      Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)

      Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)

       

      Khu vực I

       

       

       

      Khu vực I

       

       

       

      1

      Xã Hữu Vĩnh

      - Hợp Thành Pác Lũng

      - Hữu Vĩnh I

      - Hữu Vĩnh II

      - Khu dân cư Pá Nim, thôn Hợp Tiến 1

      - Khu dân cư Tá Liếng, thôn Hợp Tiến 1

      - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2

      Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Hợp Tiến 1)

      Thị trấn Bắc Sơn

      - Hợp Thành Pác Lũng

      - Hữu Vĩnh I

      - Hữu Vĩnh II

      - Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến Hợp 1

      - Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp 1

      - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2

      Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1)

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu02/2021/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành03/02/2021
                                Người kýHoàng Văn Nghiệm
                                Ngày hiệu lực 15/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quy chuẩn quốc gia QCVN 36:2015/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
                                                      • Kế hoạch 7985/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020
                                                      • Công văn 1044/GSQL-TH năm 2016 kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 2241/KH-UBND năm 2016 cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Quảng Trị trong hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020
                                                      • Công văn 156/TANDTC-PC năm 2021 ra quyết định thi hành án, theo dõi việc thi hành án hình sự do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Quyết định 765/QĐ-BCT năm 2019 công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
                                                      • Công văn 3523/TCHQ-TXNK năm 2017 về phân loại trước mặt hàng xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ