Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16411





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu429/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành04/02/2021
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 04/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 429/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH HÀ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1.

      1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà, với các nội dung chủ yếu sau đây:

      a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thanh Hà

      Xã Hồng Lạc

      Xã Việt Hồng

      Xã Tân Việt

      Xã Cẩm Chế

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ ...+(24)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      14.071,80

      527,19

      854,80

      579,13

      720,48

      624,88

      1

      Đất nông nghiệp

      7.645,62

      271,07

      468,10

      329,23

      447,57

      320,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.511,74

      88,14

      244,29

      104,18

      189,06

      44,56

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      1.511,53

      88,14

      244,29

      104,18

      189,06

      44,35

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      253,88

      4,96

      10,99

      20,27

      0,44

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      5.720,10

      175,89

      197,93

      194,98

      236,49

      273,21

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      140,43

      1,25

      14,88

      9,80

      21,58

      2,44

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      19,47

      0,83

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      6.426,18

      256,12

      386,70

      249,91

      272,92

      304,57

      2.1

      Đất quốc phòng

      7,07

      1,49

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      11,41

      1,46

      0,04

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      150,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      20,00

      -

      20,00

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      40,99

      1,78

      4,94

      2,91

      1,66

      0,56

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      82,31

      0,04

      14,53

      5,03

      3,60

      4,66

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      1.918,87

      75,76

      146,94

      100,69

      81,84

      117,96

       

      Đất giao thông

      1.052,13

      44,77

      80,00

      50,05

      54,13

      67,51

       

      Đất thủy lợi

      728,66

      12,76

      59,77

      43,70

      20,31

      30,70

       

      Đất công trình năng lượng

      5,56

      2,73

      0,16

      0,08

      0,09

      0,20

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,05

      0,15

      0,04

      0,03

      0,05

      0,06

       

      Đất cơ sở văn hóa

      12,70

      3,14

      0,65

      1,13

      0,35

      0,71

       

      Đất cơ sở y tế

      6,43

      2,09

      0,13

      0,21

      0,27

      0,09

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      55,12

      7,22

      2,33

      1,59

      2,01

      4,95

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      41,77

      2,64

      1,61

      0,72

      1,96

      13,15

       

      Đất chợ

      15,45

      0,27

      2,24

      3,17

      2,67

      0,57

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      17,56

      -

      -

      -

      -

      10,82

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      48,89

      0,33

      0,53

      40,42

      0,98

      0,19

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      2.583,86

      -

      127,96

      55,56

      123,48

      133,47

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      118,54

      118,54

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      15,61

      1,81

      0,51

      0,66

      0,64

      0,18

      2.14

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      4,35

      2,64

      -

      -

      -

      0,37

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      20,63

      1,24

      2,34

      0,64

      1,41

      1,27

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      100,41

      4,42

      4,31

      3,98

      4,29

      4,37

      2.17

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      16,08

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      11,15

      0,39

      0,18

      0,09

      0,46

      0,58

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.236,24

      38,28

      64,43

      39,26

      54,32

      29,38

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      14,88

      1,10

      -

      0,17

      0,24

      0,77

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,50

      -

      -

      0,50

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh An

      Xã Thanh Lang

      Xã Liên Mạc

      Xã Thanh Xuân

      Xã Tân An

      Xã Thanh Hải

      Xã Thanh Khê

      (1)

      (2)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      502,58

      817,85

      726,78

      715,24

      627,32

      914,14

      375,89

      1

      Đất nông nghiệp

      307,06

      483,32

      481,83

      435,26

      360,85

      468,23

      154,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      77,78

      12,31

      0,92

      -

      65,46

      228,65

      1,48

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      77,78

      12,31

      0,92

      -

      65,46

      228,65

      1,48

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      6,67

      20,54

      3,18

      3,57

      0,36

      14,34

      2,60

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      204,06

      447,85

      471,73

      412,79

      287,75

      218,99

      148,95

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      17,15

      2,62

      5,99

      18,91

      7,27

      6,09

      1,09

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      1,40

      -

      -

      -

      -

      0,15

      0,20

      2

      Đất phi nông nghiệp

      195,52

      334,54

      244,96

      279,98

      266,47

      445,92

      221,56

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      0,27

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,75

      0,53

      0,30

      0,59

      8,73

      6,09

      0,79

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      3,51

      0,52

      -

      -

      7,22

      20,73

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      63,85

      133,12

      98,96

      76,34

      84,03

      127,82

      37,14

       

      Đất giao thông

      33,38

      40,71

      52,82

      37,32

      55,98

      83,87

      28,35

       

      Đất thủy lợi

      25,97

      86,61

      39,81

      35,10

      22,89

      38,56

      3,85

       

      Đất công trình năng lượng

      0,07

      0,09

      0,07

      0,06

      0,16

      0,13

      0,17

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,03

      0,02

      -

      0,03

      0,33

      -

      0,02

       

      Đất cơ sở văn hóa

      0,36

      0,42

      0,35

      0,35

      0,32

      0,08

      0,33

       

      Đất cơ sở y tế

      0,14

      0,22

      0,18

      0,29

      0,43

      0,23

      0,08

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      1,89

      2,59

      1,55

      1,94

      1,78

      3,03

      3,36

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      2,01

      2,17

      1,77

      1,25

      1,35

      1,77

      0,98

       

      Đất chợ

      -

      0,28

      2,41

      -

      0,78

      0,15

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,29

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      0,40

      0,37

      0,13

      0,84

      1,11

      -

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      93,31

      145,81

      115,75

      124,10

      110,34

      142,66

      133,63

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      0,00

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,28

      0,25

      0,49

      0,17

      0,49

      0,70

      4,89

      2.14

      Đất XD trụ sở của tổ chức SN

      -

      -

      -

      -

      0,34

      0,12

      0,20

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,96

      1,09

      1,84

      0,29

      1,07

      0,94

      1,02

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      3,80

      3,84

      5,12

      3,19

      4,40

      5,17

      3,92

      2.17

      Đất SXVLXD, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      0,28

      -

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,90

      1,00

      0,64

      0,47

      0,62

      0,35

      0,61

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      28,16

      47,96

      21,28

      74,70

      48,18

      139,58

      38,81

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      -

      -

      0,21

      -

      0,18

      0,35

      -

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh Xá

      Xã Thanh Thủy

      Xã An Phượng

      Xã Thanh Sơn

      xã Thanh Quang

      Xã Thanh Cường

      Xã Thanh Hồng

      Xã Vĩnh Lập

      (1)

      (2)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      490,89

      535,46

      1.083,45

      660,73

      1.278,22

      571,58

      816,44

      648,76

      1

      Đất nông nghiệp

      302,00

      320,59

      622,74

      379,14

      664,03

      175,19

      372,56

      282,25

      1.1

      Đất trồng lúa

      40,89

      1,43

      91,70

      -

      39,52

      52,65

      89,33

      139,39

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      40,89

      1,43

      91,70

      -

      39,52

      52,65

      89,33

      139,39

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,07

      2,98

      57,89

      0,00

      83,15

      6,04

      13,43

      2,30

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      257,77

      315,01

      449,73

      377,75

      537,00

      111,38

      268,71

      132,12

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      3,27

      1,16

      6,53

      1,39

      4,35

      5,12

      1,08

      8,44

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      16,89

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      188,88

      214,87

      460,71

      281,59

      614,20

      396,39

      443,88

      366,51

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      3,17

      -

      0,04

      0,02

      -

      2,05

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      9,80

      -

      0,11

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      50,00

      50,00

      50,00

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,01

      5,69

      0,22

      0,81

      2,18

      0,01

      0,64

      1,80

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,52

      1,46

      14,43

      0,09

      1,39

      3,42

      0,16

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      57,60

      74,21

      116,94

      62,17

      137,08

      89,79

      134,15

      102,48

       

      Đất giao thông

      27,53

      41,12

      63,09

      31,21

      61,44

      55,59

      81,59

      61,66

       

      Đất thủy lợi

      26,76

      28,42

      47,17

      26,09

      66,05

      28,32

      47,61

      38,21

       

      Đất công trình năng lượng

      0,07

      0,12

      0,33

      0,35

      0,41

      0,09

      0,14

      0,05

       

      Đất CT bưu chính viễn thông

      0,02

      0,08

      0,06

      0,04

      0,05

      -

      -

      0,03

       

      Đất cơ sở văn hóa

      0,53

      0,56

      0,4

      0,54

      1,21

      0,36

      0,44

      0,47

       

      Đất cơ sở y tế

      0,11

      0,15

      0,18

      0,15

      0,42

      0,53

      0,32

      0,19

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      1,66

      1,90

      3,70

      2,18

      4,30

      3,14

      2,86

      1,15

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      0,93

      0,53

      1,79

      1,51

      2,49

      1,56

      0,86

      0,72

       

      Đất chợ

      -

      1,33

      0,23

      0,10

      0,71

      0,20

      0,33

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      6,45

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,15

      0,30

      0,60

      0,32

      1,22

      0,24

      0,36

      0,37

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      84,89

      101,09

      174,45

      158,66

      278,91

      183,61

      195,91

      100,27

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,26

      0,38

      0,88

      0,49

      1,41

      0,29

      0,54

      0,31

      2.14

      Đất XD trụ sở của tổ chức SN

      -

      -

      -

      0,50

      0,18

      -

      -

      -

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      1,53

      0,86

      0,44

      0,59

      2,16

      -

      0,12

      0,82

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      4,78

      5,07

      5,78

      3,36

      12,82

      5,54

      7,70

      4,55

      2.17

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      -

      -

      15,80

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,64

      0,54

      0,53

      0,34

      0,85

      0,49

      1,05

      0,40

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      30,66

      21,77

      115,94

      51,27

      174,86

      62,98

      50,95

      103,48

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0,37

      3,51

      1,74

      2,97

      0,98

      -

      2,29

      -

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thanh Hà

      Xã Hồng Lạc

      Xã Việt Hồng

      Xã Tân Việt

      Xã Cẩm Chế

      Xã Thanh An

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+... +(23)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      Đất nông nghiệp

      516,93

      32,38

      53,68

      5,52

      23,72

      52,41

      2,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      195,07

      4,05

      16,93

      1,85

      20,77

      22,55

      2,32

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      195,07

      4,05

      16,93

      1,85

      20,77

      22,55

      2,32

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      4,81

      -

      0,84

      -

      0,12

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      315,14

      27,91

      35,91

      3,67

      2,43

      29,76

      0,66

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      1,91

      0,43

      -

      -

      0,40

      0,10

      -

      1,5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      22,46

      0,60

      0,78

      0,40

      1,82

      2,70

      0,05

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,22

      0,22

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,16

      -

      0,09

      -

      -

      0,07

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      16,54

      0,34

      0,66

      0,40

      1,80

      2,63

      0,05

       

      Đất giao thông

      8,38

      0,22

      0,24

      0,25

      0,87

      1,29

      0,02

       

      Đất thủy lợi

      7,79

      -

      0,38

      0,15

      0,93

      1,34

      0,03

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      0,15

      0,12

      0,03

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      0,19

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      5,48

      -

      0,03

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      0,04

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0,02

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh Lang

      Xã Liên Mạc

      Xã Thanh Xuân

      Xã Tân An

      Xã Thanh Hải

      Xã Thanh Khê

      Xã Thanh Xá

      (1)

      (2)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp

      8,16

      5,50

      2,31

      34,70

      52,18

      22,41

      10,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      6,50

      1,40

      -

      24,73

      41,14

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      6,50

      1,40

      -

      24,73

      41,14

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,60

      -

      -

      0,12

      0,00

      0,13

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1,06

      4,10

      2,31

      9,85

      10,49

      22,28

      9,79

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      -

      -

      -

      -

      0,55

      -

      0,35

      1,5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      0,14

      0,31

      0,30

      2,90

      2,32

      2,34

      0,01

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      0,14

      0,31

      0,30

      2,20

      1,82

      0,39

      0,01

       

      Đất giao thông

      0,05

      0,10

      -

      0,94

      0,84

      0,24

      0,01

       

      Đất thủy lợi

      0,10

      0,18

      0,30

      1,18

      0,90

      0,15

      -

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      -

      -

      -

      0,09

      0,09

      -

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      -

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      -

      -

      -

      0,70

      0,50

      1,95

      -

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh Thủy

      Xã An Phượng

      Xã Thanh Sơn

      Xã Thanh Quang

      Xã Thanh Cường

      Xã Thanh Hồng

      Xã Vĩnh Lập

      (1)

      (2)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      19,82

      16,55

      3,74

      4,25

      62,47

      51,33

      52,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      -

      1,93

      -

      -

      20,50

      15,40

      15,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      -

      1,93

      -

      -

      20,50

      15,40

      15,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      -

      3,00

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      19,82

      11,62

      3,66

      4,25

      41,97

      35,93

      37,68

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      1,5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      1,61

      0,85

      -

      0,80

      2,39

      1,05

      1,08

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      0,91

      0,55

      -

      0,50

      1,39

      1,05

      1,08

       

      Đất giao thông

      0,14

      0,05

      -

      -

      1,09

      1,00

      1,04

       

      Đất thủy lợi

      0,78

      0,50

      -

      0,50

      0,30

      0,05

      0,04

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      0,70

      0,30

      -

      0,30

      1,00

      -

      -

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Thanh Hà

      Xã Hồng Lạc

      Xã Việt Hồng

      Xã Tân Việt

      Xã Cẩm Chế

      Xã Thanh An

      (1)

      (2)

      (4)=(5)+ …+(29)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      583,21

      32,38

      65,65

      8,46

      28,42

      56,97

      3,24

      1.1

      Đất trồng lúa

      236,26

      4,05

      28,90

      4,42

      25,47

      25,61

      2,58

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      236,26

      4,05

      28,90

      4,42

      25,47

      25,61

      2,58

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      21,71

      -

      0,84

      -

      0,12

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      323,13

      27,91

      35,91

      4,04

      2,43

      31,26

      0,66

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      2,11

      0,43

      -

      -

      0,40

      0,10

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      13,23

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

      -

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      12,63

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      6,30

      0,39

      -

      0,07

      0,84

      1,35

      0,04

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh Lang

      Xã Liên Mạc

      Xã Thanh Xuân

      Xã Tân An

      Xã Thanh Hải

      Xã Thanh Khê

      Xã Thanh Xá

      (1)

      (2)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      8,16

      5,50

      2,31

      46,70

      62,25

      22,87

      10,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      6,50

      1,40

      -

      36,49

      47,41

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      6,50

      1,40

      -

      36,49

      47,41

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,60

      -

      -

      0,27

      3,60

      0,13

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1,06

      4,10

      2,31

      9,94

      10,49

      22,74

      9,79

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      -

      -

      -

      -

      0,75

      -

      0,35

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,08

      0,03

      -

      1,61

      1,15

      0,29

      0,01

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thanh Thủy

      Xã An Phượng

      Xã Thanh Sơn

      Xã Thanh Quang

      Xã Thanh Cường

      Xã Thanh Hồng

      Xã Vĩnh Lập

      (1)

      (2)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      24,28

      29,70

      3,74

      5,25

      62,47

      51,49

      53,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      -

      1,93

      -

      0,60

      20,50

      15,40

      15,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      -

      1,93

      -

      0,60

      20,50

      15,40

      15,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      -

      16,15

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      24,28

      11,62

      3,66

      4,65

      41,97

      36,09

      38,23

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      -

      13,23

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      0,60

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      12,63

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,18

      0,05

      -

      -

      0,14

      -

      0,08

      2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02 năm 2021.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
      - Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Dương Thái

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu429/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành04/02/2021
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 04/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 1824/UBDT-CSDT năm 2020 về trả lời kiến nghị của cử tri kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV về Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Quyết định 33/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên được kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Công văn 369/TTr-THGS năm 2020 về đề cương thanh tra do Thanh tra Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 131-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ