Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 71/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16168





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu71/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
      Ngày ban hành05/02/2021
      Người kýPhạm Văn Thiều
      Ngày hiệu lực 05/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẠC LIÊU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 71/QĐ-UBND

      Bạc Liêu, ngày 05 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 416/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2021,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Phạm Văn Thiều

       

      PHỤ LỤC:

      BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI
      (Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Gành Hào

      Xã Long Điền Đông

      Xã Long Điền Đông A

      Xã Long Điền

      Xã Long Điền Tây

      Xã Điền Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (6)+...+ (23)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

       

      57.953,18

      100,00

      1.340,23

      10.016,10

      4.776,62

      8.772,48

      7.124,84

      4.182,05

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      48.755,16

      84,13

      727,47

      6.685,65

      4.440,23

      8.076,93

      5.735,39

      3.076,29

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      61,68

      0,11

      12,47

      41,19

      -

      -

      7,31

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.947,70

      6,81

      56,32

      453,61

      214,83

      1.191,51

      461,20

      54,45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.571,18

      2,71

      56,25

      886,89

      -

      -

      124,37

      503,67

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      41.908,10

      72,31

      600,37

      4.361,55

      4.225,30

      6.885,11

      5.122,12

      2.221,72

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      1.265,69

      2,18

      1,83

      942,41

      -

      -

      20,22

      296,44

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,81

      0,00

      0,24

      -

      0,10

      0,31

      0,17

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.846,01

      8,36

      260,85

      763,33

      336,39

      695,55

      591,01

      471,23

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      107,32

      0,19

      4,23

      1,27

      -

      -

      70,45

      31,37

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,16

      0,01

      2,29

      0,05

      0,04

      0,10

      2,12

      0,15

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,52

      0,00

      1,13

      -

      -

      0,55

      0,03

      0,24

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      61,53

      0,11

      21,64

      5,67

      0,39

      -

      13,04

      15,16

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.225,15

      3,84

      71,38

      643,45

      181,43

      218,23

      207,77

      268,19

      a

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,90

      0,00

      -

      0,62

      -

      0,19

      0,31

      0,49

      b

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      4,37

      0,01

      2,04

      0,22

      0,12

      0,31

      0,18

      0,31

      c

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      44,83

      0,08

      3,78

      13,11

      2,12

      6,60

      2,14

      4,12

      d

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,89

      0,00

      -

      -

      -

      0,89

      -

      -

      e

      Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      f

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      g

      Đất giao thông

      DGT

      587,78

      1,01

      45,92

      106,91

      30,54

      62,27

      78,11

      62,15

      h

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.349,99

      2,33

      17,13

      370,23

      120,30

      107,43

      126,72

      190,65

      k

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      232,62

      0,40

      1,44

      151,76

      28,29

      40,41

      0,30

      9,87

      l

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,72

      0,00

      0,44

      0,10

      0,03

      0,02

      -

      0,03

      m

      Đất chợ

      DCH

      2,04

      0,00

      0,65

      0,51

      0,04

      0,12

      -

      0,56

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,58

      0,00

      -

      -

      0,62

      0,96

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,62

      0,00

      -

      -

      1,62

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      845,31

      1,46

      -

      103,57

      59,95

      251,40

      55,68

      71,57

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      68,59

      0,12

      68,59

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      46,82

      0,08

      11,38

      0,70

      0,52

      0,27

      1,76

      29,05

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      DTS

      3,32

      0,01

      1,54

      0,01

      -

      0,86

      -

      0,12

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,12

      0,03

      1,52

      1,06

      2,45

      1,49

      0,05

      3,67

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

      NTD

      41,39

      0,07

      1,73

      7,42

      11,79

      9,95

      0,59

      5,63

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      2,40

      0,00

      0,06

      0,13

      0,13

      0,32

      0,19

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,42

      0,00

      0,31

      -

      -

      0,16

      -

      0,19

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.413,54

      2,44

      73,87

      -

      77,45

      211,32

      239,33

      44,82

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,27

      0,00

      1,18

      -

      -

      -

      -

      1,09

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      4.352,01

      7,51

      351,91

      2.567,12

      -

      -

      798,44

      634,53

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.340,23

      2,31

      1.340,23

      -

      -

      -

      -

      -

       

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Trạch

      Xã An Trạch A

      Xã An Phúc

      Xã Định Thành

      Xã Định Thành A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (6) +...+ (23)

      (5)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

       

      57.953,18

      100,00

      4.922,13

      5.100,84

      5.768,38

      3.157,54

      2.791,97

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      48.755,16

      84,13

      4.629,67

      4.752,84

      5.271,59

      2.833,09

      2.526,01

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      61,68

      0,11

      0,35

      0,36

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.947,70

      6,81

      428,67

      377,85

      521,22

      94,84

      93,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.571,18

      2,71

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      41.908,10

      72,31

      4.200,65

      4.374,63

      4.745,58

      2.738,25

      2.432,82

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      1.265,69

      2,18

      -

      -

      4,80

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,81

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.846,01

      8,36

      292,45

      348,00

      496,79

      324,44

      265,96

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      107,32

      0,19

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,16

      0,01

      0,04

      0,13

      0,05

      0,08

      0,11

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,52

      0,00

      0,06

      -

      -

      0,52

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      61,53

      0,11

      -

      -

      -

      5,27

      0,35

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.225,15

      3,84

      157,72

      105,17

      265,52

      45,27

      61,01

      a

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,90

      0,00

      -

      -

      -

      0,29

      -

      b

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      4,37

      0,01

      0,23

      0,17

      0,40

      0,32

      0,09

      c

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      44,83

      0,08

      2,30

      1,84

      3,16

      4,19

      1,47

      d

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,89

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      e

      Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      f

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      g

      Đất giao thông

      DGT

      587,78

      1,01

      32,63

      37,23

      54,26

      39,15

      38,62

      h

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.349,99

      2,33

      122,54

      65,58

      207,59

      1,06

      20,76

      k

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      232,62

      0,40

      -

      0,35

      -

      0,21

      -

      l

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,72

      0,00

      0,02

      -

      -

      -

      0,07

      m

      Đất chợ

      DCH

      2,04

      0,00

      -

      -

      0,11

      0,05

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,58

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,62

      0,00

      -

      -

      -

      1,00

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      845,31

      1,46

      57,04

      55,93

      56,54

      76,77

      56,86

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      68,59

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      46,82

      0,08

      0,18

      1,24

      0,68

      0,36

      0,69

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

      SN

      DTS

      3,32

      0,01

      -

      -

      0,12

      0,04

      0,62

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,12

      0,03

      2,40

      -

      -

      1,66

      0,81

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

      NTD

      41,39

      0,07

      1,30

      1,78

      -

      0,76

      0,44

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      2,40

      0,00

      0,64

      0,26

      0,42

      0,11

      0,14

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,42

      0,00

      -

      0,76

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.413,54

      2,44

      73,07

      182,73

      173,45

      192,61

      144,91

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,27

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      4.352,01

      7,51

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.340,23

      2,31

      -

      -

      -

      -

      -

      Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT. Gành Hào

      Xã Long Điền Đông

      Xã Long Điền Đông A

      Xã Long Điền

      Xã Long Điền Tây

      Xã Điền Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+ (15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      145,34

      18,21

      43,00

      28,29

      40,07

      2,00

      11,77

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3,20

      3,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,63

      2,60

      1,41

      -

      -

      0,60

      0,52

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      136,51

      12,41

      41,59

      28,29

      40,07

      1,40

      11,25

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1,58

      1,20

      0,07

      0,05

      -

      -

      0,26

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,38

      -

      0,07

      0,05

      -

      -

      0,26

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,20

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Trạch

      Xã An Trạch A

      Xã An Phúc

      Xã Định Thành

      Xã Định Thành A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (15)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      145,34

      -

      -

      -

      2,00

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,63

      -

      -

      -

      0,50

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      136,51

      -

      -

      -

      1,50

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1,58

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,38

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Gành Hào

      Xã Long Điền Đông

      Xã Long Điền Đông A

      Xã Long Điền

      Xã Long Điền Tây

      Xã Điền Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      154,26

      19,64

      43,15

      28,79

      40,62

      4,35

      14,84

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      3,20

      3,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      7,54

      2,60

      1,46

      0,42

      0,12

      0,88

      1,17

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      143,12

      13,54

      41,64

      28,37

      40,50

      3,47

      13,62

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      0,40

      0,30

      0,05

      -

      -

      -

      0,05

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      251,54

      -

      18,14

      -

      -

      -

      233,40

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,80

      -

      -

      -

      0,05

      -

      0,24

       

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã An Trạch

      Xã An Trạch A

      Xã An Phúc

      Xã Định Thành

      Xã Định Thành A

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      154,26

      0,10

      0,21

      0,10

      2,10

      0,35

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      3,20

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      7,54

      0,03

      0,03

      0,03

      0,52

      0,27

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      143,12

      0,07

      0,18

      0,07

      1,58

      0,08

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      0,40

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      251,54

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,80

      0,10

      -

      0,41

      -

      -

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu71/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                                Ngày ban hành05/02/2021
                                Người kýPhạm Văn Thiều
                                Ngày hiệu lực 05/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 198/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quyết định 2282/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình “Tăng cường sự tham gia bình đẳng của phụ nữ trong các vị trí lãnh đạo và quản lý ở các cấp hoạch định chính sách, giai đoạn 2021-2030” do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu theo thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      • Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định 2477/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
                                                      • Kế hoạch 24/KH-UBND về rà soát, đánh giá đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Nghị quyết 310/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo và hỗ trợ học phí học văn hóa cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
                                                      • Thông tư 09/2020/TT-BNNPTNT về hướng dẫn xác nhận thiên tai, dịch bệnh trong thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Công văn 3018/TCHQ-TXNK năm 2020 về xử lý thuế đối với hàng hóa thuê doanh nghiệp chế xuất gia công do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ