Số hiệu | 241/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Nông |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Người ký | Nguyễn Đình Trung |
Ngày hiệu lực | 08/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh tại Tờ trình số 91/TTr-HĐTĐ ngày 02 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số CCHC năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Bảng kết quả xếp loại chỉ số CCHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số CCHC năm 2020, các cơ quan, đơn vị tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh công tác CCHC, cải thiện Chỉ số CCHC trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH Nguyễn Đình Trung |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cchc | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Cải cách tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Tổng điểm thẩm định | Chỉ số PAR INDEX | ||
I | Nhóm cao: Chỉ số CCHC đạt từ 95% trở lên | |||||||||||
1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17.5 | 12 | 17.945 | 9 | 14 | 10.5 | 14.95 | 95.895 | 95.90 | ||
II | Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95% | |||||||||||
2 | Sở Tư pháp | 15 | 12 | 16 | 11 | 14 | 11.5 | 15 | 94.5 | 94.50 | ||
3 | Sở Nội vụ | 15 | 12 | 17.5 | 11 | 14 | 10.5 | 14 | 94 | 94.00 | ||
4 | Thanh tra tỉnh | 15.5 | 12 | 16 | 11 | 13 | 11.5 | 14 | 93 | 93.00 | ||
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.386 | 9.5 | 17.989 | 11 | 14 | 10.5 | 14.444 | 92.819 | 92.82 | ||
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15.5 | 11.5 | 18 | 11 | 13 | 10.5 | 12.857 | 92.357 | 92.36 | ||
7 | Sở Giao thông vận tải | 15 | 11.75 | 16.361 | 11 | 11.5 | 11.5 | 15 | 92.111 | 92.11 | ||
8 | Sở Tài chính | 13.466 | 12 | 15.419 | 11 | 14 | 11.5 | 14 | 91.385 | 91.39 | ||
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17.5 | 11 | 14.448 | 11 | 12.5 | 11.5 | 13 | 90.948 | 90.95 | ||
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11.417 | 11.75 | 17.99 | 11 | 13 | 10.5 | 14.987 | 90.644 | 90.64 | ||
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17 | 9.5 | 16 | 10 | 12.5 | 11.5 | 14 | 90.5 | 90.50 | ||
12 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 14.5 | 11.5 | 16 | 11 | 13 | 11.5 | 13 | 90.5 | 90.50 | ||
13 | Cục Thuế tỉnh | 12.5 | 12 | 15.486 | 11 | 14 | 11.5 | 14 | 90.486 | 90.49 | ||
14 | Kho Bạc Nhà nước tỉnh | 15.306 | 9 | 17.5 | 11 | 14 | 10.5 | 13 | 90.306 | 90.31 | ||
15 | Sở Công Thương | 15 | 10.7 | 17.5 | 10 | 13 | 8.5 | 15 | 89.7 | 89.70 | ||
16 | Ban Dân tộc | 11.271 | 11.9 | 16.5 | 11 | 13 | 11.5 | 13.8 | 88.971 | 88.97 | ||
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.5 | 10.75 | 13.997 | 10 | 14 | 11.5 | 15 | 88.747 | 88.75 | ||
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.5 | 11 | 16.451 | 11 | 14 | 11.5 | 12.5 | 86.951 | 86.95 | ||
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11.364 | 12 | 13.981 | 10 | 14 | 11.5 | 14 | 86.845 | 86.85 | ||
20 | Sở Xây dựng | 11.875 | 10.806 | 15.976 | 11 | 13.5 | 10.5 | 13 | 86.657 | 86.66 | ||
21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14.409 | 10.5 | 13.994 | 9 | 14 | 11.5 | 12.299 | 85.702 | 85.70 | ||
22 | Sở Y tế | 13.745 | 10 | 15.99 | 11 | 12.5 | 8 | 12.88 | 84.115 | 84.12 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 241/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Đơn vị | Công tác chỉ đạo, điều hành cchc | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật | Cải cách thủ tục hành chính | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Cải cách tài chính công | Hiện đại hóa nền hành chính | Tổng điểm thẩm định | Chỉ số PAR INDEX |
| Nhóm tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến dưới 95% | |||||||||
1 | UBND huyện Cư Jút | 15.5 | 8.5 | 19.449 | 14 | 13.951 | 9 | 10.462 | 90.862 | 90.86 |
2 | UBND thành phố Gia Nghĩa | 16.15 | 9 | 16.345 | 14.5 | 13.447 | 9 | 11.8 | 90.242 | 90.24 |
3 | UBND huyện Đắk R'lấp | 17.75 | 6.5 | 15.991 | 14 | 13.577 | 9 | 11 | 87.818 | 87.82 |
4 | UBND huyện Đắk Mil | 15.25 | 9 | 15.849 | 14.5 | 13.99 | 8 | 11 | 87.589 | 87.59 |
5 | UBND huyện Tuy Đức | 15.674 | 9 | 14.388 | 14.5 | 12.982 | 9 | 9 | 84.544 | 84.54 |
6 | UBND huyện Đắk Song | 15 | 8.778 | 15.4 | 13 | 13.96 | 8.5 | 9.5 | 84.138 | 84.14 |
7 | UBND huyện Đắk G'long | 13.97 | 9 | 15.74 | 13.5 | 13.396 | 8 | 10.5 | 84.106 | 84.11 |
8 | UBND huyện K'rông Nô | 12.75 | 9 | 15.455 | 13.5 | 13.741 | 7.5 | 11.5 | 83.446 | 83.45 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 241/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đắk Nông |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Người ký | Nguyễn Đình Trung |
Ngày hiệu lực | 08/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.