Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16019





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu03/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành09/02/2021
      Người kýĐặng Văn Minh
      Ngày hiệu lực 19/02/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Đ
      ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 03/2021/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm 2021; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 01/BC-STP ngày 06 tháng 01 năm 2021 và trên cơ sở thống nhất của tập thể UBND tỉnh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

      1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

      2. Đối tượng áp dụng:

      a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực.

      b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

      3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào quy định, chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định

      2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

      Sở Tài chính chịu trách nhiệm cung cấp thông tin trường hợp loại thuế tài nguyên "Đá ong" về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.

      3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong địa bàn tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 19/02/2021.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
      - Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - Tổng Cục thuế;
      - Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT PCT UBND tỉnh;
      - BTT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Báo Quảng Ngãi;
      - Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi;
      - VPUB: PCVP, NNTN, CNXD, TH, CBTH;
      - Lưu: VT, KTbngoc59

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Đặng Văn Minh

       

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I3

       

       

       

       

      Tian

       

       

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.200.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      Tấn

      2.400.000

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      49.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

      440.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      204.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

      m3

      850.000

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưói 0,3m2

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

      5.100.000

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

      m3

      7.000.000

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

      m3

      9.000.000

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

      m3

      850.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3

      m3

      2.550.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

      m3

      3.500.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      85.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

       

       

       

       

       

       

       

      II202030301

      Đá subbase

      m3

      150.000

       

       

       

       

       

      II202030302

      Đá cấp phối các loại khác

      m3

      170.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

       

       

       

       

       

       

       

      II202030401

      Đá 0,5 x 1 cm

      m3

      200.000

       

       

       

       

       

      II202030402

      Đá 1 x 2 cm

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030403

      Đá 2 x 4 cm

      m3

      226.000

       

       

       

       

       

      II202030404

      Đá 2,5 x 5 cm

      m3

      220.000

       

       

       

       

       

      II202030405

      Đá 4 x 6 cm hoặc 5 x 7 cm

      m3

      200.000

       

       

       

       

       

      II202030406

      Đá 2 x 8 cm hoặc 5 x 15 cm

      m3

      168.000

       

       

       

       

       

      II202030407

      Đá dăm các loại khác

      m3

      168.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      170.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

       

       

       

       

       

       

       

      II202030601

      Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 cm

      m3

      350.000

       

       

       

       

       

      II202030602

      Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38 cm

      m3

      400.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      90.000

       

       

       

       

      II2020308

       

      Đá ong

      m3

      150.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.000.000

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      130.000

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      80.000

       

       

       

      II30203

       

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II3020301

       

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II3020302

       

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

      55.000

       

       

       

       

      II3020303

       

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

      55.000

       

       

       

       

      II3020304

       

      Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      130.000

       

      II4

       

       

       

       

      Đá hoa trắng

       

       

       

       

      II401

       

       

       

      Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      450.000

       

       

      II402

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

       

       

       

       

       

      II40201

       

       

      Loại 1 - trắng đều

      m3

      16.500.000

       

       

       

      II40202

       

       

      Loại 2 - vân vệt

      m3

      12.500.000

       

       

       

      II40203

       

       

      Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

      m3

      8.500.000

       

       

      II403

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (3) để xẻ làm ốp lát

      m3

      3.450.000

       

       

      II404

       

       

       

      Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

      m3

      340.000

       

       

      II405

       

       

       

      Đá hoa trắng

      m3

      1.380.000

       

       

      II406

       

       

       

      Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

      m3

      300.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      70.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      70.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      105.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      130.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

      m3

      300.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      170.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m3

      7.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m3

      5.000.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

      2.500.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá granite màu khác

       

       

       

       

       

      II80401

       

       

      Đá Granite màu hồng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      II80402

       

       

      Đá Granite màu đen

      m3

      3.600.000

       

       

       

      II80403

       

       

      Đá Granite màu vàng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      II80404

       

       

      Đá Granite màu xanh

      m3

      2.900.000

       

       

       

      II80405

       

       

      Đá Granite các màu khác

      m3

      2.800.000

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

      4.300.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      900.000

       

       

      II807

       

       

       

      Đá granite bán phong hóa

      m3

      60.000

       

      II9

       

       

       

       

      Sét chịu lửa (Đất làm cao lanh)

       

       

       

       

      II901

       

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      Tấn

      320.000

       

       

      II902

       

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lại

      Tấn

      180.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

      250.000

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      Tấn

      700.000

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      300.000

       

      II16

       

       

       

       

      Than antraxit hầm lò

       

       

       

       

      II1604

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II160401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      Tấn

      885.000

       

       

       

      II160402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      Tấn

      800.000

       

       

       

      II160403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      Tấn

      655.000

       

       

       

      lI160404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      Tấn

      654.000

       

      II17

       

       

       

       

      Than antraxit lộ thiên

       

       

       

       

      II1704

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II170401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      Tấn

      885.000

       

       

       

      II170402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      Tấn

      800.000

       

       

       

      II170403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      Tấn

      655.000

       

       

       

      II170404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      Tấn

      654.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2410

       

       

       

      Đá phong thủy

       

       

       

       

       

      II241001

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao

      Viên

      1.500.000

       

       

       

      II241002

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

      Viên

      2.200.000

       

       

       

      II241003

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

      Viên

      3.300.000

       

       

       

      II241004

       

       

      Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

      Kg

      5.500

       

       

       

      II241005

       

       

      Calcite hồng, trắng, xanh

      Kg

      550.000

       

       

       

      II241006

       

       

      Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

      Kg

      550.000

       

       

       

      II241007

       

       

      Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

      Tấn

      1.100.000

       

       

       

      II241008

       

       

      Tourmaline đen

      Viên

      550.000

       

       

       

      II241009

       

       

      Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

      Kg

      3.300.000

       

       

       

      II241010

       

       

      Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

      Viên

      440.000

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

      (D: đường kính)

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      D

      m3

      12.500.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm≤D

      m3

      25.000.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D≥50 cm

      m3

      34.000.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      6.200.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

      23.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

      21.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      5.800.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      24.000.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      32.000.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

      5.400.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.000.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D≥50 cm

      m3

      14.500.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (Gõ mật)

       

       

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D≥50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

      III108

       

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      37.500.000

       

       

      III109

       

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      3.400.000.000

       

       

      III110

       

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      7.700.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương

      m3

       

       

       

       

      III11101

       

       

      D

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III11102

       

       

      25cm≤D

      m3

      16.300.000

       

       

       

      III11103

       

       

      D≥50 cm

      m3

      22.000.000

       

       

      III112

       

       

       

      Hương tía

      m3

      15.400.000

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

      10.500.000

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

      16.000.000

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      5.600.000

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

      m3

       

       

       

       

      III1601

       

       

      D

      m3

      8.000.000

       

       

       

      III1602

       

       

      25cm≤D

      m3

      15.300.000

       

       

       

      III1603

       

       

      D≥50 cm

      m3

      21.000.000

       

       

      III117

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      8.500.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trai

      m3

      9.400.000

       

       

      III119

       

       

       

      Trắc

       

       

       

       

       

      III11901

       

       

      D

      m3

      7.400,000

       

       

       

      III11902

       

       

      25cm≤D

      m3

      13.500.000

       

       

       

      III11903

       

       

      35cm≤D

      m3

      25.000.000

       

       

       

      III11904

       

       

      50cm≤D

      m3

      62.000.000

       

       

       

      III1I905

       

       

      D≥65cm

      m3

      150.000.000

       

       

      III120

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III12001

       

       

      D

      m3

      5.100.000

       

       

       

      III12002

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.000.000

       

       

       

      III12003

       

       

      35cm≤D

      m3

      11.300.000

       

       

       

      III12004

       

       

      D≥50 cm

      m3

      20.000.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

      6.700.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

      m3

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.200.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

      7.000.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.400.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      4.300.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.800.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      10.800.000

       

       

      III205

       

       

       

      Kiền kiền

       

       

       

       

       

      III20501

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III20502

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.000.000

       

       

       

      III20503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

      5.300.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

      7.000.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      10.000.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      6.000.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      4.400.000

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

      8.900.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

      12.500.000

       

       

      III213

       

       

       

      Xoay

       

       

       

       

       

      III21301

       

       

      D

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III21302

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.800.000

       

       

       

      III21303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      7.300.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      11.500.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

      4.400.000

       

       

      III302

       

       

       

      Cà chắc (cà chí)

       

       

       

       

       

      III30201

       

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III30202

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III30203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      5.100.000

       

       

      III303

       

       

       

      Cà ổi

      m3

      5.500.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      9.500.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      6.000.000

       

       

      III306

       

       

       

      Chua khét

      m3

      5.700.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.600.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      7.700.000

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.000.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.500.000

       

       

      III309

       

       

       

      Dầu gió

      m3

      4.200.000

       

       

      III310

       

       

       

      Huỳnh

      m3

      5.500.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re mit

      m3

      4.600.000

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

      5.000.000

       

       

      III313

       

       

       

      Săng lẻ

      m3

      6.600.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao đen

      m3

      4.600.000

       

       

      III315

       

       

       

      Sao cát

      m3

      3.700.000

       

       

      III316

       

       

       

      Trường mật

      m3

      5.500.000

       

       

      III317

       

       

       

      Trường chua

      m3

      5.500.000

       

       

      III318

       

       

       

      Vên vên

      m3

      4.200.000

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm≤D

      m3

      6.100.000

       

       

       

      III31904

       

       

      D≥50 cm

      m3

      7.800.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

      III401

       

       

       

      Bô bô

       

       

       

       

       

      III40101

       

       

      Chiều dài

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III40102

       

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      3.500.000

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

      3.700.000

       

       

      III403

       

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.600.000

       

       

      III404

       

       

       

      Dầu các loại

      m3

      3.500.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.500.000

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.500.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.200.000

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.500.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.500.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

      2.800.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.900.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

      3.300.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

      m3

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥35cm

      m3

      3.800.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.500.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥50 cm

      m3

      5.700.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

      III50101

       

       

      Chò xanh

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III50102

       

       

      Chò xót

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III50103

       

       

      Dải ngựa

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50104

       

       

      Dầu

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III50105

       

       

      Dầu đỏ

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50106

       

       

      Dầu đồng

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III50107

       

       

      Dầu nước

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.900.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.900.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      900.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      2.700.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥50 cm

      m3

      4.900.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      2.600.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      2.700.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      10.700.000

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

      m3

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥50 cm

      m3

      4.200.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

      2.600.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoan

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm≤D

      m3

      2.400.000

       

       

       

       

      III5030703

       

      D≥50 cm

      m3

      3.800.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.200.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

      1.000.000

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      2.400.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste (01Ste = 0,7 m3)

      550.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      Cây

      11.000

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      Cây

      15.300

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      Cây

      25.500

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥10 cm

      Cây

      35.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      Cây

      10.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      Cây

      4.000

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥7cm

      Cây

      8.000

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      Cây

      15.300

       

       

       

      III80402

       

       

      6cm≤D

      Cây

      25.500

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥10cm

      Cây

      35.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      Cây

      9.400

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      Cây

      17.900

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥10cm

      Cây

      23.500

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

       

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      Cây

      5.100

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      Cây

      8.500

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥10cm

      Cây

      15.300

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      Cây

      8.000

       

       

       

      III80802

       

       

      6cm≤D

      Cây

      12.000

       

       

       

      III80803

       

       

      D≥10cm

      Cây

      17.500

       

      III9

       

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

       

       

       

      III901

       

       

       

      Trầm hương

       

       

       

       

       

      III90101

       

       

      Loại 1

      Kg

      425.000.000

       

       

       

      III90102

       

       

      Loại 2

      Kg

      85.000.000

       

       

       

      III90103

       

       

      Loại 3

      Kg

      17.000.000

       

       

      III902

       

       

       

      Kỳ nam

       

       

       

       

       

      III90201

       

       

      Loại 1

      Kg

      885.000.000

       

       

       

      III90202

       

       

      Loại 2

      Kg

      655.000.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      Kg

      70.000

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      Kg

      90.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      Kg

      27.500

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      Kg

      100.000

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

      III1003 01

       

       

      Tươi

      Kg

      105.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      Kg

      250.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      Kg

      100.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      Kg

      330.000

       

      III11

       

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1101

       

       

       

      Mây

       

       

       

       

       

      III110101

       

       

      Mây nước, mây đắng

      Kg

      6.000

       

       

       

      III110102

       

       

      Mây bột

      Kg

      8.000

       

       

       

      III110103

       

       

      Mây đá

      Sợi

      7.000

       

       

       

      III110104

       

       

      Mây lằm: dài

      Lằm

      12.000

       

       

       

      III110105

       

       

      Mây lằm: dài ≥ 4m

      Lằm

      20.000

       

       

      III1102

       

       

       

      Cây sặt

      Kg

      5.000

       

       

      III1103

       

       

       

      Đót

       

       

       

       

       

      III110301

       

       

      Tươi

      Kg

      4.000

       

       

       

      III110302

       

       

      Khô

      Kg

      15.000

      IV

       

       

       

       

       

      Hải sản tự nhiên

       

       

       

      IV1

       

       

       

       

      Bào ngư, hải sâm

       

       

       

       

      IV102

       

       

       

      Bào ngư

      Kg

      330.000

       

       

      IV103

       

       

       

      Hải sâm

      Kg

      510.000

       

      IV2

       

       

       

       

      Hải sản tự nhiên khác

       

       

       

       

      IV201

       

       

       

      Cá

       

       

       

       

       

      IV20101

       

       

      Cá loại 1, 2, 3

      Kg

      51.000

       

       

       

      IV20102

       

       

      Cá loại khác

      Kg

      25.000

       

       

      IV202

       

       

       

      Cua

      Kg

      185.000

       

       

      IV204

       

       

       

      Mực

      Kg

      80.000

       

       

      IV205

       

       

       

      Tôm

       

       

       

       

       

      IV20501

       

       

      Tôm hùm

      Kg

      700.000

       

       

       

      IV20502

       

       

      Tôm khác

      Kg

      125.000

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      325.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      775.000

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.650.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      32.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      200.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      750.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      4.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      6.000

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      95.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      45.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

       

       

       

       

      V30301

       

       

      Nước mặt

      m3

      4.000

       

       

       

      V30302

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      6.000

      VII

       

       

       

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      Tấn

      2.550.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu03/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành09/02/2021
                                Người kýĐặng Văn Minh
                                Ngày hiệu lực 19/02/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ và chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 472/KCB-NV năm 2021 triển khai công tác an toàn tiêm chủng vắc xin phòng Covid 19 do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
                                                      • Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030
                                                      • Thông tư 13/2020/TT-BTNMT về định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 184/QĐ-UBND Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ