Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 325/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15934





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu325/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bến Tre
      Ngày ban hành09/02/2021
      Người kýNguyễn Minh Cảnh
      Ngày hiệu lực 09/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẾN TRE
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 325/QĐ-UBND

      Bến Tre, ngày 09 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẾN TRE, TỈNH BẾN TRE

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 353/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 392/TTr-STNMT ngày 08 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích KH 2021

      Phường An Hội

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(...)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      7.062,00

      90,90

      39,50

      49,00

      157,16

      231,10

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      4.535,27

      2,03

      1,47

      5,58

      59,04

      68,73

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      190,36

      0,02

       

      0,03

      3,79

      6,33

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.331,81

      2,01

      1,45

      5,55

      55,23

      62,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      13,00

       

      0,02

      0,01

      0,01

      0,02

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,06

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.526,68

      88,87

      38,03

      43,42

      98,12

      162,37

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      44,03

      0,35

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      32,06

      0,21

      0,03

      0,05

      0,20

      6,65

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      97,48

      2,93

      2,45

      1,56

      11,65

      6,00

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      60,96

      0,82

      0,44

      0,58

      0,70

      2,75

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      510,84

      27,69

      10,82

      10,02

      26,09

      34,87

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      7,12

       

       

       

      0,09

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      438,59

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      369,01

      30,75

      19,29

      20,37

      40,43

      48,35

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      45,52

      8,58

      0,83

      1,39

      0,95

      2,32

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      4,82

      0,35

      0,14

      0,16

      0,70

      0,36

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,66

      1,22

      0,30

      0,72

      13,12

      0,28

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      31,66

      0,09

      0,03

      0,81

      1,07

      1,92

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,50

       

       

       

       

      0,04

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,82

      1,84

      1,72

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,40

      0,25

      0,01

      0,01

      0,11

      0,30

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      794,09

      13,76

      1,97

      7,75

      3,01

      57,52

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MN C

      7,08

       

       

       

       

      1,00

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng *

      CSD

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao *

      KCN

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị *

      KDT

      1.558,02

      90,90

      39,50

      49,00

      157,16

      231,10

      (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích KH 2021

      Phường 8

      Phường Phú Khương

      Phường Phú Tân

      Xã Mỹ Thạnh An

      Xã Nhơn Thạnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(...)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      7.062,00

      225,17

      341,22

      423,97

      1.029,19

      922,32

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      4.535,27

      130,93

      193,91

      259,76

      534,71

      759,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      190,36

      5,43

      8,54

      11,10

      3,81

      8,14

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.331,81

      125,50

      184,61

      248,63

      530,82

      750,91

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      13,00

       

      0,76

      0,03

      0,08

      0,08

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,06

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.526,68

      94,24

      147,31

      164,21

      494,48

      163,18

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      44,03

       

      1,50

      0,42

      4,78

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      32,06

      0,34

      0,61

      0,31

      0,65

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      97,48

      7,65

      7,15

      5,10

      7,96

      2,01

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      60,96

      4,57

      2,30

      4,13

      7,54

      5,08

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      510,84

      18,77

      48,56

      66,29

      48,45

      28,09

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      7,12

       

       

      0,17

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      438,59

       

       

       

      106,52

      45,96

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      369,01

      39,70

      81,94

      82,45

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      45,52

      0,51

      1,92

      1,62

      10,34

      1,21

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      4,82

      -0,03

      0,72

      0,64

      0,45

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,66

       

      0,38

      0,15

      0,77

      0,26

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      31,66

      0,94

      1,40

      1,44

      1,36

      0,87

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,50

      0,08

       

      0,31

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,82

      0,10

      0,71

      0,38

      3,86

      5,08

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,40

       

      0,12

      0,13

      0,29

      0,04

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      794,09

      21,61

       

      0,27

      301,51

      74,58

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      7,08

       

       

      0,41

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng *

      CSD

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao *

      KCN

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị *

      KDT

      1.558,02

      225,17

      341,22

      423,97

       

       

      (*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích KH 2021

      Xã Phú Nhuận

      Xã Bình Phú

      Xã Sơn Đông

      xã Phú Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(...)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      7.062,00

      509,29

      965,52

      1.069,12

      1.008,49

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      4.535,27

      402,13

      607,73

      822,31

      687,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      190,36

      3,65

      18,78

      23,65

      97,09

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.331,81

      398,19

      587,41

      795,96

      583,16

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      13,00

      0,29

      1,54

      2,63

      7,53

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,06

       

       

      0,06

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.526,68

      107,16

      357,79

      246,81

      320,69

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      44,03

       

       

      36,98

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      32,06

      13,58

      3,49

       

      5,94

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      40,00

       

       

       

      40,00

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      97,48

      8,01

      13,34

      6,47

      15,20

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      60,96

       

      8,73

      0,51

      22,81

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      510,84

      25,62

      52,33

      68,20

      45,04

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      7,12

       

       

       

      6,86

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      438,59

      51,24

      75,42

      77,57

      81,88

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      369,01

       

       

       

      5,73

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      45,52

      0,33

      1,06

      14,12

      0,34

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      4,82

       

       

      1,33

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      22,66

      0,02

      1,25

      1,10

      3,09

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      31,66

      0,56

      2,51

      3,97

      14,69

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,50

       

       

      0,02

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,82

       

       

      0,13

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,40

      2,40

      0,34

      0,96

      1,44

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      794,09

      5,39

      199,32

      35,45

      71,95

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      7,08

       

       

       

      5,67

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng *

      CSD

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao *

      KCN

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế *

      KKT

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị *

      KDT

      1.558,02

       

       

       

       

      Trong đó:

      - Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của thành phố nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

      - Đất ở nông thôn: Tại các xã trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phường An Hội

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… +(...)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      78,86

       

       

       

      5,80

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2,25

       

       

       

      2,11

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,25

       

       

       

      2,11

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,90

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      69,63

       

       

       

      3,69

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,08

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      39,45

      0,92

      0,59

       

      0,77

      0,31

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,03

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,14

       

      0,04

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,31

       

      0,06

       

       

      0,03

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      6,19

      0,11

      0,02

       

      0,10

      0,04

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,82

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,71

      0,30

      0,39

       

      0,08

      0,23

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,31

      0,48

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,03

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,02

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,33

      0,01

       

       

      0,09

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,64

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,01

      0,01

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      9,91

      0,01

      0,08

       

      0,50

      0,01

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phường 8

      Phường Phú Khương

      Phường Phú Tân

      Xã Mỹ Thạnh An

      Xã Nhơn Thạnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… +(...)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      78,86

      5,27

      9,00

      2,36

      0,97

      6,39

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2,25

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,25

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,90

      0,06

       

       

       

      0,30

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      69,63

      5,21

      8,99

      2,36

      0,97

      6,09

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,08

       

      0,01

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      39,45

      6,49

      2,13

      0,76

      5,59

      2,50

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,03

       

       

       

      0,03

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,14

      2,71

      0,19

       

      0,88

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,31

      1,80

      0,21

       

      0,15

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      6,19

      0,39

      0,64

      0,38

      0,95

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,82

       

       

       

      0,03

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,71

      0,27

      1,06

      0,38

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,31

      0,18

       

       

      0,65

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,03

      0,03

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,02

       

       

       

      0,02

       

      2.19

      Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,33

      0,01

      0,03

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,64

      0,64

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,01

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      9,91

      0,46

       

       

      2,88

      2,50

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Xã Phú Nhuận

      Xã Bình Phú

      Xã Sơn Đông

      xã Phú Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(...)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      78,86

       

      2,11

      7,12

      39,84

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2,25

       

       

       

      0,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,25

       

       

       

      0,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,90

       

      0,15

      0,44

      5,95

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      69,63

       

      1,96

      6,68

      33,68

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,08

       

       

       

      0,07

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      39,45

       

      0,65

      10,40

      8,34

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,03

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      4,14

       

       

       

      0,32

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,31

       

       

       

      0,06

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      6,19

       

       

      0,11

      3,45

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,82

       

      0,15

      9,95

      1,69

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,71

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,31

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,03

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,02

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,33

       

       

      0,02

      0,17

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,64

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,01

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      9,91

       

      0,50

      0,32

      2,65

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phường An Hội

      Phường 4

      Phường 5

      Phường 6

      Phường 7

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(...)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      219,52

      1,50

      1,33

      2,50

      18,80

      4,72

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2,25

       

       

       

      2,11

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2,25

       

       

       

      2,11

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      12,68

       

       

       

      0,05

      0,82

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      198,89

      1,50

      1,33

      2,50

      16,64

      3,90

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,70

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,27

       

       

       

      0,10

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      3,27

       

       

       

      0,10

       

       

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phường 8

      Phường Phú Khương

      Phường Phú Tân

      Xã Mỹ Thạnh An

      Xã Nhơn Thạnh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(...)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      219,52

      12,48

      27,44

      19,73

      40,59

      9,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2,25

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2,25

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      12,68

      0,37

      1,28

      0,50

      0,20

      0,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      198,89

      12,11

      25,60

      14,16

      40,39

      9,06

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,70

       

      0,56

      5,07

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,27

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      3,27

       

       

       

       

       

       

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Tiếp theo

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Xã Phú Nhuận

      Xã Bình Phú

      Xã Sơn Đông

      xã Phú Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… +(...)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      219,52

      5,23

      13,16

      11,12

      51,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2,25

       

       

       

      0,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2,25

       

       

       

      0,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      12,68

      0,20

      0,55

      0,54

      7,67

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      198,89

      5,03

      12,61

      10,58

      43,48

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,70

       

       

       

      0,07

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,27

       

       

      1,04

      2,13

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      3,27

       

       

      1,04

      2,13

       

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Bến Tre có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT. UBND tỉnh;
      - Chánh, các phó CVP UBND tỉnh;
      - Phòng: TH, KT, Cổng TTĐT;
      - Lưu: VT, TNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Minh Cảnh

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu325/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bến Tre
                                Ngày ban hành09/02/2021
                                Người kýNguyễn Minh Cảnh
                                Ngày hiệu lực 09/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 105/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
                                                      • Hướng dẫn 61/HD-MTTW-BTT năm 2021 về tổ chức hội nghị tiếp xúc cử tri để vận động bầu cử phù hợp với yêu cầu phòng, chống dịch COVID-19 do Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
                                                      • Công văn 3735/HQHCM-GSQL năm 2020 về thể hiện thông tin hóa đơn bên thứ 3 trên ô số 7 của C/O mẫu D từ Cambodia do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do tỉnh Kiên Giang ban hành
                                                      • Công văn 73661/CT-TTHT năm 2020 về nộp thuế nhà thầu cho nhà thầu nước ngoài do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 1845/CHHVN-VTDVHH năm 2020 về tiếp tục triển khai kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo 177/TB-VPCP do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ