Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 31/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15855





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu31/QĐ-UBND-NĐ
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành17/02/2021
      Người kýHuỳnh Minh Tuấn
      Ngày hiệu lực 17/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 31/QĐ-UBND-NĐ

      Đồng Tháp, ngày 17 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAO LÃNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

      Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr- STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

      Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

      - Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      - Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - CT, các PCT/UBND Tỉnh;
      - Lưu VT + NC/KT.bnt.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Minh Tuấn

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

      (Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT Mỹ Thọ

      Xã An Bình

      Xã Ba Sao

      Xã Bình Hàng Tây

      Xã Bình Hàng Trung

      Xã Bình Thạnh

      Xã Gáo Giồng

      Xã Mỹ Hiệp

      Xã Mỹ Hội

      Xã Mỹ Long

      Xã Mỹ Thọ

      Xã Mỹ Xương

      Xã Nhị Mỹ

      Xã Phong Mỹ

      Xã Phương Thịnh

      Xã Phương Trà

      Xã Tân Hội Trung

      Xã Tân Nghĩa

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+… +(21)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

      Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

      49.077,54

      884,78

      851,23

      6.608,79

      1.491,84

      2.021,87

      3.404,23

      5.491,46

      2.335,06

      1.686,28

      2.202,25

      2.532,51

      1.045,57

      2.809,58

      2.929,84

      4.580,08

      1.503,85

      4.308,35

      2.389,98

      1

      Đất nông nghiệp

      39.906,72

      579,65

      502,02

      5.897,13

      1.093,54

      1.684,39

      2.013,00

      5.104,15

      1.383,44

      1.481,88

      1.578,65

      2.031,51

      514,22

      2.386,72

      2.515,29

      4.172,47

      1.231,69

      3.645,97

      2.091,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      28.510,58

      150,20

      338,43

      5.551,95

      241,82

      1.008,86

       

      3.360,32

      308,38

      1.075,65

      745,28

      1.783,06

       

      1.926,59

      2.164,81

      3.964,73

      1.054,18

      3.169,61

      1.666,71

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      28.510,58

      150,20

      338,43

      5.551,95

      241,82

      1.008,86

       

      3.360,32

      308,38

      1.075,65

      745,28

      1.783,06

       

      1.926,59

      2.164,81

      3.964,73

      1.054,18

      3.169,61

      1.666,71

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      331,44

      2,52

      12,17

       

      1,69

      1,16

      35,89

      30,21

      1,68

       

      5,59

      0,21

      6,21

      26,22

      11,67

      4,00

       

       

      192,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      7.967,61

      420,38

      137,89

      215,81

      791,52

      588,90

      1.598,95

      138,75

      1.049,70

      379,25

      715,72

      154,33

      489,10

      192,78

      325,66

      185,66

      157,56

      200,84

      224,83

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      1.489,34

       

       

       

       

       

       

      1.489,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1.597,86

      6,36

      13,53

      125,37

      58,51

      85,47

      378,16

      85,53

      22,74

      25,53

      112,06

      93,50

      18,91

      241,14

      13,14

      15,20

      19,96

      275,51

      7,24

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      9,88

      0,19

       

      4,00

       

       

       

       

      0,94

      1,45

       

      0,42

       

       

       

      2,88

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9.170,83

      305,13

      349,21

      711,66

      398,31

      337,48

      1.391,23

      387,31

      951,62

      204,40

      623,60

      501,00

      531,35

      422,86

      414,55

      407,61

      272,15

      662,38

      298,98

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,94

      0,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      834,65

      2,08

      11,78

       

       

       

       

       

      477,93

       

      163,71

       

       

       

       

       

       

      179,15

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      148,30

       

       

      148,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      89,41

       

      31,43

       

       

       

       

       

      52,37

       

       

       

       

       

      5,61

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      112,89

      5,52

      3,16

      0,61

      0,58

      0,21

      84,50

      1,26

      3,97

      0,44

      1,01

      0,84

      0,66

      0,23

      1,87

      1,16

      3,73

      2,26

      0,88

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      56,13

      6,36

      8,40

      11,48

      0,97

      3,16

      1,20

      0,32

      3,10

       

      0,59

      5,08

      2,22

      0,80

      2,70

       

      4,40

      3,68

      1,67

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      2.448,07

      79,41

      83,68

      371,46

      56,27

      65,68

      63,62

      199,91

      111,38

      76,34

      179,89

      157,69

      29,29

      170,49

      133,70

      205,13

      110,24

      224,31

      129,57

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      4,66

      3,10

      0,60

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

      0,50

       

       

      0,45

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      21,04

      2,17

      0,12

      0,47

      0,16

      0,20

      0,06

      0,17

      0,09

      0,09

      0,10

      16,47

      0,10

      0,14

      0,11

      0,20

      0,11

      0,18

      0,10

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      71,05

      8,37

      2,68

      3,77

      3,02

      5,35

      4,60

      4,73

      3,05

      1,98

      4,25

      2,92

      0,71

      2,54

      5,26

      4,48

      6,74

      3,75

      2,84

      -

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      2,50

       

      1,13

      0,75

       

       

       

      0,28

       

       

       

       

       

       

       

      0,34

       

       

       

      -

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      86,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      82,29

      4,05

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      1.210,82

      50,47

      48,21

      130,76

      30,83

      25,94

      41,90

      100,40

      71,75

      28,79

      61,58

      76,31

      13,21

      63,04

      82,77

      142,51

      44,14

      128,56

      69,65

      -

      Đất thủy lợi

      1.020,11

      13,06

      25,46

      235,11

      21,42

      33,84

      16,45

      93,98

      19,87

      44,81

      31,25

      56,77

      14,83

      104,67

      44,40

      57,28

      58,65

      91,62

      56,64

      -

      Đất công trình năng lượng

      5,60

      0,14

      4,42

       

      0,18

      0,15

       

      0,03

       

      0,32

      0,15

      0,20

       

       

      0,01

       

       

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,32

      0,13

      0,71

      0,10

      0,04

      0,04

      0,01

      0,02

      0,04

      0,03

      0,05

      0,03

      0,04

      0,03

       

      0,02

      0,01

      0,02

       

      -

      Đất chợ

      24,63

      1,97

      0,35

      0,50

      0,62

      0,16

      0,59

      0,30

      16,58

      0,32

      0,22

      0,44

      0,40

      0,07

      0,70

      0,30

      0,59

      0,18

      0,34

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      64,17

       

       

       

       

       

       

       

      24,05

       

      38,05

      2,07

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất có danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      74,22

       

       

       

       

       

       

      0,75

       

       

       

      73,47

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1.818,86

       

      155,19

      73,50

      173,11

      76,97

      142,42

      87,53

      132,53

      59,26

      117,87

      152,20

      70,33

      138,31

      102,51

      86,39

      94,28

      99,77

      56,70

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      98,60

      98,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      23,86

      9,39

      1,49

      1,26

      2,19

      0,18

      1,14

      0,38

      1,02

      0,37

      1,94

      1,02

      0,43

      0,30

      0,88

      0,15

      0,65

      0,74

      0,33

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1,53

      0,48

      0,32

      0,03

      0,22

      0,05

       

       

      0,21

       

       

       

       

      0,15

      0,07

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      22,88

      0,86

      2,84

       

      0,71

      4,30

      2,30

       

      2,20

      2,01

      1,55

       

      1,07

      3,60

      1,30

       

       

      0,14

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      32,39

      5,12

      1,09

       

      0,91

      0,24

      0,16

      2,53

      0,93

      1,02

      4,41

      10,69

      0,83

      0,85

      1,14

       

      0,05

       

      2,42

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      5,79

       

      0,93

       

       

       

       

       

      0,24

       

      0,60

      0,93

      0,28

       

      2,52

       

      0,29

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      2,72

      0,11

      0,15

       

      0,08

       

      0,02

      0,88

      0,01

       

       

      0,02

       

      0,12

      0,71

       

       

      0,17

      0,45

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      2,32

      0,83

       

       

      0,22

      0,28

      0,16

       

       

      0,22

       

      0,03

       

       

       

      0,32

      0,03

      0,23

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      5,84

      0,04

      0,20

       

      0,41

      0,30

      0,96

       

      0,26

      0,80

      0,46

       

      0,28

      0,78

      1,28

       

       

       

      0,07

      2.24

      Đất sông, kênh, rạch

      3.325,90

      94,54

      48,54

      105,02

      162,64

      186,11

      1.094,75

      93,58

      141,42

      63,94

      113,52

      96,95

      425,96

      107,23

      160,26

      114,13

      58,49

      151,92

      106,90

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,36

      0,86

       

       

       

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

      0,33

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      884,78

      884,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT Mỹ Thọ

      Xã An Bình

      Xã Ba Sao

      Xã Bình Hàng Tây

      Xã Bình Hàng Trung

      Xã Bình Thạnh

      Xã Gáo Giồng

      Xã Mỹ Hiệp

      Xã Mỹ Hội

      Xã Mỹ Long

      Xã Mỹ Thọ

      Xã Mỹ Xương

      Xã Nhị Mỹ

      Xã Phong Mỹ

      Xã Phương Thịnh

      Xã Phương Trà

      Xã Tân Hội Trung

      Xã Tân Nghĩa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ ...+(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      395,17

      1,45

      83,70

      136,60

       

      2,75

      0,44

      11,44

      33,28

       

      7,12

      80,25

      1,36

      1,97

      5,61

      5,68

      7,70

      8,88

      6,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      237,72

      0,50

      73,70

      88,24

       

      1,20

       

      2,65

      2,03

       

      2,00

      56,18

      1,20

       

      1,26

      3,66

      2,50

      1,40

      1,20

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      237,72

      0,50

      73,70

      88,24

       

      1,20

       

      2,65

      2,03

       

      2,00

      56,18

      1,20

       

      1,26

      3,66

      2,50

      1,40

      1,20

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      145,32

      0,95

      10,00

      39,13

       

      1,55

      0,44

      8,09

      29,05

       

      5,12

      24,07

      0,16

      1,97

      4,35

      2,02

      5,20

      7,48

      5,74

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12,13

       

       

      9,23

       

       

       

      0,70

      2,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      40,60

      0,90

      2,00

      17,33

       

      3,23

      0,00

      2,80

      9,36

       

      0,50

      0,74

       

       

      0,80

      0,90

      0,90

      0,41

      0,72

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,14

       

       

       

       

      3,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,87

       

       

       

       

       

       

      1,60

       

       

       

      0,27

       

       

       

      0,50

      0,50

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất có danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      15,01

       

       

      9,41

       

      0,09

      0,00

      1,20

      0,61

       

      0,50

      0,47

       

       

      0,80

      0,40

      0,40

      0,40

      0,72

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,90

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      18,32

       

      2,00

      7,92

       

       

       

       

      8,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT Mỹ Thọ

      Xã An Bình

      Xã Ba Sao

      Xã Bình Hàng Tây

      Xã Bình Hàng Trung

      Xã Bình Thạnh

      Xã Gáo Giồng

      Xã Mỹ Hiệp

      Xã Mỹ Hội

      Xã Mỹ Long

      Xã Mỹ Thọ

      Xã Mỹ Xương

      Xã Nhị Mỹ

      Xã Phong Mỹ

      Xã Phương Thịnh

      Xã Phương Trà

      Xã Tân Hội Trung

      Xã Tân Nghĩa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+.. +(22)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      490,96

      3,52

      88,24

      138,46

      0,84

      3,23

      67,44

      13,16

      34,24

      0,42

      7,69

      82,06

      2,72

      2,85

      6,70

      7,35

      10,45

      12,20

      9,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      255,14

      0,98

      76,29

      89,74

      0,24

      1,42

      0,20

      3,10

      2,30

      0,20

      2,33

      57,14

      1,44

      0,56

      1,68

      4,91

      4,80

      4,44

      3,37

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      255,14

      0,98

      76,29

      89,74

      0,24

      1,42

      0,20

      3,10

      2,30

      0,20

      2,33

      57,14

      1,44

      0,56

      1,68

      4,91

      4,80

      4,44

      3,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      206,69

      2,54

      11,70

      39,49

      0,60

      1,81

      50,54

      9,36

      29,74

      0,22

      5,36

      24,91

      1,28

      2,25

      5,02

      2,44

      5,65

      7,76

      6,03

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      29,13

       

      0,26

      9,23

       

       

      16,70

      0,70

      2,20

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      190,62

      4,99

       

      4,00

      88,32

      1,51

       

       

      54,62

      1,45

      3,90

       

      13,69

      0,37

       

      2,88

      1,80

       

      13,10

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/HNK

      0,84

      0,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      181,45

      4,15

       

       

      88,32

      1,51

       

       

      54,62

       

      3,90

       

      13,69

      0,37

       

       

      1,80

       

      13,10

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      7,43

       

       

      3,10

       

       

       

       

       

      1,45

       

       

       

       

       

      2,88

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      0,90

       

       

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      6,79

       

      2,00

       

       

      3,14

       

      1,10

      0,50

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu31/QĐ-UBND-NĐ
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành17/02/2021
                                Người kýHuỳnh Minh Tuấn
                                Ngày hiệu lực 17/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Kế hoạch 47/KH-UBND về công tác phòng, chống tội phạm năm 2021 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Kế hoạch 60/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
                                                      • Công văn 6791/VPCP-CN năm 2020 phản ánh của báo chí về việc bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 50613/CT-TTHT năm 2020 sử dụng hóa đơn điện tử nhiều hơn một trang do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 708/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2020
                                                      • Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ