Số hiệu | 06/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Yên |
Ngày ban hành | 17/02/2021 |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày hiệu lực | 28/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 200 TTr-LĐTBXH-BTXH, ngày 24 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng mức thu tự nguyện đóng góp đối với người cao tuổi có nhu cầu vào sống tại Trung tâm nuôi dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội.
Điều 2. Đối tượng tự nguyện và đơn vị tiếp nhận
1. Đối tượng tự nguyện: Là người cao tuổi không thuộc đối tượng bảo trợ xã hội nêu tại khoản 1, 2, 3, 5 Điều 6 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ nhưng không có điều kiện sống ở gia đình và có nhu cầu vào sống tại Trung tâm nuôi dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội, tự nguyện đóng góp kinh phí (sau đây gọi chung là đối tượng tự nguyện), có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đơn vị tiếp nhận:
Trung tâm nuôi dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tiếp nhận đối tượng tự nguyện phải đảm bảo dự phòng 10% chỉ tiêu tiếp nhận đối tượng để ưu tiên tiếp nhận đối tượng chính sách khi có phát sinh.
1. Đối với người cao tuổi có khả năng tự phục vụ sinh hoạt cá nhân: 3.000.000 đồng/tháng/người.
2. Đối với người cao tuổi không có khả năng tự phục vụ sinh hoạt cá nhân: 3.700.000 đồng/tháng/người.
(Đính kèm bảng phụ lục mức chi)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/02/2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC CHI CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI NUÔI DƯỠNG THEO HÌNH THỨC TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/UBND ngày 17 tháng 02 năm 2021)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Tiền ăn | Đồng/người/tháng | 900.000 |
2 | Vật dụng sinh hoạt: Khăn, kem, bót, xà phòng giặt tắm, giấy vệ sinh... | Đồng/người/tháng | 100.000 |
3 | Điện, nước, sinh hoạt văn hoá, phục hồi chức năng | Đồng/người/tháng | 100.000 |
4 | Khấu hao TSCĐ, thuế thu nhập | Đồng/người/tháng | 250.000 |
5 | Chi phí phục vụ, chăm sóc, cấp dưỡng, tiếp phẩm, quản lý hàng tháng |
|
|
5.1 | Chi phí phục vụ chăm sóc người cao tuổi tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 894.000 (Hệ số 0,6 x 1.490.000) |
5.2 | Chi phí phục vụ chăm sóc người cao tuổi không tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 1.490.000 (Hệ số 1 x 1.490.000) |
5.3 | Cấp dưỡng, tiếp phẩm | Đồng/người/tháng | 447.000 (Hệ số 0,3 x 1.490.000) |
5.4 | Quản lý phí hàng tháng | Đồng/người/tháng | 150.000 |
6 | Bảo hiểm Y tế đối với những đối tượng chưa có BHYT |
| 4,5% x mức lương cơ sở x số tháng thực tế |
7 | Chi phí điều trị, thuốc uống bệnh thông thường |
|
|
7.1 | Đối với người cao tuổi không tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 200.000 |
7.2 | Đối với người cao tuổi còn khả năng tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 150.000 |
8 | Chi phí nuôi bệnh (Khi đi Bệnh viện điều trị) | Đồng/người/ngày | 50.000 |
| Tổng cộng: |
|
|
| - Người cao tuổi tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 3.000.000 |
| - Người cao tuổi không tự phục vụ | Đồng/người/tháng | 3.700.000 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 06/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Phú Yên |
Ngày ban hành | 17/02/2021 |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày hiệu lực | 28/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.