Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15784





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu374/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
      Ngày ban hành18/02/2021
      Người kýTrần Văn Hiệp
      Ngày hiệu lực 18/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LÂM ĐỒNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 374/QĐ-UBND

      Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 06/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 02/02/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

       (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Văn Hiệp

       

      PHỤ LỤC 1.

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

      Đơn vị tính: ha

      Số thứ tự

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Lộc Thắng

      Xã Lộc Bảo

      Xã Lộc Lâm

      Xã Lộc Phú

      Xã Lộc Bắc

      Xã B' Lá

      Xã Lộc Ngãi

      Xã Lộc Quảng

      Xã Lộc Tân

      Xã Lộc Đức

      Xã Lộc An

      Xã Tân Lạc

      Xã Lộc Thành

      Xã Lộc Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… + (18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      A

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

       

      146271,71

      7892,59

      24709,45

      13554,36

      12722,40

      26477,52

      8059,13

      9774,32

      2775,87

      13692,99

      3852,40

      4843,73

      2703,96

      8202,58

      7010,40

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      136281,67

      6319,52

      24233,27

      12532,77

      11752,36

      25564,95

      7746,58

      8271,73

      2549,47

      12839,71

      3503,85

      4331,81

      2441,50

      7587,33

      6606,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1,55

       

      1,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      631,49

      43,62

      1,00

      1,88

      66,31

      34,90

      6,84

      153,32

      64,34

      158,21

      4,75

      2,47

       

      62,43

      31,42

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      57015,67

      5144,86

      3484,03

      856,28

      4627,25

      3922,46

      2308,51

      7473,34

      2342,65

      5085,01

      3492,23

      4318,12

      2434,69

      6109,92

      5416,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      9356,16

       

      1619,86

      949,45

      3010,24

      1884,44

      683,75

       

       

      351,99

       

       

       

      274,25

      582,19

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      5354,95

       

       

       

       

      5354,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      63772,07

      1126,18

      19122,94

      10724,06

      4044,90

      14362,14

      4747,46

      608,01

      88,02

      7242,97

       

       

       

      1135,48

      569,91

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      132,14

      4,86

      4,04

      1,10

      3,66

      6,06

      0,03

      37,07

      36,83

      1,53

      6,86

      11,23

      6,81

      5,11

      6,95

      1,8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      17,62

       

       

       

       

       

       

       

      17,62

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9551,06

      1570,79

      420,35

      978,04

      917,17

      766,28

      285,46

      1497,65

      223,02

      793,86

      332,84

      511,79

      262,46

      594,53

      396,81

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      130,47

      31,82

       

      16,98

       

       

      81,68

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      408,26

      5,45

      0,07

      0,07

      0,06

      282,85

      0,09

      0,21

      0,06

      0,08

      0,05

      0,02

      17,10

      102,06

      0,08

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      32,58

      32,58

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      12,27

      0,39

      0,10

       

       

       

      0,32

      0,13

      4,42

      0,23

       

      6,46

      0,10

      0,13

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi NN

      SKC

      85,23

      55,11

      6,40

      8,74

       

       

      0,74

       

      0,34

      1,69

      0,13

      0,26

      9,31

      2,51

       

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1155,40

      127,30

       

       

       

       

       

      991,94

       

      36,16

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      4388,24

      254,75

      299,83

      895,45

      734,86

      279,87

      79,38

      240,01

      98,86

      546,31

      200,09

      182,17

      124,57

      225,36

      226,74

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,92

       

       

       

      2,79

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

       

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      993,85

       

      36,21

      17,88

      37,32

      37,83

      36,36

      136,32

      64,49

      64,12

      77,30

      203,12

      45,98

      142,89

      94,04

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      177,55

      177,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,63

      7,52

      2,99

      1,27

      0,58

      0,87

      0,43

      0,33

      0,30

      0,59

      0,62

      0,28

      0,39

      0,26

      1,20

      2.12

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,72

       

      0,28

      0,12

      0,01

      0,10

      0,04

      1,08

       

      0,06

       

      0,03

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,79

      5,58

       

      0,09

      0,09

      0,09

      1,17

      5,45

      0,91

      9,02

      6,91

      3,54

      3,24

      12,32

      2,37

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      90,08

      10,15

      3,42

      1,26

      6,70

      6,44

      3,21

      16,94

      7,77

      10,75

      4,81

      5,42

      6,15

      3,33

      3,74

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      19,69

       

       

       

       

       

      3,46

       

       

       

       

       

       

      16,23

       

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      13,40

      0,86

      0,33

      0,17

      1,77

      1,15

      0,90

      1,31

      0,21

      0,42

      0,89

      1,84

      0,24

      2,40

      0,92

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,86

      0,80

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1081,15

      69,11

      66,43

      30,71

      111,10

      141,34

      77,67

      101,72

      28,97

      121,68

      42,04

      81,40

      55,38

      86,21

      67,39

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      888,93

      791,82

      4,29

      5,32

      21,88

      15,75

       

      2,21

      16,62

      2,76

       

      27,25

       

      0,69

      0,33

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      438,99

      2,29

      55,83

      43,55

      52,86

      146,29

      27,09

      4,94

      3,38

      59,42

      15,72

      0,13

       

      20,71

      6,79

      4

      Đất đô thị*

      DDL

      7.892,59

      7.892,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      PHỤ LỤC 2.

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

      Đơn vị tính: ha

      Số thứ tự

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Lộc Thắng

      Xã Lộc Bảo

      Xã Lộc Lâm

      Xã Lộc Phú

      Xã Lộc Bắc

      Xã B' Lá

      Xã Lộc Ngãi

      Xã Lộc Quảng

      Xã Lộc Tân

      Xã Lộc Đức

      Xã Lộc An

      Xã Tân Lạc

      Xã Lộc Thành

      Xã Lộc Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+ (18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      A

      TỔNG DT THU HỒI (A=1+2)

       

      3015,25

      256,32

      13,96

      610,24

      1057,32

      0,17

      543,17

      286,83

      45,60

      149,62

      3,63

      2,80

      20,94

      17,00

      7,65

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3005,53

      255,07

      10,27

      610,24

      1057,32

      0,17

      543,12

      283,33

      45,10

      149,07

      3,58

      2,80

      20,90

      17,00

      7,56

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      364,64

      4,43

      10,27

      2,48

       

      0,07

      3,57

      225,90

      12,23

      53,85

      3,58

      2,80

      20,90

      17,00

      7,56

      1.2

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2640,79

      250,64

       

      607,76

      1057,32

       

      539,55

      57,43

      32,87

      95,22

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,72

      1,25

      3,69

       

       

       

      0,05

      3,50

      0,50

      0,55

      0,05

       

      0,04

       

      0,09

      2.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,78

       

       

       

       

       

      0,05

      3,50

      0,50

      0,55

      0,05

       

      0,04

       

      0,09

      2.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,25

      1,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3,69

       

      3,69

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

      Đơn vị tính: ha

      Số thứ tự

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Lộc Thắng

      Xã Lộc Bảo

      Xã Lộc Lâm

      Xã Lộc Phú

      Xã Lộc Bắc

      Xã B' Lá

      Xã Lộc Ngãi

      Xã Lộc Quảng

      Xã Lộc Tân

      Xã Lộc Đức

      Xã Lộc An

      Xã Tân Lạc

      Xã Lộc Thành

      Xã Lộc Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      566,00

      20,85

      13,43

      4,81

      5,06

      2,73

      13,57

      271,21

      42,23

      71,21

      18,58

      22,00

      25,90

      41,86

      12,56

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      38,00

      5,00

       

       

      2,00

       

      3,00

      5,00

      10,00

      5,00

      2,00

      1,00

       

      4,00

      1,00

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      464,23

      14,43

      12,27

      4,48

      3,00

      2,07

      10,57

      221,21

      32,23

      65,93

      16,58

      21,00

      25,90

      23,00

      11,56

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      63,67

      1,42

      1,16

      0,33

      0,06

      0,56

       

      45,00

       

      0,28

       

       

       

      14,86

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu374/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                                Ngày ban hành18/02/2021
                                Người kýTrần Văn Hiệp
                                Ngày hiệu lực 18/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32167/CTHN-TTHT năm 2021 về chính sách thuế và hạch toán kế toán khi hợp đồng mua bán có thay đổi do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
                                                      • Kế hoạch 197/KH-UBND thực hiện công tác dân vận chính quyền năm 2021 do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách cấp xã tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở; mức trợ cấp cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia bảo vệ rừng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Thông báo 395/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về việc tích hợp thông tin trên Thẻ Căn cước công dân do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 17/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 8, Khoản 10 Điều 2, Điều 5 quy định về quy hoạch chăn nuôi, cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND
                                                      • Công văn 3135/TCHQ-TXNK năm 2020 về xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ