Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15670





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu399/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành22/02/2021
      Người kýNguyễn Văn Phương
      Ngày hiệu lực 22/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 399/QĐ-UBND

      Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 01 tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Diện tích Tăng (+); Giảm (-)

      Diện tích

      Cơ cấu (%)

      Diện tích

      Cơ cấu (%)

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      27.810,70

      100,00

      27.810,70

      100,00

       

      1

      Đất nông nghiệp

      13.26145

      47,68

      12.789,24

      45,99

      -472,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      7.361,89

      26,47

      7.095,57

      25,51

      -266,32

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      7.361,89

      26,47

      7.095,57

      25,51

      -266,32

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      873,56

      3,14

      852,80

      3,07

      -20,76

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.960,89

      7,05

      1.949,03

      7,01

      -11,86

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      340,00

      1,22

      336,62

      1,21

      -3,38

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      951,55

      3,42

      820,10

      2,95

      -131,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1.734,93

      6,24

      1.683,19

      6,05

      -51,74

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      38,64

      0,14

      51,94

      0,19

      13,30

      2

      Đất phi nông nghiệp

      13.894,17

      49,96

      14.415,29

      51,83

      521,12

      2.1

      Đất quốc phòng

      45,67

      0,16

      130,01

      0,47

      84,34

      2.2

      Đất an ninh

      9,90

      0,04

      11,93

      0,04

      2,03

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      34,29

      0,12

      84,29

      0,30

      50,00

      2.4

      Đất khu chế xuất

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      169,37

      0,61

      421,66

      1,52

      252,29

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      59,03

      0,21

      59,11

      0,21

      0,08

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      1,89

      0,01

      1,89

      0,01

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      2.493,30

      8,97

      2.581,60

      9,28

      88,30

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      5,14

      0,02

      5,36

      0,02

      0,22

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      10,77

      0,04

      10,77

      0,04

      -

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      126,04

      0,45

      127,83

      0,46

      1,79

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      39,45

      0,14

      39,45

      0,14

      -

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      1,25

      -

      1,25

      -

      -

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      0,02

      -

      0,02

      -

      -

      2.9.7

      Đất giao thông

      1.582,54

      5,69

      1.628,56

      5,86

      46,02

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      715,27

      2,57

      754,52

      2,71

      39,25

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      2,09

      0,01

      3,11

      0,01

      1,02

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      1,83

      0,01

      1,83

      0,01

      -

      2.9.11

      Đất chợ

      8,90

      0,03

      8,90

      0,03

      -

      2.10

      Đất di tích lịch sử, văn hóa

      2,50

      0,01

      3,18

      0,01

      0,68

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,36

      -

      0,36

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1.403,05

      5,04

      1.446,55

      5,20

      43,50

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      332,19

      1,19

      398,28

      1,43

      66,09

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      13,19

      0,05

      12,99

      0,05

      -0,20

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      11,61

      0,04

      13,23

      0,05

      1,62

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      30,71

      0,11

      30,71

      0,11

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      2.339,39

      8,41

      2.326,49

      8,37

      -12,90

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      10,18

      0,04

      10,18

      0,04

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      8,39

      0,03

      9,69

      0,03

      1,30

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      1,30

      -

      1,50

      0,01

      0,20

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      219,81

      0,79

      219,46

      0,79

      -0,35

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      571,54

      2,06

      547,23

      1,97

      -24,31

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      6.136,50

      22,07

      6.104,95

      21,95

      -31,55

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      655,08

      2,36

      606,17

      2,18

      -48,91

      4

      Đất khu công nghệ cao

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị

      4.628,92

      16,64

      4.677,71

      16,73

      48,79

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      494,87

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      266,32

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      266,32

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      20,76

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11,86

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3,38

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      131,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,74

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      96,66

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      5,79

      2.10

      Đất di tích lịch sử, văn hóa

      DDT

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      8,17

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3,46

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,26

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      22,70

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

      SKX

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,35

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

      SON

      24,31

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      SMN

      31,55

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      479,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      266,32

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      DLN/PNN

      285,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      20,46

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      11,86

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3,38

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      116,45

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,74

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      10,00

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang nồng rừng

      LUA/LNP

      -

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

      2.5

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      10,00

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      15,63

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      3,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      45,91

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,70

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,02

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      10,00

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      5,95

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,86

      2.10

      Đất di tích lịch sử, văn hóa

      DDT

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      213

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      9,00

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,44

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,69

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,25

      2.20

      Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      SMN

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Vang theo các Phụ lục đính kèm.

      Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:

      a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.

      b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.

      4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

      5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - TVTU; TTHĐND tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
      - HĐND và UBND huyện Phú Vang;
      - VP: CVP, các PCVP, các CV;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, ĐC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Phương

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
      (Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

      Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

      0.06

      2

      Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ

      Huyện Phú Vang

      0.50

      II

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Khu dân cư tổ dân phố Tân Mỹ

      Thị trấn Thuận An

      0.07

      2

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Anh (xóm 6)

      Xã Phú Thượng

      0.10

      3

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Đông

      Xã Phú Thượng

      0.13

      4

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

      Xã Phú Mỹ

      0.16

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

      Xã Phú An

      1.00

      6

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

      Xã Phú Hồ

      0.65

      7

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

      Xã Phú Gia

      0.55

      8

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

      Xã Phú Gia

      0.59

      9

      Khu dân cư nông thôn tại thôn 2

      Xã Vinh Thanh

      0.60

      10

      Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2 vị trí)

      Xã Vinh Thanh

      0.60

      11

      Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ

      Xã Vinh An

      0.50

      12

      Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

      Xã Vinh Thanh

      2.50

      13

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

      Xã Vinh Xuân

      0.50

      14

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Hòa An

      Xã Phú Thanh

      0.20

      15

      Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      0.32

      16

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

      Xã Phú Xuân

      0.07

      17

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

      Xã Phú Gia

      0.32

      18

      Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

      Thị trấn Phú Đa

      Xã Phú Gia

      Xã Vinh Hà

      13.40

      19

      Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

      Xã Phú Mậu

      Xã Phú Thượng

      Xã Phú Dương

      20.67

      20

      Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      2.10

       

      Công trình liên huyện

       

       

      21

      Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)

      Thị xã Hương Thủy - Thị xã Hương Trà - Huyện Phú Vang

      6.76

      22

      Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha; TX.Hương Thủy là 0,27 ha)

      Thị xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang

      0.49

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHÚ VANG
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Quy mô diện tích (ha)

      Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Anh (xóm 6)

      Xã Phú Thượng

      0.10

      0.10

       

       

      2

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Đông

      Xã Phú Thượng

      0.13

      0.13

       

       

      3

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)

      Xã Phú Mỹ

      0.16

      0.16

       

       

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)

      Xã Phú An

      1.00

      1.00

       

       

      5

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Di

      Xã Phú Hồ

      0.65

      0.50

       

       

      6

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)

      Xã Phú Gia

      0.55

      0.55

       

       

      7

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng

      Xã Phú Gia

      0.59

      0.59

       

       

      8

      Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh

      Xã Vinh Thanh

      2.50

      2.00

       

       

      9

      Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ

      Huyện Phú Vang

      0.50

      0.1

       

       

      10

      Mở rộng trụ sở công an huyện

      Thị trấn Phú Đa

      1.53

      1.07

       

       

      11

      Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế Võ, xã Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      2.10

      0.1

       

       

      12

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

      Xã Phú Xuân

      0.07

      0.01

       

       

      13

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia

      Xã Phú Gia

      0.32

      0.05

       

       

      14

      Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

      Thị trấn Phú Đa

      Xã Phú Gia

      Xã Vinh Hà

      13.40

      2.19

       

       

      15

      Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang

      Xã Phú Mậu

      Xã Phú Thượng

      Xã Phú Dương

      20.67

      1.00

       

       

       

      Công trình, dự án liên huyện

       

       

       

       

       

      16

      Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)

      Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương

      0.06

      0.01

       

       

      17

      Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện tích: 0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha)

      Huyện Phú Vang

      Thị xã Hương Thủy

      0.49

      0.17

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1.1

      Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

      1

      Đồn Công an ven biển

      Xã Phú Diên 0.50

      1.2

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - Bến Thanh Tiên)

      Xã Phú Mậu

      0.34

      1.3

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vinh Vệ

      Xã Phú Mỹ

      0.95

      2

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)

      Xã Phú Xuân

      0.35

      3

      Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

      (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)

      Thị trấn Phú Đa

      0.35

      4

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)

      Xã Phú Hải

      0.60

      5

      Khu tái định cư Hòa Đa Tây

      Thị trấn Phú Đa

      1.00

      6

      Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng

      Thị trấn Phú Đa

      0.70

      7

      Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18,4 ha)

      Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An

      1.20

      8

      Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

      Xã Phú Lương

      0.40

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      2.1

      Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

      1

      Đồn Biên phòng Cửa khẩu Cảng Thuận An

      Thị trấn Thuận An

      2.70

      2

      Mở rộng trụ sở công an huyện

      Thị trấn Phú Đa

      1.53

      3

      Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4. Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha

      Xã Vinh An, huyện Phú Vang và Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc

      107.56

      2.2

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

      1

      Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối

      Xã Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Thanh, TT Phú Đa

      1.00

      2

      Khu công nghiệp Phú Đa

      Thị Trấn Phú Đa

      50.00

      3

      Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão

      Xã Phú Hải

      3.60

      4

      Cảng cá Thuận An kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

      Thị trấn Thuận An

      25.62

      2.3

      Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      1

      Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây

      TT Phú Đa

      0.23

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vọng Trì

      Xã Phú Mậu

      1.70

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lim

      Xã Phú Mỹ

      1.50

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

      Xã Phú Hồ

      2.00

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

      Xã Phú Xuân

      2.25

      6

      Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

      Xã Vinh Hà

      2.20

      7

      Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại Bắc

      Xã Phú Hải

      0.80

      8

      Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

      Xã Phú Thượng

      Xã Phú Dương

      49.50

      9

      Đường Tây Phá Tam Giang

      Xã Phú Mỹ

      Xã Phú Xuân

      Xã Phú Hồ

      Xã Phú Lương

      Thị trấn Phú Đa

      12.00

      10

      Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô 23,72 ha, đã thực hiện 17,7 ha)

      Xã Phú An;

      Xã Phú Thượng;

      Xã Phú Dương;

      TT Thuận An

      6.02

      11

      Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

      TT Phú Đa

      2.63

      12

      Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ

      Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu

      2.32

      13

      Xây dựng cầu Sư Lỗ

      Xã Phú Hồ

      0.30

      14

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

      TT Phú Đa

      0.13

      15

      Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

      TT Phú Đa

      3.50

      16

      Đất thương mại dịch vụ thuộc khu D - An Vân Dương (Khu du lịch Mỹ An)

      Xã Phú An;

      TT Thuận An;

      Xã Phú Dương

      130.40

      17

      Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang

      Xã Phú Gia

      0.68

      18

      Đê thoát lũ Phú Lộ

      Thị trấn Phú Đa

      0.50

      19

      Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

      TT Phú Đa

      0.20

      20

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Ổ giai đoạn 2 giai đoạn 3

      Xã Phú Xuân

      0.40

      21

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

      Xã Phú An

      2.50

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ QUANG
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Quy mô diện tích (ha)

      Diện tích chuyển mục đích sử dụng

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ)

      Xã Phú Mỹ

      0.95

      0.95

       

       

      2

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)

      Xã Phú Xuân

      0.35

      0.35

       

       

      3

      Khu dân cư tại TDP Hòa Đông

      (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa Đông)

      TT Phú Đa

      0.35

      0.35

       

       

      4

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại Trung

      (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)

      Xã Phú Hải

      0.60

      0.60

       

       

      5

      Khu tái định cư Hòa Đa Tây

      TT Phú Đa

      1.00

      1.00

       

       

      6

      Đồn Công an ven biển

      Xã Phú Diên

      0.50

       

      0.50

       

      7

      Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng

      TT Phú Đa

      0.70

      0.10

       

       

      8

      Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã thực hiện 18.4 ha)

      Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An

      1.20

      1.00

       

       

      9

      Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

      Xã Vinh Thanh

      1.12

       

      0.83

       

      10

      Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1

      Xã Phú Lương

      0.40

      0.40

       

       

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vọng Trì

      Xã Phú Mậu

      1.70

      1.70

       

       

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Lưu

      Xã Phú Mỹ

      1.50

      1.50

       

       

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng

      Xã Phú Hồ

      2.00

      2.00

       

       

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Diên Đại

      Xã Phú Xuân

      2.25

      2.25

       

       

      5

      Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2, Phường 3

      Xã Vinh Hà

      2.20

      2.00

       

       

      6

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

      Xã Phú An

      2.50

      2.50

       

       

      7

      Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trang, Cự Lại Bắc

      Xã Phú Hải

      0.80

      0.50

       

       

      8

      Đường Tây Phá Tam Giang

      Xã Phú Mỹ

      Xã Phú Xuân

      Xã Phú Hồ

      Xã Phú Lương

      Thị trấn Phú Đa

      12.00

      1.80

       

       

      9

      Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu nối

      Xã Vinh Thanh

      Xã Vinh Thái

      Xã Vinh Phú

      TT Phú Đa

      1.00

      0.50

       

       

      10

      Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

      TT Phú Đa

      2.63

      0.51

       

       

      11

      Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ

      Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu

      2.32

      0.04

       

       

      12

      Xây dựng cầu Sư Lỗ

      Xã Phú Hồ

      0.30

      0.30

       

       

      13

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1

      TT Phú Đa

      0.13

      0.07

       

       

      14

      Khu vui chơi giải trí công cộng (giai đoạn 2)

      TT Phú Đa

      3.50

      3.00

       

       

      15

      Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên

      Xã Phú Diên

      5.10

       

      2.05

       

      16

      Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C- Đô thị mới An Vân Dương

      Xã Phú Thượng

      0.79

      0.79

       

       

      17

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ

      Xã Phú Xuân

      0.40

      0.40

       

       

      18

      Đê thoát lũ Phú Lộ

      Thị trấn Phú Đa

      0.50

      0.50

       

       

      19

      Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)

      TT Phú Đa

      0.20

      0.20

       

       

       

      PHỤ LỤC V

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      1

      Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị trí)

      Thị trấn Phú Đa

      1.20

      2

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Trì Nhơn

      Xã Phú Thượng

      0.20

      3

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Chiết Bi (2 vị trí)

      Xã Phú Thượng

      0.34

      4

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Thượng

      Xã Phú Thượng

      0.03

      5

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Lại Thế

      Xã Phú Thượng

      0.03

      6

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ

      Xã Vinh Xuân

      0.50

      7

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh

      Xã Vinh Xuân

      1.00

      8

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)

      Xã Phú Diên

      1.30

      9

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên

      Xã Phú Diên

      0.04

      10

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ (giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...)

      Xã Phú Hồ

      0.67

      11

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ

      Xã Phú Hồ

      0.20

      12

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Phường 2

      Xã Vinh Hà

      0.30

      13

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng

      Xã Vinh Xuân

      0.04

      14

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ

      Xã Vinh Xuân

      0.03

      15

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa

      Xã Vinh Xuân

      0.06

      16

      Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp

      Thị trấn Phú Đa

      5.00

      17

      Trang trại nông lâm kết hợp

      Thị trấn Phú Đa

      5.00

      18

      Thuê đất trang trại

      Xã Phú Hồ

      3.00

      19

      Thuê đất trang trại

      Xã Vinh Xuân

      1.50

      20

      Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Vang

      Xã Phú Xuân

      4.70

      21

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông

      (Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)

      Xã Phú Lương

      2.25

      22

      Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1

      Xã Phú Mỹ

      0.27

      23

      Mở rộng trường Mầm non Phú Diên

      Xã Phú Diên

      0.80

      24

      Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2

      Xã Phú Mỹ

      0.05

      25

      Giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách

      Xã Vinh Thái

      0.10

      26

      Đài Thông tin Duyên hải Huế

      Xã Phú Mỹ

      0.10

      27

      Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế

      Xã Vinh Thanh

      1.12

      28

      Khu tái định cư TDP Hòa Đa Tây

      Thị trấn Phú Đa

      1.00

      29

      Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da

      Xã Vinh Thanh

      0.08

      30

      Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn với tổng diện tích 3,59 ha trên địa bàn huyện Phú Vang

      Xã Phú Thượng

      0.10

      TT Thuận An

      0.08

      Xã Phú Thanh

      0.10

      Xã Phú Mậu

      0.30

      Xã Phú Dương

      0.10

      Xã Phú Mỹ

      0.50

      Xã Phú An

      020

      Xã Phú Xuân

      0.30

      Xã Phú Lương

      0.08

      Xã Phú Hồ

      0.30

      TT Phú Đa

      0.20

      Xã Phú Gia

      0.20

      Xã Vinh Hà

      0.20

      Xã Vinh Thanh

      0.20

      Xã Vinh An

      0.10

      Xã Vinh Xuân

      0.05

      Xã Phú Diên

      0.08

      Xã Phú Hải

      0.20

      Xã Phú Thuận

      0.30

      31

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 3,54 ha

      Xã Phú Dương

      0.02

      Xã Phú Lương

      0.08

      Xã Vinh An

      0.08

      Xã Phú Hồ

      042

      Xã Phú Gia

      0.36

      Thị trấn Phú Đa

      0.60

      Xã Vinh Thanh

      1.06

      Thị trấn Thuận An

      0.16

      Xã Phú Xuân

      0.15

      Xã Vinh Hà

      0.17

      Xã Phú Mỹ

      0.07

      Xã Phú An

      0.09

      Xã Vinh Xuân

      0.03

      Xã Phú Thượng

      0.21

      Xã Phú Mậu

      0.04

      32

      Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn luyện Phú Vang với tổng diện tích 0,53 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)

      Xã Vinh Thanh

      0.04

      Xã Phú Gia

      0.16

      Xã Phú Mậu

      0.12

      Thị trấn Thuận An

      0.01

      Xã Vinh Hà

      0.04

      Xã Phú Mỹ

      0.04

      Xã Phú Thượng

      0.01

      Xã Phú Xuân

      0.04

      Thị trấn Phú Đa

      0.03

      Xã Phú Dương

      0.04

       

      PHỤ LỤC VI

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Danh mục công trình, dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ba)

      I

      Chuyển tiếp từ năm 2019

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ)

      Xã Phú Gia

      0.70

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập)

      Xã Phú Gia

      0.50

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung

      (Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)

      Xã Vinh Phú

      1.30

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 3)

      Xã Phú Thuận

      0.15

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc)

      Xã Phú Thanh

      0.20

      6

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu)

      Xã Phú Lương

      3.20

      7

      Xây dựng Siêu thị mini

      Xã Vinh Thanh

      0.20

      8

      Cửa hàng xăng dầu phục vụ đánh bắt thủy sản

      Xã Vinh Thanh

      0.30

      9

      Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy sản

      Xã Vinh Thanh

      0.20

      10

      Trung tâm ứng dụng và Triển khai Công nghệ cao miền Trung

      Xã Phú Thượng

      1.69

      11

      Trường tiểu học Phú Mậu

      Xã Phú Mậu

      0.86

      12

      Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn

      Xã Phú Thuận

      46.99

      13

      Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo... tại thôn Định Cư

      Xã Phú Mỹ

      0.15

      14

      Khu nuôi trồng thủy sản

      Xã Vinh An

      10.00

      15

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)

      Xã Vinh Hà

      0.95

      16

      Trường Mầm non Phú Dương

      Xã Phú Dương

      0.10

      17

      Mở rộng Trường THPT Phan Đăng Lưu

      Xã Phú Dương

      0.09

      18

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân

      Xã Phú Xuân

      0.06

      19

      Mở rộng Trường Mầm non Vinh Hà

      Xã Vinh Hà

      0.11

      20

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải

      Xã Phú Hải

      0.20

      21

      Mở rộng trụ sở UBND xã Phú Mỹ

      Xã Phú Mỹ

      0.20

      22

      Xây dựng nhà văn hóa xã

      Xã Phú Mỹ

      0.26

      23

      Mở rộng trường Mầm non Tây Trì Nhơn

      Xã Phú Thượng

      0.13

      24

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung)

      Xã Phú Diên

      0.40

      25

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc)

      Xã Phú Lương

      0.40

      26

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Lê Xá Tây, Lê Xá Đông, Lương Lộc (5 vị trí)

      Xã Phú Lương

      1.50

      27

      Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương

      Xã Phú Thượng

      3.18

      II

      Chuyển tiếp từ năm 2020

       

       

      1

      Dự án khu phức hợp du lịch sinh thái nghĩ dưỡng cao cấp tại xã Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      170.73

      2

      Dự án Sân golf và khu phụ trợ

      Xã Vinh Xuân

      140.00

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)

      TT Phú Đa

      2.00

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí)

      Xã Vinh Phú

      1.50

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc Trụ

      Xã Phú Gia

      0.30

      6

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)

      Xã Phú Gia

      0.80

      7

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 1)

      Xã Vinh An

      1.00

      8

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)

      Xã Vinh An

      0.54

      9

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))

      Xã Phú Thuận

      0.50

      10

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Dương 2)

      Xã Phú Thuận

      0.20

      11

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Trung An)

      Xã Phú Thuận

      0.20

      12

      Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

      Xã Vinh Thanh

      0.30

      13

      Mở rộng trường THCS Phú Mậu

      Xã Phú Mậu

      0.49

      14

      Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      0.06

      15

      Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn

      Xã Phú Dương

      0.10

      16

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Linh

      Xã Phú Mỹ

      0.35

      17

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Dương 2

      Xã Phú Thuận

      0.13

      18

      Nhà văn hóa xã Phú Gia

      Xã Phú Gia

      0.22

      19

      Quy hoạch khu dân cư thôn 4

      Xã Vinh Hà

      1.70

      20

      Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2 vị trí)

      Xã Phú An

      0.23

      21

      Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi trồng thủy sản

      Huyện Phú Vang

      1558.00

      22

      Nghĩa hang nhân dân xã Phú Diên

      Xã Phú Diên

      5.10

      23

      Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương

      Xã Phú Thượng

      0.79

      24

      Dự án đầu tư xây dựng bến thuyền du lịch trên sông Hương tại số 243 Nguyễn Sinh Cung

      Xã Phú Thượng

      0.10

      25

      Khu đất thương mại, dịch vụ

      Xã Phú Gia

      0.17

      26

      Mở rộng khách sạn Ana Mandara

      Thị trấn Thuận An

      5.39

      27

      Khách sạn nổi (Khu du lịch nghỉ dưỡng dành cho người về hưu)

      Xã Vinh Thanh

      10.00

      28

      Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại thôn Ngọc Anh (2 vị trí), Tây Thượng

      Xã Phú Thượng

      0.10

      29

      Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại thôn Thạch Căn, Dương Nổ Cồn, Dương Nổ Tây, Phú Khê

      Xã Phú Dương

      0.19

      30

      Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại TDP An Hải (4 vị trí)

      TT Thuận An

      0.06

      31

      Khu đô thị Thuận An mở rộng

      TT Thuận An

      14.33

      32

      Khu đô thị ven sông Phổ Lợi (xã Phú Dương, xã Phú Thượng)

      Xã Phú Dương

      Xã Phú Thượng

      48.00

      33

      Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí)

      Thị trấn Phú Đa

      0.22

      34

      Kho xăng dầu, chiết nạp gaz tại cảng Thuận An

      TT Thuận An

      5.54

      35

      Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)

      Xã Vinh Thanh

      1.00

      36

      Khu dân cư thôn Thanh Dương

      Xã Phú Diên

      0.40

      37

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Di Đông

      Xã Phú Hồ

      1.10

      38

      Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ

      Xã Phú Hồ

      0.15

      39

      Trường Mầm non Phú Mậu 1

      Xã Phú Mậu

      0.40

      40

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)

      Xã Phú Lương

      0.80

      41

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Xuân Ổ (giai đoạn 3)

      Xã Phú Xuân

      1.26

      42

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2)

      Xã Phú Xuân

      1.26

      43

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Phước Linh

      Xã Phú Mỹ

      1.50

      44

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn An Truyền

      Xã Phú An

      2.50

      45

      Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)

      Xã Vinh Thái

      1.50

      46

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn ở thôn Cự Lại Trung

      Xã Phú Hải

      1.60

      47

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ An

      Xã Phú Dương

      0.05

      48

      Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 0,73 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)

      Xã Phú Dương

      0.01

      Xã Phú Mỹ

      0.01

      Xã Phú Mậu

      0.16

      Xã Phú Xuân

      0.07

      Xã Phú Thượng

      0.16

      Thị trấn Phú Đa

      0.14

      Xã Phú Lương

      0.04

      Xã Phú Hải

      005

      Xã Phú Hồ

      0.01

      Xã Phú Gia

      0.02

      Xã Vinh Hà

      0.04

      Xã Vinh Thanh

      0.02

      49

      Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 1,69 ha

      Thị trấn Phú Đa

      0.08

      Thị trấn Thuận An

      0.03

      Xã Phú Thanh

      004

      Xã Phú Mậu

      024

      Xã Phú Thượng

      0.15

      Xã Phú Mỹ

      0.03

      Xã Phú Xuân

      0.03

      Xã Phú Lương

      0.07

      Xã Phú Hồ

      0.20

      Xã Phú Gia

      0.17

      Xã Vinh Hà

      0.03

      Xã Vinh Thanh

      0.61

      Xã Vinh Xuân

      0.01

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC VII

      HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
      (Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm

      Quy mô diện tích (ha)

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      I

      Công trình, dự án thu hồi đất

       

       

       

       

       

      1.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư thôn Ngọc Anh (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha))

      Xã Phú Thượng

      0.20

      0.20

       

       

      2

      Cụm công nghiệp Thuận An

      Xã Phú Thanh

      Thị trấn Thuận An

      14.50

      5.00

       

       

      3

      Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân

      Xã Vinh Xuân

      0.05

       

       

       

      4

      Khu dân cư TDP Thủy Định

      (Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định)

      Thị trấn Phú Đa

      0.23

       

       

       

      1.2

      Năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Khu QH bản đấu giá đất ở thôn 2)

      Xã Vinh Hà

      0.13

       

       

       

      2

      Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Mỹ An-Phú An

      Xã Phú Dương

      TT Thuận An

      0.30

      0.30

       

       

      3

      Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh)

      Xã Vinh Xuân

      0.30

       

       

       

      1.3

      Năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư thôn Xuân Thiên Hạ (3 vị trí)

      Xã Vinh Xuân

      1.50

      1.50

       

       

      II

      Công trình, dự án chuyển mục đích

       

       

       

       

       

      1.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư tại thôn Ngọc Anh

      (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh

      (2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha)

      Xã Phú Thượng

      0.20

      0.20

       

       

      2

      Cụm công nghiệp Thuận An

      Xã Phú Thanh

      Thị trấn Thuận An

      14.50

      5.00

       

       

      3

      Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1

      Xã Phú Mỹ

      0.10

      0.10

       

       

      4

      Đất ở xen ghép trong khu dân cư giao cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách thôn 1,2,3,5

      Xã Vinh Hà

      1.00

      1.00

       

       

      5

      Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình chính sách thôn Mỹ Lam

      Xã Phú Mỹ

      0.35

      0.35

       

       

      6

      Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3

      Xã Vinh Thanh

      0.08

      0.08

       

       

      7

      Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh (Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh)

      Xã Vinh Thanh

      2.50

      2.00

       

       

      1.2

      Năm 2019

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn 2)

      Xã Vinh Hà

      0.13

      0.13

       

       

      2

      Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Mỹ An-Phú An

      Xã Phú Dương

      TT Thuận An

      0.30

      0.30

       

       

      III

      Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

      3.1

      Năm 2018

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc, Cự Lại Trung, Cự Lại Đông

      Xã Phú Hải

      0.12

       

       

       

      2

      Đất ở thôn Cự Lại Bắc

      Xã Phú Hải

      0.2

       

       

       

      3

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Đông B

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Đông B)

      Xã Phú Lương

      0.12

       

       

       

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí)

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí))

      Xã Phú An

      0.25

       

       

       

      5

      Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2

      Xã Phú Thuận

      0.11

       

       

       

      3.2

      Năm 2020

       

       

       

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương

      (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương)

      Xã Phú Diên

      0.40

       

       

       

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TDP Tân An (Quy hoạch phát triển khu dân cư tại TDP Tân An)

      TT Thuận An

      0.56

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu399/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành22/02/2021
                                Người kýNguyễn Văn Phương
                                Ngày hiệu lực 22/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 173/QĐ-BTP phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2021 của Báo Pháp luật Việt Nam do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025″
                                                      • Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
                                                      • Công văn 8393/VPCP-NC năm 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử trong Dự án sản xuất, cấp và quản lý Căn cước công dân do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 52-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ