Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15473





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu279/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành24/02/2021
      Người kýNguyễn Cao Sơn
      Ngày hiệu lực 24/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 279/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

      Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

      Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

      Căn cứ Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

      Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

      (Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 4;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lưu VT, VP3, VP4, VP5
      .
      Ttt_VP3_QĐ08

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Cao Sơn

       

      Biểu 01

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

      (Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Khánh An

      Khánh Công

      Khánh Cư

      Khánh Cường

      Khánh Hải

      Khánh Hòa

      Khánh Hội

      Khánh Hồng

      Khánh Lợi

      Khánh Mậu

      Khánh Nhạc

      Khánh Phú

      Khánh Thành

      Khánh Thiện

      Khánh Thủy

      Khánh Tiên

      Khánh Trung

      Khánh Vân

      Thị trấn Yên Ninh

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      14,259.78

      740.38

      757.12

      722.12

      858.37

      854.71

      599.21

      733.40

      840.81

      664.14

      802.66

      1,116.86

      592.83

      782.52

      292.18

      752.83

      637.22

      1,101.64

      607.68

      803.10

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9,213.27

      490.09

      490.03

      447.37

      565.01

      569.43

      367.89

      527.30

      625.95

      446.48

      604.29

      773.64

      112.59

      481.05

      143.72

      566.10

      368.56

      731.59

      443.31

      458.89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7,050.17

      306.97

      400.75

      309.56

      476.45

      462.72

      267.11

      430.28

      486.60

      308.36

      417.96

      665.03

      59.72

      395.51

      71.01

      465.39

      289.64

      623.39

      345.66

      268.07

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6,780.62

      306.97

      387.42

      308.90

      476.15

      370.18

      267.09

      430.28

      486.60

      308.36

      418.19

      646.22

      59.72

      374.35

      54.76

      464.39

      286.80

      623.39

      242.79

      268.07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      753.38

      98.36

      1.10

      47.35

      4.28

      30.04

      75.93

      31.34

      88.61

      62.86

      79.28

      52.77

      17.11

       

      25.07

       

      17.41

      0.15

      28.93

      92.80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      655.07

      44.29

      66.34

      35.29

      50.01

      30.18

      7.85

      35.55

      4.26

      35.97

      65.90

      0.95

      19.17

      39.46

      31.16

      43.83

      29.68

      64.90

      22.78

      27.49

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      674.39

      25.24

      21.10

      36.82

      33.26

      46.07

      13.85

      30.13

      45.48

      39.29

      41.00

      54.32

      12.23

      40.97

      14.91

      53.35

      28.10

      33.75

      43.60

      60.92

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      80.26

      15.23

      0.74

      18.35

      1.01

      0.43

      3.15

       

      1.00

       

      0.14

      0.57

      4.36

      5.11

      1.57

      3.53

      3.73

      9.40

      2.33

      9.60

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,927.92

      243.82

      266.54

      268.27

      291.94

      278.61

      229.78

      197.96

      209.46

      209.92

      195.89

      330.41

      474.25

      299.89

      146.65

      186.15

      244.33

      360.68

      156.56

      336.82

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      3.36

       

       

      0.04

       

       

       

       

       

      1.53

       

       

      0.00

       

       

       

       

       

       

      1.79

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3.73

      0.20

       

       

       

       

       

       

      0.20

       

       

       

      0.36

      0.11

      0.20

      0.12

      0.20

       

       

      2.34

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      304.55

       

       

      44.64

       

       

      1.98

       

       

       

       

       

      257.94

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      141.64

       

       

       

       

      50.93

       

       

       

      12.23

       

      21.07

       

      50.00

       

       

       

       

       

      7.41

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      31.89

      0.53

      0.01

      1.70

      0.30

      9.55

      0.19

      0.84

      0.28

      4.16

      0.02

      1.56

      2.58

      0.36

      1.68

      0.06

      4.39

      0.13

       

      3.56

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      88.57

      26.03

      1.54

      4.70

      0.77

      2.57

      3.83

       

      2.04

      1.06

      1.61

      1.35

      19.23

       

      5.71

      1.08

      3.47

      1.29

      0.54

      11.77

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2,101.25

      104.05

      117.81

      111.37

      144.33

      124.81

      138.63

      105.26

      104.49

      95.29

      103.20

      155.50

      79.67

      102.11

      51.17

      101.45

      95.12

      166.31

      70.02

      130.66

       

      Đất giao thông

      DGT

      1,233.26

      59.76

      67.12

      68.31

      64.49

      84.63

      103.27

      66.74

      54.81

      60.08

      69.12

      110.84

      25.78

      47.10

      33.62

      62.40

      45.32

      99.21

      37.85

      72.82

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      738.69

      37.28

      47.10

      35.15

      72.06

      34.58

      31.14

      30.66

      44.41

      30.76

      29.15

      35.29

      43.71

      50.37

      14.23

      32.45

      46.19

      61.21

      28.03

      34.93

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      2.17

      0.89

      0.02

      0.13

      0.18

      0.08

      0.14

      0.01

      0.01

      0.02

      0.02

      0.16

      0.05

      0.12

      0.00

      0.02

      0.05

      0.01

      0.01

      0.25

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0.57

      0.01

      0.01

      0.01

      0.01

      0.01

      0.01

      0.02

      0.06

      0.04

      0.02

      0.02

      0.02

      0.01

      0.00

      0.08

      0.03

      0.03

      0.01

      0.18

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      26.12

      1.04

      1.21

      0.50

      1.21

      1.03

      0.77

      1.46

      0.54

      1.54

      1.22

      0.51

      1.26

      0.35

      0.30

      1.18

      0.84

      1.96

      0.54

      8.67

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      7.32

      0.33

      0.18

      0.43

      0.16

      0.28

      0.22

      0.23

      0.28

      0.18

      0.21

      0.51

      0.95

      0.11

      0.20

      0.40

      0.12

      0.84

      0.14

      1.55

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      69.32

      2.58

      1.90

      6.07

      5.72

      2.00

      1.53

      5.20

      2.68

      2.06

      2.69

      6.93

      5.44

      2.82

      2.03

      3.49

      2.02

      2.80

      2.52

      8.87

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      20.42

      2.17

      0.00

      0.77

      0.50

      2.20

      1.28

      0.60

      1.57

      0.62

      0.57

      1.02

      2.15

      0.96

      0.57

      1.43

      0.57

      0.02

      0.92

      2.50

       

      Đất chợ

      DCH

      3.39

       

      0.26

       

       

       

      0.26

      0.35

      0.11

       

      0.22

      0.22

      0.31

      0.28

      0.23

       

       

      0.24

       

      0.90

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5.70

      0.11

       

       

      0.43

      0.47

      0.68

      0.50

      0.29

      0.09

       

       

       

       

       

      0.45

      0.46

      0.95

      0.08

      1.19

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,032 97

      60.87

      36.05

      54.84

      55.87

      58.19

      58.11

      68.63

      56.45

      60.15

      57.95

      98.89

      41.12

      64.37

      37.86

      52.19

      38.81

      76.25

      56.38

       

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      113.57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      113.57

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15.95

      0.29

      0.61

      0.61

      0.53

      0.61

      0.56

      0.60

      0.54

      0.12

      0.58

      2.06

      0.86

      0.52

      0.19

      0.42

      0.30

      0.99

      0.37

      5.20

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3.76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.96

       

       

       

       

      0.80

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      23.21

      1.18

       

      0.81

      0.04

      1.30

      1.03

      1.31

      1.15

      1.06

      1.91

      3.46

      1.05

      1.64

      0.81

      0.95

      0.55

      0.92

      3.06

      0.97

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      213.93

      17.23

      6.57

      13.97

      9.93

      9.65

      9.58

      8.17

      11.42

      11.17

      15.46

      11.74

      10.42

      8.34

      10.04

      6.38

      7.46

      17.96

      12.86

      15.57

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      41.51

      6.54

      6.48

       

       

      0.04

      0.59

      0.66

      7.63

       

       

      0.12

       

      12.77

      0.24

       

       

      1.25

       

      5.19

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1.65

       

       

      0.29

       

       

      0.59

       

       

       

       

      0.77

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      22.74

      4.55

      1.15

      0.46

      0.62

      0.72

      0.90

      0.51

      2.21

      1.58

      0.39

      0.89

      1.81

      0.38

      0.33

      0.20

      1.18

      1.97

      1.35

      1.54

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      773.03

      22.22

      96.32

      34.57

      79.11

      19.77

      13.11

      11.48

      22.75

      21.44

      14.76

      28.54

      59.22

      59.29

      35.47

      22.86

      92.38

      92.66

      11.90

      35.15

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dụng

      MNC

      1.31

      0.02

       

       

       

      0.02

       

       

      0.01

      0.02

       

      1.24

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3.59

       

       

      0.27

       

       

       

       

       

       

       

      3.22

       

       

       

       

       

       

       

      0.10

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      118.59

      6.47

      0.55

      6.48

      1.42

      6.66

      1.54

      8.14

      5.41

      7.75

      2.48

      12.81

      5.99

      1.58

      1.81

      0.58

      24.33

      9.38

      7.81

      7.40

      4

      Đất đô thị

       

      803.10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      803.10

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH

      (Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Khánh An

      Khánh Công

      Khánh Cư

      Khánh Cường

      Khánh Hải

      Khánh Hòa

      Khánh Hội

      Khánh Hồng

      Khánh Lợi

      Khánh Mậu

      Khánh Nhạc

      Khánh Phú

      Khánh Thành

      Khánh Thiện

      Khánh Thủy

      Khánh Tiên

      Khánh Trung

      Khánh Vân

      Thị Trấn Yên Ninh

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      217.15

      1.95

       

      3.18

      2.45

      51.16

      4.65

      10.50

      2.20

      14.10

      0.99

      8.35

      10.23

      51.15

      4.02

      0.03

      0.20

      3.30

      7.53

      41.16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      170.78

      1.35

       

      0.47

      2.45

      43.24

      2.70

      7.40

      0.00

      11.15

       

      7.97

      8.51

      50.50

      3.82

      0.03

      0.20

      3.30

      6.89

      20.80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      164.20

      1.35

       

      0.47

      2.45

      37.16

      2.20

      7.40

      0.00

      11.15

       

      7.97

      8.51

      50.50

      3.52

      0.03

      0.20

      3.30

      6.89

      20.80

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35.34

      0.55

       

      0.10

       

      4.74

      1.35

      3.10

      2.20

      2.78

      0.99

      0.23

      1.40

       

      0.20

       

       

       

      0.55

      17.15

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.56

       

       

      0.05

       

      0.44

      0.10

       

       

      0.01

       

      0.15

       

      0.28

       

       

       

       

      0.04

      0.49

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      9.12

      0.05

       

      2.56

       

      2.74

      0.15

       

       

      0.16

       

       

      0.32

      0.37

       

       

       

       

      0.05

      2.72

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0.35

       

       

       

       

       

      0.35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      15.71

       

       

      0.15

      0.08

      4.32

      1.25

      0.05

       

      0.66

      0.03

      0.22

      1.13

      1.62

       

      0.09

      0.24

      0.06

      0.28

      5.53

      2.1

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0.15

       

       

       

       

       

      0.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0.21

       

       

       

       

       

      0.15

       

       

       

       

       

      0.06

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở đô thị

      ODT

      0.30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.30

      2.4

      Đất ở nông thôn

      ONT

      0.68

       

       

       

       

      0.20

      0.05

       

       

      0.02

       

      0.00

       

      0.41

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.06

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.30

       

       

       

      0.11

       

       

       

       

       

      1.65

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      12.18

       

       

      0.15

      0.08

      4.10

      0.87

      0.05

       

      0.28

      0.03

      0.22

      1.07

      1.10

       

      0.09

      0.24

      0.06

      0.28

      3.56

      2.7

      Đất nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0.13

       

       

       

       

      0.02

      0.03

       

       

      0.06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.02

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

      (Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tinh: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Khánh An

      Khánh Công

      Khánh Cư

      Khánh Cường

      Khánh Hải

      Khánh Hòa

      Khánh Hội

      Khánh Hồng

      Khánh Lợi

      Khánh Mậu

      Khánh Nhạc

      Khánh Phú

      Khánh Thành

      Khánh Thiện

      Khánh Thủy

      Khánh Tiên

      Khánh Trung

      Khánh Vân

      Thị Trấn Yên Ninh

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      266.49

      4.45

      2.21

      7.74

      2.51

      60.24

      7.96

      13.52

      4.33

      20.62

      2.93

      9.17

      13.23

      51.15

      4.50

      0.03

      2.02

      6.13

      10.77

      42.98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      198.45

      1.70

      2.18

      3.06

      2.45

      51.42

      3.65

      8.20

      0.47

      16.30

      0.42

      8.59

      9.65

      50.50

      4.07

      0.03

      1.58

      4.10

      8.75

      21.33

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      191.53

      1.70

      2.18

      3.06

      2.45

      45.34

      3.15

      8.20

      0.47

      16.30

      0.42

      8.59

      9.65

      50.50

      4.07

      0.03

      1.58

      4.10

      8.41

      21.33

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      46.42

      2.05

      0.00

      1.07

      0.00

      4.74

      1.87

      5.12

      3.06

      3.85

      1.96

      0.29

      1.87

      0.00

      0.29

      0.00

      0.04

      1.43

      1.25

      17.53

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      3.64

      0.30

      0.03

      0.55

      0.03

      0.44

      0.33

       

      0.30

      0.11

      0.00

      0.21

       

      0.28

      0.08

       

      0.20

       

      0.19

      0.59

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      16.93

      0.40

      0.00

      3.06

      0.03

      3.64

      1.16

      0.20

      0.50

      0.36

      0.55

      0.08

      1.64

      0.37

      0.06

       

      0.20

      0.60

      0.55

      3.53

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      1.05

       

       

       

       

       

      0.95

       

       

       

       

       

      0.07

       

       

       

       

       

      0.03

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1.92

      0.97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.57

       

       

       

      0.38

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      0.57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.57

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      0.97

      0.97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      0.38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.38

       

      3

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

       

      16.08

      0.19

       

      0.15

      0.08

      4.32

      1.40

      0.05

       

      0.66

      0.03

      0.22

      1.13

      1.62

       

      0.09

      0.24

      0.06

      0.31

      5.53

       

      Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      1.76

      0.19

       

       

      0.08

      0.03

      0.29

      0.05

       

      0.02

      0.03

      0.12

      0.02

       

       

       

       

      0.06

      0.31

      0.56

       

      Biểu 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

      (Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Khánh An

      Khánh Công

      Khánh Cư

      Khánh Cường

      Khánh Hải

      Khánh Hòa

      Khánh Hội

      Khánh Hồng

      Khánh Lợi

      Khánh Mậu

      Khánh Nhạc

      Khánh Phú

      Khánh Thành

      Khánh Thiện

      Khánh Thủy

      Khánh Tiên

      Khánh Trung

      Khánh Vân

      Thị Trấn Yên Ninh

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.34

       

      0.01

       

       

      0.84

       

       

       

      0.60

       

      0.04

      0.77

       

       

       

      1.91

      0.07

       

      0.10

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      TMD

      0.84

       

       

       

       

      0.84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.91

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.47

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.60

       

       

      0.77

       

       

       

       

       

       

      0.10

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.12

       

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.04

       

       

       

       

       

      0.07

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu279/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành24/02/2021
                                Người kýNguyễn Cao Sơn
                                Ngày hiệu lực 24/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 879/TTg năm 1996 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 1996-2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5742:1993 về Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế
                                                      • Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Công văn 5171/CTHN-TTHT năm 2021 về miễn thuế thu nhập cá nhân đối với chuyên gia nước ngoài thực hiện dự án ODA do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cơ cấu lại ngành nông nghiệp, nâng cao thu nhập cho nông dân tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
                                                      • Nghị quyết 151/NQ-CP năm 2020 xây dựng Nghị định sửa đổi Nghị định 32/2017/NĐ-CP về tín dụng đầu tư của Nhà nước do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt đề án rà soát điều chỉnh ranh giới ba loại rừng tỉnh Lạng Sơn đến năm 2030
                                                      • Công văn 3938/VPCP-CN năm 2020 về Nghiên cứu Đề xuất tăng phí BOT của doanh nghiệp vận tải vì dịch Covid-19 là không phù hợp và khiến ngành vận tải thêm khó khăn do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ