Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15044





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu667/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành03/03/2021
      Người kýNguyễn Khắc Thận
      Ngày hiệu lực 03/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 667/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 03 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 22/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 23/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Ấp

      An Bài

      An Cầu

      An Đồng

      An Dục

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      575,24

      717,83

      462,47

      619,49

      474,38

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      406,12

      353,97

      264,41

      441,39

      329,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      331,83

      306,94

      225,14

      351,77

      267,39

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      331,83

      306,94

      225,14

      348,73

      267,39

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      10,88

      2,12

      6,03

      21,32

      0,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      35,35

      31,49

      18,95

      42,21

      26,18

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      24,34

      13,42

      13,68

      25,35

      23,82

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      3,72

       

      0,61

      0,74

      11,41

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      168,64

      363,76

      197,94

      175,94

      145,08

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

      1,20

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

      90,35

      49,50

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      4,05

      1,36

      2,31

      3,19

      3,73

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

       

      8,22

       

      4,18

      2,33

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      122,70

      155,45

      111,04

      98,08

      95,26

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,28

      1,86

      0,17

      0,09

      0,31

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      1,91

      7,00

      1,82

      2,57

      2,28

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      1,31

      0,89

      1,26

      0,92

      0,65

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

      0,03

       

       

      0,49

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,51

      0,34

      0,16

      0,42

      0,44

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      31,78

       

      28,44

      36,07

      34,99

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

      48,96

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,48

      0,33

      0,25

      0,33

      0,57

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

      0,24

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      1,33

      0,58

      0,68

      0,88

      0,37

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      5,29

      7,01

      2,60

      6,39

      4,24

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

      15,82

       

       

      0,67

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,40

      0,61

      0,23

      0,58

      1,62

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

      13,65

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      0,65

      1,34

      0,60

      1,07

      0,86

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

      16,76

      1,97

      24,06

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      1,42

      0,39

      0,16

      0,20

       

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

      1,15

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

      0,48

      0,10

      0,12

      2,16

       

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

      717,83

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Hiệp

      An Khê

      An Lễ

      An Mỹ

      An Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      394,91

      653,26

      504,49

      834,02

      795,31

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      269,78

      414,91

      334,96

      575,11

      367,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      231,21

      320,10

      263,83

      525,90

      311,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      231,21

      320,10

      263,83

      525,90

      311,63

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      13,50

      49,47

      5,59

      5,93

      10,42

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      14,14

      15,87

      36,43

      4,91

      22,73

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      9,81

      21,54

      23,72

      36,90

      21,92

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      1,12

      7,93

      5,39

      1,47

      1,12

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      125,13

      237,64

      169,53

      258,87

      427,49

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

      0,28

       

       

      0,05

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

      128,24

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

       

       

      18,15

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      2,88

      3,26

      2,49

      3,59

      3,91

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

      6,80

      0,54

      1,52

      0,29

      5,78

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      78,12

      115,11

      114,84

      139,67

      192,11

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

      0,52

      0,42

      0,12

       

      0,42

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,15

      0,14

      0,10

      0,07

      0,22

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      1,45

      2,51

      3,16

      2,14

      2,42

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      1,05

      2,20

      0,89

      1,48

      3,30

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

       

       

      1,78

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,65

      0,79

      0,38

      0,16

      1,04

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      28,86

      52,22

      37,51

      96,37

      52,59

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,61

      0,70

      0,58

      0,2 6

      0,26

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      0,22

      0,53

      1,09

      2,97

      1,61

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      5,71

      5,68

      4,50

      6,50

      13,87

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,43

      0,98

      0,69

      0,25

      0,52

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

      1,10

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      0,64

      0,98

      2,76

      0,62

      1,57

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

      56,57

       

      8,15

      7,60

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,05

       

      0,29

      0,04

      0,19

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

      0,16

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

       

      0,71

       

      0,04

       

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Quý

      An Thái

      An Thanh

      An Tràng

      An Vinh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)...+ (41)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      462,06

      378,80

      410,33

      521,90

      614,27

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      273,54

      230,03

      186,30

      357,32

      428,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      231,87

      203,24

      135,60

      295,72

      296,36

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      231,87

      203,24

      135,60

      295,72

      296,36

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      6,19

      2,84

      1,31

      5,80

      7,94

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      10,99

      12,75

      11,22

      28,54

      81,20

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      23,46

      10,87

      38,17

      18,70

      40,42

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      1,03

      0,33

       

      8,56

      2,15

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      188,51

      148,71

      224,03

      164,58

      186,20

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

      22,26

      121,65

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

      11,35

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      2,71

      2,00

      0,41

      5,16

      0,08

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

       

      0,12

       

      0,89

      5,53

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      113,24

      75,74

      54,42

      111,06

      127,09

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,16

      0,10

      0,22

      0,33

      0,21

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      2,83

      0,70

      1,28

      2,72

      2,83

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      1,54

      0,72

      1,01

      2,00

      1,84

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

       

      1,55

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,19

      0,18

      0,22

      0,48

      0,80

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      46,48

      31,89

      34,48

      33,83

      42,91

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,41

      0,23

      0,32

      1,89

      0,47

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      3,18

      0,97

      0,55

      3,94

      0,76

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      4,41

      4,27

      3,87

      5,41

      5,35

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

      1,08

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,73

      0,48

      0,17

      0,07

      1,14

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      1,25

      6,30

      0,33

      0,77

      2,07

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

      2,54

      7,61

       

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      4,56

      0,18

       

       

       

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

      0,01

      0,06

       

       

       

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Vũ

      Đông Hải

      Đồng Tiến

      Quỳnh Bảo

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      559,38

      740,02

      970,18

      364,61

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      374,26

      471,42

      705,13

      266,88

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      315,97

      383,80

      604,46

      227,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      315,97

      383,80

      604,46

      227,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      7,15

      12,42

      8,04

      2,55

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      26,61

      38,65

      60,65

      15,02

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      21,28

      33,89

      29,92

      20,90

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      3,25

      2,66

      2,06

      1,29

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      185,12

      268,60

      265,05

      97,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

      0,50

      4,71

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

      37,68

      6,50

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      2,43

      6,90

      0,13

      0,03

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

      4,36

      7,85

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      129,26

      155,50

      182,63

      58,07

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

       

       

      0,33

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,18

      0,19

      0,32

      0,38

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      3,98

      2,56

      2,29

      1,78

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      2,12

      2,12

      1,95

      0,80

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

       

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,31

      1,72

      2,51

      0,22

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      39,03

      46,48

      54,47

      27,46

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,58

      0,40

      1,23

      0,37

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      2,41

      1,05

      2,78

      1,33

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      214,20

      4,00

      7,84

      12,48

      3,22

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      1,15

      1,05

      0,47

      0,88

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      1,32

      2,13

      1,35

      1,41

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

       

       

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,27

       

       

      0,03

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

       

       

       

       

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Châu Sơn

      Quỳnh Côi

      Quỳnh Giao

      Quỳnh Hải

      Quỳnh Hoa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      802,50

      121,75

      465,72

      641,42

      772,04

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      585,28

      3,44

      257,57

      403,96

      534,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      386,51

      0,92

      164,52

      254,02

      379,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      386,51

      0,92

      164,52

      253,94

      379,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      15,88

      0,03

      1,43

      101,63

      61,81

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      71,58

      1,57

      34,88

      29,43

      40,39

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      103,30

      0,92

      41,92

      17,31

      40,08

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      8,01

       

      14,82

      1,57

      12,26

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      217,22

      118,30

      205,29

      237,32

      237,82

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

      0,36

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

      0,74

      0,15

      3,00

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

      19,00

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      1,55

      3,15

      9,86

      5,62

      1,55

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

      0,20

      4,07

      11,05

      5,19

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      140,65

      59,91

      110,50

      142,93

      141,41

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

      0,12

      1,33

      0,25

      0,19

      0,38

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,24

      1,64

      0,14

      0,98

      0,14

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      2,67

      12,49

      1,80

      4,01

      1,77

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      1,66

      3,26

      2,18

      2,09

      0,72

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

      1,02

       

      0,10

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,50

      3,11

      0,49

      2,25

      0,56

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      56,48

       

      29,53

      55,61

      40,72

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

      39,27

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      1,80

      4,90

      1,10

      10,30

      0,44

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

      0,66

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      3,10

       

      2,43

      1,79

      3,67

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      9,60

      1,21

      3,86

      5,80

      4,96

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

      0,52

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,79

      0,19

      0,31

      2,04

      1,83

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

      0,72

       

      0,92

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      1,47

      0,01

      0,77

      1,31

      2,27

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

       

      16,10

       

      39,67

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,06

       

      0,04

      0,56

      0,22

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

       

      0,01

      2,86

      0,14

      0,17

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

      121,75

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Hoàng

      Quỳnh Hội

      Quỳnh Hồng

      Quỳnh Hưng

      Quỳnh Khê

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+…+(41)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      769,04

      771,09

      718,15

      528,93

      394,61

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      525,78

      546,91

      492,31

      375,50

      283,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      349,77

      460,32

      341,96

      312,80

      211,79

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      349,77

      460,26

      341,96

      312,80

      211,79

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      62,73

      15,73

      40,72

      7,88

      15,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      47,88

      10,81

      65,75

      33,89

      25,39

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      59,00

      44,15

      42,14

      20,24

      30,47

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      6,40

      15,90

      1,74

      0,69

      1,03

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      242,17

      223,79

      225,18

      152,84

      109,64

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

       

      3,04

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

      0,72

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      9,30

      1,07

      4,86

      0,67

      2,68

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông

      SKC

      87,98

       

      6,16

      1,48

      0,15

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      125,79

      133,58

      132,44

      100,67

      69,45

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,12

      0,12

      0,09

      0,16

      0,09

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      2,16

      2,59

      3,31

      3,05

      1,36

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      3,21

      2,67

      1,97

      1,96

      0,96

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      1,13

      0,29

      0,33

      0,28

      0,18

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      56,65

      72,78

      72,84

      40,19

      29,76

      2 11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,57

      0,31

      0,38

      1,06

      0,51

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

      0,09

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      1,83

      1,72

      0,78

      0,63

      0,88

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      8,28

      5,60

      8,64

      4,37

      4,25

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,60

      0,63

      0,80

      0,07

      0,24

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      2,21

      1,31

      2,13

      0,75

      0,78

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

      34,85

       

       

       

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,87

      0,34

      0,50

      0,24

      0,91

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

      1,09

      0,39

      0,66

      0,59

      1,29

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Lâm

      Quỳnh Minh

      Quỳnh Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      414,73

      431,56

      417,18

      798,14

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      259,31

      290,36

      247,71

      553,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      78,52

      236,48

      199,68

      339,59

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      78,52

      236,48

      199,68

      339,59

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      137,12

      2,73

      6,09

      39,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      23,98

      24,58

      16,11

      69,50

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      15,98

      24,45

      23,40

      98,46

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      3,71

      2,12

      2,43

      6,79

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      155,39

      141,20

      169,28

      241,93

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

      22,20

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

       

      0,98

      2,49

      2,08

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

       

      1,28

      0,01

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      55,94

      92,86

      84,60

      141,79

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

      0,06

      0,22

      0,12

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,24

      0,24

      0,13

      0,31

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      1,90

      1,50

      1,98

      3,67

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      0,97

      0,89

      0,51

      3,91

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

       

      0,20

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      0,25

      2,66

      0,12

      1,70

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      24,72

      32,36

      52,70

      57,73

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,45

      0,33

      0,21

      0,60

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      0,20

      2,78

      0,24

      3,87

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      3,56

      4,08

      5,87

      10,84

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,73

      1,38

      0,18

      0,89

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      0,67

      1,56

      0,66

      1,22

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

      68,77

       

       

      21,03

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,10

      0,73

       

      0,18

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

      0,03

       

      0,19

      2,85

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Nguyên

      Quỳnh Thọ

      Quỳnh Trang

      Quỳnh Xá

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (38)

      (39)

      (40)

      (41)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      20.998,48

      476,64

      540,95

      515,06

      366,02

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.704,81

      335,21

      356,13

      355,85

      247,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10.587,18

      292,47

      286,01

      284,00

      178,43

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.584,00

      292,47

      286,01

      284,00

      178,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      722,98

      4,77

      16,37

      8,11

      5,93

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.131,19

      13,68

      24,07

      26,03

      37,78

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.119,12

      22,78

      26,03

      31,03

      25,35

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      144,34

      1,51

      3,65

      6,68

      0,19

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.278,93

      141,42

      184,82

      158,44

      118,33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,94

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,81

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      412,00

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      115,03

       

       

      0,15

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      105,32

      0,18

      3,09

      5,55

      0,02

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      87,98

      1,09

      0,73

      0,18

      7,98

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.127,10

      81,20

      112,77

      93,71

      77,51

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,00

       

      1,52

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      11,06

      0,27

      0,30

      0,22

      0,15

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục

      DGD

      103,69

      1,97

      4,56

      2,80

      1,87

       

      Đất xây dựng cơ sở thể thao

      DTT

      62,36

      0,55

      1,70

      1,09

      4,01

      2.8

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      6,25

      1,08

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      28,90

      1,11

      0,60

      1,48

      0,34

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.539,15

      46,07

      41,37

      47,89

      25,89

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      88,23

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      35,31

      0,21

      0,40

      0,66

      0,81

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,99

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      54,20

      1,29

      0,61

      0,83

      0,32

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      214,20

      8,08

      3,49

      5,86

      3,21

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,09

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      27,16

      0,68

      1,61

      0,67

      1,07

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      16,39

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      48,92

      0,42

      0,95

      1,46

      0,95

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      324,88

       

      19,20

       

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,77

      0,01

       

       

      0,23

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,31

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      14,74

      0,01

       

      0,77

      0,01

      4

      Đất đô thị

      KDT

      839,58

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Ấp

      An Bài

      An Cầu

      An Đồng

      An Dục

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      2,26

      44,54

      23,08

      6,37

      18,10

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      1,36

      37,38

      10,13

      4,87

      17,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,44

      0,76

      5,54

      0,55

      0,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,21

      2,77

      1,65

      0,24

      0,34

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,24

      3,63

      4,36

      0,71

      0,40

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

      0,01

       

      1,40

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,83

      19,32

      6,42

      0,11

      1,85

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

      0,10

       

      0,10

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,62

      4,80

      2,92

      0,11

      1,62

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

      0,03

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

      0,11

       

      3,40

       

      0,20

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

      0,60

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

      0,04

       

       

       

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

      13,88

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Hiệp

      An Khê

      An Lễ

      An Mỹ

      An Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)...+ (41)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      2,35

      1538

      13,25

      1,57

      52,74

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      1,65

      12,23

      11,39

      1,00

      22,41

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,10

      2,57

      0,46

      0,40

      4,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,30

      0,08

      0,20

      0,04

      0,11

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,30

      0,70

      1,20

      0,13

      25,28

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

       

       

       

       

      0,54

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,70

      0,70

      3,08

      0,06

      6,27

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

      0,10

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

       

       

       

      3,24

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,70

      0,70

      2,25

      0,05

      2,40

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

      0,10

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

       

       

      0,80

       

      0,22

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

       

      0,03

      0,01

      0,16

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

       

      0,05

      2 13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Quý

      An Thái

      An Thanh

      An Tràng

      An Vinh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      12,69

      11,49

      109,85

      20,58

      3,31

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      10,57

      8,37

      98,47

      19,00

      2,24

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,60

      0,66

       

      1,04

      0,45

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,88

      0,24

      5,10

      0,20

      0,03

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,64

      2,22

      6,28

      0,34

      0,59

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      3,24

      2,37

      21,86

      1,44

      1,37

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

      0,10

      0,52

       

      0,02

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

      0,05

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      2,00

      1,52

      21,66

      1,37

      0,57

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

      0,02

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

      0,90

      0,20

      0,20

      0,01

      0,10

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

       

       

       

      0,70

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

      0,06

       

       

      0,01

       

      2.11

      Đất sản xuất LLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

      0,17

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

      0,08

       

      0,01

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

      0,01

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Vũ

      Đông Hải

      Đồng Tiến

      Quỳnh Bảo

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      11,51

      43,34

      11,79

      5,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      10,46

      37,57

      10,97

      4,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,31

      2,65

       

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,21

      0,22

      0,20

      0,10

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,53

      2,30

      0,52

      0,80

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

       

      0,60

      0,10

      0,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,35

      4,43

      1,06

      0,63

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,30

      4,20

      0,75

      0,37

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

       

      0,22

      0,31

      0,23

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

       

       

       

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

      0,01

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

      NTD

      0,35

      0,05

       

       

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

      0,03

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Châu Sơn

      Quỳnh Côi

      Quỳnh Giao

      Quỳnh Hải

      Quỳnh Hoa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      12,56

      36,68

      22,63

      45,41

      2,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      11,86

      33,86

      20,75

      39,77

      1,71

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

       

      0,05

      0,70

      2,65

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,20

      1,30

      0,24

      0,99

      0,01

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,40

      1,47

      0,36

      1,45

      0,20

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

      0,10

       

      0,58

      0,55

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,92

      4,13

      3,40

      4,70

      0,55

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

      0,10

       

      0,10

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,45

      3,24

      1,57

      4,52

      0,30

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

      0,42

       

      1,80

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

      0,44

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

      0,22

       

      0,05

      0,25

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

      0,07

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

      0,05

       

       

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

      0,04

      0,03

      0,02

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

      0,01

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

      0,01

       

      0,01

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Hoàng

      Quỳnh Hội

      Quỳnh Hồng

      Quỳnh Hưng

      Quỳnh Khê

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...+ (41)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      2,43

      5,65

      9,51

      16,14

      3,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      1,43

      4,50

      8,64

      13,50

      2,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,60

      0,35

      0,52

      2,27

      0,12

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,20

      0,30

       

      0,17

      0,12

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,20

      0,40

      0,22

      0,20

      0,33

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

       

      0,10

      0,13

       

      0,03

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,30

      1,05

      1,79

      2,17

      0,36

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

      0,10

       

      0,02

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,30

      0,90

      1,58

      1,92

      0,12

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

       

       

      0,19

      0,22

      0,24

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

      0,05

      0,01

       

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

      0,01

      0,01

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Lâm

      Quỳnh Minh

      Quỳnh Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      2,92

      6,64

      13,30

      10,44

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      0,10

      6,01

      11,81

      7,39

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      510,22

      0,10

      6,01

      11,81

      7,39

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      2,32

      0,14

      0,30

      1,21

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      0,30

      0,29

      0,66

      0,80

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,20

      0,20

      0,43

      0,80

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

       

       

      0,10

      0,24

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      0,45

      0,91

      0,88

      1,10

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

       

      0,10

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      0,30

      0,81

      0,40

      0,45

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

      0,10

      0,10

      0,35

      0,40

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

       

       

       

      0,20

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

       

       

       

      0,05

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

       

      0,03

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

      0,05

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Nguyên

      Quỳnh Thọ

      Quỳnh Trang

      Quỳnh Xá

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+..+ (41)

      (38)

      (39)

      (40)

      (41)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      631,69

      10,30

      8,84

      5,01

      7,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      510,22

      7,55

      5,37

      4,65

      6,99

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      510,22

      7,55

      5,37

      4,65

      6,99

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      35,17

      0,72

      0,97

      0,10

      0,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      20,28

      1,20

      0,38

       

       

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      61,42

      0,81

      2,12

      0,26

      0,20

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,60

      0,02

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      103,87

      1,78

      0,76

      1,78

      0,75

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,94

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,71

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      69,94

      1,31

      0,39

      1,72

      0,75

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,15

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,39

      0,41

      0,20

      0,06

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,04

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,67

      0,01

       

       

       

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,07

       

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,28

      0,05

      0,12

       

       

      2.10

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,35

       

      0,05

       

       

      2.11

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      13,88

       

       

       

       

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       DSH

      0,31

       

       

       

       

      2.13

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,11

       

       

       

       

      2.14

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,03

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị  hành chính (xã, thị trấn)

      An Ấp

      An Bài

      An Cầu

      An Đồng

      An Dục

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+..+ (41)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      6,26

      44,80

      25,18

      8,42

      21,50

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      5,36

      37,64

      12,23

      4,93

      20,54

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      0,44

      0,76

      5,54

      2,44

      0,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,21

      2,77

      1,65

      0,34

      0,34

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,24

      3,63

      4,36

      0,71

      0,40

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

      0,01

       

      1,40

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      2,37

       

       

      14,37

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      2,37

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

       

       

      14,37

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,02

       

      0,86

      0,01

      0,58

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Hiệp

      An Khê

      An Lễ

      An Mỹ

      An Ninh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+..+ (41)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      9,24

      17,65

      15,39

      5,07

      55,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      8,54

      13,23

      13,33

      4,42

      25,66

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      0,10

      3,64

      0,66

      0,45

      4,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,30

      0,08

      0,20

      0,04

      0,11

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,30

      0,70

      1,20

      0,16

      25,28

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

       

       

       

       

      0,54

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      0,94

      10,00

      0,80

      1,10

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      0,94

       

      0,80

      1,10

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

      10,00

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

       

       

      1,10

       

      0,01

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Quý

      An Thái

      An Thanh

      An Tràng

      An Vinh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+..+ (41)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      14,49

      13,34

      108,73

      22,06

      5,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      12,37

      10,22

      97,35

      19,40

      4,92

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      0,60

      0,66

       

      2,12

      0,45

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,88

      0,24

      5,10

      0,20

      0,03

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,64

      2,22

      6,28

      0,34

      0,59

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      0,40

      2,00

       

      3,70

      2,62

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

      2,00

       

       

      1,62

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      0,40

       

       

      3,70

      1,00

      2.7

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

      NTS/LUA

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,31

      0,72

      0,13

      0,65

      0,77

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      An Vũ

      Đông Hải

      Đồng Tiến

      Quỳnh Bảo

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+..+ (41)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      13,51

      52,54

      11,79

      5,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      12,46

      46,77

      10,97

      4,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      0,31

      2,65

       

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,21

      0,22

      0,20

      0,10

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,53

      2,30

      0,52

      0,80

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

       

      0,60

      0,10

      0,10

      2

      Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      2,55

      3,05

      1,00

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      2,55

      3,05

      1,00

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,10

       

      0,10

      0,27

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Châu Sơn

      Quỳnh Côi

      Quỳnh Giao

      Quỳnh Hải

      Quỳnh Hoa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      13,91

      37,89

      31,98

      50,76

      2,52

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      13,21

      35,07

      21,16

      44,62

      2,21

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

       

      0,05

      9,64

      3,15

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,20

      1,30

      0,24

      0,99

      0,01

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,40

      1,47

      0,36

      1,45

      0,20

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

      0,10

       

      0,58

      0,55

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      0,80

       

      12,34

      0,50

      25,01

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

      0,30

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      0,50

       

      12,34

      0,50

      3,89

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

       

       

       

      21,12

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,18

      2,24

      0,07

      1,08

      0,45

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Hoàng

      Quỳnh Hội

      Quỳnh Hồng

      Quỳnh Hưng

      Quỳnh Khê

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      9,28

      6,65

      13,91

      16,22

      5,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      2,43

      5,50

      13,04

      13,50

      4,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      6,45

      0,35

      0,52

      2,35

      0,12

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,20

      0,30

       

      0,17

      0,12

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,20

      0,40

      0,22

      0,20

      0,33

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

       

      0,10

      0,13

       

      0,03

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      1,91

      4,00

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

      1,00

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

      1,00

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

      0,91

      3,00

       

       

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

       

      0,60

      0,72

      1,30

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Lâm

      Quỳnh Minh

      Quỳnh Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+…+ (41)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      2,92

      7,57

      14,73

      11,34

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      0,10

      6,94

      13,24

      7,39

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      2,32

      0,14

      0,30

      2,11

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      0,30

      0,29

      0,66

      0,80

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,20

      0,20

      0,43

      0,80

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

       

       

      0,10

      0,24

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

      18,77

       

      1,00

      14,93

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

       

       

      0,80

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

       

       

      1,00

      0,70

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

      18,77

       

       

      13,43

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,05

      0,31

       

      0,55

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (xã, thị trấn)

      Quỳnh Nguyên

      Quỳnh Thọ

      Quỳnh Tráng

      Quỳnh Xá

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+(6)+...+ (41)

      (38)

      (39)

      (40)

      (41)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      721,04

      10,30

      10,94

      9,36

      7,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      578,88

      7,55

      7,47

      9,00

      6,99

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      55,73

      0,72

      0,97

      0,10

      0,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,38

      1,20

      0,38

       

       

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      61,45

      0,81

      2,12

      0,26

      0,20

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      4,60

      0,02

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      128,16

       

      4,00

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,00

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,72

       

      1,00

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      42,75

       

      3,00

       

       

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

      HNK/LUA

      77,69

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      13,78

      0,04

      0,14

      0,42

       

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      An Bài

      Quỳnh Hồng

      Quỳnh Ngọc

       

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,51

      0,20

      0,01

      0,30

      1

      Đất an ninh

      CAN

      0,20

      0,20

       

       

      2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,01

       

      0,01

       

      3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,30

       

       

      0,30

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường
      trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Ban KTNS, HĐND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

      - Lưu: VT, NNTNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Khắc Thận

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu667/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành03/03/2021
                                Người kýNguyễn Khắc Thận
                                Ngày hiệu lực 03/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 1397/VPCP-QHQT về việc Hiệp định bổ sung về hợp tác với Vê-nê-xu-ê-la do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 19/2007/NQ-HĐND về kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội năm 2007, định hướng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai năm 2008
                                                      • Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 – 2010 của huyện Ninh Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                      • Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định điều kiện tối thiểu về kinh doanh nhà trọ do tỉnh An Giang ban hành
                                                      • Công văn số 342/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc trả lời câu hỏi đối thoại
                                                      • Quyết định 82/2006/QĐ-UBND quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển do tỉnh Bình Thuận ban hành
                                                      • Quyết định 1278/2006/QĐ-UBND-QNg về việc cho phép Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Minh Châu khai thác cát làm vật liệu xây dựng tại bãi cát xã Nghĩa Dũng,thành phố Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
                                                      • Quyết định 09/2006/QĐ-UBND phê duyệt Phương án điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn năm 2006 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ